Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

GA TIN 8 of BGD20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.37 KB, 120 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngàysoạn: 21/08/2010
Ngày dạy:


Chương I

: CƠ HOÏC



Tiết 1: Bài 1

:

CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC




<b>I. MUÏC TIÊU:</b>


<b>1/ Kiến Thức:</b>


- Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống.


- Nêu được ví về tính tương đối của chuyển động và đứng yên đặc biệt xác định trạng thái
của vật đối với mởi vật được làm mốc.


- Nêu được ví dụ vế các dạng chuyển động cơ học thường gặp: chuyển động thẳng, chuyển
động cong, chuyển động trịn.


<b>2/ Kó năng:</b> Rèn luyện kó năng quan sát, lập luận phân tích.


<b>3/ Thái độ:</b> Nghiên túc, ham học mơn vật lí.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh vẽ: 1.1 và 1.2 SGK.


- Tranh vẽ 1.3 SGK về một số chuyển động thường gặp.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG GHI BẢNG


*Hoạt động 1: Kiểm tra-Tổ chức
tình huống học tập (2phút )
1/Kiểm Tra:


a/ Ổn định: sỉ số
b/ Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra dụng cụ học sinh.
2/Đặt vấn đề :


-GV:Giới thiệu khái quát về
chương trình vật lý 8.


Bài 1:Làm thế nào để biết một
vật chuyển động hay đứng yên?
Ta vào bài mới:


*Hoạt động 2: Làm thế nào để
biết một vật chuyển động hay
đứng yên?


-GV: Gọi hs đọc c1 và hướng dẫn


hs thảo luận nhóm 3’<sub>, gợi ý: Để</sub>


nhận biết một vật chuyển động
hay đứng yên người ta dựa vào
đâu?



-GV:Gọi đại diện nhóm trả
lời,sau đó chốt lại người ta dựa
vào vị trí của vật so với vật khác
được chọn làm mốc.


-GV:Giới thiệu sgk, người ta
thường chọn những vật gì làm


-Lớp trưởng báo cáo


-Trình bày dụng cụ học tập.


-HS:Chú ý lắng nghe và nêu dự
đốn trả lời.


Ghi tựa bài.


I- LAØM THẾ NAØO ĐỂ BIẾT
MỘT VẬT CHUYỂN ĐỘNG
HAY ĐỪNG YÊN?


-HS: Đọc c1,thảo luận nhóm 3p,


đưa ra nhiều cách khác nhau để
nhận biết.


-HS: Đại diện nhóm báo cáo,các
nhóm khác nhận xét,thống nhất
ghi



C!:So sánh vị trí của ôtô ,thuyền


với một vật nào đó đứng yên
bên


C!:So saùnh vị trí của ôtô


,thuyền


với một vật nào đó đứng n
bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vật mốc?


-GV:Vậy vật chuyển động cơ
học là gì ?Gọi vài hs trả lời.Ghi
bảng.


-GV:Yêu cầu hs đọc c2,nêu ví


dụ,chỉ rõ vật chọn làm mốc?
-GV:Yêu cầu hs đọc c3 và trả lời


khi nào một vật được coi là øđứng
n?Nêu ví dụ ?


-GV:Sau đó GV nhắc lại ,ghi
bảng.



*Hoạt động 3:Tìm hiểu về tính
tương đối của chuyển động và
đứng yên?(10 phút)


-GV:Treo hình vẽ 1.2 sgk và yêu
cầu HS thảo luận 3 phút hoàn
thành c4,c5,c6:chú ý cần chỉ rỏ


vật mốc đối với từng trường hợp.
-GV:Theo dõi các nhóm thảo
luận,sau đó gọi đại diện nhóm
trả lời,chốt lại ,ghi bảng.


-GV:Yêu cầu cá nhân đọc c7 và


nêu ví dụ về tính tương đối.
-GV:Từ VD trên ta rút ra được
nhận xét gì về tính tương đối của
chuyển động và đứng yên?Ghi
bảng.


-GV:Yêu cầu HS đọc C8 ,gợi ý :


Chọn vật mốc là gì ?


-GV:Chốt lại:mặt trời thay đổi vị
trí một vật gắn với trái đất làm
vật mốc.Ghi bảng.


*Hoạt động 4:Giới thiệu một số


cđ thường gặp: (5 phút)


-GV:Treo hình vẽ 1.3 sgk, cho
HS quan sát. Trong thực tế có
mấy dạng cđ thường gặp? GV
nhấn mạnh vĩ đạo cđ.


-GV:chốt lại các dạng cđ.Ghi
bảng.


đường.


-HS:Cá nhân trả lời:thường chọn
trái đất và các vật gắn với mặt
đất.


-HS:Sự thay đổi vị trí của vật
theo thời gian so với vật khác
gọi là chuyển động cơ học.
-HS:Nêu ví dụ :chọn bờ là vật
mốc, chiếc phà chuyển động so
với bờ.


-HS:Cá nhân đọc c3:vật khơng


thay đổi vị trí so với vật khác
chọn làm mốc.vd:tùy hs:
-HS:Khắc sâu ,ghi vào vỡ.


-HS:Cả lớp quan sát hình


vẽ,thảo


luận nhóm 3p,<sub> hồn thành</sub>


C4,C5,C6


-HS:Đại diện nhóm trả lời,thảo
luận, thống nhất,ghi vào vỡ.
-HS:Nêu ví dụ :Ngối trên phà
qua sông :hành khác đứng yên
so với phà,nhưng chuyển động
so


với bến phà.


-HS:Chuyển động và đứng n
có tính tương đối tùy thuộc vào
vật được chọn làm mốc.Ghi vỡ.
-HS:Đọc C8 ,quan sát hình 1.1


sgk:Vật mốc là một vật gắn trên
mặt đất.


-HS:Nhắc lại ,ghi vỡ.


-HS:Cả lớp quan sát hình vẽ.Cho
biết có ba dạng chuyển động


C2:Tùy hs



C3:Vật khơng thay đổi vị trí


đối


với một vật khác chọn làm
mốc


được gọi là đứng ỵên.
II-TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA
CHUYỂN ĐỘNG VAØ
ĐỨNG YÊN


C4:So với nhà ga thì hành


khách


đang chuyển động.Vì vị trí
người này thay đổi so với
nhà ga.


C5:So với toa tàu thì hành


khách


đứng n.Vì vị trí hành
khách


khơng thay đổi.
C6: (1)Đối với vật này



(2)Đứng yên.
C7:Tùy HS


-Chuyển động và đứng n


tính tương đối tùy thuộc vào
vật


được chọn làm mốc.


C8: Mặt trời thay đổi vị trí so


với mặt đất.Vì vậy có thể
coi mặt trời cđ khi lấy vật
mốc là trái đất


III/MỘT SỐ CHUYỂN
ĐỘNG


THƯỜNG GẶP:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV:Yêu cầu HS nêu ví dụ:về
cđ thẳng,cđ cong và cđ tròn?
Chốt lại,ghi baûng.


*Hoạt động 5: Vận dụng-củng
cố và dặn dò :(15 phút )


1/Vận dụng:



-GV:u cầu HS đọc C10,C11và


hướng dẫn HS thảo luận 5,<sub> trả lời</sub>


-GV:Gọi từng đại diện nhóm trả
lời,hướng dẫn thảo luận ,sau đó
GV chốt lại,ghi bảng.


2/Củng cố :


-GV:làm thế nào để biết một vật
cđ hay đứng n?


-GV:Cđ cơ học là gì ?


-GV:Tìm ví dụ về tính tương đối
của cđ và đứng yên?


-GV:Trong thực tế ta thường gặp
dạng cđ nào?


-GV:Gọi vài HS đọc phần ghi
nhớ và có thể em chưa biết.
-GVNếu cịn thời gian cho HS
làm bài tập 1.1 và 1.2sbt/3.


3/Dặn dò :



-Về nhà học bài,làm bài
tập:1.3;1.4;1.5và 1.6 sbt trang 4.
-Soạn bài mới:bài 2:Vận tốc
-Mổi nhóm kẻ sẳn bảng 2.1 sgk
trang 8.


thường gặp:cđ thẳng,cđ cong,cđ
trịn.


-HS:Nhắc lạicác dạng cđ,ghi vỡ.
-HS:đọc C9 và nêu ví dụ :cđ tròn


cđ thẳng và cđ cong.Thống nhất
ghi vỡ.


-HS:Cả lớp đọc C10,C11 và thảo


luận nhóm 5 p,<sub> hồn thành.</sub>


-HS:Đại diện trả lời,thảo luận
thống nhất ,ghi vỡ.


-HS:..phải chọn vật làm mốc.
-HS:Là sự thay đổi vị trí.. .. .. …..
-HS:Một người chạy xe đạp qua
cột điện.


-HS:Dạng cđ thẳng và cđ cong .
-HS:Đọc phần ghi nhớ và em
chưa



bieát.


-HS:Sửa bài tập 1.1 và 1.2:
1.1:chọn câu:C và 1.2:chọn A.
-Học bài và làm bài tập sách bài
tập trang 4.


-Soạn bài 2:vận tốc


-Nhóm kẻ sản bảng 2.1 sgk
trang 8.


C9:Tùy HS:Vật rơi, vật ném


Ngang trái đất quay.
IV-VẬN DỤNG:
C10: 1.Ơtơ.. .. .. .. ..


2.Người lái.. .. ..
3.Người đứng.. ..
4.Cột điện.. .. .. .


C11:Không phải lúc nào củng


đúng.Trường hợp sai như cđ
tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngàysoạn: 27/08/2010
Ngày dạy:



<b> Tieát:2</b> <b> Bài 2 : VẬN TỐC</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b> 1/ Kiến thức:</b>


- Nắm được vận tốc là gì ?


- Nắm được cơng thức tính vận tốc và ý nghĩa của khái niệm vận tốc, đơn vị vận tốc,
cách đổi đơn vị.


- Vận dụng cơng thức tính S và t trong cơng thức.


<b> 2/ Kó năng :</b>


- Rèn luyện kĩ năng so sánh, sử dụng đồng hồ bấm giây.


<b> 3/ Thái độ :</b>


- Mạnh dạn, nghiêm túc, tự tin.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Đồng hồ bấm giây, tranh vẽ 2.1sgk và bảng 2.1;2.2 sgk.


<b>III/HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b> NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Kiểm tra – tổ


chức tình huống học tập: (7p,<sub>)</sub>


1/ Kiểm Tra:
a/ Ổn định:


b/Kiểm tra bài cũ :


- GV: Chuyển động cơ học là
gì ? Dựa vào đâu để biết một
vật cđ hay đứng yên?


- GV: Nêu ví dụ về tính tương
đối của cđ và đứng yên.Chỉ rỏ
vật mốc?


- GV: Cđ của đầu kim đồng hồ
là cđ gì ?


2/ Tổ chức tình huống học tập:
- GV: Vào bài như sgk hoặc 2
người cùng chạy xe đạp, dựa
vào đâu để biết người nào
chuyển động nhanh hơn? Vào
bài mới:Vận Tốc


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu về vận
tốc: (15p,<sub>)</sub>


- GV: Treo bảng 2.1 lên
bảng,yêu cầu HS thảo luận 4p,



hồn thành C1,C2,C3 sgk.


- GV: Theo dõi các nhóm,kịp
thời uốn nắn các nhóm yếu.Gọi


- Lớp trưởng báo cáo.


-HS: Là sự thay đổi vị trí của
một vật so với vật khác.Dựa vào
vật mốc.


- HS: Người lái xe chạy qua
đường.Vật mốc là cây ….. .. ..
- HS: Chuyển động tròn.


- HS: Nêu phần đặt vấn đề sgk
và dự đoán câu trả lời, ghi tựa
bài mới.


- HS: Quan sát hình vẽ 2.1,thảo
luận 4p,<sub> hồn thành các câu hỏi </sub>


sgk.


- HS: Ghi kết qủa vào bảng của
nhóm.Đại diện nhóm báo cáo.
Thảo luận


- HS: So sánh kết qủa cột 5.



Bài 2: VẬN TỐC


I/ Vận tốc là gì ?


C1: Cùng chạy một quãng


đường 60m như nhau bạn nào
mất ít thời gian sẽ chạy
nhanh hơn.


C2: Bảng 2.1 sgk trang 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đại diện nhóm báo cáo kết quả
nhóm mình?


- GV: Hãy so sánh độ lớn các
giá trị tìm được ở cột 5?


- GV: Quãng đường chạy được
trong một giây gọi là gì ?


- GV: Cùng quãng đường cđ HS
nào chạy mất ít thời gian hơn thì
cđ như thế nào?


- GV: Sau đó GV chốt lại ý kiến
trên bảng.


<b>* Hoạt động 3:</b> Lập cơng thức


tính vận tốc:(3p,<sub> ) </sub>


- GV: Từ bảng 2.1 thơng báo
các kí hiệu :v,S và t từ kết qủa
cột 5 được tính bằng cách nào?
- GV: Gọi HS nêu cơng thức
tính vận tốc?


- GV: Từ cơng thức tính vận tốc
suy ra cơng thức tính S và t?Sau
đó GV chốt lại ghi bảng .


<b>* Hoạt động 4:</b> Tìm hiểu đơn vị
vận tốc:(5p,<sub> ) </sub>


- GV: Quãng đường S đo bằng
dụng cụ gì ?Tính theo đơn vị gì ?
- GV: Thời gian đo bằng dụng
cụ gì? Tính theo đơn vị gì ?
- Gv:Vậy đơn vị vận tốc được
tính như thế nào?Nó phụ thuộc
vào đơn vị nào?


- GV:u cầu HS hồn thành C4


bảng 2.2 sgk?


- GV: Gọi HS báo cáo bảng 2.2,
hướng dẫn HS thảo luận.Sau đó
GV chốt lại



ghi bảng.


- GV: Giới thiệu đơn vị hợp
pháp vận tốc là m/s và
Km/h.Cho biết


1Km/h=0,28 m/s.


- GV: Ngoài thực tế đơn vị vận
tốc đo bằng dụng cụ gì ?


-GV:Treo hình vẽ 2.2 lên
bảng,cho biết tốc kế thường
thấy ở đâu?


- GV:Mở rộng cách đổi đơn vị


- HS: Được gọi là vận tốc.
- HS: Thì cđ nhanh hơn.
- HS: Nhắc lại ghi vỡ.


- HS: Quan sát bảng 2.1 nắm kí
hiệu. Cột 5 tính bằng cách lấy
qđường chia thời gian.


-HS:Neâu: v=S/t
-HS:Suy ra:S=v.t
vaø t=S/v.



ghi vào vỡ.


-HS: Đo bằng thước. Tính theo:
Km,m,Cm,mm.


- HS: Đo bằng đồng hồ.Tính
theo:giờ,phút, giây.


- HS: Lấy đơn vị quãng đường
chia cho đơn vị thời gian.Nó phụ
thuộc vào đơn vị S và t.


-HS:Cả lớp hoàn thành bảng 2.2
sgk/9.


-HS:Báo cáo bảng 2.2.Thảo
luận,thống nhất,ghi vỡ.
-HS:Chú ý và nêu lại,ghi vỡ.
1Km=0,28 m/s.


-Hs:Tốc kế.
-HS:Ở xe ôtô.
-HS:Đổi đơn vị.
1Km=1000 m.
1h=60ph=3600s


10000m/3600s=100m/36s


(2)Chaäm.



(3)Quãngđường đi
được.


(4)Đơn vị.


II/ Cơng thức tính vận tốc.


Trong đó :v:là vận tốc.
S:là quãng đường.
t:là thời gian để
đi hết quãng đường đó.


III/ ĐƠN VỊ VẬN TỐC.
-Đơn vị vận tốc phụ thuộc
vào đơn vị chiều dài và đơn
vị thời gian.


C4;Baûng 2.2 sgk /9


-Đơn vị hợp pháp của vật tốc
là m/s và Km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vận tốc


1Km=.. ..? ..m
1h=.. .. .. ?..ph.. .?..s
10Km/h=.. ? m/s


<b>* Hoạt động 5: </b> Vận dụng-củng
cố-dặn dị :(15p,<sub> ) </sub>



1/ Vận duïng:


-GV:Yêu cầu cả lớp đọc lần
lược C5,C6,C7,C8 sgk và nêu


cách làm?


-GV:36Km/h,10,8Km/h và
10m/s:các


con số đó có ý nghĩa gì ?


-GV:Hướng dẫn HS đổi đơn vị :
36Km/h=?m/s và 10,8Km/h=?
m/s


-GV: C6 từ cơng thức tính vận


tốc suy ra S=?


-GV: 40ph= ? h.Gọi HS lên
bảng giải


Gọi HS nhận xét,sau đó Gv chốt
lại sửa sai .Cho điểm.


2/ Củng cố :


-GV:Vận tốc là gì ?Cơng thức


tính vận tốc ?


-GV:Đơn vị vận tốc hợp pháp là
gì ?


-Đổi đơn vị :10m/s=?Km/h
-GV:Yêu cầu HS đọc phần ghi
nhớ và phần có thể em chưa
biết?


-GV:Nếu cịn thời gian cho làm
bài tập 2.1 sbt/5.


3/Dặn dò :


-Học bài và làm bài tập
2.2;2.3;2.4;2.5/5


-Soạn bài 3:cđ đều-cđ khơng
đề-Nhóm kẻ sẳn bảng 3.1
sgk/11


-HS:Đọc câu hỏi và nêu cách
làm.


-HS:1h đi được 36Km,1h đi được
10,8Km,1s đi được 10m


-HS:36000m/3600s=10m/s
10800m/3600s=3m/s.


-HS:Suy ra:S=v.t


-HS:40ph=2/3h.HS lên bảng
giải,hs khác nhận xét,ghi vỡ.


-HS:Quãng đường đi được trong
1s. v=S/t


-HS:m/svaø Km/h.
10m/s=36Km/h


-HS:Đọc phần ghi nhớ.
-HS:Sửa bài tập 2.1:chọn c
-Học bài và làm bài tập sbt/5
-Soạn bài 3:


Nhóm kẻ sẳn bảng 3.1 sgk/11


IV/ VẬN DỤNG:
C5:


a/Mỗi giờ ơtơ đi được
36Km….. ..


b/Ôtô:v=36Km/h=36000m/36
00s


=10m/s
-Xe đạp:v=3m/s
-Tàu hoả :v=10m/s.


C6:Vận tốc tàu là :v=S/t=


v=81Km/1,5h=54Km/h=15m/
s.


C7:t=40ph=2/3h.


-Quãng đường đi được là :
S=v.t=12.2/3=8Km


C8:v=4Km/h


t=30ph=1/2h.


-Khoảng cách từ nhà đến nơi
làm việc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngàysoạn: 03/09/2010
Ngày dạy:


<b>Tiết :3</b> <b> BAØI 3: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU –CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU</b>


I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:


- Phát biểu được định nghĩa cđ đều và nêu được ví dụ về cđ đều.


- Nêu được những ví dụ về cđ khơng đều thường gặp xác định được dấu hiệu đặc trưng của cđ
này là vận tốc thay đổi theo thời gian.



- Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường.


- Mơ tả TN hình 3.1 sgk và dựa vào dữ kiện bảng 3.1 trong TN để trả lời câu hỏi trong bài.
2/ Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng thực hành , quan sát.
3/ Thái độ :


- Trung thực,ham học.
II/ CHUẨN BỊ :


- Nếu có đủ điều kiện cho HS làm TN hình 3.1 sgk.


Mỗi nhóm một bộ máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ bấm giây.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


* Hoạt động 1: Kiểm tra - Tổ
chức tình huống học tập: (7p,<sub>)</sub>


1/ Kiểm tra:
a. Ổn định: Sĩ số


b. Kiểm tra bài cũ:


- GV: Ghi cơng thức tính vận
tốc, chú thích, đơn vị ?


- GV: Đổi đơn vị :


15m/s = ? Km/h.


- GV: Nêu ý nghóa của con số
10m/s?


2/ Tổ chức tình huống học tập
- Nhận xét chuyển động của xe
đạp với chuyển động của kim
đồng hồ?


* Hoạt động 2: Định nghĩa :
- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin
sgk và cho biết cđ đều là gì ?


- Lớp trưởng báo cáo.
- HS: v=S/t


Đơn vị : Km/h , m/s
- HS: 15m/s=54Km/h


- HS: Có nghĩa là 1s đi được
10m.


- HS: Chú ý lắng nghe dự đoán
trả lời, Ghi đầu bài


- HS: Cả lớp đọc thông tin sgk


Bài 2: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU
- CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG


ĐỀU


I/ Định nghóa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nêu ví dụ ?


Cđ khơng đều là gì ?Nêu ví dụ
- GV: Gọi vài HS nhắc lại cđ
đều và cđ không đều. Ghi bảng.
- GV: Cho HS quan sát hình
3.1, phân dụng cụ cho HS và
hướng dẫn HS làm TN.


- GV: Theo dõi uốn nắn nhóm
yếu:xác định quãng đường liên
tiếp mà trục bánh xe lăn 3s .
- GV: Treo bảng 3.1 lên bảng
yêu cầu các nhóm lên điền vào.
Sau đó hướng dẫn HS thảo
luận. GV chốt lại ý kiến, ghi
bảng.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu về vận
tốc trung bình của cđ khơng
đều: (15p,<sub>)</sub>


- GV: u cầu HS đọc thơng tin
sgk trên qng đường


AB,BC,CD cđ của bánh xe như


thế nào ?


- GV: Có phải vị trí nào trên
đoạn AB bằng vận tốc AB
khơng ?


- GV: Vậy vAB chỉ có thể gọi là


vận tốc gì ?


- GV: Vận tốc trung bình tính
theo công thức nào ?


-GV:Yêu cầu cả lớp đọc C3 và


áp dụng công thức lên bảng
giải?


- GV: Gọi HS nhận xét sửa sai.
Sau đó GV chốt lại, cho điểm.
* Chú ý: Vận tốc trung bình
trên cả đoạn đường thường
khác nhau. Tính vtb


+ trên cả đoạn thường khác TB


cộng của các vtb trên mỗi đoạn.


* Hoạt động 4: Vận dụng –
Củng cố-Dặn dị :



1/ Vận dụng:


- GV: Từ công thức vtb=S/t suy


ra S=?


- GV: Gọi 3 HS lên bảng
giải,hướng dẫn cả lớp cùng
làm. Sau đó GV sửa sai, cho
điểm.


và nêu định nghĩa cđ đề và cđ
khơng đều.Nêu ví dụ.


- HS:Nhắc lại ghi vỡ.
- HS: Quan sát hình 3.1 sgk
nhận dụng cụ TN.


- HS: Chú ý nghe đồng hồ,đánh
dấu quãng đường bánh xe lăn.
- HS: Đại diện lên bảng hoàn
thành bảng 3.1, thảo luận ,
thống nhất, ghi bảng.


- HS: Cả lớp đọc thông tin sgk
cho biết cđ bánh xe khơng đều.
- HS: Dự đốn trả lời


- HS: vAB gọi là vận tốc trung



bình.


- HS: vtb=S/t.


- HS:Cả lớp đọc và làm C3.


HS1; vAB=0,17 m/s


HS2:vBC=0,05 m/s


HS3: vCD=0,08 m/s


- HS: Suy ra S=v.t


- HS: Lên bảng giải, thảo luận,
thống nhất, ghi vỡ.


- HS: Về nhà làm.


- HS: Là cđ có vận tốc.. .. .. .. .
- HS: Là cđ có vận tốc .. .. .. .. ..


thời gian.


- Cđ khơng đều là cđ mà vận
tốc có độ lớn thay đổi theo
thời gian.


C1: Cđ đều :DE,EF



- Cđ không đều : AB,BC,CD.


C2;- Cđ đều :a


- Cđ khơng đều: b,c,d.


II/ Vận tốc trung bình của cđ
khơng đều:


Trong đó :


S: quãng đường đi được
t: thời gian đi hết qng
đường đó.


vtb: vận tốc trung bình.


III/ Vận dụng
C4: Cđ khơng đều.


50 Km/h là nói tới vận tốc
trung bình của xe


C5: - Vận tốc TB đoạn một là:


vtb=S1/t=4m/s


- Vận tốc TB đoạn hai là :


vtb=S2/t= 2,5 m/s.


- Vận tốc TB cả đoạn là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV: Hướng dẫn HS về nhà
chạy 60m với thời gian tương
ứng . Tính vtb?


2/ Củng cố :


- GV: Cđ đều là gì ?


- GV: Cđ khơng đều là gì ?
- GV: Ghi cơng thức tính vận
tốc trung bình?


- GV: Gọi HS đọc phần ghi nhớ
và có thể em chưa biết?


- GV: Nếu cịn thời gian cho HS
làm bài tập 3.1/6?


3/ Dặn dò :


- Học bài và làm bài tập: 3.2;
3.3; 3.4; 3.5 sbt/6,7


- Soạn bài 4: biểu diễn lực
- Phiếu học tập C1.



- HS: vtb=s/t


- HS: Đọc phần ghi nhớ và em
chưa biết.


- HS: Sửa bài tập 3.1: chọn câu
C


- Học bài và làm bài tập trong
sbt.


- Soạn bài 4: biểu diễn lực
- Nhóm làm phiếu học tập C1


sgk


vtb=S1+S2/t1+t2=3,3 m/s.


C6: Quãng đường đầu tàu đi


dược là


S=v.t =150 (Km).


C7: Về nhà chạy 60m, tính vtb.


Ngàysoạn: 07/09/2010
Ngày dạy:


Tiết :4 BAØI 4: BIỂU DIỄN LỰC



I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:


- Nêu được thí dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết lực là đại lượng vectơ, biểu diễn được vectơ lực.
2/ Kĩ năng:


- Rèn luyện vẽ hình, quan sát.
3/ Thái độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II/ CHUẨN BỊ :


- Hình vẽ 4.1và 4.4 sgk.


-III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


Hoạt động 1: Kiểm tra-tổ
chức tình huống học tập:
(7p,<sub>)</sub>


1/ Kieåm tra:


a/ Ổn định : Sĩ số
b/ Kiểm tra bài cũ :
- GV: Cđ đều là gì ? Cđ
khơng đều là gì ?



- GV: Ghi công thức tính
vận tốc trung bình?


- GV: Nói vận tốc xe đạp
30Km/h là nói tới vận tốc
gì ?


2/ TC tình huống học tập:
- GV: Nêu như sgk hay đưa
ra VD thả viên phấn rơi,
vận tốc viên phấn tăng dần
nhờ tác dụng nào? Vào bài
4


* Hoạt động 2: Ôn lại khái
niệm lực: (10p,<sub>)</sub>


- GV: Gọi HS nhắc lại định
nghiã lực ở lớp 6?Nêu ví
dụ minh hoạ ?


- GV: Treo hình vẽ 4.1,4.2
giới thiệu (nếu có đk cho
HS làm TN)


- GV: Yêu cầu HS đọc thảo
luận nhóm 3p,<sub> hồn thành</sub>


C1 phiếu học tập.



- GV: Gợi ý : Hình 4.1 nam
châm hút miếng thép làm
miếng thép thay đổi gì ?
- Hình 4.2 lực của vợt tác
dụng lên quả bóng làm quả
bóng như thế nào?


- GV: Gọi đại diện nhóm
báo cáo, hướng dẫn thảo
luận,sau đó GV chốt lại ghi


- Lớp trưởng báo cáo.


- HS:Là cđ có vận tốc không ..
Là cđ có vận tốc thay.. .. ..
- HS: vtb=S/t


- HS: Là nói tới vận tốc trung
bình.


- HS: Nêu sgk hay dự đốn trả
lời,ghi tựa bài.


- HS: Nhớ lại định nghĩa lực ở
lớp 6,vídụ.


- HS: Quan sát hình vẽ,nhận
dụng cụ TN (nếu có )



- HS: Thảo luận nhóm 3p,<sub> hồn</sub>


thành phiếu học tập C1.


- HS: Hình 4.1 làm thay đổi vận
tốc.


- Hình 4.2 làm quả bóng biến
dạng và ngược lại.


- HS: Đại diện nhóm báo
cáo,thảo luận,thống nhất,ghi
vỡ.


- HS: Nêu đặc điểm lực.


Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC
I/ ÔN LẠI KHÁI NIỆM
LỰC:


- Lực có thể làm biến dạng
hay thay đổi vận tốc của vật.
C1: - Hình 4.1 lực hút của


nam châm lên miếng thép
làm tăng vận tốc của xe lăn.
- Hình 4.2 lực tác dụng của
vợt lên quả bóng biến dạng
và ngược lại.



II/ BIỂU DIỄN LỰC:


1/ Lực là một đại lượng
vectơ :


- Lực là đại lượng có độ
lớn,phương và chiều gọi là
đại luợng vectơ.


2/ Cách biểu diễn và kí
hiệu vectơ lực :


a/ Cách biểu diễn :


-Lực là một đại lượng vectơ
được biểu diễn bằng mũi tên
có : gốc,phương chiều và độ
dài.


b/ Kí hiệu vectơ lực:
- Vectơ lực kí hiệu là F
- Cường độ lực kí hiệu là :F
III/ VẬN DỤNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bảng.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu về
đặc điểm lực và cách biểu
diễn lực bằng vectơ (15p,<sub>)</sub>



1/ Lực là một đại luợng
vectơ :


- GV: Gọi HS nhắc lại đặc
điểm của lực ở lớp 6?
- GV: Trọng lực có phương
và chiều như thế nào ?
- GV: Hãy nêu VD tác
dụng của lực phụ thuộc vào
độ lớn, phương và chiều?
- GV: Vậy lực là đại lượng
có độ lớn ,phương và chiều
gọi là gì ? Gọi vài HS nhắc
lại, ghi bảng.


2/ Cách biểu diễn và kí
hiệu vectơ lực:


- GV: Để biểu diễn vectơ
lực người ta dùng gì ?
- GV: Mũi tên biểu diễn
vectơ lực cần có đủ điều
kiện gì ?


- GV: Vectơ lực được kí
hiệu như thế nào ?Cường
độ lực kí hiệu như thế nào?
- GV: Cho HS quan sát
hình 4.3 và mơ tả lại ?
* Hoạt động 4: Vận dụng-


củng co á- Dặn dị :(13p,<sub>)</sub>


1/ Vận dụng:


- GV: Cho HS quan sát
hình 4.4 và hướng dẫn HS
lấy tỉ xích ?


- GV: Khối lượng 5Kg
tương đương với trọng
lượng bao nhiêu ? Liên hệ
công thức nào ở lớp 6?
- GV: C3,cho HS quan sát


hình vẽ cho biết cường độ
lực là bn ? có phương và
chiều như thế nào ?


- GV: Sau đó gọi HS nhận
xét, GV chốt lại ,cho điểm.
2/ Củng cố :


-GV: Lực có thể làm cho
vật như thế nào? Lấy VD ?


- HS: Phương thẳng đứng,chiều
từ trên xuống.


- HS: Ví dụ tuỳ HS



- HS: Là một đại lượng vectơ.
Nhắc lại ,ghi vỡ.


- HS: Dùng mũi tên.


- HS: Có gốc,độ dài, phương và
chiều.


- HS: Kí hiệu: F và cường độ
lực kí hiệu là F,ghi vỡ.


- HS: Quan sát hình 4.3 và mô
tả .


- HS: Quan sát hình vẽ,nêu tỉ
xích.


- HS: P=10m=10.5=50N


- HS: Quan sát hình vẽcho biết
F2=30N,F3=30N.Phương,chiều..


- HS: Nhận xét,thống nhất,ghi
vỡ.


- HS: Làm thay đổi vận tốc
hoặc làm cho vật bị biến dạng.
- HS: Có điểm đặc,độ


lớn,phương và chiều.Biểu diễn


bằng mũi tên.. .. .. ..


- HS: Sửa bài tập 4.1 chọn D
- Học bài và làm bài tập sbt/8
- Soạn bài 5: Sự cân bằng
lực-Qn tính.


- Nhóm kẻ sẳn bảng 5.1 sgk.


1Cm laø 5000N


C3: - Hình a: F1=20N phương


thẳng đứng chiều từ dưới
lên.


- Hình b: F2=30N phương


lệch phương ngang 30o<sub>,chiều</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV: Lực có đặc điểm gì ?
Cách biểu diễn và kí hiệu
vectơ lực ?


- GV: Cho HS làm bài tập
4.1 sbt/8.


3/ Dặn dị : - Học bài và làm bài tập4.2,4.3,4.4,4.5/8.
- Soạn bài 5 : Sự cân bằng
lực-Qn tính.



- Nhóm kẻ sẳn bảng 5.1 sgk.
Ngàysoạn: 15/09/2010


Ngày dạy:


Tiết :5 BÀI 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC - QUÁN TÍNH
I/MỤC TIÊU:


1/ Kiến thức:


- Nêu được một số ví dụ về hai lực cân bằng.Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng
và biểu diễn bằng vectơ lực.


- Từ dự đoán và thí nghiệm kiểm tra dự đốn để khẳng định:Vật chịu tác dụng của hai lực cân
bằng


Thì vận tốc không đổi,vật sẽ chuyển động thẳng đều.


- Nêu được một số ví dụ về quán tính.Giải thích được hiện tượng quán tính.
2/ Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng quan sát ,suy luận.
3/ Thái độ :


-Nghiêm túc, mạnh dạn.
II/ CHUẨN BỊ :


- Hình vẽ 5.3;5.4 sgk



- Dụng cụ TN hình 5.3 ;5.4 sgk.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


*Hoạt động 1: Kiểm tra tổ chức
tình huống học tập: (7p,<sub>)</sub>


1/ Kiểm tra :
a. Ổn định :Sỉ số.
b. Kiểm tra bài cũ :


- GV: Tại sao gọi lực là một đại
lượng vectơ ?Kí hiệu vectơ lực?
- GV: Nêu cách biểu diễn lực?
- GV: Diễn tả bằng lời các yếu tố
của lực ở hình vẽ


FK


Tỉ xích :1 đoạn 10 N.


- Lớp trưởng báo cáo.
- HS:Vì lực có độ lớn,
phương và chiều. Kí hiệu
là : F


- HS:Để biểu diễn lực
dùng ….. ..



- HS:-Phương ngang,chiều
từ trái sang phải.


- Độ lớn:FK=20N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2/ Tổ chức tình huống học tập:
GV: Một vật đang đứng yên chịu
tác dụng của hai lực cân bằng sẽ
tiếp tục đứng yên.Vậy một vật
đang chuyển động chịu tác dụng
của hai lực cân bằng thì như thế
nào ? Vào bài 5


.


*Hoạt động 2: Tìm hiểu về lực
cân bằng:(20p,<sub>)</sub>


1/ Hai lực cân bằng là gì ?
- GV:u cầu HS đọc thơng tin
sgk và quan sát hình vẽ 5.2 cho
biết tác dụng của hai lực cân bằng
vào vật đang đứng yên thì vận tốc
của vật như thế nào ?


- GV:Gọi HS đọc C1:u cầu


nhịm phân tích lực và biểu diễn
lực trên hình vẽ ?



- GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng
vẽ,các nhóm khác nhận xét,sau
đó GV chốt lại .


- GV: Qua 3 ví dụ trên nếu vật
đang đứng yên chịu tác dụng của
hai lực cân bằng thì như thế nào?
- GV: Nhấn mạnh 3 đặc điểm của
hai lực cân bằng:


+Tác dụng cùng một vật.
+Cùng độ lớn.


+Cùng phương ngược chiều.
2/ Tác dụng của hai lực cân bằng
lên một vật đang cđ ?


- GV: Nguyên nhân của sự thay
đổi vận tốc là gì ?


- GV: Vậy khi các lực tác dụng
lên vật cân bằng nhau thì vận tốc
của vật ra sao ?


- GV: Yêu cầu HS đọc nội dung
phần TN hình 5.3 .GV giới thiệu
máy Atút và hướng dẫn làm TN.
- GV: Yêu cầu HS mô tả lại q
trình TN và các tính vận tốc các
qng đường ?



- GV: Quả nặng A chịu tác duïng


- HS: Đọc phần đặt vấn đề
sgk và dự đốn trả lời, ghi


đề bài.


-HS:Đọc thơng tin
sgk,quan sát hình vẽ
5.2.Cho biết vật vẫn đứng
yên.


- HS: Đọc C1 Thảo luận


nhóm 3p,<sub> hồn thành .</sub>


- HS: Đại diện nhóm lên
bảng vẽ,thảo luận ,thống
nhất ,ghi vỡ.


- HS: Sẽ đứng yên mãi
mãi.


- HS: Chú ý 3 đặc điểm
của hai lực cân bằng.


- HS: Khi có lực tác dụng
lên vật không cân bằng.
- HS: Không thay đổi.


- HS: Đọc thông tin sgk và
làm TN theo nhóm 5p,<sub>(nếu</sub>


có đk)


- HS: Mô tả lại TN


- HS: Quả A chịu tác dụng
của lực Tvà P.


LỰC VAØ QUÁN TÍNH


I/ LỰC CÂN BẰNG :


1/Hai lực cân bằng là gì ?
C1: Tự vẽ.


-Hai lực cân bằng là hai lực
cùng đặt lên một vật có
cường độ bằng nhau,phương
nằm trên cùng một đường
thẳng,chiều ngược nhau.
- Dưới tác dụng của hai lực
cân bằng một vật đang đứng
yên sẽ tiếp tục đứng yên.


2/ Tác dụng của hai lực cân
bằng lên vật đang cđ ?
a/ Dự đoán :



vật tốc của vật vẫn không
thay đổi, nghĩa là vật cđ
thẳng đều.


b/TN kiểm tra:


C2:Quả nặng A chịu tác


dụng của PA và T cân bằng


nên đứng n.


C3: Tại vì :PA+PA,>T nên


AA,<sub> cđ xuống.</sub>


C4: Lúc này quả A chịu tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

của mấy lực?Lực nào ?


- GV: Đặt thêm A,<sub> và A lúc này </sub>


PA,+PA như thế nào so với lực căng


T?Nên AA,<sub> cđ như thế nào?</sub>


- GV: Quả nặng A cđ qua Kthì A,


bị giữ lại.Nhưng A vẫn tiếp tục


cđ.Vậy cđ của A là cđ gì ?
- GV:u cầu các nhóm hồn
thành C5 vào phiếu học tập 3p,.


-GV: Gọi đại diện nhóm báo
cáo , thảo luận, au đó GV chốt lại,
ghi bảng.


- GV: Từ TN trên cho biết nếu vật
đang cđ chịu tác dụng của hai lực
cân bằng thì như thế nào ? Ghi
bảng.


* Hoạt động 3: Nghiên cứu qn
tính là gì ?Vận dụng qn tính
trong đs và kt: (15p,<sub>)</sub>


1/ Nhận xét:


- GV: u cầu HS đọc thông tin
sgk và nếu như ôtô phanh gấp thì
như thế nào ?


- GV: Yêu cầu HS nêu thêm ví dụ
CM ý kiến đó ?


- GV: Vậy khi có lực tác dụng lên
vật , vật có thể thay đổi vận tốc
khơng? Vì sao?



* Mở rộng:vật có khối lượng lớn
thì có qn tính như thế nào ?
2/ Vận dụng:


- GV: Treo hình 5.4sgk .yêu cầu
học sinh đọc và làm C6 . sau đó


GV chốt lại, cho điểm .


- GV: Tương tự cho HS đọc lần
lược C7, C8 và suy nghĩ trả lời.


- GV: Gọi HS làmvà nhận xét,sau
đó GV chốt lại ,cho điểm.


* Hoạt động 4: Củng cố- dặn dị
(3p,<sub>)</sub>


1/ Củng cố :


- GV: Hai lực cân bằng là gì ?
- GV: Vật đang cđ hay đứng yên
nếu chịu tác dụng của hai lực cân


- HS: PA+PA, >T nên AA,


cđ xuống B cđ lên.


- HS: Cđ của A là cđ đều.
- HS: Thảo luận nhóm 3p,



hồn thành phiếu học tập.
- HS: Đại diện nhóm báo
cáo, thảo luận, thống nhất,
ghi vỡ.


- HS: Rút ra kết luận.Nhắc
lại ,ghi vỡ.


- HS: Cá nhân đọc phần
nhận xét ôtô phanh gấp sẽ
bị hư hỏng máy ….


- HS: cá nhân lấy vd :vẩy
mực vẩy quần áo.


- HS: Không thể thay đổi
vận tốc vì có qn tính.
-HS:Chú ý ,lắng nghe.
- HS: Quan sát hình vẽ và
trả lời C6 sgk. Ghi vỡ.


- HS: Đọc C7, C8 và trả lời.


- HS: Nhận xét,bổ sung,ghi
vỡ.


- HS: Hai lực cân bằng
là.. .. .. ..



- HS: Vật đang đứng yên
sẽ tiếp tục đứng yên, đang
cđ sẽ cđ thẳng đều.


- HS: Quán tính là.. .. ..
- HS: Đọc phần ghi nhớ và
em chưa biết.


Bài tập 5.1 chọn câu D.


PA và T.


C5: Baûng 5.1 sgk/19


* Kết luận: Một vật đang cđ
mà chịu tác dụng của hai
lực cân bằng thì sẽ tiếp tục
cđ thẳng đều.Cđ này được
gọi là cđ theo qn tính.


II/ QUÁN TÍNH:
1/ Nhận xét:


- Khi có lực tác dụng mọi
vật không thể thay đổi vận
tốc đột ngột được vì có qn
tính.


2/ Vận dụng:



C6: Bút bê ngã về phía


sau,khi đẩy xe bút bê cđ
cùng với xe>Vì do qn tính
nên thân và đầu bút bê chưa
kịp cđ.


C7: Tương tự C6.


C8:


a/ Ơtơ đột ngột rẻ phải.Do
quán tính hành khách ngã
về trái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

bằng thì nhưthế nào ?
- GV: Quán tính là gì ?


- GV: Gọi HS đọc phần ghi nhớ và
có thể em chưa biết?


-GV: Nếu còn thời gian làm bài
tập 5.1 sbt/9


2/ Dặn dò :


- Học bài và làm bài tập 5.4;5.5
sbt/9.


- Soạn bài mới:Lực Ma Sát


- Nhóm tìm ví dụ về lực ma sát.


-Học bài và làm bài tập
sbt/9


Ngàysoạn: 15/09/2010
Ngày dạy:




Tiết 6 LỰC MA SÁT


I- MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:


- Nhận biết thêm một loại lực cơ học nửa là lực ma sát. Bước đầu phân biệt sự xuất hiện của các
loại ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi loại này.


- Làm TN để xác định lực ma sát nghỉ.


- Kể và phân tích được một số hiện tượng về lực ma sát có lợi và có hại trong đời sống và kĩ thuật.
- Nêu được các khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng lợi ích của lực ma sát.


2- Kó năng:


- Rèn luyện kĩ năng, thực hành, suy luận.
3- Thái độ :


II- CHUẨN BỊ : Nhoùm hs



- 1 lực kế, 1 miếng gỗ, 1 quả cân cho TN 6.2
- Tranh vẽ 6.2, 6.3, 6.4 sgk.


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG


* Hoạt động 1: Kiểm tra- Tổ
chức tình huống học tập: (7p)
1- Kiểm tra:


a- Ổn định : Sỉ số
b- Kiểm tra bài cũ :


- GV: Hai lực cân bằng là gì ?
- GV: Trình bày tác dụng của
hai lực cân bằng lên một vật
đang chuyển động ?


- GV: Tại sao khi phơi quần áo
ta thường vẫy ?


2- Tổ chức tình huống học tập:
- GV: Yêu cầu hs nêu phần đặt
vấn đề sgk hoặc tại sao ở các
trục bánh xe người ta thường


- Lớp trưởng báo cáo.
- HS: Hai lực cùng đặt lên
một vật ……….



- HS: Vật đang cđ sẽ cđ
thẳng đều mãi mãi.


- HS: Tại vì nhờ quan tính
nước trong quần áo rơi ra
- HS: Đọc phần đặt vấn đề
sgk và dự đoán trả lời, ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gắn các ổ bi? Vào bài 6
* Hoạt động 2: Tìm hiểu khi
nào có lực ma sát : (20p)
1- Lực ma sát trượt :


- GV: Yêu cầu hs đọc thông tin
sgk và cho biết lực ma sát trượt
sinh ra khi nào ?


- GV: Gọi hs nêu thêm ví dụ về
lực ma sát trượt ? Sau đó GV
chốt lại, ghi bảng.


2- Lực ma sát lăn :


- GV: Yêu cầu hs đọc thông tin
sgk và cho biết lực ma sát lăn
sinh ra khi nào ?


- GV: Gọi hs tìm thêm ví dụ về
lực ma sát lăn ? Sau đó GV chốt


lại, ghi bảng.


- GV: Treo hình vẽ 6.1 cho hs
quan sát phân tích hồn thành C


3 sgk ?


- GV: Trong 2 trường hợp em có
nhận xét gì về cường độ của lực
ma sát lăn và ma sát trượt ?
3- Lực ma sát nghỉ :


- GV: Yêu cầu hs đọc thông tin
và nêu tên dụng cụ TN ? và
hướng dẫn hs làm TN theo
nhóm 3p.


- GV: Yêu cầu hs đọc số chỉ của
lực kế khi vật nặng chưa cđ ?
- GV: Gọi đại diện nhóm báo
cáo, hướng dẫn thảo luận, sau
đó GV chốt lại, ghi bảng.
- GV: Vậy lực ma sát nghỉ xuất
hiện khi nào ? Nêu thêm ví dụ ?
* Hoạt động 3: Nghiên cứu lực
ma sát trong đời sống và kĩ
thuật : (10p)


1- Lực ma sát có thể có hại :
- GV: Yêu cầu hs quan sát hình


6.3, hãy chỉ ra lực ma sát có hại
và cách khắc phục ?


tựa bài 6


- HS: Đọc thông tin, cho biết
lực ma sát trượt sinh ra khi
một vật trượt trên bề mặt vật
khác.


- HS: Ví dụ : Kéo khúc gỗ
trên mặt đường…..


Ghi vở.


- HS: Đọc thông tin, cho biết
lực ma sát lăn sinh ra khi một
vật lăn trên bề mặt vật khác.
- HS: Ví dụ : Quả bóng lăn
trên sân….. Ghi vở.


-HS: Quan sát h 6.1, phân
tích, hồn thành C3.


- HS: Độ lớn ma sát trượt lớn
hơn .


- HS: Đọc thông tin, nêu tên
dụng cụ và làm TN theo
nhóm



- HS: Đọc số chỉ của lực kế
khi vật nặng chưa cđ


- HS: Đại diện nhóm báo cáo,
thảo luận, thống nhất, ghi vở.
- HS: Khi vật chịu tác dụng
của lực mà khơng cđ. Ví dụ
người lực sĩ nâng khơng nổi
quả tạ.


-HS: Quan sát h 6.3 ma sát
có hại làm mịn xích xe đạp.
Khắc phục tra dầu mỡ.
-HS: Thu thập thơng tin.


I- KHI NÀO CĨ LỰC MA SÁT




1- Lực ma sát trượt:


Lực ma sát trượt xuất hiện khi
một vật cđ trượt trên mặt vật
khác.


C1: Ví dụ : Kéo khúc gỗ trên


mặt đường.



2- Lực ma sát lăn:


Lực ma sát xuất hiện khi một
vật cđ lăn trên mặt vật khác.
C2 : Ví dụ : Quả bóng lăn trên


mặt đất.


C3: H 6.1a lực ma sát trượt


H 6.1b lực ma sát lăn.


3- Lực ma sát nghỉ :
Lực ma sát nghỉ giữ cho vật
không trượt khi vật chịu tác
dụng của lực khác


C4 : Lực kéo bằng lực ma sát


nghỉ


C5: Ví dụ :Người lực sĩ nâng


không nổi qua tạ.


II- LỰC MA SÁT TRONG
ĐỜI SƠNG VÀ KĨ THUẬT
1- Lực ma sát có thể có hại
C6:- H6.3a: Làm mịn xích,



đĩa. Khắc phục bằng cách tra
dầu mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV: Thông báo : Biện pháp tra
dầu mỡ có thể giảm 8-10 lần,
lắp ổ bi giảm 20-30 lần.
2- Lực ma sát có thể có ích :
- GV: Yêu cầu hs quan sát h 6.4,
nêu lợi ích của lực ma sát và
cách làm tăng ma sát ?


- GV: Gọi hs nhận xét, sau đó
GV chốt lại, ghi bảng.


* Hoạt động 4: Vận dụng-
Củng cố- Dặn dò :(8p)
1- Vận dụng :


- GV: Yêu cầu hs đọc câu hỏi
sgk và cho biết trường hợp nào
ma sát có lợi và có hại ?


- GV: Ổ bi có tác dụng gì ?
- GV: Nhận xét, cho điểm, ghi
bảng.


2- Củng cố (*)


- GV: Có mấy loại lực ma sát ?
Kể tên ?



- GV: Lực ma sát trong trường
hợp nào có lợi và cách làm
tăng ?


- GV: Lực ma sát trong trường
hợp nào có hại và cách làm
giảm ?


- GV: Nếu cịn thời gian cho hs
đọc phần có thể em chưa biết.
- GV: Nhận xét tiết học.
3- Dặn dò :


- Về nhà học bài và làm bài tập
6.1- 6.5 sbt / 11.


- Soạn bài 7: ÁP SUẤT


- Nhóm làm phiếu học tập C2 ,


C3 sgk


- HS: Quan sát h6.4 ma sát
có ích viết bảng được, làm
tăng bằng cách tăng độ nhám
của bảng.


- HS: Nhận xét, ghi vở



- HS: Đọc câu hỏi trường hợp
ma sát có lợi : a,b,d,e ma sát
có hại là c


- HS: Làm giảm lực ma sát.
- HS: Nhận xét, ghi vở.
- HS: Có 3 loại : Ma sát lăn,
ma sát trượt, ma sát nghỉ.
- HS: Viết bảng, làm tăng độ
nhám của bảng.


- HS: Làm mịn xích xe đạp,
khắc phục tra dầu mỡ.
- HS: Đọc phần có thể em
chưa biết


- Học bài và làm bài tập
6.1-6.5 sbt/11.


- Soạn bài 7: áp suất


- Nhóm làm phiếu học tập C


2,C3 sgk.


bằng cách lắp ổ bi


- H 6.3c: Cản trở thùng.
Khắc phục lắp bánh xe có con
lăn.



2- Lực ma sát có thể có ích
C7 :H6.4a :Viết bảng không


ăn phấn. Tăng độ nhám của
bảng


- H 6.4b: Khơng có ma sát thì
ốc và vít sẽ bị lỏng dần.Tăng
độ sâu của ren.


- H6.4c: Nếu khơng có ma
sát thì ơtơ khơng dừng lại.
Tăng độ sâu của khía rãnh
vỏ xe.


III- VẬN DỤNG :


C8:- Có lợi là : a, b, d, e


- Có hại laø : C


C9: Làm giảm lực ma sát.


Nhờ sử dụng ổ bi mà giúp máy
móc hoạt động dễ dàng góp
phần thúc đẩy khoa học và
cơng nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Trong q trình l u thơng c a các ph ng ti n giao thông đ ng b , ma sát gi a bánh xe và m tư ủ ươ ệ ườ ộ ữ ặ



đ ng, gi a các b ph n c khí v i nhau, ma sát gi a phanh xe và vành bánh xe làm phát sinh các b i caoườ ữ ộ ậ ơ ớ ữ ụ


su, b i khí và b i kim lo i. Các b i khí này gây ra tác h i to l n đ i v i môi tr ng: nh h ng đ n sụ ụ ạ ụ ạ ớ ố ớ ườ ả ưở ế ự


hô h p c a c th ng i, s s ng c a sinh v t và s quang h p c a cây xanh. ấ ủ ơ ể ườ ự ố ủ ậ ự ợ ủ


+ N u đ ng nhi u bùn đ t, xe đi trên đ ng có th b tr t d gây ra tai n n, đ c bi t khi tr i m a vàế ườ ề ấ ườ ể ị ượ ễ ạ ặ ệ ờ ư


l p xe b mòn.ố ị


- Bi n pháp b o v môi tr ng: ệ ả ệ ườ


+ Để ả gi m thi u tác h i này c n gi m s ph ng ti n l u thông trên đ ng và c m các ph ng ti n đãể ạ ầ ả ố ươ ệ ư ườ ấ ươ ệ


c nát, không đ m b o ch t l ng. Các ph ng ti n tham gia giao thông c n đ m b o các tiêu chu nũ ả ả ấ ượ ươ ệ ầ ả ả ẩ


v khí th i và an tồn đ i v i môi tr ng.ề ả ố ớ ườ


+ C n th ng xuyên ki m tra ch t l ng xe và v sinh m t đ ng s ch s .ầ ườ ể ấ ượ ệ ặ ườ ạ ẽ


Ngàysoạn: 08/10/2010
Ngày dạy:




Tieát 8: <b>BÀI 7: ÁP SUẤT</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>



<b> 1- Kiến thức:</b>


<b> - Phát biểu định nghĩa áp lực và áp suất.</b>


<b> - Viết được cơng thức tính áp suất, nêu được tên và từng đơn vị từng đại lượng trong CT.</b>
<b> - Vận dụng CT để giải bài tập về áp suất và áp lực.</b>


<b> - Nêu được cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật. Giải thích một số hiện </b>
<b>tượng thường gặp.</b>


<b> 2- Kó naêng:</b>


<b> - Rèn luyện kĩ năng quan sát, thực hành.</b>
<b> 3- Thái độ :</b>


<b> Trung thực, Nghiêm túc.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ : Nhoùm hs</b>


<b> - 1 hộp nhựa đựng cát mịn ( Bột mì )</b>
<b> - 3 miếng kim loại.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra - tổ </b>
<b>chức tình huống học tập: (7p)</b>
<b>1- kiểm tra:</b>



<b> a- Ổn định : </b>


<b> b- Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-GV: Có mấy loại ma sát ? kể </b>
<b>tên? Nêu ví dụ ?</b>


<b>-GV: Trường hợp nào lực ma sát</b>
<b>có lợi ? Nêu cách làm tăng ?</b>
<b>-GV: Trường hợp nào lực ma sát</b>
<b>có hại ? Nêu cách làm giảm ?</b>
<b>2- Tổ chức tình huống học tập:</b>


<b>-HS: Có 3 loại. Ma sát </b>
<b>trượt, ma sát lăn, ma sát </b>
<b>nghỉ…..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-GV: Tại sao máy kéo nặng nề </b>
<b>lại chạy được trên đất mềm, cịn</b>
<b>ơtơ nhẹ hơn lại bị lún. Để trả lời</b>
<b>câu hỏi trên ta vào bài mới .</b>


<b>* Hoạt động 2: Hình thành khái </b>
<b>niệm áp lực ( 5p)</b>


<b>-GV: Gọi hs đọc thông tin sgk và</b>
<b>cho biết áp lực là gì ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu thêm ví dụ về </b>
<b>áp lực ?</b>



<b>-GV: Yêu cầu hs quan sát hình </b>
<b>vẽ hồn thành C</b>1<b>. Sau đó GV </b>


<b>chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu áp suất</b>
<b>phụ thuộc vào những yếu tố </b>
<b>nào? </b>


<b>(15p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông tin </b>
<b>sgk và hướng dẫn hs làm TN </b>
<b>như hình 7.4.</b>


<b>-GV: Theo dõi, uốn nắn hs làm </b>
<b>TN, hướng dẫn hs ghi kết quả </b>
<b>vào bảng TN.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, hướng dẫn thảo luận, sau </b>
<b>đó GV chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>-GV: Từ kết quả TN, yêu cầu hs </b>
<b>hoàn thành kết luận ?</b>


<b>-GV: Vậy muốn tăng tác dụng </b>
<b>của áp lực phải có những biện </b>
<b>pháp nào ?</b>



<b>-GV: Như vậy áp lực phụ thuộc </b>
<b>vào yếu tố nào ? Sau đó GV </b>
<b>chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu về cơng</b>
<b>thức tính áp suất: (5p)</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc thông tin </b>
<b>sgk và cho biết áp suất là gì ?</b>
<b>-GV: Độ lớn áp lực là F, diện </b>


<b>-HS: Nêu phần đặt vấn đề </b>
<b>sgk và dự đoán trả lời, ghi </b>
<b>tựa bài 7</b>


<b>-HS: Đọc thông tin sgk và </b>
<b>cho biết áp lực là lực ép có </b>
<b>phương vng góc với mặt</b>
<b> bị ép</b>


<b>-HS: Bàn chân tác dụng áp </b>
<b>lực lên sàn nhà.</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ : </b>
<b>H.7.3a Lực máy kéo tác </b>
<b>dụng lên mặt đường. Ghi </b>
<b>vở.</b>


<b>-HS: Đọc thông tin sgk và </b>


<b>và làm TN như hình vẽ 7.4, </b>
<b>theo nhóm 3p</b>


<b>-HS: Làm TN, ghi kết quả </b>
<b>vào bảng TN.</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, thảo luận, thơng nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: hồn thành C</b>3<b>: </b>


<b>(1) càng lớn (2) càng nhỏ.</b>
<b>-HS: Tăng F, giảm S hoặc </b>
<b>cả hai.</b>


<b>-HS: Phụ thuộc áp lực và </b>
<b>diện tích bị ép.</b>


<b>-HS: Đọc thông tin sgk và </b>
<b>cho biết áp suất là độ lớn </b>
<b>của áp lực trên một đơn vị </b>
<b>diện tích bị ép.</b>


<b>-HS: P= F : S Đơn vị : N/m</b>


<b>BÀI 7: ÁP SUẤT</b>


<b>I- ÁP LỰC LÀ GÌ ?</b>



<b>- p lực là lực ép có phương </b>
<b>vng góc với mặt bị ép.</b>
<b>C</b>1<b>: H.7.3a: Lực máy kéo </b>


<b>tác dụng lên mặt đường.</b>
<b>H7.3b :Cả hai lực.</b>


<b>II- ÁP SUẤT:</b>


1- Tác dụng của áp lực phụ
thuộc vào những yếu tố nào<b> ?</b>
<b>Bảng 7.1 </b>


<b>p lực</b>
<b>(F)</b>


<b>Dtích</b>
<b>bị ép</b>
<b>(S)</b>


<b>Độ lún</b>
<b>(h)</b>


<b>F  F</b> <b>S  S</b> <b> h  h</b>
<b>F  F</b> <b>S  S</b> <b> h  h</b>


* Kết luận<b>:Tác dụng của áp </b>
<b>lực càng lớn khi áp lực (1) </b>
<b>càng lớn và diện tích bị ép </b>
<b>(2) càng nhỏ.</b>



2- Cơng thức tính áp suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>tích là S thì áp suất tính như thế </b>
<b>nào ? Đơn vị áp suất là gì ?</b>
<b>-GV: Gọi hs nhắc lại, ghi baûng.</b>


<b>* Hoạt động 5: Vận dụng- củng </b>
<b>cố- Dặn dị : (13p)</b>


<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc câu hỏi và </b>
<b>vận dụng CT tính áp suất để </b>
<b>giải?</b>


<b>-GV: Từ CT P= </b><i>F<sub>S</sub></i> <b>, nếu tăng P </b>
<b>thì giảm gì ? tăng gì ?</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs đổi đơn vị : </b>


<b> S= 250 Cm</b>2<b><sub>= ? m</sub></b>2


<b>-GV: Tại sao xe tăng chạy được </b>
<b>trên đất mềm ?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, sao </b>
<b>đó GV chốt lại, cho điểm.</b>
<b>2- Củng cố :</b>



<b>-GV: Aùp lực là gì ? Nêu ví dụ :</b>
<b>-GV: p lực phụ thuộc vào yếu </b>
<b>tố nào ? </b>


<b>-GV: Aùp suất là gì ? Ghi CT, chú</b>
<b>thích, đơn vị từng đại lượng </b>
<b>trong CT ?</b>


<b>-GV: Nêu ví dụ về cách làm </b>
<b>tăng, giảm áp suất trong đời </b>
<b>sống ?</b>


<b>-GV: Nếu còn thời gian cho hs </b>
<b>làm bài tập 7.3 sbt / 12</b>


<b>3- Daën doø :</b>


<b>- Về nhà học bài , đọc phần em </b>
<b>chưa biết và làm bài tập sbt/ 12</b>
<b>-Soạn bài 8: ÁP SUẤT CHẤT </b>
<b>LỎNG VÀ BÌNH THƠNG </b>
<b>NHAU</b>


2


<b>-HS: Nhắc lại, ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc câu hỏi và vận </b>
<b>dụng CT P= F : S</b>



<b>- HS: Giảm S, tăng F.</b>
<b>-HS: Đổi đơn vị :</b>


<b>S = 0,025 (m</b>2 <b><sub>)</sub></b>


<b>-HS: Vì xe tăng có bề mặt </b>
<b>dây xích S lớn tiếp với mặt </b>
<b>đất, nên P nhỏ.</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: Là lực ép có phương </b>
<b>vng góc với mặt bị ép </b>
<b>.Vd:</b>


<b>-HS: Phụ thuộc vào hai yếu </b>
<b>tố : S và F</b>


<b>-HS: CT P = F : S. Đơn vị là </b>
<b>Pa</b>


<b>-HS: ví dụ lưỡi dao càng </b>
<b>mõng thì dao càng sắc</b>


<b>-HS: Sửa bài tập : 7.3: Leng</b>
<b>có lưỡi càng nhọn thì cắm </b>
<b>sâu vào đất hơn leng có lưỡi</b>
<b>to.</b>


<b>-HS: Học bài và làm bài tập</b>
<b>sbt/11.</b>



<b>-Soạn bài 8: p suất chất </b>
<b>lỏng và bình thơng nhau</b>
<b>-Làm phiếu học tập C</b>1<b>, C</b>


P =


<i>S</i>
<i>F</i>


<b>Trong đó : P là áp suất, F là </b>
<b>áp lực tác dụng lên mặt bị </b>
<b>ép có diện tích là S.</b>


<b>Đơn vị áp suất là :N/ m</b>2


<b>được gọi là Paxcan, kí hiệu </b>
<b>là : Pa</b>


<b> 1Pa = 1 N/m</b>2


<b>III- VẬN DỤNG :</b>


<b> C</b>4 <b>: Dựa vào CT P = F : S</b>


<b> + Tăng P: Giảm S, tăng F</b>
<b> + Giảm P: Giảm F, tăng S</b>


<b>C</b>5<b>: Tóm đề : </b>



<b>p</b>1<b> = F = 340000 (N)</b>


<b>S</b>1<b> = 1,5 (m)</b>


<b>p</b>2<b> = F = 20000 (N)</b>


<b>S</b>2<b> = 250 Cm</b>2 <b> = 0,025 m</b>2


<b>Tình P</b>1<b> = ? P</b>2<b> = ?</b>


Giải


<b>- p suất xe taêng : P</b>1<b> = F</b>1


<b>: S</b>1


<b> = 266666,6 (Pa)</b>


<b>- p suất xe ôtô : P</b>2<b> = F</b>2 <b> :</b>


<b>S</b>2


<b> = 800000 (Pa)</b>


<b> P</b>1<b> < P</b>2 <b> nên ôtô đi đất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Làm phiếu học tập C</b>1<b>,C</b>2 <b>,C</b>
3


2 <b>,C</b>3<b> sgk.</b>



<i>(*) Tích hợp giáo dục mơi trường</i>
- Áp l c gây ra áp su t trên b m t b ép.ự ấ ề ặ ị


- Áp su t do các v n gây ra có th làm n t, đ v các cơng trình xây d ng và nh h ng đ n môiấ ụ ổ ể ứ ổ ỡ ự ả ưở ế
tr ng sinh thái và s c kh e con ng i. Vi c s d ng ch t n trong khai thác đá s t o ra cácườ ứ ỏ ườ ệ ử ụ ấ ổ ẽ ạ
ch t khí th i đ c h i nh h ng đ n môi tr ng, ngồi ra cịn gây ra các v s p, s t l đá nhấ ả ộ ạ ả ưở ế ườ ụ ậ ạ ở ả
h ng đ n tính m ng cơng nhân. ưở ế ạ


<b>Tuần 8</b> <b> Ngày soạn :</b>


<b>Tieát 8</b> <b> Ngày dạy :</b>


<b>BÀI 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - BÌNH THÔNG NHAU</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Kiến thức :</b>


<b> - Nêu được TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lịng chất lỏng.</b>


<b> - Viết được CT tính áp suất chất lỏng, nêu được tên và các đơn vị của cá đại lượng có </b>
<b> mặt trong cơng thức.</b>


<b> - Vận dụng được CT tính áp suất chất lỏng giải bài tập.</b>


<b> - Nêu được ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tượng thường </b>
<b>gặp</b>


<b>2- Kó năng:</b>



<b> - Rèn luyện kĩ năng quan sát, thực hành.</b>
<b>3- Thái độ :</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b>- Dụng cụ TN như hình 8.3, 8.4, 8.5 sgk.</b>
<b>- 1 bình thơng nhau, 1 cốc nước.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- Tổ </b>
<b>chức tình hng học tập: (5p)</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>


<b> a- Ổn định : sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-GV: p lực là gì ? Nêu ví dụ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-GV: Tác dụng của áp lực phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào ?</b>


<b>-GV: Nêu CT tính áp suất ? Đơn</b>
<b>vị của áp suất ?</b>



<b>2- Tổ chức tình huống học tập :</b>
<b>-GV: Tại sao khi lặn sâu người </b>
<b>thợ lặn phải mặt áo lặn chịu </b>
<b>được áp suất lớn ? Vào bài 8</b>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tồn </b>
<b>tại áp suất trong lịng chất lỏng</b>


<b>(15p)</b>


<b>1- Thí nghiệm:</b>


<b>- GV: u cầu hs đọc, nêu tên </b>
<b>dụng cụ TN, dự đốn xem khi đổ</b>
<b>nước vào bình thì có gây ra áp </b>
<b>suất khơng ?</b>


<b>-GV: Quan sát màng cao su A, </b>
<b>B, C như thế nào ?</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs làm TN 2p </b>
<b>hoàn thành C1, C2 sgk ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, hướng dẫn thảo luận, sau </b>
<b>đó Gv chốt lại, ghi bảng.</b>
<b>2- Thí nghiệm2:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông tin </b>
<b>sgk và dự đốn đĩa D có rời khỏi</b>


<b>ống khi nhúng vào nước khơng ?</b>
<b>-GV: u cầu nhóm làm TN, 2p </b>
<b>hồn thành C3 sgk ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, hướng dẫn hs thảo luận, sau</b>
<b>đó GV chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>3- Kết luận:</b>


<b>-GV: Từ thí nghiệm trên ta rút </b>
<b>ra kết luận gì ?</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs thảo luận, </b>
<b>sau đó GV chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>phương vng góc với mặt </b>
<b>bị ép. Ví dụ : Bàn chân ép </b>
<b>xuống mặt đất.</b>


<b>-HS: Phụ thuộc vào hai yếu </b>
<b>tố F và S.</b>


<b>-HS: P = F/S. Đơn vị : Pa</b>
<b>-HS: Nêu phần đặt vấn dề </b>
<b>sgk và dự đoán trả lời, ghi </b>
<b>tựa bài 8</b>


<b>-HS: Đọc TN, nêu tên dụng </b>
<b>cụ TN, khi đổ nước vào bình</b>


<b>thì gây ra áp suất</b>


<b>-HS: Dự đốn màng cao su </b>
<b>A, B,C phồng ra.</b>


<b>-HS: Tiến hành TN 2p hồn</b>
<b>thành C1,C2 sgk.</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, thảo luận, thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc thơng tin sgk. Dự </b>
<b>đốn đĩa D khơng rời ra.</b>
<b>-HS: Làm TN theo nhóm </b>
<b>2p, hồn thành C3 sgk.</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, thảo luận, thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Từ TN trên ta rút ra:</b>
<b>C4: (1) thành (2) Đáy </b>


<b>BÀI 8: ÁP SUẤT CHẤT</b>
<b>LỎNG VÀ BÌNH THÔNG</b>


<b>NHAU</b>


<b>I- SỰ TỒN TẠI ÁP SUẤT </b>


<b>TRONG LỊNG CHẤT </b>
<b>LỎNG</b>


<b> 1- Thí nghiệm:</b>
<b> a- Dự đốn :</b>


<b>Màng cao su bị biến dạng</b>
<b> b- TN kiểm tra:</b>


<b>C1 : Màng cao su bị biến </b>


<b>dạng. Chứng tỏ áp suất tác </b>
<b>dụng đáy bình và thành </b>
<b>bình.</b>


<b> </b>


<b>C2: Chất lỏng gây ra áp suất</b>


<b>theo mọi hướng</b>


<b> 2- Thí nghiệm 2:</b>
<b> a- Dự đốn :</b>


<b>Đĩa D khơng rời khỏi ống </b>
<b>khi nhúng vào nước.</b>
<b> b- TN kiểm tra:</b>


<b>C3: Chất lỏng gây ra áp suất</b>



<b>theo mọi phương lên các vật</b>
<b>đặt trong lòng nó.</b>


<b> 3- Kết luận :</b>


<b>C4: Chất lỏng không chỉ gây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* Hoạt động 3: Xây dựng CT </b>
<b>tính áp suất : (7p)</b>


<b>-GV: Treo hình 8.5 và hướng </b>
<b>dẫn hs thiết lập CT tính áp suất </b>
<b>chất lỏng ?</b>


<b>-GV: Trọng lượng riêng chất </b>
<b>lỏng tính như thế nào ? Thể tích </b>
<b>hình trụ tính như thế nào ?</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs chú thích đơn </b>
<b>vị của từng đại lượng trong CT ?</b>
<b>-GV:Yêu cầu hs đọc thông tin </b>
<b>sgk và Sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng</b>


<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu ngun</b>
<b>tắc bình thơng nhau : (10p)</b>
<b>1ù- Thí nghiệm:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông tin </b>
<b>sgk và dự đoán TN h 8.6 ?</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs làm TN trả lời </b>


<b>C</b>5<b> sgk ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, thảo luận, sau đó GV chốt </b>
<b>lại,</b>


<b> ghi vở</b>
<b>2- Kết luận:</b>


<b>-GV: Từ TN trên ta rút ra </b>
<b>kết luận gì ? Sau đó gọi hs nhắc </b>
<b>lại, ghi bảng ?</b>


<b>* Hoạt động 5: Vận dụng- củng </b>
<b>cố- Dặn dị (8p)</b>


<b> 1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc C6, khi lặn </b>


<b>sâu thì áp suất chất lỏng như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>-GV: Tính áp suất chất lỏng </b>
<b>theo CT naøo ?</b>


<b>-GV: gọi hs lên bảng giải, hs </b>
<b>khác nhận xét, sau đó GV chốt </b>
<b>lại, cho điểm.</b>



<b>-GV: Ở hình 8.7 ấm nào đựng </b>


<b>(3) Trong lòng </b>


<b>-HS: Nhận xét, thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ, thiết</b>
<b>lập CT tính áp suất chất </b>
<b>lỏng.</b>


<b>-HS: d = P : V</b>
<b>maø P = d .V = d.S.h</b>
<b>-HS: P (N/m2<sub> ) d (N/m</sub>3<sub>) </sub></b>


<b>h (m)</b>


<b>-HS: đọc thông tin sgk và </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc thơng tin vàdự </b>
<b>đốn ở hình C</b>


<b>-HS: Nhận dụng cụ làm TN </b>
<b>2p hoàn thành C5 sgk.</b>


<b>- HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, thảo luận, thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>



<b>-HS: Từ TN trên ta rút ra : </b>
<b>(1) cùng một</b>


<b>-HS: Đọc C6, thì áp suất </b>


<b>chất lỏng càng lớn</b>
<b>-HS: P = d. h</b>


<b>-HS: Lên giải, nhận xét, ghi</b>
<b>vở.</b>


<b>và các vật ở (3) trong lịng </b>
<b>chất lỏng</b>


<b>II- CƠNG THỨC TÍNH ÁP </b>
<b>SUẤT CHẤT LỎNG :</b>
<b> P = d.h</b>


<b>Trong đó : P là áp suất chất </b>
<b>lỏng (N/m2<sub>) ; d là trọng </sub></b>


<b>lượng riêng (N/m3<sub>) ; h là </sub></b>


<b>chieàu cao (m)</b>


<b>III-BÌNH THÔNG NHAU</b>
<b> 1- Thí nghiệm:</b>


<b>C5: Khi đổ nước vào bình thì</b>



<b>mực nước ở hai nhánh bằng </b>
<b>nhau</b>


* Kết luận<b> : Trong bìng </b>
<b>thơng nhau chức cùng một </b>
<b>chất lỏng đứng yên, các mực</b>
<b>chất lỏng ở các nhánh luôn </b>
<b>luôn ở cùng một độ cao.</b>
<b> III- VẬN DỤNG :</b>


<b>C6: Khi lặn sâu thì áp suất </b>


<b>nước biển gây ra càng </b>
<b>lớn.Nên người thợ lặn phải </b>
<b>mặt áo lặn chịu được áp </b>
<b>suất cao.</b>


<b>C7: Tóm đề : </b>


<b>d= 10000 N/m3<sub>,h</sub></b>


<b>1= 1,2 m ; </b>


<b>h2= 0,8m Tính P1=? ;P2 =?</b>


<b>Giaûi</b>


<b>Aùp suất tác dụng lên đáy </b>
<b>thùng là : P1= d.h1</b>



<b> = 120000n/m2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>được nhiều nước hơn ? Vì sao?</b>
<b>-GV: Ở C9 mực chất lỏng trong </b>


<b>ống B cho biết gì ?</b>


<b>-GV: Gọi hs làm, sau đó GV </b>
<b>chốt lại, cho điểm.</b>


<b> 2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Trình bày sự tồn tại áp </b>
<b>suất trong lịng chất lỏng ?</b>
<b>-GV: Nêu CT tính áp suất chất </b>
<b>lỏng ? Chú thích CT ? Đơn vị ?</b>
<b>-GV: Bình thơng nhau là gì ?</b>
<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho hs </b>
<b>làm bài tập 8.1 sbt</b>


<b> 3- Daën dò :</b>


<b> -Về nhà học bài , đọc phần có </b>
<b>thể em chưa biết và làm bài tập </b>
<b>8.2- 8.6 / 13</b>


<b>- Phiếu học tập C1- C4 sgk</b>


<b>-HS: Ấm có vòi cao hơn</b>
<b>-HS: cho biết chất lỏng </b>


<b>trong bình.</b>


<b>-HS: Trả lời, nhận xét, ghi </b>
<b>vở</b>


<b>-HS: Aùp suất tác dụng lên </b>
<b>đáy bình, thành bình và cả </b>
<b>trong lịng chất lỏng</b>


<b>-HS: P = d. h</b>


<b>-HS: Có hai nhánh thơng </b>
<b>đáy với nhau</b>


<b>-HS: Sửa bài 8.1 : Chọn D</b>
<b>- Học bài và làm bài tập </b>
<b>8.2-8.6 / 13 sbt</b>


<b>- Nhóm làm phiếu học tập </b>
<b>C1-C4 sgk.</b>


<b>cách đáy thùng 0,4 m là :</b>
<b> P2 = d.h2 = 8000 N/m2</b>


<b>Ñ S: P1 = 120000 (N/m2)</b>


<b> P2 = 8000 (N/m2)</b>


<b>C8: m có vịi cao hơn chức </b>



<b>nhiều nước hơn</b>


<b>C9: Để biết mực chất lỏng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ngàysoạn: 25/10/2010


Ngày dạy:


Tieát 10: <b>BÀI 9: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Kiến thức</b>


<b> -Giải thích sự tồn tại ap suất khí quyển, lớp khí quyển.</b>
<b> - Giải thích TN tơrixenli và một số hiện tượng thường gặp </b>


<b> - Hiểu được vì sao độ lớn của áp suất khí quyển thường được tính theo độ cao của cột </b>
<b>thuỷ ngân và biến đổi từng đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2<sub>.</sub></b>


<b> 2- Kó năng:</b>


<b>- Rèn luyện tính tự lập, quan sát</b>
<b> 3- Thái độ </b>


<b> - Nghiêm túc, ham học</b>


<b>II- CHUẨN BỊ : Nhoùm hs</b>


<b>- 2 vỏ chai nước suốt bằng nhựa mỏng</b>



<b>- 1 cốc thuỷ tinh dài 10-15 Cm, tiết diện 2-3mm, 1 cốc đựng nước </b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- tổ </b>
<b>chức tình huống học tập : (7p)</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>


<b> a- Ổn định : Sỉ số </b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-GV: Trình bày kết luận sự tồn </b>
<b>tại áp suất trong lịng chất lỏng?</b>
<b>-GV: Nêu CT tính áp suất trong </b>
<b>lịng chất lỏng ?</b>


<b>-GV: Bình thông nhau là gì ? </b>


<b>- Lớp trưởng báo cáo.</b>


<b>-HS: Askq không chỉ gây ra ở </b>
<b>đáy bình, thành bình và ngay </b>
<b>cả trong lịng chất lỏng.</b>
<b>-HS: P = d.h (N/m2<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Vd?</b>



<b>2- Tổ chức tình huống học tập:</b>
<b>-GV: Gọi hs nêu phần đặt vấn </b>
<b>đề sgk hoặc đổ nước thì nước </b>
<b>chảy xuống . Vậy tại sao quả </b>
<b>dừa đục 1 lổ, dốc xuống nước </b>
<b>khơng chảy ra?</b>


<b>* Hoạt động 2: Giải thích sự tồn </b>
<b>tại áp suất khí quyển : (18p)</b>
<b>-GV: Gọi hs đọc thông tin sgk và</b>
<b>cho biết tại sao lại có sự tồn tại </b>
<b>của áp suất khí quyển (askq) ?</b>
<b> 1- Thí nghiệm 1:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc TN và giải </b>
<b>thích hiện tượng ?</b>


<b>-GV: Gợi ý : Khi rút sửa ra thì </b>
<b>áp suất trong hộp như thế nào ?</b>
<b>-GV: Askq bên ngoài như thế </b>
<b>nào so với askq trong hộp ?</b>
<b>-GV: Giả sử nếu khơng có askq </b>
<b>bên ngồi thì hộp có hiện tượng</b>
<b> gì ?</b>


<b> 2- Thí nghiệm 2:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông tin </b>
<b>và làm TN theo nhóm 2p hồn </b>
<b>thành C2, C3 sgk ?</b>



<b>-GV: Gợi ý : Nếu nước khơng </b>
<b>chảy ra thì áp suất chất lỏng </b>
<b>cân bằng với áp suất nào ?</b>
<b>-GV:Gọi đại diện nhóm báo cáo,</b>
<b>hướng dẫn hs thảo luận, sau đó </b>
<b>GV chốt lại, ghi bảng.</b>


<b> 3- Thí nghiệm 3:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc TN và </b>
<b>hướng dẫn hs làm TN tương tự </b>
<b>như quả cầu.</b>


<b>-GV: Khi hút hết kk trong quả </b>
<b>cầu ra thì áp suất như thế nào ?</b>
<b>-GV: Askq ép hai quả cầu lại. </b>
<b>Mà áp suất của ngựa như thế </b>
<b>nào so với askq ?</b>


<b>với nhau. Ví dụ : Cái ấm</b>
<b>-HS: Nêu phần đặt vấn đề sgk</b>
<b>và dự đoán trả lời, ghi tựa bài</b>
<b>9</b>


<b>-HS: Đọc thơng tin sgk và cho</b>
<b>biết vì kk có trọng lượng nên </b>
<b>gây ra askq</b>


<b>-HS: Đọc TN và giải thích </b>


<b>hiện tượng.</b>


<b>-HS: p suất trong hộp nhỏ </b>
<b>nên hộp méo.</b>


<b>-HS: p suất bên ngồi lớn </b>
<b>hơn.</b>


<b>-HS: Thì hộp sẽ bị vở.</b>


<b>-HS: Đọc thông tin sgk và </b>
<b>làm TN 2p trả lời C2, C3</b>


<b>-HS: p suất chất lỏng bằng </b>
<b>askq </b>


<b>-HS:Đại diện nhóm báo cáo, </b>
<b>thảo luận, thống nhất, ghi vở.</b>
<b>-HS: Đọc thông tin sgk và </b>
<b>làm TN 2p trả lời C4</b>


<b>- HS: Aùp suất quả cầu bằng 0</b>
<b>-HS: Aùp suất ngựa nhỏ hơn </b>
<b>askq</b>


<b>-HS: Cá nhân đọc thông tin </b>
<b>sgk và tìm hiểu về nhà bác </b>
<b>học Tơrixenli.</b>


<b>BÀI 9 ÁP SUẤT KHÍ</b>



<b>QUYỂN</b>


<b>I- SỰ TỒN TẠI CỦA </b>
<b>ASKQ</b>


<b>Trái đất và mọi vật trên </b>
<b>trái đất đều chịu tác dụng </b>
<b>của askq theo mọi hướng.</b>
<b> 1- Thí nghiệm 1:</b>


<b>C1: Khi hút hết kk trong </b>


<b>hộp ra thì áp suất trong </b>
<b>hộp nhỏ hơn áp suất bên </b>
<b>ngoài.Nên vỏ hộp chịu tác </b>
<b>dụng của áp suất bên </b>
<b>ngoài vào làm vỏ hộp bị </b>
<b>bẹp.</b>


<b> 2- Thí nghiệm 2:</b>


<b>C2: Nước khơng chảy ra vì </b>


<b>áp lực kk tác dụng từ dưới </b>
<b>lên lớn hơn trọng lượng </b>
<b>của cột nước.</b>


<b>C3: p suất khí trong ống </b>



<b>cộng với AS cột nước lớn </b>
<b>hơn askq nên nước chảy từ</b>
<b>ống ra.</b>


<b> 3- Thí nghiệm 3:</b>
<b>C4: Vì hút heát kk trong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Hoạt động 3: Đo độ lớn của </b>
<b>askq : (12p)</b>


<b> 1- Thí nghiệm:</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc thơng tin </b>
<b>TN và giới thiệu sơ lược về nhà </b>
<b>bác học Tôrixenli.</b>


<b>-GV: Treo hình vẽ 8.5 lên bảng </b>
<b>và giải thích như sgk.</b>


<b> 2- Độ lớn của askq :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc và trả lời : </b>
<b>AS ở hai điểm A và B như thế </b>
<b>nào?</b>


<b>-GV: AS tác dụng lên A là gì ?</b>
<b>AS tác dụng lên B là gì ?</b>


<b>-GV: Tính AS cột Hg cao 76 Cm </b>
<b>theo CT nào ?</b>



<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, sau </b>
<b>đó GV chốt lại, cho điểm.</b>


<b>* Hoạt động 5 : Vận dụng -Củng</b>
<b>cố - Dặn dị : (8p)</b>


<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: Đọc câu hỏi và trả lời : </b>
<b>Trọng lượng cột nước P như thế </b>
<b>nào so với áp lực do askq tác </b>
<b>dụng từ dưới lên ?</b>


<b>-GV: Bẻ đầu một ống tim thì </b>
<b>thuốc có chảy ra khơng ? vì sao?</b>
<b>-GV: Nói askq bằng 76Cm Hg có</b>
<b>ý nghĩa gì ?</b>


<b>-GV: Từ CT P = d.h suy ra h= ?</b>
<b>-GV: Hướng dẫn hs về nhà làm </b>
<b>C12 . Gợi ý độ coa askq có xác </b>


<b>định dược khơng ? và trọng </b>
<b>lượng riêng của kk có thay đổi </b>
<b>theo độ cao khơng ?</b>


<b>-GV: Gọi hs trả lời, sau đó GV </b>
<b>chốt lại, cho điểm.</b>



<b>2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Giải thích sự tơn tại của </b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ và nêu </b>
<b>phần giải thích sgk.</b>


<b>-HS: Đọc và trả lời AS hai </b>
<b>điểm A và B bằng nhau.</b>
<b>-HS: AS tác dụng lên A là </b>
<b>askq. AS tác dụng lên B là AS</b>
<b>cột Hg cao 76Cm.</b>


<b>-HS: P = d.h = 103360 N/m2</b>


<b>-HS: Lên giải, nhận xét,</b>
<b> ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc và trả lời : Nhỏ hơn</b>
<b>-HS: Nước khơng chảy ra. Vì </b>
<b>askq > AS cột nước trong ống.</b>
<b>-HS: Có nghĩa là : kk gây ra </b>
<b>một AS ở đáy cột Hg cao </b>
<b>76Cm.</b>


<b>-HS: Suy ra h = P : d</b>


<b>-HS: Không và trọng lượng </b>
<b>riêng của kk củng thay đổi </b>
<b>theo độ cao.</b>



<b>-HS: Trả lời, nhận xét, ghi vở</b>
<b>-HS: Trái đất dược bao bọc </b>
<b>bởi lớp kk, mà kk có trọng </b>
<b>lượng, nên gây ra AS bao </b>
<b>quanh trái đất. AS này gọi là </b>
<b>askq.</b>


<b>-HS: Lấy ống thuỷ tinh dài </b>
<b>1m, đổ đầy Hg vào ống….</b>
<b>-HS: Có nghĩa là kk gây ra </b>
<b>một AS ở đáy cột thuỷ ngân </b>
<b>cao 76Cm.</b>


<b>II- ĐỘ LỚN CỦA ASKQ</b>
<b>1-Thí nghiệm Tơrixenli:</b>


<b>sgk/33</b>


<b> 2- Độ lớn của askq:</b>
<b>C5: PA=PB, cùng chất lỏng </b>


<b>và A,B cùng nằm trên mặt</b>
<b>phẳng.</b>


<b>C6: AS tác dụng A : askq</b>


<b> AS tác dụng B: AS cột </b>
<b>Hg cao 76Cm.</b>



<b>C7: Po= PHg= d.h = 136000 </b>


<b>N/m3<sub>. 0,76 m = 103360 </sub></b>


<b>(N/m2<sub>)</sub></b>


<b>III- VẬN DỤNG </b>


<b>C8: Trọng lượng cột nước </b>


<b>P nhỏ hơn áp lực do askq </b>
<b>tác dụng từ dưới lên.</b>
<b>C9: Bẻ một đầu ống thuốc </b>


<b>tim, thuốc không chảy ra </b>
<b>được.</b>


<b>C10: Nói askq bằng 76Cm </b>


<b>Hg : Nghĩa là kk gây ra </b>
<b>một AS ở đáy cột Hg cao </b>
<b>76cm.</b>


<b>C11: P = d.h suy ra </b>


<b>h = p : d = 10,336 (m)</b>
<b> C12: Vì độ cao của askq </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>askq ?</b>



<b>-GV: Trình bày TN Tơrixenli ?</b>
<b>-GV: Nói askq bằng 76Cm Hg </b>
<b>con số đó có ý nghĩa gì ?</b>
<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho hs </b>
<b>sửa bài tập 9.1 sbt / 15.</b>


<b>-GV: Nhận xét tiết học.</b>
<b>3- Dặn dò :</b>


<b>-Về nhà học tồn bộ bài cũ, đọc </b>
<b>phần em chưa biết và làm bài </b>
<b>tập 9.2- 9.6 sbt/15</b>


<b>-HS: Sửa bài tập 9.1 : Câu B</b>
<b>- Học bài chuẩn bị tiết sau </b>


Ngàysoạn: 02/11/2010


Ngày dạy:


Tiết 11: <b>BÀI 10: LỰC ĐẨY ACSIMET</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1- Kiến thức:</b>


<b>- Nêu được hiện tượng sự tồn tại của lực đẩy ACSIMET chỉ rỏ các đặc điểm của lực này</b>
<b>- Viết được cơng thức tính độ lớn của ACSIMET, nêu tên các đại lượng, đơn vị của các đại </b>
<b>lượng</b>



<b> trong CT.</b>


<b>-Giải thích các hiện tượng thường gặp có liên quan.</b>
<b>-Vận dụng CT tính kực đẩy để giải các bài tập đơn giản.</b>
<b> 2- Kĩ năng:</b>


<b>- Rèn luyện kĩ năng, thực hành , quan sát.</b>
<b>3- Thái độ :</b>


<b>-Nghiêm túc, trung thực, kiên trì.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b>* GV: Dụng cụ làm TN như hình 10.3 sgk.</b>
<b>* HS: Nhóm dụng cụ làm TN như hình 10.2 sgk.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- Tổ </b>
<b>chức tình huống học tập: (3p)</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>


<b> a- Ổn định: sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>không</b>


<b>2-Tổ chức tình huống học tập</b>
<b>-GV: Khi nâng một khúc gỗ </b>



-Lớp trưởng báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>dưới nước sẽ nhẹ hơn nâng </b>
<b>trên bờ. Tại sao như vậy vào </b>
<b>bài 10</b>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tác </b>
<b>dụng của chất lỏng lên vật </b>
<b>nhúng chìm trong nó:(15P)</b>
<b> 1- Thí nghiệm :</b>


<b>-GV:Phân cơng dụng cụ và </b>
<b>hướng dẫn hs làm TN. Gọi hs </b>
<b>dự đoán P vàP1 như thế </b>


<b>naøo ?</b>


<b>-GV: Cho hs làm TN 3p hồn </b>
<b>thành C1, C2 sgk.Theo dõi các</b>


<b>nhóm làm TN</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b> 2- Kết luận</b>


<b>-GV: Từ TN trên ta rút ra </b>


<b>kết luận gì ở câu C2, hướng </b>


<b>dẫn hs thảo luận, sau đó GV </b>
<b>chốt lai, ghi bảng.</b>


<b>-GV: giới thiệu sơ lược về nhà</b>
<b>bác học ACSIMET </b>


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về </b>
<b>độ lớn lực đẩy ACSIMET </b>


<b>( 15p)</b>


<b>1- Dư đoán : </b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu phần dự</b>
<b>đoán sgk và nhấn mạnh độ </b>
<b>lớn của lực đẩy ACSIMET </b>
<b>lên vật nhúng trong chất lỏng</b>
<b>bị bằng trọng lượng của phần</b>
<b>chất lỏng bị vật chiếm chỗ.</b>
<b>2- TN kiểm tra:</b>


<b>-GV: Làm TN cho hs quan sát</b>
<b>và hoàn thành C3 sgk ?</b>


<b>-GV: Gợi ý khi nhúng vật vào</b>
<b>bình thàn thì nước tràn ra </b>
<b>bình chứa, thể tích nước </b>
<b>trong bình chứa như thế nào </b>


<b>so với thể tích của vật ? Lúc </b>
<b>này lực kế chỉ P2= P1-FA.</b>


sgk và dự đoán trả lời, ghi
tựa bài


-HS:Nhận dụng cụ, dự
đốn : P1 > P


-HS: Tiến hành TN 3p hồn
thành C1, C2


-HS: đại diện nhóm báo cáo,
thảo luận, thống nhất, ghi
vở.


-HS: Từ TN ta có : Một vật
nhúng trong chất lỏng bị
chất lỏng tác dụng 1 lực
đẩy…………


-HS Thu thập thông tin


-HS: Đọc phần dự đốn, ghi
vở.


-HS: Quan sát TN của GV,
hoàn thành C3


-HS: Thể tích nước trong


bình chính là thể tích của vật


<b>I- Tác dụng của chất lỏng lên </b>
<b>vật nhúng chìm trong nó</b>


1- Thí nghiệm<b>: h10.2</b>
<b> a- Dự đốn </b>


<b> P1 < P</b>


<b> b- TN kieåm tra:</b>


<b>C1: P1 < P. Chứng tỏ chất lỏng</b>


<b>tác dụng một lực đẩy vào vật </b>
<b>nặng từ dưới lên .</b>


2- Kết luận:


<b>C2:Một vật nhúng trong chất </b>


<b>lỏng bị chất lỏng tác dụng </b>
<b>một lực đẩy hướng từ </b>dưới lên
theo phương thẳng đứng


<b>II- Độ lớn của lực đẩy </b>
<b>ACSIMET</b>


1- Dự đoán :



<b>Độ lớn lực đẩy lên vật nhúng </b>
<b>trong chất lỏng bằng trọng </b>
<b>lượng phần chất lỏng bị vật </b>
<b>chiếm chỗ</b>


2- TN kiểm tra<b> :</b>


<b>C3: Khi vật nhúng trong bình </b>


<b>tràn, nước tràn ra bình chứa, </b>
<b>thể tích nước này là thể tích </b>
<b>của vật.</b>


<b>- Vật nhúng trong nước bị tác</b>
<b>dụng một lực từ dưới lên, lực </b>
<b>kế chỉ P2 =P1 - FA < P1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-GV: Khi đỗ nước từ cốc B </b>
<b>vào cốc A thì lực kế chỉ giá </b>
<b>trị nào?</b>


<b>-GV: Điều đó chứng tỏ lực </b>
<b>đẩy Acsimet có độ lớn như </b>
<b>thế nào?</b>


<b>3- Cơng thức :</b>


<b>-GV :u cầu hs nêu CT tính </b>
<b>độ lớn của lực đẩy Acsimet ?</b>
<b>-GV: Đơn vị của thể tích là </b>


<b>gì ? Đơn vị của trọng lượng </b>
<b>riêng là gì ? Vậy đơn vị của </b>
<b>FA là gì ?</b>


<b>* Hoạt động 4: Vận </b>
<b>dụng-Củng cố-Dặn dò (12p)</b>
<b>1-Vận dụng :</b>


<b>-GV: yêu cầu hs đọc câu hỏi </b>
<b>và suy nhgỉ trả lời : Tại sao </b>
<b>nâng gàu nước ngậm trong </b>
<b>nước nhẹ hơn nâng trong kk ?</b>
<b>-GV: Lực đẩy Acsimet phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào ?</b>
<b>-GV: Hai thỏi cùng thể tích </b>
<b>thỏi nhúng vào nước thỏi </b>
<b>nhúng vào dầu, thỏi nào có</b>
<b> FA lớn hơn ?</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs về nhà </b>
<b>làm C7 sgk.</b>


<b>2-Củng cố :</b>


<b>-GV: Một vật nhúng trong </b>
<b>chất lỏng bị chất lỏng tác </b>
<b>dụng 1 lực gì ? lực này có </b>
<b>phương và chiều như thế </b>
<b>nào ?</b>



<b>-GV: Nêu CT tính lực đẩy </b>
<b>Acsimet ? Chú thích, Đơn vị ?</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc bài tập 1</b>
<b>sbt/ 16 : Chọn câu đúng ?</b>


-HS: Thì lực kế chỉ P1
-HS: Bằng trọng lượng của
phần chất lỏng bị vật chiếm
chỗ.


-HS: FA = d.V


-HS: V (m3<sub>) ; d(N/m</sub>3<sub>)</sub>
FA (N/m2<sub>)</sub>


-HS: Đọc câu hỏi và suy
nhgỉ trả lời :Vì gàu chịu tác
dụng của lực đẩy Acsimet từ
dưới lên.


-HS: Phụ thuộc vào d và V
-HS: Thỏi nhúng vào nước
có FA lớn hơn Vì d nước lớn
hơn d của dầu.


-HS: Chú ý thu thập thông
tin về nhà làm C7.


-HS: Lực đẩy Acsimet,
phương thẳng đứng, chiều từ


dưới lên.


-HS: FA = d.V Trong đó : V


3- Cơng thức tính độ lớn của
lực đẩy Acsimet<b>:</b>


<b>FA = d.V</b>


<b>Trong đó :</b>


<b>-V là thể tích phần chất lỏng </b>
<b>bị vật chiếm chỗ (m3<sub>)</sub></b>


<b>- d là trọng lượng riêng của </b>
<b>chất lỏng (N/m3<sub>)</sub></b>


<b>-FA là lực đẩy Acsimet (N/m2)</b>
<b>III- Vận dụng </b>


<b>C4:Vì gàu nước chìm trong </b>


<b>nước bị nước tác dụng một </b>
<b>lực đẩy Acsimet từ dưới lên, </b>
<b>lực này có độ lớn bằng trọng </b>
<b>lượng của phần nước bị gàu </b>
<b>chiếm chỗ.</b>


<b>C5: Hai thỏi chịu FA bằng </b>



<b>nhau. Vì lực đẩy chỉ phụ </b>
<b>thuộc d và V.</b>


<b>C6: Hai tỏi có thể tích bằng </b>


<b>nhau tỏi nhúng vào nước có </b>
<b>FA lớn hơn. Vì dnước > ddầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>-GV: Nếu còn thời gian cho hs</b>
<b>đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết.</b>


<b>-GV: Nhận xét tiết học</b>
<b>3- Dặn dò :</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 10.2-10.6/16</b>


<b>- Nhóm làm sẳn mẫu báo cáo </b>
<b>thực hành bài 11</b>


là thể tích (m3<sub>).., d là TLR </sub>
chất lỏng.(N/m3<sub>)…</sub>


-HS: Sửa bài 10.1 sbt chọn
câu B.


-HS:Đ0c5 phần em chưa
biết.



-Học bài và làm bài tập sbt /
16


- Nhóm kẻ sẳn mẫu báo cáo
thực hành bài 11


Ngàysoạn:10/11/2010


Ngày dạy:


Tiết 12 <b>BAØI 11 : THỰC HAØNH :</b><i><b> NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ACSIMÉT</b></i>


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<b> 1- Kiến thức :</b>


<b>- Viết biểu thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet, nêu đ1ng tên và đơn vị trong công thức.</b>
<b>- Tập đề xuất phương án TN trên cơ sở các dụng cụ.</b>


<b>- Sử dụng được lực kế, bình chia độ, làm TN kiểm chứng đo độ lớn của lực đẩy.</b>
<b> 2- Kĩ năng:</b>


<b>- Rèn luyện kĩ năng thực hành, làm việc theo nhóm.</b>
<b> 3- Thái độ :</b>


<b>- Nghiêm túc, trung thực.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ: Nhóm hs</b>
<b>- 1 lực kế, 1 khăn lau, 1 giá đỡ.</b>



<b>- 1 bình nước, 1 bình chia độ, một vật nặng bằng nhơm có thể tích V = 50 Cm3</b>


<b> Nhóm kẻ sẳn mẫu báo cáo.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>*Hoạt động 1 : Kiểm tra- Tổ </b>
<b>chức tình huống học tập : (5p)</b>
<b>1- Kiểm tra :</b>


<b> a- OÅn định : Sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-GV: Trình bày tác dụng của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>chất lỏng lên vật nhúng chìm </b>
<b>trong nó ?</b>


<b>-GV: Ghi CT tính lực đẩy </b>
<b>Acsimét ? Chú thích ? </b>
<b>- GV: Thỏi nhơm và đồng có </b>
<b>cùng thể tích, được nhúng vào </b>
<b>trong nước, thỏi nào có lực </b>
<b>đẩy lớn hơn ? Vì sao ?</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học tập </b>
<b>-GV: Để kiểm nghiệm lại lực </b>
<b>đẩy Acsimét ta cần dụng cụ </b>


<b>gì ?</b>


<b> và làm thế nào ? Vào bài 11</b>


<b>* Hoạt động 2: Phân cơng </b>
<b>dụng cụ cho nhóm (5p)</b>


<b>-GV: Để tiến hành TN ta cần </b>
<b>có dụng cụ gì ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu mục tiêu của </b>
<b>tiết thực hành ?</b>


<b>-GV: Phân dụng cụ. Gọi hs </b>
<b>nhắc lại CT tính lực đẩy ?</b>


<b>* Hoạt động 3: Tiến hành thực</b>
<b>hành (25p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông tin </b>
<b>sgk và hướng dẫn hs làm TN </b>
<b>hoàn thành các câu hỏi sgk ?</b>
<b>-GV: Theo dõi, uốn nắn, nhóm</b>
<b>yếu. Nhắc nhở các em làm </b>
<b>việc nghiêm túc.</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs tính giá trị</b>
<b>trung bình của FA = ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>


<b>cáo, thảo luận. Sau đó GV </b>
<b>chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>* Hoạt động 4 : Hoàn thành </b>
<b>mẫu báo cáo - Củng cố</b>
<b>Dặn dò ( 10p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu các nhóm thảo </b>
<b>luận 3p hồn thành mẫu báo </b>
<b>cáo và nộp.</b>


<b>phương thẳng đứng lên vật </b>
<b>nhúng trong lòng nó</b>


<b>-HS: FA = d. V </b>


<b>Trong đó: V là thể tích……; d </b>
<b>là TLR chất lỏng; FA là lực </b>


<b>đẩy </b>


<b>-HS: Hai thỏi có FA bằng </b>


<b>nhau. Vì có cùng d và V.</b>


<b>- HS: Dự đốn nêu tên dụng </b>
<b>cụ , ghi tựa bài 11</b>


<b>-HS: Nêu gồm lực kế, giá đỡ,</b>
<b>bình chia độ, vật nặng…</b>


<b>-HS: Nhằm xác định p và FA</b>


<b>-HS: Nhận dụng cụ TN. </b>
<b> FA = d. V</b>


<b>- HS: Đọc thông tin sgk và </b>
<b>tiến hành TN theo nhóm </b>
<b>hồn thành các câu hỏi sgk.</b>
<b>-HS: Chú ý TN nghiêm túc</b>


<b>-HS: Tính kết quả trung bình</b>
<b>của FA</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo cáo,</b>
<b>thảo luận, thống nhất, ghi vở</b>


<b>-HS: Thảo luận nhóm 3p </b>
<b>hồn thành mẫu báo cáo</b>


<b>BÀI 11 : THỰC HÀNH</b>


<i><b>NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY</b></i>
<i><b>ACSIMÉT</b></i>


<b>I- PHÂN CƠNG DỤNG CỤ:</b>
<b> -1 lực kế, 1 vật nặng có</b>
<b> V = 50 Cm3<sub>, 1 bình chia độ, </sub></b>


<b>1 giá đỡ.</b>



<b>II- NỘI DUNG THỰC HAØNH</b>


<b> 1- Đo lực đẩy Acsimét:</b>
<b> </b>


<b> C1 : FA = P - F</b>


<b>2- Đo trọng lượng của phần</b>
<b>nước có thể tích bằng thể tích</b>


<b>của vật</b>
<b> C2: V = V2 - V1 </b>


<b> C3: PN = P2 - P1 </b>


<b> 3- So sánh kết quả đo P và FA. </b>


<b>Nhận xét và rút ra kết luận:</b>
<b> </b>


<b> So sánh P và FA</b>


<b>III- MẪU BÁO CÁO THỰC </b>
<b>HÀNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- GV: Thông qua cách làm </b>
<b>việc, kết quả mẫu báo cáo, cho</b>
<b>điểm.</b>


<b> 1- Củng cố:</b>



<b>- GV: Gọi hs nhắc lại cách đo </b>
<b>P và FA ?</b>


<b>- GV: Nhận xét tiết thực hành</b>
<b> + Tuyên dương</b>


<b> + Nhắc nhở.</b>
<b> 2- Dặn dò :</b>


<b>- Về nhà xem lại bài cũ.</b>
<b>- Soạn bài 12: Sự nổi</b>


<b>- Nhóm chuẩn bị : 1 chiếc đinh,</b>
<b>1 miếng gỗ nhỏ, làm phiếu học</b>
<b>tập C3, C4, C5</b>


<b>-HS: Rút kinh nghiệm.</b>
<b>-HS: Nhắc lại cách đo p và </b>
<b>FA</b>


<b>-HS: Rút kinh nghiệm cho </b>
<b>tiết sau học tốt hơn.</b>


<b>-Về xem lại bài cũ.</b>
<b>-Soạn bài 12: sự nổi</b>
<b>- Nhóm chuẩn bị: 1 chiếc </b>
<b>đinh, 1 miếng gỗ, làm phiếu </b>
<b>học tập C3, C4, C5</b>



Ngàysoạn:18/11/2010


Ngày dạy:
<b>BAØI 12: SỰ NỔI</b>


<b>I- MỤC TIÊU : </b>


<b> 1- Kiến thức :</b>


<b> - Giải thích được khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.</b>
<b> - Nêu được các điều kiện nổi của vật.</b>


<b> - Giải thích được các hiện tựơng vật nổi thường gặp trong đời sống.</b>
<b> 2- Kĩ năng :</b>


<b> - Làm TN, phân tích hiện tượng.</b>
<b> 3- Thái độ :</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ : Nhoùm hs</b>


<b> - 1 cốc thuỷ tinh to đựng nước.</b>
<b> - 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ. </b>


<b> - 1 ống nghiệm nhỏ đựng cát có nút đậy.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- Tổ </b>
<b>chức tình huống học tập : (5p)</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>


<b> a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> Không</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học tập</b>


<b>-Lớp trưởng báo cáo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>- GV: Nêu câu noùi</b>


<b>" Tàu to , tàu nặng hơn kim</b>
<b>thế mà tàu nổi, kim chìm, tại </b>
<b>sao" ? Hoặc vào bài như sgk.</b>


<b>* Hoạt động 2 : Nghiên cứu</b>
<b>điều kiện vật nổi, vật chìm</b>


<b>(15p)</b>


<b>- GV: Yêu cầu hs quan sát </b>
<b> h 12.1 sgk và trả lời C1,C2 ?</b>


<b>-GV: Một vật nhúng trong </b>
<b>chất lỏng bị chất lỏng tác </b>
<b>dụng 2 lực P vàù FA có phương </b>



<b>và chiều như thế nào ? </b>
<b>-GV: Sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Nếu có điều kiện cho hs </b>
<b>làm TN kiểm chứng </b>


<b> + Bỏ đinh vào chậu nước</b>
<b> + Bỏ ống nghiệm đựng cát</b>
<b> + Bỏ miếng gỗ nhỏ.</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs quan sát TN </b>
<b>cho nhận xét, sau đó GV chốt</b>
<b>lại, ghi bảng.</b>


<b>* Hoạt động 3 :Độ lớn của </b>
<b>lực đẩy Acsimét khi vật nổi </b>
<b>trên mặt chất lỏng (10p) </b>
<b>1- Thí nghiệm :</b>


<b>-GV: Treo h 12.2 yêu cầu hs </b>
<b>quan sát và thảo luận 3p trả </b>
<b>lời các câu C3, C4, C5 sgk ?</b>


<b>-GV: TaÏi sao miếng gỗ thả </b>
<b>vào nứơc lại nổi ? TLR của </b>
<b>nó như thế nào so với TLR </b>
<b>của nước ?</b>



<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b> 2- Kết luận :</b>


<b>-GV: Khi vật nổi trên mặt </b>
<b>thống lực đẩy tính như thế </b>
<b>nào ? Chú thích ?</b>


<b>và dự đoán trả lời, ghi tựa bài</b>
<b>12</b>


<b>-HS: Quan sát h12.1, trả lời </b>
<b>câu hỏi sgk.</b>


<b>-HS: Có phương thẳng đứng, </b>
<b>chiều ngược nhau.</b>


<b>-HS: Nhận xét, thống nhất,</b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Làm TN kiểm chứng.</b>


<b>-HS: Đại diện nhận xét,chiếc </b>
<b>đinh chìm, ống nghiệm lơ </b>
<b>lửng….</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ </b>
<b>12.2hoặc quan sát TN của </b>


<b>GV, thảo luận 3p hoàn thành </b>
<b>C3,</b>


<b> C4, C5 sgk.</b>


<b>-HS: Vì TLR miếng gỗ nhỏ </b>
<b>hơn TLR của nước.</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo cáo, </b>
<b>Thống nhất, ghi vở.</b>


<b>-HS: FA= d. V </b>


<b>trong đó V là thể tích phần </b>
<b>vật chìm trong nước</b>


<b>BÀI 12 : </b><i><b>SỰ NỔI</b></i>


<b>I- ĐIỀU KIỆN VẬT NỔI,</b>
<b>VẬT CHÌM</b>


<b> </b>


<b>C1: Trọng lực P và lực đẩy FA </b>


<b>cùng phương, ngược chiều.</b>
<b> </b>


<b>C2 : a- P > FA : vật chìm.</b>



<b> b- P = FA : vật lơ lửng.</b>


<b> c- P < FA : vật nổi.</b>


<b>II- ĐỘ LỚC CỦA LỰC ĐẨY </b>
<b>ACSIMET KHI VẬT NỔI </b>
<b>TRÊN MẶT THOÁNG CỦA </b>
<b>CHẤT LỎNG</b>


<b> 1- Thí nghiệm :</b>


<b> C3: Vì TLR của miếng gỗ nhỏ</b>


<b>hon TLR của nước.</b>


<b>C4: Khi miếng gỗ nổi trên </b>


<b>mặt nước thì P và FA bằng </b>


<b>nhau.</b>


<b>C5: Chọn câu B</b>


<b>2- Kết luận :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-GV: Nhấn mạnh : V là thể </b>
<b>tích phần vật chìm trong chất</b>
<b>lỏng chứ khơng phải là thể </b>
<b>tích của vật.</b>



<b>* Hoạt động 4 : Vận dụng- </b>
<b>Củng cố- Dặn dò : (15p)</b>
<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc câu hỏi </b>
<b>và trả lời: Khi nào vật nổi,vật</b>
<b>lơ lửng ,vật chìm xuống thì P </b>
<b>và FA như thế nào ?</b>


<b>-GV: TLR của hòn bi như thế</b>
<b>nào so với TLR của nước ?</b>
<b>-GV: Tàu rổng nên TLR của </b>
<b>tàu như thế nào so với TLR </b>
<b>của nước ?</b>


<b>-GV: Thả hòn bi thép vào Hg </b>
<b>thì nổi hay chìm ? Tại sao ? </b>
<b>Cho biết TLR Hg > TLR của </b>
<b>thép.</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc C9 và </b>


<b>lên bảng điền vào chỗ trống ?</b>
<b>- GV: Nhận xét, chốt lại, ghi </b>
<b>bảng, cho điểm.</b>


<b> 2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Khi nhúng vật vào </b>
<b>trong chất lỏng thì chịu tác </b>


<b>dụng của những lực nào ?</b>
<b>-GV: Khi vật nổi, vật chìm, </b>
<b>vật lơ lửng thì P và FA như </b>


<b>thế nào?</b>


<b>-GV: Độ lớn của lực đẩy </b>
<b>Acsimet khi vật nổi trên mặt</b>
<b>chất lỏng tính như thế nào ?</b>
<b>-GV: Nếu còn thời gian cho hs</b>
<b>làm bài tập 12.1 và đọc phần </b>
<b>có thể em chưa biết.</b>


<b>- GV: Nhận xét tiết học</b>


<b>-HS: Chú ý thu thập thông tin</b>


<b>-HS: + Vật nổi : P < FA</b>


<b> + Vật lơ lửng : P = FA</b>


<b> + Vật chìm P > FA</b>


<b>-HS: TLR của hịn bi lớn hơn </b>
<b>TLR của nước. Nên hịn bi </b>
<b>chìm</b>


<b>-HS: TLR của tàu nhở hơn </b>
<b>TLR của nước. Nên tàu nổi.</b>
<b>-HS: Hịn bi nổi. Vì TLR Hg </b>


<b>> TLR của thép.</b>


<b>-HS: Lên bảng điền vào chỗ </b>
<b>trống.</b>


<b>-HS: Nhận xét, thống nhất,</b>
<b> ghi vở.</b>


<b>-HS: Tác dụng của 2 lực P và </b>
<b>FA.</b>


<b>-HS: + Vật chìm P > FA</b>


<b> + Vậ lơ lửng P = FA</b>


<b> + Vaät noåi P < FA</b>


<b>- HS: FA = d. V</b>


<b>-HS: Làm bài tập 12.1 sbt/ 17</b>
<b> Chọn câu B và đọc phần em </b>
<b>chưa biết.</b>


<b>chất lỏng thì :FA = d. V</b>


<b>Trong đó : V là thể tích phần </b>
<b>vật chìm trong nước</b>


<b>III- VẬN DỤNG :</b>



<b>C6 : p = dv. V</b>


<b> FA = dl . V</b>


<b> + Vật chìm : P > FA</b><b> dv > dl</b>


<b> + Vật lơ lửng: P= FA dv = dl</b>


<b> +Vật nổi: P < FA</b><b> dv < dl</b>


<b> C7: Hòn bi bằng thép có TLR</b>


<b>lớn hơn TLR của nước, nên </b>
<b>chìm. Tàu bằng thép nhưng </b>
<b>phần trong tàu rỗng, nên </b>
<b>TLR của tàu nhỏ hơn TLR </b>
<b>của nước, nên tàu nổi.</b>
<b> C8: Hịn bi nổi. Vì TLR của </b>


<b>thép nhỏ hơn TLR của Hg.</b>
<b> C9: FAM = FAN</b>


<b> FAM < PM</b>
<b> FAN = PN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3- Dặn dò:</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 12.2-12.7 sbt / 17</b>



<b>- Soạn bài 13 :Cơng cơ học</b>
<b>- Phiếu học tập C3, C4</b>


<b>-HS: Học bài và làm bài tập </b>
<b>12.2-12.7 sbt/17</b>


<b>- Soạn bài 13 : Cơng cơ học</b>
<b>- Nhóm làm phiếu học tập C3,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tuần 10</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tiết 10</b> <b>Ngày dạy :</b>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>I- MỤC TIÊU : </b>


<b> 1-Kiến thức :</b>


<b>- Củng cố lại kiến thức của chương.</b>
<b>- Biết vận dụng kiến thức để giải bài tập.</b>
<b> 2- Kĩ năng:</b>


<b>- Rèn luyện kĩ năng lựa chọn, phân tích, tư duy.</b>
<b> 3- Thái độ :</b>


<b>- Nghiêm túc, trung thực.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>



<b> * GV: Photo đề + Đáp án</b>
<b> * HS : Thuộc bài cũ</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b> 1- Ổn định : Sỉ số</b>


<b> 2- Phát đề photo:</b>
<b> 3- Đáp án :</b>


<b>I- TRẮC NGHIỆM (5đ )</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>II- Sử dụng cụm từ :Ma sát lăn, ma sát nghỉ, ma sát trượt để điền vào chổ trống (1,5đ )</b>
<b> 1- Ma sát trượt</b>


<b> 2- ma sát nghỉ</b>
<b> 3- ma sát trượt</b>
<b>III- BAØI TẬP (3,5đ )</b>


<b> Bài 1 : ( 2,5đ ) Tóm đề ( 0,5 đ)</b>
<b> - Thời gian đi hết quãng đường là </b>
<b>t1= S1 : V1 = 1500 (s) (1đ)</b>


<b>- Vận tốc TB cả đoạn là : VTB = S1+S2 : t1+t2 = 1,5 (m/s) (1đ )</b>


<b>Bài 2 : (1đ )</b>
<b>- Tóm đề (0,25đ )</b>



<b>- Aùp suất tác dụng lên mặt ngoài tàu ngầm là </b>
<b>P = d.h = 1854000 ( N/m2<sub>) (0,75đ )</sub></b>


<b>4- Cuûng cố </b>
<b>-Thu bài kiểm tra</b>


<b>- Nhận xét tiết kiểm tra : Nhắc nhở</b>
<b>5- Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trường THCS Trinh Phú<b> </b> Thứ………..Ngày………Tháng………Năm………….2007


Lớp

:8a Kiểm Tra<b>:45 phút</b>


Họ Và Tên<b>: </b>

Môn

<b>:Vật Lý</b>
<b> </b>


I Trắc Nghiệm

<b>:Chọn câu trả lời đúng (5đ )</b>


1/Để nhận biết một ô tơ chuyển động trên đường, có thể chọn cách nào sao đây<b>:</b>
<b> a.Quan sát bánh xe ô tô xem có quay khơng ?</b>


<b> b Quan sát người lái xe có trong xe hay khơng?</b>


<b> c. Chọn một vật cố định trên mặt đường làm mốc , rồi kiểm tra xem vị trí của xe có thay đổi </b>
<b>với vật mốc khơng?</b>


<b> d.Quan sát tốt kế xe.</b>


2/Vận tốc của ơ tơ là 36 km/h.Điều đó có ý nghĩa gì ?



<b>a.ơ tơ chuyển động được 36 km. b.ô tô chuyển động trong một giờ.</b>
<b>c.Trong một giờ ô tô đi được 36 km. d.ô tô đi một km trong 36 giờ</b>
3/ Vật tốc của một vật là 15 m/s. kết qủa nào sao đây là tương ứng với vận tốc trên.
<b>a.36 km/h b.48 km/h c.54 km/h d.60 km/h .</b>


4/Một đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30 km/h.quảng đương đồn tàu đi được sau 4 giờ
là bao nhiêu<b>?</b>


<b>a.s=120 b.s=120 km c.s=1200 km d.tất cả điều sai.</b>
5/khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
<b>a.vận tốc không thay đổi . b.Vân tốc tăng dần.</b>


<b>cVận tốc giảm dần. D.Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần.</b>
6/Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiên người sang trái ,chứng tỏ xe:
<b>a.Đột ngột giảm vận tốc . b.Đột ngột tăng vận tốc .</b>


<b>c.Đột ngột rẽ sang trái. d.Đột ngột rẽ sang phải.</b>
7/Điều nào sau đây đúng nhất khi nói về áp lực?


<b>a.áp lực là lực ép của vật lên mặt gía đỡ.</b>
<b>b.áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật .</b>
<b>c.Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.</b>


<b>d.Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.</b>


8/Trong các cơng thức sau , cơng thức nào tính áp suất của chất lỏng<b> ?</b>
<b>a.P=d.h b.P=h/d c.P=d/h d.Tất cả đều sai.</b>


9/Tại sao người thợ lặn khi lặn phải mặc bộ áo lặn<b> ?</b>


<b>a.Vì khi lặn sâu áp suất lớn .</b>


<b>b.Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp .</b>
<b>c.Vì khi lặn sâu lực cản rất lớn .</b>


<b>d.Vì khi lặn sâu ,áo lặn giúp cơ thể dễ dàng chuyển động trong nước.</b>


10/Áp suất khí quyển thay đổi thế nào khi nhiệt độ càng tăng ?


<b>a.Không thay đổi b.Càng giảm c.Càng tăng d.Có thể vừa tăng, vừa giảm.</b>


II/Sử dụng các cụm từ :ma sát ,ma sát trượt ,ma sát lăn ,ma sát nghĩ. Điền vào chỗ trống trong các câu
sau cho đúng ý nghĩa :(1.5đ )


<b>1/Lực……… sinh ra một vật chuyển động trượt trên bề mặt của vật khác.</b>
<b>2/Lực ………giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của vật khác </b>


<b>3/Lực ……….sinh ra khi một vật lăn trên mặt của vật khác.</b>

<b>III/ Bài Tập</b>

<b> (3.5 đ )</b>


<b>1/Một người đi bộ đi đều trên đoạn đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s , đoạn đường sau dài </b>
<b>1.95 km người đó đi hết 0.5 giờ .Tinh vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>


<b>2/Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180m .Biết rằng trọng lượng riêng của nươcù biển là </b>
<b>10300 N/m3<sub> .Tính áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu ?</sub></b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……… </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>Tuần 12</b> <b> Ngày soạn:………</b>


<b>Tieát 12</b> <b> Ngày dạy :………</b>


<b>Tuần 13</b> <b>Ngày soạn………</b>


<b>Tiết 13</b> <b>Ngày dạy………</b>


<b>Tuần 14</b> <b>Ngày soạn ………</b>


<b>Tiết 14</b> <b>Ngày dạy………</b>


<b>BÀI 13 : CÔNG CƠ HỌC</b>



<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<b> 1- Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> - Phát biểu CT tính cơng, nêu được các đại lượng và các đơn vị, biết vận dụng CT A = F.S để tính </b>
<b>cơng trong các trường hợp phương của lực cùng phương với phương chuyển dời của vật.</b>


<b> 2- Kó năng :</b>


<b> - Phân tích lực, tính cơng.</b>
<b> 3- Thái độ :</b>


<b> - Nghiêm túc, trung thực.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b> -Hình vẽ 13.1 ; 13.2 ; 13.3 ( nếu có )</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra - Tổ </b>
<b>chức tình huống học tập ( 7p)</b>
<b>1- Kiểm tra:</b>


<b> a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>- GV: Khi nào vật nổi , vật </b>
<b>chìm, vật lơ lửng ?</b>


<b>-GV: Độ lớn FA khi vật nổi </b>


<b>trên mặt thống tính như thế </b>
<b>nào ? Chú thích ?</b>


<b>-GV: Thả hòn bi thép vào Hg </b>
<b>thì hòn bi như thế nào? Vì </b>
<b>sao?</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học tập</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc phần </b>
<b>đặt vấn đề sgk và dự đoán trả</b>
<b>lời. Vào bài 13</b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu khi </b>
<b>nào có cơng cơ học : (10p) </b>
<b>1-Nhận xét :</b>


<b>- GV: Yêu cầu hs đọc thơng </b>
<b>tin sgk và quan sát hình vẽ </b>
<b>phân tích ?</b>


<b>-GV: Con bò đã tác dụng 1 </b>
<b>lực làm xe như thế nào ? </b>
<b>Phương của lục đó như thế </b>
<b>nào ?</b>



<b>-GV: Vậy ta nói lực kéo con </b>
<b>bị đã thực hiện được 1 công </b>
<b>cơ học.</b>


<b>-GV: Người lực sĩ có tác dụng </b>
<b>vào quả tạ khơng ? Tại sao </b>


<b>- Lớp trưởng báo cáo.</b>
<b>-HS: Khi P< FA, P > FA ; P = </b>


<b>FA</b>


<b>-HS: FA = d.V </b>


<b>Trong đó V là thể tích phần </b>
<b>vật chìm trong nước.</b>


<b>-HS: Hòn bi nổi. Vì TLR của </b>
<b>thép < TLR Hg.</b>


<b>-HS: Nêu phần đặt vấn đề sgk</b>
<b>và dự đoán trả lời.</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ phân </b>
<b>tích.</b>


<b>-HS: Làm xe chuyển động. </b>
<b>Phương F trùng phương </b>
<b>chuyển động.</b>



<b>-HS: Con bị thực hiện cơng </b>
<b>cơ học</b>


<b>-HS: Có. Tại vì : quả tạ không</b>
<b>di chuyển</b>


<b>BÀI 13 : CÔNG CƠ HỌC</b>
<b>I- KHI NÀO CÓ CÔNG CƠ </b>
<b>HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>không có công cơ học ?</b>


<b>-GV: Vậy h2 13.2 thiếu yếu tố</b>
<b>nào mà không có công cơ học</b>
<b>?</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu thêm ví dụ </b>
<b>thiếu yếu tố qng đường </b>
<b>khơng có cơng cơ học ?</b>
<b> 2- Kết luận :</b>


<b>-GV:Từ các ví dụ trên hãy </b>
<b>cho biết khi nào có cơng cơ </b>
<b>học ?</b>


<b>-GV: Gọi hs điền vào chỗ </b>
<b>trống câu C2, thảo luận, sau </b>


<b>đó GV chốt lại, ghi bảng.</b>



<b>* Hoạt động 3: Củng cố kiến </b>
<b>thức về công cơ học (5p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc câu hỏi, </b>
<b>hướng dẫn hs thảo luận 3p </b>
<b>hoàn thành C3, C4 sgk.</b>


<b>-GV: Gợi ý : Muốn có cơng cơ</b>
<b>học phải có điều kiện gì ?</b>
<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>* Hoạt động 4 : xây dựng </b>
<b>cơng thức tính cơng: (10p)</b>
<b>-GV: Từ phần I cho biết công </b>
<b>cơ học phụ thuộâc vào mấy </b>
<b>yếu tố ? Đó là yếu tố nào ?</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin sgk và nêu công thức tính </b>
<b>cơng cơ học ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu các đại </b>
<b>lượng có mặt trong cơng thức</b>
<b>? </b>


<b>Đơn vị ?</b>


<b>-GV: 1 KJ = ? J</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc chú ý </b>


<b>sgk và nhấn mạnh chú ý thứ </b>


<b>-HS: Thiếu yếu tố qng </b>
<b>đường.</b>


<b>-HS: Ví dụ : xe chạy sa lầy.</b>


<b>-HS: Khi có lực tác dụng vào </b>
<b>vật làm vật di chuyển.</b>


<b>-HS: (1) lực (2) chuyển dời</b>


<b>-HS: Đọc câu hỏi và thảo </b>
<b>luận 3p hồn thành phiếu hoc</b>
<b>tập.</b>


<b>-HS: Có lực tác dụng và làm </b>
<b>vật chuyển động.</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo cáo, </b>
<b>thống nhất, ghi vở.</b>


<b>-HS: Phụ thuộc vào 2 yếu tố: </b>
<b>Lực và quãng đường.</b>


<b>-HS: A = F . S</b>


<b>-HS: F là lực… (N) ; S là quang</b>
<b>đường….(m) ; A là công…(J)</b>
<b>-HS: 1KJ = 1000 J</b>



<b>-HS: Đọc chú ý, ghi vở.</b>


<b> C1: Muốn có công cơ học thì </b>


<b>phải có lực tác dụng vào vật </b>
<b>làm vật chuyển dời</b>


<b>2- Kết luận :</b>


<b>C2: Chỉ có công cơ học khi có </b>


<b>(1) lực tác dụng vào vật làm </b>
<b>cho vật (2) chuyển dời. Công </b>
<b>cơ học gọi tắc là cơng.</b>


<b>3- Vận dụng :</b>


<b> C3 : Trường hợp có cơng cơ </b>


<b>học : a, c và d.</b>


<b> C4 : Lực nào thực hiện </b>


<b>công : a,b và c.</b>


<b>II- CƠNG THỨC TÍNH </b>
<b>CƠNG </b>


<b>1 Cơng thức :</b>


<b> A= F. S</b>
<b> A: Công cơ học </b>
<b> F: Lực tác dụng.</b>
<b> S: Quãng đường vật di </b>
<b>chuyển</b>


<b>- Đơn vị công là : N.m được </b>
<b>gọi là Jun (J)</b>


<b> 1J = 1N. m</b>
<b> 1 KJ = 1000 J</b>


<b>* Chú ý : sgk trang 47</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2.A= 0</b>


<b>* Hoạt động 5: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố - Dặn dò (13p)</b>
<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc lần lượt </b>
<b>các câu hỏi và cho biết tính </b>
<b>cơng theo cơng thức nào ?</b>
<b>-GV: m= 2 Kg thì tương ứng </b>
<b>bao nhiêu Niutơn (N) ?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, sau</b>
<b>đó GV sửa sai, cho điểm.</b>
<b>-GV: Ở C7 phương P và v như </b>



<b>thế nào ? Theo chú ý 2 thì </b>
<b>cơng trọng lực tính như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>2-Củng cố :</b>


<b>-GV: Khi nào có công cơ </b>
<b>học ? Nêu ví dụ ?</b>


<b>-GV: Công cơ học phụ thuộc </b>
<b>vào yếu tố nào ?</b>


<b>-GV: Nêu cơng thức tính cơng</b>
<b>cơ học ? Chú thích ? Đơn vị ?</b>
<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho hs</b>
<b>làm bài tập 13.1 sbt/18</b>


<b>-GV: Nhận xét tiết học.</b>
<b>3- Dặn dò :</b>


<b>- Học bài và làm bài tập </b>
<b>13.2-13.5 sbt/18</b>


<b>-Soạn bài 14 Định luật về </b>
<b>cơng</b>


<b>- Phiếu học tập C1- C4 sgk.</b>


<b>-HS: Đọc dề sgk và cho biết </b>
<b> A = F .S</b>



<b>-HS: m= 2 Kg tương ứng </b>
<b> P = 2.10 = 20 (N)</b>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận xét,</b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Neâu chú ý 2 cho biết </b>
<b> A = 0</b>


<b>-HS: Khi có lực tác dụng vào </b>
<b>vật làm cho vật chuyển dời</b>
<b>-HS: Phụ thuộc vào 2 yếu tố :</b>
<b> F và S.</b>


<b>-HS: A = F . S</b>


<b>-HS: Sửa bài tập 13.1/18 </b>
<b> chọn B</b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 13.2-13.5 sbt/18.</b>


<b>-Soạn bài 14: Định luật về </b>
<b>cơng</b>


<b>- Làm phiếu học tập C1-C4</b>


<b> C5 : Tóm đề : F =5000 N</b>



<b> S= 1000m Tính A = ?</b>
<b>Giải</b>
<b>p dụng CT :</b>


<b> A= F . S = 5000. 1000 </b>
<b> = 5000000 J= 5000 (KJ)</b>
<b> ĐS : A= 5000 (KJ)</b>
<b>C6: Tóm đề :</b>


<b> m= 2 Kg </b><b> p= 20 (N)</b>


<b> h = 6 (m)</b>
<b>Tính A= ?</b>


<b>Giải</b>
<b> Công trọng lực là </b>
<b> A = P .h = 6. 20 = 120 (J)</b>
<b>ĐS : A= 120 (J)</b>


<b>C7: Phương P vng góc với v </b>


<b>Suy ra Ap = 0</b>


<b>Tuần 15</b> <b>Ngày soạn ………</b>


<b>Tiết 15</b> <b>Ngày dạy………</b>


<b>BÀI 1 4 : ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>



<b> 1- Kiến thức:</b>


<b> - Phát biểu được định luật về công dưới dạng: lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bao nhiêu</b>
<b> lần về đường đi.</b>


<b> - Vận dụng định luật để giải bài tập các bài tập về mặt phẳng nghiêng.</b>
<b> 2- Kĩ năng :</b>


<b> - Thực hành, giải bài tập về mặt phẳng nghiêng.</b>
<b> 3-Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>II- CHUAÅN BỊ : Nhóm hs</b>


<b> - Lực kế 5N, rịng rọc động, quả nặng 200g.</b>
<b> - 1 giá đỡ, 1 thước thẳng</b>


<b> - Baûng 14.1 sgk.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>* Hoạt động 1 : Kiểm tra </b>
<b>-Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập : (7p)</b>


<b> 1- Kiểm tra:</b>
<b> a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ :</b>



<b>-GV: Khi nào có công cơ học</b>
<b>? Nêu ví dụ ?</b>


<b>-GV: Ghi cơng thức tính </b>
<b>cơng ? Chú thích ?</b>


<b>-GV: Công cơ học phụ thuộc</b>
<b>vào yếu tố nào ?</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu phần </b>
<b>đặt vấn đề sgk và dự đoán </b>
<b>trả lời. Vào bài 14</b>


<b>* Hoạt động 2 : Làm TN so </b>
<b>sánh công của máy cơ với </b>
<b>công của lực kéo không </b>
<b>dùng máy : (20p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu thông </b>
<b>tin sgk, cho biết tên dụng cụ</b>
<b>và tiến hành TN 4p.</b>


<b>-GV: Theo dõi,uốn nắn </b>
<b>nhóm yếu và hướng dẫn hs </b>
<b>ghi vào bảng kết quả.</b>



<b>-GV: Gọi đại điện nhóm báo</b>
<b>cáo kết quả, thảo luận. Sau </b>
<b>đó GV chốt lại, ghi bảng.</b>
<b>-GV: Từ kết quả bảng 14.1, </b>
<b>hướng dẫn hs thảo luận 3p </b>
<b>hoàn thành C1 - C4 sgk.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm </b>
<b>giải, sau đó GV chốt lại, ghi </b>


<b>- Lớp trưởng báo cáo.</b>
<b>-HS: Khi có lực tác dụng </b>
<b>vào vật làm vật di chuyển. </b>
<b>Ví dụ: Con bị kéo xe đi một</b>
<b>qng đường</b>


<b>-HS: A = F . S</b>


<b>-HS: Phụ thuộc vào F và S.</b>
<b>-HS: Đọc phần đặt vấn đề </b>
<b>sgk và dự đoán trả lời, ghi </b>
<b>tựa bài 14.</b>


<b>- HS: Đọc thông tin, nêu tên</b>
<b>dụng cụ và tiến hành TN </b>
<b>theo nhóm 4p.</b>


<b>-HS: Chú ý làm TN nghiêm </b>
<b>túc, ghi kết quả vào bảng </b>
<b>14.1</b>



<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, thảo luận, thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Dựa vào bảng 14.1 </b>
<b>thảo luận 3p hoàn thành C1</b>


<b>-C4</b>


<b>BÀI 14 : ĐỊNH LUẬT VỀ </b>
<b> CÔNG</b>


<b>I- THÍ NGHIỆM :</b>


<b>Bảng 14.1</b>
<b>Các đaị</b>
<b>lượng </b>
<b>cân xđ</b>


<b>Kéo </b>
<b>trực </b>
<b>tiếp</b>


<b>Dùng </b>
<b>ròng </b>
<b>rọc </b>
<b>động</b>


<b>F (N)</b> <b>F1 = …… F2=…….</b>



<b>S (m)</b> <b>S1 =……</b> <b>S2 =………</b>


<b>A (J)</b> <b>A1 =…… A2 = ……</b>


<b>C1: F2 = </b> <sub>2</sub>
1


<b> F1</b>


<b>C2 : S2 = 2 S1</b>


<b>C3: A1 = A2</b>


<b>C4: (1) Lực (2) Đường đi</b>


<b> (3) Công.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>bảng.</b>


<b>* Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
<b>định luật về cơng : (5p)</b>
<b>-GV: Từ TN trên khơng </b>
<b>những đúng cho rịng rọc </b>
<b>động mà còn đúng cho các </b>
<b>loại máy cơ đơn giản khác.</b>
<b>-GV: Gọi hs nêu định luật về</b>
<b>công ? Ghi bảng.</b>


<b>* Hoạt động 4: Vận dụng - </b>


<b>Củng cố - Dặn dò : (13p)</b>
<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc câu hỏi</b>
<b>và cho biết nếu chiều dài l </b>
<b>của mặt phẳng nghiêng </b>
<b>càng nhỏ thì F1 như thế </b>


<b>nào ? Vậy F1 và F2 như thế </b>


<b>nào ?</b>


<b>-GV: Dùng cơng thức nào </b>
<b>tính cơng của thùng hàng </b>
<b>theo mpn ?</b>


<b>-GV: Dùng rịng rọc động </b>
<b>cho ta lợi gì ? Thiệt gì ? vậy </b>
<b>F = ? </b>


<b>và h = ?</b>


<b>-GV: Tính cơng nâng vật </b>
<b>theo cơng thức nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs lên bảng làm, </b>
<b>sau đó GV chốt lại, cho </b>
<b>điểm.</b>


<b>2- Củng cố :</b>



<b>-GV: Gọi vài hs nêu định </b>
<b>luật về công ?</b>


<b>-GV: Cho hs làm bài tập </b>
<b>14.1 sbt trang 19.</b>


<b>-GV: Cho làm tiếp bài tập </b>
<b>14.4sbt/19.</b>


<b>- GV: Gọi hs đọc phần có </b>
<b>thể em chưa biết , nhận xét </b>
<b>tiết học.</b>


<b>3- Dặn dò : </b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 14.3- 14.7 sbt / 19, 20.</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, thảo luận, thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Thu thập thơng tin:</b>
<b> Địn bẫy, mặt phẳng </b>
<b>nghiêng</b>


<b>-HS: Nêu định luật về công, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc câu hỏi và cho </b>


<b>biết thì F1 càng lớn. </b>


<b>Vậy F1 < F2</b>


<b>-HS: A = P .h</b>


<b>-HS: Cho lợi về cơng, thiệt </b>
<b>đường đi. </b>


<b>Vậy F = P/2 và h = S/2</b>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận </b>
<b>xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Nhaéc lại định luật về </b>
<b>công.</b>


<b>-HS: Làm bài tập 14.1 : </b>
<b>Chọn câu E</b>


<b>-HS: A = F .S = 160.14</b>
<b> = 2240 (J)</b>
<b>-HS: Đọc phần em chưa biết</b>
<b>.</b>


<b>- Học bài và làm bài tập sbt.</b>


<i><b>ngược lại.</b></i>


<b>III- VẬN DỤNG :</b>



<b>C5: Tóm đề : P= 500 N, h= </b>


<b>1m</b>


<b>L1= 4m , L2= 2m. Tính A = ?</b>


<b>Giải</b>


<b>a- Dùng mpn nếu L càng lớn </b>
<b>thì F càng nhỏ. Vậy F1 < F2</b>


<b>Suy ra F1= F2 / 2</b>


<b>b- Công kéo vật trong 2 </b>
<b>trường hợp bằng nhau (đl về </b>
<b>cơng)</b>


<b>c- A = P. h = 500 (J)</b>


<b>C6: Tóm đề: P =240 N, S=8m</b>


<b>a/ Tính F =? Và h = ?</b>
<b>b/ Tính A = ?</b>


<b>Giải </b>


<b>a/ Dùng rịng rọc động lợi 2 </b>
<b>lần về lực F = P/2 = 210 (N)</b>
<b>Thiệt 2 lần về đường đi </b>


<b> h = S/2 = 4 (m) </b>
<b>b/ Công nâng vật là:</b>


<b> A = P .h = 420 . 4 =1680 (J)</b>
<b>ÑS : a/ F = 210 (N) ø </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>- Soạn bài 15: Công suất</b>
<b>- Phiếu học tập C1, C2 sgk.</b>


<b>-Soạn bài 15: Cơng suất</b>
<b>-Nhóm làm phiếu hoc tập </b>
<b>C1, C2</b>


<b>Tuần 16</b> <b> </b> <b> Ngaøy </b>


<b>soạn………</b>


<b>Tiết 16</b> <b> Ngày dạy </b>


<b>………..</b>


<b>BÀI 15 : CÔNG SUẤT</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1- Kiến thức:</b>


<b> - Hiểu được công suất là công thực hiện trong một giây là đại lựơng cho khả năng thực hiện </b>
<b>công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc máy móc, lấy ví dụ minh hoạ.</b>



<b> - Viết được biểu thức tính cơng suất, đơn vị cơng suất, vận dụng công thức để giải bài tập </b>
<b>định lượng đơn giản.</b>


<b> 2- Kó năng :</b>


<b> - Giải bài tập, so sánh…</b>
<b> 3- Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ: </b>


<b> - Hình 15.1, 1 số tranh cần cẩu, palăng (nếu có )</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra- tổ </b>
<b>chức tình hống học tập : (7p)</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-GV: Phát biểu định luật về </b>
<b>công </b>


<b>-GV: Sửa bài tập 14.2 / 19</b>



<b>2- Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập:</b>


<b>-GV: Công hai người thực </b>
<b>hiện được trong cùng một </b>
<b>thời gian, ai thực hiện cơng </b>
<b>lớn hơn thì người đó khoẻ </b>
<b>hơn. Người ta đưa ra khái </b>
<b>niệm cơng suất. Vậy cơng </b>
<b>suất tính như thế nào ? </b>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu ai </b>
<b>làm việc khoẻ hơn : (8p)</b>
<b>-GV: Gọi hs đọc bài toán và </b>


<b>-HS: Phát biểu định </b>
<b>luật……….</b>


<b>-HS Sửa bài tập 14.2: </b>
<b> A1 = F.s = 800 (J)</b>


<b> A2 = 3000(J)</b>


<b> A = A1 +A2 = 3800 (J)</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin, ghi</b>
<b>tựa bài 15</b>


<b>-HS: Đọc thông tin sgk và </b>
<b>thảo luận 4p hồn thành </b>



<b>BÀI 15 : CÔNG SUẤT</b>


<b>I-Ai làm việc khoẻ hơn</b>


<b>Tóm đề: h = 4m; P = 16N:</b>
<b> t1= 50s , t2 = 60s, F1 = 160N ; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>tóm đề, thảo luận 4p hồn </b>
<b>thành phiếu học tập.</b>


<b>-GV: Tính cơng theo cơng </b>
<b>thức nào ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm, lên </b>
<b>bảng giải, hướng dẫn hs thảo</b>
<b>lụân, sau đó GV chơt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu </b>
<b>khái niệm cơng suất : (10p)</b>
<b>1- Cơng thức :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nghiên cứu </b>
<b>sgk và cho biết máy nào thực</b>
<b>hiện công nhanh hơn người </b>
<b>ta so sánh các đại lượng </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Dựa vào câu C3, cho </b>



<b>biết cơng suất là gì ?</b>
<b>-GV: Nếu thời gian t, cơng </b>
<b>thực hiện là A thì cơng suất </b>
<b>tính như thế nào ?</b>


<b>2- Đơn vị :</b>


<b>-GV: Đơn vị cơng là gì ? Thời</b>
<b>gian đơn vị chuẩn là gì ?</b>
<b>-GV: Nếu cơng 1J, thời gian </b>
<b>1s thì cơng suất tính bằng </b>
<b>gì ?</b>


<b>Kí hiệu chữ gì ?</b>
<b>-GV: 1KW = ? W</b>
<b> 1 MW = ? KW= ? </b>
<b>W</b>


<b>* Hoạt động 4: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố - Dặn dò : (20p)</b>
<b> 1- Vận dụng:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc các câu</b>
<b>hỏi và suy nghĩ trả lời.</b>


<b>-GV: Dựa vào cơng thức tính</b>
<b>cơng suất hãy tính cơng suất </b>
<b>của An và Dũng ?</b>



<b>phiếu học tập</b>
<b>-HS: A = F.s</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm giải, </b>
<b>thảo luận, thống nhất, ghi </b>
<b>vở.</b>


<b>-HS: Đọc sgk cho biết so </b>
<b>sánh công thực hiện trong 1 </b>
<b>thời gian </b>


<b>-HS: Công suất là công thực</b>
<b>hiện được trong một đơn vị </b>
<b>thờii gian.</b>


<b>-HS: P = A /t</b>


<b>-HS: A (J) và thời gian t (s) </b>
<b>-HS: A= 1J và t = 1s thì P= </b>
<b>1J/1s = J/s = W</b>


<b>-HS:1KW = 1000 W</b>
<b>1MW = 1000KW </b>
<b>=1000000W</b>


<b>-HS:Cá nhân lần lượt đọc </b>
<b>các câu hỏi và suy nghĩ làm </b>
<b>-HS:Cá nhân : P1 = A1.t1</b>


<b> P2 = A2.t2</b>



<b> C1: - Công của anh An</b>


<b> A1 = F1. S = 640(J)</b>


<b> - Công của anh Dũng </b>
<b> A2 = F2. S</b>


<b>C2: Chọn câu c vaø d</b>


<b>C3: (1) Dũng (2) Thời gian </b>


<b>trong 1s anh Dũng thực hiện</b>
<b>cơng lớn hơn anh An.</b>


<b>II-Công suất</b>


<b>1- Cơng thức :</b>


<b>- Công thực hiện được trong</b>
<b>1s gọi là công suất </b>


<b> </b>


<b> P = </b> <i>A<sub>t</sub></i>
<b>Trong đó :</b>


<b> A : cơng thực hiện , t : thời </b>
<b>gian</b>



<b>P là công suất</b>
<b>2- Đơn vị :</b>


<b>-Nếu A = 1J và t =1s thì P = </b>
<b>1J/ 1s . Đơn vị công suất là J/</b>
<b>s được gọi là Oát, kí hiệu :W</b>
<b> 1W = 1J/s</b>


<b>1KW = 1000 W</b>
<b>1MW = 1000KW </b>
<b>=1000000W</b>


<b>III-Vận dụng </b>


<b> </b>


<b>C4: - Công suất anh An</b>


<b> P1 = A1.t1 = 12,8 (W)</b>


<b> - Công suất anh Dng</b>
<b> P2 = A2.t2 = 16 (W)</b>
<b> P2 > P1</b>


<b>C5: t1= 2h= 120 phuùt ; </b>


<b> t2 = 20 phút.</b>


<b>Vậy t1= 6t2 thì công suất của </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>-GV: t1 = 120 phút và t2 = </b>


<b>2ophút Vậy t1= ? t2.</b>


<b>-GV: Vậy t1= 6t2 thì công </b>


<b>suất của máy cày như thế </b>
<b>nào so với trâu?</b>


<b>-GV:C6:V=9km/h có nghóa là </b>


<b>gì?</b>


<b>-GV:Cơng ngựa tính theo </b>
<b>cơng thức nào ?</b>


<b>-GV:Cơng suất tính theo </b>
<b>cơng thức nào ?</b>


<b>-GV:Vận tốc được tính như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>-GV:Gọi lần lượt các hs </b>
<b>,hướng dẫn thảo luận .sau đó</b>
<b>gv sửa sai cho điểm </b>


<b>2.Củng cố :</b>


<b>-GV:Cơng suất là gì? Ghi </b>
<b>cơng thức ? đơn vị ?</b>



<b>-GV:Một máy có ghi 40W có </b>
<b>nghóa là gì ?</b>


<b>-GV:Sửa bài tập 15.3 sbt.</b>
<b> Hứơng dẫn :</b>


<b>t=2h=? (s)</b>


<b>Từ p=A/t tính A=?</b>
<b>3. Dặn dị </b>


<b>-Học bài và làm bài tập sbt </b>
<b>Chuẩn bị tiết sau ôn tập thi </b>
<b>học kỳ I</b>


<b>-HS: t1= 6t2</b>


<b>-HS: Vậy t1= 6t2 thì coâng </b>


<b>suất của máy cày lớn gấp 6 </b>
<b>lần trâu.</b>


<b>-HS: Có nghóa là S = 9Km = </b>
<b>9000m Và t =1h = 3600s.</b>
<b>-HS: A = F.S</b>


<b>-HS: P= A/t</b>
<b>-HS: v= S/t</b>



<b>-HS: Lên bảng giải.</b>


<b>-HS: Cơng thực hiện trong 1</b>
<b>giây P= A/t (w)</b>


<b>-HS: Có nghĩa là 1s cơng </b>
<b>thực hiện được trong 1s.</b>
<b>-HS: Sửa bài tập 15.3 sbt</b>
<b> t= 2h =7200s </b>


<b>A = P.t = 7200P (J)</b>


<b>-Học bài và làm bài tập sbt </b>
<b>Chuẩn bị tiết sau ôn tập thi </b>
<b>học kyø I</b>


<b> S= 9Km </b>
<b>C6: v = 9 Km/h </b>


<b> t = 1h =</b>
<b>3600s</b>


<b>a/ Công của ngựa </b>
<b> A = F.S = 1800000 (J) </b>
<b>b/ Công suất của ngựa </b>
<b> P= A/t = 5000 (W)</b>
<b> c/ CM P = F.v</b>


<b>P = </b> <i>A<sub>t</sub></i> <b>= </b> <i>F<sub>t</sub></i>.<i>S</i> <b> = F .v </b>
<b> ( maø v = S/t)</b>



<b>Tuần 17</b> <b>Ngày </b>


<b>soạn……….</b>


<b>Tiết 17</b> <b>Ngày </b>


<b>dạy………</b>


<b>ÔN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> 1- Kiến thức:</b>


<b> - Củng cố lại kiến thức cơ bản đã học.</b>
<b> - Biết vận dụng kiến thức để giải bài tập.</b>
<b> 2- Kĩ năng:</b>


<b> - Rèn luyện kĩ năng so sánh, biến đổi công thức, đơn vị….</b>
<b> 3- Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, trung thực.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b> * GV: Hệ thông bài tập + đáp án</b>
<b> * HS: Thuộc bài cũ</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra- tổ </b>
<b>chức tình hống học tập :</b>


<b>(7p)</b>


<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-GV:Cơng suất là gì? Ghi </b>
<b>cơng thức ? đơn vị ?</b>
<b>-GV:Một máy có ghi 40W </b>
<b>có nghĩa là gì ?</b>


<b>-GV: 1 MW = ? (KW) = ? </b>
<b>(W)</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập:</b>


<b>-GV: Nhằm củng cố kiến </b>
<b>thức chuẩn bị thi học kỳ I ta</b>
<b>tiến hành ôn tập.</b>


<b>Hoạt động 2: Tự kiểm tra:</b>


<b>(10p)</b>


<b>- GV: Nêu câu hỏi cho hs </b>
<b>ghi vào vở và tự trả lời.</b>


<b>1- Cđ cơ học là gì ?</b>
<b>2- Ghi CT tính vận tốc ? </b>
<b>Đơn vị vận tốc ?</b>


<b>3- Ghi CT tính vận tốc TB ?</b>
<b>Nói vận tốc TB của ơtơ từ </b>
<b>Hà Nội tới Hải Phịng là 50 </b>
<b>Km/h là nói tới vận tốc gì ?</b>


<b>-Lớp trưởng báo cáo.</b>


<b>-HS: Công thực hiện trong 1 </b>
<b>giây P= A/t (w)</b>


<b>-HS: Có nghĩa là 1s cơng </b>
<b>thực hiện được trong 1s.</b>
<b>-HS: 1MW = 1000KW</b>
<b> = 1000000W</b>
<b>-HS: Thu thập thông tin</b>


<b>-HS: Ghi câu hỏi và trả lời.</b>
<b>- HS1: Sự thay đổi vị trí của </b>


<b>một vật so với vật khác…………</b>
<b>-HS2: v = S/t (Km/h và m/s )</b>


<b>-HS3: vtb = S/t . Nói tới vận </b>


<b>tốc TB.</b>



<b>-HS4: Để biểu diễn lực ta </b>


<b>dùng mũi teân …….</b>


<b>-HS5: hai lực cân bằng là 2 </b>


<b> ÔN TẬP</b>
<b>I-Tự kiểm tra:</b>


<b>1-Sự thay đổi vị trí của một </b>
<b>vật so với vật khác…………</b>
<b>2-v = S/t (Km/h và m/s )</b>
<b>3-vtb = S/t . Nói tới vận tốc </b>


<b>TB.</b>


<b>4- Để biểu diễn lực ta dùng </b>
<b>mũi tên …….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>4- Trình bày cách biểu diễn </b>
<b>lực?</b>


<b>5- Hai lực cân bằng là gì ?</b>
<b>6- Có mấy loại lực ma sát ? </b>
<b>Kể tên ? Nêu ví dụ ?</b>


<b>7- p lực là gì ? p lực phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào ? Ghi </b>
<b>CT tính áp suất ? Đơn vị ?</b>
<b>8- Ghi cơng thức tính áp </b>


<b>suất chất lỏng ?</b>


<b>9- Ghi CT tính độ lớn của </b>
<b>lực đẩy Acsimét ?</b>


<b>10- Điều kiện nào vật nổi , </b>
<b>vật chìm, vật lơ lửng ?</b>
<b>11- Khi nào có cơng cơ </b>
<b>học ? Ghi CT tính cơng ? </b>
<b>Đơn vị ?</b>


<b>12- Phát biểu định luật về </b>
<b>công?</b>


<b>13- Công suất là gì ? Ghi CT</b>
<b>? Đơn vị ?</b>


<b>Hoạt động 3: Bài tập (17p)</b>
<b>Bài 1: Một vận động viên </b>
<b>chạy xe đạp xuống một dốc </b>
<b>dài 180m 60m đầu hết 10s </b>
<b>cịn 120m sau mất hết 12s. </b>
<b>Tính </b>


<b> a/ Tính vận tốc TB đoạn </b>
<b>60m.</b>


<b> b/ Tính vận tốc TB đoạn </b>
<b>120m</b>



<b> c/Tính vận tốc TB đoạn </b>
<b>180m.</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng tóm </b>
<b>đề ? Tính vận tốc TB theo </b>
<b>công thức nào ?</b>


<b>lực cùng đặt ………..</b>


<b>-HS6: Có 3 loại: ms lăn, ms </b>


<b>trựơt, ms nghỉ.</b>


<b>-HS7: Là lực ép có phương </b>


<b>vng góc với mặt bị ép.</b>
<b> P =F / S (N/m2<sub>)</sub></b>


<b>-HS8: P = d. h</b>


<b>HS9: FA = d. V</b>


<b>HS:10: P < FA ; P > FA ; P = FA</b>


<b>-HS11: Khi có lực tác dụng </b>


<b>vào vật…….. A = F . S (J)</b>
<b>-HS12: Không máy cơ đơn </b>


<b>giản nào cho ta lợi về </b>


<b>cơng………….</b>


<b>-HS13: Cơng thực hiện trong </b>


<b>1s.</b>


<b> P = A / t</b>


<b>-HS: Ghi đề bài 1</b>


<b>-HS: lên bảng tóm đề</b>


<b>-HS: vtb = </b>
2
1
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>S</i>



<b>-HS: Lên bảng giả, hs khác </b>
<b>nhận xét.</b>


<b>6-Có 3 loại: ms lăn, ms trựơt,</b>
<b>ms nghỉ.</b>



<b>7-Là lực ép có phương vng</b>
<b>góc với mặt bị ép.</b>


<b> P =F / S (N/m2<sub>)</sub></b>


<b>8-P = d. h</b>
<b>9-FA = d. V</b>


<b>10-P < FA ; P > FA ; P = FA</b>


<b>11-Khi có lực tác dụng vào </b>
<b>vật…….. A = F . S (J)</b>


<b>12-Không máy cơ đơn giản </b>
<b>nào cho ta lợi về công………….</b>
<b>13: Công thực hiện trong 1s.</b>
<b> P = A / t</b>


<b>II-Bài tập </b>


<b>Bài 1: tóm đề:</b>


<b>S =180m ; S1 =60m ; S2= </b>


<b>120m</b>


<b>t1 = 10s ;t2 = 12s</b>


<b>a/ Tính vận tốc TB đoạn </b>
<b>60m.</b>



<b> b/ Tính vận tốc TB đoạn </b>
<b>120m</b>


<b> c/Tính vận tốc TB đoạn </b>
<b>180m</b>


<b>Giải</b>


<b>a/Vận tốc TB đoạn 60m.</b>
<b> vtb1 = </b>


1
1
<i>t</i>
<i>S</i>


<b>= 6 (m/s)</b>
<b>b/ Vận tốc TB đoạn 120m</b>
<b>vtb2 = </b>


2
2
<i>t</i>
<i>S</i>


<b>= 10 (m/s)</b>


<b>c/ Vận tốc TB đoạn 180m</b>
<b>vtb = </b>



2
1
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>-GV: Muốn tính vận tốc TB </b>
<b>cả đoạn thì tính như thế nào</b>
<b>?</b>


<b>-GV: Gọi hs giải, sau đó GV</b>
<b>chốt lại, cho điểm.</b>


<b>Bài 2: Dùng rịng rọc để </b>
<b>nâng một vật có khối lượng </b>
<b>250Kg lên cao 8m.</b>


<b>a/ Tính F = ?</b>
<b>b/ Tính A = ?</b>
<b>c/ Tính P = ?</b>


<b>-GV: Gọi hs tóm đề ? Và </b>
<b>đổi đơn vị m =250Kg tương </b>
<b>ứng bao nhiêu Niutơn ?</b>


<b>-GV: Dùng ròng rọc động </b>
<b>cho ta lợi gì ? Thiệt gì ?</b>
<b>-GV: Vậy lực nâng vật tính </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Tính công theo CT </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Công suất tính như </b>
<b>thế nào?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, </b>
<b>sao đó GV chơt lại, cho </b>
<b>điểm.</b>


<b>Hoạt động 4: Củng cố- Dặn </b>
<b>dị (3p)</b>


<b>1- Củng coá:</b>


<b>- Nhắc lại kiến thức trọng </b>
<b>tâm về các bước giải bài </b>
<b>tập.</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>
<b>2- Dặn dò :</b>


<b>- Về nhà học bài thi học kỳ </b>
<b>I</b>



<b>- Nhắc nhở thi nghiêm túc</b>


<b>-HS: Ghi đề bài 2</b>


<b>-HS:Tóm đề và đổi đơn vị </b>


<b> m= 250 Kg </b><b> P = 2500 N</b>


<b>-HS: Lợi về lực, thiết về </b>
<b>quãng đường.</b>


<b>-HS: F = P /2 = 1250 (N)</b>
<b>-HS: A = P. h</b>


<b>-HS: P = A/t</b>


<b>-HS: Lên bảng giải, hs khác </b>
<b>nhận xét.</b>


<b>-Nhắc lại kiến thức trọng </b>
<b>tâm về các bước giải bài tập.</b>


<b>-Veà nhà học bài thi học kỳ I</b>


<b> vtb2 = 10 (m/s)</b>


<b> vtb = 8,18 (m/s)</b>


<b>Bài 2 :</b>
<b>Tóm đề :</b>



<b>m= 250 Kg </b><b> P = 2500 N</b>


<b> h = 8m </b>
<b>a/ Tính F = ?</b>
<b>b/ Tính A = ?</b>
<b>c/ Tính P = ?</b>


<b>Giải</b>


<b> a/ Dùng ròng rọc động cho </b>
<b>ta lợi về lực F = P /2 = 1250 </b>
<b>(N)</b>


<b> b/ Thiệt hại về đường đi : </b>
<b> S = 2h = 16( m)</b>


<b> c/ Công nâng vật là</b>
<b> A = F.S = 1250.16</b>
<b> =20000 (J) = </b>
<b>20(KJ)</b>


<b>ÑS: a/ F = 1250 (N)</b>
<b> b/ S = 16( m)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần 18</b> <b>Ngày soạn ………</b>


<b>Tiết 18</b> <b>Ngày dạy………</b>


<i><b>THI HỌC KỲ I</b></i>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1-Kiến thức:</b>


<b> - Củng cố lại kiến thức cơ bản về công cơ học, công suất, áp suất, lực đẩy…</b>
<b> - Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tượng và giải bài tập.</b>


<b> 2- Kó năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> 3- Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, trung thực.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b> * GV: Đề thi + Đáp án</b>
<b> * HS: Thuộc bài ä</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b> 1- Ổn định : Sỉ số</b>


<b> 2- Phát đề thi : Đề photo</b>
<b> 3- Đáp án:</b>


<b> I- TRẮC NGHIỆM : </b>


<b> Khoanh trịn câu đúng (5đ)</b>
<b> -Mỗi câu khoanh đúng 0,5đ</b>



<b>1</b> <b> 2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b> II- ĐIỀN KHUYẾT (1đ)</b>
<b> - Mỗi từ điền đúng 0,25đ</b>


<b> (1) Lực đẩy (2) dưới lên (3 ) Công (4)lực</b>
<b> (5) đường đi (6) đường đi (7) lực</b>


<b>III- TỰ LUẬN (3đ)</b>
<b>BAØI 1: (1,5 đ)</b>


<b> a- F = P/2 = 12500 (N) (0,5 ñ)</b>
<b> b- S = 2h = 20( m) (0,5 ñ)</b>
<b> c- A = p.h = F.S = 250000 (J)</b> <b> (0,5 đ)</b>
<b>BÀI 2: (1,5 ñ)</b>


<b> a- Vận tốc TB đọan 1 </b>


<b>Vtb1 = S1: t1 = 6 (m/s) ( 0,5 ñ)</b>


<b> b- Vận tốc TB đọan 2</b>


<b> Vtb2 = S2: t2 = 10 (m/s) (0,5 ñ)</b>


<b> c- Vận tốc TB cả đọan </b>


<b> Vtb = S1 + S2 : t1 + t2 = 8,18 (m/s) (0,5 ñ)</b>


<b>Tuần 19</b> <b> Ngày soạn : </b>



<b>09/01/08</b>


<b>Tiết 19</b> <b> Ngày dạy: </b>


<b>14/01/08</b>


<b>BÀI 16 : CƠ NĂNG</b>
<b>I-MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> - thấy được một cách định tính, thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào độ cao của vật </b>
<b>so với vật mặt đất và động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Tìm ví dụ.</b>


<b> 2-Kó năng:</b>


<b> - rèn luyện kó năng phân tích, so sánh.</b>


<b> 3- Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b> * GV: tranh vẽ 16.1</b>


<b> * HS: 1 Lò xo tròn, 1 quả nặng, 1 sợi dây treo, 1 máng nghiêng, 1 khối gỗ, 1 hịn bi thép.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘ DUNG GHI BẢNG</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra- tổ chức</b>


<b>tình hống học tập : (7p)</b>
<b>1- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b> b- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> Không</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học tập:</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc phần đặt </b>
<b>vấn đề sgk và dự đoán trả lời. </b>
<b>Vào bài 19.</b>


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cơ </b>
<b>năng : (3p)</b>


<b>-GV: Gọi hs nghiên cứu sgk và </b>
<b>cho biết khi nào có cơ năng ?</b>
<b>-GV: Đơn vị đo cơ năng là gì ?</b>
<b>Sau đó GV chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Hình thành khái </b>
<b>niệm thế năng : (15p)</b>


<b> 1- Thế năng hấp dẫn:</b>
<b>-GV: Treo hình 16.1 cho hs </b>
<b>quan sát so sánh quả nặng A </b>
<b>trong hai trường hợp.</b>



<b>-GV: Hướng dẫn hs thảo luận </b>
<b>3p hoàn thành C1 ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Cơ năng trong trường </b>
<b>hợp này gọi là gì ? Vậy vật ở vị</b>
<b>trí càng cao thì thế năng như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>-Lớp trưởng báo cáo.</b>


<b>-HS: Đọc phần đặt vấn đề sgk </b>
<b>và dự đoán trả lời</b>


<b>-HS: Nghiên cứu sgk và cho </b>
<b>biết khi vật có khả năng thực </b>
<b>hiện cơng .</b>


<b>-HS: Đơn vị Jun (J)</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ và so </b>
<b>sánh </b>


<b>-HS:Thảo luận nhóm 3p hồn </b>
<b>thành C1</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo cáo, </b>


<b>thảo luận, ghi vở.</b>


<b>-HS: Thế năng. Càng lớn.</b>


<b>BAØI 16 : CƠ NĂNG</b>


<b> </b>


<b>I- Cơ năng :</b>


<b>- Khi một vật có khả năng </b>
<b>thực hiện cơng ta nói vật </b>
<b>đó có cơ năng.</b>


<b>- Cơ năng đo bằng đơn vị </b>
<b>Jun (J)</b>


<b>II- Thế năng</b>


<b>1- Thế năng hấp dẫn:</b>
<b> </b>


<b>C1: Quả nặng A có cơ </b>


<b>năng .Vì có khả năng thực </b>
<b>hiện công.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>-GV: Thông báo thế năng được</b>
<b>xác định vị trí của vật so với </b>
<b>mặt đất gọi là thế năng hấp </b>


<b>dẫn.</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu phần chú ý và </b>
<b>cho biết thế năng hấp dẫn phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào ? Lấy ví </b>
<b>dụ minh hoạ cho từng yếu tố ?</b>
<b> 2-Thế năng đàn hồi :</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu sgk và nhận </b>
<b>dụng cụ làm TN theo nhóm 3p </b>
<b>hồn thành C2 sgk ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Cơ năng của lò xo trong </b>
<b>trường hợp này gọi là gì ? Thế </b>
<b>năng của lị xo phụ thuộc vào </b>
<b>yếu tố nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu ví dụ ? GV </b>
<b>Chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 4: Hình thành khái </b>
<b>niệm động năng (15p)</b>


<b>1- Khi nào có động năng :</b>
<b>-GV: Gọi hs nêu sgk và nhận </b>
<b>dụng cụ làm TN theo nhóm 4p </b>


<b>hồn thành C3,C4,C5 sgk ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Cơ năng của vật do </b>
<b>chuyển động mà có gọi là gì ?</b>
<b>2- Động năng phụ thuộc vào </b>
<b>yếu tố nào ?</b>


<b>-GV: Làm TN cho hs quan sát </b>
<b>cho biết quả cầu ở vị trí cao thì </b>
<b>vận tốc của quả cầu như thế </b>
<b>nào?</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin.</b>


<b>-HS: Nêu phần chú ý và cho </b>
<b>biết thế năng phụ thuộc vào 2 </b>
<b>yếu tố là khối lượng và độ cao. </b>
<b>Ví dụ</b>


<b>-HS: nêu sgk và nhận dụng cụ </b>
<b>làm TN theo nhóm 3p hồn </b>
<b>thành C2 sgk</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo cáo, </b>
<b>thảo luận, ghi vở.</b>



<b>-HS: Thế năng đàn hồi. Phụ </b>
<b>thuộc vào độ biến dạng.</b>


<b>-HS: Nhắc lại, ghi vở.</b>


<b>-HS: nêu sgk và nhận dụng cụ </b>
<b>làm TN theo nhóm 4p hồn </b>
<b>thành C3,C4,C5 sgk</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo cáo, </b>
<b>thảo luận, ghi vở.</b>


<b>-HS: Gọi là động năng.</b>


<b>-HS: quan sát cho biết quả cầu </b>
<b>ở vị trí cao thì vận tốc của quả </b>
<b>cầu càng lớn.</b>


<b>* Chú ý : thế năng hấp dẫn </b>
<b>phụ thuộc vào 2 yếu tố là </b>
<b>khối lượng và độ cao.</b>
<b>2-Thế năng đàn hồi :</b>
<b>C2: Bằng cách buông tay </b>


<b>giữ sợi dây lò xo đẩy miếng </b>
<b>gỗ lên cao. Tức là thực hiện</b>
<b>công</b>


<b>* Cơ năng phụ thuộc vào độ</b>
<b>biến dạng của vật gọi là thế</b>


<b>năng đàn hồi.</b>


<b>II-động năng</b>


<b>1- Khi nào có động năng :</b>
<b> a- Thí nghiệm:</b>


<b>C3: Quả cầu A lăn xuống </b>


<b>đập vào miếng gỗ B.</b>
<b>C4: Quả cầu A làm miếng </b>


<b>gỗ B chuyển động. Tức là </b>
<b>đã tác dụng một lực vào </b>
<b>miếng gỗ </b>


<b> b- keát luận :</b>


<b>C5: Một vật có khả năng </b>


<b>thực hiện cơng ta nói vật </b>
<b>đó có cơ năng.</b>


<b>* Cơ năng của vật do </b>
<b>chuyển động mà có gọi là </b>
<b>động năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>-GV: Vậy thế năng trong </b>
<b>trường hợp này phụ thuộc vào </b>
<b>yếu tố nào ?</b>



<b>-GV: Laøm Tn thay quả cầu A'</b>


<b>lớn hơn. Cho hs quan sát và so </b>
<b>sánh với quả cầu A ?</b>


<b>-GV: Vậy động năng trong </b>
<b>trường hợp này phụ thuộc vào </b>
<b>yếu tố nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu phần chú ý và </b>
<b>cho biết động năng phụ thuộc </b>
<b>vào yếu tố nào ? Lấy ví dụ </b>
<b>minh hoạ cho từng yếu tố ?</b>


<b>Hoạt động 5 : Vận dụng -Củng </b>
<b>cố -Dặn dị (7p)</b>


<b>1- Vận dụng </b>


<b>-GV: Gọi hs nêu ví dụ một vật </b>
<b>vừa có động năng vừa có thế </b>
<b>năng ?</b>


<b>-GV: Cho hs quan sát hình 16.4 </b>
<b>sgk và cho biết đó là dạng cơ </b>
<b>năng nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nhận xét, sau đó </b>
<b>Gv chốt lại, ghi bảng.</b>



<b>2-Củng cố :</b>


<b>-GV: Khi nào vật có cơ năng ?</b>
<b>-GV: Thế năng hấp dẫn là gì ?</b>
<b>-GV: Thế năng hấp dẫn phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào ? </b>
<b> Nêu ví dụ ?</b>


<b>-GV: Động năng là gì ? Động </b>
<b>năng phụ thuộc vào yếu tố </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Nếu còn thời gian cho hs </b>
<b>làm bài tập 16.1 sbt và đọc </b>


<b>-HS: Vận tốc.</b>


<b>-HS: quan sát và so sánh với </b>
<b>quả cầu A với quả cầu A'</b>


<b>-HS: Khối lượng.</b>


<b>-HS: Nêu chú ý cho biết động </b>
<b>năng phụ thuộc vào 2 yếu tố là:</b>
<b>khối lượng và vận tốc. Ví dụ</b>


<b>-HS: Nêu ví dụ : Đầu đạn đang </b>
<b>bay, con chim đang bay…</b>



<b>-HS: quan sát hình 16.4 sgk và </b>
<b>cho biết đó là dạng cơ năng.</b>
<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Khi vật có khả năng thực</b>
<b>hiện cơng.</b>


<b>-HS: Thế năng hấp dẫn của vật</b>
<b>có được do vị trí của vật so với </b>
<b>mặt đất</b>


<b>-HS: thế năng hấp dẫn phụ </b>
<b>thuộc vào 2 yếu tố là khối </b>
<b>lượng và độ cao.</b>


<b>-HS: Cơ năng của vật do </b>


<b>chuyển động mà có gọi là động </b>
<b>năng. động năng phụ thuộc vào</b>
<b>2 yếu tố là: khối lượng và vận </b>
<b>tốc.</b>


<b>-HS: Sửa bài tập 16.1 và đọc </b>


<b>vào yếu tố nào ?</b>
<b> a- Thí nghiệm1:</b>


<b>C6: Độ lớn vận tốc TN1 > </b>


<b>TN2 Công A TN2 lớn hơn </b>



<b>Động năng phụ thuộc vào </b>
<b>vận tốc.</b>


<b> a- Thí nghiệm2:</b>


<b> C7: Khác Tn2 quả caàu A'</b>


<b>lớn hơn</b>


<b>Đẩy miếng gỗ B xa hơn. </b>
<b>Động năng phụ thuộc vào </b>
<b>khối lượng của vật.</b>


<b>C8: động năng phụ thuộc </b>


<b>vào 2 yếu tố là: khối lượng </b>
<b>và vận tốc.</b>


<b>III-Vận dụng</b>


<b>C9: Đầu đạn đang bay, con </b>


<b>chim đang bay…</b>


<b>C10: Hình a : Thế năng đàn </b>


<b>hồi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>phần có thể em chưa biết.</b>


<b>3-Dặn dò :</b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài tập </b>
<b>sbt , soạn bài mới 17: Sự </b>


<b>chuyển hố và bảo tồn cơ </b>
<b>năng </b>


<b>- Phiếu học tập C1 - C4 sgk.</b>


<b>phần có thể em chưa biết.</b>
<b>-Về nhà học bài và làm bài tập </b>
<b>sbt , soạn bài mới 17: Sự </b>


<b>chuyển hố và bảo tồn cơ </b>
<b>năng </b>


<b>- Phiếu học tập C1 - C4 sgk</b>


<b>Tuần 20</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tiết 20</b> <b>Ngày dạy:</b>


BÀI 17 : SỰ CHUYỂN HỐ VÀ BẢO TOÀN CƠ NĂNG


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức </b>


<b> -Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng như sgk</b>



<b> -Biết nhận ra ,lấy ví dụ về sự chuyển hóa lẫn nhau giữa thế năng và động năng trong thực </b>
<b>tế </b>


<b>2.Kó năng </b>


<b> -Phân tích ,so sánh ,tổng hợp kiến thức </b>
<b> -Sử dụng chính xác các thuật ngữ </b>


<b>3.Thái độ</b>


<b> -nghiêm túc trong giờ học,u thích mơn học </b>


<b>II-CHUẨN BỊ </b>


<b> -1 con lắc , 1giá treo</b>
<b> - hình 17.1 sgk</b>


<b>III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra -tổ </b>
<b>chức tình huống học tập : (7 </b>
<b>phút)</b>


<b>1- Kiểm tra :</b>


<b> a.Ổn định : sỉ số </b>
<b> b.Kiểm tra bài cũ </b>



<b>-GV: Khi nào vật có cơ năng</b>
<b>?</b>


<b>-GV: Thế năng hấp dẫn là gì</b>
<b>?</b>


<b>-GV: Thế năng hấp dẫn phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào ? </b>
<b> Nêu ví dụ ?</b>


<b>-GV: Động năng là gì ? </b>
<b>Động năng phụ thuộc vào </b>
<b>yếu tố nào ?</b>


<b>-HS: Khi vật có khả năng </b>
<b>thực hiện cơng.</b>


<b>-HS: Thế năng hấp dẫn của </b>
<b>vật có được do vị trí của vật </b>
<b>so với mặt đất</b>


<b>-HS: thế năng hấp dẫn phụ </b>
<b>thuộc vào 2 yếu tố là khối </b>
<b>lượng và độ cao.</b>


<b>-HS: Cơ năng của vật do </b>
<b>chuyển động mà có gọi là </b>
<b>động năng. động năng phụ </b>
<b>thuộc vào 2 yếu tố là: khối </b>


<b>lượng và vận tốc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>2.Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập</b>


<b>-GV:Trong tự nhiên cũng </b>
<b>như trong kĩ thuật ,ta </b>
<b>thường quan sát được thấy </b>
<b>sự chuyển hoá cơ năng Động</b>
<b>năng </b><b> thế năng </b>


<b>Hoạt động 2:Làm thí </b>
<b>nghiệm nghiên cứu sự </b>
<b>chuyển hố cơ năng (25p)</b>


<b>1. Thí nghiệm 1:</b>


<b>-GV:Treo hình vẽ 17.1 cho </b>
<b>hs quan sát ,thảo luận hoàn </b>
<b>thành C1,C4 sgk</b>


<b>-GV:Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo thảo luận sau đó gv chốt </b>
<b>lại ghi bảng </b>


<b>-GV:Khi quả bóng rơi cơ </b>
<b>năng chuyển hoá từ dạng </b>
<b>nào sang dạng nào ?</b>


<b>-GV:Khi quả bóng nẩy lên </b>


<b>năng lượng chuyển hố từ </b>
<b>dạng nào sang dạng nào ? </b>
<b>Sau đó gv chốt lại ghi bảng </b>


<b>2. Thí nghiệm 2:</b>


<b>-GV:Treo hình 17.2 ,phát </b>
<b>dụng cụ làm thí nghiệm </b>
<b>,hướng dẫn hs làm thí </b>


<b>nghiệm 3p,hồn thành C5-C8</b>


<b>sgk .</b>


<b>-GV:Gọi đại diện nhóm b </b>
<b>cáo từng câu , hướng dẫn </b>
<b>thảo luận .sau đó gv chốt </b>
<b>lại ,ghi bảng </b>


<b>3. Kết luận </b>


<b>-GV:Qua thí nghiệm trên </b>
<b>em rút ra kết luận gì về sự </b>
<b>chuyển hố của con lắc ?</b>


<b>Hoạt động 3: Thơng báo </b>
<b>định luật bảo tồn cơ năng</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin</b>



<b>-HS: Quan sát hình vẽ, thảo </b>
<b>luận 3p hồn thành C1,C4 </b>


<b>sgk</b>


<b>-HS: Đại diện báo cáo, nhận</b>
<b>xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Từ thế năng sang động</b>
<b>năng.</b>


<b>-HS: Từ động năng sang thế</b>
<b>năng.</b>


<b>-HS: Nhận dụng cụ làm TN </b>
<b>theo nhóm 3p hồn thành </b>
<b>C5-C8 sgk .</b>


<b>-HS: Đại diện báo cáo, nhận</b>
<b>xét, ghi vở</b>


<b>-HS: Qua TN rút ra kết luận</b>
<b>cơ năng có thể chuyển hố </b>


<b>lẫn nhau TN </b><b> ĐN và ngược</b>


<b>lại.</b>


<b>-HS: Đọc thơng tin và nêu </b>
<b>định luật bảo toàn cơ năng.</b>


<b>-HS: Nêu phần chú ý sgk . </b>


BẢO TOÀN CƠ NĂNG


<b>I- Sự chuyển hố của các dạng cơ </b>
<b>năng :</b>


<b>1. Thí nghiệm 1</b>


<b>H 17.1 : Quả bóng rơi</b>
<b>C1: (1) Giảm (2) tăng</b>


<b>C2: (1) Giảm (2) taêng</b>


<b>C3: (1) taêng (2) Giaûm </b>


<b> </b>


<b> (3) Giaûm (4) taêng</b>
<b>C4: (1) A (2) B</b>


<b> </b>


<b> (3) B (4) A</b>


<b>* Quả bóng rơi TN </b><b> ĐN</b>


<b>2. Thí nghiệm 2: </b>
<b> Con lắc dao động</b>



<b> C5: a- Từ A đến B:Vận tốc tăng</b>


<b> b- Từ A đến B:Vận tốc giảm.</b>
<b> C6: a- Từ A đến B: TN </b><b> ĐN</b>


<b> b- Từ A đến B: ĐN </b><b> TN</b>


<b>C7: TN lớn nhất ở A và C. ĐN lớn </b>


<b>nhất ở B</b>


<b>C8: ĐN nhỏ nhất ở A và C.TN lớn </b>


<b>nhất ở A , C</b>


<b>3. Kết luận</b>


<b> Sgk trang 60</b>


<b>II- Định luật bảo tồn cơ năng</b>


<b>Trong hố trình cơ học ĐN và TN </b>
<b>có thể chuyển hoá cho nhau nhưng </b>
<b>cơ năng được bảo tồn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>(5p)</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc thơng </b>
<b>tin sgk và nêu định luật ?</b>
<b>-GV: Gọi hs nêu phần chú ý </b>


<b>sgk và giải thích . Định luật </b>
<b>này chỉ đúng trong trường </b>
<b>hợp bỏ qua ma sát.</b>


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - </b>
<b>củng cố - Dặn dò : (8p)</b>


<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: Gọi hs nhắc lại thế </b>
<b>năng đàn hồi và hấp dẫn </b>
<b>phụ thuộc vào yếu tố nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs nhắc lại độmg </b>
<b>năng phụ thuộc yếu tố nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs trả lời, Sau đó </b>
<b>GV chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Khi quả bóng rơi thì </b>
<b>dạng cơ năng nào đã biến </b>
<b>đổi thành dạng cơ năng </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Khi quả bóng nẩy lên </b>
<b>thì dạng cơ năng nào đã biến</b>
<b>đổi thành dạng cơ năng </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nhắc lại định </b>


<b>luật bảo tồn năng lượng ?</b>
<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho </b>
<b>hs làm bài tập 17.1 sbt và </b>
<b>đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết.</b>


<b>3- Dặn dò :</b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập sbt </b>


<b>- Soạn bài.18 tổng kết </b>
<b>chương</b>


<b>Ghi vở.</b>


<b>-HS: TN hấp dẫn phụ thuộc </b>
<b>vào khối lượng và độ cao. </b>
<b>Thế năng đàn hồi phụ thuộc</b>
<b>vào độ biến dạng đàn hồi</b>
<b>-HS: Động năng phụ thuộc </b>
<b>vào khơí lượng và vận tốc</b>
<b>-HS: Nhận xét, thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: TN </b><b> ÑN</b>


<b>-HS: ÑN </b><b> TN </b>


<b>-HS: Trong hố trình cơ học</b>


<b>ĐN và TN có thể chyển hoá </b>
<b>cho nhau nhưng cơ năng </b>
<b>được bảo toàn </b>


<b>-HS: làm bài tập 17.1 sbt và </b>
<b>đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết.</b>


<b>-Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập sbt </b>


<b>- Soạn bài.18 tổng kết </b>
<b>chương</b>


<b>III-Vận duïng </b>


<b>C9: a- TN đàn hồi </b><b> ĐN</b>


<b> b- ÑN</b><b> TN</b>


<b> c- ÑN </b><b> TN (Vật đi lên)</b>


<b> TN </b><b> ĐN ( Vật rơi xuống)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Tiết 21</b> <b>Ngày dạy:</b>
<b> BÀI 21 : </b>TỔNG KẾT CHƯƠNG I : CƠ HỌC


<b>I- MỤC TIÊU :</b>


<b> 1- Kiến thức :</b>



<b> - Nhằm củng cố những kiến thức cơ bản về cơ học để trả lời phần vận dụng.</b>
<b> - Vận dụng kiến thức để giải bài tập.</b>


<b>2- Kó năng :</b>


<b> - Rèn luyện tính tư duy, lựa chọn…</b>


<b> 3- Thái độ:</b>


<b> - Trung thực, nghiêm túc.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b> * GV: Kẻ sẳn ơ chữ + Đáp án</b>
<b> * HS: Trả lời câu hỏi ở nhà</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra -tổ </b>
<b>chức tình huống học tập : (7</b>
<b>phút)</b>


<b>1- Kieåm tra :</b>


<b> a.Ổn định : sỉ số </b>
<b> b.Kiểm tra bài cũ </b>
<b>-GV: Khi quả bóng rơi thì </b>


<b>dạng cơ năng nào đã biến </b>
<b>đổi thành dạng cơ năng nào</b>
<b>?</b>


<b>-GV: Khi quả bóng nẩy lên </b>
<b>thì dạng cơ năng nào đã </b>
<b>biến đổi thành dạng cơ </b>
<b>năng nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nhắc lại định </b>
<b>luật bảo tồn năng lượng ?</b>


<b>2. Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập:</b>


<b>-GV:Nhằm giúp các em </b>
<b>khắc sâu kiến thức .Hôm </b>
<b>nay ta ôn tập chương .</b>


<b>Hoạt động 2: Tự kiểm tra: </b>
<b>(5 p)</b>


<b> A-Ôn tập</b>


<b>-GV: u cầu lớp phó học </b>


<b>-HS: TN </b><b> ĐN</b>


<b>-HS: ĐN </b><b> TN </b>



<b>-HS: Trong hố trình cơ </b>
<b>học ĐN và TN có thể chyển</b>
<b>hố cho nhau nhưng cơ </b>
<b>năng được bảo tồn </b>
<b>- HS: Thu thập thơng tin</b>


<b>-HS: lớp phó học tập báo </b>
<b>cáo sự chuẩn bị của các bạn</b>
<b>-HS: Nêu câu hỏi trả lời </b>
<b>chưa được , thảo luận trả </b>
<b>lời </b>


<b>BÀI 21 : </b>TỔNG KẾT CHƯƠNG I :


CƠ HỌC


<b>I- Tự kiểm tra: </b>
<b> A-Ơn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>tập báo cáo sự chuẩn bị .</b>
<b>-GV: Gọi học sinh đọc các </b>
<b>câu hỏi trả lời chưa được , </b>
<b>hướng dẫn thảo luận trả </b>
<b>lời ?</b>


<b>Sau đó GV chốt lại , sửa sai</b>
<b>nếu cần .</b>


<b> B-Vận dụng :</b>



<b>-GV: u cầu học sinh đọc </b>
<b>lần lượt các câu hỏi và trả </b>
<b>lời .</b>


<b>-GV: Gọi hs trả lời , hướng </b>
<b>dẫn thảo luận .Sau đó GV </b>
<b>chốt lại câu đúng .</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc lần </b>
<b>lượt các câu hỏi 1- 6 sgk và </b>
<b>suy nghĩ trả lời .</b>


<b>-GV: Sau đó GV chốt lại , </b>
<b>ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Bài tập:(25p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc bài </b>
<b>tập và tóm đề lên bảng.</b>
<b>-GV: tính vận tốc trung </b>
<b>bình theo cơng thức nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, </b>
<b>sau đó GV chốt lại, cho </b>
<b>điểm.</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc bài </b>
<b>tập 2 và tóm đề lên bảng.</b>
<b>-GV: Tính áp suất theo </b>
<b>cơng thức nào ? Khi đứng </b>
<b>hai chân thì áp suất tính </b>


<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Khi co một chân thì </b>
<b>áp suất giảm mấy lần ?</b>
<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, </b>
<b>sau đó GV chốt lại, cho </b>


<b>-HS: đọc lần lượt các câu </b>
<b>hỏi và trả lời .</b>


<b>-HS: Chọn câu đúng </b>


<b>-HS: đọc lần lượt các câu </b>
<b>hỏi 1- 6 sgk và suy nghĩ trả </b>
<b>lời .</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: đọc bài tập và tóm đề </b>
<b>lên bảng.</b>


<b>-HS: VTb = S/t</b>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận </b>
<b>xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: đọc bài tập 2 và tóm </b>
<b>đề lên bảng.</b>


<b>-HS: P = F / S</b>



<b>Khi đứng hai chân thì P = F</b>
<b>/ 2S</b>


<b>-HS: S giảm 1/2 lần. Do đó </b>
<b>P tăng 2 lần P2 = 2P1</b>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận </b>
<b>xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: PM = PN vaø VM =ø VN </b>


<b>-HS: PM = FAM Vaø PN = FAN</b>
<b> FAM = FAN</b>


<b>B-Vận dụng :</b>


<b>I- Khoanh trịn câu đúng nhất</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>II- Trả lời câu hỏi </b>


<b>- Tự soạn ở nhà</b>


<b>III- Bài tập :</b>
<b>Bài 1:</b>


<b>- Vận tốc trung bình đoạn 1</b>


<b>Vtb1 = S1 / t1 = 4 (m/s)</b>


<b>- Vận tốc trung bình đoạn 2</b>
<b>Vtb2 = S2 / t2 = 2,5 (m/s)</b>


<b>- Vận tốc trung bình cả đoạn</b>
<b>Vtb = S1 + S2 / t1 + t2 = 3,33 (m/s)</b>


<b>ÑS: Vtb1 = 4 (m/s) </b>


<b> Vtb2 = 2,5 (m/s)</b>


<b> Vtb = 3,33 (m/s)</b>
<b>Bài 2 </b>


<b>a- Cả hai chân </b>


<b> P1 = P / S = 15000 (N/m2)</b>


<b>b- Khi co moät chân</b>
<b> P2 = 2 P1 = 30000 (N/m2)</b>


<b>ĐS: P1 = 15000 (N/m2)</b>


<b> P2 = 30000 (N/m2)</b>
<b>Bài 3:</b>


<b>- Hai vật giống nhau </b>
<b>nên PM = PN vaø VM =ø VN </b>



<b>- Khi vật M và N đứng yên </b>
<b>PM = FAM ; PN = FAN </b><b> FAM = FAN</b>


<b>- Vì vật M chìm trong nước nhiều </b>
<b>hơn nên VM > VN </b>


<b>- Lực đẩy tác dụng lên mỗi vật là </b>
<b> FAM = VM . d1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>điểm.</b>


<b>-GV: Hai vật giống nhau thì</b>
<b>ta có P và V như thế nào ?</b>
<b>-GV: Khi M và N cân bằng </b>
<b>trên mặt chất lỏng 1 và 2 </b>
<b>thì các cặp lực từ như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Thể tích M ngập </b>
<b>nhiều trong nước nên VM </b>


<b>và VN như thế nào ?</b>


<b>-GV: Vậy lực FA tác dụng </b>


<b>lên mỗi vật như thế nào?</b>
<b> Do F1= F2 và VM= VN nên </b>


<b>suy ra điều gì ?</b>



<b>-GV: u cầu hs đọc bài 4 </b>
<b>về nhà làm .</b>


<b>-GV: Bài 5 yêu cầu hs đọc </b>
<b>đề, tóm đề lên bảng.</b>
<b>-GV: Tính cơng suất theo </b>
<b>công thức nào? </b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải . </b>
<b>Sau đó GV chốt lại sửa sai </b>
<b>cho điểm.</b>


<b>Hoạt động 5:Trị chơi ơ chữ</b>
<b>(3p)</b>


<b>-GV: Treo bảng ơ chữ lên </b>
<b>bảng , gọi hs đọc lần lượt </b>
<b>điền vào ơ chữ ?</b>


<b>-GV: Sau đó nhận xét, sau </b>
<b>đó gv chốt lại .</b>


<b>Hoạt động 6: Củng cố - Dặn</b>
<b>dò(2p) </b>


<b> 1-Củng cố:</b>


<b>-Nhắc nhỡ các em chú ý </b>
<b>kiến thức trọng tâm tính </b>
<b>vận tốc trung bình , tính áp </b>


<b>suất , lực đẩy Acsimét, tính </b>
<b>cơng suất.</b>


<b> -Nhận xét tiết học về sự </b>


<b>-HS: VM > VN </b>


<b>- HS: FAM = VM . d1</b>


<b> FAN = VN . d2</b>


<b>Maø : FAM = FAN </b>
<b> </b> <b>VM . d1 = VN . d2</b>


<b>-HS: đọc bài 4 về nhà làm .</b>
<b>-HS: đọc đề, tóm đề lên </b>
<b>bảng.</b>


<b>-HS: P = A/t</b>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận </b>
<b>xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc câu hỏi và trả lời </b>
<b>điền vào ô chữ</b>


<b>-HS: Thảo luận thống nhất, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-Nhắc lại kiến thức trọng </b>


<b>tâm tính vận tốc trung bình</b>
<b>, tính áp suất , lực đẩy </b>
<b>Acsimét, tính cơng suất.</b>


<b> -Học lại kiến thức trọng </b>
<b>tâm.</b>


<b> -Soạn bài 19: Các chất </b>
<b>cấu tạo như thế nào?</b>
<b> -Nhóm làm phiếu học </b>
<b>tập C1, C2 sgk.</b>


<b>Mà : FAM = FAN </b>
<b> </b> <b>VM . d1 = VN . d2</b>


<b> d2 > d1</b>


<b>Bài 4: Về nhà làm</b>


<b>Bài 5:</b>


<b>-Công suất là</b>
<b> P = A /t = P. h /t </b>


<b> = 10.m.h / t = 2916,7 (w)</b>
<b>ÑS: P = 2916,7 (w)</b>


<b>IV - Trò chơi ô chúng</b>


<b>1- Cung </b>


<b>2- khơng đổi</b>
<b>3- Bảo tồn</b>
<b>4- cơng suất</b>
<b>5- Acsimét</b>
<b>6- Tương đối</b>
<b>7- Bằng nhau</b>
<b>8- dao động</b>
<b>9- Cân bằng</b>


<b>* Hàng dọc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>chuẩn bị bài ở nhà .</b>


<b> 2- Dặn dò:</b>


<b> -Học lại kiến thức trọng </b>
<b>tâm.</b>


<b> -Soạn bài 19: Các chất </b>
<b>cấu tạo như thế nào?</b>
<b> -Nhóm làm phiếu học </b>
<b>tập C1, C2 sgk.</b>


<b>Tuần 22</b> <b> Ngày soạn :</b>


<b>Tieát 22</b> <b> Ngày dạy:</b>


CHƯƠNG II :<i>NHIỆT HỌC</i>


<i><b>BÀI 19: </b></i>CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NAØO ?



<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b> 1- Kiến thức:</b>


<b> - Kể được một hiện tượng chứng tỏ chất được cấu tạo gián đoạn từ các hạt riêng biệt giữa </b>
<b>chúng </b>


<b> có khoảng cách .</b>


<b> - Biết đần nhận biết được TN mơ hình rồi chỉ ra sự tương tự giữa TN mơ hình và hiện tượng </b>
<b>cần</b>


<b> giải thích.</b>


<b> - Dùng hiểu biết về cấu tạo hạy của vật chât để giải thích một số hiện tượng thực tế đơn </b>
<b>giản.</b>


<b> 2- Kó năng :</b>


<b> - Quan sát hiện tượng giải thích hiện tượng.</b>


<b> 3- Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b> * GV: 2 bình thuỷ tinh hình trục 20 mm, 100 Cm3<sub> rượu và 100 Cm</sub>3 <sub>nước</sub></b>


<b> * HS: 2 bình chia độ đến 100 Cm3 <sub>, ĐCNN 2 Cm</sub>3<sub>, 100 Cm</sub>3<sub> ngô, 100 Cm</sub>3 <sub> cát mịn.</sub></b>



<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra- Tổ </b>


<b>chức tình huống học tập :</b>


<b>(â5p)</b>


<b>1-Kiểm tra</b>
<b>a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b>b- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> Không </b>


<b>2- Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs phần đặt </b>
<b>vấn đề GV làm TN và hỏi </b>
<b>vậy 5 Cm3 <sub>đó đi đâu ? Vào </sub></b>


<b>bài </b>


<b>-HS: Thu thập thơng tin và </b>
<b>dự đốn trả lời.</b>


<b>-HS: đọc thơng tin và cho </b>


<i><b>BAØI 19: </b></i>CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU


TẠO NHƯ THẾ NÀO ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo của các chất : (10p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin và cho biết các chất được</b>
<b>cấu tạo như thế nào ? </b>
<b>-GV: Yêu cầu hs giải thích </b>
<b>các chất có vẽ liền như một </b>
<b>khối ?</b>


<b>-GV: Thông báo về cấu tạo </b>
<b>của các chất . Treo hình vẽ </b>
<b>19.2 và 19.3 cho biết các hạt </b>
<b>silic như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về </b>
<b>khoảng cách giữa các </b>
<b>ngun tử : (20p)</b>
<b> 1- TN mơ hình :</b>


<b>-GV: Đêû trả lời câu hỏi đầu </b>
<b>bài bằng cách làm TN tương </b>
<b>tự như trộn rượu với nước </b>
<b>được gọi là TN mơ hình.</b>
<b>-GV: Hướng dẫn hs làm TN </b>
<b>5p và nhận xét hỗn hợp sau </b>
<b>khi trộn thể tích tổng của nó</b>
<b>?</b>



<b>-GV: Gọi đại dịên nhóm báo</b>
<b>cáo, Sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>2- Giữa các nguyên tử, phân</b>
<b>tử có khoảng cách :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs liên hệ giải </b>
<b>thích sự hao hụt thể tích hổn</b>
<b>hợp rượu và nước ?</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs thảo </b>
<b>luận, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Vậy giữa các nguyên </b>
<b>tử và phân tử có liền nhau </b>
<b>khơng ?</b>


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - </b>


<b>biết các chất được cấu tạo </b>
<b>từ các hạt ngun tử, phân </b>
<b>tử…</b>


<b>-HS: Vì các hạt ngun tử </b>
<b>vơ cùng nhỏ bé, mắt thường </b>
<b>khơng nhìn thấy…</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin. </b>


<b>Quan sát hình vẽ cho biết </b>
<b>các hạt silic có k/c</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin.</b>


<b>-HS: làm TN 5p vànhận xét </b>
<b>hỗn hợp sau khi trộn thể </b>
<b>tích tổng của nó nhỏ hơn </b>


<b>100Cm3</b>


<b>-HS: đại dịên nhóm báo cáo,</b>
<b>thống nhất, ghi vở.</b>


<b>-HS:Vì giữa các phân tử </b>
<b>rượu và nước có k/c, nên khi</b>
<b>trộn …..</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: giữa các nguyên tử và </b>
<b>phân tử có k/c</b>


<b>-HS: đọc câu hỏi và giải </b>
<b>thích</b>


<b>Các chất được cấu tạo từ các hạt </b>
<b>riêng biệt gọi là nguyên tử, phân </b>
<b>tử.</b>


<b>II- Giữa cácphân tử có khoảng </b>


<b>cách hay khơng ?</b>


<b>1- TN mô hình :</b>


<b>C1: Khơng được 100Cm3 hổn hợp </b>


<b>cát và ngơ. Vì giữa các hạt ngơ </b>
<b>có k/c nên khi đổ cát vào ngơ thì </b>
<b>các hạt cát xen kẻ vào k/c các </b>
<b>hạt ngơ làm cho thể tích hổn hợp </b>
<b>nhỏ hơn tổng thể tích ban đầu.</b>


<b>2- Giữa các ngun tử, phân tử </b>
<b>có khoảng cách :</b>


<b>C2: Ghi phần giải thích sgk</b>


<b> * Giữa các phân tử ngun tử </b>
<b>có k/c.</b>


<b>III-Vận dụng :</b>


<b>C3: Khi khuấy lên thì các hạt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Củng cố -Dặn dò (10p)</b>
<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc câu hỏi</b>
<b>và giải thích ?</b>



<b>-GV: Gợi ý khi khuấy lên thì</b>
<b>các hạt phân tử đường và </b>
<b>hạt phân tử nước như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Thành bóng cao su </b>
<b>được cấu tạo như thế nào ?</b>
<b>-GV: Các phân tử nước có </b>
<b>khoảng cách nên các phân </b>
<b>tử khơng khí như thế nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs nhận xét, sau </b>
<b>đó Gv chốt lại, ghi điểm.</b>
<b>2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Giữa các nguyển tử, </b>
<b>phân tử có khoảng cách </b>
<b>khơng ? Nêu Tn mơ hình ?</b>
<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho </b>
<b>hs làm bài tập 19.1 và đọc </b>
<b>phần có thể em chưa biết </b>
<b>-GV: Nhận xét tiết học.</b>
<b>3- Dặn dị :</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 19.2-19.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 20</b>



<b> -Phiếu học tập C1, C2</b>


<b>-HS: khi khuấy lên thì các </b>
<b>hạt phân tử đường và hạt </b>
<b>phân tử nước xen kẻ vào k/c</b>
<b>của nhau…….</b>


<b>-HS: Cấu tạo từ các hạt </b>
<b>nguyên tử cao su có k/c</b>
<b>-HS: các phân tử khơng khí </b>
<b>xen kẻ vào k/c phân tử </b>
<b>nước….</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>


<b>-HS:cấu tạo từ các hạt </b>
<b>nguyên tử, phân tử…</b>


<b>-HS: Có. Trộn 5Cm3<sub> đậu với </sub></b>


<b>5Cm3<sub> boät…</sub></b>


<b>-HS: Sửa bài tập 19.1 chọn </b>
<b>câu D</b>


<b>và đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết </b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>


<b>tập 19.2-19.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 20</b>


<b> -Phiếu học tập C1, C2</b>


<b>C4: Thành bóng cao su được cấu </b>


<b>tạo từ các hạt nguyên tử cao su </b>
<b>có k/c. nên các phân tử KK trong</b>
<b>bóng có thể chui ra ngồi.</b>


<b>C5: Ta thấy cá vẫn sống, vì Các </b>


<b>phân tử nước có khoảng cách </b>
<b>nên các phân tử khơng khí xen </b>
<b>kẻ vào k/c phân tử nước.</b>


<b>Tuần 23</b> <b> Ngày soạn : </b>


<b>14/2/08</b>


<b>Tieát 23</b> <b> Ngày dạy :</b>


<b>18/2/08</b>


BÀI 20 :<i>NGUN TỬ PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN</i>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1- Kiến thức :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> - Chỉ ra được chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vơ số hs xơ đẩy nhau từ nhiều phía </b>
<b>và </b>


<b> cđ của Bơ- Rao.,</b>


<b> - Nắm được rằng khi nguyên tử, phân tử cầu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt </b>
<b>độ của </b>


<b> vật càng cao, giải thích tại sao khi nhiệt độ của vật càng cao thì hiện tượng khuếch tán xảy </b>
<b>ra</b>


<b> caøng nhanh .</b>


<b> 2- Kó năng:</b>


<b> - Rèn luyện kó năng so sánh, giải thích…</b>


<b> 3- Thái độ :</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b> - Hình vẻ TN dd CuS04.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra- Tổ </b>



<b>chức tình huống học tập :</b>


<b>(â7p)</b>


<b>1-Kiểm tra</b>
<b>a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b>b- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-GV: Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Giữa các nguyển tử, </b>
<b>phân tử có khoảng cách </b>
<b>khơng ? Nêu Tn mơ hình ?</b>
<b>-GV: Tại sao quả bóng cao </b>
<b>su bơm căng để lâu ngày bị </b>
<b>xẹp </b>


<b> dần ?</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin sgk và dự đoán trả lời ? </b>
<b>Vào bài</b>


<b>Hoạt động 2: TN Bơ -Rao</b>



<b>(3p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin TN sgk và nêu sơ lược về</b>
<b>TN</b>


<b>-GV: Treo hình vẽ và giới </b>


<b>-HS:cấu tạo từ các hạt </b>
<b>nguyên tử, phân tử…</b>


<b>-HS: Có. Trộn 5Cm3<sub> đậu với </sub></b>


<b>5Cm3<sub> bột…</sub></b>


<b>-HS:Thành bóng cao su được</b>
<b>cấu tạo từ các hạt nguyên tử</b>
<b>cao su có k/c. nên các phân </b>
<b>tử KK trong bóng có thể </b>
<b>chui ra ngồi</b>


<b>-HS: đọc thơng tin sgk và dự </b>
<b>đốn trả lời</b>


<b>-HS: đọc thông tin TN sgk và</b>
<b>nêu sơ lược về TN</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin</b>
<b>Ghi vở.</b>



<b>-HS: nêu phần mở bài sgk, </b>


BÀI 20 :<i>NGUN TỬ PHÂN TỬ</i>
<i>CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG</i>


<i>YÊN</i>


<b>I-TN Bô -Rao</b>


<b> Sgk / 71</b>


<b>II- Các nguyên tử , phân tử </b>
<b>chuyển động không ngừng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>thiệu TN Bơ- Rao, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về cđ</b>
<b>của nguyên tử, phân tử</b>


<b>(15p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu phần </b>
<b>mở bài sgk, thảo luận nhóm </b>
<b>3p hồn thành phiếu học </b>
<b>tập.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo</b>
<b>cáo, sau đó gv chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>



<b>-GV: Treo hình vẽ 20.2 ,20.3</b>
<b>và hỏi nguyên nhân nào làm</b>
<b>cho các hạt phaán hoa </b>


<b>chuyển động ?</b>


<b>-GV: Vậy nguyên tử, phân </b>
<b>tử chuyển động như thế nào</b>
<b>?</b>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về </b>
<b>mối quan hệ giữa cđ của </b>
<b>phân tử và nhiệt độ : (5p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc sgk và </b>
<b>hỏi nếu ta tăng nhiệt độ </b>
<b>của nước thì chuyển động </b>
<b>của các hạt phấn hoa như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>-GV: Thơng báo : Nhiều TN </b>
<b>khác củng có kết quả tương </b>
<b>tự. Vậy to<sub> càng cao thì các </sub></b>


<b>nguyên tử, phân tử chuyển </b>
<b>động như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 5: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố - Dặn dò (15p)</b>
<b>1 -Vận dụng :</b>



<b>-GV: Treo hình vẽ 20.4 sgk </b>
<b>cho hs quan sát và giải thích </b>
<b>hiện tượng khuếch tán ?</b>
<b>-GV: Gợi ý : Cacù nguyên tử,</b>
<b>phân tử nước và đồng sunfat</b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>thảo luận nhóm 3p hồn </b>
<b>thành phiếu học tập.</b>


<b>-HS: đại diện nhóm báo cáo,</b>
<b>nhận xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ và trả</b>
<b>lời do các hạt phân tử nước </b>
<b>chuyển động va chạm vào </b>
<b>các hạt phấn hoa.</b>


<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>
<b>không ngừng.</b>


<b>-HS: Các hạt phấn hoa </b>
<b>chuyển động càng nhanh.</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin. </b>
<b>Càng nhanh.</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ và </b>
<b>giải thích.</b>



<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>
<b>khơng ngừng</b>


<b>-HS: Càng nhanh.</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: Từ các hạt riêng biệt </b>
<b>nguyên tử, phân tử.</b>


<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>


<b> C2: Phân tử nước.</b>


<b> C3: Sgk / 72</b>


<b> * Các nguyên tử , phân tử </b>
<b>chuyển động không ngừng :</b>


<b>III- Chuyển động phân tử và </b>
<b>nhiệt độ :</b>


<b>- Nhiệt độ của vật càng cao thì </b>
<b>các nguyên tử, phân tử cấu tạo </b>
<b>nên vật chuyển động càng nhanh.</b>


<b>IV-Vận dụng</b>


<b>C4: Các phân tử nước và đồng </b>


<b>sunfat chuyển động hỗn độn </b>


<b>khơng ngừng về mọi phía. Các </b>
<b>phân tử nước cđ xuống, còn các </b>
<b>phân tử đồng sunfat chuyển động</b>
<b>lên trên, xen vào nhau…</b>


<b>C5: Do các phân tử KK chuyển </b>


<b>động khơng ngừng về mọi phía</b>
<b>C6: Có. Vì các ngun tử cđ </b>


<b>nhanh hơn.</b>


<b>C7: Trong cốc nước nóng, thuốc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>-GV: Nhiệt độ của vật càng </b>
<b>cao thì các nguyên tử , phân</b>
<b>tử cấu tạo nên vật chuyển </b>
<b>động như thế nào ? </b>


<b>-GV: Gọi hs nhận xét. Sau </b>
<b>đó gv chốt lại, cho điểm.</b>
<b>2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Các nguyên tử, phân </b>
<b>tử chuyển động như thế nào</b>
<b>?</b>



<b>-GV: Chuyển động phân tử </b>
<b>và nhiệt độ có liên quan như</b>
<b>thế </b>


<b> nào ?</b>


<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho </b>
<b>hs làm bài tập 20.1 và đọc </b>
<b>phần có thể em chưa biết </b>
<b>-GV: Nhận xét tiết học.</b>
<b>3- Dặn dị :</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 20.2-20.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 21</b>


<b> -Phiếu học tập C1, C2</b>


<b>khơng ngừng</b>


<b>-HS: Khi nhiệt độ càng cao </b>
<b>thì các phân tử chuyển động </b>
<b>càng nhanh.</b>


<b>-HS: Sửa bài tập 20.1 chọn </b>
<b>câu C</b>


<b>và đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết </b>



<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 20.2-20.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 21</b>


<b> -Phiếu học tập C1, C2</b>


<b>Tuần 24</b> <b>Ngày</b>


<b>soạn :</b>
<b>Tiết 24</b>
<b>Ngày dạy:</b>


BÀI 21: NHIỆT NĂNG


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1- Kiên thức :</b>


<b> -Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ giửa nhiệt năng và nhiệt độ của vật </b>
<b> -tìm được ví dụ về thực hiện cơng và truyền nhiệt </b>


<b> -Phát biểu được định nghĩa và đơn vị của nhiệt lượng </b>
<b>2.Kĩ năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>3.Thái độ :</b>


<b> trung thực ,nghiêm túc trong học tập </b>



<b>II-CHUẨN BỊ : Nhóm </b>


<b> -1 miếng kim loại,1 phich nước nóng ,1 cốc thuỷ tinh,1 thìa nhơm ,1 quả bóng cao su</b>


<b>III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
<b>HĐ1:Kiểm tra - tổ chức tình </b>


<b>huống học tập(7phút) </b>
<b>1.kiểm tra :</b>


<b>a- ổn định :sỉ số </b>
<b>b- kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-GV:Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV:Các nguyên tử ,phân tử </b>
<b>chuyển động như thế nào ?</b>
<b>-GV:Chuyển động phân tử </b>
<b>và thời gian có mối quan hệ </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>2.Tổ chức tình huống học tập</b>
<b>:</b>


<b>-GV :Yêu cầu hs quan sát </b>
<b>thí nghiệm ,gv thả quả bóng </b>
<b>rơi .trong hiện tượng này cơ </b>


<b>năng quả bóng giảm dần </b>
<b>biến đổi thành dạng năng </b>
<b>lượng khác. </b>


<b>Vào bài </b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái </b>
<b>niệm nhiệt năng (5p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nhắc lại </b>
<b>khái niệm động năng ?</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin sgk và nêu kh niệm </b>
<b>nhiệt năng?</b>


<b>-GV:Nhiệt năng có mối </b>
<b>quan hệ như thế nào với </b>
<b>nhiệt độ ? Gọi hs nhắc lại, </b>
<b>ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các </b>
<b>cách làm biến đổi nhiệt năng</b>
<b>: (20p)</b>


<b>1- Thực hiện công</b>


<b>-HS: Từ các hạt riêng biệt </b>
<b>nguyên tử, phân tử.</b>


<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>


<b>không ngừng</b>


<b>-HS: Khi nhiệt độ càng cao </b>
<b>thì các phân tử chuyển động</b>
<b>càng nhanh.</b>


<b>-HS: quan sát thí nghiệm và </b>
<b>dự đốn trả lờ.</b>


<b>-HS: Nêu cơ năng của vật do</b>
<b>chuyển động mà có </b>


<b>-HS: Nhiệt năng của vật là </b>
<b>tổng động năng của các </b>
<b>phân tử cấu tạo nên vật</b>
<b>-HS: Nhiệt độ của vật càng </b>
<b>cao thì nhiệt năng của vật </b>
<b>càng lớn.</b>


<b>Ghi vở.</b>


<b>-HS: Làm nóng đồng xu</b>


BÀI 21: NHIỆT NĂNG


<b>I-Nhiệt năng</b>


<b>- Nhiệt năng của vật là tổng </b>
<b>động năng của các phân tử cấu </b>
<b>tạo nên vật</b>



<b>- Nhiệt độ của vật càng cao thì </b>
<b>nhiệt năng của vật càng lớn</b>


<b>II-Các cách làm biến đổi nhiệt </b>
<b>năng :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>-GV: Nêu câu hỏi thảo luận: </b>
<b>Nếu có một đồng xu, muốn </b>
<b>nhiệt năng của nó thay đổi </b>
<b>ta làm thế nào ?</b>


<b>-GV:Có mấy cách làm thay </b>
<b>đổi nhiệt năng của đồng xu ?</b>
<b>-GV: Yêu cầu các nhóm làm </b>
<b>TN để kiểm tra dự đốn.</b>
<b>-GV: Tại sao em biết nhiệt </b>
<b>năng của đồng xu thay đổi ?</b>
<b>-GV: Nêu phương án làm TN</b>
<b>làm tăng nhiệt năng của </b>
<b>chiếc thìa, khơng bằng cách </b>
<b>thực hiện cơng?</b>


<b>2-Truyền nhiệt:</b>


<b>-GV: Để làm tăng nhiệt </b>
<b>năng không bằng cách thực </b>
<b>hiện công gọi là truyền nhiệt</b>
<b>.</b>



<b>-GV: Yêu cầu hs kiểm tra </b>
<b>nhiệt độ thìa nhơm , rồi thả </b>
<b>vào nước nóng ?</b>


<b>-GV: Do đâu mà nhiệt năng </b>
<b>của thìa nhúng trong nước </b>
<b>nóng tăng?</b>


<b>-GV: Nhiệt năng của thìa và </b>
<b>nước nóng như thế nào?</b>
<b>-GV: Như vậy có mấy cách </b>
<b>làm biến đổi nhiệt năng của </b>
<b>vật ? kể tên </b>


<b>Hoạt động 4:Tìm hiểu điện </b>
<b>nghĩa nhiệt lượng (5p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin và nêu định nghĩa nhiệt </b>
<b>lượng ?</b>


<b>-GV: Ví dụ nhúng thìa vào </b>
<b>nứơc nóng thì nhiệt lượng </b>
<b>truyền từ vật nào sang vật </b>
<b>nào?</b>


<b>-HS: Có 2 cách : Bỏ vào </b>
<b>nước nóng ; cọ xát đồng xu.</b>
<b>-HS: nhóm làm TN để kiểm </b>
<b>tra dự đốn.</b>



<b>-HS: Nhiệt độ đồng xu tăng.</b>
<b>-HS: Nêu phương án làm TN</b>
<b> + Hơ lửa</b>


<b> + Bỏ vào nước nóng</b>
<b>-HS:Thu thập thơng tin</b>


<b>-HS: Thả thìa nhơm vào </b>
<b>nước nóng</b>


<b>-HS: Do nước nóng truyền </b>
<b>nhiệt năng cho thìa</b>


<b>-HS: Nhiệt năng thìa tăng , </b>
<b>nhiệt năng nước giảm.</b>
<b>-HS: Có hai cách: thực hiện </b>
<b>công và truyền nhiệt.</b>


<b>-HS: đọc thông tin và nêu </b>
<b>định nghĩa nhiệt lượng sgk</b>
<b>-HS: Từ nước sang thìa</b>


<b>-HS: Thu thập thoâng tin</b>


<b>-HS: đọc lần lượt các câu </b>
<b>hỏi và trả lời .</b>


<b>C1: Cọ xát miếng đồng với mặt </b>


<b>bàn, miếng đồng nóng lên.</b>



<b>2-Truyền nhiệt:</b>


<b>C2: + Hơ lửa</b>


<b> + Bỏ vào nước nóng</b>


<b>III- Nhiệt lượng:</b>


<b> Nhiệt lượng là phần nhiệt </b>
<b>năng mà vật nhận thêm được </b>
<b>hay mất bớt đi trong quá trình </b>
<b>truyền nhiệt </b>


<b> - Nhiệt lượng kí hiệu là Q. </b>
<b>Đơn vị Jun (J)</b>


<b>IV- Vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>-GV: Thơng báo muốn cho </b>
<b>một kg nước nóng thêm 1o<sub>C </sub></b>


<b>thì cần nhiệt lượng 4 (J)</b>


<b>Hoạt động 5: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố- Dặn dò (8p)</b>
<b> 1. Vận dụng :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc lần lượt</b>
<b>các câu hỏi và trả lời .</b>



<b>-GV: C3 Nhiệt năng của </b>


<b>đồng như thế nào ? của nước</b>
<b>như thế nào ? các làm thay </b>
<b>đổi nhiệt năng là cách gì?</b>
<b>-GV: C4 Từ dạng cơ năng </b>


<b>sang dạng năng lượng gì ?</b>
<b>-GV: C5 Trong thí nghiệm </b>


<b>đầu bài một phần cơ năng đã</b>
<b>biến đổi thành dạng năng </b>
<b>lượng gì?</b>


<b> 2. Củng cố:</b>


<b>-GV: Nhiệt năng là gì?</b>
<b>-GV:Nhiệt năng có mối </b>
<b>quan hệ như thế nào với </b>
<b>nhiệt độ </b>


<b>-GV: Có mấy cách làm biến </b>
<b>đổi nhiệt năng ? kể tên ?</b>
<b>-GV: Nhiệt lượng là gì ?Kí </b>
<b>hiệu ?</b>


<b>đơn vị?</b>


<b>-GV: Sửa bài tập 21.1 SBT </b>


<b>và nhận xét tiết học</b>


<b> 3. Dặn dò:</b>


<b>- Học bài , làm bài tập 21.2, </b>
<b>21.3 SBT .</b>


<b> + Soạn bài 22: Dẫn </b>
<b>nhiệt .</b>


<b> + Phiếu học tập : C1 ,C2, </b>


<b>C3</b>


<b>-HS: Nhiệt năng của đồng </b>
<b>giảm, </b>


<b>của nước tăng. Đây là cách </b>
<b>truyền nhiệt.</b>


<b>-HS: Từ dạng cơ năng sang </b>
<b>nhiệt năng</b>


<b>-HS: Một phần cơ năng biến</b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>-HS: Nhiệt năng của vật là </b>
<b>tổng động năng của các </b>
<b>phân tử cấu tạo nên vật</b>
<b>-HS: Nhiệt độ của vật càng </b>


<b>cao thì nhiệt năng của vật </b>
<b>càng lớn</b>


<b>-HS: Có hai cách: thực hiện </b>
<b>cơng và truyền nhiệt.</b>


<b>-HS: Định nghĩa nhiệt </b>
<b>lượng . Kí hiệu Q (J)</b>


<b>-HS: Làm bài tập 21.1 SBT</b>
<b>- Học bài , làm bài tập 21.2, </b>
<b>21.3 SBT .</b>


<b> + Soạn bài 22: Dẫn nhiệt</b>
<b>.</b>


<b> + Phiếu học tập : C1 ,C2, </b>


<b>C3</b>


<b>nước tăng .Đây là sự truyền </b>
<b>nhiệt </b>


<b>C4: Từ cơ năng sang nhiệt năng </b>


<b>Thực hiện công .</b>


<b> C5: Một phần cơ năng đã biến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Tuần 25</b> <b>Ngày</b>


<b>soạn :</b>


<b>Tiết 25</b>
<b>Ngày dạy:</b>


Bài 22: DẪN NHIỆT


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b> 1-Kiến thức:</b>


<b> -Tìm được ví dụ ngồi thực tế về sự dẫn nhiệt .</b>
<b> -So sánh tính dẫn nhiệt chất lỏng ,chất khí, chất rắn </b>


<b> -Thực hiện đuợc TN0 về sự dẫn nhiệt , các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất </b>


<b> loûng , chất khí </b>


<b> 2- Kó năng :</b>


<b> -Quan sát hiện tượng vật lí </b>


<b> 3-Thái độ :</b>


<b> Ham học mơn vật lí , ham khám phá thế giới xung quanh </b>


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-Dụng cụ TN0 Hình 22.2, 22.2 , 22.3, 22.4 , sgk</b>


<b>III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>




Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
<b>HĐ1:Kiểm tra - tổ chức tình </b>


<b>huống học tập(5phút) </b>
<b>1.kiểm tra :</b>


<b>a- ổn định :sỉ số </b>
<b>b- kiểm tra bài cũ :</b>
<b>-GV: Nhiệt năng là gì?</b>
<b>-GV:Nhiệt năng có mối </b>
<b>quan hệ như thế nào với </b>
<b>nhiệt độ </b>


<b>-GV: Có mấy cách làm biến </b>
<b>đổi nhiệt năng ? kể tên ?</b>
<b>-GV: Nhiệt lượng là gì ?Kí </b>
<b>hiệu ?</b>


<b>đơn vị?</b>


<b>-HS: Nhiệt năng của vật là </b>
<b>tổng động năng của các </b>
<b>phân tử cấu tạo nên vật</b>
<b>-HS: Nhiệt độ của vật càng </b>
<b>cao thì nhiệt năng của vật </b>
<b>càng lớn</b>


<b>-HS: Có hai cách: thực hiện </b>
<b>công và truyền nhiệt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>2.Tổ chức tình huống học tập</b>
<b>:</b>


<b>-GV: Có thể thay đổi nhịêt </b>
<b>năng bằng cách truyền nhiệt</b>
<b>, sự truyền nhiệt đó được </b>
<b>thực hiện bằng cách nào?</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự </b>
<b>dẫn nhiệt : (10P)</b>


<b> 1- Thí nghiệm :</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc mục 1, </b>
<b>nêu dụng cụ và cách tiến </b>
<b>hành </b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs làm TN </b>
<b>3p </b>


<b>quan sát hiện tượng ? và tắt </b>
<b>đèn cồn đúng kĩ thuật.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, Sau đó gv chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Sự truyền nhiệt năng </b>
<b>trong TN trên gọi là gì ? Gọi </b>


<b>hs nêu thêm ví dụ về dẫn </b>
<b>nhiệt ?</b>


<b>-GV: Vậy dẫn nhiệt là gì ? </b>
<b>gọi hs nhắc lại, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3 :Tìm hiểu về sự </b>
<b>dẫn nhiệt của các chất (20p)</b>
<b> 1- Thí nghiệm :</b>


<b>-GV: Các chất khác nhau, </b>
<b>tính dẫn nhiệt có khác nhau </b>
<b>khơng ? Làm cách nào ?</b>
<b>-GV: Hướng dẫn hs gắn các </b>
<b>đinh sáp lên 3 thanh đồng, </b>
<b>nhôm, thuỷ tinh.</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs quan sát </b>
<b>hoàn thành C4 , C5</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, Sau đó gv chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-HS: Thu nhập thông tin</b>


<b>-HS: Đọc mục 1 , nêu tên </b>
<b>dụng cụ và cách tiến hành.</b>
<b>-HS: Làm thí nghiệm theo </b>
<b>nhóm , quan sát hiện tượng , </b>


<b>thảo luận hồn thành C1, C2, </b>


<b>C3 .</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , ghi vở.</b>


<b>-HS: Dẫn nhiệt . ví duï</b>


<b>-HS: Là sự truyền nhiệt </b>
<b>năng từ phần này sang phần </b>
<b>khác của vật</b>


<b>hay từ vật này sang vật khác</b>
<b>.</b>


<b>-HS: Dự đốn trả lời : có </b>


<b>-HS: Chú ý cách gắn 3 đinh </b>
<b>ghim </b>


<b>-HS: Quan sát thảo luận </b>
<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , thảo luận thống nhất </b>
<b>ghi vở</b>


Bài 22: DẪN NHIỆT


<b>I/ Sự dẫn nhiệt :</b>



<b> 1- Thí nghiệm :</b>


<b> Các đinh ghim A, B, C, D, E, </b>
<b>được gắn bằng sáp và thanh </b>
<b>đồng AB . Dùng đèn cồn đun </b>
<b>nóng đầu A của thanh đồng </b>
<b> 2- Trả lời câu hỏi :</b>


<b>C1: Nhiệt đã truyền đến sáp làm</b>


<b>cho sáp nóng lên và chảy ra </b>
<b>C2: Theo thứ tự từ A đến E </b>


<b>C3:Nhiệt được truyền từ A đến </b>


<b>B của thanh đồng </b>


<b>* Nhiệt năng là sự truyền nhiệt </b>
<b>năng từ phần này sang phần </b>
<b>khác của vật hay từ vật này </b>
<b>sang vật khác</b>


<b>II-Tính dẫn nhiệt của các chất :</b>


<b>1- Thí nghiệm :</b>


<b>C4: Khơng . Kim loại dẫn nhiệt </b>


<b>tốt hơn thuỷ tinh </b>



<b>C5: Trong 3 chất này thì đồng </b>


<b>dẫn nhiệt tốt nhất .Thuỷ tinh </b>
<b>dẫn nhiệt tốt nhaát </b>


<b> - Trong chất rắn kim loại dẫn </b>
<b>nhiệt tốt nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>2 - Thí nghiệm 2: </b>


<b>-GV: Quan sát hình vẽ và </b>
<b>nêu tên dụng cụ TN và cách </b>
<b>tiến hành </b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs làm TN, </b>
<b>chú ý với nước sơi</b>


<b>-GV: Có thể cho hs sờ tay </b>
<b>vào đáy ống nghiệm. Điều đó</b>
<b>chứng tỏ điều gì ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo, Sau đó gv chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b> 3- Thí nghiệm 3: (hình </b>
<b>22.4)</b>


<b>-GV: Tương tự cho hs làm thí</b>
<b>nghiệm tính dẫn nhiệt của </b>


<b>khơng khí .</b>


<b>-GV: Có thể để miếng sáp </b>
<b>sát ống nghiệm được không ?</b>
<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo thảo luận .Sau đó GV </b>
<b>chốt lại ghi bảng .</b>


<b>-GV: Qua TN0 trên chứng tỏ </b>


<b>chất rắn, chất khí dẫn nhiệt </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 4:Vận dụng - </b>
<b>Củng cố- Dặn dò (10p)</b>
<b> 1- Vận dụng:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs lần lượt đọc</b>
<b>và trả lời .</b>


<b>-GV: Nồi xoong làm bằng </b>
<b>gì ? dùng để làm gì ? Bát sứ </b>
<b>dùng để làm gì ?</b>


<b>-GV: Chim xù lơng dùng để </b>
<b>làm gì ? mà khơng khí dẫn </b>
<b>nhiệt như thế nào ?</b>


<b>-GV: Kim loại dẫn nhiệt như </b>
<b>thế nào ? trời rét thì nhiệt </b>



<b>-HS: Quan sát hình vẽ và </b>
<b>nêu tên dụng cụ TN và cách </b>
<b>tiến hành</b>


<b>-HS: Chú ý tiến hánh thí </b>
<b>nghiệm nghiêm túc với nước </b>
<b>sơi </b>


<b>-HS: Thuỷ tinh dẫn nhiệt </b>
<b>kém , nước dẫn nhiệt kém </b>
<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , thảo luận thống nhất </b>
<b>ghi vở</b>


<b>-HS: làm thí nghiệm tính </b>
<b>dẫn nhiệt của không khí .</b>
<b>-HS: Không vì chạm vào </b>
<b>thuỷ tinh </b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , thống nhất ghi vở</b>
<b>-HS: Chất rắn dẫn nhiệt tốt </b>
<b>nhất , hơn chất lỏng và chất </b>
<b>khí </b>


<b>-HS: Đọc lần lượt các câu </b>
<b>hỏi và trả lời </b>


<b>-HS: Làm bằng kim loại : để </b>


<b>nấu chín thức ăn ; bát, sứ </b>
<b>dùng để cầm nắm </b>


<b>-HS: Để giữ ấm cơ thể mà </b>
<b>khơng khí dẫn nhiệt kém</b>
<b>-HS: Kim loại dẫn nhiệt tốt. </b>
<b>Nhiệt độ bên ngồi thấp hơn</b>


<b>C6: Không .Chất lỏng dẫn nhiệt </b>


<b>kém .</b>


<b> 3- Thí nghiệm 3: (hình 22.4)</b>
<b>C7: Không .Chất khí dẫn nhiệt </b>


<b>kém </b>


<b>*Chất rắn dẫn nhiệt tốt .Trong </b>
<b>chất rắn kim loại dẫn nhiệt tốt </b>
<b>nhất , chất lỏng và chất khí dẫn </b>
<b>nhiệt kém</b>


<b>III/ Vận dụng:</b>


<b>C8: Tuỳ hs</b>


<b>C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt .Sứ </b>


<b>dẫn nhiệt kém </b>



<b>C10: Vì khơng khí ở giữa các lớp </b>


<b>áo mỏng dẫn nhiệt kém</b>


<b>C11:Mùa đơng. Để tạo ra các lớp </b>


<b>khơng khí dẫn nhiệt kém giữa </b>
<b>các lơng chim </b>


<b>C12:Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>độ bên ngoài như thế nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs trả lời , nhận </b>
<b>xét . Sau đó GV chốt lại ghi </b>
<b>bảng .</b>


<b> 2- Củng cố:</b>


<b>-GV: Dẫn nhiệt là gì?</b>


<b>-GV: Các chất khác nhau thì </b>
<b>dẫn nhiệt như thế nào?</b>
<b>-GV: Chất rắn , chất lỏng , </b>
<b>chất khí dẫn nhiệt như thế </b>
<b>naøo?</b>


<b>-GV: Sửa BT 22.1 SBT</b>
<b> Nhận xét tiết học </b>
<b> 3-Dặn dị:</b>



<b>- Học bài, làm bài taäp 22.2, </b>
<b>22.3, 22.4, 22.5,</b>


<b>Soạn bài :Đối lưu - Bứùc xạ </b>
<b>nhiệt </b>


<b>-Phiếu học tập C1, C2, C3</b>


<b>nhiệt độ cơ thể </b>
<b>-HS:Nhận xét , ghi vở</b>
<b>-HS: Sự truyền nhiệt năng </b>
<b>từ vật này sang vật khác </b>
<b>.Nêu 3 ví dụ </b>


<b>-HS: Các chất khác nhau </b>
<b>dẫn nhiệt khác nhau </b>


<b>-HS: Chất rắn dẫn nhiệt tốt </b>
<b>nhất , chất lỏng và chất khí </b>
<b>-HS: Làm bài tập 22.1 , chọn</b>
<b>B</b>


<b>- Học bài, làm bài tập 22.2, </b>
<b>22.3, 22.4, 22.5,</b>


<b>Soạn bài :Đối lưu - Bứùc xạ </b>
<b>nhiệt </b>


<b>-Phiếu học tập C1, C2, C3</b>



<b>thấy lạnh </b>


<b>Tuần 22</b> <b> Ngày soạn :</b>


<b>Tieát 22</b> <b> Ngày dạy:</b>


CHƯƠNG II :<i>NHIỆT HỌC</i>


<i><b>BÀI 19: </b></i>CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NAØO ?


<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b> 1- Kiến thức:</b>


<b> - Kể được một hiện tượng chứng tỏ chất được cấu tạo gián đoạn từ các hạt riêng biệt giữa </b>
<b>chúng </b>


<b> có khoảng cách .</b>


<b> - Biết đần nhận biết được TN mơ hình rồi chỉ ra sự tương tự giữa TN mơ hình và hiện tượng </b>
<b>cần</b>


<b> giải thích.</b>


<b> - Dùng hiểu biết về cấu tạo hạy của vật chât để giải thích một số hiện tượng thực tế đơn </b>
<b>giản.</b>


<b> 2- Kó năng :</b>


<b> - Quan sát hiện tượng giải thích hiện tượng.</b>



<b> 3- Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> * HS: 2 bình chia độ đến 100 Cm3 <sub>, ĐCNN 2 Cm</sub>3<sub>, 100 Cm</sub>3<sub> ngô, 100 Cm</sub>3 <sub> cát mịn.</sub></b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra- Tổ </b>


<b>chức tình huống học tập :</b>


<b>(â5p)</b>


<b>1-Kiểm tra</b>
<b>a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b>b- Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> Không </b>


<b>2- Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs phần đặt </b>
<b>vấn đề GV làm TN và hỏi </b>
<b>vậy 5 Cm3 <sub>đó đi đâu ? Vào </sub></b>


<b>bài </b>



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo của các chất : (10p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin và cho biết các chất được</b>
<b>cấu tạo như thế nào ? </b>
<b>-GV: Yêu cầu hs giải thích </b>
<b>các chất có vẽ liền như một </b>
<b>khối ?</b>


<b>-GV: Thông báo về cấu tạo </b>
<b>của các chất . Treo hình vẽ </b>
<b>19.2 và 19.3 cho biết các hạt </b>
<b>silic như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về </b>
<b>khoảng cách giữa các </b>
<b>ngun tử : (20p)</b>
<b> 1- TN mơ hình :</b>


<b>-GV: Đêû trả lời câu hỏi đầu </b>
<b>bài bằng cách làm TN tương </b>
<b>tự như trộn rượu với nước </b>
<b>được gọi là TN mơ hình.</b>
<b>-GV: Hướng dẫn hs làm TN </b>
<b>5p và nhận xét hỗn hợp sau </b>
<b>khi trộn thể tích tổng của nó</b>
<b>?</b>


<b>-GV: Gọi đại dịên nhóm báo</b>


<b>cáo, Sau đó GV chốt lại, ghi </b>


<b>-HS: Thu thập thông tin và </b>
<b>dự đốn trả lời.</b>


<b>-HS: đọc thơng tin và cho </b>
<b>biết các chất được cấu tạo </b>
<b>từ các hạt nguyên tử, phân </b>
<b>tử…</b>


<b>-HS: Vì các hạt ngun tử </b>
<b>vơ cùng nhỏ bé, mắt thường </b>
<b>khơng nhìn thấy…</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin. </b>
<b>Quan sát hình vẽ cho biết </b>
<b>các hạt silic có k/c</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin.</b>


<b>-HS: làm TN 5p vànhận xét </b>
<b>hỗn hợp sau khi trộn thể </b>
<b>tích tổng của nó nhỏ hơn </b>


<b>100Cm3</b>


<b>-HS: đại dịên nhóm báo cáo,</b>
<b>thống nhất, ghi vở.</b>


<b>-HS:Vì giữa các phân tử </b>



<i><b>BAØI 19: </b></i>CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU
TẠO NHƯ THẾ NÀO ?


<b>I- Các chất có được cấu tạo từ </b>
<b>các hạt riêng biệt không ?</b>


<b>Các chất được cấu tạo từ các hạt </b>
<b>riêng biệt gọi là nguyên tử, phân </b>
<b>tử.</b>


<b>II- Giữa cácphân tử có khoảng </b>
<b>cách hay khơng ?</b>


<b>1- TN mô hình :</b>


<b>C1: Khơng được 100Cm3 hổn hợp </b>


<b>cát và ngơ. Vì giữa các hạt ngơ </b>
<b>có k/c nên khi đổ cát vào ngơ thì </b>
<b>các hạt cát xen kẻ vào k/c các </b>
<b>hạt ngô làm cho thể tích hổn hợp </b>
<b>nhỏ hơn tổng thể tích ban đầu.</b>


<b>2- Giữa các nguyên tử, phân tử </b>
<b>có khoảng cách :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>baûng.</b>


<b>2- Giữa các nguyên tử, phân</b>


<b>tử có khoảng cách :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs liên hệ giải </b>
<b>thích sự hao hụt thể tích hổn</b>
<b>hợp rượu và nước ?</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs thảo </b>
<b>luận, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Vậy giữa các nguyên </b>
<b>tử và phân tử có liền nhau </b>
<b>khơng ?</b>


<b>Hoạt động 4: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố -Dặn dò (10p)</b>
<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc câu hỏi</b>
<b>và giải thích ?</b>


<b>-GV: Gợi ý khi khuấy lên thì</b>
<b>các hạt phân tử đường và </b>
<b>hạt phân tử nước như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Thành bóng cao su </b>
<b>được cấu tạo như thế nào ?</b>
<b>-GV: Các phân tử nước có </b>
<b>khoảng cách nên các phân </b>


<b>tử khơng khí như thế nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs nhận xét, sau </b>
<b>đó Gv chốt lại, ghi điểm.</b>
<b>2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Giữa các nguyển tử, </b>
<b>phân tử có khoảng cách </b>
<b>khơng ? Nêu Tn mơ hình ?</b>
<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho </b>
<b>hs làm bài tập 19.1 và đọc </b>


<b>rượu và nước có k/c, nên khi</b>
<b>trộn …..</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: giữa các nguyên tử và </b>
<b>phân tử có k/c</b>


<b>-HS: đọc câu hỏi và giải </b>
<b>thích</b>


<b>-HS: khi khuấy lên thì các </b>
<b>hạt phân tử đường và hạt </b>
<b>phân tử nước xen kẻ vào k/c</b>
<b>của nhau…….</b>


<b>-HS: Cấu tạo từ các hạt </b>


<b>nguyên tử cao su có k/c</b>
<b>-HS: các phân tử khơng khí </b>
<b>xen kẻ vào k/c phân tử </b>
<b>nước….</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>


<b>-HS:cấu tạo từ các hạt </b>
<b>nguyên tử, phân tử…</b>


<b>-HS: Có. Trộn 5Cm3<sub> đậu với </sub></b>


<b>5Cm3<sub> boät…</sub></b>


<b>-HS: Sửa bài tập 19.1 chọn </b>
<b>câu D</b>


<b>và đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết </b>


<b> * Giữa các phân tử ngun tử </b>
<b>có k/c.</b>


<b>III-Vận dụng :</b>


<b>C3: Khi khuấy lên thì các hạt </b>


<b>phân tử đường và hạt phân tử </b>
<b>nước xen kẻ vào k/c của nhau…….</b>



<b>C4: Thành bóng cao su được cấu </b>


<b>tạo từ các hạt nguyên tử cao su </b>
<b>có k/c. nên các phân tử KK trong</b>
<b>bóng có thể chui ra ngồi.</b>


<b>C5: Ta thấy cá vẫn sống, vì Các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>phần có thể em chưa biết </b>
<b>-GV: Nhận xét tiết học.</b>
<b>3- Dặn dò :</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 19.2-19.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 20</b>


<b> -Phiếu học tập C1, C2</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 19.2-19.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 20</b>


<b> -Phiếu học tập C1, C2</b>


<b>Tuần 23</b> <b> Ngày soạn : </b>


<b>14/2/08</b>



<b>Tieát 23</b> <b> Ngày dạy :</b>


<b>18/2/08</b>


BÀI 20 :<i>NGUN TỬ PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN</i>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1- Kiến thức :</b>


<b> - Giải tích được chuyển động của Bơ- Rao</b>


<b> - Chỉ ra được chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vơ số hs xơ đẩy nhau từ nhiều phía </b>
<b>và </b>


<b> cđ của Bơ- Rao.,</b>


<b> - Nắm được rằng khi nguyên tử, phân tử cầu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt </b>
<b>độ của </b>


<b> vật càng cao, giải thích tại sao khi nhiệt độ của vật càng cao thì hiện tượng khuếch tán xảy </b>
<b>ra</b>


<b> càng nhanh .</b>


<b> 2- Kó năng:</b>


<b> - Rèn luyện kó năng so sánh, giải thích…</b>


<b> 3- Thái độ :</b>



<b> - Nghiêm túc, ham học.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b> - Hình vẻ TN dd CuS04.</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra- Tổ </b>


<b>chức tình huống học tập :</b>


<b>(â7p)</b>


<b>1-Kiểm tra</b>
<b>a- Ổn định : Sỉ số</b>
<b>b- Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-GV: Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Giữa các nguyển tử, </b>
<b>phân tử có khoảng cách </b>
<b>khơng ? Nêu Tn mơ hình ?</b>


<b>-HS:cấu tạo từ các hạt </b>
<b>nguyên tử, phân tử…</b>


<b>-HS: Có. Trộn 5Cm3<sub> đậu với </sub></b>



<b>5Cm3<sub> bột…</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>-GV: Tại sao quả bóng cao </b>
<b>su bơm căng để lâu ngày bị </b>
<b>xẹp </b>


<b> daàn ?</b>


<b>2- Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thơng </b>
<b>tin sgk và dự đốn trả lời ? </b>
<b>Vào bài</b>


<b>Hoạt động 2: TN Bơ -Rao</b>


<b>(3p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin TN sgk và nêu sơ lược về</b>
<b>TN</b>


<b>-GV: Treo hình vẽ và giới </b>
<b>thiệu TN Bơ- Rao, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về cđ</b>
<b>của nguyên tử, phân tử</b>



<b>(15p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu phần </b>
<b>mở bài sgk, thảo luận nhóm </b>
<b>3p hồn thành phiếu học </b>
<b>tập.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo</b>
<b>cáo, sau đó gv chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>-GV: Treo hình vẽ 20.2 ,20.3</b>
<b>và hỏi nguyên nhân nào làm</b>
<b>cho các hạt phấn hoa </b>


<b>chuyển động ?</b>


<b>-GV: Vậy ngun tử, phân </b>
<b>tử chuyển động như thế nào</b>
<b>?</b>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về </b>
<b>mối quan hệ giữa cđ của </b>
<b>phân tử và nhiệt độ : (5p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc sgk và </b>
<b>hỏi nếu ta tăng nhiệt độ </b>
<b>của nước thì chuyển động </b>
<b>của các hạt phấn hoa như </b>
<b>thế nào ?</b>



<b>cấu tạo từ các hạt nguyên tử</b>
<b>cao su có k/c. nên các phân </b>
<b>tử KK trong bóng có thể </b>
<b>chui ra ngồi</b>


<b>-HS: đọc thơng tin sgk và dự </b>
<b>đốn trả lời</b>


<b>-HS: đọc thơng tin TN sgk và</b>
<b>nêu sơ lược về TN</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin</b>
<b>Ghi vở.</b>


<b>-HS: nêu phần mở bài sgk, </b>
<b>thảo luận nhóm 3p hồn </b>
<b>thành phiếu học tập.</b>


<b>-HS: đại diện nhóm báo cáo,</b>
<b>nhận xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ và trả</b>
<b>lời do các hạt phân tử nước </b>
<b>chuyển động va chạm vào </b>
<b>các hạt phấn hoa.</b>


<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>
<b>không ngừng.</b>


<b>-HS: Các hạt phấn hoa </b>


<b>chuyển động càng nhanh.</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin. </b>
<b>Càng nhanh.</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ và </b>
<b>giải thích.</b>


BÀI 20 :<i>NGUN TỬ PHÂN TỬ</i>
<i>CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN</i>


<b>I-TN Bô -Rao</b>


<b> Sgk / 71</b>


<b>II- Các nguyên tử , phân tử chuyển</b>
<b>động khơng ngừng :</b>


<b> C1: Hạt phấn hoa</b>


<b> C2: Phân tử nước.</b>


<b> C3: Sgk / 72</b>


<b> * Các nguyên tử , phân tử chuyển</b>
<b>động không ngừng :</b>


<b>III- Chuyển động phân tử và nhiệt </b>
<b>độ :</b>



<b>- Nhiệt độ của vật càng cao thì các </b>
<b>nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật</b>
<b>chuyển động càng nhanh.</b>


<b>IV-Vận dụng</b>


<b>C4: Các phân tử nước và đồng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>-GV: Thông báo : Nhiều TN </b>
<b>khác củng có kết quả tương </b>
<b>tự. Vậy to<sub> càng cao thì các </sub></b>


<b>nguyên tử, phân tử chuyển </b>
<b>động như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 5: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố - Dặn dò (15p)</b>
<b>1 -Vận dụng :</b>


<b>-GV: Treo hình vẽ 20.4 sgk </b>
<b>cho hs quan sát và giải thích </b>
<b>hiện tượng khuếch tán ?</b>
<b>-GV: Gợi ý : Cacù nguyên tử,</b>
<b>phân tử nước và đồng sunfat</b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Nhiệt độ của vật càng </b>
<b>cao thì các nguyên tử , phân</b>
<b>tử cấu tạo nên vật chuyển </b>
<b>động như thế nào ? </b>



<b>-GV: Gọi hs nhận xét. Sau </b>
<b>đó gv chốt lại, cho điểm.</b>
<b>2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Các nguyên tử, phân </b>
<b>tử chuyển động như thế nào</b>
<b>?</b>


<b>-GV: Chuyển động phân tử </b>
<b>và nhiệt độ có liên quan như</b>
<b>thế </b>


<b>nào ?</b>


<b>-GV: Nếu còn thời gian cho </b>
<b>hs làm bài tập 20.1 và đọc </b>
<b>phần có thể em chưa biết </b>
<b>-GV: Nhận xét tiết học.</b>
<b>3- Dặn dị :</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 20.2-20.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 21</b>


<b>-Phiếu học tập C1, C2</b>



<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>
<b>khơng ngừng</b>


<b>-HS: Càng nhanh.</b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: Từ các hạt riêng biệt </b>
<b>nguyên tử, phân tử.</b>


<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>
<b>khơng ngừng</b>


<b>-HS: Khi nhiệt độ càng cao </b>
<b>thì các phân tử chuyển động </b>
<b>càng nhanh.</b>


<b>-HS: Sửa bài tập 20.1 chọn </b>
<b>câu C</b>


<b>và đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết </b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập 20.2-20.4 sbt</b>


<b>- Soạn bài 21</b>


<b> -Phiếu học tập C1, C2</b>



<b>xen vào nhau…</b>


<b>C5: Do các phân tử KK chuyển </b>


<b>động khơng ngừng về mọi phía</b>
<b>C6: Có. Vì các ngun tử cđ nhanh </b>


<b>hơn.</b>


<b>C7: Trong cốc nước nóng, thuốc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Tuần 24</b> <b>Ngày</b>
<b>soạn :</b>


<b>Tiết 24</b>
<b>Ngày dạy:</b>


BÀI 21: NHIỆT NĂNG


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1- Kiên thức :</b>


<b> -Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ giửa nhiệt năng và nhiệt độ của vật </b>
<b> -tìm được ví dụ về thực hiện cơng và truyền nhiệt </b>


<b> -Phát biểu được định nghĩa và đơn vị của nhiệt lượng </b>
<b>2.Kĩ năng :</b>


<b> Sử dụng đúng thuật ngử :nhiệt năng ,nhiệt lượng và truyền nhiệt</b>


<b>3.Thái độ :</b>


<b> trung thực ,nghiêm túc trong học tập </b>


<b>II-CHUẨN BỊ : Nhóm </b>


<b> -1 miếng kim loại,1 phich nước nóng ,1 cốc thuỷ tinh,1 thìa nhơm ,1 quả bóng cao su</b>


<b>III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung
<b>HĐ1:Kiểm tra - tổ chức tình </b>


<b>huống học tập(7phút) </b>
<b>1.kiểm tra :</b>


<b>a- ổn định :sỉ số </b>
<b>b- kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-GV:Các chất được cấu tạo </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV:Các nguyên tử ,phân tử </b>
<b>chuyển động như thế nào ?</b>
<b>-GV:Chuyển động phân tử </b>
<b>và thời gian có mối quan hệ </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>2.Tổ chức tình huống học tập</b>
<b>:</b>



<b>-GV :Yêu cầu hs quan sát </b>
<b>thí nghiệm ,gv thả quả bóng </b>
<b>rơi .trong hiện tượng này cơ </b>
<b>năng quả bóng giảm dần </b>
<b>biến đổi thành dạng năng </b>
<b>lượng khác. </b>


<b>Vaøo baøi </b>


<b>-HS: Từ các hạt riêng biệt </b>
<b>nguyên tử, phân tử.</b>


<b>-HS: Chuyển động hỗn độn </b>
<b>khơng ngừng</b>


<b>-HS: Khi nhiệt độ càng cao </b>
<b>thì các phân tử chuyển động</b>
<b>càng nhanh.</b>


<b>-HS: quan sát thí nghiệm và </b>
<b>dự đốn trả lờ.</b>


BÀI 21: NHIỆT NĂNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái </b>
<b>niệm nhiệt năng (5p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nhắc lại </b>
<b>khái niệm động năng ?</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thơng </b>
<b>tin sgk và nêu kh niệm </b>
<b>nhiệt năng?</b>


<b>-GV:Nhiệt năng có mối </b>
<b>quan hệ như thế nào với </b>
<b>nhiệt độ ? Gọi hs nhắc lại, </b>
<b>ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các </b>
<b>cách làm biến đổi nhiệt năng</b>
<b>: (20p)</b>


<b>1- Thực hiện công</b>


<b>-GV: Nêu câu hỏi thảo luận: </b>
<b>Nếu có một đồng xu, muốn </b>
<b>nhiệt năng của nó thay đổi </b>
<b>ta làm thế nào ?</b>


<b>-GV:Có mấy cách làm thay </b>
<b>đổi nhiệt năng của đồng xu ?</b>
<b>-GV: Yêu cầu các nhóm làm </b>
<b>TN để kiểm tra dự đốn.</b>
<b>-GV: Tại sao em biết nhiệt </b>
<b>năng của đồng xu thay đổi ?</b>
<b>-GV: Nêu phương án làm TN</b>
<b>làm tăng nhiệt năng của </b>
<b>chiếc thìa, khơng bằng cách </b>
<b>thực hiện cơng?</b>



<b>2-Truyền nhiệt:</b>


<b>-GV: Để làm tăng nhiệt </b>
<b>năng không bằng cách thực </b>
<b>hiện công gọi là truyền nhiệt</b>
<b>.</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs kiểm tra </b>
<b>nhiệt độ thìa nhơm , rồi thả </b>
<b>vào nước nóng ?</b>


<b>-GV: Do đâu mà nhiệt năng </b>
<b>của thìa nhúng trong nước </b>
<b>nóng tăng?</b>


<b>-HS: Nêu cơ năng của vật do</b>
<b>chuyển động mà có </b>


<b>-HS: Nhiệt năng của vật là </b>
<b>tổng động năng của các </b>
<b>phân tử cấu tạo nên vật</b>
<b>-HS: Nhiệt độ của vật càng </b>
<b>cao thì nhiệt năng của vật </b>
<b>càng lớn.</b>


<b>Ghi vở.</b>


<b>-HS: Làm nóng đồng xu</b>



<b>-HS: Có 2 cách : Bỏ vào </b>
<b>nước nóng ; cọ xát đồng xu.</b>
<b>-HS: nhóm làm TN để kiểm </b>
<b>tra dự đốn.</b>


<b>-HS: Nhiệt độ đồng xu tăng.</b>
<b>-HS: Nêu phương án làm TN</b>
<b> + Hơ lửa</b>


<b> + Bỏ vào nước nóng</b>
<b>-HS:Thu thập thơng tin</b>


<b>-HS: Thả thìa nhơm vào </b>
<b>nước nóng</b>


<b>-HS: Do nước nóng truyền </b>
<b>nhiệt năng cho thìa</b>


<b>-HS: Nhiệt năng thìa tăng , </b>
<b>nhiệt năng nước giảm.</b>
<b>-HS: Có hai cách: thực hiện </b>
<b>cơng và truyền nhiệt.</b>


<b>- Nhiệt năng của vật là tổng </b>
<b>động năng của các phân tử cấu </b>
<b>tạo nên vật</b>


<b>- Nhiệt độ của vật càng cao thì </b>
<b>nhiệt năng của vật càng lớn</b>



<b>II-Các cách làm biến đổi nhiệt </b>
<b>năng :</b>


<b> 1- Thực hiện công</b>


<b>C1: Cọ xát miếng đồng với mặt </b>


<b>bàn, miếng đồng nóng lên.</b>


<b>2-Truyền nhiệt:</b>


<b>C2: + Hơ lửa</b>


<b> + Bỏ vào nước nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>-GV: Nhiệt năng của thìa và </b>
<b>nước nóng như thế nào?</b>
<b>-GV: Như vậy có mấy cách </b>
<b>làm biến đổi nhiệt năng của </b>
<b>vật ? kể tên </b>


<b>Hoạt động 4:Tìm hiểu điện </b>
<b>nghĩa nhiệt lượng (5p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin và nêu định nghĩa nhiệt </b>
<b>lượng ?</b>


<b>-GV: Ví dụ nhúng thìa vào </b>
<b>nứơc nóng thì nhiệt lượng </b>
<b>truyền từ vật nào sang vật </b>


<b>nào?</b>


<b>-GV: Thông báo muốn cho </b>
<b>một kg nước nóng thêm 1o<sub>C </sub></b>


<b>thì cần nhiệt lượng 4 (J)</b>


<b>Hoạt động 5: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố- Dặn dò (8p)</b>
<b> 1. Vận dụng :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc lần lượt</b>
<b>các câu hỏi và trả lời .</b>


<b>-GV: C3 Nhiệt năng của </b>


<b>đồng như thế nào ? của nước</b>
<b>như thế nào ? các làm thay </b>
<b>đổi nhiệt năng là cách gì?</b>
<b>-GV: C4 Từ dạng cơ năng </b>


<b>sang dạng năng lượng gì ?</b>
<b>-GV: C5 Trong thí nghiệm </b>


<b>đầu bài một phần cơ năng đã</b>
<b>biến đổi thành dạng năng </b>
<b>lượng gì?</b>


<b> 2. Củng cố:</b>



<b>-GV: Nhiệt năng là gì?</b>
<b>-GV:Nhiệt năng có mối </b>
<b>quan hệ như thế nào với </b>
<b>nhiệt độ </b>


<b>-HS: đọc thông tin và nêu </b>
<b>định nghĩa nhiệt lượng sgk</b>
<b>-HS: Từ nước sang thìa</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin</b>


<b>-HS: đọc lần lượt các câu </b>
<b>hỏi và trả lời .</b>


<b>-HS: Nhiệt năng của đồng </b>
<b>giảm, </b>


<b>của nước tăng. Đây là cách </b>
<b>truyền nhiệt.</b>


<b>-HS: Từ dạng cơ năng sang </b>
<b>nhiệt năng</b>


<b>-HS: Một phần cơ năng biến</b>
<b>đổi thành nhiệt năng.</b>


<b>-HS: Nhiệt năng của vật là </b>
<b>tổng động năng của các </b>
<b>phân tử cấu tạo nên vật</b>
<b>-HS: Nhiệt độ của vật càng </b>


<b>cao thì nhiệt năng của vật </b>
<b>càng lớn</b>


<b>-HS: Có hai cách: thực hiện </b>
<b>cơng và truyền nhiệt.</b>


<b>-HS: Định nghĩa nhiệt </b>
<b>lượng . Kí hiệu Q (J)</b>


<b>-HS: Làm bài tập 21.1 SBT</b>
<b>- Học bài , làm bài tập 21.2, </b>


<b> Nhiệt lượng là phần nhiệt </b>
<b>năng mà vật nhận thêm được </b>
<b>hay mất bớt đi trong quá trình </b>
<b>truyền nhiệt </b>


<b> - Nhiệt lượng kí hiệu là Q. </b>
<b>Đơn vị Jun (J)</b>


<b>IV- Vận dụng:</b>


<b>C3: Nhiệt năng của đồng giảm , </b>


<b>nước tăng .Đây là sự truyền </b>
<b>nhiệt </b>


<b>C4: Từ cơ năng sang nhiệt năng </b>


<b>Thực hiện công .</b>



<b> C5: Một phần cơ năng đã biến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>-GV: Có mấy cách làm biến </b>
<b>đổi nhiệt năng ? kể tên ?</b>
<b>-GV: Nhiệt lượng là gì ?Kí </b>
<b>hiệu ?</b>


<b>đơn vị?</b>


<b>-GV: Sửa bài tập 21.1 SBT </b>
<b>và nhận xét tiết học</b>


<b> 3. Dặn dò:</b>


<b>- Học bài , làm bài tập 21.2, </b>
<b>21.3 SBT .</b>


<b> + Soạn bài 22: Dẫn </b>
<b>nhiệt .</b>


<b> + Phiếu học tập : C1 ,C2, </b>


<b>C3</b>


<b>21.3 SBT .</b>


<b> + Soạn bài 22: Dẫn nhiệt</b>
<b>.</b>



<b> + Phiếu học tập : C1 ,C2, </b>


<b>C3</b>


<b>Tuần 25</b> <b>Ngày</b>


<b>soạn :</b>
<b>Tiết 25</b>
<b>Ngày dạy:</b>


Bài 22: DẪN NHIỆT


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b> 1-Kiến thức:</b>


<b> -Tìm được ví dụ ngồi thực tế về sự dẫn nhiệt .</b>
<b> -So sánh tính dẫn nhiệt chất lỏng ,chất khí, chất rắn </b>


<b> -Thực hiện đuợc TN0 về sự dẫn nhiệt , các thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất </b>


<b> loûng , chất khí </b>


<b> 2- Kó năng :</b>


<b> -Quan sát hiện tượng vật lí </b>


<b> 3-Thái độ :</b>


<b> Ham học mơn vật lí , ham khám phá thế giới xung quanh </b>



<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-Dụng cụ TN0 Hình 22.2, 22.2 , 22.3, 22.4 , sgk</b>


<b>III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>tình huống học tập(5phút) </b>
<b>1.kiểm tra :</b>


<b>a- ổn định :sỉ số </b>
<b>b- kiểm tra bài cũ :</b>
<b>-GV: Nhiệt năng là gì?</b>
<b>-GV:Nhiệt năng có mối </b>
<b>quan hệ như thế nào với </b>
<b>nhiệt độ </b>


<b>-GV: Có mấy cách làm </b>
<b>biến đổi nhiệt năng ? kể </b>
<b>tên ?</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng là gì ?Kí</b>
<b>hiệu ?</b>


<b>đơn vị?</b>


<b>2.Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-GV: Có thể thay đổi </b>
<b>nhịêt năng bằng cách </b>


<b>truyền nhiệt , sự truyền </b>
<b>nhiệt đó được thực hiện </b>
<b>bằng cách nào?</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự </b>
<b>dẫn nhiệt : (10P)</b>


<b> 1- Thí nghieäm :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc mục </b>
<b>1, nêu dụng cụ và cách </b>
<b>tiến hành </b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs làm </b>
<b>TN 3p </b>


<b>quan sát hiện tượng ? và </b>
<b>tắt đèn cồn đúng kĩ thuật.</b>
<b>-GV: Gọi đại diện nhóm </b>
<b>báo cáo, Sau đó gv chốt </b>
<b>lại, ghi bảng.</b>


<b>-GV: Sự truyền nhiệt </b>
<b>năng trong TN trên gọi là </b>
<b>gì ? Gọi hs nêu thêm ví dụ </b>
<b>về dẫn nhiệt ?</b>


<b>-GV: Vậy dẫn nhiệt là gì ?</b>


<b>-HS: Nhiệt năng của vật là </b>


<b>tổng động năng của các </b>
<b>phân tử cấu tạo nên vật</b>
<b>-HS: Nhiệt độ của vật càng </b>
<b>cao thì nhiệt năng của vật </b>
<b>càng lớn</b>


<b>-HS: Có hai cách: thực hiện </b>
<b>cơng và truyền nhiệt.</b>


<b>-HS: Định nghĩa nhiệt </b>
<b>lượng . Kí hiệu Q (J)</b>
<b>-HS: Thu nhập thông tin</b>


<b>-HS: Đọc mục 1 , nêu tên </b>
<b>dụng cụ và cách tiến hành.</b>
<b>-HS: Làm thí nghiệm theo </b>
<b>nhóm , quan sát hiện tượng ,</b>
<b>thảo luận hồn thành C1, C2, </b>


<b>C3 .</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , ghi vở.</b>


<b>-HS: Dẫn nhiệt . ví duï</b>


<b>-HS: Là sự truyền nhiệt </b>
<b>năng từ phần này sang phần </b>
<b>khác của vật</b>



<b>hay từ vật này sang vật khác</b>
<b>.</b>


Bài 22: DẪN NHIỆT


<b>I/ Sự dẫn nhiệt :</b>


<b> 1- Thí nghiệm :</b>


<b> Các đinh ghim A, B, C, D, E, </b>
<b>được gắn bằng sáp và thanh đồng </b>
<b>AB . Dùng đèn cồn đun nóng đầu A </b>
<b>của thanh đồng </b>


<b> 2- Trả lời câu hỏi :</b>


<b>C1: Nhiệt đã truyền đến sáp làm cho </b>


<b>sáp nóng lên và chảy ra </b>
<b>C2: Theo thứ tự từ A đến E </b>


<b>C3:Nhiệt được truyền từ A đến B của</b>


<b>thanh đồng </b>


<b>* Nhiệt năng là sự truyền nhiệt năng</b>
<b>từ phần này sang phần khác của vật </b>
<b>hay từ vật này sang vật khác</b>


<b>II-Tính dẫn nhiệt của các chất :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>gọi hs nhắc lại, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3 :Tìm hiểu về </b>
<b>sự dẫn nhiệt của các chất </b>


<b>(20p)</b>


<b> 1- Thí nghiệm :</b>


<b>-GV: Các chất khác nhau, </b>
<b>tính dẫn nhiệt có khác </b>
<b>nhau không ? Làm cách </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs gắn </b>
<b>các đinh sáp lên 3 thanh </b>
<b>đồng, nhôm, thuỷ tinh.</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs quan sát </b>
<b>hoàn thành C4 , C5</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm </b>
<b>báo cáo, Sau đó gv chốt </b>
<b>lại, ghi bảng.</b>


<b>2 - Thí nghiệm 2: </b>


<b>-GV: Quan sát hình vẽ và </b>
<b>nêu tên dụng cụ TN và </b>
<b>cách tiến haønh </b>



<b>-GV: Hướng dẫn hs làm </b>
<b>TN, chú ý với nước sơi</b>
<b>-GV: Có thể cho hs sờ tay </b>
<b>vào đáy ống nghiệm. Điều </b>
<b>đó chứng tỏ điều gì ?</b>
<b>-GV: Gọi đại diện nhóm </b>
<b>báo cáo, Sau đó gv chốt </b>
<b>lại, ghi bảng.</b>


<b> 3- Thí nghiệm 3: (hình </b>
<b>22.4)</b>


<b>-GV: Tương tự cho hs làm </b>
<b>thí nghiệm tính dẫn nhiệt </b>
<b>của khơng khí .</b>


<b>-GV: Có thể để miếng sáp</b>
<b>sát ống nghiệm được </b>
<b>khơng ?</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm </b>


<b>-HS: Dự đốn trả lời : có </b>


<b>-HS: Chú ý cách gắn 3 đinh </b>
<b>ghim </b>


<b>-HS: Quan sát thảo luận </b>
<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>


<b>cáo , thảo luận thống nhất </b>
<b>ghi vở</b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ và </b>
<b>nêu tên dụng cụ TN và cách </b>
<b>tiến hành</b>


<b>-HS: Chú ý tiến hánh thí </b>
<b>nghiệm nghiêm túc với nước</b>
<b>sơi </b>


<b>-HS: Thuỷ tinh dẫn nhiệt </b>
<b>kém , nước dẫn nhiệt kém </b>
<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , thảo luận thống nhất </b>
<b>ghi vở</b>


<b>-HS: làm thí nghiệm tính </b>
<b>dẫn nhiệt của không khí .</b>
<b>-HS: Không vì chạm vào </b>
<b>thuỷ tinh </b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , thống nhất ghi vở</b>
<b>-HS: Chất rắn dẫn nhiệt tốt </b>
<b>nhất , hơn chất lỏng và chất </b>
<b>khí </b>


<b>C4: Khơng . Kim loại dẫn nhiệt tốt </b>



<b>hơn thuỷ tinh </b>


<b>C5: Trong 3 chất này thì đồng dẫn </b>


<b>nhiệt tốt nhất .Thuỷ tinh dẫn nhiệt </b>
<b>tốt nhất </b>


<b> - Trong chất rắn kim loại dẫn nhiệt</b>
<b>tốt nhất </b>


<b>2 - Thí nghiệm 2:</b>


<b>C6: Không .Chất lỏng dẫn nhiệt </b>


<b>kém .</b>


<b> 3- Thí nghiệm 3: (hình 22.4)</b>


<b>C7: Không .Chất khí dẫn nhiệt kém </b>


<b>*Chất rắn dẫn nhiệt tốt .Trong chất </b>
<b>rắn kim loại dẫn nhiệt tốt nhất , chất</b>
<b>lỏng và chất khí dẫn nhiệt kém</b>


<b>III/ Vận dụng:</b>


<b>C8: Tuỳ hs</b>


<b>C9: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt .Sứ dẫn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>báo cáo thảo luận .Sau đó </b>
<b>GV chốt lại ghi bảng .</b>
<b>-GV: Qua TN0 trên chứng </b>


<b>tỏ chất rắn, chất khí dẫn </b>
<b>nhiệt như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 4:Vận dụng - </b>
<b>Củng cố- Dặn dò (10p)</b>
<b> 1- Vận dụng:</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs lần lượt </b>
<b>đọc và trả lời .</b>


<b>-GV: Nồi xoong làm bằng </b>
<b>gì ? dùng để làm gì ? Bát </b>
<b>sứ dùng để làm gì ?</b>
<b>-GV: Chim xù lơng dùng </b>
<b>để làm gì ? mà khơng khí </b>
<b>dẫn nhiệt như thế nào ?</b>
<b>-GV: Kim loại dẫn nhiệt </b>
<b>như thế nào ? trời rét thì </b>
<b>nhiệt độ bên ngoài như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs trả lời , nhận </b>
<b>xét . Sau đó GV chốt lại </b>
<b>ghi bảng .</b>


<b> 2- Cuûng cố:</b>



<b>-GV: Dẫn nhiệt là gì?</b>
<b>-GV: Các chất khác nhau </b>
<b>thì dẫn nhiệt như thế nào?</b>
<b>-GV: Chất rắn , chất </b>
<b>lỏng , chất khí dẫn nhiệt </b>
<b>như thế nào?</b>


<b>-GV: Sửa BT 22.1 SBT</b>
<b> Nhận xét tiết học </b>
<b> 3-Dặn dò:</b>


<b>- Học bài, làm bài tập </b>
<b>22.2, 22.3, 22.4, 22.5,</b>
<b>Soạn bài :Đối lưu - Bứùc </b>
<b>xạ nhiệt </b>


<b>-Phiếu học tập C1, C2, C3</b>


<b>-HS: Đọc lần lượt các câu </b>
<b>hỏi và trả lời </b>


<b>-HS: Làm bằng kim loại : để </b>
<b>nấu chín thức ăn ; bát, sứ </b>
<b>dùng để cầm nắm </b>


<b>-HS: Để giữ ấm cơ thể mà </b>
<b>khơng khí dẫn nhiệt kém</b>
<b>-HS: Kim loại dẫn nhiệt tốt. </b>
<b>Nhiệt độ bên ngoài thấp hơn</b>


<b>nhiệt độ cơ thể </b>


<b>-HS:Nhận xét , ghi vở</b>
<b>-HS: Sự truyền nhiệt năng </b>
<b>từ vật này sang vật khác </b>
<b>.Nêu 3 ví dụ </b>


<b>-HS: Các chất khác nhau </b>
<b>dẫn nhiệt khác nhau </b>


<b>-HS: Chất rắn dẫn nhiệt tốt </b>
<b>nhất , chất lỏng và chất khí </b>
<b>-HS: Làm bài tập 22.1 , chọn</b>
<b>B</b>


<b>- Học bài, làm bài tập 22.2, </b>
<b>22.3, 22.4, 22.5,</b>


<b>Soạn bài :Đối lưu - Bứùc xạ </b>
<b>nhiệt </b>


<b>-Phiếu học tập C1, C2, C3</b>


<b>C10: Vì khơng khí ở giữa các lớp áo </b>


<b>mỏng dẫn nhiệt kém</b>


<b>C11:Mùa đơng. Để tạo ra các lớp </b>


<b>khơng khí dẫn nhiệt kém giữa các </b>


<b>lơng chim </b>


<b>C12:Vì kim loại dẫn nhiệt tốt. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tuần 26</b> <b> Ngày soạn : 28 /02/08</b>


<b>Tieát 26</b> <b> Ngày dạy</b>


BÀI 23 : <i>ĐỐI LƯU - BỨC XẠ NHIỆT</i>


<b>I- MỤC TIÊU</b>


<b> 1- Kiến thức :</b>


<b> - Nhận bi6ét dòng đối lưu trong chất lỏng và chất khí</b>


<b> - Biế được đối lưu xảy ra trong môi trường nào không xảy ra mơi trường nào ?</b>
<b> - Tìm được ví dụ về bức xạ nhiệt.</b>


<b> - Nêu được tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân khơng.</b>
<b> 2- Kĩ năng :</b>


<b> - Kĩ năng sử dụng đèn cồn, nhiệt kế</b>
<b> - Lắp thí nghiệm</b>


<b> 3- Thái độ :</b>


<b> - Trung thực, hợp tác</b>


<b>II- CHUAÅN BỊ:</b>



<b> * GV: Dụng cụ TN hình 23.2 ;23.3 ; 23.4; 23.5 sgk, 1 cái phích</b>
<b> * HS: Dụng cụ TN hình 23.2</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG GHI BẢNG
<b>HĐ1:Kiểm tra - tổ chức tình </b>


<b>huống học tập(5phút) </b>
<b>1.kiểm tra :</b>


<b>a- ổn định :sỉ số </b>
<b>b- kiểm tra bài cũ :</b>
<b>-GV: Dẫn nhiệt là gì?</b>


<b>-GV: Các chất khác nhau thì </b>
<b>dẫn nhiệt như thế nào?</b>


<b>-GV: Chất rắn , chất lỏng , chất</b>
<b>khí dẫn nhiệt như thế nào?</b>
<b>2- Tổ chức tình huống học tập:</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs nêu phần đặt </b>
<b>vấn đề sgk và dự đoán trả lời. </b>
<b>Vào bài </b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu hiện </b>
<b>tượng đối lưu (15p)</b>


<b>1- thí nghiệm :</b>



<b>-GV: u cầu hs nghiên cứu </b>
<b>TN0 nêu tên dụng cụ và cách </b>


<b>tiến hành TN0</b>


<b>-GV: Chú ý cách đặt ngọn đèn </b>
<b>phía dưới thuốc tím lưu ý cách </b>


<b>-HS: Sự truyền nhiệt năng từ </b>
<b>vật này sang vật khác .Nêu 3 ví </b>
<b>dụ </b>


<b>-HS: Các chất khác nhau dẫn </b>
<b>nhiệt khác nhau </b>


<b>-HS: Chất rắn dẫn nhiệt tốt </b>
<b>nhất , chất lỏng và chất khí </b>
<b>-HS: nêu phần đặt vấn đề sgk và </b>
<b> dự đốn trả lời</b>


<b>-HS: nghiên cứu TN0 nêu tên </b>


<b>dụng cụ và cách tiến hành TN0</b>


<b>-HS: Chú ý cách đặt ngọn đèn </b>


BAØI 23 : <i>ĐỐI LƯU </i>
<i>BỨC XẠ NHIỆT</i>



<b>I/ Đối lưu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>làm TN0 , vở nhiệt kế</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs quan sát TN0</b>


<b>thảo luận hồn thành C1, C2, C3</b>


<b>phiếu học taäp</b>


<b> 2-Trả lời câu hỏi :</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo , thảo luận .Sau đó GV chốt </b>
<b>lại , ghi bảng</b>


<b>-GV: Như vậy sự truyền nhiệt </b>
<b>năng tạo thành dòng như trên </b>
<b>gọi là gì?</b>


<b>-GV: Sự đối lưu có xảy ra trong </b>
<b>chất khí hay khơng ?</b>


<b> 3- Vận dụng :</b>


<b>-GV: Giới thiệu dụng cụ và cách</b>
<b>tiến hành TN0 như hình 23.3 </b>


<b>tiến hành TN0</b>



<b>-GV: Gọi từng cá nhân trả lời </b>
<b>và nhận xét .Sau đó GV chốt lại </b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về Bức </b>
<b>xạ nhiệt :(15p)</b>


<b> 1-Thí nghieäm :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc phần đặt </b>
<b>vấn đề phần II , giới thiệu dụng </b>
<b>cụ và cách tiến hành TN0 cho hs</b>


<b>quan sát hoàn thành C7, C8, C9</b>


<b> 2- Trả lời câu hỏi :</b>


<b>-GV :Gọi đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo thảo luận .Sao đó GV chốt </b>
<b>lại , ghi bảng </b>


<b>-GV: Trong TN0 nhiệt đã truyền</b>


<b>tới bình cầu bằng cách nào ? </b>
<b>Hình thức truyền nhiệt này gọi </b>
<b>là gì?</b>


<b>-GV: Bức xạ nhiệt có xảy ra </b>
<b>trong chân không? tại sao ?</b>
<b>-GV: Thông báo khả năng hấp </b>
<b>thụ bức xạ nhiệt của vật phụ </b>



<b>phía dưới thuốc tím, nhịêt kế</b>
<b>- HS: quan sát TN0 thảo luận </b>


<b>hoàn thành C1, C2, C3 phiếu học </b>


<b>tập</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo , thống</b>
<b>nhất ghi vỡ </b>


<b>-HS: Gọi là sự đối lưu </b>


<b>-HS: Sự đối lưu có xảy ra trong </b>
<b>chất khí </b>


<b>-HS: Quan sát thí nghiệm của </b>
<b>GV hoàn thành C4, C5 , C6</b>


<b>-HS: Nhận xét bổ sung ghi vở </b>


<b>-HS: đọc phần đặt vấn đề phần </b>
<b>II, nêu tên dụng cụ và quan sát </b>
<b>thí nghiệm hồn thành C7, C8, </b>


<b>C9</b>


<b>-HS: đại diện nhóm báo cáo, </b>
<b>nhận xét thống nhất ghi vở</b>
<b>-HS: Bằng các tia nhiệt đi thẳng</b>


<b>, gọi là bức xạ nhiệt </b>


<b>-HS: Có .Vì sự truyền nhiệt </b>
<b>bằng các tia nhiệt đi thẳng </b>
<b>-HS: Thu thập thông tin sgk </b>


<b>2-Trả lời câu hỏi :</b>


<b>C1: Di chuyển thành dòng </b>


<b>C2: Lớp nước ở dưới nóng </b>


<b>trước nở ra trọng lượng </b>
<b>riêng nhỏ đi lên , lớp nước </b>
<b>lạnh ở trên đi xuống tạo </b>
<b>thành dòng đối lưu </b>
<b>C3: Nhờ nhiệt kế</b>


<b> 3- Vận dụng :</b>
<b>C4: Tương tự như C2</b>


<b>C5:Để phần ở dưới nóng lên </b>


<b>trước đi lên (vì trọng lượng </b>
<b>giảm) , phần ở trên chưa </b>
<b>được nung nóng đi xuống </b>
<b>tạo thành dịng đối lưu</b>
<b>C6: Khơng , vì chân khơng </b>


<b>cũng như trong chất rắn </b>


<b>không thể tạo thành dịng </b>
<b>đối lưu</b>


<b>II-Bức xạ nhiệt</b>


<b>1-Thí nghiệm :</b>
<b> Hình 23.4 và 23.5</b>
<b>2- Trả lời câu hỏi :</b>


<b>C7:Không khí trong bình </b>


<b>nóng lên và nở ra </b>


<b>C8: Khơng khí trong bình đã</b>


<b>lạnh đi.Miếng gỗ đã ngăn </b>
<b>khơng cho nhiệt truyền từ </b>
<b>đèn sang bình .Chứng tỏ </b>
<b>nhiệt truyền từ đèn đến </b>
<b>bình theo đường thẳng </b>
<b> C9: Khơng phải là dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>thuộc vào bề mặt của chúng .</b>
<b>-GV: Bề mặt sần sùi , xù xì thì </b>
<b>hấp thụ nhiệt như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 4: Vận dụng -Củng</b>
<b>cố -Dặn dị( 10p)</b>


<b> 1 -Vận duïng:</b>



<b>-GV: Yêu cầu hs đọc lần lượt </b>
<b>các câu hỏi và trả lời bình phủ </b>
<b>muội đèn để làm gì ?</b>


<b>-GV: Mùa hè thời tiết như thế </b>
<b>nào ? màu trắng hấp thụ nhiệt </b>
<b>như thế nào ?</b>


<b>-GV: Treo bảng 23.1 u cầu hs </b>
<b>tìm từ thích hợp điền vào chỗ </b>
<b>trống </b>


<b>-GV: Gọi hs nhận xét .Sau đó </b>
<b>GV sửa sai cho điểm </b>


<b> 2-Củng cố:</b>


<b>-GV: Đối lưu là gì?</b>


<b>-GV: Đối lưu xảy ra ở các mơi </b>
<b>trường nào ?</b>


<b>-GV: Bức xạ nhiệt là gì ? bức xạ</b>
<b>nhiệt có xảy ra trên chân khơng</b>
<b>hay khơng ?Tại sao ?</b>


<b>-GV: Nếu còn thời gian cho hs </b>
<b>làm bài tập 23.1 sbt và đọc phần</b>
<b>có thể em chưa biết </b>



<b> -Nhận xét tiết học</b>


<b> 3-Dặn dò:</b>


<b>-Học bài và làm bài tập sbt </b>
<b>-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 </b>
<b>tiết </b>


<b>-HS: Hấp thụ nhiệt tốt </b>


<b>-HS: Đọc cacù câu hỏi và trả lời </b>
<b>phủ muội đèn để tăng hấp thụ </b>
<b>nhiệt </b>


<b>-HS: Mùa hè nóng nực .Màu </b>
<b>trắng hấp thụ nhiệt kém </b>
<b>-HS: Lên bảng điền vào chỗ </b>
<b>trống </b>


<b>-HS: Nhận xét, ghi vở </b>


<b>-HS: Đối lưu là sự truyền nhiệt </b>
<b>bằng các dịng chất lỏng và </b>
<b>chất khí </b>


<b>-HS: Xảy ra ở các mơi trường </b>
<b>chất lỏng và chất khí </b>


<b>-HS: Là sự truyền nhiệt bằng </b>


<b>các tia nhiệt đi thẳng .Bức xạ </b>
<b>nhiệt có thể xảy ra cả trong </b>
<b>chân khơng .Vì sự truyền nhiệt </b>
<b>bằng các tia nhiệt đi thẳng</b>
<b>-HS: Sửa bài tập 23.1 chọn câu </b>
<b>C </b>


<b>và đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết </b>


<b>-Học bài và làm bài tập sbt </b>
<b>-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 </b>
<b>tiết </b>


<b>kém .Cũng khơng phải là </b>
<b>đối lưu vì nhiệt được truyền </b>
<b>theo đường thẳng </b>


<b>III- Vận dụng</b>


<b>C10: Để tăng khả năng hấp </b>


<b>thụ tia nhiệt </b>


<b>C11: Để giảm sự hấp thụ các </b>


<b>tia nhieät </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tuần 27</b> <b> Ngày soạn:</b>



<b>Tieát 27</b> <b> Ngày dạy:</b>


KIỂM TRA 1 TIEÁT


<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b> 1-Kiến thức :</b>


<b> -Giúp các em củng cố khắc sâu kiến thức đã học </b>


<b> -Biết vận dụng kiến thức để giải thích hiện tượng vật lí trong thực tế</b>


<b> 2-Kó năng :</b>


<b> -Rèn luyện kó năng lập luận giải thích </b>


<b>3-Thái độ:</b>


<b> - trung thực trong kiểm tra </b>


<b>II-CHUẨN BỊ:</b>


<b> * GV: Photo đề + Đáp án</b>
<b> * HS: Thuộc bài</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>
<b> 1-Ổn định : Kiểm tra sỉ số</b>


<b> 2- Kiểm tra: Phát đề photo</b>
<b> 3- Đáp án :</b>



I- Trắc nghiệm<b>(4,5 đ)</b>


<b> 1- Khoanh trịn câu đúng (3đ)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>d</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>c</b>


<b> </b>2- Điền khuyết<b> : ( 1đ)</b>


<b> (1) Thế năng (2) Cơ năng (3) Caøng cao (4) Nhanh</b>


II- Ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B cho có nghĩa :(1 đ<b> )</b>


<b> 1 + C 2 + D</b> <b>3 + B</b> <b>4+ A</b>


III- Hãy đánh (x) vào câu em cho là đúng hoặc sai trong các câu sau (1đ)


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>S</b> <b>Ñ</b> <b>S</b> <b>Ñ</b>


IV- Tự luận<b> ( 3,5 đ)</b>


<b> 1- Tại vì : Nhiều áo mỏng tạo ra nhiều lớp KK giữa các áo. Mà KK dẫn nhiệt kém.</b>
<b> Do đó giữ được nhiệt độ cơ thể ấm hơn ( 1đ)</b>


<b> 2- Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình </b>
<b>truyền nhiệt.</b>



<b> Kí hiệu : Q , đơn vị : J (1 đ)</b>


<b> 3- Nhiệt năng của thân bơm tăng. Tại vì :Nhiệt độ thân bơm tăng. Nguyên nhân do thực hiện</b>
<b>công :</b>


<b> pitông cọ xát với thâm bơm và do khí bị nén trong thân bơm tạo ra nhiệt năng ( 1,5 đ)</b>


4- Củng cố :


<b> - Thu baøi, nhận xét tiết kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

5- Dặn doø :


<b> -Soạn bài 24 , nhóm vẽ sẳn bảng 24.1 ; 24.2 ; 24.3</b>


<b>Tuần 28</b> <b> Ngày soạn:</b>


<b>Tieát 28</b> <b> Ngày dạy:</b>


BÀI 24:CƠNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
I-MỤC TIÊU :


<b> 1.Kiến thức :</b>


<b> - Kể tên được các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lượng 1 vật cần thu vào để nóng lên </b>
<b> - Viết được công thức tính nhiệt lượng ,kễ được tên đơn vị các đại lượng có mặt trong cơng </b>
<b>thức </b>


<b> -Mơ tã được thí nghiệm và xử lí được bảng kết quả thí nghiệm chứng tỏ Q phụ thuộc vào m</b>
<b>,</b><b>t và</b>



<b> chất làm vật </b>
<b> 2.Kó năng:</b>


<b> -Phân tích bảng số liệu về kết quả thí nghiệm có sẳn </b>
<b> -Tổng hợp ,khái quát </b>


<b> 3.Thái độ :</b>


<b> -Nghiêm túc hợp tác</b>


II-CHUẨN BỊ :


<b> * GV:Dụng cụ làm thí nghiệm minh hoạ </b>
<b> Vẽ to kết quả thí nghiệm trên </b>


<b> * HS:Kẽ sẳn 3 bảng kết quả thí nghiệm trên </b>


III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

<b> :</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1 :kiểm tra -Tổ </b>


<b>chức tình huống học tập </b>
<b>(2P)</b>


<b>1-Kiểm tra </b>


<b> a-Ổn định : sỉ số </b>
<b> b-Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> không </b>


<b>2-Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập:</b>


<b>-GV: Nhắc lại định nghĩa </b>
<b>nhiệt lượng, khơng có dụng </b>
<b>cụ nào đo trực tiếp nhiệt </b>
<b>lượng. Vậy muốn xác định </b>
<b>nhiệt lượng người ta phải </b>


<b>-HS: Nhắc lại định nghĩa </b>
<b>nhiệt lượng và dự đoán trả </b>


<b>lời </b> BÀI 24:CƠNG THỨC TÍNH


NHIỆT LƯỢNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>làm thế nào ? Vào bài</b>


<b>Hoạt động 2: Thơng báo </b>
<b>nhiệt lượng vật cần thu vào </b>
<b>để nóng lên phụ thuộc vào </b>
<b>yếu tố nào ? (7p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu dự </b>
<b>đoán một vật cần thu vào </b>
<b>để nóng lên phụ thuộc vào </b>
<b>yấu tố nào ?</b>



<b>-GV: Thơng báo có 3 yếu </b>
<b>tố , phân tích yếu tố nào </b>
<b>hợp lí</b>


<b>-GV: Để kiểm tra nhiệt </b>
<b>lượng phụ thuộc vào 3 yếu </b>
<b>tố đó ta làm TN như thế nào</b>
<b>?</b>


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu mối </b>
<b>quan hệ giữa nhiệt lượng </b>
<b>cần thu vào để nóng lên và </b>
<b>khối lượng của vật (7p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs nêu tên </b>
<b>dụng cụ TN, gv giới thiệu </b>
<b>TN kiểm tra sự phụ thuộc </b>
<b>nhiệt lượng vào khối lượng </b>
<b>của vật .</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs dựa vào </b>
<b>bảng 24.1 kết quả Tn, thảo </b>
<b>luận 3p hoàn thành C1, C2</b>


<b>sgk.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhómbáo</b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng.</b>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu mối </b>


<b>quan hệ giữa nhiệt lượng </b>
<b>cần thu vào để nóng lên và </b>
<b>độ tăng nhiệt độ: (7p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs nêu tên </b>
<b>dụng cụ TN, gv giới thiệu </b>
<b>TN kiểm tra sự phụ thuộc </b>
<b>nhiệt lượng vào độ tăng </b>
<b>nhiệt độ</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs dựa vào </b>


<b>-HS:Dự đoán các yếu tố làm</b>
<b>vật nóng lên là : nhiệt độ </b>
<b>,khối lượng …</b>


<b>-HS;Chú ý ghi 3 yếu tố khối </b>
<b>lượng độ tăng t và chất làm</b>
<b>vật </b>


<b>-HS :Dự án thí nghiệm </b>
<b>:thay đổi 1 yếu tố ,2 yếu tố </b>
<b>còn lại giữ nguyên </b>


<b>HS:nghiên cứu sgk nêu tên </b>
<b>dụng cụ và cách tiến hành </b>
<b>thí nghiệm :sự phụ thuộc </b>
<b>nhiệt lượng vào khối lượng </b>
<b>của vật </b>


<b>-HS:Thảo luận nhóm 3 p </b>


<b>hồn thành C1 C2</b>


<b>-HS:Đại diện nhóm báo cáo </b>
<b>thảo luận thống nhất ghi vở </b>


<b>-HS:Thảo luận nhóm tìm </b>
<b>phương án TN quan sát TN </b>
<b>kiểm tra của gv ghi kết quả </b>
<b>vào bảng 24.2</b>


<b>-HS: Thảo luận nhóm hồn </b>
<b>thành C3 C4 C5</b>


<b>-HS Đại diện nhóm báo cáo </b>
<b>thảo luận thống nhất ghi vở </b>


<b> -Nhiệt lượng một vật thu vào để</b>
<b>làm vật nóng lên phụ thuộc vào 3</b>
<b>yếu tố :</b>


<b> - khối lượng của vật</b>
<b> - Độ tăng nhiệt độ của vật</b>
<b> -Chất cấu tạo nên vật</b>


<b>1- Quan hệ giữa nhiệt lượng vật </b>
<b>cần thu vào và để nóng lên và </b>
<b>khối lượng của vật :</b>


<b> Baûng 24.1 sgk</b>



<b> C1: - Độ tăng nhiệt độ vàchất </b>


<b>làm vật giữ giống nhau .Khối </b>
<b>lượng khác nhau để tìm hiểu mối </b>
<b>quan hệ giữa khối lượng và nhiệt </b>
<b>lượng </b>


<b> C2: khối lượng cần lớn thìnhiệt </b>


<b>lượng thu vào càng lớn </b>


<b>2- Quan hệ giữa nhiệt lượng cần </b>
<b>thu vào để nóng lên và độ tăng </b>
<b>nhiệt độ:</b>


<b> -C3:Giữa nguyên khối lượng và </b>


<b>chất làm vật .Muốn vậy 2 cốc </b>
<b>phải đựng 1 lượng nước. Để kiểm </b>
<b>tra sự phụ thuộc của nhiệt lượng </b>
<b>vào độ tăng nhiệt độ</b>


<b> -C4 :Phải cho độ tăng nhiệt độ </b>


<b>khác nhau . Muốn vậy phải cho </b>
<b>nhiệt độ cuối 2 cốc khác nhau </b>
<b>bằng cách cho thời gian đun khác </b>
<b>nhau.</b>


<b> -C5:Độ tăng nhiệt độ càng lớn </b>



<b>thìnhiệt lượng vật thu vào càng </b>
<b>lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>bảng 24.2 kết quả Tn, thảo </b>
<b>luận 3p hoàn thành C3, C4</b>


<b>sgk.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo</b>
<b>cáo, sau đó GV chốt lại, ghi </b>
<b>bảng</b>


<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu mối </b>
<b>quan hệ giữa nhiệt lượng </b>
<b>cần thu vào để nóng lên với </b>
<b>chất làm vật(7p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu tên </b>
<b>dụng cụ TN, gv giới thiệu </b>
<b>TN kiểm tra sự phụ thuộc </b>
<b>nhiệt lượng với chất làm </b>
<b>vật.</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs dựa vào </b>
<b>bảng 24.3 kết quả Tn và trả </b>
<b>lời C6, C7 sgk.</b>


<b>-GV: Khối lượng không đổi ,</b>
<b>độ tăng nhiệt độ giống </b>


<b>nhau, chất làm vật như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV:gọi hs nhận xét, sau đó </b>
<b>GV chốt lại, ghi bảng</b>


<b>- GV: Vậy nhiệt lượng vật </b>
<b>thu vào để nóng lên phụ </b>
<b>thuộc vào yếu tố nào ?</b>


<b>Hoạt động 6: Giới thiệu </b>
<b>cơng thức tính nhiệt lượng </b>


<b>(5p)</b>


<b>-GV: nhiệt lượng vật thu </b>
<b>vào để nóng lên phụ thuộc </b>
<b>vào yếu tố nào ?</b>


<b>-GV: Giới thiệu CT tính </b>
<b>nhiệt lựơng, đơn vị, các đại </b>
<b>luợng trong công thức.</b>
<b>-GV: Giới thiệu bảng nhiệt </b>


<b>-HS:nêu dụng cụ thí nghiệm </b>
<b>quan sát tn ghi kết quả vào </b>
<b>bảng 24.3 </b>


<b>-HS:Dựa váo bảng 24.3 cá </b>
<b>nhân trả lời C6 C7</b>



<b>-HS:Chất làm vật khác nhau</b>


<b>-HS:Phụ thuộc vào chất làm</b>
<b>vật </b>


<b>-HS:Phụ thuộc vào 3 yếu tố :</b>
<b> m,C ,</b><b>t</b>


<b>-HS:Nêu công thức :Q= m </b>
<b>C . </b><b>t đơn vị Qlà ( J )</b>


<b>-HS:Quan sát bảng 24.4 nêu </b>
<b>ý nghóa của 1 số chất </b>


<b>-HS:Gỉai thích NDR của </b>
<b>nước đồng nhôm ghi vở </b>


<b>-HS:Cả lớp đọc câu hỏi và </b>
<b>tra bảng biết NDR, cân vật </b>


<b> </b>


<b> Bảng 24.3 sgk</b>


<b> -C6: Khối lượng khơng đổi độ </b>


<b>tăng nhiệt độ giống nhau .Chất </b>
<b>làm vật khác nhau</b>



<b> -C7: Nhiệt lượng vật cần thu </b>


<b>vào để nóng lên phụ thuộc chất </b>
<b>làm vật</b>


<b>II- Cơng thức tính nhiệt lượng :</b>
<b> -Nhiệt lượng vật thu vào tính </b>
<b>theo cơng thức :</b>


<b> </b>


<b>Q= mC. </b><b>t</b>


<b> Q: nhiệt lượng thu vào ( J ) </b>
<b> m là khối lượng (Kg)</b>


<b> C : Nhiệt dung riêng ( J/Kg.K)</b>


<b>t : Độ tăng nhiệt độ (oC hay oK)</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>III- Vận dụng</b>


<b>C8: Tra bảng biết NDR, cân vật </b>


<b>biết khối lượng, đo nhiệt dộ để </b>
<b>biết độ tăng nhiệt độ.</b>



<b>C9: Tóm đề : m = 5 Kg ,</b>


<b> t1 = 200C, t2 = 500C, </b>


<b> C = 380 J/Kg.K. Tính Q = ?</b>
<b>Giaûi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>dung riêng của một số chất .</b>
<b>-GV: Gọi hs nêu ý nghĩa </b>
<b>NDR của nhôm, đồng ? Sau </b>
<b>đó gv chốt lại, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 7: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố- dặn dò : (10p)</b>


<b>1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc câu </b>
<b>hỏi và trả lời : Tra bảng để </b>
<b>biết gì ? cân vật để biết đại </b>
<b>lượng nào ?</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc C9 và </b>


<b>cho biết tính nhiệt lượng vật</b>
<b>thu vào theo cơng thức </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Mà </b><b>t = t2 - t1 = ?</b>



<b> 57000 (J) = ? (KJ)</b>
<b>-GV: C10 : Nhiệt lượng của </b>


<b>nước và ấm thu vào tính </b>
<b>theo CT nào ?</b>


<b>-GV: V = 2l </b><b> m = ? Kg</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, </b>
<b>sau đó GV sửa sai, cho </b>
<b>điểm.</b>


<b>2- Củng cố :</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng vật thu </b>
<b>vào để nóng lên phụ thuộc </b>
<b>vào yếu tố nào ?</b>


<b>-GV: Tính nhiệt lượng vật </b>
<b>thu vào theo CT nào ? Chú </b>
<b>thích ?</b>


<b>-GV: Nhiệt dung riêng là </b>
<b>gì ? Kí hiệu ? Đơn vị ?</b>
<b>-GV: Nói nhiệt dung riêng </b>
<b>của nước là 4200 J/ Kg.K. </b>
<b>Con số đó có ý nghĩa gì ?</b>
<b>-GV: Nếu còn thời gian giới </b>


<b>biết khối lượng</b>


<b>-HS: Q= m.C </b><b>t</b>


<b>-HS:</b><b>t= t2- t1= 30</b><b>C</b>


<b> Q1= m1C1 t</b>


<b> Q2= m2 .C2</b><b>t</b>


<b>-HS:Lên bảng giải ,thảo </b>
<b>luận thống nhất ghi vở</b>
<b>-HS: V = 2l </b><b> m = 2 Kg</b>


<b>-HS:Phụ thuộc vào 3 yếu tố </b>
<b>khối lượng ,độ tăng t</b><b>,chất </b>


<b>làm vật </b>


<b>-HS:Q= mC </b><b>t</b>


<b>trong đó : m,C, </b><b>t…</b>


<b>-HS: Q= m C . </b><b>t đơn vị Qlà </b>


<b>( J )</b>


<b>-HS: Định nghóa NDR của 1 </b>
<b>chất (J/Kg.K)</b>


<b>-HS: Có nghĩa là muốn cho </b>
<b>1Kg nước nóng thêm 10<sub>C </sub></b>



<b>hay 10<sub>K thì cung cấp một </sub></b>


<b>nhiệt lượng 4200J.</b>
<b>-HS:Chú ý lắng nghe</b>


<b>-Học bài và làm bt 24.1 -24.7</b>
<b>sbt </b>


<b>-Soạn bài 25 :phương trình </b>
<b>cân bằng nhiệt </b>


<b>-Chú ý phần I, II</b>


<b>= 5 . 380 ( 50- 20 ) = 57000 (J)</b>
<b>= 57 (KJ)</b>


<b>ÑS :Q = 57000 (J) = 57 (KJ)</b>
<b>C10: m1 = 0,5 Kg ; C1= 880J/Kg.K </b>


<b>m2 = 2 l = 2 Kg : C2 = 4200J/Kg.K</b>


<b>t1 = 25 0C; t2 = 100 0C </b>


<b>Tính Q = Q1 + Q2</b>


<b>Giải</b>


<b>- Nhiệt lượng cần đun sơi 2lít </b>
<b>nước là: </b>



<b>Q = Q1 + Q2</b>


<b> = m1C1 t + m2 .C2</b><b>t</b>


<b> = </b><b>t (m1C1 + m2 .C2 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>thiệu sơ lược về độ Kenvin.</b>
<b>3- Dặn dị :</b>


<b>- Về nhà học bài + làm bài </b>
<b>tập 20.1- 20.7 sbt</b>


<b>- Soạn bài 25 : Phương trình </b>
<b>cân bằng nhiệt</b>


<b>- Đọc trước phần I, II SGK.</b>


<b>Tuần 29</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tiết 29</b> <b>Ngày dạy :</b>


BÀI 25: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


<b> - Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.</b>


<b> - Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.</b>


<b> - Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa hai vật.</b>


<b> 2- Kó năng :</b>


<b> - Vận dụng CT tính nhiệt lượng.</b>


<b> 3- Thái độ : </b>


<b> - Trung thực , kiên trì.</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>


<b> * GV: Giải bài tập</b>
<b> * HS : Soạn bài trước </b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1 :kiểm tra -Tổ </b>


<b>chức tình huống học tập (2P)</b>


<b>1-Kiểm tra </b>


<b> a-Ổn định : sỉ số </b>
<b> b-Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng vật thu vào </b>
<b>để nóng lên phụ thuộc vào </b>
<b>yếu tố nào ?</b>



<b>-GV: Tính nhiệt lượng vật thu</b>
<b>vào theo CT nào ? Chú </b>
<b>thích ?</b>


<b>-GV: Nhiệt dung riêng là gì ? </b>
<b>Kí hiệu ? Đơn vị ?</b>


<b>-GV: Nói nhiệt dung riêng </b>
<b>của nước là 4200 J/ Kg.K. Con</b>
<b>số đó có ý nghĩa gì ?</b>


<b>2-Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-HS: Q= mC </b><b>t</b>


<b>trong đó : m,C, </b><b>t…</b>


<b>-HS: Q= m C . </b><b>t đơn vị Qlà </b>


<b>( J )</b>


<b>-HS: Định nghóa NDR của 1 </b>
<b>chất (J/Kg.K)</b>


<b>-HS: Có nghĩa là muốn cho </b>
<b>1Kg nước nóng thêm 10<sub>C hay </sub></b>


<b>10<sub>K thì cung cấp một nhiệt </sub></b>



<b>lượng 4200J</b> BÀI 25: PHƯƠNG TRÌNH CÂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>-GV: Gọi hs nêu phần đặt vấn</b>
<b>đề sgk .Vậy giữa Bình và An </b>
<b>thì ai đúng ai sai ? Vào bài </b>
<b>mới</b>


<b>Hoạt động 2: Nguyên lí </b>
<b>truyền nhiệt (8p)</b>


<b>-GV:Yêu cầu hs nghiên cứu </b>
<b>sgk và cho biết khi có 2 vật </b>
<b>truyền nhiệt cho nhau thì như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs vận dụng </b>
<b>ngun lí để giải thích tình </b>
<b>huống đầu bài .</b>


<b>Hoạt động 3: Phương trình </b>
<b>cân bằng nhiệt : (10p)</b>
<b>-GV: Gọi hs nhắc lại nhiệt </b>
<b>lượng , kí hiệu là chữ ?</b>
<b>-GV: Từ ngun lí 3 ta có </b>
<b>được điều gì ?</b>


<b>-GV: u cầu hs nhắc lại cơng</b>
<b>thức tính nhiệt lượng thu </b>
<b>vào ? chú thích?</b>



<b>-GV: Vậy cơng thức tính nhiệt</b>
<b>lượng toả ra như thế nào? </b>
<b>Trong đó </b><b>t = ?</b>


<b>-GV: </b><b>t trong Qtv là độ tăng </b>


<b>nhiệt độ còn </b><b>t Qtoả ra là độ </b>


<b>giảm nhiệt độ .</b>


<b>Hoạt động 4: Ví dụ về phương</b>
<b>trình cân bằng nhiệt (10p)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc ví dụ , </b>
<b>hướng dẫn hs tóm đề đổi đơn </b>
<b>vị phù hợp .</b>


<b>-GV: Nhiệt độ của vật khi có </b>
<b>cân bằng nhiệt là bao nhiêu ?</b>
<b>-GV: Vật nào toả ra , vật nào </b>
<b>thu vào ?</b>


<b>-GV: Viết cơng thức tính </b>
<b>nhiệt lượng nhơm toả ra và </b>
<b>nước thu vào ?</b>


<b>-HS: Nêu phần đặt vấn đề </b>
<b>sgk và dự đoán : </b>


<b> An : đúng ;Bình : Sai</b>


<b>-HS: nghiên cứu sgk và cho </b>
<b>biết có 3 ngun lí truyền </b>
<b>nhiệt</b>


<b>-HS: An : đúng ; Bình sai</b>


<b>-HS: Nhắc lại nhiệt lượng kí </b>
<b>hiệu là chữ Q (J)</b>


<b>-HS: Ta có Qtoả ra = Q thu vào</b>


<b>-HS: Q= mC. </b><b>t</b>


<b>t= t2 - t1 : Độ tăng nhiệt độ </b>


<b>(o<sub>C hay </sub>o<sub>K)</sub></b>


<b>- HS: Q= mC. </b><b>t</b>


<b>t= t1 - t2 : Độ tăng nhiệt độ </b>


<b>(o<sub>C hay </sub>o<sub>K)</sub></b>


<b>-HS: Chú ý thu thập thông </b>
<b>tin.</b>


<b>-HS: Nêu ví dụ , tóm đề , đổi </b>
<b>đơn vị.</b>


<b>-HS: t = 250<sub> C</sub></b>



<b>-HS: Nhôm toả ra ; nước thu </b>
<b>vào</b>


<b>-HS: Qtoả = mC. </b><b>t; </b><b>t= t1 - </b>


<b>t2 </b>


<b>Qthu vaøo = mC. </b><b>t ; </b><b>t= t2 - t1</b>


<b>I- Nguyeân lí truyền nhiệt:</b>


<b> Khi có 2 vật truyền nhiệt cho </b>
<b>nhau thì:</b>


<b> +Nhiệt truyền từ vật có nhiệt </b>
<b>độ cao hơn sang vật có nhiệt độ </b>
<b>thấp hơn </b>


<b> +Sự truyền nhiệt ………..</b>
<b> +Nhiệt lượng toả ra ………</b>


<b>II- Phương trình cân bằng nhiệt:</b>
<b> Qtoả ra = Q thu vào</b>


<b>- nhiệt lượng vật toả ra tính theo </b>
<b>cơng thức :</b>


<b> Qtoả ra = mC. </b><b>t</b>



<b> </b>


<b> </b><b>t= t2 - t1</b>


<b> -t1: nhiệt độ ban đầu</b>


<b> - t2 :nhiệt độ cuối</b>


<b>III-Ví dụ về phương trình cân </b>
<b>bằng nhiệt:</b>


<b>tóm đề: m1 = 0,15kg , t1= 100C0</b>


<b>t2 = 20C, t3 = 250C, C1= 880J/kg.k</b>


<b>C2 = 4200J/kg.k</b>


<b>Tính m2 = ? (kg)</b>
<b>Giải:</b>


<b>Nhiệt lượng nhơm toả ra từ</b>
<b> 1000<sub>C -20</sub>0<sub>C :</sub></b>


<b> Q1 = m1.C1.t1 = 9900 (J)</b>


<b>Nhiệt lượng nước tnu vào từ 200<sub></sub></b>


<b>C-25o<sub>C</sub></b>


<b>Q2 = m2 C2. </b><b>t2</b>



<b>Ta có : PT Qtoả ra = Q thu vào</b>
<b> 9900 (J) = m2 C2. </b><b>t2</b>
<b> m2 = </b> 0,47


9900
2
2



<i>t</i> <i>t</i>


<i>C</i> <b>(Kg)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>-GV: Muốn tính m2 ta phải </b>


<b>viết phương trình cân bằng </b>
<b>nhieät ?</b>


<b>-GV: 9900 = m2 c2</b><b>t2</b>


<b> </b><b> m2 = ?</b>


<b>Hoạt động 5: Vận dụng </b>
<b>-Củng cố- Dặn dị: (10p)</b>


<b> 1-Vận duïng : </b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc C1 hướng</b>



<b>dẫn hs làm , nếu có đk làm thí</b>
<b>nghiệm cho hs quan sát .</b>
<b>-GV: B1 lấy 300g nước ở nhiệt </b>


<b>độ phòng đổ vào 1 cốc thuỷ </b>
<b>tinh ghi t1 = ?</b>


<b>-GV: B2 rót 200g nước phích </b>


<b>vào bình chia độ ghi t = ?</b>
<b>-GV: B3 đổ nước phích bình </b>


<b>chia độ vào cốc thuỷ tinh </b>
<b>khuấy điều ghi nhiệt độ của t </b>
<b>= ?</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc C2 lên </b>


<b>bảng tóm đề .</b>


<b>-GV: Hướng dẫn hs đổi đơn vị </b>
<b>m2 =500g = kg ?</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng nước thu </b>
<b>vào bằng nhiệt lượng của </b>
<b>đồng toả ra .Tính theo cơng </b>
<b>thức nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải , </b>


<b>sau đó GV chốt lại cho điểm .</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc C5 tóm </b>


<b>đề và đổi đơn vị m1 = 400g = </b>


<b>kg?</b>


<b> m2 =500g = kg ?</b>


<b>-GV: Muốn tính nhiệt lượng </b>
<b>miếng kim loại toả ra theo </b>
<b>cơng thức nào ?</b>


<b>-HS: Ta có Qtoả ra = Q thu vào</b>


<b>-HS: </b>


<b> m2 = </b> 0,47
9900


2
2





<i>t</i> <i>t</i>


<i>C</i> <b>(Kg)</b>



<b>-HS: Quan sát TN của GV ghi</b>
<b>kết quả </b>


<b>-HS: Qthu vào = mC. </b><b>t ; </b>


<b> </b><b>t= t - t1 , t= 200C</b>


<b>-HS: Qtoả ra = m. C </b><b>t; </b><b>t= t1</b>


<b>- t </b>


<b>t1 = 1000 C</b>


<b>-HS: Đo nhiệt độ cân bằng t </b>


<b>-HS: đọc C2 lên bảng tóm đề .</b>


<b>-HS: m2 =500g = 0,5 kg </b>


<b>-HS: Qtoả ra = Q thu vào</b>


<b>-HS: lên bảng giải, nhận xét, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: đọc C5 tóm đề và đổi </b>


<b>đơn vò m1 = 400g = 0,4 kg</b>


<b> m2 =500g = 0,5 kg</b>



<b>-HS: Qtoả ra = m. C </b><b>t</b>


<b>-HS: Qthu vào = mC. </b><b>t </b>


<b>IV:Vận dụng </b>


<b>C1:</b>


<b>a- Phụ thuộc nhiệt độ trong lớp </b>
<b>-Qthu vào = mC. </b><b>t ; </b>


<b> </b><b>t= t - t1 , t= 200C</b>


<b>-Qtoả ra = m. C </b><b>t; </b><b>t= t1 - t </b>


<b>t1 = 1000 C</b>


<b>Ta có : PT Qtoả ra = Q thu vào</b>


<b> m1. C.( t1 - t ) = m2 C.( t - t1 )</b>
<b> t = 0C</b>


<b>b- Vì khi tính tốn đã bỏ qua sự </b>
<b>trao đổi nhiệt giữa các dụng cụ </b>
<b>đựng nước và mơi trường bên </b>
<b>ngồi.</b>


<b>C2: Tóm đề : m1 = 0,5 Kg ;</b>


<b> C1= 380J/Kg.K;</b>



<b>m2 =500g = 0,5kg; t1= 80oC</b>


<b>C2 = 4200J/kg.k; t2= 200C. Tính Q2</b>


<b>= ? và </b><b>t = ?</b>


<b>Giải</b>


<b>- Nhiệt lượng nước thu vào bằng </b>
<b>nhiệt lượng của đồng toả ra :</b>
<b> Q1 = Q2</b>


<b> m1. C1. </b><b>t1 = m2 C2. </b><b>t2</b>
<b>t2 = m1. C1. </b><b>t1 </b>:<b> m2 C2</b>


<b> = 5,430<sub>C</sub></b>


<b>ÑS: Q2 = 11400 (J) </b><b>t2= 5,430C</b>


<b>C3: Tóm đề : m1 = 400g = 0,4 kg</b>


<b>m2 =500g = 0,5kg; t1 = 1000C</b>


<b>t= 200<sub>C ; t</sub></b>


<b>2 = 130C</b>


<b>Tính C1 = ?</b>



<b>Giải</b>


<b>-Nhiệt lượng miếng kim loại toả </b>
<b>ra bằng nhiệt lượng nước thu vào:</b>
<b> Q1 = Q2</b>


<b> m1. C1. </b><b>t1 = m2 C2. </b><b>t2</b>
<b> C1 = m2 C2. </b><b>t2</b>:<b> m1. </b><b>t1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>-GV: Nhiệt lượng nước thu </b>
<b>vào theo cơng thức nào ? ta </b>
<b>có phương trình gì ?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải , </b>
<b>sau đó GV chốt lại cho điểm</b>


<b> 2-Củng cố:</b>


<b>-GV: Nêu các nguyên lí </b>
<b>truyền nhiệt ?</b>


<b>-GV: Ghi cơng thức tính nhiệt</b>
<b>lượng toả ra ?</b>


<b>-GV: Ghi cơng thức tính nhiệt</b>
<b>lượng thu vào ?</b>


<b>GV: Nếu cịn thời gian cho hs </b>
<b>làm bài tập 25.1 sbt và đọc </b>
<b>phần có thể em chưa biết </b>


<b> -Nhận xét tiết học</b>


<b> 3-Dặn dò:</b>


<b>-Học bài và làm bài tập sbt </b>
<b>-Chuẩn bị bài 26 tiết sau học </b>
<b>bài " Năng suất toả nhiệt của </b>
<b>nhiên liệu "</b>


<b> - Keû sẳn bảng 26.1 vào tập </b>


<b>-HS: lên bảng giải, nhận xét, </b>
<b>ghi vở.</b>


<b>-HS: Nêu 2 nguyên lí truyền </b>
<b>nhiệt</b>


<b>-HS: Qtoả = mC. </b><b>t; </b><b>t= t1 - </b>


<b>t2 </b>


<b> -HS:Qthu vaøo = mC. </b><b>t ; </b>
<b>t= t2 - t1</b>


<b>-HS: Sửa bài tập tập 25.1 sbt </b>
<b>và đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết</b>


<b>-Học bài và làm bài tập sbt </b>
<b>-Chuẩn bị bài 26 tiết sau học </b>


<b>bài " Năng suất toả nhiệt của</b>
<b>nhiên liệu "</b>


<b> - Kẻ sẳn bảng 26.1 vào tập</b>


<b>Tuần 30</b> <b>Ngày soạn :</b>


<b>Tiết 30</b> <b>Ngày dạy :</b>


BÀI 26: NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b>1- Kiến thức:</b>


<b> - Phát biểu được định nghĩa năng suất toả nhiệt</b>


<b> - Viết được công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra. Nên được tân và </b>
<b> đơn vị trong cơng thức</b>


<b>2- Kó năng :</b>


<b> - Thiết lập Ct giải bài tập.</b>


<b> 3- Thái độ : </b>


<b> - Nghiêm túc, ham học</b>


<b>II- CHUẨN BỊ :</b>



<b> -Tranh vẽ khai thác dầu hoả (nếu có)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1 :kiểm tra -Tổ chức</b>


<b>tình huống học tập (7P)</b>


<b>1-Kiểm tra </b>


<b> a-Ổn định : sỉ số </b>
<b> b-Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-GV: Nêu các nguyên lí truyền </b>
<b>nhiệt ?</b>


<b>-GV: Ghi cơng thức tính nhiệt </b>
<b>lượng toả ra ?</b>


<b>-GV: Ghi cơng thức tính nhiệt </b>
<b>lượng thu vào ?</b>


<b>2-Tổ chức tình huống học tập :</b>
<b>-GV: Nêu ví dụ một nước giàu </b>
<b>lên nhờ dầu hoả như : Iran , I </b>
<b>Rắc dẫn đến chiến tranh . Vào </b>
<b>bài </b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhiên</b>
<b>liệu (5p)</b>



<b>-GV: Trong đời sống và kĩ thuật</b>
<b>để có nhiệt lượng ta phải làm gì</b>
<b>?</b>


<b>Than đá , dầu hoả gọi là gì?</b>
<b>-GV:u cầu hs nêu thêm ví dụ</b>
<b>về nhiên liệu ? Sau đó gv chốt </b>
<b>lại, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về năng </b>
<b>suất toả nhiệt của nhiên </b>


<b>liệu(15p)</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc thơng tin </b>
<b>sgk cho biết năng suất toả nhiệt</b>
<b>của nhiên liệu là gì ?</b>


<b>-GV: Năng suất toả nhiệt kí </b>
<b>hiệu chữ gì ? Đơn vị ?</b>


<b>-GV: Treo bảng 26.1 giới thiệu </b>
<b>năng suất toả nhiệt của một số </b>
<b>chất ?</b>


<b>-GV: Nói năng suất toả nhiệt </b>
<b>của than củi 10.106 <sub>J /Kg có </sub></b>


<b>nghóa gì ?</b>



<b>-HS: Lớp trưởng báo cáo</b>
<b>-HS: Nêu 2 nguyên lí truyền </b>
<b>nhiệt</b>


<b>-HS: Qtoả = mC. </b><b>t; </b><b>t= t1 - </b>


<b>t2 </b>


<b>-HS:Qthu vaøo = mC. </b><b>t ; </b>
<b>t= t2 - t1</b>


<b>-HS: Dự đoán trả lời </b>


<b>-HS:Đốt (nhiên liệu ) dầu </b>
<b>than : là nhiên liệu.</b>


<b>-HS: Than củi , than bùn, khí </b>
<b>đốt , xăng</b>


<b>-HS: Đọc thơng tin đưa ra </b>
<b>định nghĩa</b>


<b>-HS: Kí hiệu chữ q , đơn vị là </b>
<b>J/kg</b>


<b>-HS: Quan sát bảng 26.1 nêu </b>
<b>ý nghóa các con số </b>


<b>-HS: 1kg củi đốt cháy hồn </b>
<b>tồn thì toả ra Q =10.106 <sub>J</sub></b>



BÀI 26: NĂNG SUẤT TOẢ
NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU


<b>I/ Nhiên liệu:</b>


<b> Trong đời sống và kĩ thuật </b>
<b>để có nhiệt lượng ta phải đốt </b>
<b>than củiù là các nhiên liệu.</b>


<b>II/ Năng suất toả nhiệt của </b>
<b>nhiên liệu :</b>


<b> - Đại lượng cho biết nhiên </b>
<b>liệu toả ra khi 1 kg nhiên liệu </b>
<b>bị đốt cháy hoàn toàn gọi là </b>
<b>năng suất toả nhiệt của nhiên </b>
<b>liệu.</b>


<b>-Năng suất toả nhiệt :kí hiệu </b>
<b>là q.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>-GV: So sánh năng suất toả </b>
<b>nhiệt của hiđrô với các chất </b>
<b>khác nhau, bảng 26.1</b>


<b>-GV: Hiện nay dầu hoả cạn kiệt</b>
<b>khi đốt thải nhiều khí độc gây ơ</b>
<b>nhiễm mơi trường , cho nên </b>
<b>người ta hướng tới nguồn năng </b>


<b>lượng khác : năng lượng gió, </b>
<b>năng lượng nước.</b>


<b>Hoạt động 4: Xây dựng cơng </b>
<b>thức tính nhiệt lượng do nhiên </b>
<b>liệu toả ra : (5p)</b>


<b>-GV: Nếu đốt cháy hoàn toàn :</b>
<b> 1kg than củi </b><b> Q = 10.106 (J )</b>


<b> 2kg than cuûi</b><b> Q = 2.10 .106 (J )</b>


<b>Vậy mkg than củi </b><b> Q = m </b>


<b>10.106 <sub> (</sub><sub>J )</sub></b>


<b>-GV: Vậy cơng thức tính nhiệt </b>
<b>lượng do nhiên liệu bị đốt cháy </b>
<b>toả ra tính như thế nào? chú </b>
<b>thích đơn vị cơng thức ?</b>


<b>Hoạt động 5:Vận dụng - Củng </b>
<b>cố- Dặn dò: (13p)</b>


<b> 1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc C1 dựa </b>


<b>vào bảng 26.1 trả lời.</b>



<b>-GV: Yêu cầu hs đọc C2 lên </b>


<b>bảng tóm đề.</b>


<b>-GV: Tính nhiệt lượng toả </b>
<b>ra15kg củi theo công thức nào ?</b>
<b>-GV: Nếu biết Q và q tính m </b>
<b>theo cơng thức nào ? </b>


<b>-GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng </b>
<b>giải. Sau đó GV sửa sai cho </b>
<b>điểm.</b>


<b> 2- Củng cố:</b>


<b>-GV: Nhiên liệu là gì ?</b>


<b>-HS: Hiđrơ lớn rất nhiều lần </b>
<b>so với chất khác </b>


<b>-HS: Chú ý thu thập thông </b>
<b>tin</b>


<b>-HS: 1kg than củi </b><b> Q = </b>


<b>10.106</b>


<b> (J )</b>


<b> 2kg than cuûi</b><b> Q = 2.10 .106 (</b>



<b>J ) mkg than cuûi </b><b> Q = m </b>


<b>10.106<sub> (</sub><sub>J )</sub></b>


<b>-HS: Q = q.m </b>


<b>trong đó: +Q là nhiệt lượng </b>
<b>toả ra (J)</b>


<b>+ m : khối lượng …(kg)</b>


<b>+q: năng suất toả nhiệt … (J/ </b>
<b>kg)</b>


<b>-HS: Đọc C1 trả lời q than đá </b>


<b>lớn hơn q củi.</b>


<b>-HS: Đọc C2 tóm đề</b>


<b>-HS: Q = q.m</b>


<b>-HS: Q = q.m </b><b> m1= Q/ q</b>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận xét,</b>
<b>ghi vỡ</b>


<b>III-Cơng thức tính nhiệt lượng</b>
<b>do nhiên liệu toả ra :</b>



<b> -Nhiệt lượng toả ra khi đốt </b>
<b>cháy m kg nhiên liệu được tính</b>
<b>theo cơng thức:</b>


<b> </b>


<b>Q = q. m</b>
<b>trong đó</b>


<b> -Q là nhiệt lượng toả ra (J)</b>
<b>- m : khối lượng …(kg)</b>


<b>-q: năng suất toả nhiệt … (J/ </b>
<b>kg)</b>


<b>IV/ Vận dụng:</b>


<b> - C1 : Vì than đá có năng suất </b>


<b>toả nhiệt lớn hơn củi .Dùng </b>
<b>bếp than tiện hơn , đơn giản </b>
<b>hơn, góp phần bảo vệ rừng.</b>


<b> - C2 : Tóm đề:</b>


<b>m1 =15 kg, q1 = 10.106 (J/kg )</b>


<b>m2 = 15 kg , q2 = 27. 106 (J/kg )</b>



<b> q = 44. 106 <sub> (</sub><sub>J/kg )</sub></b>


<b> Tính m = …..(kg)</b>
<b> Giải:</b>


<b>Nhiệt lượng toả ra 15 kg củi </b>
<b>đốt cháy hồn tồn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>-GV: Ghi cơng thức tính nhiệt </b>
<b>lượng toả ra của nhiên liệu ?</b>
<b>-GV: Năng suất toả ra của </b>
<b>nhiên liệu là gì ?</b>


<b>- GV: Nói năng suất toả ra của </b>
<b>nhiên liệu than củi 10.106 <sub>J /Kg </sub></b>


<b>có ý nghóa gì ??</b>


<b>- GV: Gọi hs đọc phần có thể </b>
<b>em chưa biết</b>


<b> 3- Dặn dò:</b>


<b>-Học bài + làm bài tập sách bài </b>
<b>tập .</b>


<b>-Soạn bài 27 " Sự bảo tồn </b>
<b>năng lượng trong các hiện </b>
<b>tượng cơ và nhiệt " tiết sau </b>
<b>học.</b>



<b>-Kẻ bảng 27.1 , 27.2 sgk .</b>


<b>-HS: Nhiên liệu………..</b>
<b>-HS: Q = q.m</b>


<b>-HS: Khi đốt cháy 1 kg </b>
<b>………</b>


<b>-HS: Có ý nghóa là: khi 1 kg </b>
<b>than củi </b><b> Q = 10.106 J</b>


<b>-HS: Đọc phần có thể em </b>
<b>chưa biết</b>


<b>-HS: -Học bài + làm bài tập </b>
<b>sách bài tập .</b>


<b>-Soạn bài 27 </b>


<b>-Kẻ bảng 27.1 , 27.2 sgk</b>


<b>Nhiệt lượng toả ra 15 kg than </b>
<b>đá cháy hoàn toàn :</b>


<b> Q2 = m2 q2 = 405.106 (J )</b>


<b>-Muốn có Q1 cần :</b>


<b>m'</b>



<b>1= Q1 : q = 3,41 (Kg)</b>


<b>-Muốn có Q2 cần :</b>


<b>m'</b>


<b>2= Q2 : q = 9,2 (Kg)</b>


<b> </b>


<b>Tuaàn 31</b> <b> Ngày </b>


<b>soạn :9 /4/08</b>


<b>Tiết 31</b> <b> Ngày dạy :</b>


<b>14/4/08</b>


<b>BAØI 27 : </b><i>SỰ BẢO TOAØN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT</i>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


<b> 1- Kiến thức :</b>


<b> - Tìm được ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác , sự chuyển hoá </b>
<b>của các dạng cơ năng giữa cơ năng và nhiệt năng.</b>


<b>-Phát biểu định luật bảo tồn và chuyển hốnăng lượng </b>



<b>-Dùng định luật BT và CHNL để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản liên quan đến định luật </b>
<b>này.</b>


<b> 2-Kó năng :</b>


<b>Phân tích hiện tượng vật lí</b>


<b>3-Thái độ:</b>


<b>Mạnh dạng , nghiêm túc </b>


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>Phóng to bảng 27.1, 27.2</b>


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1 :kiểm tra -Tổ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>(7P)</b>


<b> 1-Kiểm tra :</b>
<b> a-Ổn định : sỉ số </b>
<b> b-Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>GV: Nhiên liệu là gì ?</b>
<b>-GV: Ghi cơng thức tính </b>
<b>nhiệt lượng toả ra của </b>
<b>nhiên liệu ?</b>



<b>-GV: Năng suất toả ra của </b>
<b>nhiên liệu là gì ?</b>


<b>- GV: Nói năng suất toả ra </b>
<b>của nhiên liệu than củi </b>
<b>10.106 <sub>J /Kg có ý nghĩa gì ?</sub></b>


<b>2-Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin sgk, có thể làm TN cho </b>
<b>quả cầu cao su rơi xuống </b>
<b>nảy lên .Qủa bóng rơi </b>
<b>xuống thì có sự chuyển hoá </b>
<b>như thế nào </b><b> vào bài mới</b>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về </b>
<b>sự truyền cơ năng sang </b>
<b>nhiệt năng: (10p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc C1 và </b>


<b>hoàn thành bảng 27.1 theo </b>
<b>nhóm</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm </b>
<b>báo cáo hướng dẫn thảo </b>
<b>luận .Sau đó GV chốt lại </b>
<b>bảng 27.1</b>



<b>-GV: Từ kết quả bảng 27.1 </b>
<b>ta rút ra kết luận gì ?</b>


<b>-GV: Gọi vài hs nêu thêm ví</b>
<b>dụ về cơ năng </b><b> nhiệt năng.</b>
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về </b>
<b>sự chuyển hoá cơ năng và </b>
<b>nhiệt năng: (10p)</b>


<b>-GV: Treo bảng 27.2 yâu </b>
<b>cầu hs thảo luận 3 p hoàn </b>
<b>thành </b>


<b>-HS: Lớp trưởng báo cáo</b>
<b>-HS: Nhiên liệu………..</b>
<b>-HS: Q = q.m</b>


<b>-HS: Khi đốt cháy 1 kg </b>
<b>………</b>


<b>-HS: Coù ý nghóa là: khi 1 kg </b>
<b>than củi </b><b> Q = 10.106 J</b>


<b>-HS: Nêu sgk và dự đoán trả </b>
<b>lời.</b>


<b>-HS: Thảo luận nhóm 3p </b>
<b>hồn thành bảng 27.1</b>


<b>-HS: Đại diện báo cáo, thảo </b>


<b>luận, thống nhất, ghi vở.</b>
<b>-HS: Cơ năng và nhiệt năng </b>
<b>có thể truyền từ vật này </b>
<b>sang vật khác.</b>


<b>-HS: Nêu ví dụ : Cọ xát cây </b>
<b>thước xuống bàn …</b>


<b>-HS: Thảo luận nhóm 3p </b>
<b>hồn thành bảng 27.2</b>


<b>-HS: Đại diện báo cáo, thảo </b>
<b>luận, thống nhất, ghi vở.</b>
<b>-HS: ĐN </b><b> TN và ngược lại.</b>


<b>BAØI 27 : </b><i>SỰ BẢO TOAØN NĂNG</i>
<i>LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN</i>


<i>TƯỢNG CƠ VAØ NHIỆT</i>


<b>I : Sự truyền cơ năng sang nhiệt </b>
<b>năng từ vật này sang vật khác</b>


<b>C1: Baûng 27.1 </b>


<b> (1) Cơ năng </b>
<b> (2) Nhiệt năng</b>
<b> (3) Cơ năng</b>
<b> (4) Nhiệt năng</b>



<b> * Cơ năng và nhiệt năng có thể </b>
<b>truyền từ vật này sang vật khác.</b>


<b>II/ Sự chuyển hoá các dạng cơ </b>
<b>năng,giữa cơ năng và nhiệt năng:</b>


<b>C2 : baûng 27.2</b>


<b> (5) TN (9 ) CN </b>
<b> (6 ) ÑN (10) Nhiệt năng</b>
<b> (7 ) ĐN (11 ) Nhiệt năng </b>
<b> (8 ) TN (12) CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> -GV: Gọi đại diện nhóm </b>
<b>báo cáo hướng dẫn thảo </b>
<b>luận .Sau đó GV chốt lại, </b>
<b>ghi bảng 27.2</b>


<b>-GV: Từ kết qủa C2 ta rút </b>


<b>ra kết luận gì ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nêu thêm ví dụ </b>
<b>cho 2 trường hợp </b>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về </b>
<b>sự bảo tồn năng lượng (8p)</b>
<b>-GV: Thơng báo về sự bảo </b>
<b>toàn năng lượng trong các </b>
<b>hiện tượng cơ và nhiệt </b>


<b>-GV: Gọi hs nêu định luật </b>
<b>bảo toàn , ghi bảng.</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu thêm </b>
<b>ví dụ minh hoa định luật .</b>


<b>Hoạt động 5: Vận dụng - </b>
<b>Củng cố- Dặn dò:( 8p)</b>
<b> 1- Vận dụng: </b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc lần </b>
<b>lượt C4, C5, C6 và suy nghĩ </b>


<b>trả lời</b>


<b>-GV: Phần cơ năng hịn bi </b>
<b>đã chuyển hố thành nhiệt </b>
<b>năng của ai ?</b>


<b>-GV:C6 phần cơ năng của </b>


<b>con lắc đã chuyển hố </b>
<b>thành dạng năng lượng </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs trả lời, sau đó </b>
<b>gv chốt lại, cho điểm.</b>
<b> 2-Củng cố : </b>


<b>-GV: Gọi hs nêu ví dụ về sự </b>


<b>chuyển hoá cơ năng sang </b>
<b>nhiệt năng ?</b>


<b>-GV: Nêu ví dụ về sự </b>
<b>chuyển hố ĐN </b><b> TN và </b>


<b>CN </b><b> nhiệt năng ?</b>


<b>CN </b><b> nhiệt năng và ngược </b>


<b>lại.</b>


<b>-HS: Nêu ví dụ</b>


<b>-HS: Thu thập thông tin</b>


<b>-HS: Nêu định luật BT và </b>
<b>CHNL</b>


<b>-HS: Nêu ví dụ .</b>


<b>-HS: đọc lần lượt C4, C5, C6</b>


<b>và suy nghĩ trả lời</b>
<b>-HS: cơ năng hịn bi đã </b>
<b>chuyển hố thành nhiệt năng</b>
<b>của máng nghiêng.</b>


<b>-HS: cơ năng của con lắc đã </b>
<b>chuyển hoá thành nhiệt năng</b>


<b>KK</b>


<b>-HS: Trả lời, nhận xét, ghi </b>
<b>vở.</b>


<b>- GV: Gọi hs nêu ví dụ về sự </b>
<b>chuyển hố cơ năng sang </b>
<b>nhiệt năng ?</b>


<b>-GV: Nêu ví dụ về sự chuyển </b>
<b>hoá ĐN </b><b> TN và CN </b><b> nhiệt</b>


<b>năng ?</b>


<b>-GV: Gọi vài hs nêu lại định </b>
<b>luật BT vaø CHNL ?</b>


<b>-HS: Làm bài tập 27.1 và đọc</b>


<b> Cơ năng </b><b> nhiệt năng </b>
<b>II/ Sự bảo toàn năng lượng trong </b>
<b>hiện tượng cơ và nhiệt :</b>


<b> Năng lượng khơng tự sinh ra </b>
<b>cũng khơng tự mất đi, nó chỉ </b>
<b>chuyển từ vật này sang vật khác , </b>
<b>chuyển hoá từ dạng này sang dạng </b>
<b>khác .</b>


<b> Ví dụ: Bắn cung (TN</b><b> ĐN )</b>


<b> IV/ Vận dụng:</b>


<b> C4: Tuỳ hs </b>


<b> C5: Phần cơ năng hòn bi đã </b>


<b>chuyển hố thành nhiệt năng làm </b>
<b>nóng hịn bi, thanh gỗ máng trượt </b>
<b>và KK</b>


<b> C6 : Phần cơ năng con lắc đã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>-GV: Gọi vài hs nêu lại định</b>
<b>luật BT và CHNL ?</b>


<b>-GV: Nếu còn thời gian cho </b>
<b>hs làm bài tập 27.1 và đọc </b>
<b>phần có thể em chưa biết</b>
<b> 3-Dặn dò:</b>


<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập sbt và soạn bài 28 : </b>
<b>Động cơ nhiệt</b>


<b>-Phiếu học tập : C1, C2</b>


<b>phần có thể em chưa biết</b>
<b>- Về nhà học bài và làm bài </b>
<b>tập sbt và soạn bài 28 : Động</b>
<b>cơ nhiệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Tuần 32</b> <b> Ngày soạn :</b>
<b>10 /4 /08</b>


<b>Tieát 32</b> <b> Ngày dạy :</b>


<b>29 /4 / 08</b>


<b>BÀI 28 : </b><i>ĐỘNG CƠ NHIỆT</i>


I- MỤC TIÊU:
<b> 1- Kiến thức :</b>


<b> -Phát biểu được định nghĩa động cơ nhiệt .</b>


<b> -Dựa vào mơ hình , hình vẽ động cơ nổ 4 kì, có thể mơ tả được cấu tạo động cơ này .</b>


<b> -Dựa vào mơ hình các kí hiệu của động cơ nổ 4 kì, có thể mơ tả được chuyển vận của động </b>
<b>cơ này .</b>


<b> -Viết được công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt , nêu tên và đơn vị , cacù đại lượng </b>
<b>trong cơng thức</b>


<b>2-Kó năng :</b>


<b> - Rèn luyện kó năng quan sát, mô tả</b>


<b>3-Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc ,ham học</b>


II- CHUẨN BỊ:


<b> - Hình vẽ ảnh chụp động cơ nhiệt</b>


III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
<b>Hoạt động 1 :kiểm tra -Tổ </b>


<b>chức tình huống học tập </b>


<b>(7Phút)</b>


<b> 1-Kiểm tra :</b>
<b> a-Ổn định : sỉ số </b>
<b> b-Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>GV: Gọi hs nêu ví dụ về sự </b>
<b>chuyển hố cơ năng sang </b>
<b>nhiệt năng ?</b>


<b>-GV: Nêu ví dụ về sự chuyển</b>
<b>hố động năng sang thế </b>
<b>năng ? </b>


<b>-GV: Phát biểu định luật bảo</b>
<b>toàn và chuyển hố năng </b>
<b>lượng ?</b>


<b>2-Tổ chức tình huống học </b>


<b>tập :</b>


<b>-GV:Yêu cầu hs đọc phần </b>
<b>đặt vấn đề sách giáo khoa, </b>


<b>- Lớp trưởng báo cáo</b>
<b>-HS:Nêu ví dụ cọ xát hai </b>
<b>bàn tay vào nhau, hai bàn </b>
<b>tay nóng lên.</b>


<b>-HS: Nêu ví dụ quả bóng rơi </b>
<b>từ trên cao xuống</b>


<b>-HS: : Năng lượng không tự </b>
<b>sinh ra cũng không tự mất </b>
<b>đi, nó chỉ chuyển từ vật này </b>
<b>sang vật khác , chuyển hoá </b>
<b>từ dạng này sang dạng </b>
<b>khác .</b>


<b>-HS : Đọc phần đặt vấn đề </b>
<b>sách giáo khoa và ghi tựa </b>
<b>bài </b>


<b>BAØI 28 : </b><i>ĐỘNG CƠ NHIỆT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>cho biết động cơ nhiệt là gì ?</b>
<b>Hiệu suất tính như thế nào ?</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về </b>


<b>động cơ nhiệt : (8 phút)</b>
<b>-GV: Yêu cầu hs đọc thông </b>
<b>tin sgk ,cho biết động cơ </b>
<b>nhiệt là gì ?</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs nêu thêm </b>
<b>ví dụ về động cơ nhiệt ?</b>
<b>-GV: Treo sơ đồù 2 loại động </b>
<b>cơ nhiệt : động cơ đốt trong </b>
<b>và động cơ ngoài </b>


<b>-GV: Yêu cầu hs so sánh sự </b>
<b>giống nhau và khác nhau </b>
<b>giữa 2 loại động cơ này ?</b>
<b>* Chuyển ý: Vậy động cơ </b>
<b>nhiệt có cấu tạo và hoạt </b>
<b>động như thế nào ta sang </b>
<b>phần II</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu động </b>
<b>cơ nổ 4 kì : (15phút)</b>


<b> 1- Cấu tạo:</b>


<b>-GV: Treo hình vẽ 28.4 lên </b>
<b>bảng giới thiệu về cấu tạo </b>
<b>động cơ nổ 4 kì ?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng chỉ </b>
<b>hình vẽ nêu cấu tạo động cơ</b>


<b>nổ 4 kì ?</b>


<b>-GV: Treo hình vẽ 28.5 yêu </b>
<b>cầu quan sát và cho biết </b>
<b>động cơ hoạt động có mấy kì</b>
<b>?</b>


<b>2- Chuyển vận :</b>


<b>-GV:Hướng dẫn hs lên bảng </b>
<b>chỉ vào hình vẽ và nêu </b>
<b>nhiệm vụ từng kì ?</b>


<b>-GV:Sau đó GV chốt lại ghi </b>
<b>bảng </b>


<b>-HS: Đọc thơng tin cho biết </b>
<b>động cơ nhiệt là động cơ </b>
<b>trong đó một phần năng </b>
<b>lượng của nhiên liệu bị đốt </b>
<b>cháy thành cơ năng .</b>


<b>-HS: Tua bin nước, động cơ </b>
<b>phản lực….</b>


<b>-HS: Tìm hiểu về 2 loại động</b>
<b>cơ (hình 28.1 ; 28.2 và 28.3)</b>
<b>-HS: +Giống nhau :Nhiên </b>
<b>liệu bị đốt cháy biến đổi </b>
<b>thành cơ năng </b>



<b> + Khác nhau: Nhiên liệu </b>
<b>đốt bên ngoài và bên trong </b>


<b>-HS: Quan sát hình vẽ 28.4 </b>
<b>và nêu cấu tạo động cơ nổ 4 </b>
<b>kì</b>


<b>-HS: Dựa vào hình vẽ nêu </b>
<b>cấu tạo động cơ nổ 4 kì</b>
<b>-HS: Quan sát hình 28.5 và </b>
<b>cho biết động cơ hoạt động </b>
<b>có 4 kì</b>


<b>-HS: Lên bảng chỉ vào hình </b>
<b>vẽ và nêu nhiệm vụ từng kì</b>
<b>-HS: Nhắc lại, ghi vở.</b>
<b>-HS: Kì thứ 3 sinh công . </b>


<b> - Là động cơ trong đó một phần </b>
<b>năng lượng của nhiên liệu bị đốt </b>
<b>cháy thành cơ năng .</b>


<b> - Ví dụ: động cơ ôtô, tua bin </b>
<b>nước, động cơ phản lực….</b>


<b>II-Động cơ nổ 4 kì :</b>


<b>1- Cấu tạo:</b>



<b>-Động cơ gồm có : Xilanh trong có </b>
<b>pittơng chuyển động. Pittơng được </b>
<b>nối với trục bằng biên và tay quay. </b>
<b>Trên trục có gắn vơlăng. Phía trên</b>
<b>xilanh có 2 van ( van nạp và van </b>
<b>thải ). Trên cùng nắp xilanh có </b>
<b>bugi dùng để bật tia lửa điện đốt </b>
<b>cháy nhiên liệu . </b>


<b>2- Chuyển vận :</b>


<b> a- Kì thứ 1: Hút nhiên liệu </b>
<b> Sách giáo khoa /98 </b>
<b> ( hình 28.5 a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>-GV: Trong 4 kì hoạt đợng </b>
<b>của động cơ thì kì nào sinh </b>
<b>cơng ? </b>


<b>-GV: Tại sao máy dầu khơng</b>
<b>có bugi mà vẫn hoạt động </b>
<b>được ?</b>


<b>-GV: Trong hình vẽ 28.2 các </b>
<b>em thấy 4 xi lăng máy ở vị </b>
<b>trí chuyển vận nào ?</b>


<b>-GV: Thơng báo: ngồi động</b>
<b>cơ 4 xilăng cịn có động 6, 8 </b>
<b>….xi lăng</b>



<b>* Chuyển ý: Hiệu suất của </b>
<b>động cơ tính như thế nào ta </b>
<b>sang III</b>


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về </b>
<b>hiệu suất của động cơ nhiệt :</b>
<b>(7 phút)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc C1, </b>


<b>thảo luận 3 phút hoàn thành</b>
<b>phiếu học tập.</b>


<b>-GV: Gọi đại diện nhóm báo</b>
<b>cáo.Sau đó GV chốt lại ghi </b>
<b>bảng .</b>


<b>-GV: Thông báo: sơ đồ phân </b>
<b>phối năng lượng của động cơ</b>
<b>28.2 ở SGV /145</b>


<b>-GV: Goị hs chú thích cơng </b>
<b>thức các đại lượng trong </b>
<b>cơng thức ? đơn vị? </b>
<b>-GV: Dựa vào công thức </b>
<b>phát biểu định nghĩa. Gọi hs </b>
<b>nhắc lại</b>


<b>-GV: Hiệu suất của máy có </b>


<b>khi nào bằng 1 không ? Vì </b>


<b>-HS: Bằng kinh nghiệm thực</b>
<b>tế dự đoán trả lời.</b>


<b>-HS: Quan sát 28.2: 2 </b>
<b>pittông trên, 2 pittông dưới, </b>
<b>tương ứng 4 kì khác nhau</b>
<b>-HS: Thu thập thơng tin về </b>
<b>động cơ nhiệt.</b>


<b>-HS: Đọc C1, thảo luận </b>


<b>3phút hoàn thành phiếu học</b>
<b>tập.</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm báo </b>
<b>cáo. Thảo luận thống nhất, </b>
<b>ghi vỡ</b>


<b>-HS: Quan sát sơ đồ của GV.</b>


<b>-HS: Chú thích -H: Hiệu </b>
<b>suất (%)</b>


<b>-A: công có ích (J)</b>


<b>-Q: Nhiệt lượng toả ra của </b>
<b>nhiên liệu (J)</b>



<b>-HS: Nhắc lại định nghĩa, </b>
<b>Cơng thức: H </b><i><sub>Q</sub>A</i><b>, ghi vở.</b>


<b>-HS: Không. Vì A luôn luôn</b>
<b>nhỏ hơn Q</b>


<b> (hình 28.5 c )</b>


<b>d- Kì thứ 4 :Thốt khí</b>
<b> Sách giáo khoa /98 </b>
<b> ( hình 28.5 d)</b>


* Chú ý <b>:Trong 4 kì hoạt động thì </b>
<b>kì thứ 3 sinh cơng , cịn các kì khác </b>
<b>động cơ hoạt động được là nhờ đà </b>
<b>của vôlăng.</b>


<b>III- Hiệu suất của động cơ nhiệt:</b>


<b> </b>


<b>C1:Khơng , vì phần năng lựơng này</b>


<b>làm động cơ nóng lên , một phần </b>
<b>thải ra ngồi.</b>


<b>C2:</b>


<b>-H: Hiệu suất (%)</b>
<b>-A: công có ích (J)</b>



<b>-Q: Nhiệt lượng toả ra của nhiên </b>
<b>liệu (J) </b>


<b>* Định nghĩa: Hiệu suất động cơ </b>
<b>nhiệt được xác định bằng tỉ số giữa </b>
<b>phần năng lượng chuyển hố thành</b>
<b>cơng có ích và nhiệt lượng do nhiên</b>
<b>liệu bị đốt cháy toả ra .</b>


<b>IV- Vận dụng:</b>


<b> C3:Khơng .Vì trong đó khơng có </b>


<b>sự biến đổi từ năng lượng của </b>
<b>nhiên liệu bị đốt cháy thành cơ </b>
<b>năng.</b>


<b> </b>


<b> C4: Tuỳ hs : Động cơ ôtô, ca nô, </b>


<b>tàu hoả …. </b>


<b> C5 : Gây tiếng ồn , ô nhiễm môi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>sao ?</b>


<b>* Đểû vận dụng kiến thức </b>
<b>trên để giải bài tập ta sang </b>


<b>phần IV</b>


<b>Hoạt động 5: Vận dụng </b>
<b>-Củng cố- Dặn dò: (8phút)</b>


<b> 1- Vận dụng :</b>


<b>-GV: u cầu hs đọc lần </b>
<b>lượt các câu C3, C4 ,C5 , C6 </b>


<b>vaø suy nghó làm.</b>


<b>-GV: Gọi hs nhắc lại các </b>
<b>máy cơ đơn giản ?</b>


<b>-GV: u cầu hs kể tên các </b>
<b>dụng cụ sử dụng động cơ </b>
<b>nhiệt ?</b>


<b>-GV: Theo em động cơ nhiệt</b>
<b>có thể gây ra tác hại nào đối</b>
<b>với đời sống chúng ta ?</b>
<b>-GV: C6 yêu cầu hs tóm đề </b>


<b>và đổi đơn vị : S= 100Km = ?</b>
<b>m</b>


<b>-GV:Muốn tính cơng A thì </b>
<b>phải dùng cơng thức nào ?</b>
<b>-GV: Tính nhiệt lượng bị đốt</b>


<b>cháy hồn tồn 5 lít xăng </b>
<b>theo công thức nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải . </b>
<b>Sau đó GV chốt lại cho </b>
<b>điểm</b>


<b> 2-Củng cố:</b>


<b>-GV: Động cơ nhiệt là gì ?</b>


<b>-GV: Nêu cấu tạo của động </b>
<b>cơ nhiệt ?</b>


<b>-GV: Nêu tên các kì hoạt </b>


<b>-HS: Đọc lần lượt các câu </b>
<b>hỏi và trả lời</b>


<b>-HS: Nhắc lại: Đòn bẩy, </b>
<b>ròng rọc, mặt phẳng </b>
<b>nghiêng.</b>


<b>-HS: Tuỳ hs : Động cơ ôtô, </b>
<b>ca nô, tàu hoả ….</b>


<b>-HS: Gây tiếng ồn , ô nhiễm</b>
<b>mơi trường, tăng nhiệt độ </b>
<b>khí quyển</b>


<b>-HS: Tóm đề và đổi đơn vị : </b>


<b>S= 100Km = 10000</b>


<b>-HS: Tính cơng theo công </b>
<b>thức </b>


<b> A = F.S</b>
<b>-HS: Q = q.m</b>


<b>-HS: Lên bảng giải , nhận </b>
<b>xét, bổ sung, ghi vỡ.</b>


<b>-HS: Là động cơ trong đó 1 </b>
<b>phần năng lượng của nhiên </b>
<b>liệu bị đốt cháy thành cơ </b>
<b>năng .</b>


<b>-HS: Nêu cấu tạo gồm: </b>
<b>Xilanh trong có pittơng </b>
<b>chuyển động. Pittơng được </b>
<b>nối với trục bằng …</b>


<b>-HS: Có 4 kì : Nạp, nén, nổ, </b>
<b>xả.Thì kì thứ 3 sinh công</b>
<b>-HS: Hiệu suất :</b>


<b> H </b><i><sub>Q</sub>A</i> <b> x 100%</b>


<b>-HS: Sửa bài tập 28.1 Chọn </b>


<b>trường, tăng nhiệt độ khí quyển.</b>


<b> C6 :Tóm đề:</b>


<b> S = 100km= 100000m</b>
<b> F =700N;V = 5 lít </b><b> 4 kg , </b>


<b> q = 46.106<sub> J/ kg</sub></b>


<b>Tính H = ( % )</b>
<b> Giải</b>
<b>-Công có ích là: </b>
<b>A = F . S = 700.100000</b>
<b> = 70000000 = 70. 106<sub>( J )</sub></b>


<b>- Nhiệt lượng toả ra 5 lít xăng </b>
<b> Q = q .m = 46.106<sub>.4 = 284 10</sub>6<sub>( J)</sub></b>


<b> - Hiệu suất của động cơ :</b>


<b> H </b><i><sub>Q</sub>A</i><b> = 70.106 : 284. 106 x 100% </b>


<b>= 38%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>động ? trong các kì thì kì </b>
<b>nào sinh công ?</b>


<b>-GV: Hiệu suất động cơ </b>
<b>nhiệt là gì ? cơng thức?</b>
<b>-GV: Nếu cịn thời gian cho </b>
<b>hs làm bài tập 28.1 sbt và </b>
<b>đọc phần có thể em chưa </b>


<b>biết</b>


<b>-Nhận xét tiết học.</b>
<b> 3- Dặn dò:</b>


<b>-Học bài và làm bài tập28.2 </b>
<b>- 28.7 /39</b>


<b>-Soạn bài 29 "Tổng kết </b>
<b>chương " tiết sau học</b>
<b>- Về nhà soạn câu trả lời </b>
<b>phần ôn tập và trả lời câu </b>
<b>hỏi.</b>


<b>câu C</b>


<b>và đọc phần có thể em chưa </b>
<b>biết</b>


<b>- Học bài+ làm bài tập </b>
<b>tập28.2 - 28.7 /39</b>


<b>-Soạn bài 29"Tổng kết </b>
<b>chương "</b>


<b>- Về nhà soạn câu trả lời </b>
<b>phần ôn tập và trả lời câu </b>
<b>hỏi.</b>


<b>Tuần 33</b> <b> Ngày soạn: </b>



<b>13 /4 /08</b>


<b>Tieát 33</b> <b> Ngày dạy :</b>


<b>29 /4 / 08</b>


<b>BÀI 29: </b>TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC


I- MỤC TIÊU:
<b> 1- Kiến thức :</b>


<b> -Trả lời được các câu hỏi phần ôn tập.</b>


<b> -Vận dụng kiến thức giải bài tập phần vận dụng.</b>


<b> 2-Kó năng :</b>


<b> - Kĩ năng lập luận, vận dụng công thức giải bài tập.</b>


<b> 3-Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, ham học.</b>
II-CHUẨN BỊ:


<b> * GV: Kẻ bảng 29.1 Và ô chữ sgk</b>
<b> * HS: Trả lời sẵn cacù câu hỏi sgk</b>
III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA


THẦY


HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-Tổ chức tình huống
học tập<b>(7Phút)</b>
<b> 1-Kiểm tra :</b>
<b> a-Ổn định : sỉ số </b>
<b> b-Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-GV: Động cơ nhiệt là </b>
<b>gì ?</b>


<b>-GV: Nêu cấu tạo của </b>
<b>động cơ nhiệt ?</b>


<b>-GV: Nêu tên các kì </b>
<b>hoạt động ? trong các </b>
<b>kì thì kì nào sinh </b>
<b>cơng ?</b>


<b>-GV: Hiệu suất động </b>
<b>cơ nhiệt là gì ? Cơng </b>
<b>thức?</b>


<b>2-Tổ chức tình huống </b>
<b>học tập :</b>


<b>-GV:Nhằm giúp các </b>
<b>em khắc sâu kiến thức</b>
<b>.Hôm nay tiến hành </b>


<b>tổng kết chương</b>
Hoạt động 2: Ơn tập<b>:</b>
<b>(5phút)</b>


<b>-GV: u cầu lớp phó </b>
<b>báo cáo sự chuẩn bị </b>
<b>của lớp.</b>


<b>-GV: Treo bảng 29.1, </b>
<b>yêu cầu hs đọc câu 6 </b>
<b>và thảo luận 2phút trả</b>
<b>lời</b>


<b>-GV: Gọi đại diện </b>
<b>nhóm lân bảng điền </b>
<b>vào. Sau đó gv chốt </b>
<b>lại.</b>


Hoạt động 3: Vận dụng
<b>( 25phút)</b>


1-Khoanh tròn câu
đúng


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc </b>
<b>lần lượt các câu hỏi </b>


<b>-HS: Lớp trưởng báo cáo</b>
<b>-HS: Là động cơ trong đó1 </b>
<b>phần năng lượng của nhiên liệu</b>


<b>bị đốt cháy thành cơ năng .</b>
<b>-HS: Nêu cấu tạo gồm: Xilanh </b>
<b>trong có pittơng chuyển động. </b>
<b>Pittơng được nối với trục bằng </b>
<b>…</b>


<b>-HS: Có 4 kì : Nạp, nén, nổ, </b>
<b>xả.Thì kì thứ 3 sinh công</b>
<b>-HS: Hiệu suất :</b>


<b> H </b><i><sub>Q</sub>A</i> <b> (%)</b>


<b>-HS: Ghi tựa bài</b>


<b>-HS: Báo cáo sự chuẩn bị bài </b>
<b>của các bạn.</b>


<b>-HS: Đọc câu 6 và thảo luận </b>
<b>nhóm 2phút trả lời .</b>


<b>-HS: Đại diện nhóm lên bảng </b>
<b>điền vào, thảo luận, thống </b>
<b>nhất, ghi</b>


<b>-HS: Đọc lần lượt các câu hỏi </b>
<b>sgk và thảo luận nhóm 3phút </b>
<b>chọn câu đúng.</b>


<b>-HS: Lưu ý : các cụm từ không </b>
<b>và không phải</b>



<b>-HS: Đại diện nhóm báo cáo. </b>
<b>Nhận xét, thống nhất, ghi</b>


<b>-HS: Đọc câu hỏi sgk và trả lời</b>


<b>BÀI 29: </b>TỔNG KẾT CHƯƠNG II:
NHIỆT HỌC


A- Ôn tập


<b>- Học sinh tự soạn câu trả lời</b>


B- Vận dụng


1-Khoanh trịn câu đúng


<b> 1- Choïn B</b>
<b> </b>


<b> 2- Choïn B</b>
<b> 3- Choïn D </b>
<b> </b>


<b> 4- Choïn C</b>
<b> 5- Choïn C</b>





2- Trả lời câu hỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>sgk và thảo luận nhóm</b>
<b>3phút chọn câu đúng ?</b>
<b>-GV: Lưu ý : các cụm </b>
<b>từ không và không </b>
<b>phải dễ bị nhầm lẫn ?</b>
<b>-GV: Gọi đại diện </b>
<b>nhóm báo cáo. Sau đó </b>
<b>gv chốt lại, câu đúng, </b>
<b>ghi bảng.</b>


2- Trả lời câu hỏi :


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc </b>
<b>các câu hỏi và trả lời .</b>
<b>-GV: Các chất được </b>
<b>cấu tạo như thế nào? </b>
<b>Giữa các hạt nguyên</b>


<b>tử như thế nào ?</b>
<b>-GV: Nhiệt năng là </b>
<b>gì ? </b>


<b>-GV: Nhiệt lượng là </b>
<b>gì ? Vậy miếng đồng </b>
<b>cọ xát lên mặt bàn có </b>
<b>phải nhận được nhiệt </b>
<b>lượng không ? Tại </b>
<b>sao ?</b>



<b>-GV: Nhiệt năng của </b>
<b>nước thay đổi bằng </b>
<b>hình thức gì ? Đã có </b>
<b>sự chuyển hoá năng </b>
<b>lượng từ dạng nào </b>
<b>sang dạng nào ?</b>
<b>-GV: Gọi từng hs trả </b>
<b>lời. Sau đó GV chốt </b>
<b>lại, ghi bảng.</b>


3- Bài tập :


<b>-GV: u cầu hs đọc </b>
<b>bài tập 1, hướng dẫn </b>


<b>-HS: Cấu tạo từ các hạt nguyên</b>
<b>tử, phân tử. Giữa các hạt có </b>
<b>khoảng cách.</b>


<b>-HS: Là tổng động năng của </b>
<b>các phân tử cấu tạo nên vật </b>


<b>-HS: Là phần nhiệt năng mà </b>
<b>vật nhận được hay mất bớt đi </b>
<b>trong q trình truyền nhiệt. </b>
<b>Khơng. Vì đây là hình thức </b>
<b>truyền nhiệt bằng thực hiện </b>
<b>cơng</b>



<b>-HS: Truyền nhiệt. </b>


<b>Nhiệt năng chuyển hố thành </b>
<b>cơ năng.</b>


<b>-HS: Trả lời, nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: Đọc bài 1 và tóm đề </b>
<b>V = 2 lít </b><b> m1 = 2 Kg</b>


<b>-HS: Q = Q1 + Q2 </b>


<b> = m1.C1. </b><b>t + m2.C2. </b><b>t</b>


<b>-HS: Q'<sub> = </sub></b>


<i>H</i>
<i>Q</i>


<b>-HS: m= </b> 6


6
'
10
.
44
10
.
357
,
2



<i>q</i>
<i>Q</i>


<b> = 0,054 (Kg)</b>


<b>nguyên tử, phân tử luôn luôn chuyển </b>
<b>động không ngừng và giữa chúng có </b>
<b>khoảng cách. Khi nhiệt độ giảm thì </b>
<b>hiện tượng khuếch tán xảy ra chậm </b>
<b>đi.</b>


<b>2- Một vật lúc nào cũng có nhiệt </b>
<b>năng. Vì các ngun tử cấu tạo nên </b>
<b>vật lúc nào cũng chuyển động.</b>


<b>3- Không. Vì đây là hình thức truyền </b>
<b>nhiệt bằng thực hiện cơng.</b>


<b>4- Nước nóng dần lên do có sự truyền </b>
<b>nhiệt từ bếp đun sang nước ; nút bật </b>
<b>lên là do nhiệt năng của hơi nước </b>
<b>chuyển hoá thành cơ năng.</b>


3- Bài tập :


<b> Bài 1</b>


<b>Tóm đề : V = 2 lít </b><b> m1 = 2 Kg</b>



<b>C1= 4200J/Kg.K ; t1 = 1000C ; </b>


<b>t2 = 200C ; C2 = 880J/Kg.K ;</b>


<b>m2 = 0,5 Kg ; H = 30%. </b>


<b>Tính m = ? (Kg)</b>
<b>Giải</b>


<b>- Nhiệt lượng của nước và ấm thu vào </b>
<b>để tăng từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C</sub></b>


<b>A = Q = Q1 + Q2</b>


<b> = m1.C1. </b><b>t + m2.C2. </b><b>t</b>


<b> = </b><b>t (m1.C1 + m2.C2 )</b>


<b> = ( 100- 20) (2.4200 + 0,5.880)</b>
<b> = 707200 (J)</b>


<b>- Nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả </b>
<b>ra :</b>


<b> Q'<sub> = </sub></b>


<i>H</i>
<i>Q</i>


<b> = 707200 . </b>100<sub>30</sub>


<b> = 2, 357.106<sub> (J)</sub></b>


<b>- Lượng dầu cần dùng là :</b>


<b> m= </b> 6


6
'
10
.
44
10
.
357
,
2

<i>q</i>
<i>Q</i>


<b> 0,05 (Kg)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>hs tóm đề và đổi dơn </b>
<b>vị . V = 2 lít </b><b> m = ? </b>


<b>Kg</b>


<b>-GV: Tính nhiệt lượng </b>
<b>nước và ấm thu vào </b>
<b>theo công thức nào ?</b>



<b>-GV: Ta biết H và Q. </b>
<b>Vậy tính nhiệt lượng </b>
<b>do dầu bị đốt cháy toả </b>
<b>ra theo công thức </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Biết nhiệt lượng </b>
<b>toả ra của dầu và q </b>
<b>của dầu. Ta tính lượng</b>
<b>dầu cần dùng theo </b>
<b>cơng thức nào?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng </b>
<b>giải, sau đó GV sửa </b>
<b>sai, cho điểm.</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc </b>
<b>bài tập 2, hướng dẫn </b>
<b>hs tóm đề và đổi đơn </b>
<b>vị : V = 10 Lít (xăng ) </b>


<b> m = 8 Kg</b>


<b>S = 100Km = ? m </b>
<b>-GV: Tính cơng của </b>
<b>ôtô thực hiện theo </b>
<b>công thức nào ?</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng toả </b>


<b>ra khi đốt cháy 10 lít </b>
<b>xăng.Tính như thế </b>
<b>nào?</b>


<b>-HS: Lên giải, nhận xét, ghi vở.</b>
<b>-HS: Đọc bài 2 và tóm đề </b>
<b>V = 10 Lít (xăng ) </b><b> m = 8 Kg</b>


<b>S = 100Km = 100000 m</b>
<b>-HS: A = F.S</b>


<b>-HS: Q = q. m</b>


<b>-HS:</b>
%
100
10
.
368
10
.
140
%
100 <sub>6</sub>
6




<i>Q</i>


<i>A</i>
<i>H</i>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận xét, </b>
<b>ghi vở</b>


<b>-HS: Đọc lần lượt các câu hỏi </b>
<b>và </b>


<b>thảo luận 2p , mỗi nhóm 2 câu</b>
<b>HS: Đại diện nhóm lên bảng </b>
<b>ghi, thống nhất, ghi vở.</b>


<b>-HS: Q = m.C . ( t2 - t1 )</b>


<b>-HS: Q = m.C . ( t1 - t2 )</b>


<b>-HS: Q = q.m</b>


<b>-HS: H = A : Q . 100%</b>


<b>-Học toàn bộ kiến thức cũ và </b>


<b> Bài tập 2</b>


<b>Tóm đề : S = 100Km; F = 1400N</b>
<b>V = 10 Lít (xăng ) </b><b> m = 8 Kg</b>


<b>Tính H = (%)</b>



<b>Giải</b>
<b>- Công có ích </b>


<b>A = F.S = 1400. 100000 </b>
<b> = 140.106<sub>(J)</sub></b>


<b>- Nhiệt lượng do xăng bị đốt cháy toả </b>
<b>ra:</b>


<b> Q = q. m = 46. 106<sub>. 8 </sub></b>


<b> = 368. 106<sub> (J)</sub></b>


<b>-Hiệu suất của động cơ là :</b>


%
100
10
.
368
10
.
140
%
100 <sub>6</sub>
6





<i>Q</i>
<i>A</i>
<i>H</i>


<b> = 38 (%)</b>
<b> ĐS: H = 38 (%)</b>
C- Trị chơi ơ chữ
<b>* Hàng ngang</b>
<b> 1- Hỗn độn.</b>
<b> 2- Nhiệt năng</b>
<b> 3- Dẫn nhiệt</b>
<b> 4- Nhiệt lượng</b>
<b> 5- Nhiệt dung riêng</b>
<b> 6- Nhiên liệu</b>


<b> 7- Nhiệt học.</b>
<b> 8- Bức xạ nhiệt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>-GV: Biết A và Q ta </b>
<b>tính hiệu suất theo </b>
<b>cơng thức nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs lên bảng </b>
<b>giải, sau đó GV sửa </b>
<b>sai, cho điểm.</b>


Hoạt động 4: Trị chơi ơ
chữ- Củng cố- Dặn dị
<b>(8phút)</b>


<b>1- Trị chơi ơ chữ :</b>


<b>-GV: Treo hình 29.1 </b>
<b>sgk và thảo luận 2p , </b>
<b>mỗi nhóm 2 câu</b>
<b>-GV: Gọi đại diện </b>
<b>nhóm lên bảng ghi, </b>
<b>hướng dẫn hs thảo </b>
<b>luận, sau đó gv chốt </b>
<b>lại.</b>


<b>2- Củng cố:</b>


<b>-GV: Gọi hs nhắc lại </b>
<b>cơng thức tính nhiệt </b>
<b>lượng thu vào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs nhắc lại </b>
<b>cơng thức tính nhiệt </b>
<b>lượng toả ra ?</b>


<b>-GV: Nêu cơng thức </b>
<b>tính nhiệt lượng toả ra</b>
<b>của nhiên liệu ?</b>


<b>-GV: Cơng thức tính </b>
<b>hiệu suất ?</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>
<b>3- Dặn dò :</b>


<b>-Về nhà học toàn bộ </b>
<b>kiến thức cũ và làm </b>


<b>các bài tập 24.4/31 ; </b>
<b>25.4/34 ; 26.4/36 sbt </b>
<b>-Tiết sau ôn tập thi </b>
<b>học kì II</b>


<b>làm các bài tập sbt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Tuần 34</b> <b> Ngày soạn: </b>
<b>15 /4 /08</b>


<b>Tieát 34</b> <b> Ngày dạy : </b>


<b>/4 / 08</b>


<b>BÀI 29: </b>ÔN TẬP


I- MỤC TIÊU:
<b> 1- Kiến thức :</b>


<b> -Củng cố lại kiến thức chuẩn bị thi HKII</b>
<b> -Vận dụng kiến thức giải bài tập.</b>


<b> 2-Kó năng :</b>


<b> - Kĩ năng vận dụng công thức giải bài tập.</b>


<b> 3-Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, cẩn thận.</b>
II-CHUẨN BỊ:



<b> * GV: Bài tập + đáp án</b>
<b> * HS: Thuộc bài cũ</b>


<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG


Hoạt động 1 :kiểm tra -Tổ
chức tình huống học tập<b>( 5P)</b>
<b> 1-Kiểm tra :</b>


<b> a-Ổn định : sỉ số </b>
<b> b-Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-GV: Gọi hs nhắc lại cơng </b>
<b>thức tính nhiệt lượng thu </b>
<b>vào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs nhắc lại cơng </b>
<b>thức tính nhiệt lượng toả </b>
<b>ra ?</b>


<b>-GV: Nêu cơng thức tính </b>
<b>nhiệt lượng toả ra của </b>
<b>nhiên liệu ?</b>


<b>-GV: Cơng thức tính hiệu </b>
<b>suất ?</b>



<b>2-Tổ chức tình huống học </b>
<b>tập :</b>


<b>-GV: Nhằm khắc sâu lại </b>
<b>kiến thức chuẩn bị tiết sau </b>
<b>thi học kì II. Hơm nay ta ôn </b>
<b>tập</b>


Hoạt động 2: Bài tập 24.4 sbt


<b>-HS: Q = m.C . ( t2 - t1 )</b>


<b>-HS: Q = m.C . ( t1 - t2 )</b>


<b>-HS: Q = q.m</b>


<b>-HS: H = A : Q . 100%</b>
<b>-HS: Ghi tựa bài.</b>


<b>-HS: Đọc bài tập 24.4 sbt </b>
<b>tóm đề</b>


<b>BÀI 29: </b>ÔN TẬP


Bài tập 24.4 sbt


<b>Tóm đề :C1 = 880J/Kg.K ;</b>


<b> m= 400g = 0,4 Kg ;</b>



<b>V = 1lít </b><b> m= 1Kg ; t2 = 200C </b>


<b>t2 = 1000C ; C2 = 4200J/Kg.K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>(8p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc bài tập</b>
<b>24.4 sbt và hướng dẫn hs </b>
<b>tóm đề và đổi đơn vị cho </b>
<b>phù hợp.</b>


<b>-GV: Tính nhiệt lượng ấm </b>
<b>nhơm thu vào như thế nào ?</b>
<b>-GV: Tính nhiệt lượng nước </b>
<b>thu vào như thế nào ?</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng tổng cộng </b>
<b>của ấm và nước , tính như </b>
<b>thế nào ?</b>


<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải, </b>
<b>sau đó gv chốt lại, cho điểm</b>
Hoạt động 3:Bài tập 25.4 sbt
<b>(15p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc bài tập</b>
<b>và hướng dẫn hs tóm đề và </b>
<b>đổi đơn vị nếu có.</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng nước thu </b>


<b>vào tính theo cơng thức </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Từ phần tóm đề muốn</b>
<b>tính nhiệt lượng của quả </b>
<b>cân toả ra ta tính thế nào ?</b>
<b>-GV: Nhiệt lượng do quả </b>
<b>cân toả ra sẽ bằng nhiệt </b>
<b>lượng nước thu vào . Ta có </b>
<b>phương trình gì ?</b>


<b>-GV: Từ phương trình cân </b>
<b>bằng nhiệt ta suy ra : t = ?</b>
<b>-GV: -GV: Gọi hs lên bảng </b>
<b>giải, sau đó gv chốt lại, cho </b>
<b>điểm</b>


Hoạt động 4: Bài tập 26.5 sbt
<b>(15p)</b>


<b>-GV: Yêu cầu hs đọc bài tập</b>
<b>và hướng dẫn hs tóm đề và </b>
<b>đổi đơn vị nếu có.</b>


<b>-HS: Q1 = m1. C1 .</b><b>t</b>


<b>-HS: Q2 = m2. C2 .</b><b>t</b>


<b>-HS: Q = Q1 + Q2</b>



<b>-HS: Lên bảng giải, nhận </b>
<b>xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc bài tập 25.4 sbt </b>
<b>tóm đề</b>


<b>-HS: Q1 = m1. C1 .</b><b>t1</b>


<b>-HS: Q2 = m2. C2 .</b><b>t2</b>


<b>- HS: Q1 = Q2</b>


<b>-HS: t = 16,820<sub>C</sub></b>


<b>-HS: Lên bảng giải, nhận </b>
<b>xét, ghi vở.</b>


<b>-HS: Đọc bài tập 24.4 sbt </b>
<b>tóm đề</b>


<b>-HS: Q = m.C . ( t2 - t1 )</b>


<b>-HS: Qtp = q.m</b>


<b>Giaûi</b>


<b>- Nhiệt lượng ấm và nước thu vào </b>
<b>Q = Q1 + Q2 = </b>


<b> = m1. C1 .</b><b>t + m2. C2 .</b><b>t</b>



<b>= </b><b>t (m1. C1 + m2. C2 )</b>


<b> = 364160 (J)</b>


<b>ÑS: Q = = 364160 (J)</b>
Bài tập 25.4 sbt


<b>Tóm đề: V = 2lít </b><b> m= 2Kg</b>


<b>C1 = 4200J/Kg.K; t1 =150C</b>


<b>m2 = 500g= 0,5 Kg ; t2 = 100oC</b>


<b>C2 = 368J/Kg.K</b>


<b>Tính t = ?</b>


<b>Giải</b>
<b>Nhiệt lượng nước thu vào</b>
<b>Q1 = m1. C1 .( t - t1)</b>


<b> = 2.4200 ( t - 25)</b>
<b> = 8400t - 126000</b>


<b>-Nhiệt lượng của quả cân toả ra</b>
<b>Q2 = m2. C2 .(t2 - t)</b>


<b> = 0,5.368 (100 - t)</b>
<b> = 18400 - 184t</b>



<b>Nhiệt lượng do quả cân toả ra sẽ </b>
<b>bằng nhiệt lượng nước thu vào . Ta </b>
<b>có phương trình Q1 = Q2</b>


<b> 8400t - 126000 = 18400 - 184t</b>


<b> 8400t + 184t =18400 +126000</b>


<b> t = 16,820C</b>


<b>ĐS: t = 16,820<sub>C</sub></b>


Bài tập 26.5 sbt
<b>Tóm đề :</b>


<b>m1 = 150g = 0,15 Kg ; </b>


<b>q = 44.106<sub>J/Kg ; C = 4200J/Kg.K</sub></b>


<b>V = 4,5 lít </b><b> m= 4,5 Kg : t1 =200C</b>


<b>t2 = 1000C. Tính H = (%)</b>


<b>Giaûi</b>


<b>- Nhiệt lượng của dầu tỏa ra </b>
<b>Q1 = q.m1 = 6,6 . 106 (J)</b>


<b>-Nhiệt lượng thu vào :</b>



<b>Q2 = m2.C. (t2 - t1 ) = 1512000 (J)</b>


<b>Hiệu suất do bếp dầu toả ra</b>


<b>H = Q : Qtp.100% = 22(%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>-GV: Nhiệt lượng cần đun </b>
<b>nóng nước tính như thế </b>
<b>nào ?</b>


<b>-GV: Nhiệt lượng tồn phần</b>
<b>do dầu toả ra tính theo cơng</b>
<b>thức nào ?</b>


<b>-GV: Hiệu suất do bếp dầu </b>
<b>toả ra tính như thế nào ?</b>
<b>-GV: Gọi hs lên bảng giải , </b>
<b>hướng dẫn thảo luận . Sau </b>
<b>đó GV sửa sai cho điểm.</b>
Hoạt động 5: Củng cố -Dặn
dị : (2p)


<b> 1- Củng cố :</b>


<b>-Nhắc lại kiến thức trọng </b>
<b>tâm.</b>


<b>-Nhắc lại cơng thức cơ bản </b>
<b>hay các bước giải bài tập.</b>


<b> 2 -Dặn dị :</b>


<b>-Học bài thi học kì II</b>
<b>- Nhắc nhỡ thi nghiêm túc</b>


<b>-HS: H = Q : Qtp.100%</b>


<b>-HS: -HS: Lên bảng giải, </b>
<b>nhận xét, ghi vở.</b>


<b>- Thu thập thông tin và nhắc</b>
<b>lại công thức cơ bản.</b>


<i>TRƯỜNG THCS Trinh Phu</i> <i>Thứ……….ngày………</i>


<i>tháng………..năm………..</i>
<i>HỌ VÀ TÊN:</i>


Lớp 8A ĐỀ THI HỌC KỲ II


<i>MÔN : VẬT LÝ 8</i>


(Thời gian làm bài 45 phút không kể phát đề )


A-Phần trắc nghiệm (6 điểm).Đúng mổi câu (0,5điểm).


Câu 1: Khi đổ 50cm3<sub> rượu vào 50cm</sub>3<sub> nước, ta thu được một hổn hợp rượu - nước có thể tích: </sub>


a. Bằng 100cm3 <sub>b. Lớn hơn 100cm</sub>3



c. Nhỏ hơn 100cm3 <sub> d. Có thể bằnghoặc nhỏ hơn 100cm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Câu 2: Khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây
tăng lên ?. Hãy chọn câu trả lời đúng.


a. Khối lượng của vât b. Trọng lượng của vật
c. Cả khối lượng và trọng lượng d. Nhiệt độ của vật.
Câu 3:Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên ,
thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng? Hãy chọn câu trả lời đúng.
a. Nhiệt độ b. Khối lượng c. Nhiệt năng d. Thể tích.
Câu 4:Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?.


Hãy chọn câu trả lời đúng.


a. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệu năng nhỏ hơn.
b. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.
c. Từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.


d. Cả ba câu trên đều đúng.


Câu 5: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?.Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.


a. Ở chất lỏng b. Ở chất khí


c. Ở chất lỏng và khí d. Chất lỏng, chất khí, chất rắn.
Câu 6: Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yếu bằng hình thức.


a. Dẫn nhiệt b. Đối lưu.


c. Dẫn nhiệt và đối lưu d. Bức xạ nhiêt


Câu 7:Yếu tố nào sau đây làm cho nhiệt độ của nước ở các bình trở nên
khác nhau?.Hãy chọn câu trả lời đúng.


a.Thời gian đun b. Nhiệt lượng từng bình nhận được.
c.Lượng chất lỏng chứa trong bình. d. Loại chất lỏng chứa trong bình.
Câu 8:Tính chất nào sau đây <i>khơng phải</i> là của nguyên tử, phân tử ?


a-Chuyển động không ngừng. b-Có lúc chuyển động có lúc đứng yên.
c-Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. d-Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng
cao.


II/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây (1 đ)


9- Năng lượng không tự sinh ra cũng ………, nó chỉ truyền từ vật này sang
vật khác, chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.


10- Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần truyền cho ………..tăng
thêm 10<sub>C hay 1K.</sub>


11- Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy được
chuyển hoá thành ………


12- Đại lượng cho biết nhiệt lượng toả ra khi………nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn gọi là
năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.


III- Hãy ghép các câu ở cột B vào cột A tạo thành các câu có nghĩa:

<b> (1 đ)</b>



CỘT A CỘT B GHÉP CÂU


13- Cơng thức tính nhiệt lượng toả ra A- QToả ra = Qthu vào 13 +



14õ- Cơng thức tính nhiệt lượng thu vào B- Q = q. m 14 +


15- Cơng thức tính nhiệt lượng toả ra của nhiên liệu bị đốt


chaùy. C- Q = m. C (t


2 - t1) 15 +


16- Phương trình cân bằng nhiệt D- Q = m. C (t1 - t2) 16 +


B- Phần tự luận: (4 điểm)


1- Tính nhiệt toả ra khi đốt cháy hồn toàn 500 g dầu hoả ( biết q =44. 106<sub> J/ Kg. )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

………
………


2- Thả một quả cầu nhơm khối lượng 0,15 Kg được nung nóng tới 1000<sub>Cvào một cốc nước ở 20</sub>0<sub>C. </sub>


Sau một thời gian, nhiệt độ quả cầu và nước đều bằng 250<sub>C. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có </sub>


quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau . ( Biết q nước= 4200J/Kg.K ; q nhơm = 880J/Kg.K)


………
………
………
……….


………


………
………
……….


………
………
………
……….


HẾT.


<b>Tuần 35</b> <b> Ngày soạn : </b>


<b>27/04/08</b>


<b>Tieát 35</b> <b> Ngày dạy : </b>


<b>14/05/08</b>


THI HỌC KỲ II


<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


<b> - Củng cố, khắc sâu lại kiến thức nhiệt học.</b>
<b> - Vận dụng kiến thức để giải bài tập</b>


<b>2- Kó năng:</b>


<b> - Lựa chọn, phân tích, …</b>



<b>3- Thái độ:</b>


<b> - Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực.</b>


II- CHUẨN BỊ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC
<b> 1-Ổn định : Sỉ số</b>


<b> 2- Phát đề photo</b>
<b> 3- Đáp án :</b>


<b> A-</b><i> PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (6 điểm )</i>


I-Khoanh trịn chữ cái đầu câu cho là đúng nhất<b>:</b>


<b> - Mỗi câu khoánh đúng 0,5 điểm.</b>



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>c</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b>


II/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây (1 đ)


<b>9 - Cũng không tự mất đi</b>
<b>10- Cho 1Kg chất đó</b>
<b>11- Cơ năng</b>


<b>12- 1 Kg</b>



III- Hãy ghép các câu ở cột B vào cột A tạo thành các câu có nghĩa:<b> (1 đ)</b>
<b>13 + D</b>


<b>14 + C</b>
<b>15 + B</b>
<b>16 + A</b>


B- Phần tự luận: (4 điểm)


<b> 1- Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 500g dầu hoả là ( 0,25 đ)</b>


<b> Q = q.m </b> <b>( 0,5 ñ)</b>


<b> = 44.106<sub>. 0,5 = 22.10</sub>6<sub> (J) </sub></b> <b><sub>( 0,25 ñ)</sub></b>


<b> 2- Nhiệt lượng toả ra của quả cầu nhôm </b>
<b> Q1 = m1. C1 (t1 - t) = 9900 (J)</b> <b>( 0,5 đ)</b>


<b> - Nhiệt lượng thu vào của nước </b>


<b> Q2 = m2. C2 (t - t2) </b> <b>( 0,5 đ)</b>


<b> - Phương trình cân bằng nhieät </b>
<b> Q1 = Q2 </b>


<b>  9900 (J) = m2. C2 (t - t2) ( 1 ñ)</b>


<b> </b><b> m2 = </b> <sub>(</sub> <sub>)</sub>



9900


2


2 <i>t</i> <i>t</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×