Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.49 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 1 Ngày soạn: 24/8/08 </b>


<b>Bài 1 : </b>

<b>Chí công v« t</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là chí cơng vơ t, ích lợi, ý nghĩa của đức tính đó đối
với cuộc sống, xã hội.


- Ngời học sinh rèn luyện nh thế nào để có chí cơng vơ t.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, bộ tranh GDCD 9.
- Học sinh: Đọc trớc bài ở nhµ.


<b>III.Tiến trình hoạt động: </b>


<i><b>1. </b>ổ n định tổ chức :</i>


<i><b>2.</b> KiĨm tra: - KÕt hỵp trong giê</i>
<i><b>3.</b> Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
GV dẫn dắt, nêu vấn đề.


- Đây là một trong những đức tính mà Bác Hồ đã
dạy: Cần, kiệm, liêm chính, chí cơng vơ t.


- Gọi học sinh đọc mẩu chuyện về Tô Hiến
Thành



? Tơ Hiến Thành đã có suy nghĩ ntn trong việc
dùng ngời và giải quyết cơng việc?


? T¹i sao nÕu chän ngêi lµm viƯc, T.H.T chon
V.T.Tá?


- Đó là ngời có tinh thần trách nhiệm cao, hết
lòng vì công việc.


? T.H.T không chọn ngời đã hầu hạ mình chu
đáo?


-> Khơng vì tình riêng mà qn đi trách nhiệm
đối với đất nớc


§äc "§iỊu mong mn cđa B¸c Hå".


? Cùng với sự hiểu biết của em về BH em có suy
nghĩ gì về cuộc đời và sự nghiệp CM của Bác?
( Gv huy động khả năng độc lập suy nghĩ của
h/s).


? Theo em những điều đó đã tác động ntn đến
tình cảm của nhân dân ta đvới Bác?


- KÝnh yªu -> sèng, làm việc theo gơng Bác


? Em hiu th no l chí cơng vơ t và tác dụng
của nó trong i sng cng ng?



? Chí công vô t là gì?


? Chí cơng vơ t đem lại lợi ích gì cho tập thể?
? Ngời chí cơng vơ t sẽ đợc đón nhận những gì?
- Tin cậy, kính trọng của ngời khỏc.


? Để rèn luyện phẩm chất chí công vô t học sinh
cần phải làm gì?


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i><b>I.</b></i> <i>t vn :</i>


<b>1. Tìm hiểu 1 tấm gơng về chí</b>
công vô t:


Tô H.Thành


-Tấm gơng sáng về chí công
vô t: Chủ tịch HCM.


<i><b>II</b></i><b>. </b><i>Chí công vô t và ý nghĩa,</i>


<i>tỏc dng đối với cuộc sống</i>


- ChÝ c«ng v« t:


Phẩm chất, cơng bằng, khơng
thiên vị, giải quyết cơng việc


theo lẽ phải vì lợi ích chung
của tập thể và tồn xã hội.
- Thiết thực -> đất nớc giàu
mạnh, xã hội công bằng, dõn
ch, vn minh.


- Đợc tin cậy, kính trọng.


<i><b>III.</b> Bài tập:</i>


<i>Bài 1. A (chÝ c«ng</i>…)
B (không chí công)
d,đ, e a, b, c
<i>Bµi 2. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- đng hé, quý träng ngêi cã chÝ c«ng v« t.
- P2 <sub> vụ lợi cá nhân.</sub>


- Hc tp nhng ngi cú đức tính chí cơng vơ t.
? Tìm những danh ngơn nói về chí cơng vơ t?
- Gọi h/s đọc u cầu bài tập, các hành vi.
Chia 2 nhóm:


N1 chọn hành vi chí công vô t.


N2: chọn hành vi không chí công vô t.
? HS nêu yêu cầu bài tập?


? Tán thành ý kiến nào? Tại sao?



Thỏi ca em ntn trong cỏc tỡnh hung
sau?


? Nêu 1 số VD về những việc làm thể hiƯn
chÝ c«ng v« t.


Chọn d, đ
<i>Bài 3.</i>
a, Phản đối.


b, đồng tình bạn trung.
c, phản đối.


<i>Bµi 4.</i>


<i><b>4.</b> Cđng cè - HDVN<b>: </b></i>


<i><b> - </b></i>Giáo viên khái quát nội dung bài.:
<i><b> </b></i>- Đọc bài 2.


<b> </b>


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


<b>TiÕt 2 Ngày soạn: 01/9/08 </b>

<b>Bài 2: Tự chủ</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu bài học </b>


- Giúp học sinh hiểu thế nµo lµ tù chđ, ý nghÜa cđa tù chđ cc sèng.


- Ngêi häc sinh rÌn lun nh thÕ nµo tÝnh tự chủ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án.
- Học sinh: Đọc trớc bài ở nhµ.


<b>II.</b> <b>Tiến trình hoạt động </b>


<i><b> 1.</b> ổn định tổ chức :</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra:</i>


- ThÕ nµo lµ chÝ c«ng v« t ?
- KÕt hỵp trong giê.


<i><b> 3.</b> Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
Gọi H/S đọc 2 VD SGK trang 6,7 .


<b>Néi dung ghi b¶ng:</b>


<i><b>I. </b>Tù chủ là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? B Tõm ó lm gì trớc nỗi bất hạnh của gia
đình?


? Theo em bµ Tâm là ngời ntn?


? N t 1 HS ngoan i đến chỗ nghiện ngập và


trộm cắp ntn? Tại sao nh vậy?


? Theo em tÝnh tù chđ biĨu hiƯn ntn?


? V× sao con ngời cần biết tự chủ?


? Là học sinh, cÇn rÌn lun tÝnh tù chđ ntn?


Gọi HS đọc u cu BT 1.


Yêu cầu H/S kể:


Yêu cầu H/S thảo luận.


Yêu cầu H/ S viết ra giấy, ktra.


Suy nghĩ, tình cảm và hành vi
của mình trong moi hoàn cảnh,
bình tÜnh, tù tin và biết điều
chỉnh hành vi.


<i><b>II. ý</b> nghĩa của tự chủ đối với</i>
<i>mỗi ng ời </i>


- Con ngời biết sống đúng
đắn c xử có đạo đức, có văn
hố.


- Con ngời biết đứng vững
trớc khó khăn thử thách.



 H/s : + Suy nghĩ trớc khi
hành động.


+ Sau mỗi việc làm
xem xét lại thái độ, hành động
lời nói đúng/ sai => rỳt kinh
nghim.


<i>II. Bài tập</i>
<i>Bài 1:</i>


Đồng ý: a, b, d, e
<i>Bµi 2:</i>


<i>Bµi 3:</i>


- ViƯc lµm cđa H»ng thiÕu
tù chđ.


<i>Bµi 4:</i>
<i> </i>


<i> <b>4</b>. Cñng cè - HDVN:</i>


- Giáo viên khái quát nội dung bµi.
- Hoµn chØnh bµi tËp.


- Đọc bài 3.



<b> </b>


<b> * Rót kinh nghiÖm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt 3 Ngày soạn: 8/9/08 </b>

Bài 3: Dân chủ và kỷ luật



<b>A. Mục tiªu:</b>


- Học sinh cần hiểu đợc thế nào là dân chủ, kỷ luật; Những biểu hiện của
dân chủ, kỉ luật trong nhà trờng và trong đời sống xã hội.


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc tự giác thực hiện những yêu cầu phát huy dân
chủ và kỉ luật là cơ hội, điều kiện để mỗi ngời phát triển nhân cách và góp phần
xây dựng một xã hội cơng bằng, dân chủ văn minh.


- Giúp học sinh biết cách giao tiếp và ứng xử phát huy vai trị của cơng dân,
thực hiện tốt Dân chủ, kỉ luật nh biết biểu đạt quyền và nghĩa vụ đúng lúc, đúng
chỗ, biết góp ý với bạn bè và mọi ngời xung quanh.


- Biết phân tích đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội thể hiện tốt
tính dân chủ và tính kỉ luật.


<b>B. Chuẩn bị: </b>- GV đọc tài liệu, tranh ảnh.


- HS đọc bi mi, hc bi c.


<b>C. Tiến trình lên lớp: </b>


<i><b> 1.</b> ổn định tổ chức:</i>


<i><b> 2. </b>Kiểm tra bài cũ:</i>


- Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao nói về tính tự chủ.
<i><b> 3. </b>Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
GV dẫn dắt vào bài.


HS đọc VD/sgk/20.


Tổ chức cho HS trao đổi về tình
huống SGK.


? HÃy nêu những chi tiết thể hiện việc
làm phát huy dân chủ và thiếu dân chủ
trong 2 VD trên?


GV chia bảng thành 2 phần.


HS trả lời và điền ý kiến cá nhân vào 2
cột.


HS nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, đánh giá.


? H·y phân tích sự kết hợp biện pháp
phát huy dân chủ và kỷ luật của lớp 9A
GV chia bảng thành 2 cột.


HS trả lời và điền vào 2 cột.


HS c¶ líp tham gia gãp ý kiÕn.
GV nhËn xÐt, bỉ sung.


? Việc làm của ông giám đốc cho thấy
ông là ngời ntn?


- HS trả lời cá nhân.
- HS cả lớp trao đổi.
GV nhận xét, bổ sung.


? Tõ c¸c nhận xét trên về việc làm của


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i><b>I. </b>t vn .</i>


* Có dân chủ:


- Cỏc bn sôi nổi thảo luận, đề xuất chỉ
tiêu cụ thể.


- Các biện pháp thực hiện vấn đề
chung.


- Tự nguyện tham gia các hoạt động
tập thể .


- Thành lập “Đội thanh niên cờ đỏ”.
* Thiếu dân chủ:



- Công nhân không đợc bàn bạc, góp ý
các yêu cầu của GĐ.


- Sức khỏe của công nhân giảm sút.
- CN kiến nghị cải thiện lao động, đời
sống vật chất tinh thn, nhng khụng
-c chp nhn.


- GĐ: Độc đoán, chuyên qun, gia
tr-ëng.


<i><b>II.</b> Néi dung bµi häc</i>


<b>1</b><i><b>. </b>ThÕ nµo lµ Dân chủ, kỉ luật ?</i>
* Dân chủ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

lớp 9A và của ông GĐ em rút ra bài
học gì?


- HS trao i, phỏt biu.
- GV nhn xét và kết luận.
- GV kết luận chuyển ý.


- GV tỉ chøc cho h/s th¶o ln theo
nhãm chia líp thµnh 3 nhãm.


- GV giao câu hỏi cho học sinh.
- HS cử đại diện nhóm, th kí.


- GV híng dÉn các nhóm thảo luận


( có gợi ý).


Nhóm 1:


Câu 1: Em hiểu thế nào là DC?
Câu 2: Thế nào là tÝnh kØ lt?
Nhãm 2:


C©u 1: D©n chđ, kØ lt thể hiện ntn?
Câu 2: Tác dụng của dân chủ và kỉ
luật?


Nhóm 3:


Câu 1: Vì sao trong cuộc sống chúng ta
cần phải có Dân chủ, kỉ luật?


Câu 2: Chúng ta cần rèn luyện Dân
chủ, kỉ luật ntn?


- Cử đại diện nhóm trình bày.


- HS gãp ý kiÕn. GV nhËn xÐt, bỉ sung.
-> GV híng dÉn, HS rút ra bài học.
GV trình nội dung bài học lên bảng.
-HS ghi vào vở .


- GV nhắc lại nội dung bµi häc
- GV kÕt ln chun ý



- GV- HS cả lớp phân tích các hiện
t-ợng trong học tập và trong cuộc sống,
các quan hệ XH.


- GV đa ra các câu hỏi. - HS trả lời.
- GV bổ sung, hớng đến ý đúng.


- Mọi ngời đợc viết, đợc cùng tham gia.
- Mọi ngời góp ý kiến thực hiện kiểm
tra giám sát.


* KØ luËt lµ:


- Tuân theo quy luật của cộng đồng.
- Hành động thống nhất để đạt chất
l-ợng cao.


<i><b>2.</b> T¸c dơng:</i>


- Tạo ra sự thống nhất cao về nhận
nhận thức, ý trí v hnh ng.


- Tạo điều kiện cho sự phát triển của
mỗi cá nhân.


- XD xà hội phát triển về mọi mặt.
<i><b>3.</b> Rèn luyện nh thế nào ?</i>


- Mọi ngời cần tự giác chấp hành kỷ
luật



- Cỏc cán bộ lãnh đạo, các tổ chức XH
tạo điều kiện cho mỗi cá nhân phát huy
Dân chủ, kỉ luật


- HS vâng lời bố mẹ thực hiện quy định
của trng.


<i>III. Bài tập</i>
<i>Bài 1:</i>


Những việc làm thể hiện tính dân chñ
ý : a,b,d


<i><b> </b></i>


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>


- GV khái quát nội dung bài học.


<i><b> </b></i> - HS về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo.


<b>TiÕt 4 Ngày soạn: 15/9/08 </b>

Bài 4 :Bảo vệ hoà bình



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh cần hiểu đợc hồ bình là khát vọng của nhân loại, mang lại hạnh
phúc cho con ngời.



- Hiểu đợc hậu quả, tác hại của chiến tranh.


- Trách nhiệm bảo vệ hồ bình chống chiến tranh của toàn nhân loại.
- Tích cực tham gia vào các hoạt động vì hồ bình chống chiến tranh, vận
động mọi ngời cùng tham gia.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV đọc tài liệu, tranh ảnh.
- HS đọc bài mới, học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<b> </b><i><b>1. </b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra bài cũ:</i>


- HS lªn bảng làm bài tập 1,2 trang 11.
<i><b> </b><b>3. </b> Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
Cho h/s thảo luận theo nhóm: 3 nhóm
- Cử đại diện nhóm đọc thơng tin trong
sgk.


- GV sử dụng 2 bức tranh sgk để thảo
luận.


- GV treo tranh lên bảng.


- Cỏc nhúm c thụng tin và xem
tranh.



- GV đặt câu hỏi?
Nhóm 1:


Câu 1: Em có suy nghĩ gì khi đọc các
thơng tin và xem ảnh.


2. Chiến tranh đã gây lên hậu quả gì
cho con ngời?


3. Chiến tranh đã gây hậu qu gỡ cho
tr em.


Nhóm 2:


C1: Vì sao phải ngăn ngừa chtranh và
bảo vệ hoà bình.


C 2. Cn phi làm gì để ngăn ngừa
chiến tranh và bảo vệ hồ bình.
Nhóm 3:


C1: Em có suy nghĩ gì khi đế quốc Mĩ
gây chiến tranh ở Việt Nam?


C2. Em rót ra bài học gì sau khi thảo
luận các thông tin và ảnh?


- Các nhóm thảo luận.



- GV hớng dẫn các nhóm trình bày.
- HS trình bày.


- HS nhËn xÐt.


- GV đánh giá, xem xét.
- G kết luận chuyển ý.


- G giúp h/s hiểu đợc hồ bình là gì và
các hoạt động nhằm bảo vệ hồ bình,
học sinh liên hệ bản thân.


? ThÕ nµo lµ hoµ bình?


? Biểu hiện của lòng yêu hoà bình?


? Nhân loại nói chung và dân tộc ta nói


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i><b>I. </b>Đặt vấn đề</i>


Nhãm 1:


<b>1 - Sù tµn khèc cđa chiến tranh.</b>
- Giá trị của hoà bình.


- Sự cần thiết ngăn chặn chiến tranh
và bảo vệ hoà bình.



<b>2 - Hậu quả :</b>


- CTTG 1 lµm 10 triƯu ngêi chÕt.
- CTTG 2 lµm 60 triÖu ngêi chÕt.
<b>3 - Tõ 1900 -> 2000 chiÕn tranh làm:</b>
- 2 triệu trẻ em chết.


- 6 triệu trẻ em thơngtích tàn phế.
- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ.


- 3 trăm nghìn trẻ em tuổi thiếu niên
buộc phải đi lính cầm súng giết ngời.
Nhóm 2:


- HS trả lời.
Nhóm 3:


<i><b>II. Nội dung bài học</b></i>


<i><b>1. </b>Hoà bình:</i>


- Khơng có chiến tranh hay sung đột vũ
trang.


- Là mối quan hệ hiểu biết tơn trọng
bình đẳng giữa các quốc gia, DT, giữa
con ngời với con ngi.


- Là khát vọng của nhân loại.
<i><b>2.</b> Biểu hiện của lòng yêu hoà bình</i>
- Giữ gìn cuộc sống bình yên.



- Dùng lòng thơng lợng đàm phán để
giải quyết mâu thuẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

riêng phải làm gì để bảo vệ hồ bình?
- GV và HS đàm thoại theo 3 câu hỏi
- HS trình bày, nhận xét.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS ghi vµo vë .


- HS lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1/16.
Bµi tËp 4/16.


- HS tham gia tiĨu phÈm phân vai và
lời thoại.


- HS c lp nhn xột.
- GV nhn xột, ỏnh giỏ.


<i><b>3. </b>Rèn luyện</i>


- Toàn nhân loại cần ngăn chặn chiến
tranh, bảo vệ hoà bình. Lòng yêu hoà
bình thể hiện mọi nơi mọi lúc gi÷a mäi
ngêi.


- DT đã và đang tích cực vì sự nghiệp
bảo vệ hồ bình và cơng lý trên TG.


<i>III. Luyện tập</i>



- HS lµm bµi tËp 1,4


<b> </b> Tuần 6 – Tiết 6


Ngày soạn: 26.09.2010
Ngày dạy: 28.09.2010


<b> </b>

Bài 5 :

Tình hữu nghị giữa các dân tộc


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các DT, ý nghĩa, biểu hiện cụ thể
của tình hữu nghị.


- Tích cực tham gia vào các hoạt động vì tình hữu góp phần giữa gìn bảo vệ
tình hữu nghị giữa các nớc.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV đọc tài liệu, tranh ảnh.
- HS đọc bài mới, học bài cũ.
<b>C. Tiến trình lên lớp </b>


<i><b> 1.</b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ:</i>


- Nêu các hoạt động vì hồ bình của trờng của lớp của địa phơng em. Các
hình thức của hoạt động đó là gì?



<i> <b>3.</b> Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
GV chuẩn bị số liệu, tranh ảnh phóng to
treo lên bảng.


- GV ghi số liệu lên bảng phụ, treo ảnh lên
góc bảng.


- Tỉ chøc cho h/s th¶o ln.


- HS theo dõi bảng số liệu và ảnh.
- GV đặt câu hỏi:


? Quan sát ảnh và đọc các số liệu em thấy
Việt Nam đã thể hiện mối quan hệ hữu
nghị hợp tác ntn?


? Nªu VD mèi quan hƯ hữu nghị giữa nớc
ta và các nớc mà em biÕt?


- GV gợi ý cho HS trao đổi.
- HS sinh phát biểu ý kiến.


<b>Nội dung ghi bảng:</b>

<i><b>I. Đặt vấn </b></i>



<b>1. Đến tháng 10 Việt Nam có 47 tổ</b>
chức hữu nghị song phơng và đa


phơng.


- Thỏng 3- 2003 có quan hệ ngoại
giao với 167 quốc gia, trao đổi đại
diện ngoại giao với 61 quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS nhËn xÐt gãp ý.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
- GV kÕt ln chun ý.


- Liªn hƯ thùc tế về tình hữu nghị


- Cho HS liờn h hot động hữu nghị của
n-ớc ta với các nn-ớc nói chung và của thiếu
nhi Việt Nam nói riêng.


- HS giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm: 3
nhóm.


- Giao câu hỏi cho từng nhóm.


<i>Nhóm 1: Thế nào là tình hữu nghị giữa các</i>
nớc trên thế giới?


<i>Nhóm 2: ý nghĩa của tình hữu nghị hợp </i>
tác? VD minh ho¹ ?


<i>Nhãm 3: </i>



C1: Chính sách của Đảng ta đối với hồ
bình hữu nghị ?


C2: Chúng ta phải làm gì để góp phần xây
dựng tình hữu nghị?


- HS các nhóm thảo luận


- GV yờu cu nhúm trng trỡnh bày
- HS cử các nhóm cử đại diện trình bày
- HS nhận xét


- GV gỵi ý, gãp ý kiÕn, kÕt ln néi dung
cđa bµi häc


- HS ghi vµo vở


- HS nhắc laị nội dung bài học
- GV kÕt ln chun ý


- GV tỉ chøc häc sinh thảo luận và làm bài
tập trong sgk


- HS c cõu hỏi sgk và H làm bài, trả lời,
nhận xét


- GV nhận xét bổ sung


các nớc, hợp tác về các lĩnh vực
kinh tế, văn hoá....



<i>II. Nội dung bài học</i>


<i><b>1. </b>Khái niệm tình hữu nghị:</i>


- Là quan hệ bạn bè thân thiện giữa
nớc này với nớc khác.


<i><b>2. </b>ý nghĩa của tình hữu nghị:</i>
- Tạo cơ hội điều kiện để các nớc,
các dân tộc cùng hợp tác cùng phát
triển.


- Hữu nghị hợp tác giúp nhau cùng
phát triển kinh tế văn hoá, giáo
dục, y tế, khoa học kỹ thuật.
- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh
gây mâu thuẫn, căng thăng dẫn đến
nguy cơ chin tranh.


<i><b>3.</b> Chính sách của Đảng ta về hoà </i>
<i>bình:</i>


- Đúng đắn có hiệu quả.


- Chủ động tạo ra các mối quan hệ
quốc tế thuận lợi.


- Đảm bảo thúc đẩy q trình phát
triển của đất nớc.



- Hoµ nhập với các nớc trong quá
trình tiến lên của nhân loại.


<i><b>4. </b>Học sinh phải làm gì?</i>


- Thể hiện tình đoàn kết với bạn bè
nớc ngoài.


- Thỏi , c chỉ, việc làm và s tôn
trọng thân thuộc trong cuc sng
hng ngy.


<i>III. Luyện tập:</i>



<i>Bài1/19 : Những việc làm thể hiện </i>
tình hữu nghị .


<i>Bài 2/19: Em sẽ làm gì trong các </i>
tình huống sau đây? Vì sao?
<i><b> 4.</b> Cñng cè - HDVN:</i>


- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi häc.


- HS về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tuần 6 – Tiết 6


Ngày soạn: 26.09.2010
Ngày dạy: 28.09.2010



<b>bµi 6: Hợp tác cùng phát triển</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Th nào là hợp tác, các nguyên tắc hợp tác, sự cần thiết phải hợp tác.
- Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác.
- Trách nhiệm của HS trong việc rèn luyện tinh thần hợp tác.


- Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời khác trong các hoạt động chung.
II. Chun b:


- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS : Học bài cũ, soạn bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>
<i><b> 1. </b>ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


Em hiĨu t×nh hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?
<i><b> 3. </b>Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy và trò:
HS đọc phần VD trong sgk/20 chia các


nhãm th¶o luËn?


? VN đã tham gia vào các tổ chức quốc
tế nào?


? Tháng 12- 2002 VN đã có quan hệ


thơng mại với bao nhiêu quốc gia?
HS quan sát nh trong sgk?


? Qua các ảnh và thông tin trên, em có
nhận xét gì về qh hợp tác giữa nớc ta
với các nớc trong khu vực và trên thÕ
giíi?


? Sự hợp tác với các nớc khác đã mang
lại lợi ích gì cho nớc ta và nớc khác?
HS lên báo cáo về một thành quả của
sự hợp tác giữa nớc ta với các nớc
khác.


- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung.


- GV nhËn xÐt, biĨu dơng các nhóm có
kết quả điều tra tốt và nếu cần có thể
giới thiệu thêm một số thành quả hợp
tác khác .


? Trong bi cnh th gii đứng trớc
những vấn đề bức xúc có tính tồn cầu:
VD: BV môi trờng.


Bïng nỉ d©n sè.


? Các quốc gia, dân tộc có giải quyết
đợc đợc riêng lẻ khụng? Hay phi lm
ntn?



? Đảng và nhà nớc ta luôn coi trọng
việc tăng cờng hợp tác với các níc
XHCN.


GV: Gäi HS nªu mét biĨu hiƯn.
GV: Liệt kê trên bảng.


Y/c c lp phõn tớch từng biểu hiện
? Nhờ có tinh thần hợp tác hiện nay
n-ớc ta đang hợp tác có hiệu quả ntn?
HS đọc bài tập 1/22(sgk)


HS đọc xđ y/c và làm bài tập
HS đọc và xác định y/c đề bài


HS tr×nh bày/ G nhận xét uốn nắn


<b>Ni dung ghi bng:</b>
<i><b>I.</b> t vn :</i>


- Việt Nam: Là thành viên của nhiều tổ
chức quốc tế nh:


+ Liên hợp quốc.


+ Hiệp hội các nớc ĐNA.


- T12/2002 Vit Nm ó cú quan h
th-ơng mại với 200 quốc gia.



<i><b>II.</b> Néi dung bµi häc: </i>


- Hợp tác là cùng chung sức làm việc
giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công
việc lĩnh vực nào đó vì mục đích
chung.


- Hợp tác phải dựa trên cơ sở bình đẳng
2 bên cùng có lợi.


VD: CÇu Mĩ Thuận, nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình, cầu Thăng Long khu chÕ
xuÊt läc dÇu Dung QuÊt….


- Hợp tác quốc tế là 1 vấn đề quan
trọng và tất yu.


Biểu hiện của tinh thần hợp tác
trong cuộc sống hàng ngày.


- Hợp tác theo nguyên tắc:


+ Tụn trng độc lập, chủ quyền, tồn
vẹn lãnh thổ.


- Kh«ng can thiệp vào nội bộ của nhau.
- Không dùng vũ lực ®e do¹.


+ Bình đẳng cùng có lợi.


+ Giải quyết bằng thơng lợng.


+ Phản đối mọi âm mu hđ gây sức ép
+ Hợp tác có hiệu quả với nhiều quốc
gia và tổ chức quốc tế.


<i><b>Luyện tập</b></i>


<i>Bài 1: Ví dụ về sự hợp tác:</i>
- Môi trờng.


- Chng úi nghốo.


- Phòng chống HIV/ AIDS
<i>Bài 2:</i>


<b> </b>


<b> </b><i><b>4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hoàn chỉnh bài tập, soạn, đọc bài mới


<i><b>TiÕt 7 </b>Ngày soạn: 11/10/08 </i>


<b> bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống </b>


<b>tốt đẹp của dân tộc</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu


của dân tộc Việt Nam


- ý nghĩa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy
truyền thống dân tộc


- Trách nhiệm của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc
- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b> II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu soạn giáo án
- HS : Học bài cũ, soạn bài mới


<b>III.Tin trỡnh hot ng: </b>
<i><b> 1. </b>ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


Thế nào là hợp tác cùng phát triển biểu hiện của sự hợp tác cùng phát triển?
<i> <b>3. </b>Bài míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
Cho HS thảo luận nhóm


HS: Chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận 2 câu chuyện của phần ĐVĐ
HS t/bày phần nd thảo luận của nhóm
GV: Giao câu hỏi cho nhóm


Nhóm 1:


Câu 1: Lòng yêu nớc của dân tộc thể


hiện ntn qua lời của BH?


Câu 2: Tình cảm và việc làm trên là
biểu hiện của truyền thống gì?
Nhóm 2:


Câu 1: Cụ Chu Văn An là ngời ntn?
Câu 2: Nhận xét của em về cách c xử


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i><b>I.</b> t vn </i>


<i>Nhóm 1:</i>


1. Lòng yêu nớc thể hiện:


Tinh thần yêu nớc sôi nổi


Thc tin ó chng minh iu đó
+ Các cuộc kháng chiến vĩ đại của DT


+ C¸c chiÕn sÜ ngoài mặt trận, công
chức ở hậu phơng, phvi.


<b>2. Nhng tỡnh cm, vic lm khác nhau</b>
nhng đều gống nhau ở lòng yêu nớc
nồng nàn…


Nhãm 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

của học trò với thày giáo Chu Văn An
ninh? Cách c xử đó biểu hiện truyền
thống gì?


Nhãm 3:


? Qua 2 c©u chun, em có suy nghĩ
gì?


HS: Thảo luận


HS: c i din trỡnh bày
HS: Cả lớp trình bày, bổ sung
GV: NHận xét và kt lun


HS: Thảo luận bên cạnh truyền thống
dt mang ý nghĩa tích cực, còn có
những TT thói quen, lối sống tiêu cực
không?


DTVN cú truyn thng tt đẹp từ TT
tốt đẹp của dân tộc là gì?
? Nêu 1 vài VD minh hoạ , H trả lời
? Em hiểu tn là phong tục, hủ tục?
? Thế nào là kế thừa, phát huy truyền
thống dân tc?


HS: trả lời
GV: dẫn dắt HS



? Th no l phỏt huy TT tốt đẹp
HS: trả lời


GV: cho hs đọc phần ND 1


? Những biểu hiện nào sau đay thực
hiện sự kế thừa và phát huy.BT1


* Cú cụng o to ngi ti


* Học trò của cụ ngời: Nhiều nhân vËt
nỉi tiÕng


<b>3. Học trị cũ của cụ làm to để mừng</b>
SN thày: Giữ lễ, khiêm tốn


Học trò của cụ Chu Văn An thể hiện
truyền thống “ Tôn s trng o ca
dõn tc ta


Nhóm 3:


- Lòng yêu nớc của diện tích là truyền
thống quý báu => Truyền thống yêu
n-ớc còn giữ mÃi


- Bit n, kớnh trng thầy cơ dù mình là
ai, đó là ai, đó là Truyền thống “ tôn s”
<i>II. Nội dung bài học</i>



<i>1. Khái niệm: TT tốt đẹp của dân tộc </i>
là những giá trị tinh thần


( Những t tởng, đức tính, cách ứng xử
tốt đẹp….) hình thành trong qtrình lịch
sử lâu dài của DT đợc truyền từ thế hệ
này sang thế hệ khác


<i><b> 4.</b> Cñng cè - HDVN:</i>
- GV khái quát bài


- Häc bµi, lµm bµi tËp sau bµi häc


<b> * Rót kinh nghiƯm: </b>


<i><b>TiÕt 8 </b>Ngµy so¹n: 18/10/08 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>bài 7: Kế thừa và phát huy truyền thống </b></i>


<i><b> tốt đẹp của dân tộc </b></i>

<i>(Tiếp)</i>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu
của dân tộc Việt Nam


- ý nghÜa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy
truyền thống dân tộc


- Trách nhiệm của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc


- Có thái độ tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc
<b> II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu soạn giáo ¸n
- HS : Häc bài cũ, soạn bài mới


<b>III. Tin trỡnh hot ng: </b>
<i><b> 1. </b>ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


Thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
<i> <b>3. </b>Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
GV: hớng dẫn HS nhắc lại


? Những thái độ và hành vi nào sau đây
t/h sự kế thừa và phỏt huy truyn thng
tt p ca din tớch


? Những câu tục ngữ nào thể hiện sự kế
thừa và phát huy


? ý nghĩa của PH truyền thống tốt….
GV : cho HS làm 2 nhóm thảo luận:
?.Vì vậy chúng ta phải có thỏi v


trách nhiệm gì


GV kết luận


HS ghi nhí SGK


GV sư dơng phiÕu häc tËp


<i>Bµi tËp 2</i>


HS đọc và xác định yêu cầu BT2


HS trả lời và đọc phần ghi vào phiếu
học tập


HS th¶o luËn BT 3


Gäi từng nhóm lên trả lời


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i><b>2.</b> Biểu hiện của sự kế thừa và phát huy</i>
- Thích trang phơc trun trèng ViƯt
Nam


- Y/ thÝch nghƯ tht cđa dân tộc
- Tìm hiểu VHDG


- Tham gia H n
- Ung nớc nhớ…
- Tơn s..


- Chim cã tỉ…



-> u nứơc, đoàn kết,đạo đức, lao
động, hiếu học, hiếu thảo, VH...


<i><b>3.</b> ý nghĩa</i>


- TT tốt.là vô cùng quý giá góp phần
tích cực vào quá trình phát triển của
DT và của mỗi cá nhân


- Tự hào, giữ gìn và phát huy TT
<i><b>4 . </b>T.N</i>


- Bảo vệ, kế thừa, phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc để góp phần
giữ gìn bản sắc dân tộc


- Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của dân tộc để góp phần
giữa gìn bản sắc dt


- Lên án, ngăn chặn những hành vi làm
tổn hại đến truyền thống dt


<i><b>II.</b> Bµi tËp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> </b><i><b>4.</b> Cñng cè - HDVN:</i>


Tổ chức trò chơi tiếp sức chủ đề viết 1 đoạn văn ngắn nói về tình cảm yêu
quê hơng đất nớc



- HS tù do ph¸t biĨu, lần lợt từng em ghi nối tiếp nhau
- GV: Tỉng kÕt hoµn chỉnh đvăn trên


<b> * Rút kinh nghiƯm:</b>


Tuần 9- Tiết 9


Ng y sồ ạn: 17.10.2010


Ngày kiểm tra:19.10.2010


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>I. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Thông qua giờ kiểm tra GV đánh giá đợc sự hiểu biết, nắm nội dung kiến
thức, khả năng vận dụng kiến thức đã học qua 8 bài từ đầu năm học. Từ đó giúp gv
và hs rút ra đợc những u điểm, nhợc điểm của những chỗ kiến thức hổng để từ đó
có kế hoạch bổ sung kiến thức


- Rèn kỹ năng hệ thèng ho¸, kh¸i qu¸t ho¸ kiÕn thøc
- Gi¸o dơc ý thøc tự giác học tập của các em


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV ra đề kiểm tra - ra biểu điểm - đáp án
- HS ơn tập, giấy kiểm tra


<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>
<i><b> 1. </b> ổn định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>



KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i>2. TiÕn hµnh kiĨm tra</i>


<b>PHỊNG: GD & ĐT HUYỆN EA SÚP</b> KIỂM TRA 1 TIẾT
<i><b>TRƯỜNG: THCS LÊ QUÝ ĐÔN</b></i> MÔN: GDCD 9


<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>Câu 1(3 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tình hữu nghị của các dân tộc trên thế giới là như thế nào? Đảng và nhà nước ta
đã có chính sách gì với tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới ?


<b>Câu 2(3 đ)</b>


Sự hợp tác với các nước khác đã đem lại lợi ích gì cho nước ta và các nước
khác ?


<b>Câu 3(4 đ)</b>


Em hãy tìm hiểu nguồn gốc và ý nghĩa của một truyền thống ở quê em và giới
thiệu để bạn bè cùng biết


<i>3.</i>


Tuần 10 – Tiết 10


Ngày soạn: 24.10.2010
Ngày dạy:26.10.2010



<b>bài 8: Năng động, sáng tạo</b>



<b> I. Mơc tiªu: </b>


- Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo, từ đó giúp
học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những biểu
hiện của tính năng động, sáng tạo. Có ý thức học tập những tấm gơng năng động,
sáng tạo của những ngời xung quanh


- Rèn luyện tính năng động, sáng tạo trong mọi điều kiện hoàn cảnh
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu soạn giáo án
- HS : Học bài cũ, soạn bài míi


<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>
<i><b> 1. </b> ổn định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


Sù chuÈn bÞ cđa häc sinh
<i><b> </b> Bµi míi:<b>3.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
HS đọc vd: về nhà bác học Êđxơn
và : “Lê T Hồng một hs…..”
GV: chia 4 nhóm = 4 tổ thảo luận
Câu hỏi:


1. NX: Việc làm của Êđi xơn và Lê
Thái Hoàng trong 2 câu chuyện trên?


2. Tìm các chi tiết trong truyện thể
hiện tính năng động sáng tạo của họ


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i><b>I.</b> Đặt vấn đề</i>


<i><b>1.</b> VD: Nhà bác học Êđxơn và Lê T </i>
Hoàng một hs năng động, sáng tạo
<b>2. Việc làm của Êđi xơn và Lê Thái </b>
Hoàng trong 2 câu chuyện đều thể hiện
những khía cạnh khác nhau của tính
năng động, sáng tạo


* Êđixơn: Để có đủ ánh sáng kịp thời mổ
cấp cứu cho mẹ: ông nghĩ ra một cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Những việc làm đó đêm lại những
thành quả gì cho Êđi xơn và


LTHoµng


4. Năng động sáng tạo….


? Những việc làm đó đem lại điều gì
cho:


? Những việc làm đó t/h tính gì?
? Trong thời đại ngày nay năng động,
sáng tạo giúp con ngời tìm ra điều gì
? Liên hệ thực tế để thấy đợc nhiều


biểu hiện của tính năng động, sáng
tạo hoặc thiếu năng động, sáng tạo
? GV: đa ra các tình huống để thấy
đ-ợc các biểu hiện khác nhau của tính
sáng tạo


? Hiểu thế nào là năng động, sỏng to
? Nng ng?


? Sáng tạo?


? Ngi nng ng sỏng tạo là ngời
ntn?


? Ngêi say mª,…..


đặt các tấm gơng xung quanh giờng mẹ
và đặt các ngọn nến, đèn dầu trớc gơng
rồi điều chỉnh vị trí và đặt chúng sao cho
a/s tập trung lại đúng chỗ thuận tiện cho
thầy thuốc mổ cho mẹ mình.


- Lê Thái Hồng: tìm tịi, ngh/cứu để tìm
ra cách giải tốn mới hơn nhanh hơn để
th viện tìm những đề thi toán quốc tế
dịch ra Tiếng việt để làm; kiên trì làm
tốn; gặp những bài tốn khó bạn Hồng
thờng thức đến 1, 2 giờ sáng tìm đợc lời
giải mới thơi



* Những việc làm đó đã mang lại niềm
vinh quang cho Êđi xơn cứu sống đợc mẹ
mình và sau này trở thành nhà phát minh
vĩ đại trên thế giới


- Lê Thái Hoàng đạt huy chơng Đồng kỳ
thi toán quốc tế lần thứ 39 và Huy chơng
vàng kỳ thi Toán quốc tế lần thứ 40


-> Giúp con ngời tìm ra cái mới rút ngắn
(Ký, ghi rõ họ tên) để đến mục đích đã
đề ra một cách xuất sắc


VD:


+ Trong häc tËp: ph¬ng ph¸p häc tËp
khoa häc


+ trong lao động: chủ động, dám nghĩ
+ Sinh hoạt hàng ngày….


<i><b>II.</b> Néi dung bµi häc</i>


<i><b>1.</b> KN : Năng động là tích cực, chủ động, </i>
dám nghĩ, dám làm


- Sáng tạo là say mê n/c, tìm tịi để tạo ra
những giá trị mới mẻ về vật chất tinh
thần, tìm ra cái mới, cách giải quyết mới
khơng bị gị bó phụ thuộc vào những cái


đó


- Ngời năng động, sáng tạo là ngời ln
say mê tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử
lý tình huống trong thực thực học tập,
lđộng, công tác….nhằm đạt kquả cao


<b> </b>Ngày…..tháng 10 năm 2010
Duyệt của tổ trưởng


Đặng Văn Quốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần 11- tiết 11


Ngày soạn:31.10.2010
Ngày dạy:02.11.2010

<b>bài 8: Năng động, sáng tạo</b>



<i>(TiÕp)</i>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng tạo, từ đó
giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những
biểu hiện của tính năng động, sáng tạo. Có ý thức học tập những tấm gơng năng
động, sáng tạo của những ngời xung quanh


- Rèn luyện tính năng động, sáng tạo trong mọi điều kiện hoàn cảnh
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu soạn giáo án


- HS : Häc bµi cị, soạn bài mới


<b>III. Tin trỡnh hot ng: </b>
<i><b> 1. </b> ổn định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


Em hiểu thế nào là năng động, sáng tạo?
<i><b> 3.</b> Bài mới:</i>


GV giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
? Năng động, sáng tạo là phẩm chất ntn
của con ngời lao động


? Có tác dụng gì đối với con ngời


? Nhờ năng động, sáng tạo mà con
ng-ời làm đợc điều gì


HS lấy VD những biểu hiện khác nhau
của ngời thiếu năng động, sáng tạo con
ngời làm nên kỳ tích


? Năng động, sáng tạo là kết quả của
quá trình nào?


? Sự năng động, sáng tạo đợc thể hiện
ntn trong học tập



HS lµm BT 5: Chia 4 nhóm thảo luận
và rút ra kluận


B6: Thảo luận và rút ra KL biết xd kế
hoạch khắc phục khó khăn


? Lấy VD trong sinh hoạt hàng ngµy
HS lÊy vd -> GV nhxÐt


? Để rèn luyện đợc tính năng động,
sáng tạo mỗi học sinh cần phải làm gì?


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i><b>2.</b>ý nghĩa của năng động, sáng tạo</i>
- Là phẩm chất rất cần thiết của ngời
lao động trong xã hội hiện i


- Giúp con ngời có thể vợt qua những
ràng buộc của hoàn cảnh


- Rỳt ngn thi gian t mc đích đã
đề ra một cách nhanh chóng và tốt đẹp
- Nhờ năng động sáng tạo mà con ngời
làm nên những kỳ tích vẻ vang mang
lại niềm vinh dự cho bản thân, gia đình
và đất nớc


- Năng động, sáng tạo là kết quả của
quá trình rèn luyện siêng năg, tích cực
của mỗi ngời trong học tập, lao động,


cuộc sống:


+ Trong học tập: t/hiện ở phơng pháp
học tập khoa học, say mê tìm tịi để
phát hiện cái mới, không thoả mãn với
những điều đã biết


+ Trong lao động: chủ động, dám nghĩ,
dám làm để tìm ra cái mới cái hay
+ Tự xây dựng kế hoạch khắc phục khó
khăn mà bản thân gặp phải


<i><b>III.</b> LuyÖn tËp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H đọc và xđ yêu cầu bài tập 1


? Xđịnh hvi thể hiện tính năng động
sáng tạo và cho biết vì sao?


HS giải thích vs -> GV nx bổ sung
HS đọc xđyc bi tp 2


Làm bài tập 2


sáng tạo
b. ®. e . h


- Hành vi thể hiện tính khơng
năng động, sáng tạo:



- a. c. d. g
Bài tập 2 : - Tán thành d,e


- Không tán thành a,b,c,đ
<b> </b><i><b>4.</b> Củng cè- HDVN: </i>


- Nhắc lại KN thế nào là năng động, sáng tạo, biểu hiện….
- HS đọc bài 9


<b> </b>


Ngày…..tháng 11 năm 2010
Duyệt của tổ trưởng


Đặng Văn Quốc



Tuần 12- tiết 12
Ngày soạn:7.11.2010
Ngày dạy: 9.11.2010


<b>bµi 9: làm việc có năng suất</b>


<b> chất lợng, hiệu quả</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thế nào là làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả và vì sao phải làm
việc nh vậy, từ đó giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời
khác về kết quả công việc và học tập những tấm gơng làm việc có năng suất, chất
lợng, hiệu quả -> Có ý thức rèn luyện để làm việc có năng suất, chất lợng



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu soạn giáo án
- HS : Học bài cũ, soạn bài míi


<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> 1. </b> ổn định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


Sù chn bÞ cđa häc sinh
<i><b> 3.</b> Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
GV: giới thiệu bài


HS đọc kỹ y/c đề bài
( VD/sgk – THB)
HS đọc câu chuyện
HS thảo luận


? Em cã nhËn xét gì về việc làm của
giáo s Lê thế Trung


? HÃy tìm những chi tiết trong truyện
chứng tỏ GS LTT là ngời làm việc năng
suất, chất lợng, hiệu qu¶


? Việc làm của ơng là những việc làm
đã đợc nhà nớc ghi nhận ntn?



? Em học tập đợc gỡ giỏo s


HS lần lợt trình bày ra yêu cầu của
minh


GV: liệt kê ra bảng phụ


GV: Nxét, bổ sung, kết luận nét chính
? Nêu những biểu hiện của lao động
năng suất, chất lợng, hiệu quả trên các
lvực? Hoặc không năng suất, chất lợng,
hiệu quả


? Thế nào là làm việc có năng suất,
chất lợng, hiƯu qu¶?


Hớng dẫn HS rút ra kết luận
? Thế nào là năng động, sáng tạo


? ý nghÜa cđa viƯc làm có năng suât,
chât lợng, hiệu quả ?


Trách nhiệm cña mäi ngêi nãi chung


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i><b>I. </b>Đặt vn :</i>


<i>1. VD:</i>



* Giáo s: LTT


- ý chí quyết tâm cao
- Sức làm việc phi thờng
- ý thức trách nhiệm
- Say mê, sáng tạo
* Việc làm:


TN loi xsc LXụ - > tự học để chữa
bệnh giỏi, viết 2 cun sỏch


+ Chữa bỏng, da ếch thay da ngời trong
trị bỏng


+ chế thuốc trị bỏng: B76, 50 loại
- Say mê ngh.cứu tìm tòi -> phẫu


thut viờn gii m bu c v nóo
gii


- Đợc cấp danh hiệu


- - > học tập đợc TT, ý chí vơn lên
tinh thần say mờ nghiờn cu KH


* Biểu hiện khác:


- Gđ: - Làm kinh tế giỏi, <-> ỷ lại,
lời



- Nuụi dy con tốt -> giàu bc
- Học tập tốt, lđ tốt -> lời học
- K.hợp học với hành -> đua đòi
- Nhà trờng thi đua dạy- học tốt
- Lao động: Tinh thn lao ng t


giác


<i><b>II.</b> Nội dung bài học</i>


<i><b>1.</b> Khái niệm</i>


- Làm việc có năng suất


- To ra những sản phẩm có giá trị cao
về nội dung và hình thức trong 1 thời
gian nhất định


<i><b>2. ý </b> nghÜa</i>


- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao
động trong sự CNH - HĐH


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

và hs nói riêng về việc làm có năng
suất, chất lợng, hiệu quả


HS phát biểu yk -> nx -> häc tËp


HS đọc xđyc bài tập
HS trả lời cõu hi bt


NX, ỏnh giỏ


gđ và xà hội
<i><b>3.</b> Biện pháp</i>


- Lao động tự giác, kỉ luật
- Luôn năng động, sáng to


-Tích cực nâng cao tay nghề, rèn luyện
sức khoẻ


- HS rÌn lun häc tËp, ý thøc kû lt
tèt


-T×m tòi, sáng tạo học tập
- Lối sống lành mạnh
<i>III. Luyện tập</i>


<i>BT 1: c, đ, e: t/h làm việc năng suất, </i>
chất lợng


- a,b,d: không t/h làm việc năng suất
<i>BT 2:</i>


<b> </b><i><b>4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>
- Tæ chức trò chơi sắm vai
<b> - Häc bµi</b>


Ngày…..tháng 11 năm 2010
Duyệt của tổ trưởng



Đặng Văn Quốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần 13- tiết 13</b>
<b>Ngày soạn:14.11.2010</b>
<b>Ngày dạy:16.11.2010 </b>


<b>bài 10: Lý tởng sống của thanh</b>


<b>niên</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Lý tởng sống của thanh niên là gì?
- Mục đích sống của mỗi ngời ntn
- Lẽ sống của em?


- Cã kÕ ho¹ch cho viƯc thùc hiƯn lý tëng sèng
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu soạn giáo án
- HS : Häc bµi cũ, soạn bài mới


<b>III. Tin trỡnh hot ng: </b>
<i><b> 1. </b> ổn định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


Làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lợng và hiệu quả VD?
<i><b> </b><b> 3.</b><b> </b><b> </b></i>Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>


GV g.thiệu bài


- HS th¶o luËn nhãm


- Gợi ý trao đổi các nd sau:


+ Nhóm 1: trong cuộc CM gp DT, thế hệ
trẻ chúng thảo luận đã làm gì?


? Lý tởng của thanh niên trong giai đoạn
lịch sử đó là gì?


- Gi¶i phãng DT


Nhóm 2: Trong th.kì đất nớc đổi mới
hiện nay, TN chúng ta đã có đóng góp
gì?


? Lý tởng sống của TN hiện nay là gì?
- Làm cho dân giàu, nớc mạnh tiến lên
CNXH


Nhúm 3: Suy nghĩ của bản thân em về lý
tởng sống của TN qua 2 giai đoạn trên?
Em học tập đợc gì? HS các nhóm thảo
luận, cử đại diện trình bày kết quả thảo
luận của mình, nhận xét, bổ xung


-> Gợi ý HS nêu VD thực tiễn về các
lĩnh vực khác



? Đọc những câu nói, lời dạy của BH víi
TN ViƯt Nam


? Lý tởng của em là gì? Tại sao em xác
định lý tởng nh vậy?


? Em sẽ làm gì để thực hiện lý tởng ấy?
? Vậy ngời có LTS cao đẹp là ngời ntn?


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i><b>I.</b> Đặt vấn đề</i>


- Th¶o ln vỊ lý tëng sèng của
thanh niên


- Một năm khởi đầu là mùa xuân,
- không có việc gì..bền


Hc gii, thnh t lm giàu cho
mình, gia đình và xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

vì sự tiến bộ của bản thân và xh, luôn
v-ơn tới sự hoàn thiện bản thân về mọi mặt
<b> </b><i><b>4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


- Kh¸i qu¸t néi dung
- Häc bµi


<b> </b>



Ngày…..tháng 11 năm 2010
Duyệt của tổ trưởng


<b> Đặng Văn Quốc</b>



<i><b>TiÕt 14 </b>Ngày soạn: 24/11/08 </i>


<b>bài 10: Lý tởng sống của thanh niên</b>



<i>(Tip)</i>
<b>A. Mc tiêu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Mục đích sống của mỗi ngời ntn
- Lẽ sống của em?


- Cã kÕ ho¹ch cho viƯc thùc hiƯn lý tëng sèng
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV đọc tài liệu soạn giáo án, sách tham khảo có những tấm gơng về lý tởng
sống đẹp đẽ, tranh ảnh minh hoạ


- HS đọc bài mới, học bài cũ
<b>C. Tiến trình hoạt động: </b>


<i><b> 1. </b> ổn định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ: </i>


- Học tập ở nhà trờng có đợc coi là 1 nội dung của lý tởng thanh niên
khơng? vì sao?



<i><b> </b> Bµi míi:<b>3.</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
GV cho học sinh thảo luận theo nhóm
- Chia lớp thành 4 nhóm:


Nhãm 1: Lý tëng sống là gì? Biểu hiện
của lý tởng sống ?


Nhúm 2: ý nghĩa của việc xác định lý
tởng sống ?


Nhóm 3:


? Lý tởng sống của thanh niên ngày
nay?


Nhóm 4:


HS phải rèn luyện ntn để trở thành ngời
sống có lý tởng sống ?


- Các nhóm cử đại diện trình bày
- Cả lớp theo dõi nhận xét


- GV bæ sung, kÕt luËn nhËn xÐt
GV kÕt luËn:


- Trung thành với lý tởng XHCN là đòi


hỏi đặt ra nghiêm túc đối với thanh
niên. Đó khơng chỉ là đạo đức, tình
cảm mà thực sự là một quá trình rèn
luyện để trởng thành. Chúng ta phải
kính trọng, biết ơn và học tập thế hệ
cha anh, chủ động XD cho mình lý
t-ởng sống, cống hiến cao nhất cho sự


<b>Néi dung ghi b¶ng:</b>


<i><b>II.</b></i> <i>Néi dung bài học</i>


<i><b>1.</b> Khái niệm lý t ởng sống </i>


- Cái đích của cuộc sống mà mỗi ngời
khát khao muốn đạt đợc


<i><b>2.</b>ý nghÜa cña lý tëng sèng</i>


- Khi lý tởng mỗi ngời phù hợp với lý
tởng chung thì hành động của họ góp
phần thực hiện tốt nhiệm vụ chung
- XH sẽ tạo điêù kiện để họ thực hiện
lý tởng


- Ngời sống có lý tởng cao đẹp luôn
đ-ợc mọi ngời tôn trọng


<i><b>3</b><b>.</b> Lý t ởng sống của thanh niên ngày </i>



<i>nay:</i>


- XD đất nớc VN độc lập, dân giàu nớc
mạnh, XH công bằng dân chủ, văn
minh


- Học tập, rèn luyện để có đủ tri thức,
phẩm chất và năng lực để thực hiện lý
tởng


- Mỗi cá nhân học tập tốt, rèn luyện
đạo đức lối sống, tham gia các hoạt
động xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ph¸t triĨn của XH


- Thảo luận: Thực trạng thanh niên
hiện nay sống thiếu lý tởng hoặc không
có lý tởng


+ GV tổ chức cho HS trao đổi, thảo
luận


+ HS bµy tỉ ý kiÕn


+ Giáo viên liệt kê lại những ý đúng
<b>Sống có lý t ởng</b>


- Vỵt khã trong häc tËp



- Vận dụng kiến thức-> thực tiễn
- Năng động sáng tạo trong công việc
- Phấn đấu làm giàu chớnh ỏng cho
mỡnh, g


- Đấu tranh trớc mọi tiêu cùc


- Tham gia hoạt động chính trị- xã hội,
bảo vệ, xây dựng Tổ quốc


<b>ThiÕu Lý t ëng</b>
- Sèng û lại, thực dụng


- Không có hoài bÃo, ớc mơ, mờ nhạt
lý tởng


- Sống vì tiền tài, danh vọng


- Ăn chơi, nghiện ngập, cờ bạc, đua xe
- Sống thờ ơ với mọi ngời


- LÃng quên quá khứ, chỉ biết hiƯn t¹i


GV kết luận: Lý tởng dân giàu nớc mạnh theo con đờng XHCN không phải là
cái gì trừu tợng đối với thế hệ trẻ đang lớn lên. Nó đợc biểu hiện cụ thể và sinh
động trong đời sống hành ngày. Với h/s nó đợc biểu hiện trong học tập, lao động,
xây dựng tập thể, rèn luyện đạo đức, lối sống.


- GV híng dÉn học sinh làm BT1
- Lớp thảo luận theo nhóm



- GV đánh giá, nhận xét, cho điểm


<i>III. Bµi tËp</i>


<i>BT 1: - Việc làm đúng: a, c, d, đ, e, i, k</i>
- Việc làm sai: b, g, h


<i><b> </b></i>


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


- Thiếu lý tởng sống hoặc xác định mục đích khơng đúng xẽ có hại gì?
- Làm BT 2,3,4/36


- Xem tríc bµi 11


- Su tầm gơng thanh niên Việt Nam thực hiện lý tởng sống
- HS về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo


<b>* Rót kinh nghiƯm:</b>


- HS tự rút ra kinh nghiệm sau khi so sánh, đối chiếu giữa ngời có lý tởng va
ngời khơng có lý tởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>TiÕt 15 </b>Ngày soạn: 1/12/08 </i>
<b>Thực hành ngoại khoá </b>


<b>cỏc vn a phng v các nội dung đã học</b>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp học sinh củng cố những kiến thức đã học ở lớp 9


- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống; ý thức
với học tập, ý thức đạo đức


- Cùng với mọi ngừơi xây dựng, tạo lập cuộc sống hàng ngày tốt đẹp
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- GV: Soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS: «n tËp


<b>C. Tiến trình lên lớp </b>
<i><b> 1.</b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> Kết hợp trong giờ</i>
<i><b> 3.</b> Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
HS làm BT theo nhóm


- Các phơng án đúng : A,B,D


- Có thể là đảng viên, bán bộ, hoặc là 1
ngời nào đó em đợc nghe kể hoặc em
biết


- HS ph¸t biểu, nhận xét, giáo viên
h-ớng dẫn, HS phát hiƯn



<b>Néi dung ghi b¶ng:</b>


<i>Câu 1: Những việc làm nào sau đây thể</i>
hiện đức tính chí cơng vơ t?


A. Lµm viƯc vì lợi ích chung
B. Giải quyết công việc công bằng
C. Chỉ chăm lo cho lợi ích của mình
D. Không thiên vị


Đ. Dùng tiền bạc, của cải của nhà nớc
cho việc cá nhân


<i>Cõu 2. K tờn nhng tm gơng tiêu </i>
biểu về chí cơng vơ t mà em biết ở địa
phơng


<i>Câu 3: Trong các biểu hiện sau, biểu </i>
hiện nào em đã gặp ở địa phơng?
a) Làm giàu = sức lao động chính


đáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Trong chiến tranh, trẻ em chịu những
hậu quả gì?


- HS thảo luận, rút ra bài học cho bản
th©n cho mäi ngêi


- Thi giữa các tổ trong 5 phút tìm ra tổ


nào kể đợc nhiều truyền thống nhất
? Bên cạnh đó cịn những tồn tại, tục lệ
cổ hủ nào?


- Bói tốn, ma chay, cới xin linh đình.
Tập qn lạc hậu, suy nghĩ và nói năng
tuỳ tiện, coi thờng phát luật t tởng địa
phơng hp hũi


hàng


đ) Bỏ tiền xây cầu cho nhân dân đi lại
e) Trù dập những ngời tốt


<i>Cõu 4: Chin tranh ó gây nên hậu quả</i>
gì cho con ngời ?


- ChiÕn tranh TG thø I: 10 triÖu ngêi
chÕt


- ChiÕn tranh TG thø II: 60 triƯu ngêi
chÕt


* TrỴ em trong chiÕn tranh:
- 2 triƯu trỴ em chÕt


- 6 triƯu trẻ em thơngtích tàn phế
- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ


- 300 nghìn trẻ em tuổi thiếu niên buộc


phải đi lính cầm súng giết ngời


Câu 5: Vì sao chúng ta phải ngăn chặn
chiến tranh, bảo vệ hoà bình?


<i>Cõu 6: Hc sinh phi lm gỡ bảo vệ </i>
hồ bình?


<i>Câu 8: Kể những truyền thống tốt p </i>
ca dõn tc ta?


- Yêu nớc
- Đoàn kết


- Cn cù trong lao động
- Hiếu học


- Tôn s trọng đạo


- Yêu thích nghệ thuật, ca hát...
<i>Câu 9: </i>ở địa phơng em có những
truyền thống nào tốt đẹp nhất?
- Yêu nớc, đoàn kết...


4. Cñng cè - HDVN:


- Em đã làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT ?
- Chuẩn bị ôn tập kiểm tra học kỳ 1


<b> * Rót kinh nghiƯm</b>



- HS thực hành = thảo luận nhóm, hái hoa dân chủ


<i><b>Tiết 16 </b>Ngày soạn: 9/12/08 </i>
<b>Thực hành ngoại khoá </b>


<b>cỏc vn a phng v cỏc ni dung đã học</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống, ý thức
trong học tập, rèn luyện đạo đức


- Cùng với mọi ngời xd cuộc sống, xã hội ngày càng tốt đẹp
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Nghiªn cøu tài liệu, soạn giáo án


- HS : ôn tập, qua các bài học, liên hệ thực tế
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>


<b> </b><i><b>1.</b>ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra:</i>


<b> KÕt hỵp trong giê</b>
<i><b> 3.</b> Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy và trò:
GV cho h/s ghi câu hỏi thảo luận
Chia lớp thành 4 nhóm



- Líp cư ra BGK gåm líp phã häc tập,
văn nghệ, lớp trởng


- Hỡnh thc hot ng: hỏi hoa dân chủ
- Các tổ cử ngời lên hái hoa cho tổ mình,
mỗi bơng hoa là 1 câu hỏi liên quan nội
dung bài học


- Y/c HS vận dụng điều đã học để trả lời
- Điểm 9,10: trả lời đúng, đã nội dung
+tự tin, khiêm tốn


- Điểm 7,8: trả lời tơng đối đúng, đủ y/c
+ Diễn đạ cha thật tốt


- §iĨm < 6 lóng tóng, cha hiĨu….


BGK liên hệ với gv bộ mơn để có đáp án
h.chỉnh, ngắn gọn


HS trả lời cần đủ ý, cách diễn đạt, dùng
từ khácnhau song có thể linh hoạt cho
điểm


<b>Néi dung ghi bảng:</b>


<i><b>I. </b>Hệ thống câu hỏi thảo luận :</i>


1. Nờu biu hiện của tính tự chủ?
2. Vì sao HS cần rèn luyện tính chủ?


3. Học sinh làm gì để bảo vệ hồ bình
4. Các dân tộc trên TG cùng XD tình
hữu nghị và hợp tác trên thế giới nhằm
mục đích gì?


5. Chúng ta giữ gìn và phát huy những
truyền thống tốt đẹp của dt ntn?
6. Ngời thanh niên sống có lý tởng có


nh÷ng biĨu hiƯn gì?


7. Lý tởng sống của tniên Việt Nam
hiện nay là gì?


8. HS THCS phi lm gỡ trở thành
ngời sống có lý tởng


<i>II. Hệ thống đáp án câu hỏi </i>


<i>Câu 1:+ Làm chủ trong mọi hoạt động </i>
hồn cảnh, tình huống


+ Bình tĩnh tự tin, biết điều chỉnh h/vi
<i>Câu 2: Để + Con ngời biết c xử đúng </i>
mực, hài hoạt độngà, có đạo đức có văn
hóa


+ Biết đứng vững trớc mọi khó khăn thử
thách



<i>C©u 3: + Tham gia tÝch cực giữ gìn an </i>
ninh ninh, trật tự + L/án, T.cáo những cá
nhân, QG gây chiến


+ Giỳp nn nhân chiến tranh
+ Tham gia các cuộc thi viết về hoạt
động và bình


<i>Câu 4: Mục đích: + Cùng phát triển </i>
+ Chính trị ổn định


+ Các nớc tơn trọng, giúp đỡ nhau
+ Cho cuộc sống của mỗi ngời cộng
đồng ngày càng tốt đẹp hơn


<i>Câu 5: + Xem kịch, ca nhạc của dt </i>
+ Ca ngợi trang phục, vẻ đẹp của dt
+ Học tốt, tìm hiểu ls dt và văn học dân
gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C©u 7+ Câu 8: Nếu còn thời gian cho
HS thảo luận , giáo viên hớng dẫn


+ Tụn trng và gìn giữ những di sản VH
ở địa phơng


+ Cần cù chịu khó, năng động, sáng tạo
<i>Câu 6: TN sống có lý tởng</i>


- Vợt khó, nỗ lực phấn đấu


- Luôn năng động, sáng tạo


- Quan tâm tới mọi mặt của đời sống
- Có phơng pháp phù hợp trong học tập,
nghiên cứu khoa học


- Quan tâm, giúp đỡ mọi ngời
4. Củng cố - HDVN:


- GV khái quát nội dung bài
- Đọc bài 11


<i><b> * Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i><b>TiÕt 17 </b>Ngày soạn: 16/12/08 </i>


<b>Ôn tập học kú 1</b>



<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh củng cố, hệ thống những kiến thức đã học từ đầu năm
- Vận dụng những kiến thức đã học để có ý thức đậo đức tốt, học tập cần
cù chăm chỉ vì ngày mai lập nghiệp.


<b>B. ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS: «n tËp


<b>C. Tiến trình lên lớp </b>


<i><b> 1.</b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> Kết hợp trong giờ</i>
<i><b> 3.</b> Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
GV nêu y/c của giờ ụn tp


HS thảo luận, ghi nội dung vắn tắt,
phát biểu


? Nêu 1 vài VD về việc làm thể hiện
phẩm chất chí công vô t của 1 bạn ,
thầy cô giáo?


- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra
- Không thiên vị trong chấm bài kiểm
tra( con, ch¸u)


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i>Câu 1: Thế nào là chí cơng vô t ?</i>
- Phẩm chất đạo đức con ngời, công
bằng, không thiên vị, giải quyết công
việc theo lẽ phải , vì lợi ích chung, đặt
lợi ích chung lên trên hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nªu biĨu hiƯn cđa tù chñ ?


HS phát biểu GV kết luận:
+ Suy nghĩ trớc khi hành động



+ Sau mỗi việc làm cần suy nghĩ xem
lại thái độ, lời nói, hoạt động -> rút kn
<i>Bài học: Mỗi buổi tối, trớc khi đi ngủ, </i>
ghi lại những việc mình đã làm đợc,
cha làm đợc-> phấn đấu hôm sau phải
làm đợc nhiều hơn


- Dân chủ: Mọi ngời đóng góp - > cụng
vic chung


- Kỷ luật: điều kiện cho dân chủ có kết
quả


+ Học tập
+ Ăn mặc
+ Nói năng


+ Với phim ảnh, NT của dân tộc
+ Tìm ra cách học tËp tèt nhÊt
+ VËn dơng häc tËp-> cc sèng
HS ph¸t biểu, nhận xét, bổ sung


HS phát biểu, thảo luận bổ sung
liên hệ bản thân và nêu biểu hiện cơ
thĨ


<i>Câu 2: Tính tự chủ đợc hiểu ntn?</i>


- Làm chủ bản thân, suy nghĩ, tình cảm


và hành vi trong mọi hồn cảnh ln
bình tĩnh, tự tin, điều chỉnh hành vi.
- Tự chủ là 1 đức tính quí giá


- > Nhờ đó mà con ngời biết c xử có
đạo đức, có VH, từng bớc trong mọi
tình huống


<i>C©u 3: Häc sinh rÌn lun tÝnh tù chđ </i>
ntn?


<i>C©u 4: Thế nào là dân chủ và kỷ luật? </i>
Vì sao dân chủ và kỉ luật phải đi kèm
với nhau?


<i>Cõu 5: Tại sao các DT trên TG phải xd </i>
và củng cố tình hữu nghị và hợp tác.
-> Duy trì, bảo vệ hồ bình, cùng giúp
đữ nhau phát triển kinh tế, xã hội
-> Quyền của con ngời đợc đảm bảo
-> Chủ quyền độc lập các dân tộc đợc
tôn trọng


<i>Câu 6: Học sinh làm gì để kế thừa và </i>
phát huy truyền thống VH DT


<i>Câu 7: HS rèn luyn tớnh nng ng </i>
sỏng to ntn?


<i>Câu 8: Để làm việc có năng suất, chất </i>


lợng và hiệu quả, mỗi ngời cần phải
làm gì?


- Nõng cao tay ngh, rốn luyện sức
khoẻ, lao động tự giác, có kỷ luật, nng
ng, sỏng to


<i>Câu 9: Lý tởng sống của thanh niên </i>
hiện nay là gì? Biểu hiện của ngời sống
có lí tëng?


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


- GV khái quát nội dung bài
- ôn tập theo nội dung trên
<b> </b>


<b> * Rót kinh nghiÖm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>TiÕt 18 </b>Ngày soạn: 23/12/08 </i>


<b>Kiểm tra học k× I.</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS củng cố, hệ thống kiến thức đã học, vận dụng vào thực tế để có
hành vi, ứng xử đạo đức tốt


- Rèn luyện kĩ năng làm bài, ý thức đạo đức, kỷ luật trong giờ kiểm tra
- Lấy kết quả để tổng kết điểm học kỳ 1



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Nghiên cứu tài liệu, ra đề, phô tô đề thi
- HS : ôn bài cũ


<b>III. Tiến trình hoạt động: </b>
<i><b> 1.</b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ:</i>


<i><b> 3.</b> Bµi míi:</i>


Giáo viên phát đề cho HS


<b>Đề bài:</b>


<b>Phần I : Trắc nghim( chn cõu tr li ỳng)</b>


Câu 1: Những hành vi nào sau đây trái với phẩm chất chí công vô t?
a) Giải quyết công việc thiên vị


b) Sống ích kỉ, chỉ lo lợi ích cá nhân
c) Tham lam, vơ lỵi


d) Cố gắng vơn lên thành đạt bằng tài năng


e) Che giấu khuyết điểm cho ngời thân, ngời có chức, có quyền
<b>Câu 2: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:</b>


a) Học sinh còn nhỏ tuổi, cha cần đến dân chủ
b) Chỉ có trong nhà trờng mới cần đến dân chủ


c) Mọi ngời cần phải có kỉ luật


d) Có kỉ luật thì XH mới ổn định, thống nhất cỏc hot ng


<b>Câu 3: Việc làm nào trong các việc làm sau thể hiện tình hữu nghị giữa các dân </b>
téc trªn thÕ giíi ?


a) Qun góp, ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
b) Thờ ơ với nỗi bất hạnh của ngời khác


c) Thông cảm, giúp đỡ các bạn ở nớc nghèo, gặp thiên tai
d) C xử văn minh, lịch sự với ngời nớc ngồi


e) Khơng quan tâm đến văn hố - chính trị - xã hội của cỏc nc khỏc


<b>Câu 4: Những hành vi nào sau đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống </b>
văn hoá dân tộc ?


a) Thích trang phục truyền thống Việt Nam
b) Tìm hiểu văn học dân gian


c) Bắt chớc cách ăn mặc, nói năng của ngời nớc ngoài
d) Tích cực tìm hiểu lịch sử dân tộc


e) Tìm và giới thiệu với mọi ngời về các lễ hội truyền thống của dân tộc
<b>Phần II: Tự luận</b>


<b>Cõu 1: Th nào là năng động, sáng tạo? Biểu hiện của năng động, sáng tạo? Học </b>
sinh rèn luyện tính năng động, sáng tạo ntn?



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C©u 2: Lý tëng sèng của thanh niên hiện nay là gì? Nêu những biĨu hiƯn cơ thĨ </b>
cđa ngêi sèng cã lý tëng và sống thiếu (không) có lí tởng?


<b>Đáp án - biểu ®iĨm:</b>



- PhÇn tù ln: 6 điểm. Mỗi câu 3 điểm( chú trọng phần liên hệ)
- Phần trắc nghiệm: 4 điểm: Mỗi câu 1 điểm


- HS làm bài nghiêm túc, trật tự, không trao đổi
<i><b> 4. </b>Củng cố - HDVN: </i>


- GV thu bµi, nhËn xÐt giê kiĨm tra


- Chuẩn bị nội dung thực hành, ngoại khoá các vấn đề địa phơng và các nội
dung đã học


*Rót kinh nghiệm:


<b>Tiết 19 Ngày soạn: 31/12/08 </b>

<b>Bài 11</b>

<b>: Trách nhiện cđa thanh niªn </b>



<b>trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS hiểu đợc mục tiêu vị trí của CNH - NĐH
- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay
- Tin tởng vào mục tiêu đờng lối xd đất nớc


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



- GV nghiên cứu tài liệu nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH - NĐH đất
nớc


- So¹n gi¸o ¸n


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b> </b><i><b> 1.</b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? HS chúng ta phải rèn luyện ntn để thực hiện lý tởng sống của t.niên?
Em dự định sẽ làm gì sau khi TN THCS?


<i><b> </b><b> 3.</b><b> </b><b> </b></i>Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
Giới thiệu bài


Tỉ chøc cho HS th¶o ln theo nhóm
nhỏ Mỗi tổ là 1 nhóm


- Cho 1 HS đọc 1 lần bức th của đ/c
Tổng bí th Nông Đức Mạnh gửi tn


- CNH - NĐH đất nớc là sự nghiệp CNH
- NĐH đất nớc


- Th¶o ln nhãm


Nhóm 1: Trong th đ.c Tổng bí th có nhắc


đến nhiệm vụ mà Đảng đề ra ntn?


Nhãm 2: Vai trò, vị trí của tn trong sự
nghiệp CNH - NĐH qua bài phát biểu
của Tổng bí th NĐM


Tại sao tổng bí th cho rằng thực hiện
mục tiêu CNH - NĐH là trách nhiệm vrẻ
vang và thời cơ to lớn của t.niên


? Em có suy nghĩ gì khi th¶o ln vỊ néi
dung bøc th cđa Tỉng bÝ th gưi thanh
niªn?


KL: Nớc ta đi lên xd và phát triển đất
n-ớc từ 1 nn-ớc nông nghiệp nghèo nàn, lạc
hậu. CNH - NĐH đất nớc là nhiệm vụ
trung tâm của cả thời kì quá độ lên
CNXH. Thực hiện CNH - NĐH là quá
trình khó khăn phức tạp. Nó địi hỏi sự
đóng tích cực của nd cả nớc nói chung
và t. niên nói riêng-> Thách thức, cơ hội
đối với t.niên vì họ là lực lợng nịng cốt


<b>Néi dung ghi b¶ng:</b>


<b>I. </b>Đặt vấn đề:


Nhãm1:



- Phát huy sức mạnh dt, tiếp tục đổi mới
CNH - NĐH, x/dựng và b/vệ T/Q VN
- Vì mục tiêu: Dân giàu, nớc mạnh, xh
cơng bằng dân chủ, văn minh


- Chiếm lợc phát triển kinh tế 10 năm đa
đất nớc ta ra khỏi tình trạng kém phát
triển nâng cao đ/sống vật chất, tinh thần,
tạo tiền đề để trở thành nớc CN theo
h-ớng hiện đại


Nhãm 2:


- Thanh niên đảm đơng trách nhiệm của
ls mi ngi vn lờn t rốn luyn


- Là lực lợng nòng cốt khơi dậy hào khí
Việt Nam và lòng tự hào dt


- Quyết tâm xoá tình trạng nớc nghèo và
kém phát triển


- Thực hiện thắng lợi CNH - NĐH
* Giải thích


- ý ngha cuc i ca mỗi ngời là tự vơn
lên gắn với xh quan tâm đến mọi ngời
nhân dân cả nớc


- Là mục tiêu phấn đấu của thế hệ trẻ.


- Vai trò cống hiến của tuôỉ trẻ cho đất
nớc


- NHãm 3:


- Hiểu đợc nhiệm vụ xd đất nớc trong gđ
hiện nay


- §Ĩ thùc hiện lí tởng: Dân giàu, nớc
mạnh xh công bằng, dân chủ,văn minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


- GV khái quát nội dung bài
- T×m hiĨu tiÕp Néi dung bµi häc.
<b> * Rót kinh nghiƯm:</b>


- Cho HS liên hệ nhiều đến thực tế


<b>TiÕt 20 Ngµy soạn: 5/01/09 </b>

<b>Bài 11</b>

<b>: Trách nhiện cđa thanh niªn </b>



<b>trong sự nghiệp CNH- HĐH đất nớc</b>



<i>(Tiếp)</i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS hiểu đợc mục tiêu vị trí của CNH - NĐH
- Trách nhiệm của thanh niên trong giai đoạn hiện nay
- Tin tởng vào mục tiêu đờng lối xd đất nớc



<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV nghiên cứu tài liệu nghị quyết của Đảng t liệu về sự nghiệp CNH - NĐH đất
nớc


- So¹n gi¸o ¸n


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b> </b><i><b> 1.</b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ:</i>


? Tại sao Đảng và nhân dân ta lại tin tởng vào thế hệ thanh niên trong việc
thực hiện mục tiêu CNH - NĐH đất nớc


- HS tr¶ lêi, bỉ sung
- GV chun ý vµo tiÕt 2
<i><b> 3. </b>Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
Tổ chức cho HS thảo luận :


- Chia líp thµnh 4 nhãm: - 4 tỉ


? Trách nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc ?


? nhiệm vụ của thanh niên , HS trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc ?



<b>Néi dung ghi bảng:</b>
<b>II. </b>Nội dung bài học


* Trách nhiệm của thanh niªn


- Ra sức học tập văn hố, KHKT thảo
luận dỡng đạo đức, t tởng chính trị
- Có lối sống lành mạnh, rèn luyện kĩ
năng, phát triển năng lực,


- Cã ý thøc rÌn lun søc kh


- Tham gia LĐsản xuất, các hđ ch. Trị,
xh


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Lớp, cá nhân có phơng hớng phấn đấu
gì?


G kÕt luËn chung:


-> trách nhiệm của thanh niên , hs là góp
phần xd nớc ta thành 1 nớc CN hiện đại,
thanh niên là lực lợng nòng cốt trong sự
nghiệp CNH - NĐH đất nớc


Bµi tËp 6: G ghi lên bảng phụ, dùng máy
chiếu


- 1 HS đọc
-Lớp tho lun



GV giải thích rõ và bổ sung ý kiÕn tr¶
lêi, th¶o ln cđa HS


- Thùc hiƯn tốt nhiệm vụ của Đoàn
Thanh niên , nhà trờng giao phã


- Tích cực tham gia hoạt động tập thể xh
- XD tập thể lớp vững mạnh, về học tập
phải rèn luyện tu dỡng


- Thờng xuyên trao đổi tổ chức tham gia
trao đổi về trách nhiệm, lí tởng ca thanh
niờn


<i><b>Bài tập</b></i>
<i>BT6: </i>


- Biểu hiện có trách nhiệm
a, b, d, đ, g, h


- Biểu hiện thiếu trách nhiệm :
c, e, i, k


Cho HS sắm vai, đóng kịch 1 trong các
tình huống ở BT3


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


- GV cho HS kÓ về những tấm gơng cá nhân, tập thể ngoan, học giái, tÝch cùc


tham gia chÝnh trÞ- xh


- Làm hoàn chỉnh các BT
- ChuÈn bÞ bµi 12


<b> * Rót kinh nghiÖm</b>


- Cho HS liên hệ nhiều đến thực tế


<i> </i>
<i> </i>


<b>Tiết 21 Ngày soạn: 12/01/09 </b>

<b>Bài 12:</b>

Quyền và nghĩa vụ của công dân



<b>trong hôn nhân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>


<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu và nắm đợc quyền và ngh.vụ của công dân trong hôn nhân theo qui
định của PL


- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của
công dân


<b>II. ChuÈn bị: </b>


- GV: Soạn giáo án, luật hôn nhân và gđ 2000
- Hiến pháp 1992



- HS c, tỡm hiu trc bài học
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b>ổ n định tổ chức:</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra bài cũ:</i>


HS cần làm gì để góp phần thắng lợi vào sự nghiệp CNH - NĐH đất nớc?
<i><b> 3.</b> Bài mới:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
H đọc tình huống 1


? Ai là ngời có lỗi trong câu chuyện
trên?


Bố mẹ T, K


? Để có hạnh phúc trong gđ thì anh K và
bố mẹ T phải làm gì?


- Không ép gả con vì lí do giàu có


- Không chơi bời lêu lổng, phải quan tâm
chăm sóc gđ


- Gi HS c tình huống 2


? M khổ vì lí do nào? Do bản thân không
tự chủ đợc: Sợ ngời yêu giận, cho rng
mỡnh khụng tht lũng.



? Ai là ngời có lỗi? Cả H và M, gđ, anh
chị M


? Em có suy nghĩ gì về T/Y và hôn nhân
trong 2 trờng hợp trên?


? Em có suy nghĩ gì về t/y và hôn nhân
trong 2 trờng hợp trên?


? Em quan niệm ntn về t/y về tuổi kết
hôn, về trách nhiệm của vợ và chồng
trong đời sống gđ?


? §äc những câu ca dao, tục ngữ nói về
việc cỡng ép trong t.y, hôn nhân?


?Em q.niệm t.y là gì?


? Em hiểu ntn là hôn nhân?


BT1: Gi 1 HS c, nờu y.c BT
- Đồng ý: d, đ, g, h,i,k


<b>Néi dung ghi bảng:</b>


<i><b>I. </b>t vn </i>


<b>1. Chuyện của T</b>



1. Nỗi khổ cđa M


- T.y tù ngun tõ 2 phÝa
- Nam 22, n÷ 20


- Cả 2 đều có trách nhiệm trong phát
triển kinh tế gđ và nuôi dạy con cái
<i><b>II.</b> Nội dung bi hc</i>


<i>1. Tình yêu và hôn nhân</i>


- T/y: S hoà hợp tâm hồn và thể xác->
đồng điệu, cảm thông chia sẻ, thơng
yêu….


- Liên kết đặc biệt nam nữ trên nguyên
tắc bình đẳng, tự nguyện, đợc nhà nớc
thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và
xd 1 g ho thun, hnh phỳc


- T/y chân chính là cơ sở quan trọng của
hôn nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

y.c mỗi hs giải thích 1 trờng hợp
<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


- GV cho HS đọc t liệu tham khảo mục 1,2
- Tìm hiểu phần cịn lại


<b> * Rót kinh nghiƯm</b>



- Cho HS liên hệ nhiều đến thc t


<b>Tiết 22 Ngày soạn: 19/01/09 </b>

<b>Bµi 12:</b>

Qun vµ nghÜa vơ cđa công dân



<b>trong hôn nhân </b>



<i>(Tip) </i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu và nắm đợc quyền và ngh.vụ của công dân trong hôn nhân theo qui
định của PL


- Điều chỉnh hành vi, thái độ, ý thức trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của
cơng dân


<b>II. Chn bÞ: </b>


- GV: Soạn giáo án, bảng phụ, tranh minh hoạ
- HS: Đọc, tìm hiểu trớc bài học, làm bt


<b>III. Tin trình hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b> ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra:</i>


<i><b> </b> ? Em hiÓu ntn là hôn nhân?</i>


? PL Việt Nam qui định về hôn nhân ntn?
<i><b> 3.</b> Bài mới:</i>



Hoạt động của thầy và trò:
Để gđ hạnh phúc, mọi ngời thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ của mình trong gđ PL
Việt Nam có những q. định gỡ v hụn


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i>II. Nội dung bài học</i>


<i>1. Hôn nhân</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nhân gđ?


? Công dân có quyền và nghĩa vụ gì
trong hôn nhân?


? PL Việt Nam cấm kết hôn trong những
trờng hợp nào?


? Mi ngời cần có thái độ ntn đối với t.y
và hơn nhân:


- ThËn träng, nghiªm tóc


- Khơng vi phạm q.định cu PL v hụn
nhõn


- Thảo luận phần t liệu tham khảo
? HP Việt Nam coi gđ là gì?



? Những ngời ntn bị cấm kết hôn ?


? Những ngời cùng dòng máu và trực hệ
là những ngời nào?


HS nêu y.c bt


- Chọn ý kiến đúng và giải thích
Giải thích


HS thảo luận : - Nêu những trờng hợp
tảo hôn -> Những lí do khác nhau của
các trờng hợp ú?


? Nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn
gây ra mµ em biÕt?


Híng dÉn HS vỊ nhµ lµm


? Đức và Hoa vi phạm PL không vì sao?


H nêu t×nh hng BT6


? Việc làm của mẹ Bình đúng hay sai?
Vỡ sao ?


<i>hôn nhân </i>


<i>a. Nhng nguyờn tc cơ bản của chế độ </i>


<i>hôn nhân ở Việt Nam </i>


+ Hôn nhân tự nguyện, tiên bộ, 1 vợ, 1
chồng vợ chồng bình đẳng


+ Hơn nhân giữa cơng dân Việt Nam
thuộc các dt, tôn giáo, giữa ngời theo tôn
giáo với ngời không theo tôn giáo, giữa
công dân Việt Nam với ngời nớc ngồi
đợc tơn trọng và PL bảo vệ


+ Vỵ chång cã nghÜa vơ thùc hiện chính
sách ds và kế hoạch hoá gđ


<i>b. Quyền và nghĩa vụ của công dân </i>
<i>trong hôn nh©n</i>


- Nam từ 20 tỉ trở lên, nữ từ 18 tuôỉ trở
lên-> đợc kết hôn, do tự nguyện, đợc
đăng kí tại cơ quan nhà nớc


- CÊm kÕt h«n trong 1 số trờng hợp:
+ đang có vợ, chồng


+ bị bệnh tâm thần


+ cùng dòng máu trực hệ


+ bố dợng- con riêng của vợ, mẹ kế- con
riêng chồng



+ cùng giíi tÝnh


- Vợ chồng bình đẳng với nhau có nghĩa
vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt, tôn
trọng danh dự, nhân phẩm và nghề
nghiệp của nhau


<i>III. Bµi tập</i>
<i>Bài 1:</i>


Chọn d, đ, g, h, i, k


-> ỳng Pl -> quyền và nghĩa vụ của
cơng dân trong gđ


<i>Bµi 2:</i>


VD lÝ do:- ThiÕu hiĨu biÕt
- Cha mĐ Ðp bc


- Bị ngời khác cỡng bức
<i>Bài 3:</i>


- Đối với ngời tảo hôn:


+ Sức khoẻ suy giảm, không phát triển
đ-ợc trí tuê


+ Mọi ngời lo lắng


<i>Bài 4: </i>


<i>Bài 5:</i>


- Lớ do lựa chon của Đức và Hoa không
đúng-> vi phạm PL và chuẩn mực đạo
đức ngời VN -> nếu cứ cố tình lấy
nhau-> vi phạm Pl


<i>Bµi 6: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Cuộc hơn nhân này có đợc PL thừa
nhận khơng? vì sao?


? Bình có thể làm gì để thốt khỏi cuộc
hơn nhân đó?


HS nªu y.c BT6


? Việc làm của anh Phú: bắt chị Hoà
phải bỏ việc dạy học là đúng hay sai?
? Em có nhận xét gì về việc làm đó?
GV hớng dẫn HS về nhà suy nghĩ, trả
lời, thảo luận và trao đổi cho các bạn
cùng nghe.


ph¹m Pl


- Cuộc hôn nhân không đợc Pháp luật
thừa nhận-> vi phm phỏp lut



- giải pháp: + Thuyết phục cha mĐ
+ Nhê ngêi can thiƯp


+ C¬ quan chÝnh qun đng hộ
<i>Bài 7: </i>


- Việc làm của anh Phú-> Sai vì vợ
chồng phải tôn trọng danh dự, nhân
phẩm và nghỊ nghiƯp cđa nhau
<i>BT 8: </i>


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN: </i>


<b> - GV khái quát nội dung bài</b>
<b> - Học bài, đọc bài 13</b>


<b> * Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt 23 Ngày soạn: 26/01/09 </b>

<b>Bài 13</b>

<b>: Qun tù do kinh doanh vµ nghÜa vơ </b>



<b>đóng thuế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là quyền tự do kinh doanh
- Thuế là gì? ý nghĩa tác dụng của thuế


- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh và thực hiện pháp luật về thuế


- Biết phân biệt hành vi kinh doanh, thuế đúng PL và trái PL-> vận dụng gđ thực
hiện tốt qui định của pháp luật


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Soạn giáo án, các vd thực tế liên quan đến l.vực kinh doanh và thuế
- HS : Bút dạ, giấy khổ lớn


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b> ổ n định tổ chức :</i>


<b> </b><i><b>2.</b></i> KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót


<i><b> </b></i>? Công dân có quyền và nghĩa vụ gì trong hôn nhân? liên hệ gđ em ?


? Nêu những nguyên tắc cơ bản về hôn nhân Việt Nam theo qui định của PL?
<i><b> 3. </b>Bài mới:</i>


Hoạt động của thầy và trị:
Giới thiệu bài:


§iỊu 57( HP 1992) công dân có quyền tự
do kinh doanh


iu 80: cụng dân có nghĩa vụ đóng
thuế và lđ cơng ích theo qđ của PL
? HP 1992 q. định quyền và nghĩa vụ gì
của cơng dân ?


Tự do kinh doanh , đóng thuế



GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhóm
- Ghi các thông tin lê bảng phụ
- Chia lớp thµnh 3 nhãm


Gợi ý thảo luận các vấn đề sau


N1: Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh
vực gì?


N2: hành vi vi phạm đó là gì?


N3: Em cã nhËn xét gì về mức thuế của
các mặt hàng trên?


? Mức thuế chênh lệch có lq đến sự cần
thiết của các mặt hàng với đs ND,ST
khơng ? Vì sao?


? Những thông tin trên giúp em hành
viểu đợc vđ gì?


? Thơng tin trên giúp em rút ra đợc bi
hc gỡ


=> GV chốt lại: Chỉ ra các mặt hàng
rởm, thuốc lá là có hại, ôtô là hàng xa xỉ,
vàng mà lÃng phí, mê tín dị đoan.
- Tình trạng nhập lậu xe otô qua biên
giới, nhập lậu rợu tây và làm rợu giả->


có hại cho nền kt lín


- sản xuất muối, nớc, trồng trọt, chăn
ni, đồ dùng học tập là cần thiết cho
con ngời


- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln c¶ líp
nh»m gióp HS hµnh viĨu thÕ nµo lµ tù do


<b>Néi dung ghi bảng:</b>


<i><b>I.</b></i> <i>t vn </i>


Nhóm 1: Hành vi vi phạm của X thuộc
lĩnh vực sản xuất buôn bán


Nhóm 2: vi phạm về sản xuất, buôn bán
hàng giả


Nhóm 3: Các mức thuế của các mặt hàng
chênh lệch nhau( Cao vµ thÊp)


- Mức thuế cao-> hạn chế mặt hàng xa
xỉ, không cần thiết đối với đời sống nd
- Qui định của nhà nớc về kinh doanh,
thuế


- Kinh doanh , thuế liên quan đến trách
nhiệm công dân đợc nh nc qui nh



<i><b>II.</b> Tìm hiêủ nội dung bµi häc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

kinh doanh thuÕ vµ ý nghÜa, vai trò của
thuế


? Kinh doanh là gì?


? Thế nào là quyền tự do kinh doanh ?
? Thuế là gì?


? ý nghĩa của thuế?


? Tnhiệm của công dân với tự do kinh
doanh vµ thuÕ?


BT:


1. HS kể các hđộng kinh doanh
Bài 2: Trốn thuế


Bài 3: HS trao đổi thảo luận đúng : c, đ,
e


đổi hàng hôn nhân


2. Quyền tự do kinh doanh : Quyền công
dân đợc lựa chọn hình thức tổ chức kt,
ngành nghề và quy mơ kinh doanh
<i>3. Thuế: Khoản thu bắt buộc mà công </i>
dân và tổ chức kt có nghĩa vụ nộp vào


ngân sách nhà nớc


<i>4. ý nghĩa: </i>ổn định thị trờng-> Đầu t
phát triển kt CN nhà nớc, giao thông vận
tải, phát triẻn y tế, gd, vh, xh, đảm bảo
các khoản chỉ cần thiết cho bộ máy nhà
nớc, quc phũng , an ninh


<i>5. Trách nhiệm của công d©n </i>


- Tuyên truyền, vận động gđ, xh thực
hành vin


- Đấu tranh với những ht tiêu cực
<i><b> </b></i>


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>


- GV khái quát nội dung bài
- Hoàn chỉnh các BT


<b> * Rót kinh nghiÖm</b>


<b>Tiết 24 Ngày soạn: 2/02/09 </b>

<b>Bài 14: </b>

<b>Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc lao động là gì? ý nghĩa quan trọng của lđ đối với con ngời và
xh



ND quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
- Biết đợc các loại hợp đồng lao động


- 1 số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, g v xh


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Soạn giáo án,
- HS : §äc sgk


<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b> ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra: </i>


<i><b> </b></i>? Thế nào là quyền tự do kinh doanh ? liên hệ địa phơng
- GV nx, đg, cho điểm


<i><b> 3. </b>Bµi míi:</i>


Hoạt động của thầy và trò:
Gthiệu bài: Từ xa xa con ngời đã ht lao
ng p.v cs


Những phát minh khoa häc kÜ thuËt…


<b>Néi dung ghi b¶ng:</b>


<i><b>I.</b></i> <i>Đặt vấn đề</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cho HS ptÝch t×nh huèng


Cho HS đọc 1 lần các tình huống trên để cả
lớp cùng nghe


- Gợi ý cho HS trả lời


- Việc ông An mở lớp dạy nghề cho trẻ em
trong làng có ích lơị gì?


? Suy nghĩ của em về việc làm của ông An
ninh?


- Có ý nghĩa, tạo ra của cải vật chất, tinh thần
cho mình, ngời khác, xh


GV gii thớch HS biết đợc việc làm của ơng
An sẽ có ngời cho bóc lột, lợi dụng sức lao
động của ngời khác để trục lợi,


GV cho HS hành viểu bức xúc về vấn đề việc
làm hành viện nay của thanh niên , gây
những khó khăn bất ổn cho xh, cho nhà nớc
ntn?( trong đó có tệ nạn xh)


Đọc cho HS nghe khoản 3, điều 5 của bộ luật
lao động : mọi hđ tạo ra việc làm tự tạo việc
làm, dạy nghề học nghề để có việc lm.
GVKL, chuyn ý



23/6/1994, QH IX thông qua BLLĐ


2/4/2004-> Sa đổi, bổ sung-> văn bản PL
quan trọng, thể chế hoá quan điểm của Đảng
về lao động


Cho HS đọc phần t liệu tham khảo
- GV chốt lại ý chớnh


GV: Đọc điều 6( BLLĐ)


Ngi L l ngi ớt nht đủ 15 tỉ có khó
khăn ngời lao động và có giao kết hợp đồng
lao động. Những quy định của ngời lao động
cha thanh niên


GV KL, chuyÓn ý


? Em hiêủ ntn là lao động


<i>Câu 1: -> Việc làm của ơng An ninh</i>
có ý nghĩa quan trọng rất lớn-> trẻ
em có thanh niênền đảm bảo cs
hàng ngàh và gq khó khăn xh
-> đúng mđ


<b>* T×m hành viểu sơ lợc về BLLĐ và </b>
ý nghĩa của BLL§


BLLĐ quy định:



+ quyền và nghĩa vụ của ngời lao
động, ngời sử dụng lao động
+ Hợp đồng lao động


+ Các đklq: bảo hiểm, bảo hộ lao
động bồi thờng thiệt hại


<i><b>II. </b>Nội dung bài học</i>
- Lao động ?


- Hợp đồng có mđ của con ngời->
cuả cải vật chất


- Hợp đồng chủ yếu, quan trọng
nhất…


* GVKL T1:


Con ngời muốn tồn tại và phát triển cần có những nhu cầu thiết yếu: ăn mặc,
ở, uống…Để thoả mãn những n/c đó, con ngời cần phải lao động và n.cầu con
ng-ời càng tăng thì lao động càng đợc cải tiến -> điều chỉnh các mối quan hệ. Lđ giúp
cho loại ngời ngày càng phát triển


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>
<b> - GV kq bài</b>


- Đọc phần còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> * Rót kinh nghiƯm</b>



<b>Tiết 25 Ngày soạn: 13/02/09 </b>

<b>Bài 14: </b>

<b>Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân</b>



<i>(Tiếp)</i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc lao động là gì? ý nghĩa quan trọng của lđ đối với con ngời và
xh


ND quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
- Biết đợc các loại hợp đồng lao động


- 1 số quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham gia hợp đồng lao động
- Biết lao động để có thu nhập chính đáng cho mình, gđ và xh


<b>II. Chn bÞ: </b>
- GV: Soạn giáo án,
- HS : Đọc sgk


<b>III. Tin trỡnh hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b> ổ n định tổ chức :</i>


<i><b> 2.</b> Kiểm tra: ? Em hiểu nh thế nào là lao động ?</i>
- GV nx, đg, cho điểm


<i><b> 3.</b> Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
Tổ chức cho HS tho lun



- Chia lớp thành 3 nhóm


Gợi ý HS các nhóm trả lời các câu hỏi
sau


Nhúm 1: Quyn lao động của cơng
dân là gì?


Nhóm 2: Nghĩa vụ lao động của cơng
dân là gì?


Nhóm 3: Thảo luận tình huống 2
? Em hiểu hợp đồng lao động là gì?
Ng. tắc, nội dung, hình thức hợp đồng
lao động ?


? Quy định của BLLĐ đối với trẻ em
cha thành niên?


? Những biểu hiện sai trái sử dụng sức
lao động của trẻ em mà em đợc biết?
Liên hệ trách nhim bn thõn?


- HS phát biểu, bs, gv chốt lại


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i><b>II.</b> Nội dung bài học </i>



<i><b>2.</b> Quyn lao động :</i>


Mọi cơng dân có quyền làm việc, có quyền
sử dụng sức lao động của mình để học
nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề
nghiệp có ích cho xh, đem lại thu nhập cho
bản thân, gđ


- nhiệm vụ lao động : Mọi ngời có nhiệm
vụ lao động để tự ni dỡng bản thân, góp
phần ni gđ, góp phần sáng tạo ra của cải
vật chất và tinh thần


<i><b>3. </b>Hợp đồng lao động </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Từ đáp án của nhóm 2


HS trả lời, nhận xét , gv chốt nội dung
- Hs liên hệ thực tế lao động của trẻ
em ở đp, cả nớc


Có nơi: trẻ chỉ 12, 13, 14, tuổi-> đốt
than, đốn củi, cầy, phun thuốc sâu, thồ


- TrỴ tham gia dẫn dắt mại dâm, ma
tuý


HS gii bt vo phiu
Ghi bt đã chữa vào vở


Giải thích vì sao?


Cßn thêi gian, GV cho HS lµm BT6


quyền ngh.vụ của mỗi bên trong quan h
lao ng


<i><b>b. </b>Nguyên tắc</i>


- Tho thun tự nguyện, bình đẳng


<i><b>c. </b>Nội dung cơng việc phải làm, thi gian, </i>
<i>a im</i>


- Tiền lơng, tiền công, phân cấp


- Các đk bảo hiểm lao động bảo hộ lao
động


<i><b>4.</b> Quy định của BLLĐ đối với trẻ cha </i>
<i>thành niên</i>


- Cấm trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm việc
- Cấm sử dụng ngời dới 18T làm việc nặng
nhọc, nguy hiểm với chất độc hại


- Cấm lạm dụng, cỡng bức, ngợc đãi ngời
lao động


<i><b>5. </b>Tr¸ch nhiệm của bản thân</i>



- Tuyờn truyn, vn ng g, xh thực hiện
quyền và nghĩa vụ lao động của ngời cơng
dân


- Góp phần đấu tranh những hiện tợng sai
trái, trái PL trong việc thựchiện quyền và
nghĩa vụ lao động


<i>III. Bµi tËp</i>
<i>BT 1:</i>


Đáp án đúng a, b, đ, e
<i>BT 3: (T50)</i>


Đáp án đúng: c, đ, e


- Khơng đồng tình-> th ngời làm khơng
hồn thành nghĩa vụ trờng giao


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>


- GV tæ chøc HS xư lÝ t×nh hng:


<b> 4. 1, Hà(16T) học dở dang lớp 10/12 vì gđ kk nên xin làm ở 1 xí nghiệp nhà </b>
nớc. Hà có đợc tuyển vào biên chế NN khồng? - Khơng vì tuổi, ngh/nghiệp, bằng
cấp


2, Nhà trờng phân công 9A lđ vệ sinh bàn ghế trong lớp. 1 số bạn đề nghị
lấy quỹ lớp thuê ngời làm



? Em có đồng tình với ý kiến của các bạn đó khơng - làm bt 2,4,5,6
- Su tầm tục ngữ ca dao nói về lao động


<b>TiÕt 26 Ngµy so¹n: 27/02/09 </b>


<b>KiĨm tra 1 tiÕt</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp HS củng cố, hệ thống hoá kiến thức đã học từ học kì 2


- Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế và biết đổi suy nghĩ bản thân
- Lấy điểm để đánh giá, xếp loại hs


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Ra đề, soạn giáo án, biểu điểm
- HS : ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b> ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra: </i>


<i><b> 3.</b> Bµi míi:</i>


GV phỏt cho HS lm bi


<b>Đề bài</b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm:</b>


<i><b>Câu 1</b>: Trong những việc làm sau đây, việc làm nào biểu hiện thiếu trách nhiệm </i>
của thanh niên ? ví sao?


a. Nỗ lực học tập và rèn luyện trun thèngµn diƯn


b. Tích cực tham gia các hoạt động tập thể, hoạt động tập thể, hđ xh
c. Cha có ý thức vận dụng những điều đã học vào thực tế


d. Có ý thức giúp đỡ bạn vè xung quanh


đ. Sống học tập và làm việc luôn suy nghĩ đến bổn phận với gđ và xh
e. Học tập vì quyền lợi của bản thân


g. Häc tËp v× sự phát triển của đn


h. Vt khú thc hiện kế hôn nhânạch đề ra
i. Ngại tham gia các pt đoàn và nhà trờng tổ chức
<i><b>Câu 2:</b></i> Những biểu hiện của t.y chân chính là?
a. Sự đồng cm gia 2 ngi khỏc gii


b. Quan tâm sâu sắc, chân thành, tin cậy và tôn trọng lẫn nhau
c. Vị tha, nhân ái


d. Thô lỗ, nông cạn và cẩu thả trong t.y
đ. Vụ lợi, ích kỉ


e. Chung thuỷ


<i><b>Cõu 3:</b></i> Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây? Giải thích vì sao em đồng ý?


a. Kết hơn khi nam nữ đủ từ 18t trở lên


b. Ngời VN không đợc kết hơn với ngời nớc ngồi


c. Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ hớng dẫn cho con chọn bạn đời
d. Vợ chồng bình đẳng, tơn trọng lẫn nhau thì gđ mi hp


đ. Kết hôn khi nam từ 20 tuổi và nữ 18 tuổi trở lên


e. Kt hụn sm v mang thai sớm sẽ có hại cho sức khoẻ của mẹ và con
<i><b>Câu 4:</b></i> Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây?


a. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi ngời, khơng ai có quyền can thiệp
b. Cơng dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng hố gì
c. Kinh doanh phải theo đúng qui nh ca PL


d. Buôn bán nhỏ thì không cần phải kê khai
đ. Đóng thuế là góp phần xd đn


e. Buôn bán phải theo đúng số lợng và mặt hàng đã kê khai
<i><b>II.</b></i> <i><b>Tự luận</b></i>


1. Hãy nêu những hậu quả xấu do nạn tảo hôn gây ra( đối với ngời tảo hôn, gđ,
cộng đồng)


2. Để trở thành ngời lao động tốt, cơng dân có ích cho xh, ngay từ bây giờ, em
phải làm gì?


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>



- GV thu bµi, nhx giê kiĨm tra
- Đọc bài 16


<b> * Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TiÕt 27 Ngày soạn: 2/3/09 </b>


<b> bài 15: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí</b>


<b>của công dân</b>



<b>I. Mc tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật
- Trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Soạn giáo án
- HS : Đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b> ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra: </i>


<i><b> </b></i>? Công dân – HS có trách nhiệm gì đối với quyền và nghĩa vụ lđ của
công dân ?


<i><b> </b><b> 3.</b><b> </b><b> </b></i>Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
GV gt bài



G tổ chức cho Hs trao đổi, thảo luận
? Xác định những hành vi thuộc loại vi
phạm gì và trách nhiệm pháp lí của
Công dân ?


- Hành vi thứ 3, không chịu trách nhiệm
pháp lí vì ngời đó khơng có năng lc
phỏp lớ


? Em hiểu ntn là vi phạm pháp luËt ?


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i><b>I. </b>Đặt vấn đề </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Có các loại vi phạm pháp luật nào?


Gv hớng dẫn HS làm BT1,2/sgk
- HS làm việc cá nhân, tr¶ lêi


- Cả lớp nhx -> Gv đa ra đáp án đúng và
ý kiến tốt


- Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do ngời
có năng lực trách nhiệm pháp lí thực
hiện, xâm hại đến các quan hệ xh c
phỏp lut bo v


<i><b>2.</b></i> <i>Các loại vi phạm PL </i>


- Vi phạm pl hình sự, dân sự, hành chÝnh,


kØ luËt


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>


- GV khái quát nội dung bài
- Đọc và học phần còn lại


<b>Tiết 28 Ngày soạn: 10/3/09 </b>


<b> bài 15: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí</b>


<b>của công dân </b>



<i><b>(Tiếp)</b></i>
<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- Giúp hs hiểu đợc thế nào là vi phạm pháp luật, các loại vi phạm pháp luật
- Trách nhiệm pháp lí và ý nghĩa của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Soạn giáo án
- HS : Đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<i><b> 1.</b> ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2.</b> Kiểm tra: </i>


? Thế nào là vi phạm PL? Lấy VD những hành vi vi phạm pl hình sự
<i><b> 3. </b>Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
? Xđịnh loại vi phạm và biện pháp xử lí


cho 1 số hành vi sau:


- Vøt r¸c bõa b·i


- CÃi nhau gây mất trật tự nơi công cộng
Lấn chiếm vỉa hè


- Trộm cắp xe máy


- Mun xe bỏn cho hiệu cầm đồ
- Viết, vẽ bậy lên tờng


? Em hiÓu ntn là trách nhiệm pháp lí là
gì?


? PL qui định cơng dân có trách nhiệm
pháp lí để nhằm m gỡ?


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i><b>3.</b></i> <i>Trách nhiệm pháp lí</i>


- L nghĩa vụ pháp lí mà cá nhân tổ chức
cơ quan vi phạm pháp luật phải chấp
hành những biện pháp bt buc do nh
nc qui nh


<i><b>4.</b></i> <i>Các loại trách nhiệm pháp lí</i>
+ Trách nhiệm hình sự, dân sự, hành
dchÝnh, kØ lt



<i><b>5.</b></i> <i>ý nghÜa cđa tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ</i>
- Trừng phạt, ngăn ngừa, cải tạo gd ngời
vi phạm pl


- Gd ý thức, tôn trọng và chấp hành
nghiêm chỉnh pháp luật


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Công dân có trách nhiệm ntn?


? HS phải có trách nhiệm ntn?


GV híng dÉn HS lµm bt 3,4,5,6
- Híng dÉn bt 5


đúng c,e
sai a, b, d, đ


- BT6: Gv giúp HS phân biệt sự giống và
khác nhau giữa trách nhiệm đạo c v
trỏch nhim phỏp lý


pl và công lý trong nd


- Ngăn chặn, xoá bỏ vi phạm pl trong
mọi lĩnh vực của đs xh


<i><b>6.</b></i> <i>Trách nhiệm </i>
- Đối với công dân


+ chấp hành nghiêm chỉnh hiến pháp, pl


- Đấu tranh hành vi, việc làm vi phạm
Hiến pháp và pl


<i>* Đối với HS</i>


- Tuyên truyền vận động mọi ngời thực
hiện tốt hiến pháp và pl


- Có lối sống lành mạnh, học tp v lao
ng tt


- tránh xa tệ nạn XH


- Đấu tranh với các hiện tợng xấu, vi
phạm pl


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>


- GV khái quát nội dung bài
- Hoàn chỉnh các bt, đọc bài 16
<b> </b>


<b> * Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt 29 Ngày soạn: 17/3/09 </b>

<b>Bài 16: </b>

<b>Quyền tham gia quản lí Nhà nớc </b>



<b>quản lí XH của công dân</b>



<b>I. Mc tiờu cn đạt: </b>



- Giúp hs hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xh của cơng
dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Soạn giáo án
- HS : Đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b> </b><i><b>1. </b>ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra: </i>


<i><b> </b></i>? Hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm pháp lí?
- Khơng chăm sóc bố mẹ khi ốm đau


- Đi xe máy cha đủ tuổi, khơng có bằng lái
- Ăn cắp tài sản của Nn


- LÊy bót cđa b¹


- Gióp ngêi lín vËn chun ma t
<i><b> 3. </b>Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trị:</b>
GV cho Hs tự đọc phần đặt vấn đề trong
sgk và trả lời các câu hỏi


1, Những qui định trên thể hiện quyền gì
của cơng dân ?


2, Nhà nớc qui định những quyền đó là


gì?


? Nhà nớc ban hành những qui định đó
để làm gì?


- HS tr¶ lêi, nhËn xÐt, gv bỉ sung


đối với HS: góp ý kiến về xd nhà trờng
khơng có ma t


- Bầu bạc, quyết định việc quan tâm đến
HS nghèo vợt khó


- ý kiÕn víi nhµ trêng vỊ ban ghÕ, vƯ
sinh môi trờng


? Nội dung của quyền tham gia quản lí
nhà nớc và xà hội?


? Cách thực hiện quyền tham gia quản lý
nhà nớc và xh ntn?


? Nh nc tạo điều kiện, đảm bảo gì cho
cơng dân?


? ý nghĩa của quyền tham gia quản lí
Nhà nớc và xà hội?


Cho 2-3 em trả lời bài tập



C lớp bổ sung góp ý-> Gv đa ra đáp án
đúng


<b>Nội dung ghi bảng:</b>
<i><b>I.</b> Đặt vấn đề: </i>


- Tham gia góp ý xd hiến pháp, pl
- Tham gia sửa đổi bổ sung HP


- Chất vấn đại biểu Qhội v cỏc lnh vc
s, xh


- Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai
trái của cơ quan quản lí nhà nớc


- Xd các quy ớc của xà thôn về nếp sống
văn minh và chống tệ nạn xh


<i><b>II. </b>Nội dung bài học</i>


<i><b>1.</b> Quyền tham gia quản lí Nhà níc vµ tỉ</i>
<i>chøc xh</i>


- Tham gia bàn bạc cơng việc chung
- Tham gia thực hiện và giám sát, đánh
giá việc hđ, các công việc chung của
Nhà nớc, XH


<i>BT 1: Tất cả các quyền sau đều thể hiện </i>
quyền tham gia quản lí Nhà nớc, xh của


cơng dân


+ Quyền bầu cử đại biểu QH, đại biểu
HĐND


+ Quyền ứng cử vào QH, HĐND
+ Quyền khiếu nại, tố cáo


+ Quyền giám sát, kiểm tra hđ của cơ
quan Nhµ níc


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>


- GV khái quát nội dung bài
- Đọc và học phần còn l¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> * Rót kinh nghiƯm</b>


<b>TiÕt 29 Ngày soạn: 24/3/09 </b>

<b>Bài 16: </b>

<b>Quyền tham gia quản lí Nhà nớc </b>



<b>quản lí XH của công dân</b>



<i>(Tip)</i>
<b>I. Mc tiờu cn t: </b>


- Giỳp hs hiểu đợc nội dung quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xh của cơng
dân


- C¬ sở của quyền tham gia quản lí Nhà nớc và quản lí xh của công dân


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Soạn giáo án
- HS : Đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b> </b><i><b>1. </b>ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra: </i>


- Sù chn bÞ cđa HS


? Néi dung cđa qun tham gia quản lí Nhà nớc và XH của công dân?
<i><b> 3. </b>Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
GV gợi ý cho HS lấy vd:


Ghi VD của HS lên bảng: - Tham gia
bầu cử đại biểu Q.Hội, tham gia ứng cử
vào HĐND


VD: Góp ý kiến xd, phát triển kinh tế địa
phơng


<b>Néi dung ghi bảng:</b>
<i><b>2.</b> Phơng thức thực hiện</i>


- Trực tiếp: tự mình tham gia các công
việc thuộc về quản lí Nhà nớc, xh


Gián tiếp: Thông qua đại biểu nhân dân


để họ kiến nghị lên cơ quan có thẩm
quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Tham gia ứng cử vào HĐND


- góp ý việc làm của cq quản lý Nhà nớc
VD: - Làm chủ TN


- Làm chủ XH
- Làm chủ bản thân


Liên hệ bản thân: + Học tập tốt, lđ tốt->
rèn luyện ý thøc kØ luËt, tham gia gãp ý
kiÕn xd lớp trởng


Hớng dẫn làm bt


SGK/54


<i>nớc, xà hội của công dân </i>


- Đảm bảo cho công dân quyền làm chủ,
tạo nên sức mạnh tổng hợp trong c.việc
xd và quản lÝ ®n


- Cơng dân có trách nhiệm tham gia các
công việc của Nhà nớc và xh để đem lại
lợi ích cho bản thân, xh


<i><b>4.</b> Điều kiện đảm bảo để thực hiện quyền</i>


<i>tham gia quản lí Nhà nớc, xh của công </i>
<i>dân </i>


- Nhà nớc : Quy định = pl
+ Kiểm tra giám sát thực hiện


- Cd: HiÓu rõ nội dung, ý nghĩa và cách
thực hiện


+ Nâng cao phẩm chất, năng lực và tích
cực tham gia thực hiện tốt


- Bản thân


Hớng dẫn làm bt:


<i>BT 2: ng ý với ý kiến c. -> đầy đủ, </i>
chính xác


<i>BT 6: cơng dân có quyền gì: - Mức đóng</i>
góp


- Xd cơ sở hạ tầng địa phơng, xd trờng
học, bệnh xỏ


- XD nhà tình nghĩa, giữ gìn trật tự an
ninh toàn xh, phòng chống tệ nạn xh, xd
làng vh


<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>



- GV khái quát nội dung bài
- §äc bµi tiÕp theo


<b> * Rót kinh nghiƯm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>TiÕt 31</b><i><b> </b>Ngày soạn: 31/3/09 </i>

<b>Bài 17</b>

<b>: Nghĩa vụ bảo vệ tổ quèc</b>



<b>I. Mục tiêu cần đạt: </b>


- HS hiểu đợc vì sao phải bảo vệ tổ quốc, Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân,
trách nhiệm của bản thân, thờng xuyên rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự,
tham gia các hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh ninh ở nơi c trú và trong trờng
học….


<b>II. Chuẩn bị: </b>
- GV: Soạn giáo án
- HS : Đọc, chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình hoạt động:</b>
<b> </b><i><b>1. </b>ổ n định tổ chức :</i>
<i><b> 2. </b>Kiểm tra: </i>


? Nêu những việc làm của gđ em thực hiện quyền tham gia quản lí xh
quản lí xh của công dân ?


<i><b> 3. </b>Bµi míi:</i>


<b>Hoạt động của thầy và trò:</b>
Cho HS quan sát ảnh và thảo luận



? Nội dung các bức ảnh trên? Em có suy
nghĩ gì về các bức ảnh đó? B.vệ tổ quốc
là trách nhiệm của ai? -> Mọi ngời, toàn
dân là nh.vụ thiêng liêng, cao quý của cd
- Chia 4 nhóm: + B.v TQ l ntn?


+ Vì sao phải bảo vệ thẩm quyền?
+ B.vệ TQ gồm những nội dung gì?


BV


Trách nhiệm của HS?


=> B.vệ TQ là nhiệm vụ thiêng liêng và
qun cao q cđa CD


- GV híng dÉn HS gi¶i các bt


<b>Nội dung ghi bảng:</b>


<i><b>I.</b></i> <i>t vn </i>


<i><b>II.</b> Néi dung bµi häc</i>


<i>1. Bảo vệ tổ quốc là: Bv độc lập, chủ </i>
quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ,
bảo vệ chế độ XHCN và Nhà nớc


xhcnvn



<i><b>2. </b>Vì sao phải bảo vệ tổ quốc</i>


- Non sông đất nớc thảo luận là do cha
ông ta đã bao đời đổ mồ hôi, sơng máu
khai phá, bồi đắp, bảo vệ mới có đợc
- Hiện nay, vẫn cịn nhiều thế lực thù
đich đang âm mu thơn tính nớc ta
<i><b>3.</b> Bảo vệ tổ quốc gồm những nội dung:</i>
- XD lực lợng quốc phòng truyền
thốngàn dân


- Thực hiện nghĩa vụ quân sự
- Chính sách hậu phơng quân đội
- Bảo vệ trật tự an ninh xh


<i><b>4.</b> Tr¸ch nhiƯm cđa HS:</i>


- Ra sức học tập, tu dỡng đạo c


- Rèn luyện sức khoẻ, luyện tập quân sự
- Tích cực tham gia phong trào bảo vệ
trật tự an ninh


- Sẵn sàng làm nghĩa vụ quân sự, tổ chức
vận động ngời khác thực hiện nghĩa vụ
quân sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b> 4. </b>Cñng cè - HDVN:</i>



- GV kh¸i qu¸t néi dung bµi
- Hoàn chỉnh các bài tập
- Đọc bài tiếp theo
<b> * Rót kinh nghiÖm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×