Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Bài 6
<b>Ví dụ1. Các dạng cấu trúc rẽ nhánh:</b>
<b>- Cho 2 số a và b. Hãy in số a ra màn hình </b>
<b>nếu a>b, ngược lại in ra giá trị của b.</b>
Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
<b>- Cho 2 số a và b. Hãy in số a ra màn hình </b>
<b>nếu a>b.</b>
<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Bài 6
<b>Cấu trúc rẽ nhánh</b>
<b>Cấu trúc rẽ nhánh </b>
<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>
<b>a) Dạng thiếu:</b>
Sơ đồ:
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Bài 6
<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>
<b>b) Dạng đủ:</b>
Sơ đồ:
<b>CAÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Bài 6
<b>Ví dụ3: Cho 2 số a và b. Hãy </b>
<b>in số a ra màn hình nếu a>b, </b>
<b>ngược lại in ra giá trị của b.</b>
<b>Mô tả hoạt động: nếu a>b thì </b>
<b>in ra màn hình giá trị của a. </b>
<b>4. Cấu trúc rẽ nhánh:</b>
<b>Dạng thiếu: Dạng đủ:</b>
Mọi ngơn ngữ lập trình đều có các câu lênh
để thực hiện các cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và
dạng đủ.
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
<b>5. Câu lệnh điều kiện:</b>
<b>Nếu a>b thì in ra màn hình giá trị của a;</b>
<b>ĐIỀU KIỆN</b>
<b>CÂU LỆNH;</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Bài 6
<b>5. Câu lệnh điều kiện:</b>
<b>IF < Điều kiện> THEN <Câu lệnh>;</b>
<b>Từ khoá</b>
<b>Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều </b>
<b>kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực </b>
<b>hiện câu lệnh. Ngược lại câu lệnh bị bỏ qua.</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
<b>Câu lệnh điều kiện dạng thiếu</b>
<b>Đúng</b>
<b>5. Câu lệnh điều kiện:</b>
<b>a)Dạng thiếu:</b>
Ví dụ 4 :
Nếu a > b thì in ra màn hình giá trị của a
<b>IF < Điều kiện> THEN <Câu lệnh>;</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
<b>IF a > b THEN Write ( a ) ;</b>
<b>Đúng</b>
<b>5. Câu lệnh điều kiện:</b>
<b>a)Dạng thiếu:</b>
<b>Ví dụ 5 Sgk-trang 49:</b> <b>Nhiều chương trình u </b>
<b>cầu người dùng nhập một số hợp lệ, chẳng hạn </b>
<b>không lớn hơn 5, từ bàn phím. Chương trình </b>
<b>đọc số, kiểm tra tính hợp lệ và thơng báo nếu </b>
<b>khơng hợp lệ.</b>
<b>Thuật toán:</b>
<b>Bước 1: Nhập số a;</b>
<b>Bước 2: Nếu a > 5 thì thơng báo lỗi;</b>
<b>Khi đó các hoạt động của chương trình có thể </b>
<b>biểu diễn bằng thuật tốn như thế nào?</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
<b>Ví dụ 5 Sgk-trang 49:</b>
<b>Write ( ‘So da nhap </b>
<b>khong hop le’ );</b>
<b>Nhập số a;</b> <b>Nếu a > 5</b> <b>thì</b> <b>thơng báo lỗi</b>;
<b>Readln (a);</b> <b><sub>IF</sub></b> <b><sub>a > 5</sub></b> <b><sub>THEN </sub></b>
<b>5. Câu lệnh điều kiện:</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Bài 6
In ra câu
“ Số đã nhập không hợp lệ”
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>5. Câu lệnh điều kiện:</b>
<b>Ví dụ 6: Sgk-trang 50</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Nếu b<>0 thì tính kết quả x=a/b
ngược lại thì thơng báo lỗi
<b>Ví dụ 6: Sgk-trang 50</b>
<b>IF</b> <b>b<>0</b> <b>THEN</b> <b>x:=a/b</b>
<b>ELSE</b> <b>Write ( ‘Mau so bang 0, nen khong the </b>
<b>chia duoc’);</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN</b>
Bài 6
x : = a / b;
<b>Đúng</b>
Sai
In ra man hinh
Mau so bang 0 nen
khong the chia duoc
<b>b) Dạng đầy đủ</b>
<b>IF < Điều kiện> THEN < Câu lệnh 1></b>
<b>ELSE < Câu lệnh 2>;</b>
<b>Từ khoá</b>
<b>Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều </b>
<b>kiện được thoả mãn, chương trình sẽ thực </b>
<b>hiện câu lệnh 1. Ngược lại câu lệnh 2 sẽ được </b>
<b>thực hiện.</b>
<b>5. Câu lệnh điều kiện:</b>
<b>CÂU LỆNH ĐIỀU KIEÄN</b>
<b>Đúng</b>
Em hãy mơ tả thuật tốn: Nhập một số
nguyên a từ bàn phím. Nếu a là số chẵn thì
in ra màn hình a là số chẵn. Nguợc lại thì in
ra màn hình a là số lẻ?
<b>Thuật tốn:</b>
Bước 1: Nhập số a;
Bước 2: Nếu a chia hết cho 2 thì a là số
chẵn. Ngược lại, a là số lẻ;
Em hãy viết các câu lệnh trong Pascal cho
thuật toán trên?
Thuật toán:
Bước 1: Nhập số a;
Bước 2: Nếu a chia hết cho 2 thì a là
số chẵn. Ngược lại, a là số lẻ;
Readln(a);
IF (a mod 2) = 0 then Write(a, ‘la so chẵn’);
IF (a mod 2) <> 0 then Write(a, ‘la so lẻ’);
<b>CÁCH 1</b>
<b>CÁCH 2</b>
Readln(a);