Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an lop 1 moi tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.99 KB, 23 trang )

Ngày soạn : Thứ bảy ngày 21 tháng 12 năm 2013.
Ngày dạy : Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013.
( Chuyển day : Ngày ... / )
Tuần 19: Tiết 271,272,273: Học vần
Bài : op - ap

I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết đợc: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Đọc đợc các từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
-Trẻ em có quyền đợc tham gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, giữ gìn bản sắc văn
hóa dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.
- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết : cuốn sách, tờ lịch.
- 2 em lên bảng
- Đọc bài SGK
- Nhiều HS
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào
bài.
b. Dạy vần:
* Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa
vần mới.
+ Vần op


- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: op
- HS đọc đ/vần, đọc trơn lần lợt
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần op
- Vần op có âm o đứng trớc, âm p
đứng sau
- Cho HS ghép op .
- HS ghép op
? Nếu viết thêm vào vần op chữ h và dấu nặng
thì đợc tiếng gì ?
- Tiếng họp
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: - HS ghép tiếng họp
họp
- HS đọc và phân tích
- GV viết bảng: họp
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ gì?
- họp nhóm
- GV viết bảng: họp nhóm
- HS đọc
- Cho HS đọc trơn: op - họp - họp nhóm
- HS đọc trơn lần lợt
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm
vụ nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị tr1

- HS chơi trò chơi


ớc các tiếng chứa vần op. Nhóm nào nhặt đúng
và nhiều nhóm đó thắng.
- GV theo dõi và nhận xét.

* Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:
op - họp nhóm
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ
viết đúng các tiếng chữa vần op chuẩn bị trớc.
Ai nhặt đợc tiếng nào viết tiếng ấy. Nhóm nào
có nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
- GV theo dõi, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
Ta vừa học đợc vần mới nào?
Những tiếng, từ nào ?
Cho HS đọc lại bài.
Tiết 2:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp( chỉ
bất kỳ)
- Nhận xét, đánh giá
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chữa
vần mới.
+ Vần ap
- GV viết lên bảng: ap và hỏi HS: Vần thứ hai
có gì khác với vần mới thứ nhất ?
- HS phân tích vần ap

- HS theo dõi và viết vào bảng
con


- HS thi viết

- HS nêu

- Đọc CN 4,5 em

- HS nêu và đọc đánh vần, trơn
- HS nêu: vần ap có âm a đứng trớc
- Hớng dẫn HS viết ap vào bảng con
? Nếu viết thêm vào vần ap chữ s và dấu nặng âm p đứng sau
- HS viết
ta đợc tiếng gì ?
- HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng
sạp
- Tiếng: sạp
- GV viết bảng: sạp
- HS đọc
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ các - HS đọc
bạn đang làm gì ?
- múa sạp
- GV viết bảng: múa sạp
- HS đọc trơn: ap - sạp - múa sạp
- HS đọc
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
2


Tơng tự nh hoạt động 3
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa.

- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:

- HS thực hiện

ap- múa sạp
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng.
Tơng tự nh hoạt động 5
4- Củng cố:
? Ta vừa học đợc thêm vần mới nào? Tiếng, từ
nào mới?
?Hai vần op, ap giống và khác nhau nh thế
nào?
Tiết 3:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1,2 trên bảng lớp( chỉ
bất kỳ)
- Nhận xét, đánh giá
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 10: Luyện đọc
a. Đọc vần và tiếng khóa.
HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
Đọc từ ứng dụng:
GV viết từ ứng dụng lên bảng:
con cọp
giấy nháp
đóng góp
xe đạp

Cho HS tìm tiếng chứa vần mới
HS đọc từ
GV giải nghĩa từ
c. Đọc câu ứng dụng.
HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh số
1,2, 3 vẽ gì ?
HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng
mới
HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
* Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng
GV nêu quy trình viết họp nhóm, múa sạp (nh
quy trình các bài trên)
Cho HS tập viết vào vở tập viết.
3

- HS theo dõi và viết vào bảng
con
- HS thi viết

- HS nêu

- HS đọc 4,5 em

- HS luyện đọc lại tiết 1, 2 trên bảng
lớp.

- HS đọc thầm, tìm đọc
- HS đọc lần lợt

- HS quan sát và trả lời

- HS đọc và tìm tiếng mới
- HS đọc


GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS.
* Hoạt động 12: Luyện nói
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói là gì?
- GV ghi bảng (tên chủ đề)
- Chóp núi là nơi NTN đối với núi?
- Ngọn cây là nơi NTN đối với ngọn cây?
- Em có nhận xét gì về tháp chuông?

- HS viết

- Núi, cây, tháp chuông.
- 3 HS nêu.
- HS đọc ĐT
- Là nơi cao nhất của núi.
- Là nơi cao nhất của cây.
- Tháp đợc xây cao, chắc chắn,
phía trên cùng có treo một quả
- Tại sao tháp chuông lại phải xây cao?
chuông.
* Hoạt động 13: Nghe hát bài Em yêu trờng em
- Để khi đánh chuông, âm vang
4. Củng cố, dặn dò:
xa hơn
- Đọc bài SGK.

* Trẻ em có quyền gì ?
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- Quyền đợc chia sẻ thông tin,
phát biểu ý kiến. Quyền đợc tham
gia sinh hoạt văn hóa, văn nghệ,
giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
Tuần 19: Tiết 73: Toán
Bài : Mời một - mời hai
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết cấu tạo các số 11,12 số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị,Số 12 gồm 1
chục và 2 đơn vị.
- HS biết đọc, viết các số đó, bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV : Que tính, bìa cài.
- HS :
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 10 đơn vị = ?...chục
- 1 chục = ?...đơn vị
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng:
b. Giới thiệu số 11, 12:
*. Giới thiệu số 11:
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính.
Lấy thêm 1 que tính.
Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
- GV viết số 11
Vậy 11 que tính = ?...chục và ?... que tính

4

- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con

- HS thực hiện
- 11 que tính.
- HS đọc số: mời một.
- HS nêu
- 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị


Số 11 gồm ? chục ? đơn vị?

- Cho HS nêu lại cấu tạo số 11: CN
- Số có 2 chữ số
- Chữ số 1 viết trớc. Chữ số 1 viết sau.
- HS viết bảng con.

- Số 11 là số có mấy chữ số?
- Đợc viết nh thế nào?

- GV viết mẫu số 11- HD viết
-1chục và hai que tính
*. Giới thiệu số 12.
- Để có số 12 lấy mấy chục que tính? Và - 1 chục và 2 đơn vị
thêm mấy que tính nữa?
- Cho HS đọc CN +ĐT
- Vậy số 12 gồm ? chục ? đơn vị?
- Chữ số 1 viết trớc, chữ số 2 viết sau
- HS viết bảng con.

- Số 12 đợc viết nh thế nào?
HS nêu yêu cầu bài tập?
- GV hớng dẫn viết bảng.
- HS nêu kết quả: 10; 11; 12
c. Thực hành:
HS nêu yêu cầu
+ Bài 1: Số ?
CN lên bảng- Lớp làm vào SGK
GV hớng dẫn làm bài
HS nêu yêu cầu bài
+ Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
CN lên bảng - Lớp làm vào SGK
GV hớng dẫn
HS nêu và làm bài tập
+ Bài 3: Tô màu
- GV nhận xét.

- HS nêu

4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu cấu tạo số 11, 12?
- Về nhà luyện đọc, viết số
- Chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn : Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013.
Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013.
( Chuyển day : Ngày ... / )
Tuần 19: Tiết 274,275,276: Học vần
Bài : ăp - âp
I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết đợc: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Đọc đợc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2,4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.
- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài
5


Viết : đóng góp, xe đạp.
Đọc bài SGK
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài.
b. Dạy vần:
* Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần
mới.
+ Vần ăp
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ăp
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ăp
- Cho HS ghép ăp vào bảng con
? Nếu viết thêm vào vần ăp chữ b và dấu sắc thì
đợc tiếng gì ?
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: bắp
- GV viết bảng: bắp
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ gì?

- GV viết bảng: bắp cải
- Cho HS đọc trơn: ăp - bắp - bắp cải
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các
tiếng chứa vần ăp. Hộp B đựng các hình minh họa
cho các tiếng chứa vần ăp.
HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt các
tiếng ở hộp A và đối chiếu đúng với hình ( hay vật
mịnh họa), nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:
ăp - bắp cải
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
Trò chơi: Tơng tự nh nhiệm vụ và cách chơi ở
trò chơi 1, nhng cả nhóm lên bảng. Từng thành
viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt đợc.
Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần ăp và ghi
đúng, đẹp, nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
Tiết 2:
6

- 2 em lên bảng
- Nhiều HS đọc
- HS đọc đ/vần, đọc trơn lần lợt


- Vần ăp có âm ă đứng trớc,
âm p đứng sau

- HS ghép ăp
- Tiếng bắp
- HS ghép tiếng bắp
- HS đọc và phân tích
- bắp cải
- HS đọc
- HS đọc trơn lần lợt

- HS thực hiện

- HS theo dõi và viết vào bảng
con

- HS thi viết

- HS nêu


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa vần
mới.
+ Vần âp
- GV viết lên bảng: âp và hỏi HS: Vần thứ hai có

gì khác với vần mới thứ nhất ?
- HS phân tích vần âp
- Hớng dẫn HS ghép âp
? Nếu viết thêm vào vần âp chữ m và dấu nặng ta
đợc tiếng gì ?
- HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng
mập
- GV viết bảng: mập
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng: cá mập
- HS đọc trơn: âp - mập - cá mập
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
Tơng tự nh hoạt động 3
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:
âp - cá mập
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
Tơng tự nh hoạt động 5
4. Củng cố, dặn dò:
-Ta vừa học thêm những vần mới nào ? Tiếng, từ
nào?
- Hai vần ăp, âp giống và khác nhau nh thế nào ?
Tiết 3:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp ( chỉ
bất kỳ )
- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới:

* Hoạt động 10: Luyện đọc.
a. Đọc vần và tiếng khóa.
7

- Đọc CN 4, 5 em

- HS nêu và đọc đánh vần, trơn
- HS nêu: vần âp có âm â đứng trớc âm p đứng sau
- HS ghép
- Tiếng: mập

- HS đọc
- cá mập
- HS đọc
- HS thực hiện

- HS theo dõi và viết vào bảng
con
- HS thi viết

- HS nêu

- HS đọc 4,5 em


HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết từ ứng dụng lên bảng.
gặp gỡ
tập múa

ngăn nắp
bập bênh
Cho HS tìm tiếng chứa vần mới
HS đọc từ
GV giải nghĩa từ
c. Đọc câu ứng dụng.
HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh số 1,2, 3
vẽ gì ?
HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng mới
HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
* Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng
GV hớng dẫn viết từ: cải bắp, cá mập.Cho HS tập
viết vào vở tập viết.
GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS.
* Hoạt động 11: Luyện nói
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói là gì?
- Trong cặp sách có những đồ dùng gì?
- Hãy quan sát xem trong cặp sách của bạn có
những gì ?
- Em có nhận xét gì về đồ dùng của bạn?
- Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của mình cho các
bạn trong nhóm biết
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc bài SGK.
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
Tuần 18: Tiết 69: Toán


- HS luyện đọc lại bài.

- HS đọc thầm, tìm đọc
- HS đọc lần lợt

- HS quan sát và trả lời
- HS đọc và tìm tiếng mới
- HS đọc
- HS viết

- HS quan sát tranh
- 3 HS nêu.
- Sách, vở, bút, thớc kẻ, que tính...
Hoạt động nhóm
- Đại diện các nhóm lên báo
cáo
- HS tìm và nêu

Bài : Tiết 74: Mời ba - mời bốn - mời lăm
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5)
- Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số
- Đọc và viết đợc các số 13,14,15
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.Que tính, bộ đồ dùng học toán 1
- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
8


III. Các hoạt động dạy - học:

1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Số 11 gồm...chục...đơn vị
- Số 12 gồm...chục...đơn vị
- 11, 12 là những số có mấy chữ số
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng:
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
*. Giới thiệu số 13:
GV yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính.
Và lấy thêm 3 que tính.
- Có tất cả là mấy que tính?
- Để ghi lại số lợng là 13 que tính, 13 quả
cam... ngời ta dùng số nào?
- GV ghi bảng số 13
Vậy 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Số 13 là số có mấy chữ số?
- Đợc viết nh thế nào?
- GV viết mẫu số 13 - hớng dẫn viết
*. Giới thiệu số 14, 15:
(Giới thiệu tơng tự)
c. Thực hành:
+ Bài 1: Viết số ?
GV hớng dẫn làm bài
+ Bài 2:

Điền số thích hợp vào ô trống

+ Bài 3: Nối
4. Củng cố, dặn dò:

- Đọc lại các số vừa học
- Phân tích cấu tạo số 13, 14, 15
- Về nhà luyện đọc, viết bài.

- HS viết bảng con
- Lớp trả lời miệng

- HS nêu kết quả
- Số 13
- HS đọc số: mời ba.
-11 gồm 1 chục và 3 đơn vị
- Số có 2 chữ số
- Chữ số 1 viết trớc. Chữ số 3 viết sau.
- HS viết bảng con.

HS nêu yêu cầu và làm bài tập.
- Đổi chéo bài để kiểm tra
10, 11, 12, 13, 14, 15
HS nêu yêu cầu
Lớp làm vào SGK - Nêu kết qủa
HS nêu yêu cầu bài làm vào SGK
- HS đọc


Ngày soạn : Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013.
Ngày dạy : Thứ t ngày 25 tháng 12 năm 2013.
( Chuyển day : Ngày ... / )
Tuần 19: Tiết 277,278,279: Học vần
Bài : ôp - ơp


I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết đợc: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Đọc đợc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
9


- Luyện nói 2,4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. HS nắm đợc Trẻ em có quyền đợc
kết giao bạn bè. Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ, giúp
đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy hoc:
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.
- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 em lên bảng
Viết : cải bắp, cá mập.
- Nhiều HS đọc
Đọc bài SGK
3. Dạy bài mới:
. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài.
. Dạy vần:
* Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần
mới.
+ Vần ôp
- HS đọc đ/vần, đọc trơn lần
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ôp
lợt

- Vần ôp có âm ô đứng trớc,
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ôp
âm p đứng sau
? Nếu viết thêm vào vần ôp chữ h và dấu nặng thì
- HS ghép ôp
đợc tiếng gì ?
- Tiếng hộp
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: hộp
- HS ghép hộp.
- GV viết bảng: hộp
- HS đọc và phân tích
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- hộp sữa
- GV viết bảng: hộp sữa
- HS đọc
- Cho HS đọc trơn: ộp - hộp - hộp sữa
- HS đọc trơn lần lợt
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ
nhặt ra từ một chiếc hộp do GV chuẩn bị trớc các
tiếng chứa vần ôp. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều
- HS thực hiện
nhóm đó thắng.
- GV theo dõi và nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:
- HS theo dõi và viết vào
ôp - hộp sữa
bảng con
- GV nhận xét và sửa sai

* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
Trò chơi: Chia HS thành hai nhóm có nhiệm vụ viết
10


đúng các tiếng chữa vần ôp chuẩn bị trớc. Ai nhặt
đợc tiếng nào viết tiếng ấy. Nhóm nào có
nhiều chữ viết đúng và đẹp nhóm đó thắng.
- GV theo dõi, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học đợc vần mới nào? Những tiếng, từ nào ?
Cho HS đọc lại bài.
Tiết 2:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho đọc bài tiết 1 trên bảng lớp (chỉ bất kỳ)
- Nhận xét, đánh giá
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chữa vần
mới.
+ Vần ơp
- GV viết lên bảng: ơp và hỏi HS: Vần thứ hai có
gì khác với vần mới thứ nhất ?
- HS phân tích vần ơp
- Hớng dẫn HS ghép ơp.
? Nếu viết thêm vào vần ơp chữ l và dấu sắc ta đợc
tiếng gì ?
- HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng lớp
- GV viết bảng: lớp
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?

- GV viết bảng: lớp học
- HS đọc trơn: ơp - lớp - lớp học
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
Tơng tự nh hoạt động 3
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:

ơp - lớp học
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng.
Tơng tự nh hoạt động 5
4. Củng cố, dặn dò:
- Ta vừa học đợc thêm vần mới nào? Tiếng, từ nào
mới?
- Hai vần ôp, ơp giống và khác nhau nh thế nào?
Tiết 3:
11

HS thi viết.

- HS nêu

- HS đọc 4,5 em

- HS nêu và đọc đánh vần, trơn
- HS nêu: vần ơp có âm ơ đứng
trớc âm p đứng sau
- HS ghép ơp.
- Tiếng: lớp
- HS đọc

- HS đọc
- lớp học
- HS đọc

- HS theo dõi và viết vào
bảng con

- HS thi viết.

- HS nêu


1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho đọc bài tiết 1,2 trên bảng lớp (chỉ bất kỳ)
- Nhận xét, đánh giá
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 10: Luyện đọc
a. Đọc vần và tiếng khóa.
HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết từ ứng dụng lên bảng:
tốp ca
hợp tác
bánh xốp
lợp nhà
Cho HS tìm tiếng chứa vần mới
HS đọc từ
GV giải nghĩa từ
c. Đọc câu ứng dụng.

HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh số 1,2, 3
vẽ gì ?
HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng mới
HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
* Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng
GV hớng dẫn viết từ: hộp sữa, lớp học.
Cho HS tập viết vào vở tập viết.
GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS.
* Hoạt động 12: Luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói là gì?
- Lớp em là lớp mấy?
- Trong lớp có những bạn nào?
- Em thích chơi với bạn nào nhất?
- Trong lớp ai ngoan và học giỏi nhất?
- Các bạn có năng khiếu về môn gì?
- Cho HS lên bảng luyện nói
- GV động viên HS
=> Qua bài ta thấy trẻ em có quyền gì ?
* Hoạt động 13: Nghe đọc bài thơ Cô giáo lớp em
4. Củng cố, dặn dò:
=> Trẻ em có bổn phận gì ?
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
12

- HS đọc 4,5 em

- HS luyện đọc lại bài tiết 1, 2.

- HS đọc thầm, tìm đọc

- HS dọc lần lợt

- HS quan sát và trả lời
- HS đọc và tìm tiếng mới
- HS đọc

- HS viết

- HS quan sát tranh.
- 3 HS nêu.
- Lớp 1
- HS nêu
- HS liên hệ
- Lên bảng 2,4 em
- Quyền đợc kết giao bạn bè.
- HS nghe
- Bổn phận phải ngoan ngoãn,
biết nghe lời dạy bảo của cha
mẹ, giúp đỡ cha mẹ.


Tuần 19: Tiết 19: Đạo đức
Bài : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nờu c mt s biu hin l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
- Bit vỡ sao phi l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
- Thc hin l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
- Hiu c th no l l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
- Bit nhc nh cỏc bn phi l phộp vi thy giỏo, cụ giỏo.
II. Đồ dùng dạy học:

- GV:
- HS : SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
. HĐ1: Đóng vai (BT1)
Thảo luận nhóm 4
Mục tiêu: HS hiểu cần phải biết lễ phép
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
vâng lời thầy cô giáo.
- Một số nhóm lên thể hiện
Tiến hành:
- Lớp nhận xét
GV nêu yêu cầu và giao nhiệm vụ.

- Nhóm nào các bạn thể hiện sự lễ phép, vâng
lời, nhóm nào cha?
- Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?
- Cần làm gì khi đa và nhận sách vở... từ tay
thầy cô giáo?
- Khi đa nói nh thế nào?
- Khi nhận cần nói nh thế nào?
- Nói và làm nh vậy thể hiện điều gì?
- Tại sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
=> KL: Khi gặp thầy cô giáo cần phải chào hỏi
lễ phép. Khi đa , nhận vật gì từ tay thầy cô giáo
cần đa bằng hai tay.
+ Lời nói khi đa: Tha cô (tha thầy) đây ạ!
+ Lời nói khi nhận: Em cám ơn thầy (cô)

. HĐ2: Bài tập 2.
Mục tiêu: Phân biệt đúng, sai?
13

- Lễ phép chào hỏi
- Cần đa và nhận bằng hai tay
- Tha cô - Tha thầy - Đây ạ...
- Nói lời cảm ơn.
- Là HS ngoan, biết lễ phép.
- Thể hiện sự tôn trọng thầy cô
giáo.

Hoạt động nhóm 2
Đọc Y/c bài tập 2 và thảo luận
Báo cáo kết quả trớc lớp.


Tiến hành:

Tranh 1: Các bạn đang làm gì?
Tranh 2
Tranh 3
Tranh 4
- Việc làm nào thể hiện biết vâng lời thầy cô?
- Việc làm nào cha? tại sao?
=> KL: Thầy cô giáo đã không quản khó nhọc
chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn
thầy cô giáo các em cần phải lễ phép, lắng
nghe và làm theo lời thầy cô giáo dạy bảo.
. Hoạt động nối tiếp:

- Chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép vâng lời
thầy giáo, cô giáo.
4. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- Chúng ta phải làm gì khi gặp thầy cô giáo?
- Về thực hiện theo bài học.

- Đang học bài
- Tranh 2: Vừa học vừa xem.
- Xé sách vở ...
- Bỏ rác vào thùng.
- Tranh 1, 4
- Tranh 2, 3

- Hoạt động cá nhân
- Chuẩn bị: 2 phút.
- CN kể về bạn của mình.


Ngày soạn : Thứ t ngày 25 tháng 12 năm 2013.
Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013.
( Chuyển day : Ngày ... / )
Tuần 19: Tiết 280,281,282: Học vần
Bài : ep - êp
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết đợc: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc đợc từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.

- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết : hộp sữa, lợp nhà.
- 2 em lên bảng
Đọc bài SGK
- Nhiều HS đọc
3. Dạy bài mới:
. Giới thiệu bài:
14


* Hoạt động 1: GV giới thiệu bài để vào bài trực
tiếp.
. Dạy vần:
* Hoạt động 2: Nhận diện vần và tiếng chứa vần
mới
+ Vần ep
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ep
- HS đọc đ/vần, đọc trơn lần lợt
- Vần ep có âm e đứng trớc, âm
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ep
p đứng sau

- HS ghép ep
- Cho HS ghép ep.
- Tiếng chép
? Nếu viết thêm vào vần ep chữ ch và dấu sắc thì - HS ghép tiếng chép

đợc tiếng gì ?
- HS đọc và phân tích
- cá chép
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: chép
- GV viết bảng: chép
- HS đọc
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: cá chép
- Cho HS đọc trơn: ep - chép - cá chép
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các
tiếng chứa vần ep. Hộp B đựng các hình minh họa
cho các tiếng chứa vần ep.HS chia thành hai nhóm - HS thực hiện
có nhiệm vụ nhặt các tiếng ở hộp A và đối chiếu
đúng với hình ( hay vật mịnh họa).
- GV nhận xét.
- HS theo dõi và viết vào bảng
* Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa.
con
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:
ep - cá chép
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
Trò chơi: Tơng tự nh nhiệm vụ và cách chơi ở
trò chơi 1, nhng cả nhóm lên bảng. Từng thành
viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt đợc.
Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần ep và ghi
đúng, đẹp, nhóm đó thắng.
- HS thi viết.
- GV nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
- HS nêu
Tiết 2:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.
15


- GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa vần
mới.
+ Vần êp
- GV viết lên bảng: êp và hỏi HS: Vần thứ hai có
gì khác với vần mới thứ nhất ?
- HS phân tích vần êp
- Hớng dẫn HS ghép êp .
? Nếu viết thêm vào vần êp chữ x và dấu sắc ta đợc tiếng gì ?
- HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng xếp
- GV viết bảng: xếp
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng: đèn xếp
- HS đọc trơn: êp - xếp - đèn xếp
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
Tơng tự nh hoạt động 3
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình:
êp - đèn xếp

- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
Tơng tự nh hoạt động 5
4. Củng cố, dặn dò:
-Ta vừa học thêm những vần mới nào ? Tiếng, từ
nào?
- Hai vần ep, êp giống và khác nhau nh thế nào ?
Tiết 3:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp ( chỉ
bất kỳ )
- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 10: Luyện đọc.
a. Đọc vần và tiếng khóa.
HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết từ ứng dụng lên bảng.
16

- Đọc CN 3, 4 em

- HS đọc trơn lần lợt
- HS nêu và đọc đánh vần, trơn
- HS nêu: vần êp có âm ê đứng trớc âm p đứng sau
- HS ghép
- Tiếng: xếp
- HS đọc
- HS đọc

- đèn xếp
- HS đọc
- HS thực hiện

- HS theo dõi và viết vào bảng
con

- HS thi viết

- HS nêu

- HS đơc 4,5 em

- HS luyện đọc lại tiết 1, 2 trên
bảng lớp.


lễ phép
gạo nếp
xinh đẹp
bếp lửa
Cho HS tìm tiếng chứa vần mới
HS đọc từ
GV giải nghĩa từ
c. Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh và nhận xét bức tranh vẽ gì ?
HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng mới
HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
* Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng
GV hớng dẫn viết từ: cá chép, đèn xếp.

Cho HS tập viết vào vở tập viết.
GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS.
* Hoạt động 12: .Luyện nói
- Cho HS quan sát tranh SGK.
- Tranh vẽ gì?
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
- GV viết bảng tên chủ đề.
- Các bạn xếp hàng vào lớp NTN?
- Có nên học tập các bạn đó không?
- Khi xếp hàng vào lớp phải chú ý điều gì?
- Cho HS lên bảng luyện nói
- GV động viên HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Tìm từ mới có chứa vần , đặt câu.
- Về nhà đọc lại bài.Chuẩn bị bài sau

- HS đọc thầm, tìm đọc
- HS đọc lần lợt

- HS quan sát và trả lời
- HS đọc và tìm tiếng mới
- HS đọc

- HS viết
- Các bạn xếp hàng vào lớp
- Xếp hàng vào lớp.
- 3 HS đọc tên chủ đề.
- HS nêu
- HS liên hệ
- Trật tự không chen lấn xô đẩy

nhau
- Lên bảng 2,4 em
- HS nêu miệng
- HS thực hiện

Tuần 19 : Tiết 75: Toán
Bài : Mời sáu - mời bảy - mời tám - mời chín
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9)
- Biết đọc và viết các số đó.Điền đợc các số 12,13,14,15,16, 17, 18, 19.trên tia số.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Que tính, bộ đồ dùng học toán 1
- HS: Que tính.
III. Các hoạt động dạy - học:
- Hát
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Số 13 gồm...chục...đơn vị
- Số 14 gồm...chục...đơn vị
- lên bảng 3 em.
- Số 15 gồm...chục...đơn vị
17


- Đếm từ 10 -> 15; 15 -> 10
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng:
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
*. Giới thiệu số 16:
GV yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính

và lấy thêm 6 que tính.
- Có tất cả là mấy que tính?
- Để ghi lại số lợng là 16 ngời ta dùng số
nào?
- GV ghi bảng số 16
Vậy 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Số 16 là số có mấy chữ số?
- Đợc viết nh thế nào?
- GV viết mẫu số 16 - hớng dẫn viết
*. Giới thiệu số 17, 18, 19:
(Giới thiệu tơng tự)
c. Thực hành:
+ Bài 1: Viết số ?

- HS thực hiện
- 16 que tính
- Số 16
- HS đọc số: mời sáu.
-16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Số có 2 chữ số
- Chữ số 1 viết trớc. Chữ số 6 viết sau.
- HS viết bảng con.

HS viết bảng con.
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19

- GV nhận xét.
+ Bài 2: Số
- GV nhận xét
+ Bài 3: Nối


HS làm bài
Đổi bài kiểm tra
HS nêu yêu cầu bài
Lớp làm vào SGK

- GV hớng dẫn và nhận xét
+ Bài 4: Số
- GV hớng dẫn HS làm bài.

HS nêu yêu cầu
HS làm và đọc lại.

4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu các số vừa học
- Nêu cấu tạo số 19
- Về nhà luyện đọc, viết các số vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.

11

19



Ngày soạn: Thứ bảy ngày 21 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 27tháng 12 năm 2013
( Chuyển day : Ngày ./

Tuần 19: Tiết 283, 284, 285: Học vần

Bài : ip up
I. Mục tiêu:
- Đọc viết đợc ip , up bắt nhịp, búp sen
- Đọc đợc từ đoạn thơ ứng dụng
18

)


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh họa trong SGK.
- HS : SGK, bộ ghép, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Viết : cá chép, gạo nếp.
- 2 em lên bảng
Đọc bài SGK
- Nhiều HS đọc
3. Dạy bài mới:
. Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào
bài.
GV viết vần mới lên bảng.
- HS đọc
. Dạy học vần:
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa
vần mới

+ Vần ip
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ip
- HS đọc đ/vần, đọc trơn lần lợt
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ip - Vần ip có âm i đứng trớc, âm p
đứng sau
- Cho HS ghép ip
- HS ghép ip
? Nếu viết thêm vào vần ip chữ nh và dấu - Tiếng nhịp
nặng thì đợc tiếng gì ?
- HS ghép nhịp
- HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng:
- HS đọc và phân tích
nhịp
- GV viết bảng: nhịp
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- bắt nhịp
- GV viết bảng: bắt nhịp
- Cho HS đọc trơn: ip - nhịp - bắt nhịp
- HS đọc
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các
tiếng chứa vần ip. Hộp B đựng các hình minh
họa cho các tiếng chứa vần ip.
HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt
các tiếng ở hộp A và đối chiếu đúng với hình - HS thực hiện
( hay vật mịnh họa) .
- GV nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy
trình:

19


ip - bắt nhịp
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
Trò chơi: Tơng tự nh nhiệm vụ và cách chơi
ở trò chơi 1, nhng cả nhóm lên bảng. Từng
thành viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt
đợc. Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần ip và
ghi đúng, đẹp, nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
Tiết 2:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1 trên bảng lớp.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa
vần mới.
+ Vần up
- GV viết lên bảng: up và hỏi HS: Vần thứ hai
có gì khác với vần mới thứ nhất ?
- HS phân tích vần up
- Hớng dẫn HS ghép up .
? Nếu viết thêm vào vần up chữ b và dấu sắc
ta đợc tiếng gì ?
- HS đọc đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng

búp
- GV viết bảng: búp
- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- GV viết bảng: búp sen
- HS đọc trơn: up - búp - búp sen
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
Tơng tự nh hoạt động 3
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy
trình: up búp sen
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng
Tơng tự nh hoạt động 5
4. Củng cố, dặn dò:
20

- HS theo dõi và viết vào bảng con

- HS thi viết đúng

- HS nêu

- Đọc CN 3, 4 em

- HS đọc trơn lần lợt
- HS nêu và đọc đánh vần, trơn
- HS nêu: vần up có âm u đứng trớc
âm p đứng sau

- HS ghép up

- Tiếng: búp
- HS đọc
- HS đọc
- búp sen
- HS đọc
- HS thực hiện

- HS theo dõi và viết vào bảng con


- Ta vừa học thêm những vần mới nào ? Tiếng,
từ nào?
- Hai vần ip, up giống và khác nhau nh thế
nào ?
Tiết 3:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp
( chỉ bất kỳ )
- GV nhận xét cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 10: Luyện đọc.
a. Đọc vần và tiếng khóa.
HS đọc lại vần và tiếng, từ chứa vần mới.
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
GV viết từ ứng dụng lên bảng.
nhân dịp
chụp đèn
đuổi kịp
giúp đỡ

Cho HS tìm tiếng chứa vần mới
HS đọc từ
GV giải nghĩa từ
c. Đọc câu ứng dụng.
HS quan sát tranh
HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng và tìm tiếng
mới
HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
* Hoạt động 11: Viết vần và từ ngữ chứa vần
mới. GV hớng dẫn viết từ: bắt nhịp, búp sen Cho
HS tập viết vào vở tập viết.
GV theo dõi và nhắc nhở cách ngồi cho HS.
* Hoạt động 12: .Luyện nói
Cho HS quan sát tranh SGK.
- Tranh vẽ gì?
- Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
- GV viết bảng tên chủ đề.
- Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ?
- Khi giúp đỡ bố mẹ em thấy NTN?
- Cho HS lên bảng luyện nói
- GV động viên HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Tìm từ mới có chứa vần , đặt câu.
- Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau
21

- HS thi viết

- HS nêu


- Đọc CN 4,5 em

- HS luyện đọc bài tiết 1, 2.

- HS đọc thầm, tìm đọc
- HS đọc lần lợt

- HS quan sát và trả lời
- HS đọc và tìm tiếng mới
- HS đọc

- HS viết
- Giúp đỡ cha mẹ.
- 3 HS đọc tên chủ đề.
- HS nêu
- HS liên hệ
- Vui và khen em ngoan.
- Lên bảng 2, 4 em


- HS nêu miệng
Tuần 19: Tiết 76: Toán
Bài : Hai mơi - hai chục
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết số hai mơi, hai mơi gồm hai chục.
- HS biết đọc, viết số 20;phân biệt số chục số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học.
- GV: Que tính, bộ đồ dùng học toán 1
- HS: Que tính
III. Các hoạt động dạy - học:

1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 16, 17, 18, 19
- HS viết bảng con
- Phân tích cấu tạo các số
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng:
b. Giới thiệu số 20:
GV yêu cầu HS lấy bó 10 que tính và lấy
- HS thực hiện
thêm 10 que tính nữa.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- 10 QT thêm 10 que đợc 20 que tính
- Để ghi lại số lợng là hai mơi ngời ta - Số 20
dùng số nào?
- HS đọc số: Hai mơi.
- GV ghi bảng số 20
- 1chục que tính
- 10 que tính = ? chục que tính?
Vậy 1 chục que tính thêm 1 chục que tính
- 2 chục que tính
đợc mấy chục que tính?
- Hai chục
- 20 còn gọi là mấy chục
- Hai chục và 0 đơn vị
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Chữ số 2 viết trớc. Chữ số 0 viết sau.
- Đợc viết nh thế nào?
- HS viết bảng con.
- GV viết mẫu - hớng dẫn viết số 20

c. Thực hành:
HS nêu yêu cầu và làm bài.
+ Bài 1: Viết các số từ 0 đến 20
Từ 20 đến 10
CN đọc bài
Rồi đọc các số đó
HS làm miệng
+ Bài 2: Nêu cấu tạo số 12, 16, 11, 10,
20
CN nhận xét bổ sung
HS nêu yêu cầu và làm bài
+ Bài 3: Điền số và đọc số
CN lên bảng Lớp - làm vào SGK.
22


0 ...
10 11 12 13 14 15
- Các số trên tia số đợc viết theo thứ tự - Theo thứ tự từ bé đến lớn
nào?
- ứng với 1 số
- Mỗi điểm trên tia số ứng với mấy số?
4. Củng cố, dặn dò:
- Đếm xuôi các số từ 10 -> 20
- Đếm ngợc các số từ 20 -> 10
- Về nhà học bài, viết các số vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.

23


16

15
17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×