Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIAO AN LOP 1 MOI TUAN 16 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.95 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG ( TUẦN 16 )</b>


<b>Thời gian</b> <b>Tiết</b> <b>Môn dạy</b> <b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>


Thứ 2
…../ 12/ 2010


1 Chào cờ Tuần 16


2 Tốn 61 <sub>Luyện taäp</sub>


3+ 4 Học vần 2 <sub>137 – 138</sub> <sub>im - um</sub>


Thứ 4
…../ 12/ 2010


1 Tốn 62 <sub>Bảng trừ trong phạm vi 10</sub>


2 Thể dục 16


3 + 4 Học vần 2 <sub>141 - 142</sub> <sub>uôm – ươm </sub>


Thứ 5
…../ 12/ 2010


1 Âm nhạc 16


2 + 3 Toán 63 Luyện tập


4 Học vần 2 <sub>143 - 144</sub> <sub>n tập ( T1 ) </sub>



ATGT <sub>Khơng chơi đùa trên đường phố</sub>


Thứ 6
…../ 12/ 2010


1 Kỹ thuật 16


2 Toán 64 Luyện tập chung


3 + 4 Học vần 2 <sub>145 - 146</sub> <sub>ot - at </sub>


5 SHTT <sub>16</sub>


<b>Thứ hai, ngày ……. tháng 12 năm 2010</b>
<b>CHÀO CỜ</b>


Chủ trì: ………..
Thành phần:


+ Cơ: ……….


+ GV dạy buổi sáng điểm.
Nội dung:


Nhận xét hoạt động tuần qua
Nêu kế hoạch tuần tới


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Đi học đúng giờ



- Nhặt rác giữ vệ sinh trường lớp
- Nghỉ học phải có lí do


- Biết bảo vệ của công


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PPCT 61: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1.1 Nắm vững bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
1.2 Biết cách làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
2.1 Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.


2.2 Thực hiện được phép cộng, trừ tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng, trừ.


3. GD HS yêu thích môn học


<b>II. Chuẩn bị :</b> + Tranh bài tập 3 / 85 SGK – phiếu bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định : </b>+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Gọi 3 học sinh đọc phép trừ phạm vi 10


+ 3 học sinh lên bảng : <i> 10 – 8 = </i> <i>10 -5 - 2 = </i>


<i>10 – 6 = 10 – 6 – 1 = </i>
<i> 10 – 4 = 10 – 7 – 0 =</i>



+ Nhận xét sửa sai cho HS.


+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


3.Bài mới :


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):


-Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10 .
-Thi đua ghép các phép tính đúng


-GV giao mỗi học sinh 3 số và các dấu + , - , =


-GV nhận xét, sửa sai. Củng cố tính giao hoán
và quan hệ cộng trừ


HĐ 2: Giải quyết mục tiêu (1.2, 2.2):


-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
+ Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả


-Lưu ý : Học sinh phần b ) viết số thẳng cột
hàng đơn vị


-Giáo viên nhận xét, bài học sinh đúng sai
+ Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ chấm
-Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ đã


học để điền số đúng


-4 học sinh lên bảng sửa bài


-Lớp nhận xét – Giáo viên ghi điểm
+ Bài 3 :


-Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính
thích hợp


-5 em đọc .


-5 HS lên bảng viết các phép tính đúng với các
số theo yêu cầu của giáo viên


<i>9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 </i>
<i>1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 </i>
<i>10 - 1 = 9 1 0 - 2 = 8 1 0 - 3 = 7 </i>
<i>10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10 - 7 = 3 </i>


-Học sinh mở sách GK


-Học sinh tự làm bài, chữa bài


-Học sinh tự làm bài vào phiếu bài tập


-3 a)-Trong chuồng có 7 con vịt. Có thêm 3 con
vịt nữa .Hỏi tất cả có bao nhiêu con vịt ?


<i> 7 + 3 = 10 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

--Hướng dẫn học sinh đặt bài tốn và ghi phép
tính phù hợp với tình huống trong tranh


-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập
Trò chơi


-Cử 2 đại diện 2 dãy bàn lên tham gia chơi
-Viết số vào ô trống


<b>-2</b> <b>10 9</b> <b>8</b> <b>7</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b>


- Em nào viết nhanh, đúng là thắng cuộc


-3 b) Trên cây có 10 quả táo. Có 2 quả bị rụng
xuống. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả táo ?


<i> 10 - 2 = 8 </i>


-Học sinh cổ vũ cho bạn
-Nhận xét, sửa bài


<b>4.Củng cố: </b>


- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh làm bài nhanh, đúng.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn học sinh về ôn lại bảng cộng trừ và chuẩn bị bài hôm sau.
………



<b>HỌC VẦN</b>


<b>PPCT 137 - 138: IM – UM</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


1.1 Nắm được cách đọc im, chim, chim caâu, um, trùm, trùm khăn và câu ứng dụng.
1.2 Nắm được cách viết im, chim, chim câu, um, trùm, trùm khăn.


2.1 Viết được im, chim, chim câu, um, trùm, trùm khăn .
2.2 Đọc được con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm móm.


2.3 Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ tím, vàng ( HS giỏi luyện nĩi 4 – 5 câu )
3. GD HS yêu thích mơn học.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh , ảnh minh họa
- HS: Dụng cụ học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định lớp: ( 1 phút ) Hát</b>


<b>2. Bài cũ: ( 4 phút )KT 4 HS.Viết bảng con, và đọc đúng từ: </b>trẻ em, ghế đệm, que kem.
Đọc câu ứng dụng: Con cò … xuống ao.


.Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: ( 25 phút )</b>


GTB: bằng tranh <b>Tiết 1</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):</b>
- GV ghi vaàn <b>im </b>


- Cho HS cài, phân tích
- Đánh vần


- Đọc trơn


- GV Ghi tiếng: im
- Đánh vần


- Đọc trơn
- Giới thiệu tranh


- HS thực hiện
<b> im</b>


- Cá nhân, nhóm , lớp
- HS cài phân tích tiếng


<b>chờ – im – chim </b>
- cá nhân nhĩm lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 5 </b>
<b>phút</b>


- Tranh vẽ gì


- GV ghi từ: chim


- GV viết vần: um


- vần: um ( tiến hành như trên )


- Cho HS đọc tổng hơp


<i><b>Nghỉ </b></i>


<b>HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 2.1):</b>
- GV viết mẫu vần:


- Yêu cầu học sinh viết bảng con


- GV nhận xét – sửa sai


- Yêu cầu HS viết vào vở
- Thu bài ghi điểm


-Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương


- HS cái phân tích từ mới
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.


<b>um</b>
<b>trùm</b>
<b> trùm khăn</b>



<b>HS đọc cá nhân – nhóm - lớp</b>


HS nêu cách viết


HS viết baûng con


<b>TIẾT 2</b>
<b>HĐ3: Giải quyết mục tiêu ( 2.2 )</b>


<b>2- Bài mới : </b>


- GV ghi các từ:


Tìm từ có vần mới


- Gọi HS đọc từ và đánh vần


-Giới thiệu tranh


-Tranh vẽ gì ?


-Ghi bảng câu ứng dụng


-Cho HS tìm tiếng mới


-Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn các từ


-Sửa sai giải nghĩa từ


<i><b>( Nghỉ )</b></i>



<b>HĐ 4: Giải quyết mục tiêu ( 2.3):</b>
Luyện nói:


- Tổ chức thảo luận cặp đơi.
- Treo tranh:


-Bức tranh vẽ gì ?


+ Em biết những vật gì có màu đỏ?


+ Em biết những vật gì có màu xanh?


+ Em biết những vật gì có màu tím?


+ Em biết những vật gì có màu vàng?


+ Em biết những vật gì có màu đen?
+ Em biết những vật gì có màu trắng?
+ Em biết những màu gì nữa?


- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét tuyên dương
- Cho HS đọc SGK


<b> </b>-Đọc CN+ĐT


- con nhím tủm tỉm


- trốn tìm mũm móm



- HS tìm


-Đọc cá nhân – nhĩm lớp ,


- Quan sát tranh ( trả lời câu hỏi )


Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ yêu không nào?
-HS tìm


-HS đọc CN+ĐT


Nói lời cảm ơn


-HS quan sát tranh


HS trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4- Củng cố : </b>Trò chơi học tập: gắn nhanh âm
tiếng vừa học. -Giáo dục HS.


<b>5- Nhận xét, dặn dị : </b>Về nhà đọc lại.


-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe


<b>……….</b>


<b>Thứ tư ngày …….. tháng 12 năm 2010</b>


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>PPCT 62: BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1.1 Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10.


1.2 Biết vận dụng để làm toán cộng, trừ trong phạm vi 10


2.1 Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10.


2.2 Thực hiện được phép cộng tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.


3. GD HS yêu thích môn học


<b>II. Chuẩn bị :</b>


+Vẽ trên bảng phụ bài tập 2 / 87 - 3 / 87 ( phần b) – Tranh bài tập 3a) / 87
+ Bộ thực hành toán .


<b> III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>1.Ổn định :</b> + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kieåm tra bài cũ :</b>


+ Gọi 2 em học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 – 2 học sinh đọc phép cộng phạm vi 10
+ 3 học sinh lên bảng :



8 +  = 10 3 + 7  10 10 – 1  9 + 1


10 -  = 2 4 + 3  8 8 – 3  7 – 3


10 -  = 8 10 - 4  5 5 + 5  10 – 0


+Nhận xét, sửa bài chung nhắc nhở cách làm từng loại bài
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới


<b> </b> <b> 3.Bài mới : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):


-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng
bảng trừ phạm vi 10 đã học


-Hỏi miệng – gọi học sinh trả lời nhanh một số
phép tính


-Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc các
bảng cộng trừ


<b>HĐ 2: Giải quyết mục tiêu (1.2, 2.2):</b>


-GV yêu cầu học sinh mở SGK làm các phép
tính, tự điền số vào chỗ chấm



-GV hướng dẫn cho HS biết cách sắp xếp các
cơng thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận
biết quan hệ giữa các phép tính cộng trừ


-GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập
+ Bài 1 : Hướng dẫn HS vận dụng các bảng
cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong


-8 em đọc thuộc


<i>8 + 2 = , 3 + 7 = , 10 - 2 = , 10 - 7 = </i>
<i>9- 3 = , </i> - 3 = 7 ,  - 5 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

baøi


-Lưu ý HS viết số thẳng cột trong bài 1b) .
+ Bài 2 : Điền số thích hợp vào ơ trống


-GV hướng dẫn học sinh nhớ lại cấu tạo số 10, 9 ,
8 , 7 và tự điền số thích hợp vào từng ơ


-Chẳng hạn : 10 gồm 1 và 9 . Viết 9 vào ô


-Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu 4 học sinh lên
sửa bài


+ Bài 3 : a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh
nêu bài tốn và phép tính thích hợp


-Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng lời


) để bước đầu làm quen với giải tốn có lời văn
b) Hướng dẫn HS đọc tóm tắt rồi nêu bài toán
(bằng lời )


-Hướng dẫn HS trả lời (lời giải) cho bài tốn và
ghi phép tính phù hợp (miệng )


-GV nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để HS nhận
biết trình bày 1 bài toán giải


<i>-</i>HS tự làm bài vào vở Btt


-1 HS sửa bài chung
-HS tự làm bài vào vở Btt
-HS tự điều chỉnh bài của mình


-<i>Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3</i>
<i>chiếc thuyền. Hỏi tất cả có bao nhiêu chiếc</i>
<i>thuyền ? </i>


<i> 4 + 3 = 7 </i>


-HS ghép phép tính đúng lên bìa cài


-<i>Lan có 10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả</i>
<i>bóng. Hỏi lan còn lại mấy quả bóng ?</i>


<i>-</i>Trả lời : <i> Số quả bóng lan cịn là </i>


<i> 10 – 3 = 7 </i>



-HS ghép phép tính lên bìa cài


<b>4.Củng cố: </b>


- Em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt .


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh học về nhà học thuộc tất cả các bảng cộng, trừ từ 2  10 .
- Chuẩn bị bài hơm sau.


………


<b>HỌC VẦN</b>


<b>PPCT 141 - 142: UÔM – ƯƠM</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


1.1 Nắm được cách đọc uôm, buồm, cánh buồm. ươm, bướm, đàn bướm và câu ứng dụng.
1.2 Nắm được cách viết uôm, buồm, cánh buồm. ươm, bướm, đàn bướm.


2.1 Viết được uôm, buồm, cánh buồm. ươm, bướm, đàn bướm.


2.2 Đọc được ao chuôm, vườn ươm, nhuộm vải, cháy đượm.


2.3 Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh ( HS giỏi luyện nĩi 4 – 5 câu )
3. GD HS yêu thích mơn học.



<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh , ảnh minh họa
- HS: Dụng cụ học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định lớp: ( 1 phút ) Hát</b>


<b>2. Bài cũ: ( 4 phút )KT 4 HS.Viết bảng con, đọc đúng từ: </b>thanh kiếm, âu yếu, quý hiếm.
Đọc câu ứng dụng: Ban ngày … đàn con.


.Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: ( 25 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b> 5 </b>
<b>phút</b>


<b>HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):</b>
- GV ghi vần <b>uôm </b>


- Cho HS cài, phân tích
- Đánh vần


- Đọc trơn


- GV Ghi tiếng: uoâm
- Đánh vần



- Đọc trơn
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
- GV ghi từ: buồm


- GV viết vần: ươm


- vần: ươm ( tiến hành như trên )


- Cho HS đọc tổng hơp


<i><b>Nghỉ </b></i>


<b>HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 2.1):</b>
- GV viết mẫu vần:


- Yêu cầu học sinh viết bảng con


- GV nhận xét – sửa sai


- Yêu cầu HS viết vào vở
- Thu bài ghi điểm


-Trị chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương


- HS thực hiện
<b> uôm</b>
- Cá nhân, nhóm , lớp
- HS cài phân tích tiếng



<b>bờ – m – huyền - buồm </b>
- cá nhân nhĩm lớp


<b>Cánh buồm</b>
- HS cái phân tích từ mới
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.


<b>ươm</b>
<b>bướm</b>
<b>đàn bướm</b>


<b>HS đọc cá nhân – nhóm - lớp</b>


HS nêu cách viết


HS viết bảng con


<b>TIẾT 2</b>
<b>HĐ3: Giải quyết mục tiêu ( 2.2 )</b>


<b>2- Bài mới : </b>


- GV ghi các từ:


Tìm từ có vần mới


- Gọi HS đọc từ và đánh vần


-Giới thiệu tranh



-Tranh vẽ gì ?


-Ghi bảng câu ứng dụng


- Cho HS tìm tiếng mới


-Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn các từ


-Sửa sai giải nghĩa từ


<i><b>( Nghỉ )</b></i>


<b>HĐ 4: Giải quyết mục tiêu ( 2.3):</b>
Luyện nói:


- Tổ chức thảo luận cặp đơi.


<b> </b>-Đọc CN+ĐT


- ao chuôm vườn ươm


- nhuộm vải cháy đượm


- HS tìm


-Đọc cá nhân – nhĩm lớp ,


- Quan sát tranh ( trả lời câu hỏi )



Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- HS tìm


-HS đọc CN+ĐT


-HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Treo tranh:


-Bức tranh vẽ những con gì?


+ Con ong thường thích gì?


+ Con bướm thường thích gì?


+ Em thích con gì nhất?


- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét tuyên dương
- Cho HS đọc SGK


<b>4- Củng cố : </b>Trò chơi học tập: gắn nhanh âm
tiếng vừa học. -Giáo dục HS.


<b>5- Nhận xét, dặn dò : </b>Về nhà đọc lại.


Bữa cơm


- Thích hút mật hoa



- Thích hoa


- Trình bày theo cặp đơi
Đọc nhóm – cá nhân – cả lớp


-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe


<b>………</b>
<b>Thứ năm ngày ………. tháng 12 năm 2010</b>


<b>TỐN </b>
<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1.1 Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10.
1.2 Biết được cách thực hiện cách cộng, trừ trong phạm vi 10.


2.1 Hiểu viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


2.2 Thực hiện được phép cộng, trừ tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng, trừ.


3. Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị :</b> + Bộ thực hành toán 1 . Viết bảng phụ bài tập 2 / 88 , 4 / 88


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định :</b>+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập



<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+ 4 em đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10


+ Sửa bài tập 4 a,b / 66 ( 2 em lên bảng trình bày)
+ Học sinh nhận xét, bổ sung


+ Giáo viên sửa chung trên bảng lớp
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


<b> </b> <b> 3.Bài mới : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 2.1):


-Giáo viên giới thiệu và ghi tên bài học .
-Gọi học sinh do lại cấu tạo số 10


-Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh


HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 1.2 & 2.2):


-GV hướng dẫn học sinh làm các bài tập


+ Bài 1 : Hướng dẫn HS sử dụng các công thức
cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả vào
phép tính



-Học sinh lặp lại tên bài học
-2 Học sinh đọc lại :


<i>10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9 </i>
<i>10 gồm 8 và 2 hay và 8 </i>
<i>10 gồm 7 và 3 hay 3 và 7 </i>
<i>10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6 </i>
<i>10 gồm 5 và 5</i>


<i>-</i>HS mở SGK và vở Bài tập tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Củng cố quan hệ cộng, trừ


+ Bài 2: GV treo bảng phụ. Hướng dẫn học sinh
thực hiện các phép tính liên hồn. Kết quả của
mỗi lần tính được ghi vào vịng trịn .


-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung


Phần b) – Hướng dẫn học sinh điền số vào chỗ


chấm theo gợi ý : <i> 10 trừ mấy bằng 5 , 2 cộng với</i>


<i>mấy bằng 5 </i>


+ Bài 3 : Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép
tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số và điền dấu
thích hợp vào ơ trống


-Giáo viên ghi các bài tập lên bảng



-Gọi 3 em lên sửa bài ( Mỗi em 1 cột tính )
+ Bài 4 :


-Hướng dẫn HS đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu
bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài tốn )
từ đó hình thành bài toán


-Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải và phép tính
cho học sinh quen dần với giải tốn có lời văn


-Học sinh nhận xét, các cột tính để nhận ra
quan hệ cộng trừ


-Học sinh tìm hiểu lệnh của bài toán, tự làm
bài rồi chữa bài


-1 học sinh lên bảng chữa bài


-Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết
thúc cũng là số 10


-HS tự làm bài.


-1 HS lên bảng chữa bài


-HS tự làm bài trên phiếu bài tập
-3 Học sinh lên bảng chữa bài


-<i>Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ có</i>


<i>mấy baïn ?</i>


HS nêu lời giải :<i> Số bạn 2 tổ có là :</i>


Nêu phép tính : <i> 6 + 4 = 1 0</i>


-HS ghi phép tính vào phiếu bài tập


<b>4.Củng cố: </b>


- Em vừa học bài gì ?


- Nhận xét tuyên dương học sinh hoạt động tốt .


<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh học về nhà học thuộc tất cả các bảng cộng, trừ từ 2  10 .
- Chuẩn bị bài hơm sau.


………


<b>HỌC VẦN</b>


<b>PPCT 143 - 144: ÔN TẬP ( TIẾT 1 ) </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


1.1 Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng m
1.2 Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng


2.1 Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới



2.2 Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
3. u thích ngơn ngữ tiếng việt


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh , ảnh minh họa
- HS: Dụng cụ học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định lớp: ( 1 phút ) Hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đọc câu ứng dụng: Những bông … từng đàn.
.Nhận xét ghi điểm.


3. Bài m i: ( 25 phút )ớ


<b>TG Hoạt động thầy</b> <b> Hoạt động trò</b>
HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):


-Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì
mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
:<b>n tập</b>


:Oân các vần đã học
+Cách tiến hành :
a.Các vần đã học:



b.Ghép chữ và vần thành tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 10 phút)
-GV chỉnh sửa phát âm


-Giải thích từ: <b>lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa</b>


d.Hướng dẫn viết bảng con : ( 8 phút)
-Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình )
- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-Đọc lại bài ở trên bảng


HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 2.1 & 2.2 ):


- Đọc được câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại được câu chuyện: Đi tìm bạn
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Trong vòm lá mới chồi non</b>
<b> Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa</b>
<b> Quả ngon dành tận cuối mùa</b>


<b> Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” </b>


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:



d.Luyện viết: ( 8 phút)
e.Kể chuyện: ( 10 phút)


+ Kể lại được câu chuyện:<b>“Đi tìm bạn”</b>


+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ:
( Theo 4 tranh)


+:Câu chuyện nói nên tình bạn thân thiết của Sóc và
Nhím.


<b>4- Củng cố : </b>Trò chơi học tập: gắn nhanh âm tiếng
vừa học. -Giáo dục HS.


HS neâu


HS lên bảng chỉ và đọc vần


HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang của bảng ơn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: <b>xâu kim, lưỡi liềm</b>



( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đthanh)


Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh
hoạ.


HS đọc trơn (c nhân– đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5- Nhận xét, dặn dị : </b>Về nhà đọc lại.


<b>………</b>
<b>AN TOÀN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài: </b>

<b>Khơng chơi đùa trên đường phố</b>



………


<b>Thứ sáu ngày ……….. tháng 12 năm 2010</b>
<b>TỐN </b>


<b>PPCT 64: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1.1 Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10



1.2 Đếm trong phạm vi 10 . Thứ tự các số trong dãy số từ 0  10


2.1 Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
2.2 Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
3. Giáo dục tính cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


+ Vẽ trên bảng lớp bài tập số 1 . Phiếu bài tập


+ Bảng phụ ghi tóm tắt bài 5a), 5b)


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định :</b>+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


+ Sửa bài tập 4 a,b . giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh đọc tóm tắt đề rồi đọc bài tốn. Gọi 2
học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp và nêu được câu lời giải


+ Học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét, bổ sung .
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới


<b> </b> <b>3.Bài mới : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):



-Giáo viên giới thiệu bài và ghi tên bài học .
-Gọi học sinh đếm từ 0 đến 10 và ngược lại .
-Hỏi lại các số liền trước, liền sau


HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 2.1 & 2.2 ):


-Cho HS mở SGK hướng dẫn làm bài tập


+ Bài 1 : Hướng dẫn học sinh đếm số chấm trịn
trong mỗi ơ rồi viết số chỉ số lượng chấm trịn
vào ơ trống tương ứng


-1 Học sinh lên bảng sửa bài


+ Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 .
-Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ vào dãy số
đọc các số theo tay chỉ .


+ Baøi 3 :


-Yêu cầu học sinh tự thực hiện bài tính theo cột
dọc – Lưu ý học sinh viết số thẳng cột đơn vị
-Cho 1 2m sửa bài


+ Bài 4 : -Viết số vào oâ troáng .


-Cho 2 học sinh lên thực hiện đua viết số thích


-Học sinh lần lượt nhắc lại đầu bài
-4 em đếm



- 4 học sinh trả lời


<i>-</i>Học sinh mở SGK .


-Học sinh tự làm bài .


-Lần lượt 2 học sinh đọc số xuôi, 2 học sinh
đọc dãy số ngược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hợp vào ô trống


<b> -3 + 4 </b>


<b> + 4 - 8 </b>


-Giáo viên sửa bài chung


o Baøi 5 :


-Yêu cầu học sinh căn cứ vào tóm tắt bài tốn để
nêu các điều kiện của bài toán. Tiếp theo nêu
câu hỏi của bài tốn.


-Cho học sinh nêu lại tồn bộ bài tốn qua tóm
tắt sau đó viết phép tính phù hợp.


-GV nhận xét, tun dương học sinh đặt bài tốn
và giải chính xác.



-a) <i>Trên đĩa có 5 quả táo. Bé để thêm vào đĩa 3</i>
<i>quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo ?</i>


<i> 5 + 3 = 8 </i>


-b) N<i>am có 7 viên bi. Hải lấy bớt 3 viên bi.</i>


<i>Hỏi Nam còm lại mấy viên bi ?</i>
<i> 7 - 3 = 4 </i>


<b> 4.Củng cố: </b>


- Nhận xét tiết học. Tun dương học sinh hoạt động tích cực


<b>5. Dặn dị: </b>Ôn lại các bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài cho ngày mai .


………..


<b>HỌC VẦN</b>


<b>PPCT 145 - 146: OT – AT</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


1.1 Nắm được cách đọc ot, hoùt, tiếng hót, at, hát, ca hát và câu ứng dụng.
1.2 Nắm được cách viết ot, hót, tiếng hót, at, hát, ca hát.


2.1 Viết được ot, hót, tiếng hót, at, hát, ca hát
2.2 Đọc được bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt



2.3 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát ( HS giỏi luyện nói 4 – 5
câu )


3. GD HS u thích mơn học.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh , ảnh minh họa
- HS: Dụng cụ học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định lớp: ( 1 phút ) Hát</b>


<b>2. Bài cũ: ( 4 phút )KT 4 HS.Viết bảng con, đọc đúng từ: </b>lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
Đọc câu ứng dụng: Trong vịm … trảy vào.


.Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: ( 25 phút )</b>


GTB: bằng tranh <b>Tiết 1</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b>


<b>HĐ 1: Giải quyết mục tiêu (1.1, 1.2):</b>


- GV ghi vaàn <b>ot </b> - HS thực hiện


<b>8</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> 5 </b>
<b>phút</b>



- Cho HS cài, phân tích
- Đánh vần


- Đọc trơn


- GV Ghi tiếng: ot
- Đánh vần


- Đọc trơn
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì
- GV ghi từ: hoùt


- GV viết vần: at


- vần: at ( tiến hành như trên )


- Cho HS đọc tổng hơp


<i><b>Nghỉ </b></i>


<b>HĐ 2: Giải quyết mục tiêu ( 2.1):</b>
- GV viết mẫu vần:


- Yêu cầu học sinh viết baûng con


- GV nhận xét – sửa sai


- Yêu cầu HS viết vào vở


- Thu bài ghi điểm


-Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có vần vừa học.
Nhận xét tuyên dương


<b> ot</b>


- Cá nhân, nhóm , lớp
- HS cài phân tích tiếng


<b>hờ – ot – hot – sắc - hót </b>
- cá nhân nhĩm lớp


<b>Tiếng hót</b>
- HS cái phân tích từ mới
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp.


<b>at</b>
<b>hát</b>
<b> ca hát</b>


<b>HS đọc cá nhân – nhóm - lớp</b>


HS nêu cách viết


HS viết bảng con


<b>TIẾT 2</b>
<b>HĐ3: Giải quyết mục tiêu ( 2.2 )</b>



<b>2- Bài mới : </b>


- GV ghi các từ:


Tìm từ có vần mới


- Gọi HS đọc từ và đánh vần


-Giới thiệu tranh


-Tranh vẽ gì ?


-Ghi bảng câu ứng dụng


-Cho HS tìm tiếng mới


-Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn các từ


-Sửa sai giải nghĩa từ


<i><b>( Nghỉ )</b></i>


<b>HĐ 4: Giải quyết mục tiêu ( 2.3):</b>
Luyện nói:


- Tổ chức thảo luận cặp đơi.
- Treo tranh:


-Chim hót thế nào?



<b> </b>-Đọc CN+ĐT


- baùnh ngọt bãi cát


- trái nhót chẻ lạt


- HS tìm


-Đọc cá nhân – nhĩm lớp ,


- Quan sát tranh ( trả lời câu hỏi )


Ai troàng cây


Người đó có tiếng hát
Trên vịm cây


Chim hót lời mê say.
-HS tìm


-HS đọc CN+ĐT


-HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Em đóng vai chú gà để cất tiếng gáy?


+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?


- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét tuyên dương


- Cho HS đọc SGK


<b>4- Củng cố : </b>Trò chơi học tập: gắn nhanh âm
tiếng vừa học. -Giáo dục HS.


<b>5- Nhận xét, dặn dò : </b>Về nhà đọc lại.


- Trình bày theo cặp đơi
Đọc nhóm – cá nhân – cả lớp


-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>Chủ trì</b>: Giáo viên chủ nhiệm


<b>Thành phần:</b> Tất cả học sinh của lớp


<b>Noäi dung:</b>


Nhận xét đánh giá tuần qua:
- Ưu điểm:


Đi học đúng giờ - Học bài, làm bài đầy đủ


Vệ sinh lớp sạch sẽ, gọn gàng, dép để đúng nơi quy dịnh
- Tồn tại:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×