Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

L4 TUAN 17 CKTKN KI NANG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.64 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ Hai ngày... tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>HĐTT</b>

<b>: NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN</b>



<b> --- --- </b>
<b>TẬP ĐỌC : </b>

<b>RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG </b>



I. MỤC TIÊU:


<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: <i>vương quốc,</i>
<i>miễn là, nghĩ, cô chú nhỏ, cửa sổ, cổ ,…</i>


- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết
đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật (chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn
chuyện.


<i><b>2. Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ : <i>vời ...</i>


- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh, vẽ minh hoạ sách giáo khoa trang 163.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. KTBC:</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- HS đọc từng đoạn của bài
- Chú ý các câu văn như SGV.


- <i> Theo em " vời " là gì ?</i>


+ GV chỉ tranh minh hoạ và giải thích: Nhà
vua cho vời các vị đại thần và các nhà khoa


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát và lắng nghe.


+ Tranh vẽ nhà vua và các vị cận thần của
mình đang lo lắng, suy nghĩ, bàn bạc một
điều gì đó.


- HS đọc theo trình tự.


+ Đoạn 1: <i>Ở vương quốc .... nhà vua</i>.
+ Đoạn 2: <i>Nhà vua .... vàng rồi.</i>


+ Đoạn 3: <i>Chú hề ... khắp vườn.</i>



- Vời : có nghĩa là cho mời người dưới
quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

học đến tìm cách để lấy mặt trăng cho công
chúa.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc như SGV.


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi.


+ <i>Chuyện gì đã xảy ra với cơ cơng chúa </i>


<i>+ Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?</i>
<i>+ Trước u cầu của cơng chúa nhà vua đã</i>
<i>làm gì?</i>


<i>+ Các vị đại thần và các nhà khoa học đã</i>
<i>nói với nhà vua như thế nào về yêu cầu của</i>
<i>công chúa ?</i>


<i>+ Tại sao họ cho rằng đó là địi hỏi khơng</i>
<i>thể thực hiện được ?</i>


<i>+ Nội dung chhính của đoạn 1 là gì ?</i>


+ Ghi ý chính đoạn 1.



- HS đọc đoạn 2 trao đổi và trả lời.


<i>+ Đoạn 2 cho em biết điều gì?</i>


- Ghi ý chính đoạn 2.


- HS đọc đoạn 3 trao đổi và trả lời câu hỏi.


<i>+ Nội dung chính của đoạn 3 là gì?</i>


- Ghi bảng ý chính đoạn 3.


<i> - Câu chuyện " Rất nhiều mặt trăng cho em</i>
<i>biết điều gì ?</i>


* Ghi nội dung chính của bài.


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS phân vai đọc bài (người dẫn
chuyện, chú hề, công chúa)


- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc.


- HS luyện đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc theo vai cả bài
văn.



- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm.


<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH:
+ Cô bị ốm nặng.


+ Công chúa mong muốn có mặt trăng và
nói sẽ khỏi ngay nếu có mặt trăng.


+ Nhà vua cho vời tất cả các đại thần và
các nhà khoa học đến để bàn cách lấy mặt
trăng xuống cho cơng chúa.


+ Họ nói rằng địi hỏi của cơng chúa là
khơng thể thực hiện được.


+ Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng
nghìn lần so với đất nước của nhà vu.


+ Nàng công chúa muốn có mặt trăng:
triều đình khơng biết làm cách nào tìm
được mặt trăng cho cơng chúa.


- 2 HS nhắc lại.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm. TLCH:



+ Đoạn 2 nói về mặt trăng của nàng công
chúa.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH:


+ Chú hề đã mang đến cho công chúa nhỏ
một " mặt trăng " như cô mong muốn.
- Câu chuyện cho em hiểu rằng suy nghĩ
của trẻ em rất khác với suy nghĩ của
người lớn.


- 2 HS nhắc lại.


- 3 em phân theo vai đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- <i>Em thích nhân vật nào trong chuyện ?</i>
<i> Vì sao ?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên


<b> --- --- </b>
<b>TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I. MỤC TIÊU :


- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.


- Biết chia cho số có ba chữ số.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>


<b> </b><i><b>b) Luyện tập , thực hành </b></i>
<i><b> Bài 1 </b>(bỏ bài 1b)</i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự đặt tính rồi tính.


- Lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn.
- GV nhận xét để cho điểm HS.


<i><b> Bài 3 </b></i>


- HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> </b></i><b>4. Củng cố, dặn dò :</b>
<b> </b>- Nhận xét tiết học.



- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện
tập thêmvà chuẩn bị bài sau.


- HS lên bảng làm bài.
- HS nghe giảng.


- Đặt tính rồi tính.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
VBT.


- HS nhận xét, đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra.


- HS tóm tắt rồi giải.


- HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
VBT.


- HS cả lớp thực hiện.


<b> --- --- </b>
<b>CHÍNH TA: </b>

<b>MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO </b>



I. MỤC TIÊU:


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc quá
năm lỗi trong bài.



- Làm đúng BT (2) a/b, hoặc BT3 - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình
thức bài văn xi ; khơng mắc q năm lỗi trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng núi cao trên đất nước ta. Từ đó,
thêm u q mơi trường thiên nhiên.


III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu nội dung ghi bài tập 3.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. KTBC:</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


<i><b> * Tìm hiểu về nội dung đoạn văn:</b></i>


- HS đọc đoạn văn.


- <i>Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông đã</i>


<i>về với rẻo cao? </i>


<i><b>* Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>


- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả
và luyện viết.



<i><b> * </b>Nghe viết chính tả:</i>


<i> * Sốt lỗi chấm bài:</i>


<b> </b><i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


a/ HS đọc yêu cầu, tự làm bài và bổ sung.


- Nhận xét và kết luận lời giải đúng.
- HS đọc các câu văn vừa hoàn chỉnh.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


- HS đọc yêu cầu, tổ chức thi làm bài. GV
chia lớp thành 2 nhóm. HS lần lượt lên bảng
dùng bút màu gạch chân vào từ đúng ( mỗi
HS chỉ chọn 1 từ )


- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc,
làm đúng nhanh.


<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập 3 và chuẩn bị
bài sau.



- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


+ Mây theo các sườn núi trườn xuống,
mưa bụi, hoa cải nở vàng trên sườn đồi,
nước suối cạn dần, những chiếc lá vàng
cuối cùng đã lìa cành.


- Các từ ngữ: <i>rẻo cao, sườn núi, trườn</i>
<i>xuống, chít bạc, quanh co, nhẵn nhụi,</i>
<i>sạch sẽ, khua lao xao,…</i>


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Dùng bút chì viết vào vở nháp.
+ Đọc bài, nhận xét bổ sung.


- Lời giải : gi<b>ấc</b> ngủ - đ<b>ất</b> trời - v<b>ất</b> vả
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Thi làm bài.


<i><b>- </b></i>Chữa bài vào vở:


<i>giấc mộng làm người xuất hiện </i>
<i>-nửa mặt - lấc láo - cất tiếng - lên tiếng</i>
<i>- nhấc chàng - đất - lảo đảo - thật dài</i>
<i>- nam tay.</i>



- Nhận xét bổ sung cho bạn ( nếu có )
- Thực hiện theo giáo viên dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐẠO ĐỨC</b> :

<b>YÊU LAO ĐỘNG </b>


I. MỤC TIÊU :


- Học xong bài này, HS nhận thức được giá trị của lao động.


- Tích cực tham gia các cơng việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng
của bản thân.


- Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
II. KĨ NĂNG SỐNG : KN:


- Xác định của giá trị của lao động


- Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ cho trò chơi đóng vai.
IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i>


<i>Làm việc theo nhóm đôi (Bài tập 5- SGK/26)</i>


- GV nêu yêu cầu bài tập 5.



 Em mơ ước khi lớn lên sẽ làm nghề gì? Vì sao


em lại u thích nghề đó? Để thực hiện ước mơ của
mình, ngay từ bây giờ em cần phải làm gì?


- GV mời một vài HS trình bày trước lớp.


- GV nhận xét và nhắc nhở HS cần phải cố gắng,
học tập, rèn luyện để có thể thực hiện được ước mơ
nghề nghiệp tương lai của mình.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i>


<i>HS trình bày, giới thiệu về các bài viết, tranh vẽ</i>
<i>(Bài tập 3, 4, 6- SGK/26)</i>


- GV nêu yêu cầu từng bài tập 3, 4, 6.


Bài tập 3 + 4: Hãy sưu tầm các câu chuyện, câu ca
dao, tục ngữ, nói về ý nghĩa, tác dụng của lao động.
Bài tập 6 : Hãy viết, vẽ hoặc kể về một cơng việc
mà em u thích.


- GV kết luận chung:


+ Lao động là vinh quang. Mọi người đều cần
phải lao động vì bản thân, gia đình và xã hội.


+ Trẻ em cũng cần tham gia các công việc ở nhà,


ở trường và ngoài xã hội phù hợp với khả năng của
bản thân


 Kết luận chung :


Mỗi người đều phải biết yêu lao động và tham gia
lao động phù hợp với khả năng của mình.


<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Thực hiện tốt các việc tự phục vụ bản thân. Tích


- HS trao đổi với nhau về nội dung
theo nhóm đơi.


- Lớp thảo luận.


- Vài HS trình bày kết quả.


- HS trình bày.


- HS kể các tấm gương lao động.
- HS nêu những câu ca dao, tục
ngữ, thành ngữ đã sưu tầm.


- HS thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cực tham gia vào các công việc ở nhà, ở trường và
ngoài xã hội.



- Về xem lại bài và học thuộc ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


- HS cả lớp thực hiện theo yêu cầu
GV.


<b>--- --- </b>
<i><b>Thứ Ba ngày ...tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC : </b>

<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN </b>


<b> TRỊ CHƠI : “NHẢY LƯỚT SĨNG ”</b>



I. MỤC TIÊU :


- Tiếp tục ôn tập đi kiểng gót hai tay chống hơng. u cầu HS thực hiện được động tác ở
mức tương đối chính xá.


- Trị chơi: “<i>Nhảy lướt sóng</i>” u cầu tham gia chơi tương đối chủ động.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :


<i><b>Địa điểm</b></i> : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


<i><b>Phương tiện</b></i> : Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi “<i>Nhảy lướt sóng</i>” như dây.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>


<b>1 . Phần mở đầu: </b>


- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội
dung, nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
- Khởi động.
- Trò chơi : “<i>Làm theo hiệu lệnh</i>”.


- Ôn tập lại bài thể dục phát triển trên.


<b> 2. Phần cơ bản:</b>


<i><b> a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản:</b></i>
<i><b> </b></i>* Ơn đi kiểng gót hai tay chống hông:
+ GV chỉ huy cho cả lớp cùng thực hiện
tập luyện đi theo đội hình 2 – 4 hàng dọc.
Mỗi nội dung tập 2 – 3 lần.


+ Cán sự lớp chỉ huy cho cả lớp thực
hiện.


+ GV chia tổ cho HS tập, chú ý theo dõi
đến từng tổ nhắc nhở và sữa chữa động tác
chưa chính xác cho HS.


+ Mỗi tổ biểu diễn tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số và tập đi kiểng gót
theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông
dưới sự điều khiển của cán sự.


6 – 12


phút


1 – 2 phút


1 lần mỗi
động tác 2
lần 8 nhịp
18 – 22
phút
12 – 14
phút


5 – 6 phút


1 lần


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo
cáo.


- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV
cho HS nhận xét và đánh giá.


<i><b> b) Trò chơi : “Nhảy lướt sóng”</b></i>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi: cho
HS khởi động lại các khớp.



- Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách bật
nhảy và phổ biến cách chơi. Cho HS chơi
thử để hiểu cách chơi và nhắc nhở HS đảm
bảo an toàn trong luyện tập và vui chơi.
- Tổ chức cho HS thi đua chơi chính thức,
quan sát, nhận xét, biểu dương những HS
chơi chủ động.


<i><b> </b></i><b>3. Phần kết thúc: </b>


- Cả lớp chạy chậm thả lỏng theo đội hình
vịng tròn.


- HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng học sinh hệ thống bài học và
nhận xét.


- GV giao bài tập về nhà ôn các nội dung.
- GV hô giải tán.


5 - 6 phút
1 lần


2 – 3 phút


- HS chơi theo đội hình 2- 3
hàng dọc.


   





  


VXP


- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc.


- HS hơ “khỏe”.


<b> --- --- </b>
<b>TOÁN: </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



I. MỤC TIÊU :
Giúp học sinh


- Thực hiện được phép nhân phép, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HO T Ạ ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> </b><i><b>a) Giới thiệu bài </b></i>



<b> </b><i><b>b) Luyện tập , thực hành </b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>


- HS đọc đề. BT y/cầu chúng ta làm gì?
- Các số cần điền vào ô trống trong bảng
là gì trong phép tính nhân, tính chia?


- HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi để nhận
xét bài làm của bạn.


- HS nghe giảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS nêu cách tìm thừa số, tích chưa biết
trong phép nhân, tìm số chia, số bị chia
hoặc thương chưa biết trong phép chia.
- Yêu cầu HS làm bài.


- Lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i><b> </b></i>


<i><b> Bài 3(HS giỏi làm thêm)</b></i>


- HS đọc đề bài<b>.</b>


- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- Muốn biết mỗi trường nhận được bao
nhiêu bộ đồ dùng học tốn, chúng ta cần
biết được gì ?



- GV chữa bài và cho điểm HS.


<i><b> Bài 4 </b></i>


- HS quan sát biểu đồ trang 91/SGK.
- Biểu đồ cho biết điều gì ?


- Đọc biểu đồ và nêu số sách bán được
của từng tuần.


- HS đọc các câu hỏi của SGK và làm
bài.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b> 4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Ve nhà ơn tập lại các dạng tốn đã học
để chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I.


- 3 HS lần luợt nêu trước lớp, HS cả lớp
theo dõi, nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
bảng số, lớp làm bài vào VBT.


- HS nhận xét.



- Tìm số bộ đồ dùng học tốn mỗi trường
nhận được.


- Cần biết tất cả có bao nhiêu bộ đồ dùng
học toán.


- HS làm bài.


- HS cả lớp cùng quan sát.


- Số sách bán được trong 4 tuần.
- HS nêu:


Tuần 1 : 4500 cuốn
Tuần 2 : 6250 cuốn
Tuần 3 : 5750 cuốn
Tuần 4 : 5500 cuốn


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào VBT.


- HS thực hiện theo lời dặn của GV


<b> --- --- </b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU : </b>

<b>CÂU KỂ : AI LÀM GÌ ?</b>



Thừa số 27 <b>23</b> 23


Thừa số 23 27 <b>27</b>



Tích <b>621</b> 621 621


Số bị chia 66178 66178 <b>66178</b>


Số chia 203 <b>203</b> 326


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. MỤC TIÊU:


- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể <i>Ai làm gì ?</i> (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể <i>Ai làm gì ? </i>trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ và vị
ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2 mục III) ; viết được đoạn văn kể việc đã làm trong đó có
dùng câu kể <i>Ai làm gì ? </i>(BT3, mục III).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Đoạn văn minh hoạ bài tập 1, phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp
- Giấy khổ to và bút dạ.


- BT! Phần luyện tập viết vào bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. KTBC:</b>


<b> 2. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>



<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1, 2 :</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Viết lên bảng : <i>Người lớn đánh trâu ra cày.</i>


- Trong câu văn trên, từ chỉ hoạt động: <i>đánh</i>


<i>trâu ra cày, </i>từ chỉ người hoạt động: <i>người lớn </i>


- Phát giấy khổ lớn và bút dạ. HS hoạt động
nhóm hồn thành phiếu.


- Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 3 HS lên bảng đặt câu.
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời.


- Nhận xét câu trả lời và bài làm của
bạn.


- HS nghe giảng.


- HS đọc thành tiếng.
- HS đọc lại câu văn.
- Lắng nghe



- Hoạt động trong nhóm học sinh trao
đổi thảo luận hồn thành bài tập trong
phiếu


<b>Câu </b> <b>Từ ngữ</b>
<b>chỉ hoạt</b>
<b>động </b>


<b>Từ ngữ</b>
<b>chỉ người</b>
<b>hoạt động</b>


3/ Các cụ già
nhặt cỏ, đốt lá.
4/ Mấy chú bé
bắc bếp thổi
cơm.


5/ Các bà mẹ
tra ngô.
6/ Các em bé
ngủ khì trên
lưng mẹ
7/ Lũ chó sủa


Nhặt cỏ,
đốt lá.
bắc bếp
thổi cơm
tra ngơ


ngủ khì
trên lưng
mẹ
sủa om cả


các cụ già
mấy chú


các bà mẹ
các em bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Câu : <i>Trên nương mỗi người một việc </i>là câu
kể nhưng khơng có từ chỉ hoạt động. vị ngữ của
câu là cụm danh từ.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


<i>- Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là gì?</i>
<i>Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ người hoạt động ta</i>
<i>hỏi như thế nào ? </i>


+ HS đặt câu hỏi cho từng câu kể.


- Yêu cầu HS khác nhận xét bổ sung bạn.
- Nhận xét kết luận những câu hỏi đúng


+ Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai làm


gì? Câu kể: Ai làm gì? thường có hai bộ phận:
Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( <i>Cái </i>


<i> gì? Con gì?</i> ), được gọi là chủ ngữ, bộ phận trả


lời cho câu hỏi <i>làm gì?</i> gọi là vị ngữ


<i>+ Câu kể Ai làm gì? thường có những bộ phận</i>
<i>nào?</i>


<i><b>a. Ghi nhớ :</b></i>


- HS đọc phần ghi nhớ.


- Gọi HS đọc câu kể theo kiểu <i>Ai làm gì ?</i>


<i><b>b. Luyện tập :</b></i>
<i><b>Bài 1 :</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung, tự làm bài
+ HS chữa bài, bổ sung ý kiến cho bạn
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bài 2 </b></i>:


- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.


+ HS gạch chân dưới chủ ngữ, vị ngữ. Ranh
giới giữa chủ ngữ và vị ngữ là một gạch chéo


(/)


- Gọi HS phát biểu, bổ sung ý kiến cho bạn
kết luận lời giai đúng


- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


<i>- Cha tôi / làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét</i>
<i> CN VN</i>


<i>nhà, quét sân. </i>


<i> - Mẹ / đựng hạt giống đầy móm lá cọ để gieo </i>
<i> CN VN </i>


om cả rừng. rừng chó


+ HS nghe giảng.


- HS đọc.


- Là câu " <i>Người lớn làm gì ?</i>"
+ Hỏi : <i>Ai đánh trâu ra cày ?</i>


- 2 HS thực hiện, 1 HS đọc câu kể, 1
HS đọc câu hỏi.


- Bổ sung những từ mà bạn khác chưa



+ HS lắng nghe.


- Trả lời theo suy nghĩ.


- 3 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Tự do đặt câu.


- HS đọc.


+ 1HS lên bảng dùng phấn màu gạch
chân dưới những câu kể Ai làm gì? HS
dưới lớp gạch bằng bút chì vào SGK.
+ 1 HS đọc.


+ 3 HS lên bảng làm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>cây mùa sau.</i>


<i>- Chị tôi / đan nón lá cọ , đan cả mành cọ và </i>
<i> CN VN</i>


<i>làn cọ xuất khẩu </i>


<i><b>Bài 3 </b></i>:


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.


- Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, đặt
câu và cho điểm học sinh viết tốt.



<i><b> </b></i><b>3. Củng cố – dặn dị:</b>


<i>+ Câu kể Ai làm gì ? có những bộ phận nào?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về làm bài tập 3, chuẩn bị bài sau.


+ 1 HS đọc.


+ HS tự làm bài , gạch chân dưới bằng
bút chì vào những câu kể <i>Ai làm gì</i>
- Tiếp nối 3 - 5 HS trình bày.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn dò.


<b> --- --- </b>
<b>KỂ CHUYỆN : </b>

<b>MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ </b>



I. MỤC TIÊU:


- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), bước đầu kể lại được câu
chuyện <i>Một phát minh nho nhỏ </i>rõ ý chính, đúng diễn biến.


- Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh hoạ trang 167 SGK ( phóng to ).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. KTBC:</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện:</b></i>
 <i><b>GV kể chuyện :</b></i>


- GV kể lần 1 chậm rãi, thong thả phân biệt
được lời của nhân vật.


- GV kể lần 2 và kết hợp chỉ vào tranh minh
hoa .


* Tranh 1: <i>Ma - ri - a nhận thấy mỗi lần gia</i>
<i>nhân bưng trà lên , bát đựng trà thoạt đầu rất</i>
<i>dễ trượt trong đĩa.</i>


* Tranh 2: <i>Ma - ri - a lẻn ra khỏi phịng</i>
<i>khách để làm thí nghiệm.</i>


* Tranh 3: <i>Ma - ri - a thí nghiệm với đống</i>
<i>bát đĩa trên bàn ăn. Anh trai của Ma - ri - a</i>


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>xuất hiện và trêu em.</i>


* Tranh 4 : <i>Ma - ri - a và anh trai tranh luận</i>
<i>về điều cô bé phát hiện.</i>


* Tranh 5 : <i>Người cha ơn tồn giải thích cho 2</i>
<i>anh em.</i>


<i><b>- </b>Kể trong nhóm<b>:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hành kể trong nhóm.
- GV đi hướng dẫn những HS gặp khó khăn.
+ Tổ chức cho HS kể chuyện trong nhóm.
- GV khuyến khích học sinh dưới lớp theo dõi
, hỏi lại bạn về nội dung dưới mỗi bức tranh.


<i><b>* </b>Kể trước lớp :</i>


Gọi HS thi kể nối tiếp


+ Gọi HS kể lại tồn truyện


+ GV khuyến khích học sinh dưới lớp đưa ra
câu hỏi cho bạn kể.


<i>+ Theo bạn Ma - ri - a là người như thế nào?</i>
<i>+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?</i>
<i>+ Bạn học tập ở Ma - ri - a đức tính gì?</i>
<i>+ Bạn nghĩ rằng chúng ta có nên tị mị như</i>


<i>Ma - ri - a không ?</i>


+ Gọi học sinh nhận xét từng bạn kể, bình
chọn bạn kể chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn
nhất.


- Cho điểm HS kể tốt.


<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


<i>- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người thân
nghe.


+ 4 HS kể chuyện, trao đổi với nhau về
ý nghĩa truyện.


- 2 lượt HS thi kể, mỗi HS chỉ kể về
nội dung một bức tranh.


+ 3 HS thi kể tồn truyện.


+ Nếu chịu khó quan sát, suy nghĩ, ta
sẽ phát hiện ra nhiều điều bổ ích và lí
thú trong thế giới xung quanh.


+ Muốn trở thành HS giỏi ta cần phải


biết quan sát, tìm tịi học hỏi, tự kiểm
nghiệm nhưng điều đó bằng thực tiễn.
+ Chỉ có tự tay mình làm điều gì đó
mới biết chính xác được điều đó đúng
hay sai.


+ Thực hiện theo lời dặn


<b> --- --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

I. MỤC TIÊU:


- Ln có ý thức bảo vệ mơi trường nước, khơng khí và vận động mọi người cùng thực
hiện.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- HS chuẩn bị các tranh, ảnh về việc sử dụng nước, khơng khí trong sinh hoạt, lao động
sản xuất và vui chơi giải trí. Bút màu, giấy vẽ.


- GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và giấy khổ A0.
- Các thẻ điểm 8, 9, 10.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b> 1. Ổn định lớp:</b>


<i> </i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi 3 HS lên bảng:



? Em hãy mô tả hiện tượng và kết quả của thí
nghiệm 1 ?


? Em hãy mơ tả hiện tượng và kết quả của thí
nghiệm 2 ?


? Khơng khí gồm những thành phần nào ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> 3. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>


<i> <b>b) Hoạt động 1:</b> Ôn tập về phần vật chất.</i>


- GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và phát
cho từng HS.


- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu khoảng 5
đến 7 phút.


- GV thu bài, chấm 5 đến 7 bài tại lớp.
- GV nhận xét bài làm của HS.


<b> c</b><i><b>) Hoạt động 2</b>: Vai trị của nước, khơng khí</i>
<i>trong đời sống sinh hoạt. </i>


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


- Chia nhóm HS, yêu cầu các nhóm trưởng


báo cáo việc chuẩn bị của nhóm mình.


- Phát giấy khổ A0 cho mỗi nhóm.


- Yêu cầu các nhóm có thể trình bày theo
từng chủ đề theo các cách sau:


+ Vai trò của nước.
+ Vai trị của khơng khí.
+ Xen kẽ nước và khơng khí.


- u cầu nhắc nhở, giúp HS trình bày đẹp,
khoa học, thảo luận về nội dung thuyết trình.
- Yêu cầu mỗi nhóm cử một đại diện vào
ban giám khảo.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS nhận phiếu và làm bài.


- HS lắng nghe.


- HS hoạt động.


- Kiểm tra việc chuẩn bị của mỗi cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi các nhóm lên trình bày, các nhóm khác


có thể đặt câu hỏi.


- Ban giám khảo đánh giá theo các tiêu chí.
+ Nội dung đầy đủ.


+ Tranh, ảnh phong phú.
+ Trình bày đẹp, khoa học.


+ Thuyết minh rõ ràng, mạch lạc.
+ Trả lời các câu hỏi đặt ra (nếu có).
- GV chấm điểm trực tiếp cho mỗi nhóm.
- GV nhận xét chung.


<i><b>d) Hoạt động 3: </b></i>


<i><b>Cuộc thi: Tuyên truyền viên xuất sắc.</b></i>


- GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp đôi.
- GV giới thiệu: Môi trường nước, khơng khí
của chúng ta đang ngày càng bị tàn phá. Vậy
các em hãy gửi thông điệp tới tất cả mọi
người. Hãy bảo vệ mơi trường nước và khơng
khí. Lớp mình sẽ thi xem đôi bạn nào sẽ là
người tuyên truyền viên xuất sắc.


- GV yêu cầu HS vẽ tranh theo hai đề tài:
+ Bảo vệ môi trường nước.


+ Bảo vệ mơi trường khơng khí.
- GV tổ chức cho HS vẽ.



- Gọi HS lên trình bày sản phẩm và thuyết
minh.


- GV nhận xét, khen, chọn ra những tác
phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề, ý tưởng hay, sáng
tạo.


<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.


- Các nhóm khác có thể đặt câu hỏi cho
nhóm vừa trình bày để hiểu rõ hơn về ý
tưởng, nội dung của nhóm bạn.


- HS lắng nghe.


- 2 HS cùng bàn.
- HS lắng nghe.


- HS vẽ.


- HS thực hiện.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



<b>--- --- </b>
<i><b>Thứ Tư ngày ...tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC: </b>

<b>RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG </b>

<b>( TT)</b>


I. MỤC TIÊU:


<i><b>1. Đọc thành tiếng:</b></i>


- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: <i>vằng vặc cửa</i>
<i>sổ vầng trăng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2. Đọc - hiểu:</b></i>


- Hiểu ND: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất ngộ nghĩnh,
đáng yêu.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc.


- Tranh ảnh, vẽ minh hoạ sách giáo khoa trang 168 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. KTBC:</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>



<b> </b><i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- HS đọc từng đoạn của bài
- Chú ý các câu vănnhư SGV.


- HS đọc toàn bài


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc như SGV.


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi.


+ <i>Nhà vua lo lắng về điều gì ?</i>


<i>+ Nhà vua đã cho vời các đại thần và các</i>
<i>nhà khoa học đến để làm gì ?</i>


<i>+ Vì sao các vị đại thần và các nhà khoa học</i>
<i>lại một lần nữa khơng giúp được gì cho nhà</i>
<i>vua?</i>


+ Các vị đại thần và các nhà khoa học một
lần nữa lại bó tay trước yêu cầu của nhà vua
vì họ cho rằng phải che dấu mặt trăng theo
kiểu suy nghĩ của người lớn. Mà đúng là
không thể che dấu mat trăng bằng kiểu ấy
được.



<i>+ Nội dung chính của đoạn 1 là gì ?</i>


+ Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc đoạn còn lại trao đổi và TLCH:


+ <i>Chú hề đặt câu hỏi với cơng chúa về hai</i>


<i>mặt trăng để làm gì</i>?


+ <i>Công chúa trả lời thế nào?</i>


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát và lắng nghe.


+ Tranh vẽ về chú hề đang ngồi trò
chuyện với công chúa trong ngủ, bên
ngoài mặt trăng vẫn chiếu sáng vằng vặc.


- 3HS đọc theo trình tự.


+ Đ 1: <i>Nhà vua rất mừng … đến bỏ tay</i>.
+ Đ 2 <i>Mặt</i> trăng<i> ... đến ở cổ.</i>


+ Đ3: <i>Làm sao .... đến ra khỏi phòng.</i>
- 2 HS đọc theo trình tự.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH:
- HS trả lời.



+ Vì mặt trăng ở rất xa và to toả ánh
sáng rộng nên khơng có cách nào làm
cho cơng chúa khơng nhìn thấy được.
+ HS lắng nghe.


+ Nói lên nỗi lo của nhà vua.
- 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Gọi HS đọc câu hỏi 4 cho các bạn trả lời .


<i>* Câu trả lời của các em đều đúng nhưng sâu</i>
<i>sắc hơn cả là câu chuyện muốn nói lên rằng :</i>
<i>Cách nhìn của trẻ em về thế giới xung quanh</i>
<i>thường rất khác người lớn. Đó cũng chính là</i>
<i>nội dung chính của bài.</i>


* Ghi nội dung chính của bài.


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- 3 HS phân vai đọc bài - Treo bảng phụ ghi
đoạn văn cần luyện đọc.


- HS luyện đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc theo vai cả bài văn
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.


<i><b> </b></i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b>



- <i>Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?</i>


<i>+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện?</i>
<i>Vì sao?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- HS nghe giảng.


- 2 HS nhắc lại.


- 3 em phân theo vai đọc bài.


- HS luyện đọc theo cặp.
- 3 lượt HS thi đọc toàn bài.


- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên.


<b> --- --- </b>


<b>TOÁN </b>

<b> DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 </b>



I. MỤC TIÊU:


- Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chằn, số lẽ



II. CHUẨN BỊ :
– Phiếu bài tập.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 2. Bài mới: </b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Khai thác:</b></i>


<i>* <b>Tìm hiểu ví dụ</b> : </i>


<i>- HS nêu dãy số tự nhiên từ số 0 đến số 20?</i>
<i>- Tìm các số chẵn có trong dãy số trên?</i>
<i>- Vậy các số này có chia hết cho 2 không? </i>
<i>- Theo em các số chia hết cho 2 này có </i>
<i>chung đặc điểm gì?</i>


- Hai em lên bảng sửa bài 5 về nhà.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Học sinh nêu các số từ 0 đến 20.
- Các số chẵn trong dãy số đó là:
0,2,4,8,10,12,14,16,18,20.



- Các số này đều chia hết cho 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS nêu các số chia hết cho 2 có đặc điểm
gì?


- Ghi qui tắc lên bảng. Gọi 2 HS nhắc lại.


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


* <b>Bài 1</b> :


+ Gọi HS đọc nội dung đề.
- Nêu các số và ghi lên bảng.


- HS lên bảng tìm các số chia hết cho 2.
- HS khác nhận xét bài bạn


- Giáo viên nhận xét bài học sinh.
* <b>Bài 2</b>:


- Ghi đề bài lên bảng. HS nêu yêu cầu đề
bài?


- HS làm bài trên bảng.


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Giáo viên nhận xét bài học sinh.


<b>*Bài 3a : (HS giỏi)</b>



GV gợi ý 3 số chẳn có chữ số tận cùng phải
là 4 hoặc 6. Từ đó HS viết được các số.


<b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- <i>Nêu qui tắc về dấu hiệu chia hết cho 2 ?</i>


<i>- Vậy để xác định số chia hết cho 2 ta căn </i>
<i>cứ vào đâu ?</i>


+ Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học bài, làm bài


- Nêu qui tắc số chia hết cho 2:


<b>*Qui tắc</b> : <i>Những số chia hết cho 2 là </i>
<i>những số chẵn.</i>


- 1 HS đọc.


- Một em lên bảng thực hiện.


- Những số chia hết cho 2 là :120; 250;
1652 và 726 ( có tận cùng là số chẵn. )
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.


* Học sinh nêu yêu cầu đề bài.


- Đề bài yêu cầu điền vào chỗ chấm 1 số


để được ba số tự nhiên liên tiếp và chia hết
cho 2?


- 131 132 133 450 451 452
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.


- 346; 364; 436; 634.


- 2 HS nhắc lại qui tắc.


- Những số chia hết cho 2 là những số
chẵn


- HS thực hiện.


<b> --- --- </b>
<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>



I. MỤC TIÊU:


- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể
hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III) ; viết được một đoạn văn tả
bao quát một chiếc bút (BT2).


- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể
hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn (ND Ghi nhớ).



- Nhận biết được cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III) ; viết được một đoạn văn tả
bao quát một chiếc bút (BT2).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 2. Bài mới : </b>
<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> b) Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<i>Bài 1, 2, 3</i>


- HS đọc đề bài.


- HS đọc bài "Cái cối tân" T 143, 144 SGK.
+ HS theo dõi trao đổi và trả lời câu hỏi, trình
bày, mỗi HS chỉ nói về một đoạn văn.


+ Nhận xét kết luận lời giải đúng.


+ Đoạn 1 : (mở bài) Cái cối...gian nhà trống
(giới thiệu về cái cối được tả trong bài)


+ Đoạn 2: (thân bài) U gọi nó là cái cối ... cối
kêu ù ù (tả hình dáng bên ngồi cái cối)



+ Đoạn 3 : (thân bài) Chọn được ngày lành
tháng tốt ...đến vui cả xóm (tả hoạt động của
cái cối)


+ Đoạn 4 : (kết bài) Cái cối cũng như ... dõi
từng bước anh đi (nêu cảm nghĩ về cái cối)


+ <i>Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa như thế</i>


<i>nào ? </i>


<i>+ Nhờ đâu mà em nhận biết được bài văn có</i>
<i>mấy đoạn ?</i>


<i> <b>c)</b><b>Ghi nhớ :</b></i>


+ HS đọc phần ghi nhớ.
<i><b>d)</b></i> <i><b>Luyện tập</b> :</i>


<i><b>Bài 1</b> : </i>


- HS đọc đề bài, suy nghĩ, thảo luận và làm
bài, trình bày.


- Sau mỗi HS trình bày. GV nhận xét bổ sung
kết luận về câu trả lời đúng


a/ Bài văn có 4 đoạn :


+ Đoạn 1 : <i>- Hồi lớp 2 .... bút máy bằng</i>


<i>nhựa.</i>


+ Đoạn 2 : <i>- Cây bút dài .... mạ bóng lống.</i>


+ Đoạn 3 : <i>- Mở nắp ra .... khi cất vào cặp.</i>


+ Đoạn 4 : <i>- Đã mấy tháng rồi .... </i>đến<i> bác</i>
<i>công nhân cày trên ruộng .</i>


b/ Đoạn 2 : Tả hình dáng của cây bút.


- Bài văn miêu tả gồm 3 phần : mở
bài, thân bài, kết bài.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc.


- Cả lớp đọc thầm đánh dấu các đoạn
văn và tìm nội dung chính của mỗi
đoạn văn.


- Lần lượt trình bày


- Đoạn văn miêu tả đồ vật thường
giới thiệu về đồ vật được tả, tả hình
dáng, hoạt động của đồ vật đó hay
nêu cảm nghĩ của tác giả về đồ vật đó.
+ Nhờ các dấu chấm xuống dòng để


biết được số đoạn trong bài văn.


- 3 HS đọc.


<i> </i>


- 2 HS đọc nội dung và yêu cầu của
bài, trao đổi, thảo luận, dùng bút chì
đánh dấu vào sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c/ Đoạn 3 : Tả cái ngòi bút


d/ Đoạn 3 : Câu mở đoạn : <i>Mở nắp ra, .... chữ</i>
<i>rất nhỏ, không rõ.</i>


- Câu kết đoạn : <i>Rồi em tra </i>...<i>cất vào cặp.</i>


- Đoạn văn tả cái ngịi bút, cơng dụng của nó
cách bạn HS giữ gìn ngịi bút.


<i><b>Bài 2</b> : </i>


- HS đọc yêu cầu đề bài, tự làm bài.


+ Chỉ viết đoạn văn tả bao quá chiếc bút,
không tả chi tiết từng bộ phận, không viết cả
bài.


+ Quan sát kĩ về : hình dáng, kích thước, màu
sắc, chất liệu, cấu tạo những đặc điểm riêng


mà cái bút của em không giống cái bút của
bạn.


+ Khi miêu tả cần bộc lộ cảm xúc, tình cảm
của mình đối với cái bút.


- Gọi HS trình bày. GV chú ý sửa lỗi dùng từ
diễn đạt cho từng học sinh và cho điểm những
em viết tốt.


<b> 3. Củng cố – dặn dị:</b>


<i>+ Mỗi đoạn văn miêu tả có ý ngiã gì ?</i>


<i>+ Khi viết mỗi đoạn văn ta cần chú ý điều gì ?</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em,
chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc
+ Tự viết bài


- 3 đến 5 HS trình bày.


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của
giáo viên


<b> --- --- </b>


<b>LỊCH SỬ </b> : <b> </b>

<b>ÔN TẬP </b>



I. MỤC TIÊU:


Hệ thống hoá củng cố các kiến thức về môn lịch sử mà các em đã được học kể từ đầu
năm học * HS biết nội dung từ bài 7 đến bài 17 trình bày bốn giai đoạn :buổi đầu độc
lập,nước Đại Việt thời Lý, nước đại Việt thời Trần và nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu
Lê .


- Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và trình bày tóm tắt các sự kiện đó
bằng ngơn ngữ của mình .


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Băng thời gian trong SGK phóng to .
- Một số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến bài 17.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 2. KTBC :</b>


- <i>Việc quân dân nhà Trần ba lần rút khỏi</i>
<i>Thăng Long là đúng hay sai ? Vì sao ?</i>


- <i>Theo em vì sao nhân dân ta đạt được thắng</i>


<i>lợi vẻ vang này ?</i>



- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Bài mới :</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>
<b> </b><i><b>b. Phát triển bài : </b></i>


<b>* </b><i><b>Hoạt động nhóm </b></i><b>: </b>


- GV treo băng thời gian lên bảng và phát
PHT cho HS . Yêu cầu HS thảo luận rồi điền
nội dung của từng giai đoạn tương ứng với thời
gian.


- Tổ chức cho các em lên bảng ghi nội dung
hoặc các nhóm báo cáo kết quả sau khi thảo
luận.


- GV nhận xét, kết luận.


<b> * </b><i><b>Hoạt động cả lớp </b></i><b>: </b>


- Chia lớp làm 2 dãy :


+ Dãy A nội dung “Kể về sự kiện lịch sử”.
+ Dãy B nội dung “Kể về nhân vật lịch sử”.
- GV cho 2 dãy thảo luận với nhau.


- Cho HS đại diện 2 dãy lên báo cáo kết quả
làm việc của nhóm trước cả lớp.



- GV nhận xét, kết luận.


<i><b> </b></i><b>4. Củng cố : </b>


- GV cho HS chơi một số trò chơi.


<i><b> </b></i><b>5. Tổng kết - Dặn dò:</b>


- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS khác nhận xét ,bổ sung.
- HS lắng nhe.


- HS các nhóm thảo luận và đại diện
các nhóm lên diền kết quả.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- HS thảo luận.


- Đại diện HS 2 dãy lên báo cáo kết
quả


- Cho HS nhận xét và bổ sung.
- HS cả lớp tham gia.



- HS cả lớp.


<b>--- --- </b>
<i><b>Thứ Năm ngày... tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC</b><i><b>:</b></i><b> </b>

<b>ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY NHANH </b>



<b> TRỊ CHƠI : “NHẢY LƯỚT SĨNG ”</b>



I. MỤC TIÊU :


- Ơn tập hàng ngang, dóng hàng. u cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Trị chơi: “<i>Nhảy lướt sóng</i>” u cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Địa điểm</b></i>: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.


<i><b>Phương tiện</b></i>: Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi “<i>Nhảy lướt sóng</i>” như dây.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b> </b></i><b>1 . Phần mở đầu: </b>


- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội dung,
nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.



- Khởi động.
- Trò chơi : “<i>nhảy lướt sóng</i>”.


- Ơn tập lại bài thể dục phát triển trên.


<i><b> </b></i><b>2. Phần cơ bản:</b>
<i><b> a) Ôn đội hình đội ngũ : </b></i>


* Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng


- GV chia tổ cho HS tập luyện tại các khu
vực đã phân công. GV đến từng tổ quan sát,
nhắc nhở, giúp đỡ HS.


<i><b> b) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản: </b></i>


* Ôn đi nhanh chuyển sang chạy


+ GV chỉ huy cho cả lớp cùng thực hiện
tập luyện đi theo đội hình 2 – 4 hàng dọc.
Mỗi em cách nhau 2 – 3 m, GV nhắc nhở
các em đảm bảo an toàn.


+ Cán sự lớp chỉ huy cho cả lớp thực hiện.
+ GV chia tổ cho HS tập luyện dưới sự
điều khiển của tổ trưởng tại các khu vực đã
phân công, GV chú ý theo dõi đến từng tổ
nhắc nhở và sữa chữa động tác chưa chính
xác cho HS.



+ Từng tổ trình diễn đi đều theo 1 – 4 hàng
dọc và di chuyển hướng phải trái


+ Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV cho
HS nhận xét và đánh giá.


<i><b> c) Trị chơi : “Nhảy lướt sóng ”</b></i>


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- Nêu tên trò chơi.


- GV nhắc lại cách bật nhảy và phổ biến lại
cách chơi, Cứ lần lượt như vậy tạo thành
các “con sóng” liên tiếp để các em nhảy lướt
qua. Trường hợp những em bị nhảy vướng
chân thì phải tiếp tục nhảy lần thứ hai để


6 – 10
phút
1 – 2 phút


3 phút
1 lần mỗi
động tác 2
lần 8 nhịp


18 – 22
phút


8 – 10


phút
2 – 3 lần


- Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.


- HS đứng theo đội hình 4
hàng ngang.


- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.






- HS chơi theo đội hình 2 –
3 hàng dọc.


   




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

dây tiếp tục đi, đến cuối đợt chơi, em nào bị
vướng chân nhiều lần là thua cuộc. Khi một
cặp cầm dây đến cuối hàng thì lại nhanh
chống chạy lên đầu hàng và lại tiếp tục căng


dây làm sóng cho các bạn nhảy.


- GV nhắc nhở HS đảm bảo an toàn trong
luyện tập và vui chơi.


- Tổ chức cho HS thi đua chơi theo tổ, GV
phân công tổ trọng tài và người cầm dây.
Sau một số lần GV thay đổi các vai chơi
giữa các tổ để các em đều được tham gia
chơi.


- Sau các lần chơi GV quan sát, nhận xét,
biểu dương những tổ HS chơi chủ động,
những tổ nào có số bạn bị vướng chân ít
nhất


<i><b> </b></i><b>3. Phần kết thúc: </b>


- Cả lớp hồi tỉnh


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- GV hô giải tán.


1 lần


5 – 6 phút


2 - 3 phút


 



 


 


 


- Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.


- HS hơ “khỏe”


<b> --- --- </b>
<b>TOÁN: </b>

<b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 </b>



I. MỤC TIÊU :


- Biết dấu hiệu chia hết cho 5


- Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5
II. CHUẨN BỊ :


- Các tài liệu liên quan bài dạy
– Phiếu bài tập.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b) Tìm hiểu ví dụ :</b></i>
- Hỏi học sinh bảng chia 5?


- Ghi bảng các số trong bảng chia 5:
5,10,15,20,25,30,35,40,45,50.


- <i>Quan sát các số trong bảng chia hết cho 5 </i>


<i>em có nhận xét gì về các chữ số cuối cùng?</i>


- Hai học sinh sửa bài trên bảng
- Hai học sinh khác nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
- Hai học sinh nêu bảng chia 5.
- Quan sát và rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đưa thêm một số ví dụ các số có 2 hoặc 3, 4
chữ số để học sinh xác định.


- Tổng hợp các ý kiến gợi ý rút ra qui tắc về
số chia hết cho 5.


- Giáo viên ghi bảng qui tắc.
- Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc


<i><b>c) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1</b> :


+ HS đọc nội dung đề.


- HS lên bảng tìm các số chia hết cho 2.
- HS khác nhận xét bài bạn


- Giáo viên nhận xét bài học sinh.


<b>*Bài 2</b> :


- HS nêu yêu cầu, lớp làm vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng sửa bài
- Nhận xét bài làm học sinh


Qua bài tập này giúp em củng cố được điều
gì?


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- <i>Hãy nêu qui tắc về dấu hiệu chia hết cho5. </i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài.


- Dựa vào nhận xét để xác định


*<b>Qui tắc</b> : <i>Những số chia hết cho 5 là </i>
<i>những số tận cùng là chữ số 5 hoặc 0.</i>



- 3 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


- 1 HS dọc, lớp đọc thầm.
- Một em lên bảng thực hiện.
- Học sinh khác nhận xét bài bạn.


- Một em đọc đề bài xác định nội dung
- Một em lên bảng sửa bài.


- Số cần điền để được số chia hết cho 5
là : 86<b>0;</b> 86<b>5. </b>


- Học sinh khác nhận xét bài bạn.
- Củng cố về một số chia hết cho 5 có
tận cùng là chữ số 0 hoặc 5


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
- Về nhà học thuộc bài và làm lại các
bài tập còn lại.


<b> --- --- </b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b>



I. MỤC TIÊU:


- Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể <i>Ai</i>


<i>làm gì ?</i>(ND Ghi nhớ).



- Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể <i>Ai làm gì ? </i>theo yêu cầu cho trước, qua
thực hành luyện tập (mục III).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ viết sẵn BT2 phần luyện tập.
- Bảng lớp ghi sẵn phần nhận xét BT 1.


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. KTBC:</b> - 3 HS viết các câu thành ngữ, tục ngữ.


1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> 2. Bài mới:</b>
<b> </b><i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>:


- HS mở SGK đọc nội dung và trả lời
câu hỏi bài tập 1.


- HS tự làm bài.


- Nhận xét, chữa bài cho bạn, kết luận lời
giải đúng.



- Các câu 4, 5, 6 cũng là câu kể nhưng
thuộc kiểu câu <i>Ai thế nào </i>sẽ được tìm
hiểu kĩ hơn ở tiết sau.


<i><b>Bài 2 </b></i>:


- HS tự làm bài.


- HS phát biểu. Nhận xét, chữa bài cho
bạn


+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng.


<i><b>Bài 3 </b></i>:


<i>+ Vị ngữ trong các câu trên có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


+ Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? nêu
lên hoạt động của người, con vật ( đồ
vật, cây cối được nhân hoá )


<i><b>Bài 4 </b></i>:


- HS đọc nội dung và yêu cầu đề.
- Lớp thảo luận trả lời câu hỏi.
- HS phát biểu và bổ sung


+ Nhận xét, kết luận câu trả lời đúng.



<i>+ </i>Vị ngữ trong câu kể <i>Ai làm gì ?</i> có
thể là động từ, hoặc động từ kèm theo
một số từ ngữ phụ thuộc gọi là cụm động
từ.


+ <i>Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì ?</i>


<i><b>c. Ghi nhớ:</b></i>


- HS đọc phần ghi nhớ.


- HS lắng nghe.


- HS đọc, trao đổi, thảo luận cặp đôi.
+ HS lên bảng gạch chân các câu kể, lớp gạch
bằng chì vào SGK.


- Nhận xét, bổ sung bài bạn làm trên bảng.
+ Đọc lại các câu kể :


- 1 HS làm bảng lớp, lớp gạch bằng chì vào
SGK.


- Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng.


<i>1. Hàng trăm con voi / đang tiến về bãi.</i>
<i> VN</i>


<i>2.Người các buôn làng/kéo về nườm nượp.</i>


<i> VN</i>


<i>3. Mấy thanh niên / khua chiêng rộn ràng.</i>




VN


+ Vị ngữ trong câu nêu lên hoạt động của
người, của vật trong câu.


- Một HS đọc thành tiếng.


- Vị ngữ trong câu trên do động từ và các từ
kèm theo nó ( cụm động từ ) tạo thành.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS đặt câu kể <i>Ai làm gì ?</i>


- Nhận xét câu HS đặt, khen những em
hiểu bài, đặt câu đúng hay.


<b> </b><i><b>d. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b> Bài 1</b></i>:


- HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Chia nhóm 4 HS tự làm bài.


- Nhóm nào làm xong trước dán phiếu


lên bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- Kết luận về lời giải đúng.


- Tiếp nối đọc câu mình đặt.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Hoạt động trong nhóm theo cặp.
- Nhận xét, bổ sung hoàn thành phiếu


<i>- Thanh niên / đeo gùi vào rừng.</i>
<i> VN</i>


<i>- Phụ nữ / giặt giũ bên giếng nước.</i>
<i> VN</i>


<i>- Em nhỏ / đùa vui trước sàn nhà .</i>
<i> V N</i>


<i>- Các cụ già/chụm đầu bên những chén rượu </i>
<i> VN</i>


<i>Cần.</i>


<i>- Các bà , các chị / sửa soạn khung cửi. </i>


<i><b>Bài 2:</b></i>



- HS đọc yêu cầu và nội dung, tự làm bài.
- HS nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+ HS đọc lại các câu kể <i>Ai làm gì?</i>


<i><b>Bài 3 :</b></i>


- HS đọc yêu cầu và nội dung.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


+ <i>Trong tranh những ai đang làm gì?</i>


- HS tự làm bài. GV khuyến khích HS viết
thành đoạn văn vì trong tranh chỉ hoạt động
của các bạn HS trong giờ ra chơi.


- HS đọc bài làm. GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt
và cho điểm HS viết tốt.


<b> 3. Củng cố – dặn dò:</b>


- Trong câu kể <i>Ai làm gì?</i> vị ngữ do từ loại
nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa gì ?


- Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn
ngắn (3 đến 5 câu)


- 1 HS đọc, 1HS lên bảng làm, lớp
làm vào vỡ.



- Nhận xét chữa bài trên bảng.
- 1 HS đọc thành tiếng.


+ Quan sát và trả lời câu hỏi.


+ Trong tranh các bạn nam đang đá
cầu, mấy bạn nữ chơi nhảy dây, dưới
gốc cây, mấy bạn nam đang đọc báo.
- Tự làm bài.


- 3 - 5 HS trình bày.


- Thực hiện theo lời dặn của giáo
viên.


<b> --- --- </b>
<b>KHOA HỌC: </b>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>



<b> (ĐỀ PHÒNG RA)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN</b>

( tiết 3 )



I. MỤC TIÊU:


- Đánh giá kiến thức, kỹ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của
HS.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ cắt khâu thêu



III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i> </i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra dụng cụ học tập


<i> </i><b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn cách làm:</b></i>
Khâu sản phẩm tự chọn,
<b>* Hoạt động 1: </b>


<i><b>HS thực hành thêu sản phẩm tự chọn:.</b></i>


- Tổ chức cho HS thêu các sản phẩm tự chọn.
- Thêu khăn tay: vẽ mẫu thêu đơn giản như hình
bơng hoa, gà con, thuyền buồm, cây nấm, tên…
khâu thêu túi rút dây.


- Thêu sản phẩm khác váy liền áo cho búp bê, gối
ôm …


<b>* Hoạt động 2: </b>


<i><b>GV đánh giá kết quả học tập của HS.</b></i>


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực
hành.



- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.


<i> </i><b>3. Nhận xét- dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS. Tiết sau thực
hành tiếp.


- Chuẩn bị bài cho tiết sau.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập


- HS thực hành cá nhân.


- HS thực hành sản phẩm.


- HS trưng bày sản phẩm.
- HS tự đánh giá các sản phẩm.


- HS cả lớp.


<b> --- --- </b>
<i><b>Thứ Sáu ngày ...tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN :</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ</b>



I. MỤC TIÊU:



- Nhận biết được đoạn văn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nội dung miêu tả của
từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn (BT1) ; viết được đoạn văn tả hình dáng bên ngồi,
đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách (BT2, BT3).


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b> 2. Bài mới : </b>


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


<i><b>b)</b><b>Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>Bài 1</b> : </i>


- 2 HS đọc đề bài. trao đổi, thực hiện
yêu cầu, trình bày và nhận xét sau mỗi
phần GV kết luận chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài 2</b> : </i>


- HS đọc đề bài và gợi ý, quan sát
chiếc cặp của mình và tự làm bài. Chú ý
nhắc học sinh:


+ Chỉ viết đoạn văn miêu tả hình dáng
bên ngồi của cặp ( khơng phải cả bài,


không phải bên trong )


+ Nên viết theo gợi ý.


+ Cần miêu tả những đặc điểm riêng của
chiếc cặp mình tả để nó khơng giống
chiếc cặp của bạn.


+ Khi viết cần bộc lộ cảm xúc của mình.
- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ,
diễn đạt nhận xét chung và cho điểm
những HS viết tốt.


<i><b> </b></i><b>3 Củng cố – dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn :


<i>Tả chiếc cặp sách của em hoặc của bạn</i>


- 2 HS thực hiện.


- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc, trao đổi, trả lời câu hỏi.
- Tiếp nối trình bày, nhận xét.


a/ Các đoạn văn trên đều thuộc phần thân
bài trong bài văn miêu tả.



b/ + Đoạn 1 : <i>Đó là một </i> ... <i>long lanh</i> ( tả
hình dáng bên ngồi của chiếc cặp )


+ Đoạn 2 : <i>Quai cặp làm</i>... <i>chiếc ba lô.</i> ( Tả
quai cặp và dây đeo )


+ Đoạn 3 : <i>Mở cặp ra</i>... <i>thước kẻ.</i> ( Tả cấu
tạo bên trong của cặp )


c/ Nội dung miêu tả của từng đoạn được báo
hiệu bằng những từ ngữ :


+ Đoạn 1 : <i>Màu đỏ tươi ...</i>


+ Đoạn 2 : <i>Quai cặp ...</i>


+ Đoạn 3 : <i>Mở cặp ra ...</i>


+ 1 HS đọc. Quan sát cặp, nghe GV gợi ý
và tự làm bài


- 3 - 5 HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>em.</i>


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


<b> --- --- </b>
<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>




I. MỤC TIÊU :


- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 .


- Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Phiếu bài tập.


- Bảng kẻ bài tập 3 (96)


III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> </b></i><b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC:</b>
<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>


<b> </b><i><b>b) Hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- HS đọc đề, xác định yêu cầu đề ra.
- HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 ý.
- Lớp làm bài, sau đó nêu nhận xét.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- HS đọc đề, xác định yêu cầu đề ra.


- 2 HS lên bảng làm.


- Lớp làm bài, sau đó nêu nhận xét, sửa sai.


<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- GV phát phiếu đã phơ tơ cho từng nhóm,
thảo luận nhóm, trả lời.


<i><b>Bài tập 4: (Dành cho HS giỏi)</b></i>


- Nhận xét rằng: Các số chia hết cho 2 có tận
cùng là 0; 2; 4; 6; 8; Các số chia hết cho 5 tận
cùng là 0 hoặc 5. Từ đó số chia hết cho cả 2
và 5 có tận cùng là chữ số 0.


<b> 4. Củng cố, dặn dò :</b>


- Nhận xét kết quả bài làm của HS, dặn dị
các em về ơn tập các kiến thức đã học để
chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I.


- HS lên bảng trả lời.
- Lắng nghe GV giảng bài.


- HS làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra.


- HS thực hiện.



- Các nhóm thảo luận và trả lời.


- HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho
5.


- Nhận xét số có chữ số tận cùng là 0
thì chia hết cho cả 2 và 5.


- HS thực hiện theo lời dặn.


<b> --- --- </b>
<b>ĐỊA LÍ: </b>

<b>ÔN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS biết: Chỉ hoặc điền đúng được vị trí đồng bằng Bắc Bộ , sơng hồng, sơng Thái Bình,
trên BĐ, lược đồ VN.


- Nêu được những đặc điểm chính của đồng bằng Bắc Bộ và những hoạt động sản xuất
của người dân ở vùng ĐBBB .


- Chỉ trên BĐ vị trí thủ đơ Hà Nội, Hải Phịng và nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các
TP này


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- BĐ Địa lí tự nhiên, BĐ hành chính VN.


- Lược đồ trống VN treo tường và của cá nhân HS.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b> </b></i><b>1. Ổn định:</b>
<b> 2. KTBC : </b>


- Chỉ vị trí của TP Hải Phòng trên BĐ .


- Vì sao TP Hải Phịng lại nhanh chóng trở thành
trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học của ĐBBB ?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b> </b></i><b>3. Bài mới :</b>


<i> <b>a. Giới thiệu bài: Ghi tựa</b></i>
<i><b> b. Phát triển bài :</b></i>


*<i>Hoạt động cả lớp</i>:


- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các địa danh
trên bản đồ.


- GV cho HS lên điền các địa danh: ĐB Bắc Bộ
sơng Hồng, sơng Thái Bình vào lược đồ.


- GV cho HS trình bày kết quả trước lớp.


*<i>Hoạt động nhóm</i>:


- Cho HS các nhóm thảo luận và hồn thành bảng
so sánh về thiên nhiên của ĐB Bắc Bộ vào phiếu
học tập.



Đặc điểm thiên nhiên ĐB Bắc Bộ
- Địa hình


- Sơng ngịi
- Đất đai
- Khí hậu


- GV nhận xét, kết luận.


* <i>Hoạt động cá nhân</i> :


- GV cho HS đọc các câu hỏi sau và cho biết câu
nào đúng, sai? Vì sao ?


a/ ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa gạo nhất
nước ta.


c/ Thành phố HN có diện tích lớn nhất và số dân


- HS trả lời câu hỏi.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS lên bảng chỉ.


- HS lên điền tên địa danh.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm thảo luận và điền kết


quả vào Phiếu học tập.


- Đại điện các nhóm trình bày
trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS đọc và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đơng nhất nước.


d/ TP Hải Phịng là trung tâm công nghiệp lớn
nhất cả nước.


- GV nhận xét, kết luận.


<i><b> </b></i><b>4. Củng cố : </b>


<b> </b>GV nói thêm như SGV cho HS hiểu.


<b> 5. Tổng kết - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.


+ Đúng.


HS nhận xét, bổ sung.



- HS cả lớp chuẩn bị.


<b> --- --- </b>
<b>HĐTT: </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×