Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.17 KB, 226 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo tỉnh n bái
Trờng PTDT nội trú
--
<i><b>Tổ </b></i><b>:</b> Tù nhiªn
<i><b>Trêng </b></i><b>:</b> PTDT Néi tró Mù Cang Chải
<i><b>Năm học</b></i> <b>:</b> 2009 - 2010
<i>Mù Cang Chải, tháng 8 năm 2009</i>
Chơng I: Ôn tập và bổ tóc vỊ sè tù nhiªn
<i><b>TiÕt 1:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:...</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp
thờng gặp trong cuộc sống.
Học sinh nhận biết dợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập
Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử
dụng kí hiệu
- <b> Thái độ</b>: Yờu thớch mụn hc.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1.<b>ổn định lớp:</b> (1 phút)
2.<b>KiĨm tra bµi cũ:</b> Không kiểm tra.
3.<b>Bài mới.</b>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 (10 phút):</b></i>
- GV cho häc sinh quan sát hình 1 SGK rồi
giới thiệu:
+ Tp hp cỏc vật (sách, bút) để trên
- GV lÊy thªm mét sè vÝ dơ thùc tÕ ë ngay
trong líp trêng.
<i><b>1/ C¸c vÝ dơ</b></i>
HS nghe GV giíi thiƯu
HS tự lấy các ví dụ khác về tập hợp.
<i><b>Hoạt động 2 (20 phút):</b></i>
- GV: Ngời ta thờng dùng các chữ cái in
hoa để dặt tên tập hợp.
VÝ dơ: <i>A</i>0;1;2;3 hay <i>A</i> 1;2;0;3
C¸c số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp
A.
-GV: Giới thiệu cách viết tập hợp:
+ Cỏc phần tử của tập hợp đợc đặt trong
dấu ngoặc nhọn, cách nhau bởi dấu chấm
phẩy hoặc dấu phẩy.
+ Mỗi phần tử đợc liệt kê một lần và thứ tự
liệt kê tùy ý.
- GV: H·y viÕt tËp hỵp C các số nhỏ hơn 5.
- GV nhận xét và sửa sai nếu có.
- GV: 2 có phải là phần tử của tập hợp A
kh«ng?
- GV giới thiệu kí hiệu : 1<i>A</i> đọc l 1
thuộc A hoặc 1 là phần tử của A.
- GV: 5 có phải là phần tử của tập hợp A
không?
Kớ hiu: 5<i>A</i> c l 5 khụng thuc A
hoặc 5 không phải là phần tử của A.
- GV cho häc sinh lµm ? 1
- GV nhËn xÐt.
-GV chốt lại cách đặt tên, các kí hiệu, cách
viết tập hợp.
Cho học sinh đọc chú ý - SGK
-GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng
cách chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần
tử của tập hợp đó:
<i>A</i><i>x</i><i>N</i>/<i>x</i>4
Trong đó N là tập hợp số tự nhiên.
-GV yêu cầu học sinh đọc phần đóng
khung trong SGK.
<i><b>2/ C¸ch viÕt. C¸c kÝ hiƯu.</b></i>
HS nghe GV giíi thiƯu vµ ghi vë.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
0;1;2;3;4
<i>C</i> hoặc <i>C</i> 2;3;0;4;1 ...
0; 1; 2; 3; 4 là các phần tử của tập hợp C
HS: 2 có là phần tử của tập hợp A
HS: 5 không phải là phần tử của tập hợp A
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
0;1;2;3;4;5;6
<i>D</i> hoặc
2;0;4;1;5;6;3
<i>D</i> ...
<i>D</i>
2 ; 10<i>D</i>.
HS c chỳ ý SGK.
HS nghe giáo viên giới thiệu.
-GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp.
.1 .2 A
.0 B
.3
.a .b
.c
-GV yêu cầu học sinh làm ? 2
GV nhận xét nhanh. HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i>N</i> <i>H</i> <i>AT</i> <i>R</i> <i>G</i>
<i>M</i> , , , , ,
4. <b>Cđng cè:</b> (13 phót) Cho HS thùc hiƯn bµi tËp 3, 4 (SGK- T6)
5. <b>Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Học kĩ phần chú ý trong SGK và phần đóng khung.
+ Làm các bài tập 1 đến 5 SGK.
+Làm các bài tập 1 đến 8 SBT/ 3,4.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<i><b>Ngày dạy:</b></i> ...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy tắc về thứ
tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm
biểu diễn số nhỏ hơn nằm ở bên trái của điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
Học sinh phân biệt đợc các tập N và N*<sub>, biết sử dụng các kí hiệu </sub><sub></sub><sub>;</sub><sub></sub><sub>,</sub>
biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.
<b> </b> -<b> Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng kí hiệu.
- <b> Thái độ</b>: Yêu thớch mụn hc.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, v ghi, c bài trớc ở nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lp:</b> (1 phỳt)
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Không KT
<b>3. Bài míi. </b>
<i><b> Hoạt động 1 (18 phút):</b></i>
-GV: H·y lÊy vÝ dụ về các số tự nhiên?
-GV giới thiệu tập hợp N: <i>N</i> 0;1;2;3...
Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N
-GV giíi thiƯu c¸c vÏ tia sè
-GV giíi thiƯu:
+ Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi một
điểm trên tia số.
+ §iĨm biĨu diƠn sè 1 trên tia số gọi là
điểm 1...
+ Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.
-GVgiới thiệu tậphợp các số tự nhiên khác
0 đợc kí hiệu là N*
1;2;3;4;...
*
<i>N</i> hc * / 0
<i>x</i> <i>N</i>
<i>N</i>
<i><b>1/ Tập hợp N và tập hợp N</b><b>*</b><b><sub> . </sub></b></i>
HS: 0; 1; 2; 3; .... lµ các số tự nhiên.
HS: Các phần tử của tập hợp N là 0; 1; 2; 3;
4; ....
HS quan sát hình 6- SGK/ 7
HS nghe vµ vÏ vµo vë.
<i><b>Hoạt động 2 (20 phỳt):</b></i>
-GV yêu cầu học sinh quan sát tia số:
+ So sánh 3 và 5.
+ Nhận xét vị trí của điểm 3 và 5 trên tia số
-GV đa ra một vài ví dụ khác.
-GV: Tơng tự : Với a,b
N, a < b hoặc-GV: a b nghĩa là a < b hoặc a = b.
b a nghĩa là b > a hoặc b = a.
-GV cho HS lµm bµi tËp 7 (c)- SGK/ 8.
-GV nhËn xÐt.
-GV giới thiệu tính chất bắc cầu
a < b ; b < c th× a < c
GV lấy ví dụ cụ thể
-GV yêu cầu HS lÊy vÝ dơ.
-GV giíi thiƯu sè liỊn sau, sè liỊn tríc.
-GV: T×m sè liỊn sau cđa sè 3?
Sè 3 cã mÊy số liền sau?
-GV yêu cầu học sinh tự lấy ví dơ.
-GV: Sè liỊn tríc cđa sè 4 lµ sè nµo?
-GV giới thiệu: 3 và 4 là hai số tự nhiên
liªn tiÕp.
-GV: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị?
-GV cho HS lµm ? SGK.
-GV: Trong tËp hỵp sè tự nhiên số nào nhỏ
nhất? Lớn nhất?
-GV nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô
số phần tử.
<i><b>2/ Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên</b></i>.
HS quan sát tia số và trả lời câu hỏi:
+ 3 < 5
+ Điểm 3 ở bên trái điểm 5.
HS nghe GV giới thiệu.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
13;14;15
<i>C</i>
HS lấy vÝ dô: 2 < 5; 5 < 6 suy ra 2 < 6.
HS nghe.
HS: Sè liỊn sau cđa sè 3 lµ sè 4.
Sè 3 cã 1 sè liỊn sau.
HS tù lÊy vÝ dơ.
HS: Sè liỊn tríc cđa sè 4 lµ sè 3.
HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
1 đơn vị.
1 HS lên bảng làm.
? 28 ; 29; 30
99; 100; 101
HS: Trong tËp hỵp sè tù nhiên số 0 là nhỏ
HS nghe.
<b>4. Củng cè:</b> (5 phót) Cho HS thùc hiƯn bµi tËp 7 (SGK- T8)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Häc thuéc bµi.
+ Làm bài tập 6 đến 10- SGK/ 7, 8.
+ Làm bào tập 10 đến 15- SBT/ 4, 5.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>TiÕt 3:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ
thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo
vị trí.
Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Học sinh biết đọc và viết các số La Mã khơng q 30.
- <b> Thái độ</b>: u thích mơn học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
Viết tập hợp N và N* ?
Lµm bµi tËp 11- SBT/ 5.
<i>C</i> 35;36;37;38
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (11 phút):</b></i>
- GV: + H·y lÊy mét vµi vÝ dơ vỊ sè tù
nhiªn?
+ Số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là
những chữ số nào?
- GV giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự
nhiên. Với 10 chữ số này ta có thể ghi đợc
mọi s t nhiờn.
- GV: Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu
chữ số? HÃy lấy ví dụ.
- GV: HÃy lấy ví dụ về một số tự nhiên có
5 chữ sè?
- GV: Nªu chó ý a SGK.
- GV: Nêu chú ý b SGK
- GV đa ra ví dụ: Cho số 5439. HÃy cho
biết?
+ Các chữ số của 5439?
+ Chữ số hàng chục?
+ Chữ số hàng trăm?
- GV giới thiệu số trăm, số chục:
+ Số trăm: 54
+ Số chục: 543
<i><b>1/ Số và chữ số</b></i>
HS: Tự lấy ví dụ và trả lời câu hỏi.
HS: Mỗi số tự nhiên có thể có 1; 2; 3... chữ
số.
VÝ dơ: Sè 5 cã 1 ch÷ sè
Sè 12 cã hai ch÷ sè
Sè 325 cã ba ch÷ sè
...
HS: Ví dụ: 12 540
HS đọc chú ý.
HS nghe và đọc SGK.
HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
+ Các chữ số 5; 4; 3; 9
+ Chữ số hàng chục: 3
+ Chữ số hàng trăm: 4
<i><b> Hoạt động 2 (14 phút):</b></i>
- GV: C¸ch ghi sè nh ở trên là cách ghi số
trong hệ thập phân.
-Trong hệ thập phân cứ mời đơn vị ở
một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng
liền trớc nó. Do đó, mỗi chữ số trong một
số ở những vị trí khác nhau thì có những
giá trị khác nhau.
VÝ dô: 222= 200 + 20 + 2
=2 . 100 + 2 . 10 + 2
T¬ng tù : H·y biĨu diƠn c¸c sè 345; ab;
abc; abcd theo gia trị chữ số của nó?
<i><b>2/ Hệ thập phân</b></i>
HS chú ý lắng nghe.
HS: 345 = 300 + 40 + 5
= 3 . 100 + 4 . 10 + 5
<i>ab</i> = a . 10 + b
GV: Kí hiệu <i>ab</i> chỉ số tự nhiên có hai chữ
số, chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn
vị là b.
Kí hiệu <i>abc</i> chỉ số tự nhiên có ba chữ
số, chữ số hàng trăm là a, chứ số hàng
chục là b, chữ số hàng đơn vị là c.
- GV cho HS lµm ? SGK/9.
-GV: Ngoài cách ghi số trên còn có cách
ghi số khác chẳng hạn cách ghi số La MÃ.
<i>abcd</i> = a . 1000 + b . 100 + c . 10 + d
HS nghe GV giới thiệu.
1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 999
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác
nhau là: 987
<i><b>Hot ng 3 (12 phút):</b></i>
- GV yªu cÇu häc sinh quan sát hình
7-SGK
- GV: Trên mặt đồng hồ có ghi các số La
Mã từ 1 đến 12. Các số La Mã này đợc ghi
bởi ba chữ số: I, V, X tơng ứng với 1; 5; 10
trong hệ thập phân.
- GV giíi thiƯu c¸ch viÕt sè La M·:
+ Chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V, X
làm giảm giá trị của mỗi chữ số này một
đơn vị. Ví dụ: IV (4)
+ Chữ số I viết bên phải cạnh chữ số V, X
là tăng giá trị của mỗi chữ số này một đơn
vị. Ví d: VI (6).
- GV yêu cầu HS viết các số 9, 11.
- GV: Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau
nhng không quá ba lần.
- GV: Yờu cu HS lên bảng viết các số La
Mã từ 1 đến 10.
- GV: Đa bảng phụ có viết các số La Mó v
yờu cu HS c.
<i><b>3/ Chú ý</b></i>
HS quan sát hình 7- SGK
HS nghe GV giíi thiƯu vµ ghi vë.
HS lên bảng viết: IX (9); XI (11)
1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở.
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
HS đứng tại chỗ đọc số La Mó.
<b>4. Củng cố:</b> (1 phút) Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phút)<b> </b>
+ Häc thuéc bµi.
+ Đọc phần có thể em cha biết.
+ Làm bài tập 12 đến 15-SGK/ 10
+ Làm bào tập 16 đến 20- SBT/ 5, 6.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
<i><b>TiÕt 4:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh hiểu đợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần
tử, có thể có vơ số phần tử, cũng có thể khơng có phần tử nào.
Hiểu đợc khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp
là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trớc, biết viết một vài tập
hợp con của một tậphợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệu và .
- <b> Thái độ</b>: u thích mơn học và rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng
các kí hiệu và .
<b>B. Chn bÞ </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, vë ghi, lµm bµi tËp vỊ nhµ.
<b>C. TiÕn trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS 1: + Bài tËp 19-SBT
+ Viết giá trị của số <i><sub>abcd</sub></i> trong hệ thập phân dới dạng tổng giá trị các chữ số.
HS 1: + Bµi tËp 19-SBT:
340; 304; 430; 403.
+ <i><sub>abcd</sub></i> = a. 1000 + b. 100 + c. 10 + d
HS 2: + Bµi tËp 21-SBT
+ Hãy cho biết mỗi tập hợp viết đợc có bao nhiêu phần tử?
HS 2: + Bài tập 21-SBT:
a) A = 16; 27;38;49
c) C = 59;68
có hai phần tử.<b> 3. Bài míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (17 phỳt):</b></i>
- GV đa các ví dụ:
Cho các tập hợp:
A =
B = <i>x y</i>;
C = 1;2;3; 4;...;100
<i><b>1/ Số phần tử của một tập hợp</b></i>
N*<sub> = </sub>
HÃy cho biết mỗi tập hợp trên có bao
nhiêu phần tử?
- GV: Cho HS làm ?1
- GV: Cho HS làm ? 2 : Tìm số tự nhiên x
mà x + 5 = 2
- GV: Nếu gọi tập hợp A là tập hợp các số
tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A có
phần tử nào không?
- GV: Khi ú ta gọi A là tập hợp rỗng.
Kí hiệu: A =
- GV: Mét tËp hỵp cã thĨ cã bao nhiêu
phần tử?
- GV: yờu cầu HS đọc phần chú ý trong
SGK
- HS đứng tại chỗ trả lời:
+ Tập hợp D có một phần tử.
+ Tập hợp E có hai phần tử.
H =
- HS: Không có số tự nhiên x nào mà
x + 5 = 2
- HS: Tập hợp A không có phần tử nào.
- HS: Một tập hợp có thể có một phần tử,
có nhiều phần tử, có vô số phần tử, có thể
không có phâng tử nào.
- HS c chỳ ý trong SGK
<i><b> Hoạt động 2 (18 phút):</b></i>
- GV: Cho h×nh vÏ:
E
F
c
x
y
d
H·y viết các tập hợp E và F?
- GV: Nêu nhận xét về các phần tử của tập
hợp E và F?
- GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
tập hợp F ta nói tập hợp E là tập con ca
tp hp F.
- GV: Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con
của tập hợp B?
- GV yêu cầu HS đọc định nghĩa trong
SGK
- GV: Giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con
cđa B:
KÝ hiƯu: A B hc B A.
Đọc là: + A là tập hợp con của B
<i><b>2/ Tập hợp con</b></i>
- HS lên b¶ng viÕt:
E = <i>x y</i>;
- HS: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc
- HS: Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp
B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc
tập hợp B.
- HS đọc định nghĩa.
- HS nghe GV giới thiệu và nhắc lại.
hc + A chøa trong B
hc + B chøa A.
- GV yêu cầu HS làm ?3
- GV: Ta thÊy A B; B A. ta nãi r»ng A
và B là hai tập hợp bằng nhau.
KÝ hiÖu A = B.
- GV yêu cầu HS đọc phần chú ý trong
SGK.
M A; M B; A B; B A.
- HS đọc phần chú ý trong SGK.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm
GV yêu cầu HS làm bài tập 20 - SGK
<i>Bài tập 20</i>
Cho A = 15; 24
a) 15 A; b) 15 A ; c) 15; 24
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Hoc thuộc bài đã học.
+ Làm bài tập 17, 18, 19-SGK/ 13
+ Làm bài tập 29 đến 33-SBT/ 7.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b> TiÕt 5:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lu ý với các phần tử của
tập hợp đợc viết dới dạng dãy số có quy luật).
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng viết tập hợp, tập hợp con của một tập hợp cho trớc, sử dụng
đúng, chính xác các kí hiệu ; ; .
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bi toỏn thc t.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, vở ghi, làm bài tập về nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- GV gäi hai HS lên bảng kiểm tra:
Lµm bµi tËp 29-SBT/ 7.
<i>- HS 1:</i>
Trả lời phần chú ý SGK.
Bµi 29 SBT/ 7:
a) A = 18
Tập hợp A có mmột phần tử.
b) B = 0
Tập hợp B có một phần tử.
c) C = N
Tập hợp C có vô số phần tử.
d) D =
Tập hợp D không có phần tử nµo.
HS 2: Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp con của tập hợp B?
Làm bài tập 32 SBT/ 7.
<i>- HS 2:</i>
Tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B nếu mọi phần tử của tập hợp A đều
thuộc tập hợp B.
Bµi 32 SBT/ 7:
A =
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động (37 phút):</b></i>
<b> </b>
<b>Dạng 1</b>: Tìm số phần tử của một tập hợp
cho trớc.
+ <i>Bài tËp 21- SGK/ 14</i>:
- GV gợi ý: A là tập hợp các số tự nhiên từ
8 đến 20.
- GV hớng dẫn cách tìm số phần tử của tập
hợp A nh SGK
Công thức tổng quát SGK.
- GV gọi HS lên bảng : Tính số phần tử của
tập hợp sau: B = 10;11;12;....;99
- GV nhËn xÐt:
- GV: TÝnh sè phần tử của tập hợp
C =10;12;14;....;98
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ các phần tử của tập
- GV: Để tính số phần tử của tập hợp C ta
lam nh sau: (98 – 10 ) : 2 + 1 = 45.
- GV: Yêu cầu HS làm bài tập 23 SGK/ 14
+ DÃy ngoài làm câu a
+ DÃy trong làm câu b
Gi đại diện nhóm lên trình bày.
-G V: + Nêu cơng thức tơng qt tính số
phần tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn
a đến số chẵn b (a< b)?
+ Các số lẻ từ các số lẻ m đến n
<i><b>Lun tËp</b></i>
- HS nghe vµ lµm bµi tËp vào vở:
A =
Số phần tử của tập hợp A là 20 - 8 + 1 = 13
phần tử.
-Cụng thức tổng quát: Tập hợp các số tự
nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử.
- HS: B = 10;11;12;....;99
- HS: Các phần tử của tập hợp C đều là các
số chẵn liên tiếp từ 10 n 98.
- Bài tập 23 SGK:
Tập hợp D = 21;23;25;....;99 cã (99-
21) : 2+1 = 40 phÇn tư
TËp hỵp E = 32;34;36;....;96 cã (96-32) :
:2+1= 33 phÇn tư.
(m<n)?
<b>Dạng 2: </b>Viết tập hợp, viết một số tập
hợp con của tập hợp cho trớc.
<i>Bài 22 SGK/ 14</i>: Gọi 2 HS lên bảng,cả
lớp làm vào vở.
-<i>Bài 24 SGK/ 14</i>: 1 HS lên bảng làm,
cả lớp làm vào vở.
- <i>Bài 25 SGK/ 14</i>: 2 HS lên bảng mỗi
HS làm một câu.
-GV nhận xét.
+ Tập hợp các số tự nhiên lẻ từ số lẻ m
- Bµi 22 SGK/ 14:
a) C = 0;2;4;6;8
b) D = 11;13;15;17;19
c) A = 18;20;22
d) B = 25;27;29;31
- HS nhËn xÐt.
- Bµi 24 SGK/ 14:
A = 0;1;2;....;9
B = 0;2;4;6;....
N* <sub> = </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>;</sub><sub>2</sub><sub>;</sub><sub>3</sub><sub>;....</sub><sub></sub>
A
-2 HS lªn bảng, cả lớp làm vào vở.
HS1: A = <i>Indo</i>,<i>Mianma</i>,<i>Thailan</i>,<i>Vietnam</i>
B = <i>Singgapo</i>,<i>Brunay</i>,<i>Campuchia</i>
<b>4. Củng cố:</b> (1 phút)
Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phút)<b> </b>
Làm các bài tập 34 đến 37, 40 đến 42 SBT/ 8.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
<i><b> TiÕt 6:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> KiÕn thức:</b> Học sinh nắm vững các kiến thức giao hoán, kết hợp của phép cộng,
phép nhân số tự nhiên.
Tớnh cht phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết
dạng tổng quát của các tính chất đó.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Học sinh biết vận dụng các tính chất trên vào các bài toán tính nhẩm,
tính nhanh.
Học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân
vào giải toán.
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài tốn thực tế.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Gi¸o viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, vở ghi, làm bài tập về nhà.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phót)
Cho HS thùc hiƯn bµi 24 (SGK – T14)
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phút):</b></i>
ở<sub> tiu hc cỏc em ó hc phộp cng</sub>
và phép nhân các số tự nhiên.
Tỉng cđa hai sè tự nhiên bất kì cho
ta một số tự nhiên duy nhÊt.
Tích của hai số tự nhiên bất kì cịng
cho ta mét sè tù nhiªn duy nhÊt
Phép cộng và phép nhân có một số
tính chất cơ bản là cơ sở giúp ta tính nhẩm,
tính nhanh. §ã lµ néi dung bµi häc hôm
nay.
<i><b>1/ Giới thiệu vào bài</b></i>
<i><b> Hoạt động 2 (15 phút):</b></i>
- GV: yêu cầu học sinh đọc phần 1 trong
(SGK - T15).
- GV giíi thiƯu phÇn phÐp tÝnh công và
nhân nh SGK.
- GV: Trong mt tớch mà các thừa số đều
bằng chữ hoặc chỉ có một thừa số bằng số
ta có thể khơng cần viết dấu nhân giữa các
- GV đa bảng phụ ?1 SGK. Gọi HS đứng
tại chỗ trả lời.
- GVgọi HS đứng tại chỗ trả lời ?2 .( GV
dựa vào bảng của bào tập 1 để lấy ví dụ
cho HS).
- GV : áp dụng tính chất b để làm bài tập
sau: Tìm x biết: ( x- 34) . 15 = 0
+ Nhận xét kết quả của tích và thừa số của
tích?
+ Vậy thừa số còn lại phải thế nào?
- GV: Tìm x dựa trên cơ sở nào?
<i><b>1/ Tổng và tích hai số tự nhiên</b></i>
- HS c phn 1 SGK.
- HS nghe và ghi bài.
+ Phép cộng:
a + b = c
(sè h¹ng) + (sè h¹ng) =( tỉng)
+ PhÐp nh©n:
a . b = c
?1 HS điền vào ô trống trong b¶ng.
a 12 21 1 <b>0</b>
b 5 0 48 15
a + b <b>17</b> <b>21</b> <b>49</b> <b>15</b>
a . b <b>60</b> <b>0</b> <b>48</b> 0
?2 a) TÝch cđa mét sè víi sè 0 th× b»ng 0
b) NÕu tÝch cđa hai thừa số mà bằng 0 thì
có ít nhất một thõa sè b»ng 0.
- HS: + KÕt qu¶ cđa tÝch b»ng 0. Cã mét
thõa sè kh¸c 0.
+ Thõa sè còn lại phải bằng 0
( x- 34) . 15 = 0
x – 34 = 0
x = 34
- HS : Sè bÞ trõ = sè trõ + hiƯu.
<i><b> Hoạt động 3 (15 phút):</b></i>
- GV: ở Tiểu học các em đã học tính chất
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời: Phép cộng
các số tự nhiên có tính chất gì? Phát biểu
các tính chất đó?
-GV: TÝnh nhanh: 46 + 17 + 54
<i><b>1/ TÝnh chÊt cđa phÐp céng vµ phÐp nhân</b></i>
<i><b>số tự nhiên.</b></i>
- HS: Phép cộng:
+ <i>Tớnh chất giao hoán</i>: Nếu ta đổi
chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó
khơng thay đổi.
a + b = b + a
+ <i>TÝnh chÊt kÕt hỵp</i>: Mn céng mét
tỉng hai sè h¹ng víi sè thø ba, ta cã thĨ lÊy
sè h¹ng thø nhÊt céng víi tỉng cđa sè h¹ng
thø hai và số hạng thứ ba.
( a + b) + c = a + ( b + c)
+ <i>Céng víi sè 0</i>: Tỉng cđa mét sè
víi sè 0 th× b»ng chÝnh nã.
a + 0 = 0 + a
- HS lên bảng làm:
-GV: Phép nhân số tự nhiên có tính chất
gì? Ph¸t biĨu?
-GV: ¸p dơng tÝnh nhanh: 4 . 37 . 25
-GV: Tính chất nào liên quan đến cả phép
cộng và phép nhân?
-GV: ¸p dơng tÝnh nhanh : 87. 36 + 87. 64
+ <i>Tính chất giao hoán</i>: Khi đổi chỗ các
thừa số trong một tích thì tích khơng thay
đổi.
a . b = b. a
+ <i>TÝnh chất kết hợp</i>: Muốn nhân tích hai số
với số thứ ba ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt víi
tÝch cđa sè thø hai vµ sè thø ba.
( a . b) . c = a. ( b . c)
+ <i>Nh©n víi sè 1</i>: TÝch cđa mét sè víi sè 1
th× b»ng chính nó.
a . 1 = 1 .a
- HS lên bảng lµm:
4 . 37 . 25 = ( 4. 25 ) .37 = 100 . 37 = 3700
- HS :
+ <i>Tính chất phân phối giữa phép</i>
<i>nhân</i> <i>và phép cộng</i>: Muốn nhân một số với
một tổng ta có thể nhân số đó với từng số
hạng của tổng rồi cộng kết quả lại với
nhau.
a.( b + c) = a . b + a. c
- HS lên bảng làm:
87. 36 + 87. 64 = 87. ( 36 + 64)
= 87 . 100 = 8700
<b>4. Cđng cè:</b> (5 phót)
- GV: Phép cộng và phép nhân có tính chất gì gièng nhau?
- HS: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hốn và kết hợp.
- GV: u cầu HS làm bài tập 27 SGK.
( Chia lớp thành hai nhóm, mỗi dãy là một nhóm: Dãy trong làm câu a, c ; dãy ngoài
làm câu b, d) Sau đó gọi đại diện nhóm lên trình bày.
- Nhãm 1:
a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14) + 357
= 100 + 357 = 457
= 100 . 10 . 27 = 27000
- Nhãm 2:
b) 72 + 69 + 128 = ( 72 + 128) + 69
= 200 + 69 = 269
d) 28. 64 + 28. 36 = 28. ( 64 + 36)
= 28 . 100 = 2800
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Häc thuéc bµi.
+ Làm bài tập 26, 28, 29 ,30 (SGK - T16, 17).
+ Làm các bài tập 43 đến 46 (SBT - T8).
+ Mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………..……….
<i><b> TiÕt 7:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> Cñng cè cho HS c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c sè tù nhiªn.
<b> </b>-<b> KÜ năng:</b> Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm,
tính nhanh.
Bit vn dng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng vào giải tốn.
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để làm phép cộng.
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài tốn thực tế.
u thích mụn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phơ, phÊn mµu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, vë ghi, lµm bµi tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phót)
Cho HS thùc hiƯn bµi 30 (SGK – T17)
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động (38 phút): </b></i>
<i>D¹ng 1</i>: TÝnh nhanh:
<i>Bµi tËp 31 SGK</i>: TÝnh nhanh:
- GV: Chia lớp thành ba nhóm: Mỗi nhóm
làm một câu. Gọi đại diện nhóm lên trình
<i><b>1/ Lun tËp.</b></i>
Bµi tËp 31 SGK:
- Nhãm 1:
a) 135 + 360 + 65 + 40
bµy.
<i>Bài tập 32 SGK</i>: Cho HS tự đọc hớng
dẫn sau đó vận dụng để tính.
Gäi 2 HS lên bảng làm.
- GV: ta ó vn dng nhng tớnh cht no
tớnh nhanh?
<i>Dạng 2</i>: Tìm quy luật d·y sè:
<i>Bài tập 33 SGK</i>: Gọi HS đọc đầu bài
- GV: Hãy nêu quy luật của dãy số?
- GV: Hãy viết tiếp 4, 6. 8 số nữa vào dãy
số ú?
<i>Dạng 3</i>: Sử sụng máy tính bỏ túi.
<i>Bi tp 34 SGK</i>: Yêu cầu HS tự đọc và
làm bài tập 34. Sau đó đứng tại chỗ đọc kết
quả.
- GV: Nhắc lại các tính chÊt cđa phÐp
céng c¸c số tự nhiên? Các tính chất này
có ứng dụng gì trong tÝnh to¸n?
- Nhãm 2:
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22)
= 600 + 400 = 1000
- Nhãm 3:
c) 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30
= ( 20 + 30) + ( 21 + 29) + (22 + 28) +
(23 + 27) + ( 24 + 26) + 25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 50 . 5 + 25 = 275
-) 2HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở.
a) 996 + 45 = 996 + 41 + 4 = (996 + 4)+41
= 1000 + 41 = 1041
b) 37 + 198 = 2 + 35 +198 =(2 + 198) + 35
= 200 + 35 = 235
- HS: Ta đã vận dụng tính chất giao hốn và
kết hợp để tính nhanh.
- HS đọc đầu bài:
- HS: 2 = 1 + 1; 3 = 2 + 1
5 = 3 + 2; 8 = 5 + 3 …
- HS1 : ViÕt 4 sè tiÕp theo
1; 1; 2; 3; 5; 8; <b>13; 21; 34; 55</b>
- HS2: viÕt tiếp 2 số nữa vào dÃy số mới:
1; 1; 2; 3; 5; 8; <b>13; 21; 34; 55; 89; 144.</b>
- HS3: viết tiếp 2 số nữa vào d·y sè míi:
1; 1; 2; 3; 5; 8; <b>13; 21; 34; 55; 89; 144; </b>
<b>233; 377.</b>
- HS tù nghiªn cøu SGK:
1364 + 4578 = 5942
6453 + 1469 = 7922
5421 + 1469 = 6890
3124 + 1469 = 4593
1534 + 217 +217 +217 = 2185.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
<b>4. Cñng cè:</b> (2 phút)
- GV: Phép cộng và phép nhân có tÝnh chÊt g× gièng nhau?
- HS: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hốn và kết hợp.
- Y/c HS đọc mục “có thể em cha biết”
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Lµm bµi tËp 35, 36 SGK.
……….
………...
………..……….
……….
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b> TiÕt 8:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> Häc sinh biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt giao hoán, kết hợp của phép
cộng, phép nhân các số tù nhiªn.
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính
nhẩm, tính nhanh.
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài tốn thực tế.
u thích mơn học
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phót)
Cho HS thùc hiƯn bµi 43 (SBT – T8)
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động (38 phút): </b></i>
<i>D¹ng 1</i>: TÝnh nhÈm:
<i>Bài tập 36 SGK</i>: yêu cầu học sinh tự đọc
bài 36 SGK.
- GV: §Ĩ tÝnh nhÈm tÝch cđa hai hay nhiỊu
sè ta cã thĨ lµm mÊy cách.
- GV: Gọi ba HS lên bảng làm câu a ( Gợi
ý: Có thể tách 15 = 3. 5 hoặc 4= 2. 2)
- GV: Gọi ba HS khác lên bảng làm câu b.
<i>Bi tp 37 SGK</i>: Cho HS t c hớng
Gäi 3 HS lên bảng làm.
- GV: ta ó vn dng nhng tớnh cht no
tớnh nhanh?
<i>Dạng 2</i>: Sử sụng máy tính bỏ tói
<i>Bài tập 38 SGK</i>: Yêu cầu HS tự đọc và
làm bài tập 38. Sau đó đứng tại chỗ đọc kết
quả.
<i>Bµi tËp 39 SGK</i>:Chia líp thµnh hai
nhãm. Nhãm thø nhất làm 3 ý đầu; nhóm
<i><b>1/ Luyện tập.</b></i>
Bài tập 36 SGK:
- HS: Ta có thể làm 2 cách.
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép
nhân
- HS1: 15.4 = 3. 5. 4 = 3.( 5. 4) = 3. 20= 60
Hc 15. 4 = 15.2.2 = (15. 2).2 = 30. 2 =60
- HS2: 25. 12 = 25. 4. 3 = ( 25. 4). 3
= 100 . 3 = 300
- HS3: 125. 16 = 125 . 8. 2 = ( 125 . 8) . 2
= 1000 . 2 = 2000
3 HS lên bảng làm cả lớp làm vµo vë.
- HS1 : 25. 12 = 25. ( 10 + 2)
=25. 10 + 25. 2
= 250 + 50 = 300
- HS2: 43. 11 = 34 .( 10 + 1)
= 34. 10 + 34 . 1
= 340 + 34 = 374
- HS3: 47. 101 = 47. ( 100 + 1)
= 47. 100 + 47 . 1
= 4700 + 47 = 4747
3HS lên bảng làm cả lớp làm vµo vë:
- HS1: 16. 19 = 16 .( 20 – 1)
= 16 . 20 – 16 .1
= 320 – 16 = 304
- HS2: 46 . 99 = 46 . ( 100 – 1)
= 46. 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
- HS3: 35. 98 = 35. ( 100 – 2)
= 35. 100 – 35 . 2
= 3500 – 70 = 3430
- HS tự đọc và làm theo hớng dẫn của
SGK.
thứ 2 làm 2 ý cịn lại. Sau đó rút ra nhn
xột.
- GV: Nhắc lại các tính chất của phép cộng
các số tự nhiên? Các tính chất này có ứng
dụng gì trong tính toán?
142 857 . 2 = 285 714
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285
142 857 . 6 = 857 142
- Nhận xét: Kết quả đều đợc tích là các chữ
số của số đã cho nhng viết theo thứ tự
khác.
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
- GV: Phép cộng và phép nhân có tính chất gì giống nhau?
- HS: Phép cộng và phép nhân đều có tính chất giao hốn và kết hợp.
- Chúng ta có thể sử dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để thực
hiện đợc các bài toán nh thế nào?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Lµm bµi tËp 40 SGK.
+ Lµm bài tập 54, 56, 57, 60, 61 SBT.
+ Đọc trớc bµi phÐp trõ vµ phÐp chia.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
<i><b> TiÕt 9:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ là một số tự nhiên, kết
quả của phép chia là một số tự nhiên.
Học sinh nắm đựơc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia có d.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm
số cha biết trong phép trừ, phép chia.
RÌn tÝnh chÝnh x¸c trong phát biểu và giải toán.
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài tốn thực tế.
u thích mụn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phút)
- Chữa bài tập 56 SBT (a)
- HS:
Bµi tËp 56 SBT:
a) 2. 31. 12 + 4. 6. 42 + 8. 27. 3
= ( 2. 12). 31 + ( 4. 6) . 42 + ( 8. 3) . 27
= 24. 31 + 24. 42 + 24. 27
= 24 . ( 31 + 42 + 27)
= 24. 100 = 2400
Hỏi thêm: Em đã sử dụng những tính chất nào của phép tốn để tính nhanh? Hãy
phát biểu các tính chất đó
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 (16 phút): </b></i>
- GV: H·y xÐt xem cã sè tù nhiªn x nào
mà: a) 2 + x = 5 hay không?
b) 6 + x = 5 hay khơng?
- GV: làm thế nào để tìm c x?
- GV khái quát và ghi bảng: Cho hai số tự
<i><b>1/ Phép trừ hai số tự nhiên.</b></i>
- HS trả lêi:
a) x = 3
b) khơng tìm đợc giá trị của x.
- HS: x = 5 – 2
nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho
b + x = a th× cã phÐp trõ a – b = x.
- GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia
số nh sau:
+ Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia
số 5 đơn vị theo chiều mũi tên
+ Di chuyển bút chì theo chiều ngợc lại 2
đơn vị
+ Khi đó bút chì chỉ điểm 3, ú l hiu ca
5 v 2.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 15 SGK và
cho biết cách tìm hiƯu cđa 7 – 3?
- GV: Quan sát hình 16 và cho biết vì sao 5
khơng trừ đợc cho 6.
- GV yêu cầu HS làm ?1
- GV nhấn mạnh:
a) Số bị trừ = số trừ hiÖu b»ng 0
b) Sè trõ = 0 sè bÞ trõ = hiƯu
c) Sè bÞ trõ sè trõ.
sao cho b + x = a th× cã a – b = x.
- HS dùng bút chì di chuyển trên tia số theo
hớng dẫn của GV.
- HS quan sát hình và trả lời câu hỏi: Hiệu
của 7 - 3 là 4.
- HS: Bởi vì theo chiều ngợc chiều mũi tên
6 đơn vị thì bút vợt ra ngồi tia số.
- HS tr¶ lêi miƯng:
a) a - a = 0
b) a - 0 = a
c) Điều kiện để có hiệu a - b là a b
<i><b> Hoạt động 2 (20 phỳt):</b></i>
- GV: Có số tự nhiên x nào mà:
a) 3. x = 12 hay không?
b) 5. x = 12 hay kh«ng?
NhËn xÐt : a) Ta cã : 12 : 3 = 4
- GV khái quát và ghi bảng: Cho hai số tự
nhiên a và b ( b 0), nÕu cã sè tù nhiªn x
sao cho: b. x = a th× ta cã phÐp chia hÕt
a : b = x
- GV Yc HS lµm ?2 SGK:
- GV giíi thiƯu hai phÐp chia trong
SGK/21
Hai phép chia trên có gì khác nhau?
- GV giới thiƯu phÐp chia thø nhÊt lµ phÐp
a = b.q + r ( 0 r < b)
+ NÕu r = 0 th× a = b.q : phÐp chia hÕt
+ NÕu r 0 th× phÐp chia cã d.
- GV: Sè bị chia, số chia, thơng, số d có
quan hệ gì?
- Số chia cần có điều kiện gì?
- Số d cần có điều kiện gì?
GV yêu cầu HS làm ?3 chia lớp thành hai
nhóm mỗi nhóm làm hai ý
<i><b>2/ PhÐp chia hÕt vµ phÐp chia cã d</b></i>
- HS:
a) x = 4 v× 3. 4= 12
b) Khơng tìm đợc giá trị của x vì khơng có
số tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12.
- HS nghe và ghi vở.
- HS trả lời miệng:
- HS quan s¸t SGK.
PhÐp chia thø nhÊt cã sè d b»ng 0, phÐp
chia thø hai cã sè d kh¸c 0.
- HS đọc phần tổng quát trong SGK
a = b . q + r
(Số bị chia) = (số chia) . (thơng) + (sè d)
( Sè chia 0)
Sè d < sè chia.
?3 a) Th¬ng 35, d 5
b) Th¬ng 41, d 0
c) Kh«ng xảy ra vì số chia bằng 0
d) Không xảy ra vị số d lớn hơn số
chia
- Nêu cách tìm sè bÞ trõ?
<i> Sè bÞ trõ = sè trõ + hiÖu</i>
- Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép trừ trong N?
<i>Sè bÞ trõ </i><i> sè trõ</i>
- Nêu điều kiện để a chia hết cho b?
<i>Cã sè tù nhiªn q sao cho a = b.q</i>
- Nêu điều kiện của số chia, sè d cña phÐp chia trong N?
<i>Sè chia </i><i> 0; Số d < số chia.</i>
- Nêu cách tìm số bị chia
<i>Số bị chia = số chia . thơng + sè d</i>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Học thuộc lý thuyết trong SGK và ghi vào vở.
+ Làm bài tập 41 đến 45 SGK.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b> TiÕt10:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện
để phép trừ thực hiện đợc.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm,
gii mt bi toỏn thc t.
Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toán thực tế.
Yêu thớch mụn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>*) Học sinh</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
Cho 2 số tự nhiên a và b khi nào thì ta cã phÐp trõ a - b = x.
¸p dơng tÝnh:
425 – 257 ;
91 – 56
652 – 46 - 46 46
- HS lên bảng trả lời:
áp dụng:
425 257 = 168
91 – 56 = 35
652 – 46 - 46 – 46 = 514
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động (36 phút): </b></i>
<i>D¹ng 1: Tìm x.</i>
<i>Bài tập 47 SGK/ 24</i>
- GV gọi ba HS lên bảng.
- Sau mi cõu GV cho HS th lại xem có
đứng với yêu cầu của đề bài khụng?
<i>Dạng 2: Tính nhẩm.</i>
- GV yêu cầu HS làm bài tập 48, 49
SGK/24
<i>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ tói.</i>
- GV cho HS tự đọc SGK và vận dụng làm
các câu cịn lại. Chia lớp làm ba nhóm mỗi
nhóm làm hai câu.
<i><b> Lun tËp.</b></i>
3 HS lên bảng, cả lớp làm vàp vở.
HS1:
a) (x 35) – 120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
HS2:
b) 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124
x = 118 – 93
x = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
x = 13
- HS tự đọc SGK trong 5 phút rồi vận dụng
lm bi tp.
2 HS lên bảng làm bài 48.
HS1: 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
HS2: 46 + 29 = (46 + 4) + (29 – 4)
= 50 + 25 = 75
- Cả lớp nhận xét bài của bạn.
2HS lên bảng làm bài tập 49.
HS1:321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
HS2: 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
91 - 56 = 35
- Nhãm 2: 82 - 56 = 26
73 - 56 = 17
- GV híng dÉn c¸c nhãm lµm bµi tËp 51
SGK/ 25.
Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi
đ-ờng chéo đều bằng nhau ( = 15)
<b>4</b> <b>9</b> 2
<b>3</b> 5 <b>7</b>
8 <b>1</b> 6
<b>4. Cñng cè:</b> (2 phót)
- Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện đợc?
<i>- Trong tập hợp các số tự nhiên phép trừ chỉ thực hiện đợc khi số bị trừ lớn</i>
<i>hơn hoặc bằng số trừ</i>
- Nªu cách tìm các thành phần ( số trừ, số bị trõ) trong phÐp trõ?
<i>- Sè bÞ trõ = Sè trõ + hiƯu</i>
<i>- Sè trõ = Sè bÞ trõ </i>–<i> hiƯu</i>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Bµi tËp 64, 65, 67 SBT / 11; bµi 75 SBT/12.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b> TiÕt11:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia
hết, phép chia có d.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, để
giải một bài tốn thực t.
Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh.
Rốn luyện luyện kĩ năng tính nhẩm và tính tốn cho HS
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toán thc t.
Yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tÝnh bá tói.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vë ghi, lµm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra: (2HS lên bảng)
+ Khi nào ta cã sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiên b (b 0).
+Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b là phép chia cã d?
T×m x biÕt:
a) 6x – 5 = 613
b) 12 ( x – 1) = 0
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động (34 phút): </b></i>
<i>Dạng 1: Tính nhẩm.</i>
<i>Bài 52 (SGK/25)</i>
a) Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này
và chia thừa số kia cho cïng mét sè thÝch
hỵp. VÝ dơ: 26.5 = (26:2)(5.2) = 130
gọi 2 HS lên bảng làm câu a.
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia
và số chia víi cïng mét sè thÝch hỵp.
- Cho phÐp tÝnh 2100:50. Theo em nhân cả
số chia và số bị chia với số nào là thích
hợp?
- Tơng tự GV gọi HS lên bảng tính:
1400:25
c) Tính nhẩm bằng cách ¸p dơng tÝnh chÊt:
(a+b):c =a:c + b:c (trêng hỵp chia hết)
- Gọi 2HS lên bảng làm.
<i>Dạng 2: Bài toán øng dơng thùc tÕ.</i>
<i><b> Lun tËp.</b></i>
<i>Bµi 52 (SGK/25)</i>
- HS đứng tại chỗ đọc dầu bài, 2 HS lên
bảng làm. cả lớp làm bài tập vào vở.
HS1: 14.50 = (14:2)(50.2) = 7.100 = 700
HS2: 16.25 = (16:4)(25.4) = 4.100 = 400
HS: Nhân cả số chia và số bị chia với 2.
HS: 2100:50 = (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
1400:25 = (1400.4):(25.4)
= 5600: 100 = 56
HS: 132:12 = (120+12):12
=20:12 +12:12 = 10 + 1 = 11
96:8 = (80+16):8 =80:8 + 16:8
<i>Bµi 53 (SGK/25)</i>
- GV gọi HS đọc to đầu bài và yêu cầu tóm
tắt lại bài tốn.
-GV cho HS suy nghÜ trong vßng 3 phót råi
gäi 1 HS lênbảng trình bày.
<i>Bài 54 (SGK/25)</i>
-GV gi mt vi HS đọc to đầu bài sau đó
tóm tắt nội dung.
- GV: Muèn tÝnh sè toa Ýt nhÊt ta ph¶i làm
thế nào?
- GV gọi HS lên bảng trình bày.
<i>Dạng 3: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.</i>
- GV cho HS tự đọc SGK và làm bài tập 55
SGK.
<i>Bµi 53 (SGK/25)</i>
Tãm tắt:
Số tiền Tâm có: 21000đ
Giá tiền 1 quyển loại I: 2000đ
Giá tiền 1 quyển loại II: 1500đ
a) Tõm ch mua lọai I thì đợc nhiều nhất
bao nhiêu quyển?
b) Tâm chỉ mua loại II đợc nhiều nhất bao
nhiêu quyển?
HS:
21000:2000 = 10 d 1000®
Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loại I.
21000:1500 = 14
Tâm mua đợc nhiều nhất 10 vở loi II.
<i>Bài 54 (SGK/25)</i>
HS: Số khách: 1000 ngời
Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang: 8 chỗ
Tính số toa ít nhất?
-HS : Ta phải tính xem mỗi toa có bao
nhiêu chỗ. Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi
toa từ đó xác nh s toa cn tỡm.
-HS: Số ngời mỗi toa chứa nhiỊu nhÊt lµ:
12.8 = 96 ( ngêi)
1000 : 96 = 10 d 40
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách là 11
toa.
-HS : Vận tốc của ôtô: 288:6 = 48 (km/h)
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530 : 34 = 45 (m)
<b>4. Cđng cè:</b> (4 phót)
- GV: Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa
phép chia và phép nhân.
- HS : phép trừ là phép toán ngợc của phép cộng. Phép chia là phép toán
ng-ợc của phép nhân.
- GV: Với a, b
N thì a - b cã lu«n Víi a, b N thì a:b (b 0) có luôn N kh«ng?
- HS: Kh«ng, a-b
Kh«ng, a:b N nÕu a chia hÕt cho b.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phút)<b> </b>
+ Ôn lại các kiến thức về phép trừ, phép nhân.
+ Đọc câu chun vỊ lÞch” SGK/26
+ Bài tập 76 đến 80 SBT/ 12.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>TiÕt12:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ,
nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> HS biết viết gọn một tích nhiều thừa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng luü
thõa, biÕt tÝnh giá trị của các luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thõa cïng c¬ sè.
- <b> Thái độ</b>: HS thấy đợc lợi ích của việc viết gọn bằng luỹ thừa.
Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toán thực tế.
Yờu thớch mụn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, làm bài tập về nhà.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b> (4 phút)
HS: Viết các tổng sau thµnh tÝch:
5 + 5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a + a
HS:
5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5
a + a + a + a + a + a = a.6
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (20 phút)</b></i>
- GV ®a vÝ dô:
2.2.2 = 23<sub> ; a.a.a.a = a</sub>4
Ta gäi 23<sub>, a</sub>4<sub> lµ mét luü thõa.</sub>
- GV gäi HS lªn bảng viết gọn các tÝch
7.7.7; b.b.b.b.b; a.a.a…..a (n thõa sè
a, n0).
- GV hớng dẫn HS cách đọc: 73<sub> đọc là: </sub><i><b><sub>7</sub></b></i>
<i><b>mũ 3</b></i> hoặc <i><b>7 luỹ thừa 3</b></i> hoặc <i><b>luỹ thừa bậc</b></i>
<i><b>3 của 7</b></i>. 7 gọi là cơ số còn 3 gọi là số mũ.
- GV yêu cầu HS đọc: b5<sub>, a</sub>4<sub>, a</sub>n<sub>.</sub>
- GV hãy chỉ rõ đâu là cơ số, số mũ của an<sub>?</sub>
- GV: Em hãy định nghĩa luỹ thừa bậc n
của a? Viết dạng tổng quát.
- GV: PhÐp nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là phép nâng luỹ thõa.
- GV Yc HS làm ?1 SGK. Gọi HS đọc kết
quả.
+ GV nhÊn m¹nh: Trong mét luü thõa với
số mũ tự nhiên khác 0.
- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng
nhau.
-Số mũ cho biết số lợng các thừa số bằng
nhau.
- GV nêu phần chú ý vỊ a2<sub>, a</sub>3<sub>, a</sub>1<sub> SGK. </sub>
<i><b>1. L thõa víi sè mũ tự nhiên</b></i>
HS lên bảng viết cả lớp làm vào vë.
7.7.7 = 73<sub> ; b.b.b.b.b = b</sub>5
a.a.a…..a = an<sub> ( n </sub><sub></sub><sub>0)</sub>
- HS đọc:
b5<sub>: b mũ 5</sub>
b luü thõa 5
l thõa bËc 5 cđa b
a4<sub>: a mị 4</sub>
a luü thõa 4
luü thõa bËc 4 cđa a.
an<sub>: a mị n</sub>
a l thõa n
luü thõa bËc n cña a.
- HS: a là cơ số, n là số mũ.
- HS: Luỹ thừa bËc n cđa a lµ tÝch cđa na
thõa sè bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
HS làm ?1
<i>Luỹ</i>
<i>thừa</i> <i>Cơ số</i> <i>Số mũ</i> <i>Giá trị của luü thõa</i>
72 <b><sub>7</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>49</sub></b>
23 <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>8</sub></b>
<b>34</b> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <b><sub>81</sub></b>
- HS nhắc lại phần chú ý SGK.
<i><b> Hoạt động 2 (15 phút)</b></i>
- GV: ViÕt tÝch cđa hai l thõa thµnh mét
luü thõa.
a) 23<sub>.2</sub>2
b) a4<sub>.a</sub>3
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để làm.
- GV: Em có nhận xét gì về số mũ ở kết
quả với số mũ của các luỹ tha?
- GV: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta làm thế nào?
- GV: Viết công thức tổng quát:
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
.
- GV cho HS lµm ?2
<i><b>2. Luü thõa với số mũ tự nhiên</b></i>
2HS lên bảng làm cả lớp lµm vµo vë.
a) 23<sub>.2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2) = 2</sub>5<sub> = 2</sub>3+2
b) a4<sub>.a</sub>3<sub> = (a.a.a.a).(a.a.a) = a</sub>7<sub> = a</sub>4+3
- HS: Sè mò ở kết quả bằng tổng số mũ ở
các luỹ thừa.
- HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ lại
với nhau.
- 2HS lên bảng cả lớp làm vào vë.
9
4
5<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<b>4. Cđng cè:</b> (4 phót)
- GV: Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cớ số ta làm thế nào?
Lµm bµi tËp 56 SGK.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
+ Viết công thức tổng quát.
+ Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Làm bài tập 57 đến 60 SGK.
+ Làm bài tập 86 đến 90 SBT.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………...
<i><b>TiÕt13:</b></i>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc công thức nhân hai
luỹ thừa cùng cơ số
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> HS biết viết gọn một tích cá thừa số bằng nhau bàng cách dùng luỹ thừa.
- <b> Thái độ</b>: Rèn tính thực hiện các phép tính luỹ thừa một cỏch thnh tho.
Yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vë ghi, lµm bµi tËp vỊ nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>(10 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: + Nờu nh nghĩa lũ thừa bậc n của a? Viết công thức tng quỏt.
áp dụng tính: 102<sub> =? ; 5</sub>3<sub> =?</sub>
Trả lời: Thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thõa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Công thức tổng quát:
a.a.a…..a = an<sub> (n thõa sè a, n </sub><sub></sub><sub>0)</sub>
102<sub> = 10.10 = 100</sub>
53<sub> = 5.5.5 = 125</sub>
HS2: + Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát.
áp dụng: Viết kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa.
33<sub>.3</sub>4<sub> =? ; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> = ? ; 7</sub>5<sub>.7 = ?</sub>
Tr¶ lêi: Muèn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ với
nhau.
Công thức tổng quát
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i> <sub>.</sub> <sub></sub>
¸p dơng: 33<sub>.3</sub>4<sub> =3</sub>7<sub>; 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> = 5</sub>9<sub>; 7</sub>5<sub>.7 = 7</sub>6
- GV yêu cầu HS nhận xét và GV cho điểm động viên.
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 1 (30 phút)</b></i>
<i>Dạng 1: Viết một số tự nhiên dới dạng luỹ</i>
<i>thừa.</i>
Bµi 61 (SGK).
Bµi 62 (SGK).
- GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em một
câu.
- GV hỏi HS1: Em có nhận xét gì về sè mị
cđa l thõa víi sè ch÷ sè 0 sau chữ số 1 ở
giá trị của luỹ thừa?
<i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 61 (SGK).
1HS lên bảng làm:
8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2<sub> = 2</sub>4<sub>; 27 = 3</sub>3
64 = 82<sub> = 4</sub>3<sub> = 2</sub>6<sub>; 81 = 9</sub>2<sub> = 3</sub>4<sub> ; 100 = 10</sub>2
- HS1: 102<sub> = 100</sub>
103<sub> = 1000</sub>
104<sub> = 10000</sub>
105<sub> = 100000</sub>
106<sub> = 1000000</sub>
HS 1: Sè mị cđa c¬ sè 10 là bao nhiêu thì
giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chứ số 0
sau chữ số 1.
HS 2: 1000 = 103
1000000 = 106
1 tØ = 109
<i>Dạng 2: Đúng, sai.</i>
Bài 63 (SGK)
- GV gi HS ng tại chỗ trả lời và giải
thích tại sao đúng? Tại sao sai?
<i>Dạng 3: Nhân các luỹ thừa.</i>
Bài 64 (SGK).
- GV gọi 4 HS lên bảng làm đồng thời 4
phép tính.
<i>D¹ng 4: So sánh 2 số.</i>
Bài 65 (SGK).
- GV hng dn HS hoạt động nhóm sau đó
các nhóm treo bảng nhóm và GV nhận xét
cách làm của các nhóm.
Bµi 66 (SGK).
- GV gäi HS tr¶ lêi, GV cho HS c¶ líp
dùng máy tính bỏ túi kiểm tra lại kết quả
vừa dự đoán.
Bài 63 (SGK)
<i>Câu</i> <i>Đúng</i> <i>Sai</i>
a) 23<sub>.2</sub>2<sub>= 2</sub>6 <sub>x</sub>
b) 23<sub>.2</sub>2<sub>= 2</sub>5 <sub>x</sub>
c) 54<sub>.5= 2</sub>4 <sub>x</sub>
a) Sai vì đã nhân 2 s m.
b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và cộng
số mũ với nhau.
c) Sai vì không tính tổng số mũ.
Bài 64 (SGK).
- 4HS lên bảng trình bày:
a) 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub>= 2</sub>9
b) 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub>= 10</sub>10
c) x.x5<sub> = x</sub>6
d) a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub>= a</sub>10
Bµi 65 (SGK).
- HS hoạt động nhóm:
a) 23<sub> và 3</sub>2
23<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9 </sub>
8 < 9 hay 23<sub> < 3</sub>2
b) 24<sub> vµ 4</sub>2
24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16</sub>
24<sub> = 4</sub>2<sub>.</sub>
c) 25<sub> vµ 5</sub>2
25<sub> = 32 ; 5</sub>2<sub> = 25</sub>
25<sub> > 5</sub>2
d) 210<sub> = 1024 > 100 hay 2</sub>10<sub> > 100.</sub>
Bµi 66 (SGK).
- HS đọc kĩ đầu bài và dự đoán 11112<sub> =?</sub>
11112<sub> = 1234321</sub>
- HS: C¬ sè cã 4 chữ số 1 thì chữ số chính
giữa là 4, hai phía là các chữ số giảm dần
về số 1.
<b>4. Củng cố:</b> (2 phút).
+ Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(2 phót)<b> </b>
+ Ơn tập quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Bài tp 90 n 95 SBT.
+ Đọc trớc bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
.
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>TiÕt14:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ớc
a0<sub> = 1 (a </sub><sub></sub><sub>0).</sub>
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Học sinh biÕt chia hai luü thõa cïng c¬ sè.
- <b> Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.
Yªu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, làm bài tập về nhà.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bài cũ:</b> (4 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra:
+ Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu công thức tổng quát.
Bµi 93 SBT:
a) <i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>5 <i><sub>a</sub></i>8
b) <i><sub>x</sub></i>7<sub>.</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>12
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 1 (8 phút) </b></i>
- GV cho học sinh đọc và làm ?1 SGK.
Sau đó gọi hai học sinh lên bảng làm và
giải thích.
- GV yêu cầu học sinh so sánh số mũ của
thơng với số mũ của số bị chia và số chia.
- GV: để thực hiện phép chia a9 <sub>: a</sub>5<sub> và a</sub>9 <sub>:</sub>
a4<sub> ta cần có điều kiện gì khơng? Vì sao?</sub>
<i><b>1. VÝ dơ</b></i>
HS: 57 :53 54( 573)
v× 53.54 = 57
)
5
(
5
5
:
57 4 3 74
v× 53.54 = 57
a9 <sub>: a</sub>5<sub> = a</sub>4<sub> = (a</sub>9-5<sub>) v× a</sub>4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9
a9 <sub>: a</sub>4<sub> = a</sub>5<sub> = (a</sub>9-4<sub>) v× a</sub>4<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>9
- HS: Sè mị cđa th¬ng b»ng hiƯu sè mị
cđa sè bị chia và số chia.
- HS: a 0 vì sè chia kh«ng thĨ b»ng 0.
<i><b> Hoạt động 2 (15 phút)</b></i>
- GV: NÕu cã <i><sub>a</sub>m</i> <sub>:</sub><i><sub>a</sub>n</i><sub>víi m > n th× ta có kết</sub>
quả nh thế nào?
- GV: Em hÃy tính: a10<sub>:a</sub>2<sub> =?</sub>
- GV: Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số
khác 0 ta làm thế nào?
- GV gọi vài HS phát biĨu.
- GV: NÕu hai sè mị b»ng nhau th× sao?
H·y tÝnh: 54 <sub>: 5</sub>4<sub> ; </sub> <sub>:</sub> <sub>?</sub>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
H·y gi¶i thích tại sao thơng bằng 1?
- GV: Quy ớc a0<sub> =1 (a </sub><sub></sub><sub> 0).</sub>
- GV: yêu cầu HS nhắc lại dạng tổng quát.
- HS thực hiện Y/C ?2 SGK. Gọi 3 HS lên
bảng cả lớp làm vào vở.
<i><b>2. Tỉng qu¸t</b></i>
- HS: <i><sub>a</sub>m</i> <i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>a</sub>m</i><i>n</i>
: (a 0)
- HS: a10 <sub>: a</sub>2<sub> = a</sub>10 - 2<sub> = a</sub>8<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
HS: Muèn chia hai luü thõa cïng c¬ số
khác 0 ta giữ nguyên cơ số và trừ c¸c sè
mị cho nhau.
- HS: 54 <sub>: 5</sub>4<sub> = 1 ; </sub><i><sub>a</sub>m</i> <sub>:</sub><i><sub>a</sub>m</i> <sub></sub><sub>1</sub><sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
- HS: V× 1.54<sub> = 5</sub>4<sub>; 1.a</sub>m<sub> = a</sub>m
- HS: Tỉng qu¸t:
)
,
0
(
:<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>n</i>
<i>am</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i>
- HS:
a) 712 <sub>: 7</sub>4<sub> = 7</sub>8
b) x6 <sub>: x</sub>3<sub> = x</sub>3<sub> (x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<i><b>Hoạt động 3 (12 phút)</b></i>
- GV híng dẫn HS viết số 2475 dới dạng
tổng các luỹ thõa cña 10.
2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
= 2. 103<sub> + 4. 10</sub>2<sub> + 7. 10 + 5. 10</sub>0
- GV løu ý: 2. 103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub> = 2. </sub>
103<sub> ; 4. 10</sub>2<sub> lµ tỉng 10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub> +10</sub>2<sub> +10</sub>2<sub> =4. </sub>
102
- HS thùc hiƯn yc ?3 SGK.
-GV nhËn xÐt
<i><b>3. Chó ý</b></i>
- HS:
538 = 5.100+3.10 +8 = 5.102<sub> + 3.10 +8.10</sub>0
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>abcd</i> .1000 .100 .10
0
2
3 <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>.</sub><sub>10</sub>
10
. <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<i>a</i>
<b>4. Cñng cè:</b> (4 phút)
- GV: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
- GV cho HS làm bài tập 71 SGK.
a) 33 <sub>. 3</sub>4 <sub> b»ng </sub>
b) 55<sub> : 5 b»ng </sub>
c) 23 <sub>. 2</sub>4<sub> b»ng</sub>
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
+ Bìa tập 67, 68, 70, 72 SGK
+ Bài tập 99 đến 103 SBT.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>TiÕt 15:</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> KiĨm tra viƯc lÜnh héi kiÕn thøc cđa häc sinh trong ch¬ng I.
-<b> Kĩ năng:</b> Rèn cho học sinh kĩ năng tính nhanh, tính toán chính xác, hợp lý, kĩ
năng t duy.
- <b> Thái độ</b>: Nghiêm túc, tự giác, tích cực.
u thích mơn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- bi, ỏp ỏn, ma trn.
<b>*) Học sinh</b>
- Ôn bài và làm bài tập.
<b>C. TiÕn tr×nh kiĨm tra</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. Tiến trình kiểm tra.</b>
I.
<i>Khoanh trịn vào chữ cái câu trả lời đúng.</i>
<b>C©u 1 : </b> Cho tËp hợp A = { 0 }
A. A là tập rỗng.
B. A cã mét phÇn tư.
C. A cã hai phÇn tư.
D. A không có phần tử nào.
<b>Cõu 2 : </b> Cho tâp hợp A và tập hợp B nh sơ đồ dới đây
A. A = {1 ; 2 ; 4} A B
B. A = {5 ; m} . 2 . n
C. A = {5 ; m ; n ; p} . 1 . 5
D. A = {1 ; 2 ; 4 ; 5 ; m} . 4 . m . p
<b>C©u 3 : </b> Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a, 33<sub> . 3</sub>4<sub> = 3</sub>12
b, 55<sub> : 5 = 5</sub>5
c, 72<sub> . 7</sub>6<sub> = 7</sub>8
d, 43<sub> . 4</sub>4<sub> = 16</sub>4
e, 62<sub> . 6 = 6</sub>3
<b>C©u 4 : </b> Cho M = {14 ; 15 ; 16} dïng kÝ hiÖu (
16 M {15 ; 16} M
{16} M {14 ; 15 ; 16} M
a, 4 . 52<sub> – 3 . 2</sub>3
b, 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
<b>C©u 2 : </b> So sánh
a, 24 <sub>và 4</sub>2
<b>Câu 3 : </b> T×m x (
b, 5x + 15 = 15
I.
<b>Câu 1 : </b> (0.5 điểm) <b>B</b>
<b>Câu 2 : </b> (0.5 điểm) <b>D</b>
<b>Câu 3 : </b> a, <b>S</b>
b, <b>S</b>
c, <b>§</b> (0.5 ®iĨm/1 ý)
d, <b>S</b>
e, <b>§</b>
<b>Câu 4 : </b> (1 điểm - mỗi ý đúng 0.25 điểm)
16
{16}
<b>Câu 1 : </b> (2 ®iĨm)
a, <sub>4.5</sub>2<sub></sub> <sub>3.2</sub>3 <sub></sub><sub>4.25 3.8 100 24 76</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b, 28.76 + 13.28 + 9.28 = 28 (76 + 13 + 9) = 28.98 = 2744
<b>C©u 2 : </b> (1,5 điểm)
<b>Câu 3 : </b> (2 điểm)
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
TN TL TN TL TN TL
TËp hợp.
Phần tử của
tập hợp
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
Số phần tử
của một tập
hợp. Tập hợp
con
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
Phép cộng và
phép nhân,
phép trừ và
phép chia
<i>4</i>
<i>4</i>
<i>4</i>
<i>4</i>
Luỹ thừa
<i>1</i>
<i>2.5</i>
<i>1</i>
<i>1.5</i>
<i>2</i>
<i>4</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>5</i>
<i>5.5</i>
<i>9</i>
<b>4. NhËn xÐt giê kiĨm tra</b>(3 phót)
+ C¸n bé líp thu bài kiểm tra.
+ Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Về nhà thực hiện lại bài kiĨm tra.
+ Xem tríc bµi 9: Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh nắm đợc các quy ớc về thứ tự thực hiện phép tính.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Biết vận dụng các quy ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- <b> Thái độ</b>: Rèn tính cẩn thận chính xác trong tớnh toỏn.
Yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> <i>(Không kiểm tra)</i>
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (10 phút)</b></i>
- GV: Các dãy tính bạn vừa làm là các biểu
thức, em nào có thể lấy ví dụ về biểu thức?
- GV: Mỗi số cũng đợc coi là một biểu
thức. Ví dụ: 5; 3…
Trong biểu thức có thể các dấu ngoặc để
chỉ thứ tự thực hiện các phép tớnh.
<i><b>1. Nhắc lại về biểu thức</b></i>
- HS:
Ví dụ: 5 + 50 ; 15 - 4 ; 30.3 ; 23 -(2-3) là
các biểu thức.
- HS nhắc lại phần chó ý trong SGK/ 31.
<i><b> Hoạt động 2 (29 phút)</b></i>
+ ở tiểu học ta đã biết thực hiện phép tính.
Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép
tính.:
+ Trêng hỵp không có dấu ngoặc.
+ Trờng hợp có dấu ngoặc.
- GV: Thứ tự thực hiện trong các biểu thức
cũng vậy.
a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
+ Nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc
nhân, chia ta làm thế nào?
- GV: HÃy thực hiện các phép tính sau:
a) 48 - 32 + 8
b) 60 : 2 . 5
+ NÕu cã c¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n,
chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào?
<i><b>2.Thứ tự thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong </b></i>
<i><b>biĨu thøc.</b></i>
- HS: Trong d·y tÝnh nÕu chØ cã c¸c phÐp
tÝnh céng trõ hoặc nhân chia ta thực hiện từ
trái sang phải. Nếu dÃy tính có cả cộng trừ
nhân chia ta làm nhân chia tríc céng trõ
sau.
- Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc
trịn trớc rồi đến ngoặc vng, ngoặc nhọn
- HS: nÕu chØ cã c¸c phÐp tÝnh céng trừ
hoặc nhân chia ta thùc hiÖn tõ trái sang
phải.
- 2HS lên bảng:
HS1: a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24
HS2: b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
- GV: H·y tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
a) 4. 32<sub> - 5.6</sub>
b) 33<sub>.10 + 2</sub>2<sub>. 12</sub>
b) §èi víi biểu thức có dấu ngoặc ta làm
thế nào?
- GV: HÃy tính giá trị biểu thức:
a) 100:
b) 80 -
- GV Yc HS lµm ?1 SGK.
- HS hoạt động theo nhóm ?2 SGK.
- GV nhËn xÐt.
cuối cùng đến cộng, trừ.
- 2HS lên bảng:
HS1: a) 4. 32<sub> - 5.6= 4.9 - 5.6 = 36 - 30 = 6</sub>
HS2: b) 33<sub>.10 + 2</sub>2<sub>. 12= 27.10 + 4.12 </sub>
= 270 + 48 = 318
- HS ph¸t biĨu nh trong SGK/ 31.
- 2HS lên bảng thực hiện cả líp lµm vµo
vë.
HS1: a) 100:
= 100:2
= 100:2.25
= 100 : 50 = 2
HS2: b) 80 -
=<sub>80</sub>
<sub>130</sub> <sub>8</sub>2=80 130 64
=80 6614
-2HS lên bảng cả líp lµm vµo vë.
HS1: a) 62<sub>:4.3+2.5</sub>2<sub>= 36:4.3+ 2.25</sub>
=9.3 + 5
= 27 + 50 = 77
=2.(80-18) = 2.62 =
124
Đại diện nhóm lên trình bày:
Nhóm 1:
a) (6x-39) : 3 = 201
6x-39 = 201 . 3
6x = 603 + 39
x = 642 : 6
x = 107
Nhãm 2:
b) 23 + 3x =56<sub> : 5</sub>3
23 + 3x = 53
3x =125 - 23
x = 102 : 3
x = 34 0)
<b>4. Củng cố:</b> (4 phút)
- GV: Nhắc lại thứ tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biĨu thøc.
- GV treo bảng phụ có ghi bài tập 75 SGK.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Học thuộc phần đóng khung trong SGK.
+ Bài tập 73; 74; 76; 78 SGK.
+ Bµi 104 ; 105 SBT
+ TiÕt sau mang m¸y tÝnh bá tói.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>TiÕt 17:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> Học sinh biết vận dụng các quy ớc về thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
-<b> Kĩ năng:</b> Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.
Yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tính bá tói.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vë ghi, lµm bµi tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>(20 phót)
- GV gäi 3 HS lên bảng:
HS1: + Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc.
+ Bµi tËp 74 (a,c) SGK/ 32
Trả lời: + Nếu biểu thức không có dÊu ngc, chØ cã phÐp céng, trõ hc chØ cã phép
nhân chia ta thực hiện các phép tính từ trái sang ph¶i.
+ Nếu có phép tính cộng trừ nhân chia, nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính
nâng lên luỹ thừa trớc rồi đến nhân, chia cuối cùng là cộng và trừ.
+ Bµi tËp:
a) 541 + (218 - x) = 735
218 - x = 735 - 541
218 - x = 194
c) 96 -3(x+1) = 42
3(x+1) = 96 - 42
x +1 = 54 :3
x = 18 - 1
x = 17
HS 2: + Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong biĨu thøc cã ngc.
+ Bµi tËp 77 (b) SGK/ 32
Trả lời: + Nếu biểu thức có dấu ngoặc trịn, ngoặc vng, ngoặc nhọn ta thực hiện phép
tính trong ngoặc trịn trớc rồi đến ngoặc vng cuối cùng là ngoặc nhọn.
+ Bµi tËp:
b) 12 : {390: [500- (125 + 35.7)]}
= 12: {390: [500 - (125 + 245)]}
= 12: {390: [500 - 370]}
= 12: {390: 130}
= 12: 3 = 4
HS 3: Bài tập 78 SGK/ 33.
Trả lời: 12000 - (1500.2 + 1800.3+ 1800.2:3)
- HS khác nhận xét câu trả lời của bạn.
- GV và HS cùng nhận xét và chữa bài tËp.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động (20 phút)</b></i>
- GV đa đề bài79 SGK/ 33 Yêu cầu HS
đọc đề bài và làm bài sau đó gọi 1 HS
đứng tại chỗ trả lời miệng.
- GV giải thích: Giá tiền một quyển sách
là: 1800.2:3.
- GV: Qua kết quả bài 78 giá một gói
phong bì là bao nhiêu?
<i><b>Bài 80 SGK/ 33.</b></i>
GV viết sẵn bài 80 vào bảng phụ cho các
nhóm và yêu cầu các nhóm thực hiện
(mỗi thành viên của nhóm lần lợt thay
nhau ghi các dấu =; <; > thích hợp vào ô
vuông)
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 79 SGK/ 33.</b></i>
HS c u bi và trả lời:
- HS: An mua hai bút chì giá 1500 đồng một
chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một
quyển, mua một quyển sách và một gói
phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách
bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền
phải trả là 12000 đồng. Tính giá trị một gói
phong bì.
- HS: Giá một gói phong bì là 2400 đồng.
<i><b>Bµi 80 SGK/ 33.</b></i>
-HS hoạt động nhóm:
Kết quả hoạt động nhóm.
12<sub> = 1</sub> <sub>1</sub>3<sub> = 1</sub>2<sub>- 0</sub>2
22<sub> = 1+3</sub> <sub>2</sub>3<sub> = 3</sub>2<sub> - 1</sub>2
32<sub> = 1+3+5</sub> <sub>3</sub>3<sub> = 6</sub>2<sub> - 3</sub>2
43<sub> = 10</sub>2<sub> - 6</sub>2.
.<sub>(0+1)</sub>2<sub> = 0</sub>2<sub> + 1</sub>2
<i><b>Bµi 82 SGK/33.</b></i>
HS đọc kĩ đầu bài, có thể tính giá trị biểu
(2+3)2<sub> > 2</sub>2<sub> + 3</sub>2
<i><b>Bài 82 SGK/33.</b></i>
+ Cách 1: 34<sub> - 3</sub>3<sub> =81 - 27 = 54</sub>
+ C¸ch 2: 34<sub> - 3</sub>3<sub> = 3</sub>3<sub> (3-1) = 27.2 = 54</sub>
+ C¸ch 3: Dïng m¸y tÝnh.
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân
tộc.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
+ Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Ôn lại các kiến thức trọng tâm.
+ Bài 106 đến 110 SBT/ 15
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
………..……….
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>TiÕt 18:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> KiÕn thức:</b> Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên luü thõa.
-<b> KÜ năng:</b> Rèn kĩ năng tính toán.
Rèn luyện luyện kĩ năng tính nhẩm và tính tốn cho HS
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toỏn thc t.
Yêu thích môn học
<b>B. Chuẩn bị </b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>(2 phót)
KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (15 phút) </b></i>
+) Cho học sinh hoạt động nhómthảo luận
nhng nội dung kiến thức đã học từ đầu
ch-ơng trình.
+) Các nhóm hoạt động.
+) C¸c nhãm b¸o cáo kết quả của nhóm
mình.
+) Các nhóm khác nhận xét chéo
<i><b>I. Ôn tập</b></i>
1) Tập hợp, phần tử của tập hợp.
2) Tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên.
3) Số phần tử, tập hợp con.
4) Các phép tính trong tập hợp số tù nhiªn
5) Luü thõa
<i><b>Hoạt động 2 (23 phút) </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính số phần tử của các tập
hợp:
a) <i>A</i>40;41;42;....;100
b) <i>B</i> 10;12;14;...;98
c) <i>C</i> 35;37;39;....;105
- GV gọi 3 HS lên bảng làm.
<i><b>Bài 2</b></i>: Tính nhanh:
a) (2100 - 42) : 21
b) 26 + 27 +….+33
Gäi 2 HS lên bảng làm.
<i><b>Bài 3</b></i>: Thực hiện các phép tính sau:
<i><b>II. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>:
3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ HS1: a) Tập hợp A có:
100 - 41 +1 = 60 ( phÇn tư)
+ HS2: b) Tập hợp B có:
(98 - 10):2 +1 = 45(phần tử)
+ HS3: c) TËp hỵp C cã:
(105-35) :2 +1 = 36 (phần tử)
<i><b>Bài 2</b></i>:
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vµo vë.
+ HS1:
a) (2100 - 42):21 = 2100 :21 + 42 : 21
= 100 + 2 = 102
+ HS2: b) 26 + 27 + … + 33
=(26+33)+(27 +32)+(28 + 31)+(29 + 30)
=59 .4 = 236.
a) 3.52<sub> - 16:2</sub>2
b) (39.42 - 37.42) : 42
c) 2448 : [119 -(23-6)]
- GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện
các phép tính sau đó gọi 3 HS lên bảng.
<i><b>Bµi 4</b></i>: T×m x biÕt:
a) (x - 47)-115 = 0
b) (x - 36) :18 = 12
c) 2x<sub> = 16</sub>
d) x50<sub> = x</sub>
- GV cho HS hoạt động nhóm
3 HS lªn bảng, cả lớp làm vào vở.
+ HS1: a) 3.52<sub> - 16:2</sub>2
= 3.25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
+ HS2: b) (39.42 - 37.42) : 42
= 42(39 - 37) : 42
= 42 . 2 : 42 = 2
+ HS3: c) 2448 : [119-(23-6)]
= 2448 : [119 - 17]
= 2448 : 102 = 24
<i><b>Bµi 4</b></i>:
HS hoạt động nhóm:
a) (x - 47) - 115 = 0
x - 47 = 115
x- 36 = 12. 18
x -36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
c) 2x<sub> = 16</sub>
2x<sub> = 2</sub>4
x = 4
d) x50<sub> = x</sub>
0;1
<i>x</i>
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
+ Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phút)<b> </b>
+ Ôn tập các phần đã học, các dạng bài tập đã làm.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
<i><b> TiÕt19:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS nắm đợc các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
+ HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số
có hay khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó.
+ BiÕt sư dơng kÝ hiƯu: : , :
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> Rèn luỵên cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói
trên.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
Câu hỏi: + Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0?
+ Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
Tr¶ lêi: a Chia hÕt cho b (b 0)
nÕu cã sè tù nhiªn k sao cho:
a = b . k
a kh«ng chia hÕt cho b (b 0)
nÕu a = b . q + r
(q, r N vµ 0 < r < b).
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phỳt) </b></i>
- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa
<i><b>1. Nhắc lại về quan hệ chia hết</b></i>
a chia hết cho b lµ : a : b
a kh«ng chia hÕt cho b lµ: a : b
<i><b>Hoạt động 2 (15 phút) </b></i>
- GV cho HS lµm ?1.
- Gäi 3 HS lÊy VD c©u a.
<i><b>2. TÝnh chÊt 1</b></i>
VD: 18 : 6
24 : 6.
Tæng 18 + 24 = 42 : 6.
- Qua các VD trên em có nhận xét g× ?
- GV giíi thiƯu kÝ hiƯu "".
- Nếu có a : m và b : m ta suy ra đợc
điều gì ?
- XÐt xem 72 - 15
36 - 15
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ?
- HÃy viết tổng quát của hai nhận xét trên.
- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào
?
- Yờu cu HS đọc chú ý SGK - T34.
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
BT: Không làm phép cộng, phép trừ hãy
giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều
chia hết cho 11.
a) 33 + 22
b) 88 – 55
c) 44 + 66 + 77
Tæng 6 + 36 = 42 : 6.
36 : 6
30 : 6
Tæng 30 + 24 = 54 : 6.
24 : 6
21 : 7
Tæng 21 + 35 = 56 : 7.
* NhËn xÐt:
Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết
cho cùng một số thì tổng chia hết cho số
đó.
VD: 18 : 6 vµ 24 : 6
(18 + 24) : 6
21 : 7 vµ 35 : 7
(21 + 35) : 7
a : m vµ b : m (a + b) : m.
VD2:
72 : 3 vµ 15 : 3
mµ 72 – 15 = 57 : 3
36 : 3 vµ 15 : 3
mµ 36 – 15 = 21 : 3
* NhËn xÐt:
- Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết
cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số
đó.
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng
cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết
cho số đó.
a : m
(a - b) : m
b : m
víi ( a b)
a : m
b : m (a + b + c) : m.
c : m
®iỊu kiƯn: a, b, c, m N vµ m 0.
* TÝnh chÊt 1: SGK .
<i><b>Hoạt động 3 (15 phút) </b></i>
- Yêu cầu HS hot ng theo nhúm ?2.
- Yêu cầu HS nêu TQ.
- GV: Cho c¸c hiÖu: (35 - 7) vµ
(27 - 16) XÐt: 35 - 7 cã chia hÕt cho 5
<i><b>3. TÝnh chÊt 2</b></i>
?2. 35 : 5 ; 7 : 5 35 + 7 : 5.
17 : 4 ; 16 : 4
17 + 16 : 4.
* NhËn xÐt: SGK.
a + b : m.
b : m
kh«ng ?
- Với nhận xét trên đối với một tổng có
đúng với một hiệu khơng ?
H·y viÕt tỉng qu¸t.
- Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số
khơng chia hết cho 3.
- Nªu nhËn xét từ VD trên.
- Yêu cầu HS lấy VD.
- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.
35 : 5 ; 7 : 5 35 - 7 : 5.
TQ: a : m
a - b : m.
b : m
(a > b ; m 0).
VD: 14 : 3 ; 6 : 3 ; 12 : 3
14 + 6 + 12 = 32 : 3.
a : m ; b : m ; c : m
(a + b + c) : m (m 0).
* TÝnh chÊt 2: SGK.
<b>4. Cñng cè:</b> (3 phút)
- GV: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Yêu cầu HS làm ?3 và ?4 (SGK - T35)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc các tính chất.
- Làm bµi tËp 83, 84, 85 (SGK- T35, 36).
- BT 114 , 115 , 116 (SBT - T17).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
<i><b>TiÕt 20:</b></i>
<i><b>Ngµy dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa
vào các kiến thức đã học ở lớp 5.
+ HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng
nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia hết cho 2,
cho 5.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các
bài tập về tìm số d, ghép sè...
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
a) 246 + 30. Không làm tính cho biết tổng có chia hết cho 6 không? Phát biểu tính
chất tơng ứng.
b) 246 + 30 + 15. Không làm phÐp céng, cho biÕt tæng cã chia hÕt cho 6 không?
- Trả lời: 246 6 vµ 30 ∶ 6 => 246 + 30 ∶ 6.
246 ∶ 6 vµ 30 ∶ 6 nhng 15 ٪ 6 => 246 + 30 + 15 ٪ 6.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phút) </b></i>
- GV chi hai dãy 1 lớp tìm ví dụ chữ số tận
cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết cho 2,
cho 5 khơng ? Vì sao?
- Yªu cầu HS đa ra nhận xét.
<i><b>1. Nhận xét mở đầu</b></i>
VD:
20 = 2. 2. 5 chia hÕt cho 2, cho 5.
210 = 21 . 10 = 21. 2. 5 chia hÕt cho 2, cho
5.
NhËn xÐt:
Các số có chữ số tậ cùng là 0 đều chia
hết cho 2 và chia hết cho 5.
<i><b>Hoạt động 2 (15 phỳt) </b></i>
- Trong các số có một chữ sè, sè nµo chia
hÕt cho 2.
- XÐt sè n = 43*
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết
cho 2.
- Vậy những số nh thế nào thì chia hết cho
2 ?
- Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không
chia hết cho 2 KL 2.
- Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2?
- Cđng cè: Cho HS lµm <b>?1</b>
<i><b>2. DÊu hiƯu chia hÕt cho 2</b></i>
VD: XÐt n = 43*
n = 430 + *
n ∶ 2 khi * ∶ 2
- cã thĨ lµ : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 0 (các số chẵn).
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ
số chẵn thì chia hÕt cho 2.
KÕt luËn 2: Sè cã chữ số tận cùng là chữ
số lẻ thì không chia hÕt cho 2.
DÊu hiÖu: SGK.
<b>?1</b>.
328 ; 1234 chia hÕt cho 2.
1437 ; 895 kh«ng chia hÕt cho 2.
<i><b>Hoạt động 3 (15 phút) </b></i>
- GV hỏi tơng tự nh đối với dấu hiệu chia
hết cho 2.
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
<i><b>3. Dấu hiệu chia hÕt cho 5</b></i>
VD: XÐt sè:
N = 43*
43* = 430 + *.
Thay dấu * bởi 0 hoặc 5 thì n chia hÕt cho
5.
KÕt luËn 1: Số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 th× chia hÕt cho 5.
Thay dÊu * bởi một trong các chữ số 1, 2,
3, 4, 6, 7, 8, 9 thì n không chia hết cho 5.
KÕt luËn 2: Sè cã ch÷ sè tận cùng khác 0
và 5 thì không chia hết cho 5.
DÊu hiÖu : SGK.
- Một HS trả lời miệng.
- Yêu cầu HS lấy VD.
- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.
<b>4. Củng cố:</b> (5 phút)
- GV: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Yêu cầu HS làm miệng bài tËp 91.
- Bµi 92 (SGK – T38).
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 93 (a, b)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp 94, 95, 97.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
<i><b>TiÕt 21:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kĩ năng:</b> Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết.
Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên
đợc áp dụng vào các bài tốn mang tính thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toán thực tế.
<b>B. Chn bÞ </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tính bá tói.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vë ghi, lµm bµi tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>(10 phút)
- HS1: + Chữa bài 94 SGK:
+ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
+ Giải thích cách làm.
- Bài 94:+ Sè d khi chia 813, 264, 736, 6547 cho 2 lần lợt là 1 ; 0 ; 0 ; 1.
+ Sè d khi chia mỗi số trên cho 5 lần lợt là 3 , 4, 1 , 2. (tìm số d chỉ cần chia
ch÷ sè tËn cïng cho 2, cho 5).
- HS2: Chữa bài tập 95
a) 0, 2, 4, 6, 8.
b) 0, 5.
c) 0.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (30 phút)</b></i>
<i>Bµi 96:</i>
- GV đa đề bài tập 96 lên bảng phụ. Yêu
cầu 2 HS lờn bng.
- So sánh điểm khác với bài 95?
- GV chốt lại: Dù thay dấu * ở vị trí nào
cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng
xem có chia hết cho 2, cho 5 khơng ?
<i>Bµi 97:</i>
- GV: Làm thế nào để ghép thành các số tự
nhiên có ba chữ số chia hết
cho 2? Chia hết cho 5?
- Hái thªm:
Dùng cả ba chữ số: 4, 5, 3 hÃy ghép
thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Lín nhÊt vµ chia hÕt cho 2.
<i>Bài 98.</i>
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm Bài
98.
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i>Bài 96:</i>
a) Không có chữ số nµo?
b) * = 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 9.
<i>Bài 97:</i>
a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Đó là các số 450 ; 540 ; 504.
b) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Đó là các số: 450, 540, 405.
a) 534
b) 345.
<i>Bµi 98:</i>
- Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng điền
vào bảng phụ.
<i>Bµi 99:</i>
- GV dẫn dắt HS tìm số tự nhiên.
<i>Bài 100:</i>
Ơ tơ ra đời năm nào ?
c) §óng.
d) Sai.
<i>Bài 99:</i>
Gọi số tự nhiên có hai chữ số các chữ số
giống nhau là aa.
Số đó chia hết cho 2.
chữ số tận cùng có thể là 0, 2, 4, 6, 8.
Những số chia 5 d 3. Vậy số đó là 88.
<i>Bµi 100:</i>
n = abbc
n ∶ 5 c ∶ 5.
Mµ c 1 ; 5 ; 8 c = 5.
a = 1 vµ b = 8
Vậy ơ tơ đầu tiên ra đời năm 1885.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
+ Cho häc sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dẫn về nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Ôn lại các kiến thức trọng tâm.
+ Học bài
+ Làm bµi tËp 124, 130, 131, 132, 128 (SBT).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
………..……….
……….
……….
………
……….
<i><b> TiÕt 22:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HS n¾m v÷ng dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9 v so s¸nh víi dÊu hiƯ
chia hÕt cho 2, cho 5.
+ HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> : + Rèn luyện cho học sinh tÝnh chÝnh x¸c khi ph¸t biĨu lý thut (so với
lớp 5), vận dụng linh hoạt sáng tạo các dạng bµi tËp.
- <b> Thái độ</b>: Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (8 phút)
- Yêu cầu chữa bài tập 128 (SBT).
<i>Bài 128:</i>
Gọi số tự nhiên có hai chữ số và các chữ số giống nhau là aa.
Vì aa chia cho 5 d 4 nªn:
a 4; 9.
Mµ aa ∶ 2 a 0; 2; 4; 6; 8.
VËy a = 4 tho¶ mÃn điều kiện.
Số phải tìm là 44.
- GV yêu cầu HS khác xét hai số a = 378 vµ b = 5124.
+ Thùc hiƯn phÐp chia cho 9.
+ Tìm tổng các chữ số của a, b.
- Xét xem hiệu a, b và tổng các chữ số của a, b có 9 không?
Giải:
a = 378
b = 5124
a ∶ 9 3 + 7 + 8 = 18 ∶ 9
b ٪ 9 5 + 1 + 2 + 4 = 12 ٪ 9.
a - (3 + 7 + 8) = (a - 18) ∶ 9.
b - (5 + 1 + 2 + 4) = b - 12 ∶ 9.
- GV dựa vào đó dẫn dắt vào bài.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 1 (8 phút) </b></i>
- Yêu cầu HS đọc nhận xét trong SGK.
- GV a ra vớ d.
- GV yêu cầu HS làm tơng tự với số 253.
<i><b>1. Nhận xét mở ®Çu</b></i>
- Mọi số đều viết đợc dới dạng tổng các
chữ số của nó cộng với một số chia hết cho
9.
VD: 378 = 3. 100 + 7. 10 + 8
= 3 (99 + 1) + 7 (9 + 1) + 8
= 3. 99 + 3 + 7. 9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3. 11. 9 +7.9)
= (tæng các chữ số) + (số 9)
<i><b>Hot ng 2 (12 phỳt) </b></i>
- Yêu cầu HS giải thích 378 9 không cần
thực hiện phép chia HS ph¸t biĨu kÕt
ln 1.
- T¬ng tù víi sè 253.
KL2.
- GV nªu kÕt luËn chung DÊu hiệu chia
hết cho 3 lên bảng phụ.
- GV yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
- Tìm thêm vài số 9 từ
6 + 3 + 5 + 4 = 18 = 4 + 7 + 7
<i><b>2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 9</b></i>
VD: cã 378 = (3 + 7 + 8) + (sè chia hÕt
cho 9) 378 ∶ 9.
* KL1: SGK.
253 = (2 + 5 + 3) + (sè ∶ 9)
253 ٪ 9.
* KL2: SGK.
DÊu hiÖu chia hÕt cho 9:
SGK.
n có tổng các chữ số 9 n ∶ 9.
<b>?1</b>. 621 ∶ 9 v× 6 + 2 + 1 = 9 ∶ 9.
1025 ٪ 9 v× 1 + 0 + 2 + 5 = 8 ٪ 9.
1327 ٪ 9 v× 1 + 3 + 2 + 7 = 13 ٪ 9.
6354 ∶ 9 v× 6 + 3 + 5 + 4 = 18 ∶ 9.
<i><b>Hoạt động 3 (10 phút) </b></i>
- Tổ chức hoạt động nh trên đi đến kết luận
1 ; kết luận 2.
- Gi¶i thích tại sao 1 số chia hết cho 9 thì
- Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết
cho 3 SGK.
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
<i><b>3. DÊu hiÖu chia hÕt cho 3</b></i>
VD:
2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (sè ∶ 9)
= 6 + (sè ∶ 9)
= 6 + (sè ∶ 3)
vËy 2031 ∶ 3 KL1.
VD2: 3415 = (3 + 4 + 1 + 5) + (sè ∶ 9)
= 13 + (sè ∶ 3)
VËy 3415 ٪ 3 v× 13 ٪ 3 KL2.
DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:
(SGK)
<b>?2</b>.
Cho HS báo cáo kết quả.
v× 12 ∶ 3
(12 + 1 + * ) ∶ 3 (1 + * ) ∶ 3
* 2; 5; 8.
<b>4. Cñng cè:</b> (5 phót)
- DÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
<i> (Yêu cầu HS tr¶ lêi miƯng).</i>
- HS: DÊu hiƯu ∶ 2 ; ∶ 5 phơ thc ch÷ sè tËn cïng.
DÊu hiÖu ∶ 3 ; 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số.
- Yêu cầu HS làm bài tập 101; 102; 104 (SGK).
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học bài.
- Hoàn chỉnh lời giải bài 104 ; 103 ; 105 (SGK).
- Lµm bµi tËp 137 ; 138 (SBT).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………<i><b>………</b></i>...
.. .
<i><b>……… ………</b></i>
.
<i><b>………</b></i>
.
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
.
<i><b>………</b></i>
.
<i><b>………</b></i>
..<i><b>……… ………</b></i>.. .
.
<i><b>………</b></i>
.
<i><b>………</b></i>
<i><b>………</b></i>
<i><b>TiÕt 23:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho
9.
-<b> Kĩ năng:</b> Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
RÌn tÝnh cÈn thËn cđa HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra
kết quả của phép nhân.
- <b> Thái độ</b>: Vận dụng kiến thức đã học vào một số bài tốn thực tế.
u thích mơn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, làm bài tập về nhà, máy tính bỏ túi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>(10 phút)
Trả lời:
<i>Bài 103:</i>
a) (1251 + 5316) ∶ 3 v× 1251 ∶ 3 ;
5316 ∶ 3.
(1251 + 5316) ٪ 9 v× 1251 ∶ 9 ;
5316 ٪ 9
b) (5436 - 1324) ٪ 3 v× 1324 ٪ 3
5436 ∶ 3.
(5436 - 1324) ٪ 9 v× 1324 ٪ 9
5436 ∶ 9.
c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27) ∶ 3 vµ ∶ 9.
- HS2: + Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
+ Lµm bµi tập 105.
Trả lời:
<i>Bài 105:</i>
a) 450; 405; 540; 504.
b) 453, 435, 543, 534, 345, 354.
- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>Hot ng ca giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 106.
- Gọi HS đọc đề bài.
Sè tù nhiªn nhá nhÊt cã 5 ch÷ sè lµ sè
nµo ?
- Dựa vào đó tìm số ∶ 3 ; ∶ 9.
Bài 107:
GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS lµm bµi tËp
107 SGK.
- Cho VD minh hoạ.
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i>Bài 106:</i>
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số
chia hết cho 3 là: 10 002.
Chia hết cho 9 là: 10 008.
Bài 107:
Câu § S
a) 1 sè ∶ 9 th× ∶3.
b) 1 sè ∶ 3 th× ∶ 9.
<i><b> Hoạt động 2 (10 phỳt)</b></i>
- GV yêu cầu: Nêu cách tìm số d khi chia
mỗi số cho 9, cho 3 ?
- Yờu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- HS: Lµ sè d khi chia tổng các chữ số cho
9, cho 3.
- GV chốt lại cách tìm số d khi chia 1 sè
cho 3, cho 9 nhanh nhÊt.
Bµi tËp 110:
- GV giíi thiƯu c¸c sè m, n, r, m, n,
d nh SGK.
Treo b¶ng phơ nh H43 SGK.
<i><b>Phát hiện tìm tòi kiến thức mới</b></i>
Bài tập:
Tìm số d khi chia c¸c sè sau cho 9, cho 3.
827 ; 468 ; 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011<sub>.</sub>
Bµi 110:
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 1 0
n 2 5 3
r 3 5 0
d 3 5 0
<i><b> Hoạt động 4 (11 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 139 SBT.
<i><b>Bài tập nâng cao</b></i>
<i>Bài 139 (SBT).</i>
Tìm các chữ số a vµ b sao cho:
Gi¶i:
87ab ∶ 9 (8 + 7 + a + b) ∶ 9
(15 + a + b) ∶ 9
a + b 3 ; 12.
Ta cã a - b = 4 nên a + b = 3 (loại)
Vậy a + b = 12 a = 8
a - b = 4 b = 4.
Vậy số phải tìm lµ 8784.
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
+ Cho häc sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Xem lại các bài tập đã chữa.
+ Làm bài tập trong SBT: 133 ; 134 ; 135 ; 136.
+ Bài tập: Thay x bởi số nào để :
a) 12 + 2x3 ∶3.
b) 5x793x4 ∶3.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
.
<b>………</b>
...
<b>………</b>
.. .
.
<b>………</b>
.
<b>………</b>
<b>………</b>
.
<b>………</b>
...
<b>………</b>
.. .
<b>……… ………</b>
.
<b>………</b>
.
<b>………</b>
<b>………</b>
<i><b> TiÕt 24:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp các ớc,
các bội của một số.
+ HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc (của) hoặc là bội của
một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> : HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phút) </b></i>
- Chữa bài 134 SBT.
- GV cho HS nhận xét lời giải và cách trình
bày của bạn cho điểm HS.
- §V§ vµo bµi.
Ta cã: 315 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> 3 ta nãi
315 lµ béi cđa 3, 3 lµ íc cđa 315.
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
Bµi 134:
a) * 1; 4; 7 ; (315 ; 345; 375).
b) * 0; 9 ; (702 ; 792)
c) a63b <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> 2 vµ
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> 5 b = 0.
<b>field codes.</b> 9
9 + a <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> 9 a =
9.
(9630).
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (13 phút)</b></i>
- H·y nhắc lại khi nào thì số tự nhiên a
chia hÕt cho sè tù nhiªn b ? (b 0).
- GV giới thiệu ớc và bội.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b> SGK.
- Muốn tìm các bội của một số hay các ớc
của một số em làm nh thế nào ?
<i><b>1. Ước và bội</b></i>
a b a lµ béi cđa b
b lµ íc cđa a.
<b>?1.</b>
+ 18 lµ béi cđa 3, không là bội của 4.
+ 4 là ớc của 12, không là ớc của 15.
<i><b>Hot ng 3 (20 phỳt)</b></i>
- GV giíi thiƯu c¸c kÝ hiƯu.
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để HS
tìm ra cách tìm ớc và bi ca mt s.
- HS cả lớp nghiên cứu SGK.
- Để tìm các bội của 7 ta làm thế nào ?
- Rút gọn cách tìm bội của một số ( 0)
- GV đa kết luận lên bảng phụ.
- Yêu cầu lµm <b>?2</b>.
- Cho HS hoạt động nhóm.
- Để tìm ớc của 8 làm thế nào ?
- HS: Chia 8 cho 1 , 2 , 3 ... 8 xem 8 chia
hÕt cho những số nào ?
- Yêu cầu HS làm ?3 , ?4.
<i><b>2. Cách tìm </b><b> ớc và bội</b></i>
KH: Tập hợp các ớc của a:
<b>Ư(a).</b>
Tập hợp các béi cđa b:
<b> B(b).</b>
VD1: T×m các bội của 7 nhỏ hơn 30:
B(7) = 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28.
<b>?2.</b> x 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32.
VD2: Tìm tập hợp Ư(8).
¦(8) = 1 ; 2 ; 4 ; 8.
<b>?3.</b> ¦(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12.
<b>?4.</b> ¦(1) = 1.
B(1) = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ....
<b>4. Cđng cè:</b> (5 phót)
- GV: Sè 1 cã bao nhiªu íc ?
Số 1 là ớc của những số tự nhiên nào ?
- Tơng tự số 0.
- Yêu cầu HS làm bài tập 111, 112.
<b>5. Hớng dẫn về nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học bài.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
.
<b></b>...
.. .
<b>……… ………</b>
.
<b>………</b>
.
<b>………</b>
<b>………</b>
.
<b>………</b>
...
<b>………</b>
.. .
<b>……… ………</b>
.
<b>………</b>
.
<b>………</b>
<b>………</b>
<i><b> TiÕt 25:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng
hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên.
+HS hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến
thức về phép chia hết đã học.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> : + HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết
một hợp số.
+ HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải
các bài tập thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, bảng số nguyên tố không vợt quá 100.
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (6 phót)
- GV yêu cầu chữa bài tập 114 SGK.
- Thế nào là ớc, là bội của một số?
- Tìm c¸c íc cđa c¸c sè:
2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6.
+ Nêu cách tìm các bội của một số? Và cách tìm các ớc của một số?
HS thực hiện
- GV yêu cầu HS nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (15 phỳt) </b></i>
- GV: Mỗi số 2, 3 , 5 có bao nhiêu ớc? Mỗi
số 4, 6 có bao nhiêu íc ?
- GV giíi thiƯu 2, 3, 5 lµ sè nguyên tố. 4, 6
là hợp số.
- Vậy thÕ nµo lµ sè nguyªn tè ? Hợp
số ?
- Cho HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS làm <b>?.</b>
- Số 0 và số 1 có là số nguyên tố không?
Có là hợp số không ?
- HÃy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
- Yêu cầu HS làm bài tập 115.
<i><b>1. Số nguyên tố. Hợp số</b></i>
- Số 2 , 3 , 5 cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã
gäi là <b>số nguyên tố.</b>
- Số 4, 6 có nhiều hơn 2 ớc
gọi là <b>hợp số.</b>
* Định nghĩa : SGK.
<b>?.</b> 7 là số nguyên tố vì chỉ cã 2 íc lµ 1 vµ
chÝnh nã.
8 là hợp số.
9 là hợp số.
- Số 0 vµ sè 1 không là số nguyên tố,
không là hợp số.
- HS: 2 ; 3 ; 5 ; 7.
HS lµm bµi:
Sè 67 là số nguyên tố
<i><b>Hot ng 2 (20 phỳt)</b></i>
- HÃy xét xem có những số nguyên tố nào
nhỏ hơn 100. GV treo bảng các số tự nhiên
<i><b>2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn </b></i>
<i><b>100</b></i>
Số a 2 3 4 5 6
từ 2 đến 100.
- GV: Loại các hợp số và giữ lại các số
nguyên tố.
GV hớng dẫn HS cách làm.
- GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn ? (Số
2). Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Các số nguyên tố > 5 có tận cùng bởi chữ
số nào ? (1 ; 3 ; 7 ; 9).
- GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ hơn
1000 ở cuối sách.
Cách thực hiện:
- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà
> 2.
- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3.
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5.
- Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7.
Còn lại là các số nguyên tố < 100.
<b>4. Củng cố:</b> (2 phút)
- cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp : 116, 118, 119, 120, 121 SGK.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
……….
……….
………
……….……….
………...
………..……….
……….
<i><b>TiÕt 26: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
-<b> Kiến thức:</b> + HS đợc củng cố khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> : + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến
thức về phép chia hết, dấu hiệu chia hết HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên
tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tớnh cn thn.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- Nhắc lại thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
- Làm bài 116
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 2 (15 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài 117.
- Chữa bài tập 119 SGK.
- Chữa bài tập 120.
- So sánh xem số nguyên tố và hợp số có gì
<i><b>1. Chữa bài tập</b></i>
Bài 17:
Các số nguyên tố: 131; 313; 647
Bài 119:
- Với số 1* chọn số 0 , 2 , 4 , 6 , 8 để đợc
hợp số.
- Víi sè 3* chän sè 0 ; 5 ...
Bµi 120:
gièng và khác nhau ? 53 ; 59 ; 97.
<i><b> Hoạt động 2 (21 phút)</b></i>
<i>Bài 120 SGK</i>
GV chép đề bài lên bảng và cho HS lên
<i>Bµi 122 SGK </i>
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
(4 HS một nhóm) với yêu cầu sửa câu sai
thành câu đúng và cho ví dụ minh hoạ
<i>Bµi 121 SGK </i>
? Muốn tìm số tự nhiên k để 3k là số
nguyên tố em làm nh thế nào?
? Muốn tìm số tự nhiên k để 7.k là số
nguyên tố em làm ntn?
<i>Bµi 123 SGK </i>
GV nêu đề bài : Điền vào bảng sau mọi số
nguyên tố P mà bình phơng của nó khơng
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
<i>Bµi 120 SGK</i>
2 HS lên bảng mỗi em làm một phần, sử
dụng bảng số nguyên tố để tìm giá trị của x
5* l s nguyờn t khi * {3;7;9}
9* là số nguyên tè khi * = 7
<i>Bµi 122 SGK </i>
HS đại diện cho từng nhóm báo cáo đáp án
của nhóm
a) § b) §
c) S d) S
HS sửa câu c: “Mọi số nguyên tố lớn hơn 2
đều là số lẻ”
HS sửa câu d “Mọi số nguyên tố lớn hơn 5
đều có tận cùng là một trong những số
1;3;7;9.
<i>Bµi 121 SGK </i>
HS : thay lần lợt với k = 0, 1, 2 để kim tra
3.k
Với k = 0: thì 3.k = 0 không là số nguyên
tố .
Với k = 1 thì 3.1 = 3 là số nguyên tố
Với k 2 thì 3 K là hợp số vì có ớc khác 1
và chính nó
Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố
HS: Nêu cách làm tơng tự nh ở câu a
<i>Bài 123 SGK </i>
vợt quá a tøc P2≤<sub> a</sub>
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
- §äc mơc cã thĨ em cha biÕt vµ tiÕn hµnh tù lÊy vÝ dơ vµ thùc hiƯn.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Lµm bµi 156 -> 158 (SBT)
- Đọc trớc bài 15
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
……...………..
……….
……….
……….
………
……….
……….
<i><b> </b></i>
<i><b> TiÕt 27:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS đợc thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
+ HS biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp
đơn giản, biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra
thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị </b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> Kh«ng kiĨm tra
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (18 phút)</b></i>
- GV: Ph©n tÝch mét sè dới dạng tích các
thừa số nguyên tố là nh thế nµo? Ta xÐt bµi
häc nµy.
- GV: Số 300 có thể viết đợc dới dạng 1
tích của 2 thừa số lớn hơn 1 hay không ?
- GV hớng dẫn HS phân tích theo các cách
khác nhau.
- GV: C¸c sè 2 ; 3 ; 5 là các số nguyên tố.
- Vậy phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
là gì ?
- Tại sao khơng phân tích tiếp đợc 2; 3; 5.
- Tại sao 6; 50 ; 100 ; 150 ; 75 ; 25 ; 10 lại
phân tích tiếp đợc.
<i><b>1. Ph©n tÝch một số ra thừa số nguyên tố </b></i>
<i><b>là gì?</b></i>
VD: 300 = 6. 50
300 = 3 . 100
300 300 300
6 50 3 100 2 150
2 3 2 25 10 10 2 75
5 5 2 5 2 5 3 25
5 5
300 = 2.3.2.5.5 = 22<sub> . 3 . 5</sub>2
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 2.150 = 2.2.75 = 2.2.3.25
= 2.2.3.5.5.
* Định nghĩa phân tích một số ra thừa số
nguyên tố : SGK.
* Chó ý: SGK <49>.
<i><b> Hoạt động 2 (20 phút) </b></i>
- GV híng dÉn HS ph©n tÝch.
- Lu ý HS:
+ Nên lần lợt xét tính chia hết cho các
số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2 ; 3 ; 5 ; 7 ;
+ Hớng dẫn HS viết gọn bằng luỹ thừa.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
<i><b>2. Cách phân tích một số ra thừa sè </b></i>
<i><b>nguyªn tè</b></i>
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
<b>?1.</b>
35 5
7 7
1
<b>4. Cđng cè:</b> (5 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Yêu cầu HS làm bài tập 125 SGK.
- Yêu cầu HS phân tích theo cột dọc sau đó viết kết quả.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp 127, 128, 129 SGK.
- Bài 26 SBT.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
.
.
.....
.
.
..
...
...
.
<i><b>TiÕt 28: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS đợc củng cơ các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số nguyên
tố.
+ Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm đợc tập hợp các
ớc của số cho trớc.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> : + GD HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra
thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tớnh cn thn.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
- Phân tích số 732 ra thừa số nguyên tố?
<b>3. Bài míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (15 phỳt)</b></i>
Chữa bài 127 b, d(sgk)
Chữa bài 128 (SGK)
Cho số a2<sub>=2</sub>3<sub>.5</sub>2<sub>.11</sub>
Mỗi số 4,8,16,11,20 có là ớc của a hay
không ?
<i><b>1. Chữa bài tập</b></i>
Bài 127 (SGK)
b) 1800=23<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>2<sub> chia hÕt cho c¸c sè</sub>
nguyªn tè 2;3;5
d)3060=22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17 chia hết cho các số</sub>
nguyên tè : 2,3,5,17
<i>Bµi 128 (SGK)</i>
Yêu cầu HS làm bài tập 159 (SBT).
- Yêu cầu HS làm bài 129 (SGK).
Các số a, b, c đã đợc viết dới dạng gì ?
- Hãy viết tất cả các ớc của a ?
- GV hớng dẫn HS cách tìm tất cả các ớc
của một số.
<i>Bài 159 (SBT)</i>
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>
900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub>
100 000 = 105<sub> = 2</sub>5<sub>. 5</sub>5<sub>.</sub>
<i>Bµi 129 (SGK)</i>
a) 1 ; 5 ; 13 ; 65.
b) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32.
<i><b> Hoạt động 2 (19 phút)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 130, hoạt ng
theo nhúm.
- GV kiểm tra 1 vài nhóm, chấm điểm.
- Yêu cầu HS làm bài 131.
a)
- Mun tỡm (42) em làm nh thế nào?
b) Làm tơng tự nh câu a, i chiu vi iu
kin a < b.
- Yêu cầu HS làm bài 133.
Yêu cầu HS lên bảng chữa.
- Bài 167.
- GV giới thiệu cho HS về số hoàn chỉnh.
Một số bằng tổng các ớc của nó (không kể
chính nó) gọi là số hoàn chỉnh.
VD: Các ớc của 6 (không kể chính nó) là
1, 2, 3.
Có 1 + 2 + 3 = 6 6 lµ sè hoµn chØnh.
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
<i>Bµi 130 (SGK)</i>
Phân
tích
ra TSNT
Chia
hết
Tập hợp các
ớc
51
75
42
30
51 = 3.17
75 = 3.52
42 = 2.3.7
30 = 2.3.5
3; 17
3; 5
2;3;7
2;3;5
1;3;17;51
1;3;5;25;75
1;2;3;6;7;14
21;42.
1;2;3;5;6;10
15;30.
<i>Bµi 131 (SGK)</i>
a) TÝch cđa hai sè tù nhiªn b»ng 42 mỗi
thừa số của tích (q) là ớc của 42.
Phân tích 42 ra TSNT.
các số phải tìm là: 1 vµ 42; 2 vµ 21;
3 vµ 14; 6 vµ 7.
b) a vµ b lµ íc cđa 30 (a < b)
a 1 2 3 5
b 30 15 10 6
<i>Bµi 133(SGK)</i>
a) 111 = 3. 37
¦(111) = 1 ; 3 ; 37 ; 111.
b) ** lµ íc cđa 111 vµ cã hai chữ số nên **
= 37.
Vậy 37. 3 = 111.
<i>Bài 167 (SBT)</i>
12 có các ớc không kể chÝnh nã lµ: 1; 2; 3;
4; 6.
Mµ 1 + 2 + 3 + 4 + 6 12. VËy 12 không
là số hoàn chỉnh.
28 có các ớc không kể chính nã lµ 1; 2; 4;
7; 14.
hoµn chØnh.
<b>4. Cđng cè:</b> (4 phót)
- §äc mơc cã thĨ em cha biÕt vµ tiÕn hµnh tù lÊy vÝ dơ vµ thùc hiÖn.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Lµm bµi 161, 162, 166, 168 (SBT).
- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học, tiết sau ôn tập.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
……….
………...
……...………..
……….
……….
……….
……….
..………...
<i><b> </b></i>
<i><b>TiÕt 29: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiªu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HƯ thèng kiÕn thøc cđa ch¬ng I bao gåm c¸c phÐp tÝnh. TÝnh chÊt
chia hÕt. DÊu hiƯu chia hÕt. Số nguyên tố , hợp số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> : + Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính tốn và liên hệ thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (2 phót)
KT sù chn bÞ cđa hoc sinh
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (15 phút)</b></i>
Cho học sinh ôn lại các kiến thức đã học.
1, Tập hợp
2, C¸c phÐp tÝnh
3, Luỹ thừa
4, Tính chất chia hết
5, Ước và bội
6, Số nguyên tố. Hợp số
Cho cỏc nhúm tng hp li cỏc kin thc
ú
GV tổng kết các kiến thức trọng tâm.
<i><b>1. ¤n tËp</b></i>
HS hoạt động theo nhóm để ơn lại các kiến
thức đã học bằng cách trả lời các câu hỏi
trong SGK - T61 và nghiên cứu bảng 1 và
1, Tập hợp
2, Các phép tính
3, Luỹ thừa
4, Tính chất chia hết
5, Ước và bội
6, Số nguyên tè. Hỵp sè
<i><b> Hoạt động 2 (24 phút)</b></i>
<i> Bài 159 (SGV).</i>
- GV in phiÕu học tập cho HS lần lợt lên
điền kết quả vào chỗ trống:
Cho các nhóm báo cáo kết quả
- Yêu cầu HS làm bài 160.
- Gọi hai HS lên bảng.
* Củng cố: Qua bài này khắc sâu các kiến
thức:
- Thứ tự thùc hiÖn phÐp tÝnh.
- Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.
- TÝnh nhanh b»ng cách áp dụng tính chất
phân phối của phép nhân và phép cộng.
<i>Bài 161 (SGV).</i>- Yêu cầu cả lớp làm bài
161, 2 HS lên bảng chữa.
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
<i>Bµi 159 (SGV).</i>
a) n - n = 0
b) n : n (n 0) = 1
c) n + 0 = n
d) n - 0 = n
e) n . 0 = 0
g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
<i> Bµi 160 (SGV).</i>
a) 204 - 84 : 12
= 204 - 7
= 197.
b) 15 . 23<sub> + 4 . 3</sub>2<sub> - 5 . 7</sub>
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 121.
c) 56<sub> : 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> . 2</sub>2
= 53<sub> + 2</sub>5
= 125 + 32
= 157.
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100
= 16400.
- Hai HS lên bảng làm bài 161.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành
phần trong các phép tính.
Yêu cầu HS làm bài 162.
- u cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập
164.
- Bµi 165: GV phát phiếu học tập cho HS
làm.
§iỊn kÝ hiƯu vµo dÊu ... :
a) 747 ... P
235 ... P
97 ... P.
b) a = 835 . 123 + 318 ... P.
c) b = 5 . 7 . 11 - 13 . 17 ... P.
a) 219 - 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 - 100
7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 - 1
x = 16.
b) (3x - 6) . 3 = 34
3x - 6 = 34<sub> : 3 = 27</sub>
3x = 27 + 6 = 33
x = 33 : 3 = 11.
<i> Bµi 162 (SGV).</i>
(3x - 8) : 4 = 7
x = 12.
<i>Bµi 164 (SGV).</i>
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 164.
a) = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13.
b) = 225 = 32<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub>
c) = 900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2<sub>.</sub>
d) = 112 = 24<sub>. 7.</sub>
<i>Bµi tËp 165 (SGK).</i>
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> Vì 747 9 (và >
9).
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>V× 235 ∶ 5 (vµ >
5)
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> v× a ∶ 3 (a > 3).
c) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>vì b là số chẵn
(tổng 2 số lẻ > 2).
d) <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b>.
<b>4. Cñng cè:</b> (2 phút)
Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phút)<b> </b>
- Học bài.
- Ôn tập tiết sau kiÓm tra mét tiÕt.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
...
...
……….
……….
..………...
<i><b> </b></i>
<i><b>TiÕt 30:</b></i>
<i><b>Ngµy dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> KiĨm tra viƯc lÜnh héi kiÕn thøc cđa häc sinh trong ch¬ng I.
-<b> Kĩ năng:</b> Rèn cho học sinh kĩ năng tính nhanh, tính toán chính xác, hợp lý, kĩ
năng t duy.
- <b> Thỏi độ</b>: Nghiêm túc, tự giác, tích cực.
Yêu thớch mụn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- bi, ỏp ỏn, ma trn.
<b>*) Học sinh</b>
- Ôn bài và làm bài tập.
<b>C. Tiến trình kiểm tra</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. TiÕn tr×nh kiĨm tra.</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>
<i>Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu trả lời đúng</i>
<b>C©u 1:Cã ngêi nãi:</b>
A. Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 4 thì tổng đó chia hết cho 4.
B. Nếu một tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng đó khơng chia hết
cho 4.
C. Một tổng có ba số hạng, nếu có một số hạng khơng chia hết cho 4 thì tổng
đó chia hết cho 4.
D. Cả ba câu trên đều sai.
<b>C©u 2:</b> A. 20 + 35 ∶ 5 B. 20 + 35 ∶ 7
C. 20 + 35 ∶ 4 D. 20 + 35 ∶ 3
A. NÕu mét sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 9.
B. NÕu mét sè chia hÕt cho 9 th× chia hÕt cho 3.
C. Nếu một số khơng chia hết cho 2 thì cũng khơng chia hết cho 5.
D. Cả ba đáp án trên đều ỳng.
<b>Câu 4:Có ngời nói:</b>
A. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.
B. Các số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 3 và 5.
C. Các số chia hết cho 2 thì không chia hết cho 5.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
<b>C©u 5:Sè 2340</b>
A. ChØ chia hÕt cho 2. B. ChØ chia hÕt cho 2 vµ 5.
C. ChØ chia hÕt cho 2; 3 và 5. D. Chia hết cho cả 2; 3; 5
và 9.
<b>Câu 6:Có ngời nói:</b>
A. Số 1 là hợp số. B. Số 1 là số nguyên tố.
C. S 1 l <b>c</b> của bất kì số tự nhiên nào. D. Cả ba đáp án trên đều
ỳng.
<b>Câu 7:Số nguyên tố là:</b>
A. Mi s nguyờn t u có chữ số tận cùng là chữ số lẻ.
B. Khơng cú s nguyờn t chn.
C. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2.
D. Số nguyên tố nhỏ nhất là sè 0.
<b>Câu 8:</b> <b>Trong cách viết sau, cách viết nào đợc gọi là phân tích một số ra thừa số</b>
<b>nguyên tố?</b>
A. 20 = 4 . 5. B. 20 = 2 . 10.
C. 20 = 22<sub> . 5.</sub> <sub>D.</sub> <sub>20 = 40 : 2.</sub>
<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 1:</b> Không tính mà áp dơng tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, xÐt xem mỗi tổng sau
có chia hết cho 8 hay không?
a, 48 + 56.
b, 80 + 17.
<b>Câu 2:</b> Trong các số sau, sè nµo chia hÕt cho 2 vµ sè nµo chia hÕt cho 5?
672; 550; 1537; 6321; 1345
<b>Câu 3:</b> Điền chữ số vào dấu * để đợc số 75* thoả mãi điều kiện:
a, Chia hết cho 2.
b, Chia hÕt cho 5.
<b>Câu 4:</b> Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30:
a, Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố.
b, Tìm các ớc của các số trên.
Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
<b>C©u 1:</b> A <b>C©u 5:</b> D
<b>C©u 2:</b> A <b>C©u 6:</b> C
<b>C©u 3:</b> B <b>C©u 7:</b> C
<b>Câu 4:</b> A <b>Câu 8:</b> C
<b>Câu 1:</b><i>(1 ®iĨm)</i>
48 ∶ 8
a, 48 + 56 ∶ 8 V×:
56 ∶ 8
80 ∶ 8
b, 80 + 17 8
17 8
<b>Câu 2:</b><i>(1 điểm)</i>
+) C¸c sè chia hÕt cho 2 => 672 và 550
+) Các số chia hết cho 5 => 550 và 1345
<b>Câu 3:</b><i>(1 điểm)</i>
a, Để 75* ∶ 2 => * = 0; 2; 4; 6; 8.
b, §Ĩ 75* ∶ 5 => * = 0; 5.
<b>Câu 4:</b><i>(1 điểm)</i>
Tập hợp bội của 4 và nhỏ hơn 30 là:
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
<b>Câu 5:</b><i>(2 điểm)</i>
a, 17 = 17
60 = 22<sub> . 3 . 5</sub>
32 = 25
83 = 83
b, ¦(17) = {1; 17}
¦(60) = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60}
¦(32) = {1; 2; 4; 16; 32}
¦(83) = {1; 83}
TÝnh chÊt
chia hÕt cđa
mét tỉng
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>2</i>
DÊu hiƯu
chia hÕt
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>5</i>
<i>3,5</i>
vµ B, số
nguyên tố,
hợp số, phân
tích một số
ra thừa số NT
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>5</i>
<i>4,5</i>
<i>5</i>
<i>2,5</i>
<i>5</i>
<i>3.5</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>13</i>
<i>10</i>
<b>4. Nhận xÐt giê kiĨm tra </b>(1 phót)
+ C¸n bé líp thu bài kiểm tra.
+ Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ Về nhà thực hiện lại bài kiĨm tra.
+ Xem tríc bµi 16: íc chung vµ béi chung
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
……….
……….
………
……….
<i><b> TiÕt 31:</b></i>
<i><b>Ngµy dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm
giao của hai tập hợp.
+ HS biÕt t×m íc chung, béi chung cđa hai hay nhiều số bằng cách liệt
kê các ớc, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biÕt sư dơng kÝ hiƯu giao
cđa hai tËp hỵp.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS biết tìm ớc chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bài cũ:</b> (3 phút)
- HS1: Nêu cách tìm các ớc của một số? Tìm Ư(4); Ư(6); Ư(12).
Ư(4) = <b>1</b> ; <b>2</b> ; 4.
¦(6) = <b>1</b> ; <b>2</b> ; 3 ; 6.
¦(12) = <b>1 </b>; <b>2 </b>; 3 ; 4 ; 6 ; 12.
- HS2: Nêu cách tìm các bội của một số? Tìm B(4); B(6); B(3).
B(4) = <b>0</b>; 4; 8; <b>12</b>; 16; 20; <b>24</b> ...
B(6) = <b>0</b>; 6; <b>12</b>; 18; <b>24</b> ....
B(3) = <b>0</b>; 3; 6; 9; <b>12</b>; 15; 18; 21; <b>24</b> ....
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 1 (18 phỳt)</b></i>
- GV chỉ vào phần tìm ớc của HS1 dùng
phấn màu với các ớc 1, 2 của 4 và 1, 2 của
6.
- Ư(4) và Ư(6) có số nào giống nhau ?
- HS: Sè 1 vµ sè 2.
- GV: Ta nói đó là <b>ớc chung</b> của 4 và 6
yêu cầu HS đọc phần đk SGK.
- GV nhÊn m¹nh: x ¦C(a ; b)
nÕu: a ∶ x vµ b ∶ x.
- Yêu cầu HS làm ?1.
<i><b>1. Ước chung</b></i>
- Khái niệm: SGK.
VD: ¦C(4 ; 6) = 1; 2.
?1. 8 ƯC (16 ; 40) đúng vì 16 ∶ 8
40 ∶ 8.
8 ƯC (32 ; 28) sai vì 32 ∶ 8
28 ٪ 8.
x ¦C (a,b,c) nÕu a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x.
<i><b> Hoạt động 2 (20 phỳt) </b></i>
- GV chỉ vào phần tìm béi cđa HS2. Sè nµo
võa lµ béi cđa 4, võa lµ béi cđa 6 ?
(0 ; 12 ; 24)
- GV: Ta nãi chóng lµ <b>béi chung</b> cđa 4 và
6.
- GV nhấn mạnh:
x BC(a,b) nÕu x ∶ a , x ∶ b.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tËp 134.
<i><b>2. Béi chung</b></i>
- Kh¸i niƯm: SGK.
BC(4 , 6) = 0; 12; 24; ....
?2. 6 BC(3 ; 1) hc BC(3; 2)
hc BC (3;0 3) hc BC(3; 6).
BC(3; 4; 6) = 0; 12; 24; ....
x ∶ a ; x ∶ b ; x ∶ c.
<i><b> Hoạt động 3 (20 phút) </b></i>
- Cho HS quan sát 3 tập hợp Ư(4), Ư(6),
ƯC (4, 6).
- Tập hợp ƯC (4, 6) tạo thành bởi các phần
tử nào của các tập hợp Ư(4) và Ư(6).
- GV giới thiệu giao của hai tập hợp Ư(4)
và Ư(6).
- Yêu cầu HS làm bài tập:
a) Điền tên một tập hợp thích hợp vào dấu
"..." :
B(4) ... = BC (4; 6)
b) A = 3; 4; 6 ; B = 4 ; 6.
A B = ?
c) §iỊn mét tËp hỵp thÝch hợp vào chỗ
trống:
a 6 vµ a ∶ 5 a
200 ∶ b vµ 50 ∶ b b
<i><b>3. Chó ý</b></i>
¦(4)
¦C (4;6) Ư(6)
Bài tập:
a 6 và a 5 a BC (6, 5).
200 ∶ b và 50 b b ƯC (200; 50.
c ∶ 5 , c ∶ 7 vµ c ∶ 11
.3
.6
.4 .
1
c ∶ 5 ; c ∶ 7 vµ c ∶ 11 c
- GV chấm điểm 1 vài em.
c BC (5; 7; 11.
<b>4. Cđng cè:</b> (5 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Yêu cầu HS phân tích theo cột dọc sau đó viết kết quả.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp 137, 138 SGK
- Bài 169; 170; 174 SBT.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
.
.
.....
.
.
..
...
...
.
<i><b> TiÕt 32:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về ớc chung và bội chung
của hai hay nhiều số.
+ Vận dụng vào các bài tËp thùc tÕ.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn kỹ năng tìm ớc chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b> (10 phút)
- HS1: + Ước chung của hai hay nhiều số là gì? x Ư(a, b) khi nµo?
+ Làm bài tập 169 (a); 170 (a) SBT.
Trả lời:
<i>Bài 169 (SBT)</i>
a) 8 BC (24 ; 30) v× 30 8.
<i>Bài 170 (SBT)</i>
a) ƯC (8 ; 12) = 1 ; 2 ; 4.
- HS2: + Béi chung cña hai hay nhiều số là gì? x BC (a, b) khi nào?
+ Chữa bài tập 169 (b) ; 170 (b) SBT.
Trả lời:
<i>Bài 169 (SBT)</i>
b) 240 BC (30 ; 40)
v× 240 ∶ 30 vµ 240 ∶ 40.
<i>Bµi 170 (SBT)</i>
b) BC (8; 12) = 0; 24; 48 ...
(= B (8) B (12) ).
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 (17 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 136 SGK.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Dựng kí hiệu tập hợp con để thể hiện
quan hệ giữa tập M với A v B.
- Yêu cầu làm bài tập 137.
- GV bổ sung câu e, tìm giao của hai tập
hợp N và N*.
- Yêu cầu HS làm bài tập 175 (SBT).
- GV đa hình vẽ lên bảng phụ.
<i><b>1. Dng cỏc bi tp liên quan đến tập hợp</b></i>
<i>Bài 136 (SGK)</i>
A = 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36.
B = 0; 9; 18; 27; 36.
M = A B.
M = 0; 18; 36.
M A ; M B.
<i>Bµi 137 (SGK)</i>
a) A B = cam , chanh.
b) A B là TH các HS vừa giỏi văn vừa
giỏi toán của líp.
c) A B = B.
d) A B = .
e) N N* = N*.
<i>Bµi 175 (SBT)</i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài. b) Nhóm HS đó có:
11 + 5 + 7 = 23 (ngêi).
<i><b>Hoạt động 2 (14 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 138 (SGK).
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề
bài.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- GV cử đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- Hỏi: Tại sao cách chia a và c lại thực hiện
đợc? Cách chia b lại không thực hin
c?
<i>- Yêu cầu HS làm bài tập sau:</i>
Mét líp häc cã 24 nam vµ 18 nữ. Có bao
nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ
trong mỗi tổ là nh nhau ? Cách chia nào có
số HS ít nhất ở mỗi tổ.
<i><b>2. Dạng bài toán thực tế</b></i>
<i>Bài 138 (SGK)</i>
Cách
chia Số phầnthởng
Số bút
ở mỗi
phần
thởng
Số vở ở
mỗi
phần
thởng
a 4 6 8
b 6 \ \
c 8 3 4
<b>Bài tập:</b>
Số cách chia tổ là ớc chung của 24 và 18.
ƯC (24 ; 18) = 1 ; 2; 3 ; 6.
VËy cã 4 c¸ch chia tổ.
Cách chia thành 6 tổ thì có HS ít nhất ở
mỗi tổ.
(24 : 6) + (18 : 6) = 7 (HS).
Mỗi tổ có 4 HS nam và 3 HS nữ.
<b>4. Củng cố:</b> (2 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức träng t©m.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn lại bài.
- Làm bài tập: 171, 172 SBT.
- Nghiên cứu bài 17.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
……….
……….
………
……….……….
………...
………..……….
……….
<i><b> TiÕt 33:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số
nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau.
+ HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số
đó ra thừa số ngun tố.
+ HS biÕt cách tìm ớc chung thông qua tìm ƯCLN.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS biết cách tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể,
biết tìm ƯC và ƯCLN trong các bài to¸n thùc tÕ.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Gi¸o viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ:</b> (3 phút)
- Tìm Ư(12), Ư(30), ƯC(12; 30).
Ư(12) = <b>1 </b>; <b>2 </b>; <b>3</b> ; 4 ; <b>6</b> ; 12.
¦(30) = {<b>1</b>; <b>2</b>; <b>3</b>; 5; <b>6</b>; 10; 15; 30}
¦C(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- GV chỉ vào phần tìm Ư và ƯC của HS
lên bảng để đặt vấn đề vào bài
- T×m sè lín nhÊt trong tËp hợp ƯC(12;
30).
- GV giới thiƯu íc chung lín nhất và kí
hiệu.
- Vậy ƯCLN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè
nh thÕ nµo ?
- Yêu cầu HS đọc phần đóng khung SGK.
- Nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC và
ƯCLN trong VD trên.
- GV: T×m ¦CLN (5; 1)
¦CLN (12; 30; 1).
<i><b>1. ¦íc chung lín nhÊt</b></i>
VÝ Dơ 1:
¦(12) = <b>1</b>; <b>2</b>; <b>3</b>; 4; <b>6</b>; 12.
¦(30) = <b>1</b>; <b>2</b>; <b>3</b>; 5; <b>6</b>; 10; 15; 30.
VËy ¦C (12; 30) = 1; 2; 3; <b>6</b>.
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12; 30) là 6.
- Kí hiệu: ƯCLN (12; 30) = 6.
- GV ®a ra chó ý.
<i><b> Hoạt động 2 (15 phút) </b></i>
- GV nêu VD2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168.
- HS lµm díi sù híng dÉn cđa GV.
- Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất?
- Yêu cầu HS nêu các bớc tìm ƯCLN.
- Yêu cầu HS tìm ƯCLN (12; 30).
- Yờu cu HS c chỳ ý SGK.
<i><b>2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số</b></i>
<i><b>ra thừa số nguyên tố</b></i>
VD: Tìm ƯCLN (36; 84; 168.
- Phân tích các số ra thừa số nguyªn tè:
36 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>.</sub>
84 = 22<sub>.3 . 7</sub>
168 = 23<sub>. 3. 7</sub>
¦CLN (36; 84; 169) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>
8 = 23<sub> ; 9 = 3</sub>2
¦CLN (8,9) = 1. 8 vµ 9 lµ 2 số
nguyên tố cùng nhau.
- ƯCLN (8; 12; 15) = 1
8; 12; 15 lµ 3 sè nguyên tố cùng nhau.
ƯCLN (24; 16; 8) = 8.
* Chú ý: SGK.
<i><b> Hoạt động 3 (11 phút) </b></i>
- Cho HS thoe dâi l¹i nhận xét ở mục 1.
- GV nêu cách tìm ƯC(12; 30) thông qua
ƯCLN(12; 30) bằng cách tìm tất cả các ¦
cña ¦CLN(12; 30)
- Cho HS đọc quy tắc trong SGK
<i><b>3. Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN</b></i>
ƯCLN(12; 30) = 6
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
VËy ¦C(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
Quy t¾c: SGK.
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Bµi tËp 141, 142, 146 (SGK).
- Lµm bµi tËp 176, 177, 178, 180, 183 (SBT).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
……….
………
……….……….
………...
………..……….
……….
………
<i><b> TiÕt 34 - 35:</b></i>
<i><b> TiÕt 36:</b></i>
<i><b>Ngµy dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HS hiĨu thÕ nµo lµ BCNN cđa nhiỊu sè.
+ HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số
đó ra TSNT.
+ HS biết phân biệt đ ợc điểm giống và khác nhau giữa hai quy tắc tìm
BCNN và ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lí trong từng trờng hỵp.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn kĩ năng tính tốn, phân tích ra TSNT, tìm BCNN.
- <b> Thái độ</b>: Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phót)
- ThÕ nµo lµ béi chung cđa hai hay nhiều số? x BC (a, b) khi nào?
- Tìm BC (4; 6)
- B(4) = 0; 4; 8;12;16; 20; 24; 28; 32....
- B(6) = 0; 6; 12; 18; 24; ....
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (16 phút)</b></i>
- GV chỉ vào phần tìm B và BC của HS lên
bảng để t vn vo bi
- GV viết lại bài tập HS vừa làm vào bảng.
Viết phấn màu các số 0; 12; 24; 36; ...
Sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong tập hợp các
BCNN của 4 vµ 6 lµ 12.
Nãi: 12 lµ BCNN cđa 4 vµ 6.
- KH: BCNN (4; 6) = 12.
- VËy BCNN cña hai hay nhiỊu sè lµ sè nh
thÕ nµo ?
- u cầu HS đọc phần đóng khung trong
SGK - T57.
- T×m mối quan hệ giữa BC và BCNN?
nhận xét.
- Nêu chú ý về trờng hợp tìm BCNN của
nhiều số mµ cã mét sè b»ng 1?
VD: BCNN (5; 1) = 5.
BCNN (4; 6; 1) = BCNN (4, 6).
- GV §V§ chun sang phần 2.
<i><b>1. Bội chung nhỏ nhất</b></i>
Ví dụ 1:
- Tìm BC (4; 6)
- B(4) = <b>0</b>; 4; 8;<b>12</b>;16; 20; <b>24</b>; 28; 32....
- B(6) = <b>0</b>; 6; <b>12</b>; 18; <b>24</b>; ....
VËy BC (4; 6) = 0; <b>12</b>; 24;....
Sè nhá nhÊt trong tËp hợp BC (4; 6) là 12.
- Kí hiệu: BCNN (4; 6) = 12.
- Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các
bội chung của các số đó.
- Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội
của BCNN (4; 6).
BCNN (a; 1) = a
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b).
<i><b> Hoạt ng 2 (22 phỳt) </b></i>
- Nêu VD2: Tìm BCNN (8; 18; 30).
- Trớc hết phân tích các số 8; 18; 30 ra thừa
số nguyên tố.
- Để chia hết cho 8, BCNN cđa 3 sè 8, 18,
30 ph¶i chøa TSNT nào?
Với các số mũ bao nhiêu?
- GV giới thiệu các thừa số nguyên tố trên
là các TSNT chung và riêng. Mỗi thừa số
<i><b>2. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số</b></i>
<i><b>ra thừa số nguyên tố</b></i>
Ví dụ 2:
BCNN cña 3 số 8, 18, 30 phải chứa các
TSNT 2 ; 3; 5
lÊy víi sè mị lín nhÊt.
- LËp tÝch c¸c thõa sè võa chọn ta có
BCNN phải tìm.
- Yờu cầu HS hoạt động nhóm:
+ Rút ra quy tắc tìm BCNN.
+ So sánh điểm giống và khác với tìm
ƯCLN.
- Yêu cầu HS tìm BCNN (4; 6) bằng cách
phân tích 4 và 6 ra TSNT.
- Làm <b>?1</b>.
- Tìm BCNN (5; 7; 8) chú ý a.
- T×m BCNN (12; 16; 48) chó ý b.
- Yêu cầu HS làm bài tập 149 SGK.
BCNN (8; 18; 30) = 360.
- HS hoạt động theo nhóm: Qua VD và đọc
SGK rút ra các bớc tìm BCNN, so sánh với
tìm ƯCLN.
- HS ph¸t biĨu quy tắc tìm BCNN của 2
hay nhiều số lớn h¬n 1.
4 = 22<sub> ; 6 = 2. 3</sub>
BCNN (4; 6) = 22<sub>. 3 = 12.</sub>
<b>?1.</b>
8 = 23
12 = 22<sub>. 3</sub>
BCNN (8; 12) = 24.
BCNN (5; 7; 8) = 5. 7. 8 = 280.
48 ∶ 12
48 ∶ 16
BCNN (48; 16; 12) = 48.
Bµi 149:
a) 60 = 22<sub>. 3. 5</sub>
280 = 23<sub>. 5. 7</sub>
BCNN (60; 280) = 23<sub>. 3. 5. 7 = 840.</sub>
108 = 22<sub>. 3</sub>3
BCNN (84; 108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub> . 7 = 756.</sub>
c) BCNN (13; 15) = 195.
<b>4. Cñng cố:</b> (2 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phút)<b> </b>
- Häc bµi.
- Lµm bµi tËp 150; 151 SGK;
- Bµi tËp 188 SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
……….
……….
……….……….
………...
………..……….
……….
………
<i><b> TiÕt 37:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN.
+ HS biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Vận dụng tìm bội chung và BCNN trong các bài tập thực tế đơn giản.
- <b> Thái </b>: Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- HS1: ThÕ nµo lµ BCNN của hai hay nhiều số ? Nêu nhận xét và chó ý?
T×m BCNN (10; 12; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60.
- HS2: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
T×m BCNN (8; 9; 11)
BCNN (25; 50)
BCNN (24; 40; 168).
BCNN (8; 9; 11) = 792.
BCNN (25; 50) = 50.
BCNN (24; 40; 168) = 840.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (11 phút)</b></i>
VD: Cho A = x N/ x ∶ 8; x ∶ 18;
x ∶ 30; x < 1000.
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phÇn
tư.
- u cầu HS nghiên cứu SGK, hoạt động
theo nhóm.
x ∶ 8
x ∶ 18 x BC (8; 18; 30)
x ∶ 30 vµ x < 1000.
BCNN (8; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub>.5 = 360.</sub>
Lần lợt nhân 360 với 0; 1; 2 đợc
0; 360; 720.
VËy A = 0; 360; 720.
- Yêu cầu HS đọc phần úng khung SGK.
<i><b>1. Cách tìm BC thông qua BCNN</b></i>
- HS hoạt động theo nhóm.
- Cử đại diện phát biểu cách làm. Các
nhóm khác so sánh.
<i><b> Hoạt động 2 (25 phút) </b></i>
- Tìm số tự nhiên a, biÕt a < 1000;
- GV kiểm tra kết quả một vài em rồi cho
điểm.
<i>Bài 152 SGK </i>
- GV treo bng ph bi, yờu cu HS lờn
bng cha.
- Yêu cầu HS nhận xét.
<i>Bài 153 SGK</i>
- Yêu cầu HS nêu hớng làm.
- Một em lên bảng trình bày.
<i>Bài 154 SGK</i>.
- GV hớng dÉn HS lµm bµi.
a cã quan hÖ nh thÕ nµo víi 2; 3;
4; 8?
<i>Bài 155 SGK</i>
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm học
tập, yêu cầu:
+ Điền vào « trèng, so s¸nh tÝch
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
- HS làm bài.
- 1 HS nêu cách làm và lên bảng ch÷a.
a ∶ 60 a BC (60; 280)
a ∶ 280 BCNN (60; 280) = 840
v× a < 1000 vËy a = 840.
<i>Bµi 152 SGK</i>
a ∶ 15
a ∶ 18
a BC (15; 18).
B (15) = 0; 15; 30; 45; 60; 75; 90; ....
B (18) = 0; 18; 36; 54; 72; 90; ....
VËy BC (15; 18) = 0; 90; ....
Vì a nhỏ nhất khác 0 a = 90.
- HS: Cách này dài nên làm cách sau:
a ∶ 15 vµ a ∶ 18
a BC (`5; 18)
BC (15; 18) = 0; 90;...
Vì a nhỏ nhất khác 0 a = 90.
<i>Bµi 153 SGK</i>
BCNN (30; 35) = 90.
Các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45
lµ: 90; 180; 270; 360; 450.
<i>Bµi 154 SGK</i>
a ∶ 2 a BC (2; 3; 4; 8)
a ∶ 3 vµ 35 <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> a
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> 60
a ∶ 4 BCNN(2; 3; 4; 8) = 24
a ∶ 8 a = 48.
<b>4. Cñng cè:</b> (2 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phút)<b> </b>
- Häc bµi.
……….
……….
..………..……….
……….
……….
………
……….……….
………...
………..……….
……….
………
<i><b> TiÕt 38:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC
thông qua BCNN.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn kĩ năng tính toán, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng
tr-ờng hỵp cơ thĨ.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Gi¸o viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phút)
- HS1: + Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
+ Chữa bài tập 189 (SBT).
Bài 189: ĐSố: a = 1386.
- HS2: + So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều sè lín h¬n 1?
+ Chữa bài tập 190 (SBT).
Bài 190:
ĐS: 0; 75; 150; 225; 300; 375.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động (37 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 156 SGK.
- Yêu cầu HS làm bài tập 193 SBT.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, sửa sai, chốt lại.
- GV hớng dẫn HS phân tích bài 157 SGK.
Bài 158 SGK.
- So sánh bài 158 với bài 157 khác nhau
nh thÕ nµo ?
- u cầu HS phân tích để gii bi tp.
<i><b>Luyện tập</b></i>
<i>Bài 156 (SGK - 60)</i>
Hai HS lên b¶ng:
x <b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> 12 ; x <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> 21 ; x <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> 28.
BCNN (12; 21; 28) = 84
BC (12; 21; 84) = 0; 84; ...
v× 150 < x < 300 x 168; 252.
<i>Bµi 1193 (SBT)</i>
63 = 32<sub>. 7</sub>
35 = 5. 7
105 = 3. 5. 7
BCNN (63;35;105) = 32<sub>. 5. 7 = 315.</sub>
<i>Bµi 157 (SGK - 60)</i>
Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhật:
a lµ BCNN (10 ; 12).
10 = 2. 5
12 = 22<sub>. 3</sub>
BCNN (10; 12) = 22<sub>. 3. 5 = 60.</sub>
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn l¹i
cïng trùc nhËt.
- Yêu cầu HS làm bài 195 (SBT).
- Yêu cầu 2 HS đọc và tóm tắt đề bài.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV kiểm tra, cho điểm nhóm làm bài tốt.
S cõy mi đội phải trồng là bội chung của
8 và 9, số cây đó trong khoảng từ 100
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> 200.
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a, ta
có a BC (8, 9) và 100 <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> a <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> 200.
Vì 8 và 9 là hai nguyên tố cùng nhau
BCNN (8; 9) = 8 . 9 = 72.
Mµ 100 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> a
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> 200 a = 144.
<i>Bµi 195 (SBT)</i>
Gọi số đội viên là a (100 <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> a <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> 150)
a - 1 phải chia hết cho 2; 3; 4; 5
(a - 1) BC (2; 3; 4; 5)
BCNN (2; 3; 4; 5) = 60.
Vì 100 <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> a <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> 150 99 <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> a - 1 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> 149
Có a - 1 = 120 a = 121 (TMĐK)
Vậy số đội viên liên đội là 121 ngời.
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn lại bài.
<b>D. Rút kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………
<i><b>TiÕt 39:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS biết đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải
mở rộng tập số tự nhiên (tập N) thành tập số nguyên (tập Z).
+ HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên qua các VD thực tiễn.
+ HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục
số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bài cũ:</b> Không kiĨm tra
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phút)</b></i>
- GV đa ra 3 phép tính, yêu cầu HS thùc
hiÖn:
4 + 6 = ?
4 . 6 = ?
4 - 6 = ?
- GV §V§ vµo bµi.
<i><b>Đặt vấn đề</b></i>
- HS thùc hiƯn:
4 + 6 = 10
4 . 6 = 24
4 - 6 = kh«ng cã kÕt qu¶.
<i><b> Hoạt động 2 (18 phút)</b></i>
- VD1: GV đa nhiệt kế H31, cho HS quan
sát và giới thiệu về các nhiệt độ: 00<sub>C ; trên</sub>
00<sub>C; dới 0</sub>0<sub>C.</sub>
- GV giới thiệu các số nguyên âm và hớng
- Cho HS lµm <b>?1</b>.
- Cho HS làm bài tập 1 (SGK - T68).
<i><b>1. Các ví dụ</b></i>
- Quan sát nhiệt kê.
- Tp c cỏc s nguyên âm.
- Giải thích ý nghĩa các số đo nhiệt độ.
<b>?1</b>: Nãng nhÊt: TP HCM.
Lạnh nhất: Macxơva.
Bài 1(SGK - T68)
- Ví dụ 2: GV đa (VD) hình vẽ giới thiệu
độ cao với quy ớc độ cao mực nớc biển là 0
m. Giới thiệu độ cao trung bình của cao
nguyên Đắc Lắc (600m) và độ cao trung
bình của thềm lục địa VN (- 65 m).
- Cho HS làm <b>?2</b>.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 (SGK - T68) và
giải thích ý nghĩa các con số.
- Ví dụ 3: Có và nợ.
+ Ông A nợ 10.000đ có thể nói:
"Ông A có - 10.000đ".
- Cho HS làm <b>?3</b> và giải thích ý nghĩa các
con số.
d : 20<sub>C.</sub>
e : 30<sub>C.</sub>
b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn.
- HS lµm <b>?2</b>.
- HS lµm bµi tËp 2 (SGK - T68).
- HS lµm <b>?3</b>.
<i><b> Hoạt động 3 (18 phút)</b></i>
- GV gọi một HS lên bảng vẽ tia số, nhấn
mạnh tia số phải có gốc, chiều, đơn vị.
- GV vẽ tia đối của tia số và ghi các số
-1; -2; -3 ... từ đó giới thiệu gốc, chiều âm,
chiều dơng của trục số.
- Cho HS lµm <b>?4</b>.
- GV giới thiệu trục số thẳng đứng H34.
<i><b>2. Trôc sè</b></i>
- HS vÏ tia sè vào vở, hoàn chỉnh trục số.
- <b>?4</b>: Điểm A: - 6 ; §iĨm C: 1.
§iĨm B: - 2; §iĨm D : 5.
- HS làm bài tập 4; 5 theo nhóm (hai hoặc
4 HS 1 nhãm).
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
<b>5. Hớng dẫn về nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- HS đọc SGK để hiểu rõ các VD có các số nguyên âm. Tập vẽ thành thạo trục số.
- Bài tập số: 3 (68 - SGK)
- Bµi tËp sè: 1; 3; 4; 6; 7 (SBT - T54).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
……….
………
……….……….
………...
………..……….
……….
………
<i><b>TiÕt 40:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS biết đợc tập hợp số nguyên bao gồm các số nguyên dơng,
số 0 và các số nguyên âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của
một số nguyên.
+ HS bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng
có hai hớng ngợc nhau.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phơ, phÊn mµu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vë ghi.
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (4 phót)
- HS1: Lấy 2 VD thực tế trong đó có số ngun âm, giải thích ý ngha ca
cỏc s nguyờn õm ú.
- HS2: Chữa bài tập 8 (SBT- T55).
- HS vẽ trục số lên bảng và trả lời câu hỏi.
a) 5 và (- 1).
b) - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (22 phút)</b></i>
- GV ĐVĐ: Vậy với các đại lợng có hai
h-ớng ngợc nhau ta có thể dùng số nguyên để
- Giới thiệu số nguyên dơng, nguyên âm.
+ Số nguyên d¬ng: 1 ; 2 ; 3 ...
(+1; +2 ; + 3 ....)
+ Sè nguyên âm : - 1 ; - 2 ; - 3 ...
Z = ... - 3; - 2; - 1; 0 ; 1 ; 2 ....
- Lấy VD về số nguyên dơng nguyên âm
- Vậy tập N và Z có mỗi quan hệ nh thế
nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 7, 8 SGK.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
- Yờu cu HS lm tiếp <b>?2</b>.
- GV đa đề bài lên bảng phụ.
<i><b>1. Sè nguyên</b></i>
- HS lấy VD số nguyên âm, nguyên dơng.
- Hai HS lµm bµi tËp 6 (SGK - T70).
- 4 N : Sai.
4 N : §óng.
0 Z : §óng.
- 1 N : Sai.
- HS đọc phần chú ý SGK.
- HS lµm bµi tËp 7, 8 SGK.
- HS làm <b>?1</b>.
Điểm C : + 4 km.
Điểm D : - 1 km.
Điểm E : - 4 km.
<b>?2</b>.
a) Chú sên cách A 1 m về phía trên (+1).
b) Chú sên cách A 1 m vÒ phÝa díi
(- 1).
<i><b> Hoạt động 2 (14 phút)</b></i>
- GV vẽ một trục số nằm ngang. Yêu cầu
HS lên bảng biểu diƠn sè 1 vµ - 1, nªu
nhËn xÐt, t¬ng tù sè 2 vµ - 2 ;
3 vµ - 3.
<i><b>2. Số đối</b></i>
- HS nhận xét: Điểm 1 và (- 1) cách đều
điểm 0 và nằm về hai phía của 0.
- Cho HS làm <b>?4.</b> HS nêu 2 và (- 2) ... là số đối của nhau.
<b>?4</b>.
- Số đối của 7 là (- 7).
- Số đối của - 3 là 3.
- Số đối của 0 là 0.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Ngi ta thờng dùng số nguyên để biểu thị các đại lợng nh thế nào? Ví dụ?
- Tập hợp Z các số nguyờn bao gm nhng s no?
- Tập hợp Z và N quan hƯ víi nhau nh thÕ nµo?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- Làm bài tập 10 (SGK - T71).
- Bài 9 đến 16 SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
<i><b>TiÕt 41: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS biết so sánh hai số nguyên và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số
nguyên.
<b> </b>-<b> KÜ năng:</b> + Rèn luyện tính chính xác của HS khi ¸p dơng quy t¾c.
+ HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so
sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa GTTĐ.
- <b> Thái độ</b>: + Rèn luyện tính chính xác của tốn học thơng qua việc áp dụng các quy
tắc.
+ RÌn lun tÝnh cÈn thËn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (3 phót)
- Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nào ?
- Viết kí hiệu.
- Tỡm cỏc số đối của 7; 3; - 5; - 2.
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (18 phút)</b></i>
- So s¸nh sè 3 ; 5 , so sánh vị trí của nó
trên trơc sè?
- Rót ra nhËn xÐt.
<i><b>1. So s¸nh hai sè nguyên</b></i>
- Tơng tự với việc so sánh hai số nguyên:
Trong hai số nguyên khác nhau có một sè
nhá h¬n sè kia: a < b hay b > a.
- GV hớng dẫn HS cách biểu diễn.
- Yêu cầu HS lµm <b>?1</b>.
- GV viết sẵn lên bảng phụ để HS in vo
ch trng.
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
- GV cho HS làm theo nhóm bài tập 12;
13.
- GV chữa bµi cđa mét vµi nhãm.
- HS lµm <b>?1</b>.
- 3 HS lên bảng điền.
- HS làm <b>?2</b>.
- Đọc nhận xét SGK.
- HS hoạt động theo nhóm bài tập 12; 13.
<i><b> Hoạt động 2 (20 phút)</b></i>
- Trên trục số 2 số đối nhau có đặc điểm
gì?
- Điểm 3 và - 3 cách (nhau) 0 mấy đơn vị?
- GV yêu cầu HS trả lời <b>?3</b>.
- GV giới thiệu giá trị tuyệt đối và kí hiệu
giá trị tuyệt đối của số nguyên a.là<b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
VÝ dô: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
- Yêu cầu HS làm <b>?4</b>.
- Rút ra nhận xét.
- GV yêu cầu so sánh:
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> vµ <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
rót ra nhËn xÐt.
<i><b>2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên</b></i>
- Trên trục số, 2 số đối nhau cách đều điểm
0 và nằm về hai phía của điểm 0.
- Điểm - 3 cà 3 cách điểm 0 là 3 đơn vị
- HS trả lời <b>?3</b>.
- HS lµm <b>?4</b>.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
- Nhận xét:
+ GTTĐ của số 0 là 0.
+ GTTĐ của số ngun dơng là chính nó.
+ GTTĐ của số nguyên âm là số đối của
nó.
+ Trong hai số nguyên âm, số lớn hơn có
GTTĐ nhỏ hơn.
<b>4. Củng cố:</b> (2 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thøc träng t©m.
- Cho HS lµm bµi tËp 11, 12 (SGK - T73)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Làm bài tập : 14 SGK; 16 ; 17 SGK.
- BT: 25 đến 31 SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
<i><b>TiÕt 42: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + Củng cố khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh hai số
nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trớc, số
liền sau của một số nguyên.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so
sánh hai số ngun, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa GTTĐ.
- <b> Thái độ</b>: + Rèn luyện tính chính xác của tốn học thơng qua việc áp dụng các quy
+ Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (8 phót)
- GV gäi hai HS lªn kiĨm tra:
- HS1: + Chữa bài tập 18 (SBT - T57).
+Sau đó giải thích cách làm.
- Trả lời: Bài tập 18 (SBT - T57).
a) S¾p xÕp thep thø tù tăng dần:
(- 15) ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) S¾p xÕp theo thứ tự giảm dần:
2000 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.
- HS 2: Chữa bài tập 16 và 17 (SGK - T73).
Bµi 17 (SGK - T73). Không vì ngoài số nguyên dơng và nguyên âm, tập Z còn
gồm cả số 0.
- Cho HS nhận xÐt kÕt qu¶.
- Mở rộng: Nói tập Z bao gồm cả số tự nhiên và số nguyên âm có đúng
khơng?
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 1 (33 phút)</b></i>
Bµi 18 (SGK - T73).
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
Cho HS thùc hiƯn bµi tËp b»ng cách trả lời
miệng
- Yêu cầu HS làm bài tập 19 (SGK - T73).
Yêu cầu HS làm bài tạp 22 (SGK - T73).
- GV đa trục số lên bảng phụ để HS d
nhn bit.
- Yêu cầu HS làm bài tập 21 (SGK - T73).
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 (SGK - T73).
- Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa.
<b>Bài tập nâng cao</b>:
Tìm x<b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b>Z biÕt:
a/ <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b>
b/ <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b>
GV Trong trờng hợp tổng quát ta cũng
chứng minh đợc rằng:
Víi a <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b> Z; k<b>Error! </b>
<b>Objects cannot be created from editing </b>
a) Số a chắc chắn là số nguyên dơng.
b) Không, số b có thể là số nguyên dơng
(1; 2) hoặc số 0.
c) Không, số c có thể là 0.
d) Chắc chắn.
Bài 19 (SGK - T73).
a) 0 < + 2 b) - 15 < 0.
c) - 10 < - 6 d) + 3 < + 9
- 10 < + 6 - 3 < + 9.
Bµi 22 (SGK - T73).
a) Sè liỊn sau cđa 2 lµ 3.
Sè liỊn sau cđa - 8 lµ - 7.
Sè liỊn sau cđa 0 lµ 1.
b) Sè liỊn tríc cđa - 4 lµ - 5.
c) a= 0.
Bài 21(SGK - T73).
- 4 có số đối là + 4.
6 có số đối là - 6
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> có số đối là - 5.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> có số đối là - 3.
4 có số đối là - 4.
0 có số đối là 0.
Bài 20 (SGK - T73).
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
c) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
d) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<b>Gi¶i</b>
a/ <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.Error! Objects </b>
<b>cannot be created from editing field </b>
<b>codes.</b> hc x = -4,
viÕt gän x =<b>Error! Objects cannot be </b>
<b>created from editing field codes.</b>
b/ <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b> hc <b>Error! </b>
<b>Objects cannot be created from editing </b>
<b>field codes.Error! Objects cannot be </b>
<b>created from editing field codes.</b>{0;1; 2;
3}
<b>field codes.</b> N*
Th×
<b>Error! Objects </b>
<b>cannot be created</b>
c) <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b>
GV Trong trờng hợp tổng quát ta cũng
chứng minh đợc rằng
Víi a <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b> Z; k<b>Error! </b>
<b>Objects cannot be created from editing </b>
<b>field codes.</b> N*
Th×
<b>Error! Objects </b>
<b>cannot be </b>
<b>created from </b>
<b>editing field </b>
<b>codes.</b>
<b>created from editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be </b>
<b>created from editing field codes.</b>
c)
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>4. Cñng cè:</b> (2 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng t©m.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc định nghĩa và các nhận xét.
- BT: 25 đến 31 SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
<i><b>TiÕt 43: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HS biÕt céng hai sè nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số
nguyên âm.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Bớc dầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai
- <b> Thái độ</b>: + Rèn luyện tính chính xác của tốn học thơng qua việc áp dụng các quy
tắc.
+ HS bớc đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
+ Rèn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- GV yªu cầu 2 HS lên bảng.
- HS 1:
+ Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.
+ Nêu các nhận xét và so sánh hai sè nguyªn.
+ Chữa bài tập 28.
- HS 2:
+ Nêu : GTTĐ của số nguyên a là gì ?
+ Nêu cách tính GTTĐ của số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0.
+ Chữa bài tập 29.
- Hai HS lên bảng.
- HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (16 phút)</b></i>
- GV hớng dẫn HS cộng hai số nguyên
d-ơng chính là cộng hai số tự nhiên khác 0.
- Yêu cầu HS thực hiện một số phép tính.
- Minh hoạ trên trục số: GV thực hành trên
trục số.
(+ 4) + (+ 2)
+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến điểm
4.
+ Di chuyển tiếp con chạy về bên phải hai
đơn vị tới điểm 6.
4 + 2 = 6.
<i><b>1. Cộng hai số nguyên d</b><b> ơng</b></i>
- HS thùc hiÖn:
(+ 425) + (+ 150) = 425 + 150 = 575.
- HS céng trªn trơc sè:
(+ 3) + (+ 5) = (+ 8).
- GV §V§ nh SGK.
- §a ra VD1:
Tóm tắt: Nhiệt độ buổi tra - 30<sub>C, buổi</sub>
chiều giảm 20<sub>C. Tính nhiệt độ buổi chiều.</sub>
- Muốn tính nhiệt độ buổi chiều ở
Matxcơva ta làm nh thế nào ?
- GV híng dÉn HS céng trªn trơc sè.
+ Di chuyển con chạy từ điểm 0 đến điểm
(- 3).
+ Di chuyển tiếp con chạy từ (- 3) về
bên trái hai đơn vị đến điểm - 5.
¸p dơng: (- 4) + (- 5) = ?
- Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta đợc số
- Vậy khi cộng hai số nguyên âm ta lµm
nh thÕ nµo ?
- Yêu cầu HS đọc quy tắc, lu ý HS tách
thành hai bớc:
+ Céng 2 GTT§.
+ Đặt dấu "-" đằng trớc.
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
- HS tóm tắt đề.
- Nhiệt độ giảm 20<sub>C có thể coi </sub>
tăng - 20<sub>C.</sub>
(- 3) + (- 2) = ?
VËy (- 3) + (- 2) = (- 5).
- Kết quả là một số nguyên âm.
- HS đọc quy tắc SGK.
VD: (- 17) + (- 54) = - 71.
<b>?2</b>.
a) (+ 37) + (+ 81) = + 118.
b) (- 23) + (- 17) = - (23 + 17) = - 40.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Yêu cầu HS làm bài tập 23 và 24 (SGK - T75).
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Yêu cầu HS nhận xét:
+ Cách cộng hai số nguyên dơng, cách cộng hai số nguyên âm.
+ Tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng dấu.
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phót)<b> </b>
- Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm , cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Làm bài tập: 35 đến 41 SBT.
26 SGK.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
………...
...……….
………...
……….………....
<i><b>TiÕt 44: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> KiÕn thức:</b> + HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu (phân biệt với cộng
hai số nguyên cùng dấu).
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS hiểu đợc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một
đại lợng.
- <b> Thái độ</b>: + Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn
đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học.
+ RÌn lun tÝnh cÈn thận.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- Yêu cầu HS lên bảng:
+ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Cộng hai số nguyên dơng? Cho VD.
- Trả lời: Làm bài tập 26 (SGK - T75).
Tóm t¾t:
Nhiệt độ hiện tại : - 50<sub>C.</sub>
Nhiệt độ giảm 70<sub>C.</sub>
Tính nhiệt độ sau khi giảm.
Gi¶i:
(- 5) + (- 7) = (- 12).
Vậy nhiệt độ sau khi giảm là (- 120<sub>C).</sub>
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (19 phút)</b></i>
- GV nêu VD (SGK - T75);
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
- GV gợi ý: Nhiệt độ giảm 50<sub> có thể coi là</sub>
nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C ?
- Dùng trục số để tìm kết quả phộp
tớnh ?
- GV đa hình 76 lên và giải thích lại.
(+ 3) + (- 5) = (- 2).
- Yêu cầu HS tính GTTĐ của mỗi số hạng
và GTTĐ của tổng.
- Du ca tổng đựơc xác định nh thế nào?
- Yêu cầu HS lm <b>?1</b> thc hin trờn trc s.
- Yêu cầu HS lµm <b>?2</b>.
+ Chóng ta thơc hiƯn phÐp tÝnh nh thÕ nào?
+ Vậy em có kết quả nh thế nào?
<i><b>1. Ví dơ</b></i>
Tãm t¾t:
- Nhiệt độ buổi sáng : 30<sub>C.</sub>
- Chiều giảm : 50<sub>C.</sub>
Hỏi: Nhiệt độ buổi chiều ?
30<sub>C - 5</sub>0<sub>C</sub>
hc 30<sub>C + (- 5</sub>0<sub>C).</sub>
- 1 HS lên bảng thực hiện trên trục số.
{+3{ = 3 ; {- 5{ = 5.
{- 2{ = 2 ; 5 - 3 = 2.
- GTT§ cđa tỉng b»ng hiƯu hai GTT§
(GTT§ lín trõ GTT§ nhá).
- DÊu cđa tổng là dấu của số có GTTĐ lớn
hơn.
<b>?1</b>. (- 3) + (+3) = 0.
(+3) + (- 3) = 0.
<b>?2</b>.
a) 3 + (- 6) = (- 3).
{- 6{ - { 3{ = 6 - 3 = 3
VËy: 3 + (- 6) = - (6 - 3).
b) (- 2) + 4 = + (4 - 2).
<i><b> Hoạt động 3 (15 phút)</b></i>
- Qua VD trên hãy cho biết : Tổng của hai
số đối nhau là bao nhiêu ?
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu
không đối nhau ta làm thế no ?
<i><b>2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu</b></i>
- Tổng của hai số đối nhau bằng 0.
- GV đa quy tắc lên bảng phụ, yêu cầu HS
nhắc lại nhiều lần.
VD: (- 237) + 55 = - (237 - 55)
= - 218.
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>.
+ Chúng ta dựa vào đâu để thực hiện đợc <b>?</b>
<b>3</b>?.
- Cho bµi tËp 27 (SGK - T76).
lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trớc kết quả dấu của
số có GTTĐ lớn hơn.
- HS lµm ?3.
Bµi 27 (SGK - T76):
a) 26 + (- 6) = 20.
<b>4. Cđng cè:</b> (4 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Nhc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. So
sánh 2 quy tắc đó.
- Bài tập: Điền đúng, sai vào dấu "..." :
(+7) + (-3) = + 4 .... <b>§</b>
(- 2) + (+2) = 0 .... <b>§</b>
(- 4) + (+7) = (- 3) .... <b>S</b>
(- 5) + (+5) = 10 .... <b>S</b>
- Hoạt động nhóm:
Lµm bµi tËp : TÝnh:
a) {- 18{ + (- 12).
b) 102 + (- 120).
c) So sánh: 23 + (- 13) và (- 23) + 13.
d) (- 15) + 15.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập: 28 đến 32 (SGK).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
………...
...……….
……….
………...
...
<i><b>TiÕt 45: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + Cđng cè c¸c quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số
nguyên khác dấu.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả
phép tính rút ra nhËn xÐt.
- <b> Thái độ</b>: + Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn
đạt một tình huống thực tiễn bằng ngơn ngữ tốn học.
+ RÌn lun tÝnh cÈn thËn.
<b>B. Chn bÞ </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bµi cị: </b>(5 phót)
- GV đa đầu bài lên bảng phụ:
- HS 1: + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên ©m .
+ Ch÷a bµi tËp 31 (SGK - T77).
- HS 2: + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
+ Chữa bài tập 33 (SGK - T77).
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (19 phút)</b></i>
Bµi 1. TÝnh:
a) (- 50) + (- 10).
b) (- 16) + (- 14).
c) (- 367) + (- 33).
d) (- 15) + (+ 27).
- GV chúng ta áp dụng quy tắc nào để
thực hiện các phép tớnh ny
<i><b>Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh</b></i>
<i><b>hai số nguyên.</b></i>
- HS cả lớp làm bài tập.
Bài 1. Tính:
Bµi 2. TÝnh:
a) 43 + (- 3).
b) (- 29) + (- 11).
c) 0 + (- 36).
d) 207 + (- 207).
e) 207 + (- 317).
- GV chúng ta áp dụng quy tắc nào để thc
hin cỏc phộp tớnh ny
Bài 3. Tính giá trị biểu thøc:
a) x + (- 16) biÕt x = - 4.
b) (- 102) + y biÕt y = 2.
- GV: §Ĩ tính giá trị của biểu thức, ta
làm nh thế nào?
Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:
a) 123 + (- 3) vµ 123.
b) (- 55) + (- 15) và - 55.
c) (- 97) + 7 và - 97.
- Giáo viên đặt câu hỏi:
+ Khi céng víi một số nguyên âm, kết quả
ntn với số ban đầu?
+ Cộng với số nguyên dơng, kết quả ntn
với số ban đầu?
a) 43 + (- 3) = 40
b) (- 29) + (- 11) = - 40
c) 0 + (- 36) = -36
d) 207 + (- 207) = 0
e) 207 + (- 317) = -110
Bài 3. Tính giá trị biểu thøc:
a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = - 20.
b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100.
Bµi 4:
a) 123 + (- 3) = 120.
123 + (- 3) < 123.
b) (- 55) + (- 15) = - 70.
(- 55) + (- 15) < - 55.
NhËn xÐt: Khi céng víi mét số nguyên
âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
c) (- 97) + 7 = - 90.
(- 97) + 7 > (- 97).
NhËn xÐt: Céng víi sè nguyên dơng, kết
quả lớn hơn số ban đầu.
<i><b>Hot ng 2 (10 phút)</b></i>
+ Để tìm đợc x ta làm ntn?
+ ta áp dụng hnng quy tắc nào?
Bµi 5: Dù đoán kết quả của x và kiểm tra
lại:
a) x + (- 3) = - 11
b) - 5 + x = 15.
c) (- 3) + x = - 10.
Bµi 6: Yêu cầu HS làm bài tập 35 (SGK
-T77).
<i><b> Dạng 2: Tìm số nguyên x (bt ng</b><b> ợc).</b></i>
Bài 5: Dự đoán kết quả của x và kiểm tra
lại:
- HS làm bài tập 5:
a) x = - 8 v× : (- 8) + (- 3) = - 11.
b) x = 20 v×: - 5 + 20 = 15.
c) x = - 13 vì : (- 13) + 3 = 10.
Bài 35: HS tr¶ lêi miƯng.
a) x = 5 .
b) x = - 2.
<i><b> Hoạt động 3 (6 phút)</b></i>
Bµi tËp 48 (SBT -T59).
ViÕt hai sè tiÕp theo:
<i><b>D¹ng 3: ViÕt d·y theo quy luËt.</b></i>
a) - 4 ; - 1 ; 2 ....
+ Nhìn vào dãy số ta có nhận biết đợc quy
luật sắp xếp các số nh thế nào?
- 4 ; - 1 ; 2 ; 5 ; 8 ....
b) Số sau nhỏ hơn số trớc 4 đơn vị.
5 ; 1 ; - 3 ; - 7 ; - 11.
<b>4. Cñng cố:</b> (3 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thøc träng t©m.
- Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. So
sánh 2 quy tắc đó.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và hai số ngun khác dấu.
- Ơn tập các quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, các tính chất phép cộng số
tự nhiên.
- BT: 51 ; 52 ; 5 ; 56 (SBT - T60).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
……….
..………..……….
………...
...……….
……….
………...
...
……….………....
<i><b>TiÕt 46: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HÖ thèng kiÕn thức cho HS về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, tập hợp sè
nguyªn Z (thø tù trong Z, céng hai sè nguyªn.)
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính tốn và liên hệ thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận.
<b>B. Chn bÞ </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bài cũ:</b> (2 phút)
KT sự chuẩn bị cđa hoc sinh
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (15 phút)</b></i>
Cho hc sinh ụn li cỏc kin thc ó hc.
<i><b>1. Ôn tËp</b></i>
1, ¦íc chung
2, Béi chung
3, ¦íc chung lớn nhất
4, Bội chung nhỏ nhất
5, Tập hợp số nguyên Z
6, Thø tù trong Z
7, Céng hai sè nguyªn cïng dấu
8, Cộng hai số nguyên khác dấu
Cho cỏc nhúm tng hợp lại các kiến thức
đó
GV tỉng kÕt c¸c kiÕn thøc träng t©m.
10 (SGK T61), nghiên cứu bảng 3 (SGK
-T62) và nghiên cứu từ câu 1 đến câu 4
(SGK - T98)
1, ¦íc chung
2, Béi chung
3, ¦íc chung lín nhÊt
4, Béi chung nhỏ nhất
5, Tập hợp số nguyên Z
6, Thứ tự trong Z
7, Céng hai sè nguyªn cïng dÊu
8, Céng hai số nguyên khác dấu
<i><b> Hot động 2 (24 phút)</b></i>
<i>Bài 1:</i> Cho hai số 90 và 252.
Hãy cho biết BCNN (90; 252) gấp bao
nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- H·y tìm tất cả các ớc chung của 90 và
252.
- H·y cho biÕt 3 béi chung cđa 90 vµ 252.
- Tìm tất cả các ớc chung của 90 và 252, ta
phải làm thÕ nµo?
- ChØ ra 3 BC (90 ; 252).
<i>Bµi 2:</i>
ViÕt các tập hợp sau bằng cách liệt kê các
phần tử
a) A = {xN I 84 ∶x, 180 ∶x vµ x >6}
+ Để tím x ta phải tìm những yếu tố nµo?
b) B = {xN I x ∶ 12, x ∶ 15, x ∶ 18 vµ
0 < x < 300}
+ §Ĩ tÝm x ta phải tìm những yếu tố nào?
<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i>Bài 1:</i>
Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 vµ
252.
90 = 2.32<sub>. 5</sub>
252 = 22<sub>. 3</sub>2<sub> . 7</sub>
¦CLN (90 ; 252) = 2. 32<sub> = 18.</sub>
BCNN (90 ; 252) = 22<sub> . 3</sub>2<sub>. 5 . 7 = 1260.</sub>
BCNN (90; 252) gÊp 70 lần
ƯCLN (90;252).
- Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN.
Các ớc của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.
VËy ¦C (90; 252) = 1; 2; 3; 6; 9;18.
Ba béi chung cña (90; 252) lµ:
1260 ; 2520 ; 3780.
<i>Bài 2:</i>
a) x ƯC (84; 180) và x > 6.
¦CLN (84; 180) = 12.
¦C (84; 180) = 1;2;3;4;6;12
Do x > 6 nªn A = 12.
b) x BC (12; 15; 18) vµ 0 < x < 300.
BCNN (12; 15; 18) = 180.
BC (12; 15; 187)= 0; 180; 360; ....
Do 0 < x < 300 B = 180.
<i>Bµi 3:</i>
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10
quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó.
+ Yêu cầu của đề bài thì chúng ta cấn tìm
điều gì?
(chúng ta phải tìm BC của 10, 12, 15 trong
khoảng từ 100 đến 150)
<i>Bµi 4:</i>
ViÕt hai sè tiÕp theo:
a) - 4 ; - 1 ; 2 ....
b) 5 ; 1 ; - 3.
+ Nhìn vào dãy số ta có nhận biết đợc quy
luật sắp xếp các số nh thế nào?
+ Để tìm đợc x ta làm ntn?
+ ta ỏp dng hnng quy tc no?
<i>Bài 5:</i> Dự đoán kết quả của x và kiểm tra
lại:
a) x + (- 3) = - 11
b) - 5 + x = 15.
c) (- 3) + x = - 10.
Gọi số sách là a (100 a 150)
a ∶ BC (10 ; 12 ; 15)
BCNN (10; 12; 15) = 60.
BC (10; 12; 15) = 60; 120; 180 ...
Do 100 a 150 a = 120.
VËy số sách là 120 quyển.
<i>Bài 4:</i>
HS nhận xét và viết tiÕp.
a) Số sau lớn hơn số trớc 3 đơn vị.
- 4 ; - 1 ; 2 ; 5 ; 8 ....
b) Số sau nhỏ hơn số trớc 4 đơn vị.
5 ; 1 ; - 3 ; - 7 ; - 11.
<i>Bài 5:</i> Dự đoán kết quả của x và kiểm tra
lại:
- HS làm bài tËp 5:
a) x = - 8 v× : (- 8) + (- 3) = - 11.
b) x = 20 v×: - 5 + 20 = 15.
c) x = - 13 v× : (- 13) + 3 = 10.
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học bài.
- Ôn tập tiết sau kiểm tra mét tiÕt.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
........
.
.
.
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> KiĨm tra viƯc lÜnh héi kiÕn thøc cđa häc sinh trong ¦C, BC, ¦CLN,
BCNN, thø tù trong tËp Z và cộng hai số nguyên.
-<b> Kĩ năng:</b> Rèn cho học sinh kĩ năng tính nhanh, tính toán chính xác, hợp lý, kĩ
năng t duy.
- <b> Thỏi độ</b>: Nghiêm túc, tự giác, tích cực.
Yêu thớch mụn hc
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- bi, ỏp ỏn, biu im.
<b>*) Học sinh</b>
- Ôn bài và làm bài tập.
<b>C. Tiến trình kiểm tra</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. TiÕn tr×nh kiĨm tra.</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm </b>(4 điểm)
<i>Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng</i>
<b>Câu 1:</b> Số nào sau đây lµ íc chung cđa 24 vµ 30.
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3.
<b>C©u 2:</b> KÕt quả sắp xếp các số -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là:
A. -2; -3; -99; -101 B. -101; -99; -3; -2
C. -2; -3; -101; -99 D. -101; -99; -2; -3.
<b>Câu 3:</b> Kết quả cảu phép tính (-13) + (-28) lµ:
A. -41 B. -31 C. 41 D. -15.
<b>C©u 4:</b> Cho x - (-9) = 7. Sè x b»ng:
A. 2 B. -2 C. -16 D. 6.
<b>C©u 5:</b> Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lµ sè nµo?
A. - 789 B. - 987 C. - 123 D. - 102.
<b>Câu 6:</b> Có bao nhiêu số nguyªn tháa m·n - 2 <b>Error! Objects cannot be created from </b>
<b>editing field codes.</b> x <b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b> 3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
<b>C©u 7:</b> BCNN(6; 8) lµ:
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.
<b>Câu 8:</b> Các cách viết sau đúng hay sai? ( nếu đúng điền chữ Đ, nếu sai điền chữ S)
a, 2 ∈ Ư(21) b, 7 ∉ Ư(84)
c, 3 ∈ ¦C(27; 231) d, 140 ∈ BC(5;7)
<b>II - Tù luËn</b>(6 ®iÓm)
a, 5; 8; 11
b, 13; 24; 936
c, 18; 12; 24
<b>C©u 2:</b> Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) 81 + 234 + 19
b) (-168) + (-79) + (-132)
c) 17 + (-5)
d) 265 + (- 548)
<b>Câu 3:</b> Tìm số đối của các số nguyên sau.
-6; 4; -7 ; -(-5)
Mi ý đúng đợc 0,5 điểm
<b>C©u 1:</b> <b>D</b> <b>C©u 5:</b> <b>B</b>
<b>C©u 2:</b> <b>B</b> <b>C©u 6:</b> <b>D</b>
<b>C©u 3:</b> <b>A</b> <b>C©u 7:</b> <b>C</b>
<b>C©u 4:</b> <b>B</b>
<b>C©u 8:</b> a, <b>S</b>; b, <b>S</b>; c, <b>Đ</b>; d, <b>Đ</b>.
<b>Câu 1:</b> Tìm ƯCLN và BCNN của các số sau <i>(3 điểm)</i>
a, ¦CLN (5; 8; 11) = 1 BCNN (5; 8; 11) = 440
b, ¦CLN (13; 24; 936) = 1 BCNN (13; 24; 936) = 936
c, ¦CLN (18; 12; 24) = 6 BCNN (18; 12; 24) = 72
<b>Câu 2:</b> Thực hiện phép tính <i>(2 điểm)</i>
a) 81 + 234 + 19 = 334 b) (-168) + (-79) + (-132) = -379
c) 17 + (-5) = 12 d) 265 + (- 548) = -283
<b>Câu 3:</b> Tìm số đối của các số nguyên sau <i>(1 điểm)</i>
Số đối của (-6) là 6, Số đối của 4 là (-4)
Số đối của (-7) là 7, Số đối của -(-5) là (-5)
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
TN TL TN TL TN TL
ƯC, BC,
ƯCLN,
BCNN.
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
Tập hợp sè
nguyªn Z
<i>3</i>
<i>1,5</i>
<i>2</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>7</i>
<i>5,5</i>
<i>2,5</i>
<i>3</i>
<i>1,5</i>
<i>3</i>
<i>6</i>
<i>11</i>
<i>10</i>
<b>4. NhËn xÐt giê kiĨm tra </b>(1 phót)
+ Cán bộ lớp thu bài kiểm tra.
+ Giáo viên nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
+ VỊ nhµ thực hiện lại bài kiểm tra.
+ Xem trớc bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
<b>D. Rút kinh nghiƯm giê d¹y</b>
<i><b>TiÕt 48: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS nắm đợc 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao
hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng để tính nhanh và tính tốn hợp lý.
+ Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
- <b> Thái độ</b>: Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phút)
GV: - Yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu.
- Chữa bài tập 51 (SBT - T60).
- Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng sè tù nhiªn.
- TÝnh: (- 2) + (- 3) vµ (- 3) + (- 2).
(- 8) + (+4) vµ (+4) + (- 8).
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 (8 phút) </b></i>
- GV cho häc sinh thùc hiƯn <b>?1</b>
- GV giíi thiƯu tÝnh chÊt giao hoán.
- Cho HS lấy thêm VD.
- Phát biểu nội dung tính chất giao hoán
của phép cộng các số nguyên.
<i><b>1.Tính chất giao hoán</b></i>
<b>?1 </b> Học sinh thực hiện và trả lời câu hỏi.
- HS phát biểu và nêu công thức.
<b>a + b = b + a.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (9 phút) </b></i>
- GV yªu cầu HS làm <b>?2</b>.
- Vậy muốn công một tổng hai sè víi sè
- Nêu công thức.
- GV giới thiệu chú ý (SGK - T78).
<b>(a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c.</b>
kết quả: tổng của 3 số.
- Yêu cầu HS làm bµi tËp 36.
- GV gợi ý HS áp dụng tính chất giao hốn
và kết hợp để tính hợp lí.
- Chúng ta cần áp dụng tính chất nào để
thực hiện đợc bài tập này?
(áp dụng tính chất kết hợp để thực hiện)
<i><b>2. TÝnh chÊt kÕt hỵp</b></i>
<b>?2</b>.
[(- 3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3.
- 3 + (4 + 2) = - 3 + 6 = 3.
VËy [(- 3) + 4] + 2 = - 3 + (4 + 2)
= [(-3) + 2] + 4.
- Muèn céng mét tæng hai sè víi sè thø ba,
<b>(a + b) + c = a + (b + c).</b>
Bµi 36:
a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106)
= 126 + [(- 20) + (- 106)] + 2004
= 126 + (- 126) + 2004
= 0 + 2004 = 2004.
b) (- 199) + (- 200) + (- 201)
= [(- 199) + (- 201)] + (- 200)
= (- 400) + (- 200) = - 600.
<i><b> Hoạt động 3 (5 phút) </b></i>
- GV: Mét sè nguyên cộng với số 0, kết
quả nh thế nào? Cho VD.
VD: (- 10) + 0 = - 10.
- Nªu công thức tổng quát của tính chất
này?
<i><b>1. Cộng với sè 0</b></i>
- HS lÊy VD minh ho¹.
<b>a + 0 = a.</b>
- Yêu cầu HS thực hiện phép tÝnh:
(-12) + 12 =
25 + (- 25) =
Nói: (-12) và 12 là hai số đối nhau.
Tơng tự (-25) và 25.
- Vậy tổng của hai số nguyên đối nhau
bằng bao nhiêu? Cho VD.
- Yêu cầu HS đọc SGK phần này.
- Số đối của a KH là: - a.
Số đối của - a KH là : - (- a) = a.
VD: a = 17 thì (- a) = -17.
a = - 20 th× (- a) = 20.
a = o th× (- a) = 0.
0 = - 0.
VËy a + (- a) = ?
a + b = 0 th× a = - b
hc b = -a.
Vậy hai số đối nhau là hai số có tổng nh
thế nào ?
- Cho HS lµm <b>?3</b>.
Trong dãy tính trên các số đó nh thế nào
với nhau?
Chúng ta áp dụng những tính chất nào để
thục hiện?
(-12) + 12 = 0.
25 + (- 25) = 0.
- Hai số nguyên đối nhau có tổng
bằng 0.
- HS tìm các số i ca cỏc s nguyờn.
- HS nêu công thức: <b>a + (- a) = 0</b>.
- Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0.
<b>?3</b>. a = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2.
TÝnh tæng:
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 = 0.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
- GV: Nêu các tính chất của phép cộng số nguyên? So sánh với phép cộng số tự
nhiên.
- GV đa bảng tổng hợp 4 tính chất.
- Yêu cầu HS làm bài 38 (SGK - T79).
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc thuéc c¸c tính chất phép cộng các số nguyên.
- Làm bài tập: 37 ; 39; 40 ; 41 (SGK - T79).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
...
...……….
………
<i><b>TiÕt 49: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS nắm đợc 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao
hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Bớc đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép
+ Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyn tớnh cn thn.
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phút)
- GV nêu câu hỏi:
- HS1: + Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng c¸c sè nguyên, viết công thức.
+ Chữa bài tập 37 (a) (SGK - 78).
Bài tập:
x -3; -2; -1; 0; 1; 2.
(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= (- 3) + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= - 3.
+ HS2: Cho biết thế nào là hai số đối nhau? Cách tính GTTĐ của một số ngun?
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 (12 phút) </b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 60a (SBT)
- GV: Có thể có nhiều cách, nên dùng cách
nhóm hợp lí các sè h¹ng.
Chúng ta dùng những tính chất nào
để thực hiện các bài tập trên?
- Yêu cầu HS làm bài tập 62a (SBT).
- Yêu cầu HS làm bài 66a (SBT).
<i><b>Dạng 1: Tính tổng, tính nhanh:</b></i>
Bµi 60:
a) 5 + (- 7) + 9 + (- 11) + 13 + (- 15)
= [5 + (- 7)] + [9 + (-11)] [13 + (-15)]
= (- 2) + (- 2) + (- 2)
= - 6.
Bµi 62:
a) (- 17) + 5 + 8 + 17
= [(-17) + 17] + (5 + 8)
= 0 + 13 = 13.
Bµi 66
a) 465 + [58 + (-465)] + (- 38)
= [465 + (-465) + [58 + (- 38)]
= 0 + 20 = 20.
<i><b> Hoạt động 2 (5 phỳt) </b></i>
- Yêu cầu HS làm bài 63 (SBT).
Chúng ta cần phải rút gọn những số hạng
nào với nhau?
<i><b>Dạng 2: Rút gọn biểu thức:</b></i>
Bài 63:
a) - 4 + y (- 11 + y + 7)
b) x + 22 + (- 14) = x + 8.
c) a + (- 15) + 62 = a + 47.
Bµi 43 (SGK - T80).
- GV đa đề bài lên bảng phụ, giải thích
+ Đề bài cho chúng ta nhũng yếu tố nào?
+ Chúng ta cần phải tim gì?
Bài 43:
a) Sau 1 giê, can« 1 ë B, can« 2 ë D (cïng
chiỊu víi B), vËy hai can« c¸ch nhau:
10 - 7 = 3 (km).
b) Sau 1 giê can« 1 ë B, can« 2 ë A (ngỵc
chiỊu víi B), vËy hai canô cách nhau :
10 + 7 = 17 (km).
<i><b> Hoạt động 4 (12 phút)</b></i>
Dạng đố vui:
Bài 45 (SGK - T80) và 64 (SBT - T61).
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
x là một trong 7 số đã cho tìm x điền
vào các số còn lại cho phù hợp.
Dạng sử dụng máy tính bỏ túi.
Chỳ ý: Nỳt +/- dùng để đổi dấu "+" thành
"-" và ngợc li.
- GV hớng dẫn HS bấm nút.
<i><b>Dạng 4. Đố vui và sử dụng máy tính bỏ</b></i>
<i><b>túi</b></i>
Bài 45:
Bn Hùng đúng vì tổng hai số nguyên âm
nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng.
(- 5) + (- 4) = - 9.
(- 9) < (- 5) vµ (- 9) < (- 4).
Bµi 64:
Tổng của mỗi bộ 3 số "thẳng hàng" bằng 0
nên tổng của 3 bộ số đó cũng bằng 0.
VËy (-1)+(-2)+(-3)+(-4)+5+6+7+2x= 0
Hay 8 + 2x = 0
2x = - 8
x = - 4.
- HS dùng máy tính bỏ túi làm bài 46 SGK.
a) 187 + (- 54) = 133
b) (- 203) + 349 = 146.
c) (- 175) + (- 213) = - 388.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Cho häc sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
- GV: Nêu các tÝnh chÊt cđa phÐp céng sè nguyªn.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn quy tắc và tính chất của phép cộng số nguyên.
- Làm bài tập: 65; 67; 68; 69 (SBT - T61, 62).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
<i><b>TiÕt 50: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.
+ Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của một
loạt hiện tợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- HS1: + Ph¸t biĨu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu.
+ Chữa bài tập 65 (SBT - T61).
- Trả lời : Quy tắc cộng.
Bài 65:
(- 57) + 47 = - 10.
469 + (- 219) = 250.
195 + (- 200) + 205 = 400 + (- 200)
= 200.
- HS2: + Chữa bài tập 71 (SBT - T62).
+ Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chất của phép cộng các số nguyên.
- Yêu cầu HS nêu rõ quy luật của từng dÃy số.
- Trả lời : Bµi 71
a) 6 ; 1 ; - 4 ; - 9 ; - 14.
6 + 1 + (- 4) + (- 9) + (- 14) = - 20.
b) - 13 ; - 6 ; 1 ; 8 ; 15.
(- 13) + (- 6) + 1 + 8 + 15 = 5.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 (22 phút) </b></i>
- Cho biết trong tập hợp số tự nhiên phép
trừ c thc hin c khi no?
- GV ĐVĐ vào bài.
<i><b>1. Hiệu hai số nguyên</b></i>
- Số bị trừ số trừ.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
- 3 dũng đầu thì phép trừ đã đợc biến đổi
thành phép tính gì?
- Số trừ đã đợc thay đổi nh thế nào?
- Vậy muốn trừ đi một số nguyên ta có thể
làm thế nào ?
- Quy tắc SGK.
a - b = a + (- b).
- Yêu cầu HS làm bài tập 47.
- GV nhấn mạnh: Khi trừ đi một số nguyên
phải giữ nguyên số bị trừ, chuyển phép trừ
thnh phộp cng với số đối của số trừ.
xÐt:
3 - 1 = 3 + (- 1) = 2.
3 - 2 = 3 + (- 2) = 1.
3 - 3 = 3 + (- 3) = 0.
T¬ng tù:
3 - 4 = 3 + (- 4) = - 1.
3 - 5 = 3 + (- 5) = - 2.
b) 2 - 2 = 2 + (- 2) = 0.
2 - 1 = 2 + (- 1) = 1.
2 - 0 = 2 + 0 = 2.
T¬ng tù:
2 - (- 1) = 2 + 1 = 3.
2 - (- 2) = 2 + 2 = 4.
<b>a - b = a + (- b).</b>
Bµi 47:
2 - 7 = 2 + (- 7) = - 5.
1 - (- 2) = 1 + 2 = 3.
(- 3) - 4 = (- 3) + (- 4) = - 7.
- 3 - (- 4) = - 3 + 4 = 1.
<i><b> Hoạt động 3 (10 phút)</b></i>
- GV nêu VD.
- Yêu cầu HS đọc.
- Để tìm nhiệt độ của Sa Pa hôm nay ta
phải làm nh thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 48 (SGK - T82).
- Phép trừ trong Z và phép trừ trong N khác
nhau nh thế nào ?
GV giải thích: Vì vậy mở rộng N <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> Z.
<i><b>2. VÝ dô</b></i>
VD: LÊy 30<sub>C - 4</sub>0<sub>C</sub>
= 30<sub>C + (- 4</sub>0<sub>C) = (- 1</sub>0<sub>C).</sub>
Bµi 48:
0 - 7 = 0 + (- 7) = - 7.
7 - 0 = 7 + 0 = 7.
a - 0 = a + 0 = a
0 - a = 0 + (- a) = - a.
<b>4. Cđng cè:</b> (6 phót)
- Cho häc sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
- Phát biểu quy tắc trừ số nguyên, nêu công thức.
- Làm bài tËp 77 (SBT - T63).
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 50 (SGK - T82).
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.
- Làm bµi tËp: 49; 51; 52; 53 SGK.
………...……...………..
……….
……….
………...
<i><b>TiÕt 51: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + Cñng cè QT, T/C thùc hiƯn phÐp tÝnh céng, trõ c¸c sè nguyên.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng sử dơng m¸y tÝnh.
+ RÌn lun kỹ năng vận dụng thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>(5 phót)
- GV: + Nêu quy tắc trừ hai sè nguyªn
+ Thùc hiƯn bµi tËp 49 (SGK - T82)
+ Bµi nµy cho chúng ta biết điều gì? Và yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS: + Quy tắc:
<i> </i>+ Bµi 49 (SGK - T82).
a -15 <b>2</b> 0 <b>-3</b>
-a <b>15</b> -2 <b>0</b> -(-3)
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (11 phút) </b></i>
Y/c häc sinh thùc hiƯn bµi 51 (SGK - T82)
+ Bài này cho chúng ta biết điều gì?
+ Chúng ta cần áp dụng quy tắc nào để
thực hiện bài tập này?
HS thùc hiƯn bµi 53 (SGK - T82)
+ Bµi nµy chóng ta ph¶i thùc hiƯn phép
tính gì?
GV đa bảng phụ Y/c HS thực hiện
<i><b>Dạng 1: </b><b>á</b><b> p dụng quy tắc</b></i>
<i>Bài 51 (SGK - T82)</i> TÝnh:
a, 5 - (7 - 9) = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7
b, (-3) - (4 - 6) = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1
Bµi 53 (SGK - T82)
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x - y <b>-9</b> <b>-8</b> <b>-5</b> <b>-15</b>
<i><b> Hoạt động 2 (13 phút) </b></i>
Y/c häc sinh thùc hiÖn bµi 51 (SGK
-T82)
- GV giải thích cho học sinh về năm sinh
và năm mất của nhà bác học ác-si-mét là
nằm trong khoảng thời gian trớc Cơng
ngun nên có các năm có dấu "-" ở đằng
trớc để thể hiện điều đó.
+ Mn tÝnh ti cđa 1 ngêi ta tÝnh nh thế
nào?
- GV gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện bài
54 (SGK - 82)
<i><b>Dạng 2: Bài toán thực tế</b></i>
<i>Bài 51 (SGK - T82)</i>
+ Mn tÝnh ti cđa mét ngêi ta lấy năm
mất trừ đi cho năm sinh.
Vậy tuổi của nhà bác học ác-si-mét là:
(-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75
Đáp sè: 75 (ti)
<i>Bµi 51 (SGK - T82)</i>
+ Theo em ý kiến bạn nào đúng? (-5) - (-8) = 3. (Mặc dù ý kiến của bạn
Hồng cũng đúng)
<i><b>Hoạt động 3 (11 phút) </b></i>
GV gäi 3 häc sinh lên bảng thực hiện bài
54 (SGK - 82)
- Y/c HS dới lớp thực hiện và quan sát theo
dõi nhận xét bài của bạn trên bảng
- GV híng dÉn HS thùc hiƯn bµi tËp 56
trên máy tính bỏ túi.
<i><b>Dạng 3: Tìm x và sử dụng máy tính bỏ túi</b></i>
<i>Bài 54 (SGK - 82)</i>
a, 2 + x = 3 b, x + 6 = 0
x = 3 - 2 x = 0 - 6
x = 1 x = -6
x = 1 - 7
x = -6
<i>Bµi 56 (SGK - 82)</i>
HS thùc hiƯn bµi tËp theo sù híng dÉn cđa
GV
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Cho häc sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
- Phát biểu quy tắc trừ số nguyên, nêu công thức.
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.
- Làm bài tập trong SBT
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
........
.
<i><b>TiÕt 52: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số
hạng vào trong dấu ngoặc).
+ HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng
đại số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kỹ năng tÝnh to¸n.
+ RÌn lun kü năng vận dụng thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, tính sáng to ca HS.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, v ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- HS1: + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu.
+ Chữa bài tập 86 (c, d).
- Trả lời: Bài 86:
c) a - m + 7 - 8 + m
= 61 - (- 25) + 7 - 8 + (- 25)
= 61 + 25 + 7 + (- 8) + (- 25)
= 61 + 7 + (- 8)
= 60.
d) = - 25.
- HS2: + Ph¸t biểu quy tắc trừ hai số nguyên.
+ Chữa bài tập 84 (SBT - T64).
- Trả lời: Bài 84:
a) x = 4.
b) x = - 5.
c) x = - 7.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (19 phút) </b></i>
- GV: Tính giá trị biểu thức:
5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)
Nêu cách làm?
GVĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
+ Nh th no là số đối của một số nguyên?
+ Số đối của tổng [2 + (-5)] là gì?
+ Vậy làm thé nào để tìm đợc số đối của
[2 + (-5)]
- Tơng tự : So sánh số đối của tổng
(- 3 + 4 + 5) với tổng các số đối của các số
hạng.
- Qua vÝ dơ rót ra nhận xét.
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
+ Chỳng ta thc hiện ntn để tính đợc giá trị
của các phép tính trên?
+ Các số đó có mối liên hệ nh thế no vi
nhau?
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu
ngoặc.
- Yờu cầu HS thực hiện các VD SGK.
+ Chúng ta thực hiện ntn để tính đợc giá trị
của các phép tính trên?
+ Các số đó có mối liên hệ nh thế no vi
nhau?
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b> theo nhóm.
<i><b>1. Quy tắc dấu ngoặc</b></i>
<b>?1</b>. a) S i ca 2 l (- 2).
Số đối của (- 5) là 5 .
Số đối của tổng [2 + (- 5)]
là - [2 + (- 5)] = - (- 3) = 3.
b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là:
(- 2) + 5 = 3.
Số đối của tổng [2 + (- 5)] cũng là 3.
Vậy số đối của một tổng bằng tổng các số
đối của các số hạng.
HS:
- (- 3 + 4 + 5) = - 6.
3 + (- 5) + (- 4) = - 6.
VËy : - (- 3 + 4 + 5) = 3 + (- 5) + (- 4).
* NhËn xÐt: SGK.
<b>?2</b>.
a) 7 + (5 - 13)
7 + (- 8) = - 1.
7 + 5 + (- 13) = - 1.
7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13).
Nhận xét: Dấu các số hạng giữ nguyên.
b) 12 - (4 - 6)
= 12 - [4 + (- 6)]
= 12 - (- 2) = 14.
12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6.
Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số
hạng.
- HS đọc quy tắc.
VD: a) 324 + [112 - 112 - 324]
= 324 - 324
= 0.
b) (- 257) - (- 257 + 156 - 56)
= - 257 + 257 - 156 + 56
= - 100.
<b>?3</b>. HS hoạt động theo nhóm.
a) (768 - 39) - 768
= 768 - 39 - 768
= - 39.
b) = - 1579 - 12 + 1579
= - 12.
<i><b> Hoạt động 2 (14 phút) </b></i>
- GV giíi thiệu phần này trong SGK.
Tng i s l mt dóy các phép tính cộng,
trừ các số nguyên.
- Khi viết tổng đại số: Bỏ dấu của phép
cộng và dấu ngoặc.
<i><b>2. Tổng đại số</b></i>
- Yêu cầu HS thực hiện VD:
5 + (- 3) - (- 6) - (+7)
= 5 + (- 3) + (+ 6) + (- 7)
= 5 - 3 + 6 - 7
- GV giới thiệu các phép biến đổi trong
tổng đại số:
+ Thay đổi vị trí các số hạng.
+ Cho các số hạng vào trong ngoặc có
dấu "+" ; "-" đằng trớc.
- GV nªu chó ý SGK.
= 1.
+ Chó ý: (SGK - T84)
<b>4. Cđng cè:</b> (5 phút)
- Yêu cầu HS phát biểu các quy tắc dấu ngoặc.
- Làm bài tập 57 ; 59 (SGK - T85).
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc.
- BT: 58, 60 (SGK - T85).
- BT: 89 đến 92 (SBT - T65).
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
<i><b>TiÕt 53: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + Cñng cè quy tắc dấu ngoặc, (bỏ dấu ngoặc và cho vào trong dÊu
ngc).
<b> </b>-<b> KÜ năng:</b> + Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các số nguyên, bỏ dấu ngoặc, kĩ năng thu
gọn biểu thức.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ:</b> (7 phút)
- GV: + Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
+ Chữa bài tËp 58 (SGK - T85).
- HS: Bµi 58:
a) x + 22 + (- 14) + 52
= x + (52 + 22) + (- 14)
x + [74 + (- 14)]
= x + 60.
b) (- 90) - (p + 10) + 100
= (- 90) - p - 10 + 100
= - p + [(- 90) + (- 10)] + 100
= - p + [(- 100) + 100]
= - p.
- GV nhËn xÐt chốt lại.
<b>3. Bài mới.</b>
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau:
a) (2763 - 75) - 2763.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
+ Muốn thực hiện đợc các phép tính này
chúng ta cần phải áp dụng những quy tắc
tính nào? và thc hin nh th no?
Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tÝnh:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm bµi tËp sau:
Bµi 3:
Thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a) (52<sub> + 12) - 9.3.</sub>
b) 80 - (4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub> )</sub>
c) [(- 18) + (- 7) - 15
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5.
+ Chóng ta thùc hiƯn theo thø tự nh thế
nào?
- GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện các ý
của bài tập
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày bài 4: Tìm x:
a) 3 (x + 8) = 18.
b) (x + 13) : 5 = 2.
c) 2{x{ + (- 5) = 7.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt chÐo.
- GV nhận xét và ỏnh giỏ kột qu ca cỏc
nhúm.
Hai HS lên bảng giải.
Bµi 1:
a) (2763 - 75) - 2763
= 2763 - 75 - 2763
= (2763 - 2763) - 75
= 0 - 75 = - 75.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
= (- 2002) - 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] - 57
= 0 - 57
= - 57.
Hai HS lên bảng chữa bài 2.
Bµi 2:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 - 42) + (17 - 17) - 69
= - 69.
Bµi 3:
a) (52<sub> + 12) - 9.3</sub>
= (25 + 12) - 27
= 37 - 27
= 10.
b) 80 - (4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub> )</sub>
= 80 - (4. 25 - 3. 8)
= 80 - (100 - 24)
= 80 - 76
= 4.
c) [(- 18) + (- 7)] - 15
= - 40.
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5
= [(- 219) + 229] + 60
= 10 + 60 = 70.
Bài 4:
Các nhãm thùc hiƯn theo c¸c y/c cđa GV.
a) 3 (x + 8) = 18
x + 8 = 18 : 3
x + 8 = 6
x = 6 - 8
x = - 2.
b) (x + 13) : 5 = 2
x + 13 = 2 . 5
x = 10 - 13
x = = 3.
c) 2{x{ + (- 5) = 7
2{x{ = 7 - (- 5)
2{x{ = 12
{x{ = 12 : 2 = 6
x = 6.
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số và
chữ số. Thứ tự trong N, trong Z.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
<i><b>TiÕt 54 - 55: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + TËp hỵp, các quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Z-<sub>, Z</sub>+<sub>, {0}</sub>
+ Ước, bội, số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của các số
nguyên.
+ Các phép toán cộng trừ các số nguyên, T/C phÐp céng, QT dÊu
ngc.
<b> </b>-<b> Kĩ năng: </b>+ Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục
số.
+ Rèn luyện khả năng hệ thống hoá cho HS.
- <b> Thái độ</b>: + Rèn luyện tính cẩn thận, tớnh sỏng to ca HS.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> <i>(KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh) </i>(5 phót)
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (39 phút)</b></i>
+ Hãy viết tập hợp sau bằng cách liệt kê
các phần tử. ( Gv c H/S vit)
+ Tập Z bao gồm những tập nào ?
+ Các số 1, -2, 0, -30 thuộc những tập hợp
nào?
+ Điền dấu ,,, , vào chỗ ...
5 ... N - 7 ... Z
5 ... Z - 7 ... Z
5 ... Z- <sub>- 7 </sub>... <sub>Z</sub>+
0 ... Z- <sub> 0 </sub>... <sub>Z</sub>+
<i><b>I. Ôn tËp</b></i>
1, TËp hỵp:
KH:
A = { 1, 2, 3 }
N = { 0, 1, 2, 3 , ...}
Z = { ... - 2 , - 1, 0, 1, 2, 3, ...}
Z- <sub>= {... - 2 , - 1}</sub>
Z+ <sub>= {1, 2, 3, ...}</sub>
Z = Z-∪ {0} ∪ <sub>Z</sub>+
Z = Z-∪ <sub>N </sub>
VD1:
1 ∈ N, Z, Z+
- 2 ∈ Z-<sub>, Z</sub>
0 ∈ N, Z
- 30 ∈ Z-<sub>, Z</sub>
N ... Z {0}... Z
+ BiĨu diƠn c¸c sè 1, 3, -2, -1 ,2, -3, 0 trên
trục số.
Sắp xếp các số 1,- 67, -100, 1000000, 0,
76, 100, -2 theo thứ tự tăng dần.
a, b, q, r ∈ N
a = b.q + r
+ Khi nào a b?
+ Nêu VD?
+ Biết a chia cho 24 d 13
a, a cã chia hÕt cho 3 kh«ng?
b, biết a chia cho 3 đợc thơng là 26 tìm
a?
+ Em cho biết thế nào là...?
+ Tìm ƯCLN, BCNN của các số:
a, 15, 45, 90.
b, 11, 25, 2
c, 24; 30; 15
+ Tìm tập BC, ƯC của các bộ số ở VD1 ?
5 ∈ N - 7 ∈ Z
5 ∈ Z - 7 ∈ Z
5 ∉ Z- <sub>- 7 </sub>∉ <sub>Z</sub>+
VD1:
VD2:
-100, - 67, -2, 0, 1, 76, 100, 1000000
3, PhÐp chia hÕt, phÐp chia cã d:
TQ:
a, b, q, r ∈ N
a = b.q + r
NÕu r = 0 th× a∶ b
nÕu r ≠ 0 th× a ٪ b
VD1:
15 ∶ 3 v× 15 = 3.5
17 ٪ 3 v× 17 = 3.5 +2
VD2:
a, a = 24.q + 13
a = 3.(8.q + 12) +1
⇒ a chia cho 3 d 1
b, a = 3. 26 + 1 = 78 + 1 = 79
4, Ươc số bội số, Số nguyên tố , hợp số,
ƯC, BC, ƯCLN, BCNN:
Đ/N:
VD1:
a, ƯCLN(15;45;90) = 15
BCNN(15;45;90) = 90
b, ¦CLN(11;25;2) = 1
BCNN(11;25;2) = 550
c, 24 = 23<sub>. 3</sub>
30 = 2 . 3 .5
15 = 3 . 5
⇒ ¦CLN(24;30;15) = 3
BCNN(24;30;15) = 8 .3 .5 = 120
VD2:
+ Cho biết giá trị tuyệt đối của các số :
+ T×m x biÕt:
+ Tìm số đối của các số?
+ Ph¸t biĨu QT...?
+ TÝnh:
a, 45 – ( 346 + 45 – 1000)
b, 582 + 350<sub> – (582 – 876) </sub>
c, | - 57 | - ( 57 – 29<sub>) - 2</sub>9
= B(90) = {0;90;180;...}
b, ¦C(11;25;2) = {1}
BC (11;25;2)
= B(550) = {0; 550; 1100; ... }
c, ¦CLN(24;30;15) = ¦(3) = {1;3}
BCNN(24;30;15)
= B(120) = {0;120;240;...}
5, C¸c QT, T/C phÐp to¸n:
a, Giá trị tuyệt đối:
VD1:
| 6 | = 6 | -9 | = 9
| 0 | = 0 | - 37 | = 37
VD2:
| x | = 5 ⇒ x = ± 5
| x – 1 | = 3 ⇒ x – 1 = ± 3
⇒ x = 4; x = -2
VD1:
số đối của 3 là -3
-15 là 15
0 là 0
a là -a
-a lµ -(-a) = a
Chó ý: | -a | = | a |
VD2:
số đối của 3 + 8 là - (3 + 8) = -11
hay – 3 – 8 = -11
c, Cộng trừ các số nguyờn:
QT1: cùng dấu
QT2: Khác dấu
T/C: 4 T/c.
QT trừ:
QT dấu ngoặc:
VD1:
a, 45 – ( 346 + 45 – 1000)
= (45 – 45) – (346 + 1000) = - 1346
b, 582 + 350<sub> – (582 – 876) = 876</sub>
c, | - 57 | - ( 57 – 29<sub>) - 2</sub>9
= ( 57 – 57) + (29<sub> - 2</sub>9<sub>) = 0</sub>
<i><b> Hoạt động 2 (39 phút)</b></i>
Bµi 1 :TÝnh:
a, 20040<sub> + | -2009| -3</sub>2
b, 368 – ( 14 + 368 ) + 114
<i><b> II. Lun tËp</b></i>
Bµi 1 :
c, |x| + 45 – ( x + 45)
víi x = -5
Bài 2 : Tìm x biết
a, 2x + 15 = 29
b, |x| = 34
c, |x – 1| = 6
d, 3x – 2x +5 = 25
Bài 3 : Một đám vờn hình chữ nhật có
chiều dài 105 m, chiều rộng 60 m.Ngời ta
muốn trồng cây quanh vờn. Sao cho
khoảng cách giữa các cây bằng nhau, ở
mỗi góc có 1 cây. Hỏi ít nhất trồng đợc bao
Bài 4 : Một trờng học có số học sinh vào
khoảng 1600 đến 2000 H/S. Khi xếp hàng
nếu xếp 45 em hay 60 hay 50 em đều thừa
1 em. Hỏi trờng có bao nhiêu H/S ?
Bµi 5: Cho c¸c sè : 160 ; 534 ; 2511; 48309
; 3825.
Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 9.
d) Số nào chia hết cho 5.
e) Sè nµo võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt
cho 5.
f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?
Bài 6: Điển chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.
b) *46* chia hÕt cho c¶ 2 , 3 , 5 , 9.
Bµi 7: Chøng tá r»ng:
a) Tỉng của ba số tự nhiên liên tiếp là một
số chia hÕt cho 3.
b) Sè cã d¹ng abcabc bao giê còng chia
c, |x| + 45 – ( x + 45) =
|x| - x = 5 – (- 5) = 10
vì x = -5
Bài 2 :
a, 2x + 15 = 29
<=> 2x = 14 <=> x = 7
b, |x| = 34 <=> x = ± 34
c, |x – 1| = 6 <=> x – 1 = ± 6
x = 7, x = - 5
d, 3x – 2x +5 = 25 <=> x = 2
Bµi 3 :
Giả sử khoảng cách giữa 2 cây là a thì a
phải là ớc của 105 và 60 và a lớn nhất nên:
a = ƯCLN(105;60) = 15
Số cây trồng đợc là:
2(105 + 60) : 15 = 22
Đ/S: 22 cây
Bài 4 :
Giả sử số H/S toàn trờng là x thì x 1
chia hết cho 45, 50 và 60.
Nên x 1 ∈ BC(45; 50; 60)
45 = 32<sub>. 5</sub>
50 = 2 .52
60 = 22<sub>. 3.5</sub>
Mµ BCNN(45; 50; 60) = 4.9.25 =900
⇒ BC(45; 50; 60) = {0;900;1800; ... }
Sè H/S cña trêng lµ : 1800 H/S.
Bµi 5:
- HS hoạt động theo nhóm bài 5.
- u cầu một nhóm trình bày.
- HS lp nhn xột, b sung.
Bài 6:
- Hai em lên bảng làm bài 6:
a) 1755 ; 1350.
b) 8460.
Bài 7:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là:
n + n + 1 + n + 2
hÕt cho 11.
GV gợi ý để HS lm.
Bài 8: Các số sau là nguyên tố hay hợp sè ?
Gi¶i thÝch ?
a) a = 717.
b) b = 6 . 5 + 9 . 31.
c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số
nguyên tố, hợp số.
Bµi 9: Cho 2 sè 90 vµ 252.
Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp bao
nhiêu lần CLN ca hai s ú.
- HÃy tìm tất cả các íc chung cđa 90 vµ
252.
- H·y cho biÕt 3 béi chung cđa 90 vµ 252.
- Mn biÕt BCNN gấp ƯCLN bao nhiêu
lần ?
- Tìm tất cả các ớc chung của 90 và 252, ta
phải làm thế nào ?
- ChØ ra 3 BC (90 ; 252).
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> 3.
b) abcabc = abc000 + abc
= abc . 1000 + abc
= abc . (1000 +1)
= 1001 . abc
mµ 1001 . abc <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> 11
VËy abcabc <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> 11.
Bµi 8:
a) a = 717 là hợp số vì 717 <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> 3.
b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì
3 (10 + 93) <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> 3.
c) c = 3 (40 - 93) = 3 là số nguyên
Bài 9:
Ta phải tìm BCNN và ƯCLN của 90 vµ
252.
90 = 2.32<sub>. 5</sub>
252 = 22<sub>. 3</sub>2<sub> . 7</sub>
¦CLN (90 ; 252) = 2. 32<sub> = 18.</sub>
BCNN (90 ; 252) = 22<sub> . 3</sub>2<sub>. 5 . 7 = 1260.</sub>
BCNN (90; 252) gấp 70 lần
ƯCLN (90;252).
- Ta phải tìm tất cả các ƯC của ƯCLN.
Các ớc của 18 là : 1; 2; 3; 6; 9; 18.
Vậy ƯC (90; 252) = 1;2;3;6;9;18.
Ba béi chung cđa (90; 252) lµ:
1260 ; 2520 ; 3780.
<b>4. Cđng cè:</b> (5 phót)
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số và
chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, c¸c phÐp tÝnh trong N, Z.
- TiÕt sau kiĨm tra học kì I.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
........
.
...
...……….
………
<i><b>TiÕt 56 + 57: </b></i>
<i><b>TiÕt 59: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại.
NÕu a = b th× b = a.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: <i>Khi chuyển một số</i>
<i>hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.</i>
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Gi¸o viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phút) </b></i>
+ Chữa bài tập 69 (c, d) (SBT - T65).
- Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại
số.
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
- HS: Bµi 69 SBT:
c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= - 3 - 7 - 350 + 350
= - 10.
d) = 0.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (11 phút)</b></i>
- GV giíi thiƯu cho HS thùc hiÖn nh H50
SGK.
- GV: Tơng tự đối với đẳng thức
a = b.
- Trong phần nhận xét trên có thể rút ra
những nhận xét gì về tính chất đẳng thức.
- GV nhắc lại các tính chất của đẳng thức.
<i><b>1. Tính chất của đẳng thức</b></i>
- HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét.
Nếu thêm vào hai vế của đẳng thức cùng
một số đợc:
<b>a = b </b><b> a + c = b + c.</b>
NÕu bít ...
<i><b> Hoạt động 3 (9 phỳt) </b></i>
Tìm số nguyên x biết:
x - 2 = - 3.
- Làm thế nào để VT chỉ còn x?
- Thu gọn cỏc v .
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
<i><b>2. Ví dụ</b></i>
- Thêm vào hai vế:
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2
x = - 1.
<b>?2</b>. T×m x biÕt:
x + 4 = - 2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = - 2 - 4
x = - 6.
<i><b> Hoạt động 4 (13 phút)</b></i>
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:
x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức?
- GV giíi thiƯu quy t¾c chun vÕ (T86).
- Cho HS làm VD.
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>.
- GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là phép tính
ngợc của phép cộng.
<i><b>3. Quy tắc chuyển vế</b></i>
- HS thảo luận và rút ra nhận xÐt:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số
hạng đó.
VD:
a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
x = - 6 + 2 x + 4 = 1
x = - 4 x = 1 - 4
x = - 3.
<b>?3</b>. x + 8 = - 5 + 4
x = - 8 - 5 + 4
x = - 9.
<b>4. Cñng cè:</b> (5 phút)
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
- Yêu cầu HS làm bài tập 61, 63 (SGK - T87).
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...……….
………
<i><b>TiÕt 60: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + Củng cố cho học sinh:
T/C của đẳng thức:
QT chuyển vế: <i>Khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang</i>
<i>vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó</i>.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kỹ năng tính tốn, biến đổi đẳng thức.
+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tính cẩn thận, tớnh sỏng to ca HS.
<b>B. Chun b </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (4 phút) </b></i>
1, Nêu T/C của đẳng thức.
2, Nêu QT chuyển vế, nêu VD!
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
1, T/C: (SGK)
2, QT: (SGK)
VD: x – 6 = 10
=> x = 10 + 6
=> x = 16
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (16 phút)</b></i>
- GV cho häc sinh thùc hiƯn bµi 61 (SGK)
+ Chóng ta thùc hiện bài tập này dựa vào
những quy tắc nào?
- GV cho 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS dới lớp thc hiện và theo dõi nhận xét.
+ Bài toán cho chúng ta biết điều gì?
+ Vậy chúng ta phải lµm nh thÕ nµo?
+ Chúng ta hiểu chữ a nh là một số
nguyên. Sau ú chỳng ta thc hin nh bỡnh
thng.
<i><b>1. Chữa bài tËp</b></i>
<i>Bµi 61 (SGK)</i>
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8.
b) x - 8 = (- 3) - 8
x = (-3) - 8 + 8
x = (-3)
<i>Bµi 63 (SGK)</i>
3 + (-2) + x = 5
<=> x = 5 - 3 – ( -2) = 4
<i>Bµi 64 (SGK)</i>
a, a + x = 5 ⇔ x = 5 – a
b, a – x = 2 ⇔ x = a - 2
<i><b> Hoạt động 3 (20 phút)</b></i>
Cho häc sinh thùc hiƯn bµi 66 (SGK)
+ Chóng ta thùc hiƯn theo thø tù nh thÕ
<i><b>2. Lun tËp</b></i>
<i>Bµi 66 (SGK)</i>
nµo?
- GV cho HS lên bảng thực hiện
- HS dới lớp thc hiƯn vµ theo dâi nhËn xÐt.
H·y lÊy sè bµn thắng trừ đi số bàn thua.
in vo bng ph thực hiện bài 69
(SGK) .
Bá dÊu ngc → dïng dấu ngoặc nhóm các
số hạng một cách hợp lý.
4 - 24 = x - 9
x = (-20) + 9
<i>Bài 68 (SGK)</i>
Hiệu số bàn thắng năm ngoái là:
27 48 = - 21(bàn thắng)
Hiệu số bàn thắng năm nay là:
39 24 = 15 (bàn thắng)
<i>Bài 69 (SGK)</i> Bảng phơ
<i>Bµi 71 (SGK)</i>
a, - 2001 + (1999 + 2001) = 1999
b, (43 – 863) – (137 – 57)
= 100 – 1000 = - 900
<b>4. Củng cố:</b> (3 phút)
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- GV yờu cu HS nhắc lại các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- BTVN: 67, 70, 72 (SGK - T87, 88) và bài tập trong SBT.
………...……...………..
……….
<i><b>TiÕt 61:</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + Tơng tự nh phép nhân hai số tự nhiên: Thay phép nhân bằng phép
cộng và các số hạng bằng nhau, HS tìm đợc kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một
số bài toán thực tế.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ RÌn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phỳt) </b></i>
- Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Chữa bài tập 96 (SBT - T65).
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Một HS lên bảng.
- Bài 96 (SBT - T65).
<i> Tìm số nguyên x biÕt:</i>
x = - 20.
b) x - 12 = (- 9) - 15
x - 12 = - 24
x = - 24 + 12
x = - 12.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (10 phút)</b></i>
- Yªu cÇu HS tÝnh nhân bằng cách thay
(phép céng b»ng) phÐp nh©n b»ng phÐp
- Qua các phép tính trên, khi nhân hai số
nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá
trị tuyệt đối của tích, về dấu của tích.
- Cã thĨ t×m ra kÕt quả phép nhân b»ng
c¸ch kh¸c:
(- 5). 3 = (-5) + (-5) + (-5)
= -(5 + 5 + 5)
= (-5). 3 = - 15
Tơng tự hÃy áp dụng với 2. (- 6).
<i><b>1. Nhận xét mở đầu</b></i>
- Yêu cầu HS lên bảng thực hiện <b>?1</b> và <b>?2</b>
<b>?1</b> (- 3) . 4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3)
= - (3 + 3 + 3 + 3) = -12.
<b>?2</b>
(- 5). 3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = -15.
2. (- 6) = (- 6) . (- 6) = - 12.
- Khi nh©n hai số nguyên khác dÊu, tÝch
cã:
+ GTTĐ bằng tích các GTTĐ.
<i><b> Hot ng 3 (18 phỳt)</b></i>
a) Quy tắc:
- Yêu cầu nêu quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu.
- GV đa quy tắc lên bảng phụ và ghạch
chân các từ "nhân hai GTTĐ" "dÊu - ".
- Ph¸t biĨu quy t¾c céng hai số nguyên
khác dấu, so sánh với quy tắc nhân.
Yêu cầu HS làm bài tËp 73, 74 (SGK
-T89).
b) Chó ý:
15 . 0 = 0
(- 15) . 0 = 0.
Víi a Z : a . 0 = 0.
- Yêu cầu HS làm bài tập 75 (SGK - T89).
c) VÝ dô:
(SGK - T89): GV đa đầu bài lên bảng
phụ, yêu cầu HS tóm tắt.
Giải: Lơng công nhân A tháng vừa qua là:
<i><b>2. Quy tắc nhận hai số nguyên khác dấu</b></i>
<i>a) Quy t¾c</i>
- Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:
+ Trừ hai giá trị tuyệt đối.
+ DÊu là dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
Bµi 73:
- 5 . 6 = - 30.
9. (- 3) = - 27.
- 10 . 11 = - 110.
150 . (- 4) = - 600.
<i>b) Chó ý</i>
Víi a Z : a . 0 = 0.
Bài 75:
So sánh : - 68 . 8 < 0
15 . (- 3) < 15
(- 7 ) . 2 < - 7.
<i>c) VÝ dơ</i>
HS tãm t¾t VD:
= 800 000 + (- 100 000)
= 700 000đ.
- GV: Còn cách nào khác không?
1 sản phẩm sai quy cách: - 10 000đ.
1 thỏng lm: 40 sn phẩm đúng quy cách
và 10 sản phẩm sai quy cách. Tính lơng?
- HS nêu cách tính.
- C¸ch kh¸c: (tỉng sè tiỊn nhËn trõ tỉng sè
tiỊn ph¹t).
<b>4. Cđng cè:</b> (10 phót)
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trái
dấu ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 76 (SGK- T89).
+ Đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho
đúng?
a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta
nhân hai GTTĐ với nhau, rồi đặt trớc kết
quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn.
b) TÝch hai số nguyên trái dấu bao giờ
cũng là một số âm.
c) a . (- 5) < 0 víi a Z vµ a 0.
d) x + x + x + x = 4 + x
e) (- 5). 4 < - 5 . 0
- GV kiĨm tra kÕt qu¶ hai nhãm.
- Hai HS nhắc lại quy tắc.
- HS hoạt động theo nhóm.
a) Sai. Sửa lại: Đặt trớc tích tìm đợc du
"-".
b) Đúng.
c) Sai vì (- 5). 4 = - 20
- 5 . 0 = 0.
d) Sai . Sưa = 4. x.
e) §óng.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc thuéc lßng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, so sánh với quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu.
- Làm bài tập 77 (SGK - T89. 113, 114, 116 , 117 (SBT - T68).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...……….
………
<i><b>TiÕt 62:</b></i>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của
tích hai số âm.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu
tích. Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện tợng, của các
số.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ RÌn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phỳt) </b></i>
GV yêu cầu:
- HS1: Ph¸t biĨu quy tắc nhân hai số
nguyên kh¸c dÊu ?
Chữa bài tập 77 (SGK - T89).
- HS2: Cha bµi tËp 115 (SBT).
Nếu tích của hai số ngun là số âm thì
hai thừa số đó có dấu nh thế nào?
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
- HS1: Quy tắc.
- Bài 77:
Chiều dài của vải mỗi ngày tăng là:
a) 250 . 3 = 750 (dm).
b) 250 . (- 2) = - 500 (dm) nghĩa là
- HS2: Chữa bµi tËp 115 (SBT).
Nếu tích của hai số ngun là một số
âm thì hai thừa số đó khác dấu nhau.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (7 phút) </b></i>
- GV: Nhân hai số nguyên dơng chính là
nhân hai số tự nhiên khác 0.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
- Vậy khi nhân hai số nguyên dơng tích là
một số nh thế nào?
<i><b>1. Nhân hai số nguyên d</b><b> ơng</b></i>
<b>?1</b>.
a) 12 . 3 = 36.
b) 5 . 120 = 600.
<i><b> Hoạt động 3 (14 phút)</b></i>
- GV cho HS lµm <b>?2</b>.
- H·y quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra
nhận xét, dự đoán kết quả hai tích cuối.
- Theo quy luật đó dự đốn kết quả 2 tích
cuối.
- GV khẳng định: (- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8 là đúng.
- Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm
thế nào?
VD: (- 4) . (- 25) = 4 . 25 = 100.
- VËy tÝch hai số nguyên âm là một số nh
thế nào?
- Muốn nhân hai số nguyên âm ta làm thế
nào?
- Vậy muốn nhân hai số nguyên cùng dấu
ta chỉ việc nhân hai GTTĐ với nhau.
<i><b>2. Nhân hai số nguyên âm</b></i>
<b>?2</b>. 3 . (- 4) = - 12
2 . (- 4) = - 8.
1 . (- 4) = - 4.
0 . (- 4) = 0.
(- 1) . (- 4) = 4.
(- 2) . (- 4) = 8.
Tsố thứ nhất giảm 1 đơn vị, các tích tăng
dần 4 đơn vị (hoặc giảm (- 4) đơn vị.
- HS: Muèn nh©n hai số nguyên âm, ta
nhân hai GTTĐ của chúng.
- HS làm theo hớng dẫn của GV.
- HS: Tích của hai số nguyên âm là một số
nguyên dơng.
- Muốn nhân hai số nguyên dơng hay hai
số nguyên âm ta nhân hai GTTĐ với nhau.
<i><b> Hoạt động 4 (14 phỳt)</b></i>
- GV yêu cầu HS làm bài 7 (SGK - T91).
Thªm: f) (- 45) . 0.
- GV : H·y rút ra quy tắc:
+ Nhân một số nguyên với số 0.
+ Nhân hai số nguyên cùng dấu?
+ Nhân hai số nguyên kh¸c dÊu?
* KÕt luËn:
a . 0 = 0 . a = 0.
- Cïng dÊu : a . b = a . b
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 79
(SGK - T59).
- Từ đó rút ra nhận xét:
+ Quy tắc dấu của tích.
+ Khi đổi dấu một thừa số của tích thì
<i><b>2. KÕt ln</b></i>
Bµi 7:
a) (+3) . (+9) = 27.
b) (- 3) . 7 = - 21.
c) 13 . (- 5) = - 65.
d) (- 150) . (- 4) = 600.
e) (+7) . (- 5) = - 35.
f) (- 45) . 0 = 0.
- HS trả lời các câu hỏi.
- HS hot động nhóm làm bài tập bài tập
91 SGK.
tích nh thế nào ?
- GV đa chú ý lên bảng phụ.
- Cho HS làm <b>?4</b>.
<b>?4</b>.
a) b là số nguyên dơng.
b) b là số nguyên âm.
<b>4. Củng cố:</b> (3 phút)
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên?
- So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng.
- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 82 (SGK - T92).
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc nhân hai sè nguyªn: Chó ý : (-) . (-) <b>Error! Objects cannot </b>
<b>be created from editing field codes.</b> (+).
- Làm bài tập: 83, 84 SGK. 120 đến 125 (SBT - T69, 70).
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...……….
<i><b>TiÕt 63:</b></i>
<b>A. Mục tiªu</b>
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phơng của
một số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. Thấy rõ tính thực tế của
phép nhân hai số ngun (thơng qua bài toán CĐ).
- <b>Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
+ HS1: Phát biĨu quy t¾c nhân hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.
Chữa bài tập 120 (SBT - T69).
+ HS2: So sánh quy tắc dấu của phép nhân
và phép cộng số nguyên.
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Hai HS lên bảng:
+ HS1: 3 quy tắc nhân số nguyên.
Chữa bµi tËp 120 SBT.
+ HS2:
PhÐp céng: (+) + (+)<b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> (+)
(-) + (-)<b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> (-)
(+) + (-)<b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
PhÐp nh©n: (+) . (+)<b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> (+)
(-) . (-)<b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> (+)
(+) . (-)<b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> (-).
<i><b> Hoạt động 2 (10 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 84 (SGK - T92).
- GV gäi ý: §iỊn cét 3 "dÊu cđa ab" trớc.
- Căn cứ vào cột 2 và 3, điền dÊu cña cét 4
"dÊu cña ab2<sub> ".</sub>
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 86, 87
(SGK - T93).
- GV kiĨm tra bài làm của các nhóm.
- Yờu cu i din hai nhóm lên trình bày
bài giải.
- Më réng: BiĨu diƠn các số 25, 36; 49; 0
<i><b>Dạng 1: </b><b>á</b><b> p dụng quy tắc và tìm thừa số </b></i>
<i><b>ch</b></i>
<i><b> a biết</b></i>
<i>Bài 84</i>
Dấu
của a cña bDÊu cña abDÊu cña abDÊu 2
+
+
-+
-+
-+
-+
+
-- HS hoạt động theo nhóm bài 86 và 87
SGK.
<i>Bµi 86</i>
+ Cét (2) : ab = - 90.
+ Cột (3) (4) (5) (6) : Xác định dấu của
thừa số, rồi xác định GTTĐ của chúng.
<i>Bµi 87</i>
32<sub> = (- 3)</sub>2<sub> = 9.</sub>
25 = 52<sub> = (- 5)</sub>2<sub> .</sub>
36 = 62<sub> = (- 6)</sub>2<sub>.</sub>
49 = 72<sub> = (- 7)</sub>2<sub>.</sub>
0 = 02<sub>.</sub>
Nhận xét: Bình phơng của mọi số đều
không âm.
<i><b> Hoạt động 3 (9 phỳt) </b></i>
Bài 82 (SGK - T92).
So sánh.
- Yêu cầu HS làm bài tập 88.
x có thể nhận các giá trị nh thế nào?
<i><b>Dạng 2: So sánh các số</b></i>
<i>Bài 82</i>
a) (- 7) . (- 5) > 0 .
b) (- 17) . 5 < (- 5) . (- 2) .
c) (+19) . (+6) < (- 17) . (- 10)
<i>Bµi 88 </i>
x cã thÓ nhận các giá trị nguyên dơng,
nguyên âm, 0.
x nguyên dơng: (- 5) . x < 0 .
x nguyên âm : (- 5) . x > 0
x = 0 : (- 5). X = 0.
<i><b> Hot ng 4 (14 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài tập 113 (SBT T71).
GV đa đầu bài lên bảng phụ.
+ Quóng ng v vn tc quy c thế nào?
+ Ngời đó đi theo chiều nh thế nào?
+ Thời gian mà ngời đó đi bao nhiêu lâu?
+ Vậy theo các trờng hợp thì ngời đó ở vị
<i><b>D¹ng 3: Bài toán thực tế</b></i>
<i>Bài 113 </i>
HS: Chiều trái <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> ph¶i : +
ChiỊu ph¶i <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> tr¸i :
-Thêi ®iĨm hiƯn t¹i : 0.
Thêi ®iĨm tríc :
-Thêi ®iĨm sau : +
45
221
(+4) . (+2) = (+8).
b) 4. (- 2) = - 8 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> Vị trí
ngời đó : B.
c) (- 4). 2 = - 8 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> Vị trí
ngời đó : B.
d) (- 4). (- 2) = 8 <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> Vị trí
ngời đó: A.
HS lµm bµi 89 SGK b»ng m¸y tÝnh bá tói.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Nêu quy tắc nhân hai số nguyên?
- So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng.
- Khi nào tích hai số nguyên là số dơng? Là số âm? Lµ sè 0?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên.
- Ôn lại tính chất nhân trong N.
- Làm bài tập : 126 <b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>
131 (SBT - T70).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...……….
<i><b>TiÕt 64:</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu đợc các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp,
nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Biết tìm dấu của tích nhiều số
ngun.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ RÌn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng:
HS1: Nêu quy tắc và viết công thức nhân
hai số nguyên. Chữa bài 128 (SBT - T70).
HS2: Phép nhân các số tự nhiên có những
tính chất gì? Nêu dạng tổng quát.
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Hai HS lên bảng.
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (7 phỳt) </b></i>
- Yêu cầu HS tính : 2 . (- 3) = ?
(- 3) . 2 = ?
(- 7). (- 4) = ?
(- 4) . (- 7) = ?
Rót ra nhËn xÐt.
- C«ng thøc : <b>a . b = b . a</b>
<i><b>1. TÝnh chÊt giao ho¸n</b></i>
- HS thùc hiƯn:
2 . 9- 3) = - 6
(- 3) . 2 = - 6.
2 . (- 3) = (- 3) . 2
Nếu ta đổi chỗ các thừa số thì tích khơng
thay đổi.
<b>a . b = b . a</b>
<i><b> Hot ng 3 (11 phỳt)</b></i>
- GVyêu cầu HS tÝnh:
a) [9. (- 5)]. 2 = ?
b) 9 . [(- 5) . 2] = ?
- Rót ra nhËn xÐt.
C«ng thøc: (a.b). c = a. (b.c).
- Vậy để tính nhanh tích của nhiều số ta có
thể làm thế nào ?
- GV: 2.2.2 cã thĨ viÕt gän nh thÕ nµo?
(- 2). (- 2). (- 2)
- GV đa chú ý lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS trả lời <b>?1</b>;<b> ?2.</b>
<i><b>2. Tính chất kết hợp</b></i>
a) = - 90.
b) = - 90.
Muốn nhân mét tÝch hai thõa sè víi thõa sè
thø 3 ta cã thĨ lÊy thõa sè thø nhÊt nh©n
víi tÝch thõa sè thø 2 vµ thõa sè thø 3.
<b>(a.b). c = a. (b.c).</b>
- Dựa vào tính chất giao hoán và tính chÊt
kÕt hỵp.
HS: a . a . a = a3
(- 2) . (- 2) . (- 2) = (- 2)3<sub>.</sub>
- HS đọc chú ý.
?1. L thõa bËc ch½n cđa mét số nguyên
âm là một số nguyên dơng.
?2. Luỹ thừa bậc lẻ của một số nguyên âm
là một sè ©m.
(- 4)3<sub> = - 64.</sub>
<i><b> Hoạt động 4 (8 phút) </b></i>
- GV: TÝnh : (- 5) . 1 = ?
1 . (- 5) = ?
(+10) . 1 = ?
- Vậy chúng ta có đợc tính chất gì?
GV: a . 1 = a = 1 . a.
a . (- 1) = (- 1) . a = a.
- Giáo viên cho học sinh thùc hiƯn <b>?4</b>
<i><b>3. Nh©n víi sè 1</b></i>
HS: (- 5) . 1 = - 5
1 . (- 5) = - 5.
(+10) . 1 = + 10.
TÝnh chÊt:
<b>a . 1 = a = 1 . a.</b>
<b>a . (- 1) = (- 1) . a = a.</b>
<i><b> Hoạt động 5 (9 phút) </b></i>
- GV: Mn nh©n mét sè víi mét tỉng ta
lµm thÕ nµo?
TQ: a (b + c) = a.b + a.c
a. (b - c) = ?
- Yêu cầu HS làm <b>?5</b>.
+ VËy chóng ta thùc hiƯn theo c¸c cách
nào?
- Cho học sinh thực hiện và báo cáo kÕt
<i><b>4. Tính chất phân phối của phép nhân</b></i>
<i><b>đối với phép cộng</b></i>
HS: Ta nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả lại.
<b>a. (b - c) = ab - ac</b>
<b>?5</b>.
a) (- 8) . (5 + 3) = - 8 . 8 = - 64.
(- 8) . (5 + 3) = (- 8). 5 + (- 8). 3
= - 40 + (- 24) = - 64.
b) (- 3 + 3) . (- 5) = 0 . (- 5) = 0.
(- 3 + 3) . (- 5) = (- 3). (- 5) + (3 . (- 5)
= 15 + (- 15) = 0.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Làm bµi 90, 91 (SGK - T95)
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn lại tính chất phép nhân trong Z.
- Lµm bµi tËp: 93 - 100 (SGK - T95 + 96)
143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 (SBT - T72, 73).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
<i><b>TiÕt 65:</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS nắm và dựa vào các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán,
kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện đợc bài
tập. Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Biết vận dụng các tính chất để tính tích hai hay nhiều số nguyên.
+ Biết dự đốn kết quả trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của các hiện
t-ợng, của các số.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cò:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (7 phỳt) </b></i>
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng:
- HS1: Phát biểu tính chất của phép nhân
số nguyên. Viết công thức tổng quát. Chữa
bài tập 92 (a) ( SGK - T95).
- HS2: ThÕ nµo lµ luü thừa bậc n của số
nguyên a? Chữa bài tập 94 (SGK - T95).
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
Hai HS lên bảng.
- HS1: Tính chất phép nhân.
<i>Bài 92</i> (a)
(37 - 17). (- 5) + 23 (- 13 - 17)
= 20. (- 5) + 23 (- 30)
= - 100 - 690 = - 790.
- HS2:
<i>Bµi 94</i>
= 6 . 6 . 6 = 63<sub>.</sub>
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (33 phút)</b></i>
+ PhÐp nhân trong Z có những tính chất gì
+ Tích nhiều số mang dấu dơng khi nào?
Mang dấu âm khi nào? và bằng 0 khi nào?
- Yêu cầu HS làm bài tập 93 (b).
+ Khi thực hiện áp dụng tính chất gì?
Bài 98 (SGK - T96).
+ Lm th no để tính đợc giá trị của biểu
thức ?
+ Xác định dấu của biểu thức ?
+ Ta vận dụng những tính chất nào để thực
hiện bài tập này?
Bµi 100.
- Yêu cầu thay s vo tớnh ri chn ỳng,
sai.
Bài 97:
So sánh.
+ Da vào các tính chất nào và những điều
kiện gì để thực hiện đợc bài tập này?
Bµi 95 (SGK - T95).
+ (- 1)3<sub> bằng tích những số nguyên nào?</sub>
+ Còn có những số nguyên nào cũng có
tính chất nh vậy không?
Bài 141 (SBT - T72).
Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa của một
số nguyªn.
a) (- 8) . (- 3)3<sub> . (+ 125)</sub>
b) 27 . (- 2)3<sub> . (- 7). 49</sub>
<i><b>Lun tËp</b></i>
- HS tr¶ lêi.
<i>Bµi 93</i>
(- 98) . (1 - 246) - 246 . 98
Bµi 98:
a) (- 125) (- 13) (- a) víi a = 8
Thay a vµo biĨu thøc cã:
(- 125) (- 13) . (- 8) = - (125. 13. 8)
= - 13 000.
b) (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . b
víi b = 20.
Thay giá Trị của b vào biểu thức ta có:
B = (- 1) (- 2) (- 3) (- 4) (- 5) . 20
= - (2.3.4.5.20) = - 240.
<i>Bµi 100</i>
B : 18
Bµi 97:
a) TÝch nµy lớn hơn 0 vì trong tÝch cã 4
thõa sè ©m tích dơng.
b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3
thừa số âm tích âm.
<i>Bài 95</i>
(- 1)3<sub> = (- 1) . (- 1) . (- 1) = (- 1).</sub>
Cßn cã : 13<sub> = 1.</sub>
03<sub> = 0.</sub>
<i>Bµi 141</i>
a) = (- 2)3<sub> . (- 3)</sub>3<sub> . 5</sub>3
= [(-2). (-3). 5][(-2).(-3).5][(-2). (-3). 5]
= 30 . 30 . 30 = 303<sub>.</sub>
b) = 33<sub>. (- 2)</sub>3<sub> . (- 7). (- 7)</sub>2
Bµi 92 (b).
- Yêu cầu 1 HS lên bảng.
+ Có thể giải cách nào nhanh hơn? Dựa
trên cơ sở nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 96.
- GV lu ý HS: Tính nhanh dựa trên tính
chất giao hốn và tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 99
(SGK - T96). Và bài 147 (SBT - T73).
Bµi 92 (b)
(- 57) . (67 - 34) - 67 . (34 - 57)
- 57. 33 - 67 . (- 23)
= - 1881 + 1541
= - 340.
C¸ch 2
= - 57. 67 - 57. (-34) - 67. 34 - 67 (-57)
= - 57 (67 - 57) - 34 (- 57 + 67)
= - 57 . 0 - 34 . 10
= - 340.
Bµi 96
a) 237. (- 26) + 26 . 137
= 26. 137 - 26 . 237
= 26 (137 - 237)
= 26. (- 100) = - 2600.
b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= 25. (- 23) - 25 . 63
= 25 (- 23 - 63)
= 25 . (- 86) = - 2150.
Bµi 99
a) (- 7) (- 13) + 8 (- 13)
= (- 7 + 8) (- 13) = - 13.
b) (- 5) [- 4 - (- 14)]
= (- 5) (- 4) - (- 5) (- 14)
= 20 - 70 = - 50.
Bµi 147
a) - 2 ; 4 ; - 8 ; 16 ; - 32 ; 64 ...
b) 5 ; - 25 ; 125 ; - 625 ; 3125 ;
- 15625 ...
- HS trong líp nhËn xÐt bỉ sung.
<b>4. Củng cố:</b> (3 phút)
- Nhắc lại tính chất phép nhân trong Z.
- So sánh với tính chất phép nhân trong N.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Lµm bµi tËp: 143 ; 144 ; 145 ; 146 ; 148 (SBT - T72, 73).
- Ôn tập bội và ớc cđa sè tù nhiªn, tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
<i><b>TiÕt 66:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HS biÕt các khái niệm bội và ớc của một số nguyên, kh¸i niƯm "chia
hÕt cho".
+ HS biÕt ba tÝnh chÊt liªn quan víi kh¸i niƯm "chia hÕt cho".
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Biết tìm bội và ớc của một số nguyên.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài và làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>
- Yêu cầu HS1 chữa bài 143 (SBT - T72).
+ DÊu cña tÝch phơ thc vµo thừa số
nguyên âm nh thế nào?
- HS2: Cho a, b N, khi nµo a lµ bội của
b, b là ớc của a?
Tìm các ớc của 6 trong N.
Các bội của 6 trong N.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- Hai HS lên bảng làm theo yêu cÇu cđa
GV.
<b> </b>
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hot ng 2 (19 phỳt)</b></i>
- GV yêu cầu HS lµm <b>?1</b>.
Khi nµo nãi a <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> b ?
trong N.
+ T¬ng tù trong Z : a, b Z, b 0; NÕu
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> b. + Nãi a lµ béi cđa b,
b lµ íc cña a.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa trên.
+ Vậy: 6 là bội của những số nào?
(-6) là bội của những số nào?
- GV: Do đó 6 và (- 6) cùng là bội của:
1; 2; 3; 6.
- Yªu cầu HS làm <b>?3</b>.
- Gi mt HS c chỳ ý (SGK - T96).
+ Tại sao số 0 là bội của mi s Z?
+ Tại sao số 0 không phải là ớc của bất kì
số nguyên nào?
+ Tại sao 1 vµ (-1) lµ íc cđa mọi số
nguyên?
- Tìm các ớc chung cđa 6 vµ (-10).
<i><b>1. Béi vµ </b><b> íc cđa mét sè nguyªn</b></i>
<b>?1</b>. 6 = 1. 6 = (- 1) . (- 6) = 2. 3
- HS: a chia hÕt cho b nÕu cã sè tù nhiªn q
sao cho: <b>a = b. q</b>
HS:
6 lµ béi cđa: (-1); 6; 1; (-6);
(-2); 3; 2; (-3).
(-6) lµ béi cđa: (-1); 6; 1; (-6);
(-2); 3; 2; (-3).
<b>?3</b>. Béi cđa 6 vµ (-6) cã thÓ lµ 0: 6;
12; 18; 24; ....
Ước của 6 và (- 6) có thể là 1 ; 2; ...
<i>Chó ý (SGK - T96).</i>
- V× 0 chia hÕt cho mäi sè Z 0.
- Sè chia phải khác 0.
- Ti vỡ mi s nguyờn u chia hết cho 1
và (-1).
<i><b> Hoạt động 3 (15 phút)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc SGK và lấy VD minh
<i><b>2. TÝnh chÊt</b></i>
- GV ghi b¶ng:
a) <b>a </b>Error! Objects cannot be created from
editing field codes.<b> b vµ b </b>Error! Objects
cannot be created from editing field codes.
<b>c </b><b> a </b>Error! Objects cannot be created
from editing field codes.<b> c</b>
VD: 12 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> (- 6) vµ
(- 6) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> (- 3) 12
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> (- 3)
b) <b>a </b>Error! Objects cannot be created from
editing field codes.<b> b vµ m </b><b> Z </b><b> a.m</b>
Error! Objects cannot be created from
editing field codes.<b> b</b>
VD: 6 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> (- 3)
(- 2) . 6 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>c </b><b> a + b </b>Error! Objects cannot be
created from editing field codes.<b> c</b>
<b> a - b </b>Error! Objects
cannot be created from editing field codes.
<b>c.</b>
VD: 12 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> (- 3) vµ
9 <b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> (- 3)
(12 + 9) <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> (- 3)
vµ (12 - 9) <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> (- 3).
a) <b>a </b>Error! Objects cannot be created
from editing field codes.<b> b vµ b </b>Error!
Objects cannot be created from editing
field codes.<b> c </b><b> a </b>Error! Objects cannot be
created from editing field codes.<b> c</b>
b) <b> a </b>Error! Objects cannot be created
c) <b> a </b>Error! Objects cannot be created
from editing field codes.<b> c vµ b </b>Error!
Objects cannot be created from editing
field codes.<b> c </b><b> (a + b) </b>Error! Objects
cannot be created from editing field codes.
<b>c</b>
<b> (a - b) </b>Error!
Objects cannot be created from editing
field codes.<b> c.</b>
- Yêu cầu HS lấy VD minh hoạ.
- Häc sinh thùc hiƯn <b>?4</b>
<b>4. Cđng cè:</b> (4 phót)
- GV: + Khi nµo ta nãi a <b>Error! Objects cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> b?
+ Nhắc lại 3 tính chất liên quan đến khái niệm "Chia hết cho" trong bài.
- Yêu cầu HS làm bài 152,153 SBT.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc định nghĩa a <b>Error! Objects cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> b trong tập Z, nắm vững các chú ý và 3 tính chất liên quan tới khái niệm "Chia
hết cho".
- Lµm bµi tËp 101; 102; 103 ; 104 ; 105; 106 (SGK - T97).
156; 157; 158 (SBT - T74).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê dạy</b>
<i><b>Tiết 67:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS thấy đợc sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã
học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp 6.
+ Thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số với mẫu là 1.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Viết đựơc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
+ Biết dùng phân số để biểu diễn 1 nội dung thực tế.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài, làm bài tập đầy đủ và ôn tập lại khái niệm phân s
tiu hc.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phút) </b></i>
- GV yêu cầu HS lấy VD về phân số. Trong
các phân số này tử và mẫu đều là các số tự
nhiên, mẫu khác 0.
- GV ĐVĐ: Nếu tử và mẫu là các sè
nguyªn, VD: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> cã phải
là phân số không?
- Giới thiệu nội dung chơng III
<i><b>Kiểm tra bµi cị</b></i>
HS: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
- HS nghe GV giíi thiƯu vỊ ch¬ng III.
<b> </b>
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (15 phút)</b></i>
+ Hãy lấy 1 VD thực tế trong đó phải dùng
phân số để biểu thị.
<i><b>1. Kh¸i niƯm ph©n sè</b></i>
- Ph©n sè <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> cã thĨ
coi lµ th¬ng cđa phÐp chia 3 cho 4.
- GV: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> là thơng cđa
phÐp chia nµo?
- GV khẳng định: Cũng nh <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>; <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>... đều là các phân số.
+ VËy thÕ nµo lµ mét ph©n sè?
+ Khác với phân số ở tiểu học nh thế nào?
+ Điều kiện khơng thay đổi là gì?
- GV yêu cầu : HS nhắc lại dạng tổng quát
của ph©n sè.
- GV đa dạng tổng quát của phân số lên
bảng phụ để khắc sâu điều kiện
a, b Z, b 0.
đã lấy đi <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> cái
bánh.
- HS: PhÐp chia (- 2) cho (- 3).
- Ph©n sè cã d¹ng <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> víi
a, b Z, b 0.
- MÊu số phải khác 0.
<i><b> Hot động 3 (10 phút)</b></i>
- <b>?2: </b>LÊy VD về phân số. Cho biết tử và
mẫu.
- Yêu cầu HS lµm <b>?2</b>.
<b>?3: </b>VËy mäi sè nguyªn cã thĨ viết dới
dạng phân số hay không? Cho VD?
<i><b>*NhËn xÐt:</b></i> Sè nguyªn a cã thÓ viết dới
dạng phân số : <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>.
<i><b>2. VÝ dô</b></i>
<b>?1: </b>HS lÊy VD.
<b>?2</b>: HS tr¶ lêi tríc líp, gi¶i thÝch dùa theo
dạng tổng quát của phân số. Các cách viết
phân số :
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>; c) <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>; f) <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>; h) <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b>.
g) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> víi a Z vµ a
0.
<b>?3: </b>Mọi số nguyên đều có thể viết dới
VD: 2 = <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>; - 5 =
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
- GV đa bài tập 1 (SGK - T5) lên bảng phụ,
yêu cầu HS gạch chéo.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2a, c
(SGK - T5)
<i>Bµi tËp 1 (SGK - T5) </i>
- HS nối các đờng trên hình rồi biểu diễn
các phân số :
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> cđa h×nh ch÷
nhËt.
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> của hình vng.
HS hoạt động nhóm:
<i>Bµi tËp 2 (SGK - T5)</i>
<i> </i> a) <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> ; c)
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Cho HS nh¾c lại các kiến thức trọng tâm.
- GV: + Thế nào là một phân số?
+ Một phân số trong tập số nguyên cần có nhũng điều kiện gì?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc dạng tổng quát của phân số.
- Làm bài tập : 2b, d; 3; 4 (SGK - T6).
1, 2, 3, 4, 7 (SBT -T3 + 4).
- §äc " Cã thĨ em cha biÕt".
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê dạy</b>
........
.
.
...
...
<i><b>Tiết 68:</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập các
cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ RÌn lun tÝnh sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, v ghi, học bài, làm bài tập đầy đủ và ôn tập lại khái niệm phân số ở
tiểu học.
<b>C. TiÕn trình dạy học</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phỳt) </b></i>
- GV: Thế nào là phân số?
Chữa bài tập 4 (SBT - T4).
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Một HS lên bảng kiểm tra.
+ Trả lời câu hỏi.
+ Làm bài tập 4 (SBT - T4).
a) - 3 : 5 =
5
3
b) - 2 : 7 =
7
2
c) 2 : (- 11) =
11
2
d) x : 5 = 5
<i>x</i>
(xZ)
<b> </b>
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hot ng 2 (11 phỳt)</b></i>
- GV đa hình vẽ lên bảng phụ: Có một cái
bánh hình chữ nhật.
Lần 1
LÇn 2
(Phần tô đậm là phần lấy đi).
Hi : Mi ln lấy đi đợc bao nhiêu phần
cái bánh?
+ NhËn xÐt g× về hai phân số trên? Vì sao?
- GV ĐVĐ vào bài.
+ Nhìn cặp phân sè:
6
2
cã tích nào
bằng nhau?
+ HÃy lấy VD khác về hai phân số bằng
nhau và kiểm tra nhận xét này .
- TQ: phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
khi nào?
+ Điều này vẫn đúng với các phân số có tử,
mẫu l cỏc s nguyờn.
<i><b>1. Định nghĩa</b></i>
- HS nhìn vào hình và trả lời câu hỏi.
Lần 1 lấy đi
3
1
cái bánh.
Lần 2 lấy đi
6
2
cái bánh.
HS:
6
2
3
1
.
Hai phân số trên bằng nhau vì cùng biểu
diễn một phần cđa c¸i b¸nh.
- Cã 1 . 6 = 2 . 3.
- Ph©n sè
<i>b</i>
<i>a</i>
<b> = </b>
<i>d</i>
<i>c</i>
<b> </b> khi<b> a . d = b . c</b>
- HS đọc định nghĩa SGK.
<i><b> Hoạt động 3 (14 phút)</b></i>
+ Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem
4
3
và
8
6
có bằng nhau không?
+ Xét xem cặp phân sè
4
1
vµ
12
3
;
<i><b>2. Các ví dụ</b></i>
HS:
4
3
=
8
6
vì (- 3) . (- 8) = 6 . 4 = 24
4
1
=
12
3
5
3
và
7
4
.
- Yêu cầu HS: T×m x Z biÕt
6
3
+ Chúng ta dựa vào đâu để kiểm tra xem
các phân số này có bằng nhau hay không?
+ Chúng ta làm nh thế nào?
- T×m x biÕt :
21
6
7
<i>x</i>
+ Để tìm đợc x thì ta phải làm nh thế nào?
5
3
7
4
vì 3 . 7 4 . (-5)
(- 2). 6 = 3 . x x = - 4.
<b>?1</b>.
12
3
4
1
v× 1 . 12 = 4 . 3
8
6
3
2
v× 2 . 8 3. 6
15
9
5
3
v× (- 3). (- 15) = 5 . 9
9
12
3
4
v× 4 . 9 3 . (- 12)
<b>?2</b>.
5
2
5
2
v× - 2 . 5 2 . 5
T×m x:
x . 21 = 6 . 7
x =
21
7
.
6
x = 2.
<i><b> Hoạt động 3 (10 phút)</b></i>
- Trò chơi: 2 đội mỗi đội 3 ngời.
- ND: T×m các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số sau:
18
6
; 4
3
;
10
4
;
3
1
;
2
1
; 5
2
;
- Yêu cầu HS làm bài 8 (SGK - T9).
<i><b>3. LuyÖn tËp</b></i>
KÕt qu¶:
18
6
= 3
1
10
4
=
5
2
;
= 10
5
Bài 8:
a)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
vì a.b = (- a) . (- b).
b)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
v× (- a). b = (- b) . a
Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu của
một phân số thì ta đợc một phân số bằng
phân số ú.
<b>4. Củng cố:</b> (3 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiÕn thøc träng t©m.
- GV: Bài tập: Từ đẳng thức 2 . (- 6) = (- 4) . 3 hãy lập các cặp phân số.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Nắm vững định nghĩa: Hai phân số bằng nhau.
- Làm bài tập 6; 7; 9; 10 (SGK - T8 + 9). Và 9 đến 14 (SBT).
- Ơn tập tính chất cơ bản của phân số.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
……….
………...
...
...
<i><b>TiÕt 69:</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + N¾m vững tính chất cơ bản của phân số
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Vận dụng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn
giản, viết đợc một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dơng.
+ Bớc đầu có khái niệm về số hữu tỉ.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phơ, phÊn mµu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài, làm bài tập đầy đủ và ôn tập lại khỏi nim phõn s
tiu hc.
<b>C. Tiến trình dạy häc</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phỳt) </b></i>
- HS1: Thế nào là hai phân số bằng nhau,
viết dạng tổng quát ?
Điền số thích hợp vào dÊu "...":
....
3
2
1
;
6
....
12
4
.
- HS2:12 (SBT - T5).
- GV cho HS nhËn xÐt, cho ®iĨm 2 HS.
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
- HS1
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
nÕu ad = bc.
Tõ : 2. 36 = 8. 9 ta cã :
36
9
8
2
;
36
8
9
2
;
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (14 phút)</b></i>
- GV dựa vào bài tập HS đã làm, ĐVĐ vào
bài mới.
- GV: Cã
6
3
2
1
+ Hãy nhận xét: Ta đã nhân cả tử và mẫu
6
3
2
1
Rót ra nhËn xÐt.
<i><b>1. NhËn xÐt</b></i>
- Nh©n víi (- 3).
- Thùc hiƯn t¬ng tù víi:
12
4
=
6
2
- Rót ra nhËn xÐt.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
- Yêu cầu HS làm miệng <b>?2</b>.
<b>?1.</b>
2
1
=
6
3
;
8
4
=
2
1
10
5
= 2
1
<i><b> Hoạt động 3 (19 phỳt)</b></i>
- Tính chất cơ bản của phân số là gì?
- GV đa tÝnh chÊt c¬ bản lên bảng phụ
nhấn mạnh điều kiện số nhân, số chia.
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
..
víi m Z, m 0.
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
víi n ¦C (a, b).
- Từ :
71
vì nhân cả tử và mẫu phân
số
71
52
với (- 1).
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>.
- Viết phân số
3
2
thành 5 phân số khác
bằng nó. Có thể viết đợc bao nhiêu phân số
nh vậy ?
- Yêu cầu HS hoạt ng theo nhúm.
- GV : Nh vậy mỗi phân số có vô số phân
- Thờng dùng phân số có mẫu dơng.
<i><b>2. Tính chất cơ bản của phân số</b></i>
- HS phát biểu tính chất cơ bản của phân
số.
- HS hoạt động theo nhóm, sau đó đại diện
hai nhóm lên trình bày.
<b>?3</b>.
17
5
17
5
; 11
4
11
4
víi a, b Z, b 0.
...
9
6
6
4
3
2
6
4
3
2
Có thể viết đợc vơ số phân số nh vậy.
- HS đọc SGK.
<b>4. Cđng cè:</b> (5 phót)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số.
- Cho HS làm bài tập :"Đúng hay sai ?"
1)
6
2
39
13
2)
6
10
4
8
3)
4
3
4) 15' =
60
15
giờ =
4
1
giờ.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 14 11 SGK.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc tính chất cơ bản của phân số, viết dạng tổng quát.
- Làm bài tập 11, 12, 13 (SGK - T11) vµ 20 , 21 , 23 (SBT - T7).
- Ôn tập rút gọn phân số.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
........
.
...
...
<i><b>Tiết 70:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HS hiĨu thÕ nµo lµ rót gän phân số và biết cách rút gọn phân số.
+ HS hiÓu thÕ nào là phân số tối giản và biết cách đa phân số về dạng
tối giản.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Bớc đầu có kĩ năng rút gän ph©n sè, cã ý thøc viÕt ph©n sè ë dạng tối
giản.
- <b> Thỏi </b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Häc sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài, làm bài tập đầy đủ.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cò:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (6 phút) </b></i>
- GV gọi hai HS lên bảng:
1) Phát biểu tính chất cơ bản của phân số.
Viết dạng TQ.
Chữa bài tập 12 (SGK - T11).
2) Chữa bµi tËp 19 vµ 23 (a) (SBT - T6).
<i><b>KiĨm tra bài cũ</b></i>
- Hai HS lên bảng:
1) Chữa bài tập 12:
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> = <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> b) <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> = <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
c) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> = <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> ; d) <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> = <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
2) Bµi 19
Mét ph©n sè cã thĨ viÕt díi dạng một số
nguyên nếu có tử chia hết cho mẫu. (hoặc
tử là bội của mẫu).
VD: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>.
Bµi 23 (a)
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> vµ <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> =
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> (= <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> ).
<b> </b>
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (14 phỳt)</b></i>
- GV ĐVĐ vào bài:
VD1: XÐt ph©n sè : <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>.
+ Ta thÊy c¶ tư vµ mÉu cña p/s <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> cïng chia hÕt cho mÊy?
+ Trên cơ sở nào làm nh vậy?
+ Để rút gọn một phân số ta phải làm thế
nào?
VD2: Rút gän ph©n sè <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>.
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
+ Để rút gọn các phân số này ta phải làm
thế nào?
- GV gọi HS lên bảng thực hiện
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
<i><b>1. Cách rút gọn phân số</b></i>
HS:
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> = <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>
- Để rút gọn một phân số ta phải chia cả tử
và mẫu của phân số cho một íc chung 1
cđa chóng.
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
<b>?1</b>. Hai HS lên bảng:
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
c) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>.
d) <b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b>
* Quy t¾c: (SGK - T13)
<i><b> Hoạt động 3 (16 phỳt)</b></i>
+ Biểu thức trên tại sao lại dừng ở kết quả :
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<i><b>2. Thế nào là phân số tối giản</b></i>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> và 3
1 .
+ HÃy tìm ớc chung của tử.
+ Đó là phân số tối giản.
+ Vậy thế nào là phân số tối giản ?
- Yêu cầu HS lµm <b>?2</b>.
+ Làm thế nào để đa một phân s cha ti
gin thnh phõn s ti gin?
- Yêu cầu HS rút gọn các phân số:
<b>Error! Objects cannot be</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> .
- Làm thế nào để có thể rút gọn một lần mà
thu kết quả phân số tối giản?
- Yêu cầu HS đọc chỳ ý SGK.
- Ước của tử và mẫu của mỗi phân số là
1.
- HS trả lời.
<b>?2</b>. <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> .
HS: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>.
HS: Chi cả tử và mẫu của phân số cho
ƯCLN của các GTTĐ của chúng để đợc
phân số có phân số tối giản (tử và mẫu là
nguyên tố cùng nhau).
- HS đọc chú ý (SGK - T14).
<b>4. Cñng cè:</b> (7 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số.
- Yờu cu HS hot ng nhóm bài tập 15 và 17 (a,d) (SGK - T15).
- Bi 17:
Đa ra tình huống:
<b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>
Đúng hay sai ? Sai ở đâu?
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số. Nắm đợc thế nào là phân số tối giản.
- Làm bài tập 16 ; 17 ; 18 ; 19 (SGK - T15).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
………...
...
...
<i><b>TiÕt 71:</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số,
phân số tối giản.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kĩ năng rút gọn, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số
cho trớc. áp dụng phân số vào một số bài toán có nội dung thực tế.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài, làm bài tập đầy đủ và ôn tập kiến thức từ đầu chơng.
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (8 phút) </b></i>
- GV gäi hai HS lªn bảng:
- HS1: Nêu quy tắc rút gọn một phân số?
Việc rút gọn một phân số là dựa trên cơ sở
nào?
- Chữa bài tập 25 (a,d) (SBT - T7).
- HS2: Thế nào là phân số tối giản?
- Chữa bài tập 19 (SGK - T15).
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Hai HS lên bảng:
- HS1: Bµi 25 SBT.
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
d) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
HS2: ®/n SGK.
Bµi 19:
25 dm2<sub> = </sub><b><sub>Error! Objects cannot be</sub></b>
<b>created from editing field codes.</b> m2<sub> =</sub>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> m2<sub>.</sub>
36 dm2<sub> = </sub><b><sub>Error! Objects cannot be</sub></b>
<b>created from editing field codes.</b> m2<sub> =</sub>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> m2<sub>.</sub>
450 cm2<sub> = </sub><b><sub>Error! Objects cannot be</sub></b>
<b>created from editing field codes.</b> m2<sub> =</sub>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> m2<sub>.</sub>
575 cm2<sub> = </sub><b><sub>Error! Objects cannot be</sub></b>
<b>created from editing field codes.</b> m2<sub> =</sub>
<b> </b>
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (31 phút)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài 20 (SGK - T15).
+ Để tìm các cặp phân sè b»ng nhau, ta
lµm thÕ nµo?
<i>+ Rút gọn các phân số đến tối giản rồi so</i>
<i>sỏnh .</i>
+ Ngoài cách này còn cách nào khác?
<i>+ Da vào định nghĩa hai phân số bằng</i>
<i>nhau.</i>
- Yêu cầu HS hot ng nhúm bi 21 (SGK
- T15).
- Yêu cầu một nhóm lên trình bày lời giải.
- Các nhóm chú ý vµ nhËn xÐt chÐo.
- GV nhận xét và đánh giá bi lm.
- Yêu cầu HS làm bài 27 (SBT - T7).
- GV híng dÉn HS phÇn a, d.
- Gäi HS lên bảng làm phần b, d.
- GV nhấn mạnh: Trong TH phân số có
dạng biểu thức, phải biến đổi tử và mu
thnh tớch thỡ mi rỳt gn.
- Yêu cầu HS làm bài 22 (SGK - T15).
- Yêu cầu HS nhẩm ra kết quả và giải thích
cách làm.
+ <i>cú thể dùng định nghĩa hai phân số bằng</i>
<i>nhau hoặc dùng tính chất cơ bản của</i>
<i>phân số.</i>
<i><b>Lun tËp</b></i>
Bµi 20
- Rút gọn các phân số đến tối giản rồi so
sánh .
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> .
(Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng
nhau).
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> v× (-9). (-11) = 33. 3
(= 99)
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> vì 15 . 3 = 9 . 5 (= 45).
- HS hoạt động nhóm bài 21:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> .
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> .
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> .
VËy : <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
Vµ : <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
Do đó phân số cần tìm là <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> .
Bµi 27
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
Bµi 27 (SGK - T16).
+ Bài tập này đúng hay sai? Vì sao?
<b>from editing field codes.</b> .
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
f) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
Bµi 22:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
Bµi 27:
Sai vì đã rút gọn ở dạng tổng, phải thu gọn
tử và mẫu rồi chia cả tử và mẫu cho ớc
chung 1 của chúng.
<b>Error! Objects cannot be created </b>
<b>from editing field codes.</b> .
<b>4. Củng cố:</b> (4 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số.
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lu ý không rót gän
ë d¹ng tỉng.
- BTVN: 23, 25, 26 (SGK - T16).
29, 31, 32 (SGK - T7).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...……….
<i><b>TiÕt 72:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
<b> </b>-<b> KÜ năng:</b> + Rèn luyện kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở
dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn
thẳng bằng hình học.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ RÌn luyện tính sáng tạo của HS.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, học bài, làm bài tập đầy đủ và ơn tập kiến thức từ đầu chơng.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (8 phỳt) </b></i>
GV gọi 2 HS lên bảng:
1) Chữa bài tập 34 tr.8 SBT.
Hỏi thêm: + Tại sao không nhân với 5?
không nhân với các số nguyên âm ?
2) Chữa bài tËp 31 tr.7 SBT.
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
HS1: Bµi 34.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
Nhân cả tử và mẫu của <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> với 2; 3; 4 đợc : <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>.
Bài 31.
Lợng nớc còn phải bơm cho đầy bể là:
Vậy lợng nớc cần bơm tiếp bằng:
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> cđa bĨ.
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (31 phút)</b></i>
Bµi 25 (SGK - T16).
Phải làm tiếp nh thế nào?
+ Nếu không có điều kiện dàng buộc thì có
bao nhiêu ph©n sè b»ng ph©n sè <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>?
<i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 25.
- Ta phải rút gọn phân số: <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>.
Rót gän : <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>.
+ Đó là cách viết khác nhau của số hữu tỉ
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
Bài 26 (SGK - T16).
- GV đa đầu bài lên bảng phụ .
+ on thng AB gồm bao nhiêu đơn vị
dài?
Bµi 24 (SGK - T16).
- Yêu cầu HS rót gän <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>.
Bµi 23 (SGK - T16).
- GV lu ý : <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
+ Các phân số bằng nhau chỉ viết một đại
diện.
Bµi 36 (SBT)
- u cầu HS hoạt động theo nhóm.
A = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>.
B = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>.
- GV gợi ý để HS tìm đợc thừa số chung
của tử và mẫu.
Bµi 39 (SBT - T9).
+ Trong bµi nµy chóng ta cÇn thùc hiện
điều gi?
+ Chúng ta phải tìm BCNN của những sè
nµo?
- Cho HS đứng tại chỗ nêu hớng thực hiện.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
Có 6 số thỏa mãn đề bài.
- Có vơ số.
Bµi 26.
Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị độ dài .
CD = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> (đơn vị độ dài)
EF = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> (đơn vị độ dài).
GH = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> (đơn vị độ dài)
- HS vẽ hình vào vở.
Bµi 24.
Cã : <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
Bµi 23.
Tư sè m cã thÓ nhËn : 0; -3; 5, mÉu sè n
cã thÓ nhËn -3 ; 5.
Ta lập đợc các phân số :
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
B = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>
HS hoạt động theo nhóm:
A = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> = <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>.
B = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> = <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
= <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>.
Bµi 39.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
(12n + 1). 5 - (30n + 2). 2 = 1
Trong N chØ cã mét íc lµ 1 d = 1.
<b>created from editing field codes.</b> là phân
số tối giản.
<b>4. Củng cố:</b> (4 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất cơ bản của phân số.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ơn tập tính chất cơ bản của phân số , cách tìm BCNN của hai hay nhiều số để
tiết sau học bài " Quy đồng mẫu nhiều phân số ".
- Lµm bµi tËp : 33; 35; 37; 38; 40 tr.8, 9 SBT.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...
<i><b>TiÕt 73: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HÖ thèng kiÕn thøc cho HS về quy tắc chuyển vế, nhân hai số
nguyên, tính chất nhân hai số nguyên, bội và ớc của số nguyên, phân số bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân số và cách rút gọn phân số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính tốn và liên hệ thực tế.
- <b> Thái độ</b>: Rèn luyện tớnh cn thn.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (2 phót)
KT sù chn bÞ cđa hoc sinh
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (15 phút)</b></i>
- Cho học sinh ôn lại các kiến thức đã học.
+ GV: Trong tập Z, có những phép tốn
nào ln thực hiên đợc?
+ Ph¸t biĨu quy tắc nhân hai số nguyên
<i><b>1. Ôn tập</b></i>
- Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa với số mũ
tự nhiên.
cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu?
Nhân với số 0? Cho VD.
- GV nhấn mạnh quy tắc:
( - ) * ( - ) = (+)
( - ) * (+) = (-)
(+) * (+) = (+).
+ GV: PhÐp nh©n trong Z có những tính
chất gì ? Viết dới dạng công thức.
- GV cho học sinh nhắc lại các kiến thức
về phân số:
+ Thế nào là một phân số?
+ Hai phân số bằng nhau cần có điều kiện
gì?
+ Phân số có những tính chất cơ bản nh thế
nào?
GV tổng kết các kiến thức trọng tâm.
<b>( - ) * ( - ) = (+)</b>
<b>( - ) * (+) = ( - )</b>
<b>(+) * (+) = (+)</b>
- Các tính chất của phép nhân.
+ TÝnh chÊt giao ho¸n
+ TÝnh chÊt kết hợp
+ Nhân với số 1
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.
+ Ta cã <i>a</i>
<i>b</i> víi <i>a b Z b</i>, , 0 là một
phân số, <i>a </i>lµ tư sè, <i>b</i> lµ mÉu sè.
+
+
+
<i> Dạng 1: Các phép toán về số nguyên</i>
Bài 1: Tính:
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15.
b) 231 + 26 - (209 + 26).
c) 5. (- 3)2<sub> - 14. (- 8) + (- 40).</sub>
- Yêu cầu HS làm bài 114 (99 SGK).
- Yêu cầu HS lµm bµi 118 (99 SGK>.
+ GV híng dÉn: Thùc hiện chuyển vế, tìm
thừa số cha biết trong phép nhân.
- Cả lớp làm phần a.
- 3 HS lên bảng làm phần b, c, d.
<i><b>2. Luyện tập</b></i>
Bài 1:
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15
= (215 - 15) + (58 - 38)
= 200 + 20 = 220.
b) 231 + 26 - (209 + 26)
= 231 + 26 - 209 - 26
= 231 - 209 = 22.
c) = 5. 9 + 112 - 40
= (45 - 40) + 112 = 117.
Bµi 114:
a) x = - 7 ; - 6 ; - 5 ; ... ; 6 ; 7.
Tæng: = (- 7) + (- 6) + .... + 6 + 7 = 0.
b) x = - 5 ; - 4 ... 1 ; 2 ; 3.
Tæng: [(-5) + (-4)] + [(-3) + 3] +...= (- 9).
Bài 118 (SGK.
- Yêu cầu HS làm tiÕp bµi tËp 115 (99
SGK).
Bài tập tìm bội và ớc của số nguyên:
a) Tìm tất cả các ớc của (- 12).
b) Tìm năm bội của 4: Khi nào a là bội của
b, b lµ íc cđa a.
Bµi 120 (SGK - T100).
- GV treo bảng phụ đầu bài, kẻ bảng.
- GV: Nêu lại c¸c tÝnh chÊt chia hÕt cho Z.
VËy c¸c béi cña 6 cã lµ cđa (-3) của
(-2) không?
<i> Dạng 2: Các phép toán về phân số</i>
Bài tập tìm các cặp phân số bằng nhau
trong các phân số sau:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>; <b>Error!</b>
Mỗi ngời viết một lần, lần lợt.
- Yêu cầu HS làm bài 8 (SGK - T9).
Bµi 115:
a) a = 5.
b) a = 0.
c) Không có số a nào thoả mÃn. Vì {a} là
số không âm.
d) {a
Vậy hai số đó là : (- 10) v (- 5).
Bi tp
a) Tất cả các ớc của (- 12) lµ 1 ; 2 ;
3 ; 4 ; 6 ; 12.
b) Năm bội của 4 cã thĨ lµ : 0 ; 4; 8.
Bµi 120:
a) Cã 12 tÝch ab.
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0.
c) Bội của 6 là : 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ;
d) Ước của 20 là 10 ; - 20.
- HS nêu tÝnh chÊt SGK.
45
221
KÕt qu¶:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> = <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> = <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>;
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> = <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>
Bµi 8:
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> v× a.b = (- a) .
(- b).
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> v× a). b =
(-b) . a
Nhận xét: Nếu đổi dẫu cả tử và mẫu của
một phân số thì ta đợc một phân số bằng
phân số ú.
- GV yêu cầu HS phát biểu lại tính chất cơ
bản của phân số.
- Cho HS làm bài tập :"Đúng hay sai ?"
1) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> 2) <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
3) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> 4) 15' = <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> giờ = <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> giờ.
- Bài tập: Từ đẳng thức:
2 . (- 6) = (- 4). 3 hãy lập các cặp phân số.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 15
và 17 (a,d) (SGK - T15).
Bµi 17:
Đa ra tình huống:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
Đúng hay sai ? Sai ở đâu ?
1) §óng.
2) Sai.
3) Sai.
4) §óng.
HS hoạt động theo nhóm bài tp 15 v 17
(a, d).
Đại diện hai nhóm lên trình bµy.
Bµi 15:
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
c) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
d) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
Bµi 17:
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
d) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> .
<b>4. Củng cố:</b> (2 phút)
Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phót)<b> </b>
- Häc bµi.
- ¤n tËp tiÕt sau kiÓm tra mét tiÕt.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………
<i><b>TiÕt 74:</b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiªu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> KiĨm tra viƯc lÜnh héi kiÕn thøc cđa HS vỊ quy tắc chuyển vế, nhân hai
số nguyên, tính chất nhân hai số nguyên, bội và ớc của số nguyên, phân số bằng nhau,
tính chất cơ bản của phân số và cách rút gọn phân số.
- <b> Thái độ</b>: Nghiêm túc, tự giác, tích cực.
u thích mơn học
<b>B. Chn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- bi, ỏp ỏn, biu im.
<b>*) Học sinh</b>
- Ôn bài và làm bài tập.
<b>C. Tiến trình kiÓm tra</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. Tiến trình kiểm tra. </b>(42 phút)
<b>Câu 1:</b> Điền đúng (Đ) sai (S) vào ơ trng:
a, Tích hai số nguyên âm là một số nguyên ©m.
c, Bất kì số nguyên nào chia cho số 0 cũng bằng 0.
<b>Câu 2:</b> Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.
a, -3 . (25 + 764) (-3) . 25 + (-3) . 764
b, (74 . 125) . (-57) [74 . (-57)] . 125
c, 386 + 0 386 . 0
d, 796 . 126 . (-73) 796 . (-126) . (-73)
<b>Câu 3:</b> Khoanh tròn vào các đáp án <b> không </b>là phân số?
A. 14
17; B.
0, 25
17 ; C.
5
17
D. 5
17
; E.
5,5
1,7; F.
30
0
<b>Câu 4:</b> Khoanh tròn vào các phân số là phân số đã tối giản:
A.
121
6
C.
25
15
B.
24
3
D. 32
18
<b>Câu 1:</b> Tìm Ư(24), B(-11)
<b>Câu 2:</b> Tìm số nguyên x biết:
a, 2x + 35 = 15 b, |2x – 1| = 7 c, x – 1 lµ íc cđa 3
<b>Câu 3:</b> Từ đẳng thức 4 . 5 = 2 . 10 hãy lập thành các cặp phân số bằng nhau.
<b>Câu 4:</b> Rút gọn các phân số sau:
18
56
;
39
13
Mỗi câu 1 ®iĨm
<b>C©u 1:</b>
a, S
b, §
c, S
<b>Câu 2:</b> Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.
a, -3 . (25 + 764) = (-3) . 25 + (-3) . 764
b, (74 . 125) . (-57) = [74 . (-57)] . 125
c, 386 + 0 > 386 . 0
d, 796 . 126 . (-73) < 796 . (-126) . (-73)
<b>C©u 3:</b> <b>B, E, F</b>
<b>C©u 4:</b> <b> A</b>
<b>Câu 1:</b> <i>(1 điểm)</i> Ư (24)
B ( 11)
<b>Câu 2:</b> Tìm x <i>(2,5 điểm)</i>
a) x = -10
b) x = 4 vµ x = -3
c) x = 4 vµ x = -2
<b>Câu 3:</b> Từ đẳng thức 4 . 5 = 2 . 10 lập thành các cặp phân số bằng nhau<i>(1,5 điểm)</i>
4 2
10 5 ;
4 10
2 5 ;
5 10
2 4 ;
5 2
10 4
<b>C©u 4:</b> Rút gọn các phân số sau: <i>(1 điểm)</i>
18
56
= 28
9
39
13
= 1
3
<b>4. NhËn xÐt giê kiĨm tra </b>(1 phót)
+ Cán bộ lớp thu bài kiểm tra.
+ Giáo viên nhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
……….
……….
..………..……….
……….
………
<i><b>Tiết 75: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các bớc
tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số khơng q 3 chữ
số).
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ G©y cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phút) </b></i>
- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Yờu cầu HS điền : đúng , sai, sửa lại.
1) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
2) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
3) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<i><b>KiÓm tra bài cũ</b></i>
Một HS lên bảng điền.
1) Sai, sửa lại : <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>.
2) §óng.
3) Sai, sưa l¹i: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt ng 2 (18 phỳt)</b></i>
- GV ĐVĐ vào bài.
VD: Cho 2 ph©n sè: <b>Error! Objects</b>
Quy đồng mẫu 2 phân số. Nêu cách làm.
+ Vậy quy đồng mẫu số các phân số là gì?
+ MÉu chung cã quan hƯ nh thÕ nµo víi
<i><b>1. Quy đồng mẫu hai phân số</b></i>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
- Quy đồng mẫu số các phân số là biến đổi
các phân số đã cho thành các phân số tơng
ứng bằng chúng nhng cú cựng mu.
- Là bội của các mẫu ban đầu.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
mÉu của các phân số ban đầu ?
+ Tng t, hóy quy đồng mẫu 2 phân số:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> vµ <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>.
+ Nếu lấy mẫu chung là bội chung khác
của 5 và 8 nh : 80; 120; ... đợc khơng? Vì
sao?
- Yêu cầu HS làm <b>?1 </b>(SGK - T17).
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm.
+ C s ca quy ng mu các phân số là
gì ?
- NhËn xÐt : MÉu chung phải là BC của các
mẫu, thờng là BCNN.
<b>editing field codes.</b>
Nửa líp lµm TH1.
Nưa líp lµm TH2.
1) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
2) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
- Dùa vµo tính chất cơ bản của phân số.
<i><b> Hoạt động 3 (18 phút)</b></i>
Ví dụ: Quy đồng mẫu các phân số:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>; <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>
+ Nên lấy mẫu chung là gì ?
+ Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách
lấy mẫu chung chia lần lợt cho từng mẫu.
- GV hớng dẫn HS trình bày:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>; MC : 120.
<60> <24> <40> <15>.
Quy đồng:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> ;
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> .
+ Nêu các bớc làm để quy đồng mẫu nhiều
phân số có mẫu dơng?
<i><b>2. Quy đồng mẫu nhiều phân số</b></i>
Lµ BCNN (2; 5; 3; 8)
BCNN (2; 5; 3; 8) = 23<sub> . 5 . 3 = 120.</sub>
120 : 2 = 60
120 : 5 = 24
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> Nhân cả tử, mẫu của
phân số với thừa số phụ.
HS nêu:
+ Tìm mẫu chung. (BCNN của các mẫu)
+ Tìm thừa số phụ.
- GV đa quy tắc quy đồng mẫu nhiu phõn
s lờn bng ph.
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b> theo phiÕu häc tËp.
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
- Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
+ Nêu các bớc quy đồng mẫu nhiều phân số
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở TH) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ
bản, rút gọn , quy đồng mẫu của phân số.
- Lµm bµi tËp : 29; 30; 31; (SGK - T19) 41; 42; 43 (SBT - T9).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...
<i><b>TiÕt 76: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mơc tiªu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + Củng cố cho HS quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm đợc các
bớc tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số (có mẫu là số khơng quá 3 chữ
số).
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ G©y cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (7 phỳt) </b></i>
- Gọi HS lên bảng
+ Nờu quy tắc "quy đồng mẫu nhiều phân
số"
+ HS lµm bµi 45 SBT
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
HS Lµm bµi
Bµi 45:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>created from editing field codes.</b>
V× : <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>.
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (34 phút)</b></i>
GV nêu lại quy tắc quy đồng mẫu nhiều
phân số có mẫu dơng.
- Làm bài 28 (SGK - T19).
Quy đồng mẫu các phân số sau:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
Các phân số đã tối giản cha?
- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn.
Quy đồng mẫu các phân số:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
(Hai đội mỗi đội ba ngời)
Bµi 32 (SGK - T19).
Quy đồng mẫu các phân số sau?
- GV lu ý HS trớc khi quy đồng mẫu cần
biến đổi phân số về tối giản và có mẫu
d-ơng?
<i><b>1. Lun tËp</b></i>
Bµi 28.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
Quy đồng mẫu : <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b> ;
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> MC: 48
<3> <2> <6>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
Gi¶i:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> MC
: 75
<15> <3> <25>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>;
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
Bµi 32
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
MC: 63
Bµi 35 (SGK - T20)
+ Các phân số này đã là phân số tối ghiản
cha?
+ Chúng ta cần phải lm gỡ trc khi quy
ng?
Bài 44 (SBT - T9).
Để rút gọn các phân số này trớc tiên ta
phải làm gì?
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> MC: 23<sub>.3.11 = 264</sub>
<22> <3>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
c)<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> ; <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> MC:
22<sub>.5.7 = 140</sub>
<4> <7> <5>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
Bµi 35
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>; <b>Error! Objects cannot</b>
<b>be created from editing field codes.</b>
MC: 30
<5> <6> <15>
Quy đồng: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>.
Bµi 44 (SBT - T9).
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
Rót gän:
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<7>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
MC: 13.7 = 91
Quy đồng: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>.
<b>4. Cđng cè:</b> (2 phót)
- Cho học sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
+ Nêu các bớc quy đồng mẫu nhiều phân số
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Làm các bài tập còn lại.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
...……….
………
<i><b>TiÕt 77: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và
không cùng mẫu, nhận biết đợc phân số âm dơng.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Có kĩ năng viết các phân số đã cho dới dạng các phân số có cùng mẫu
dơng để so sánh phân số.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thận.
+ G©y cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (5 phỳt) </b></i>
- Yêu cầu HS chữa bài tập 47 (SBT - T9)
- HS dới lớp thực hiện và chú ý để nhận xét
bài của bạn.
<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>
- Liên đúng. Vì sau khi quy đồng:
15 >14 <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>.
- Oanh sai
<b>field codes.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>
<i><b> Hoạt động 2 (15 phút)</b></i>
+ Víi các phân số có cùng mẫu so sánh
nh thế nào? (Số tự nhiên).
- Yêu cầu HS lấy VD.
- GV đa ra quy tắc.
VD: so sánh: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> vµ
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
So s¸nh <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> vµ
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>.
+ Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên
âm? Quy tắc so sánh 2 số nguyên dơng với
số 0? Số nguyên dơng với số nguyên âm?
- GV: So sánh: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> vµ
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<i><b>1. So s¸nh hai phËn sè cïng mÉu</b></i>
- Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó
lớn hơn.
VD: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
- HS đọc quy tắc SGK.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> (v× (-3) < (-1))
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> v× 5 > (-1).
<b>?1</b>.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
- HS nhắc lại các quy tắc so sánh các số
nguyên
HS: Bin i cỏc phõn s cú cựng mu âm
thành cùng mẫu dơng rồi so sánh.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<i><b> Hoạt động 3 (19 phút)</b></i>
GV: So s¸nh <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b> vµ
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
- Yêu cầu HS hoạt ng nhúm.
- Các nhóm thực hiện và tìm ra quy luật so
sánh hai phân số không cuàng mẫu.
- Yờu cu HS nêu các bớc làm để so sánh 2
phân số khụng cựng mu.
<i><b>2. So sánh hai phân số không cùng mÉu</b></i>
- HS hoạt động nhóm:
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> vµ <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> MC: 20
<5> <4>
so s¸nh: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
cã <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
+ C¸c bíc so s¸nh:
- Biến đổi các phân số có mẫu âm thnh
mu dng.
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
- Cho HS nhận xét gì về các phân số này.
+ Các phân số này có mẫu nh thế nào? ĐÃ
là các phân số có mẫu số dơng cha?
+ ĐÃ tối giản cha
+ Nếu cha tối giản thì ta phẩi làm gì?
- Yêu cầu HS làm <b>?3</b>.
- Yờu cu HS c " Nhn xột" SGK.
- So sánh tử các phân số, phân số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn.
- HS phát biểu quy tắc SGK.
<b>?2</b>.
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> MC: 36
<3> <2>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b> ; <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field</b>
<b>codes.</b>
Q§: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b> ; <b>Error!</b>
<b>Objects cannot be created from editing</b>
<b>field codes.</b> cã <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
<b>?3.</b>
0 = <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
<b>Error! Objects cannot be created from </b>
<b>editing field codes.</b>
<b>4. Cđng cè:</b> (4 phót)
- Cho häc sinh nhắc lại các kiến thức trọng tâm
+ Nêu các quy tắc so sánh các phân số
+ Thực hiện bài 38 (SGK - T23).
Giải
a) <b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>h vµ
<b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>h vµ
<b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>h
cã <b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>h >
<b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>h hay <b>Error! Objects</b>
<b>cannot be created from editing field codes.</b>h dài hơn <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>h
b) <b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>m vµ
<b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>m.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- N¾m vững quy tắc so sánh 2 phân số bằng cách viết chúng dới dạng 2 phân số
có cùng mẫu dơng.
- Lµm bµi tËp: 37, 38 (c, d), 39, 41 (SGK).
51, 54 (SBT).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
<i><b>TiÕt 78: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu và áp dụng đợc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không
cùng mẫu.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- <b> Thái độ</b>: +Rèn luyện tính cẩn thn.
+ Gây cho HS ý thức làm viƯc theo quy tr×nh, thãi quen tù häc.
+ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và
đúng (có thể rút gọn các phân số trớc khi cộng).
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ:</b> (5 phút)
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
- Chữa bài 41 (24 SGK) câu a, b.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- GV nhc li quy tắc cộng 2 phân số đã học.
- GV ghi TQ ra góc bảng:
<b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b> (a, b, m N; m 0).
<b>Error! Objects cannot be created from editing field codes.</b>
(a,b,c,d N, b,d 0).
<b> 3. Bài mới.</b>
- GV đa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính.
- Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc.
- Cho HS lµm <b>?1</b>.
+ Các phân số ở ý c đã tối giản cha? Nên
làm thế nào trớc khi cộng?
- Yêu cầu HS làm <b>?2.</b>
- Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26).
(Chú ý rút gọn kết quả).
a) Ví dô:
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>.
<b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
b) HS phát biểu quy tắc SGK.
c) Tổng quát: <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
(a, b, m N; m 0).
<b>?1</b>
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
c) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<b>?2</b>
-5 + 3 = <b>Error! Objects cannot be</b>
<b>created from editing field codes.</b>
HS lµm bµi 42.
<i><b> Hoạt động 2 (18 phỳt)</b></i>
+ Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu
ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- GV ghi tóm tắt.
- Cho HS làm <b>?3</b>.
- Qua các ví dụ hÃy nêu quy tắc cộng 2
phân số không cùng mẫu.
- Cho HS làm bài 42 (c, d).
<i><b>2. Cộng hai phân số không cïng mÉu</b></i>
+ Phải quy đồng mẫu.
VD: <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<7> <5>
<b>?3</b>.
a) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
b) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
<2> <3>
= <b>Error! Objects cannot be created from</b>
<b>editing field codes.</b>
c) <b>Error! Objects cannot be created</b>
<b>from editing field codes.</b>
- HS nªu quy tắc trong SGK.
Bài 42.
c) Error! Objects cannot be created from
editing field codes..
d) Error! Objects cannot be created from
editing field codes..
<9> <5>
<b>4. Cđng cè:</b> (4 phót)
- Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27).
- Yêu cầu: Thùc hiƯn phÐp tÝnh, rót gän, so s¸nh.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc cộng phân số.
- Chú ý rút gọn phân số trớc khi cộng hoặc kết quả.
- Lµm bµi tËp: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
<i><b>TiÕt 79: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + HS biÕt vËn dông quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng
mẫu.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- <b> Thái độ</b>: + Rèn luyện tính cẩn thận.
+ G©y cho HS ý thøc làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
+ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng
(có thể rút gọn phân số trớc khi cộng, rút gọn kết qu).
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (7 phút)
- HS1: + Nêu quy tắc cộng hai phân số cã cïng mÉu sè. ViÕt CT tỉng qu¸t.
+ Chữa bài tập 43(c, d) (SGK - T26).
- Tr¶ lêi: c) 0.
7
1
7
1
42
6
21
3
d)
28
41
28
20
28
21
7
5
4
3
- HS2: + Nªu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu.
+ Chữa bài 45 (SGK - T26).
- Tr¶ lêi: a) x = .
4
1
4
3
4
2
4
3
; 1.
5
1
5 <i>x</i>
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hot ng 1 (28 phỳt)</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài 59 SBT.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Lu ý HS rút gọn kết quả nếu cã thĨ.
- Bµi 60 (SBT).
+ HS đọc đề bài và nhận xét.
+ Các phân số đã tối giản cha?
Bµi 63 (SBT).
- Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài.
- GV gợi ý:
+ Nếu làm riêng thì 1h mỗi ngời làm đợc
mấy phần cơng việc?
+ NÕu lµm chung 1 giê cả 2 ngời cùng làm
<i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 59 (SBT)
a) .
4
3
8
6
8
5
8
1
8
5
8
1
b) 0.
13
4
Bµi 60 (SBT).
HS đọc đề bài và nhận xét.
a) .
29
5
29
8
29
3
58
16
29
3
b) .
5
3
5
4
5
1
45
36
40
8
c) 1.
9
9
9
5
9
4
27
15
18
8
Một giờ ngời thứ nhất làm đợc
4
1
sẽ làm đợc bao nhiêu công việc.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập 64
(SBT).
GV gỵi ý:
+ Phải tìm đợc các phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
sao cho:
8
1
7
1
<i>b</i>
<i>a</i>
có tử bằng -3.
+ Biến đổi các phân số
7
1
vµ
8
1
để có t
bằng 3 rồi tìm các phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
.
Mt giờ ngời thứ hai làm đợc
3
1
công việc
Một giờ cả hai ngời làm đợc
4
1
+
3
1
=
12
7
12
4
12
3
(công việc).
Bài 64 (SBT):
HS hoạt động nhóm.
.
8
1
24
3
23
3
21
3
7
1
Tổng các phân số đó là:
506
135
506
66
506
69
<b>4. Cđng cè:</b> (8 phót)
- u cầu HS nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Tổ chức cho HS chơi "Trị chơi tính nhanh" bài 62(b) SBT. Đề bài đa lên bảng
phụ 2 đội tham gia chơi.
+ Điền bảng:
+ (
12
1
) 2
1
3
2
6
5
4
3
1
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc quy tắc.
- Làm bait tập 61, 65 (SBT 12).
- Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
........
.
<i><b>TiÕt 80: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiªu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> +HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Bớc đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng
phân số khi cộng nhiều phân số.
- <b> Thái độ</b>: + Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép cộng phân số.
+ RÌn lun tÝnh cÈn thËn.
+ G©y cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (7 phót)
- GV: + Cho biÕt phÐp céng sè nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát?
+ Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
5
và
3
2
5
3
.
- HS: + Nêu tính chất.
+ Bµi tËp:
5
3
3
2
= .
15
1
15
9
15
10
3
2
5
3
= .
15
1
15
10
15
9
phÐp céng cã tÝnh chÊt giao ho¸n.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (13 phút)</b></i>
- Tõ VD trên, yêu cầu HS nêu thêm các
tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
Tổng quát.
- GV đa tính chất lên bảng phụ.
- Mỗi tính chất lấy 1 VD.
- Tính chất cơ bản của phân số giúp ta điều
gì?
<i><b>1. Các tÝnh chÊt</b></i>
a) TÝnh chÊt giao ho¸n:
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
b) TÝnh chÊt kÕt hỵp:
<sub></sub>.
<i>q</i>
<i>p</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>q</i>
<i>p</i>
c) Céng víi sè 0:
0 .
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
- Chú ý: a,b,c,d,p,q Z; b, d, q 0.
- Làm cho việc tính tốn đợc thuận lợi
<i><b> Hoạt động 17 ( phút) </b></i>
TÝnh nhanh:
A = .
7
5
5
3
4
1
7
+ Chúng ta áp dụng những tính chất nào
thc hin cỏc phộp tớnh trờn?
Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
- Gọi 2 HS lên bảng.
+ Chỳng ta ỏp dng nhng tính chất nào để
thực hiện các phép tính trên?
+ Các phép tính trên cần theo thứ tự nào
khơng? Có đặc điểm gì để ta thực hiện
đ-ợc?
Bµi 48 (SGK - T28).
- GV đa 8 tấm bìa H8 SGK, tổ chức cho
HS chơi "ghép hình". Thi ghép nhanh theo
yêu cầu đề bài.
- Hai đội chơi: Mỗi đội 4 ngời.
<i><b>2. </b></i>
<i><b> </b><b>¸</b><b> p dơng</b></i>
A = .
5
3
7
5
7
2
4
1
4
3
(t/c giao hoán).
A =
5
3
7
5
(t/c kết hợp)
A = (-1) + 1 +
5
3
=
5
3
. (Céng víi 0)
<b>?2</b>.
B =
23
8
19
4
17
15
23
15
17
2
B =
19
4
23
8
B = -1 + 1 +
19
4
=
19
C = -1 +
7
6
7
1
7
- Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
- Thực hiện bài 51 (SGK - T29).
Gi¶i
a) 0.
6
1
3
1
2
1
b) 0.
6
1
0
6
1
c) 0.
2
1
0
2
1
d) 0.
3
1
0
3
1
e) 0.
6
1
3
1
2
1
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh.
- Làm bài tập 47, 49, 52 (SGK) . Bài 66, 68 (SBT - T13).
<b>D. Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>
………...……...………..
……….
<i><b>TiÕt 81: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> KiÕn thøc:</b> + Cñng cè cho HS các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao
hoán, kết hợp, cộng với số 0.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Ren cho HS có kĩ năng tốt để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số khi cộng nhiều phân số.
- <b> Thái độ</b>: + Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép cộng phân số.
+ RÌn lun tÝnh cÈn thËn.
+ G©y cho HS ý thøc làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phút)
- GV: + Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát.
+ Làm bài tập 47a (SGK).
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt ng 1 (12 phỳt)</b></i>
Chữa bài 49 (SGK - T29).
HS2: Chữa bài 52
( bảng phơ ).
+ Chóng ta thùc hiƯn bµi tËp nµy nh thế
nào?
+ Chúng ta thực hiện các phép tính cộng
nh thế nào?
- GV cho HS tính tại chỗ sau ddo gọi HS
lên bảng điền vào bảng phụ.
<i><b>1. Chữa bài tập</b></i>
Bài 49:
Sau 30' Hùng đi đợc quãng đờng là:
36
29
36
8
36
9
36
12
9
2
4
1
3
1
(qđg).
Bài 52: Điền số vào ô trống cho thích hợp.
3
5
+ 1
<i><b> Hoạt động 23 ( phỳt) </b></i>
Bài 53 (SGK - T30). "Xây tờng".
+ Điền phân số thích hợp theo quy tắc:
a
<i><b>2. Luyện tập</b></i>
b c
- Nêu cách xây?
- GV gọi hai học sinh lên bảng thực hiện
điền vào bảng phơ.
Bµi 54. (SGK - T30)
- GV gọi HS nhận xét bằng lời xem kết quả
nào đúng, kết quả nào sai.
- Y/c HS lên bảng sửa lại những chỗ sai
thành cho đúng.
Bµi 55. (SGK - T30).
- GV đa đề bài lên bảng phụ.
- Gọi từng HS trả lời.
- Cho HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
Bài 56 (SGK - T31)
- Cho HS hoạt động theo nhóm bàn.
- Yªu cầu 3 HS lên bảng báo cáo kết quả
của nhóm mình.
- Các nhóm nhận xét chéo.
- GV nhận xét bài của các nhóm.
- GV chữa, chốt lại.
17
6
0 0
17
2
17
4
17
4
17
4
17
1
17
1
17
3
17
7
- Lần lợt 2 HS lên bảng điền.
- HS cả lớp điền vào vở.
Bài 54.
a)
5
4
5
1
5
3
sai.
Sửa lại:
5
2
5
1
5
3
.
b) Đúng.
15
16
15
6
15
10
5
2
3
2
5
2
3
2
.
a) A =
1
11
6
11
5
A = 1
11
6
11
5
A = -1 + 1 = 0.
b) B =
3
2
7
5
7
2
B =
3
2
7
5
7
c) C =
8
3
8
5
4
1
C =
8
5
8
3
4
1
C = 0.
8
5
5
<b>4. Cđng cè:</b> (3 phót)
- Gäi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số.
- Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
<b>5. Hớng dẫn về nhà </b>(1 phót)<b> </b>
- Lµm bµi tËp: 57 (SGK - T31).
- Bµi tËp: 69, 70, 71, 72 <14 SBT>.
- Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
- Đọc trớc bài: Phép trừ phân số.
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
<i><b>TiÕt 82: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
+ Hiểu và vận dụng đợc quy tắc trừ phân số.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số.
+ Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
- <b> Thái độ</b>: + Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép cộng phân số.
+ RÌn lun tÝnh cÈn thËn.
+ Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
1<b>. ổn định lớp:</b> (1 phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- GV: + Phát biểu quy tắc phép cộng phân số (cùng mẫu, kh¸c mÉu).
+ ¸p dông tÝnh: a)
5
3
5
3
b)
3
2
3
2
c) 18
4
5
4
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (17 phút)</b></i>
- GV: Cã
5
3
5
3
= 0, nãi
5
3
l s i ca
phõn s
5
3
và ngợc lại.
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>.
- GV: Tỡm phõn s đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
?
So s¸nh :
<i>-b</i>
<i>a</i>
,
<i>b</i>
<i>a</i>
, <i>b</i>
<i>a</i>
- Cđng cè: GV cho HS lµm bµi 58 SGK
- 3 HS lên bảng làm.
+ Qua các ví dụ trên em hãy nhắc lại ý
nghĩa của số đối trên trục số.
<i><b>1. Số đối</b></i>
<b>?2</b>. Nãi
3
2
là số đối của phân số
3
2
; 3
2
là
phân số đối của phân số
3
2
.
<i>-b</i>
<i>a</i>
là số đối của phân số
<i>b</i>
<i>a</i>
.
+ Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng
0.
- HS nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau.
+ Số đối ca phõn s
<i>-b</i>
<i>a</i>
là
<i>b</i>
<i>a</i>
.
Vì 0.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Bµi 58.
HS1:
3
2
có số đối là
-3
2
(=
3
5
3
có số đối là
5
3
HS2:
7
4
= 7
4
có số đối là
7
11
6
có số đối là
11
6
(=
11
6
).
HS3: Số 0 có số đối là 0.
112 có số đối là -112.
<i><b> Hoạt động 18 ( phút) </b></i>
- Cho HS làm <b>?3</b> theo nhóm từ đó rút ra
quy tắc phép trừ phân số.
- Cho HS nhËn xÐt bµi của các nhóm và
yêu cầu phát biểu lại quy tắc .
- GV đa quy tắc "Trừ phân số" lên bảng
phụ và nhấn mạnh "biến trừ thành cộng"
<i><b>2. Phép trừ phân số</b></i>
- HS làm <b>?3 </b>theo nhóm.
9
1
9
2
9
3
9
2
3
1
9
1
9
2
9
3
9
2
3
1
- Yêu cầu HS tính:
a)
4
1
7
2
.
b)
4
1
28
15
.
+ HiƯu cđa 2 ph©n sè
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
lµ 1 sè nh thÕ
nµo?
- GV kÕt luËn: VËy phÐp trõ ph©n số là
phép toán ngợc của phép cộng phân số.
- Cho HS làm <b>?4</b>.
- Hai HS lên bảng làm:
a)
4
1
7
2
- 4 HS lên làm <b>?4</b>
<b>4. Củng cố:</b> (3 phút)
- Gọi HS nhắc lại:
+ Th no l 2 s i nhau?
+ Quy tắc trừ phân số?
- Cho HS làm bài 60 (SGK -T33).
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ </b>(1 phót)<b> </b>
- Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
- Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập.
- Lµm bµi 59, 61 (SGK - T33) .
Bµi 74, 75, 76, 77 (SBT - T14).
<b>D. Rót kinh nghiƯm giê d¹y</b>
………...……...………..
……….
……….
………...
...
<i><b>TiÕt 85: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>A. Mục tiêu</b>
-<b> Kiến thức:</b> + HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hốn, kết
hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
<b> </b>-<b> Kĩ năng:</b> + Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí,
nhất là khi nhân nhiều phân số.
- <b> Thái độ</b>: + Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất
cơ bản của phép nhân phân số.
+ RÌn lun tÝnh cÈn thËn.
+ Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
<b>B. Chuẩn bị </b>
<b>*) Giáo viên</b>
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
<b>*) Học sinh</b>
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
<b>C. Tiến trình dạy học</b>
1<b>. n nh lp:</b> (1 phỳt)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b> (5 phót)
- GV: + Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên số nguyên.
+Chữa bài 84 (SBT - T17).
<b> 3. Bµi míi.</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> Hoạt động 1 (19 phút)</b></i>
- GV cho HS đọc thông tin (SGK - T37)
sau đó gọi HS phát biểu bằng lời các tính
chất đó.
<i><b>1. C¸c tÝnh chÊt</b></i>
- TÝnh chÊt giao ho¸n:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.