Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.03 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ơng trình sau, giải thích vì sao?.
HS2: oỏn nhn số nghiệm của hệ sau và minh hoạ
bằng đồ th
Hệ có vô số nghiệm ( vì 2 đ ờng thẳng biểu diễn
các tập nghiệm của 2 ph ơng trình trùng nhau )
Hệ vô nghiệm ( vì 2 đ ờng thẳng biểu diễn các tập
nghiệm của 2 ph ơng trình song song với nhau)
Hệ có một nghiệm vì hai đ ờng thẳng biểu diễn các tập
nghiệm của hai ph ơng trình cắt nhau.
<i>y</i> <i>x</i>
1
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
1 2 3
<b>1. Qui t¾c thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
+ Từ ph ơng trình (1) h y biĨu diƠn y theo x<b>·</b>
LÊy kết quả của (1) thế vào chỗ y ở ph ơng trình
(2) ta đ ợc ph ơng trình mới
Qui t¾c thÕ gåm hai b íc:
B1: Từ một ph ơng trình của hệ (coi là ph ơng
trình thứ nhất) biểu thị ẩn này theo ẩn kia rồi
thế vào ph ơng trình thứ hai để đ ợc ph ơng trình
mới có một ẩn.
B2: Dùng ph ơng trình mới thay thế cho ph ơng
trình thứ hai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng
đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo
ẩn kia có đ ợc ở B1)
VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (2; 1)
Gi¶I hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
Xét hệ ph ơng trình
C2): BiĨu diƠn x theo y tõ ph ¬ng trình (1) rồi
thế vào ph ơng trình (2) ta ® ỵc hƯ
C3): BiĨu diƠn x theo y tõ ph ơng trình (2) rồi thế vào
ph ơng trình (1) ta đ ợc hệ
C4): Biểu diễn y theo x từ ph ơng trình (2) rồi
thế vào ph ơng trình (1) ta đ îc hÖ
VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (2; 1)
<b>1. Qui t¾c thÕ</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
Xét hệ ph ơng trình
<b>2. </b>
<b>2. ¸p dơng¸p dơng</b>
VD1
1
5
2
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
16
3
3
5
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
7
16
3
<i>x</i>
<i>x</i>
3
80
11
16
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (7; 5)
?1 Gi¶i hệ ph ơng trình sau bằng ph ơng pháp thế
(biểu diễn y theo x từ ph ơng trình thứ hai của hệ)
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
VD2: Giải hệ ph ơng trình (III):
6
)
3
2
(
2
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Hệ vô số nghiệm vì 0x = 0 đúng với mọi x
<b>2. </b>
<b>2. ¸p dơng¸p dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
B1: T mt ph ng trình của hệ (coi là ph ơng trình
thứ nhất) biểu thị ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào ph
ơng trình thứ hai để đ ợc ph ơng trình mới có một ẩn.
B2: Dùng ph ơng trình mới thay thế cho ph ơng trình
thứ hai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay
2
3
y =
2x +
3
8 2 1 (2)
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
?3. Cho hÖ ph ơng trình
<b>2. </b>
<b>2. áp dụngáp dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
B1: T mt ph ng trỡnh của hệ (coi là ph ơng trình
thứ nhất) biểu thị ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào ph
ơng trình thứ hai để đ ợc ph ơng trình mới có một ẩn.
B2: Dùng ph ơng trình mới thay thế cho ph ơng trình
thứ hai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay
VD2: Gi¶i hƯ ph ơng trình (III):
H vụ s nghiệm vì 0x = 0 đúng với mọi x
1
)
2
4
(
HƯ vô nghiệm vì 0x = - 3 không có giá trị
nào của x thỏa mÃn
1 2 3
-1
-2
-3
<b>Nếu xuất hiện ph ơng trình có các hệ số của cả 2 </b>
<b>ẩn đều bằng 0 thì hệ đã cho có thể vơ nghiệm </b>
<b>hoặc vơ số nghiệm.</b>
<b>Nếu xuất hiện ph ơng trình có các hệ số của cả 2 </b>
<b>ẩn đều bằng 0 thì hệ đã cho cú th vụ nghim </b>
<b>hoc vụ s nghim.</b>
<b>Tóm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế </b>
<b>1. Dùng quy tắc thế biến đổi hệ ph ơng trình đã cho để đ ợc một hệ ph ơng trình mới , trong đó có </b>
<b>một ph ơng trình một ẩn.</b>
12.a)
12.b)
Bài 1: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
<b>2. </b>
<b>2. áp dụngáp dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ¬ng ph¸p thÕ
<b> Tóm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế </b>
<b>1. Dùng quy tắc thế biến đổi hệ ph ơng trình đã cho để đ ợc một hệ ph ơng trình mới , trong đó có </b>
<b>một ph ơng trình một ẩn.</b>
3.Chuẩn bị bài tập 98, 100, 101, 102, 106 ( tr19,20 SBT tập1)
1.Nắm vững hai b ớc giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
2.Bài tập 12c, 13,14,15 (tr 15 SGK)
<b>2. </b>
<b>2. áp dụngáp dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
<b> Tãm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng ph¸p thÕ </b>
<b>1. Dùng quy tắc thế biến đổi hệ ph ơng trình đã cho để đ ợc một hệ ph ơng trình mới , trong đó có </b>
<b>một ph ơng trình một ẩn.</b>
<b>2. Giải ph ơng trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghim ca h ó cho</b>
* Viết ph ơng trình ® êng th¼ng (d) ®i qua hai ®iĨm A(2;-4) ; B(-2;8 )
2a + b = - 4 (1)
V× điểm A (2; - 4) thuộc (d) nên ta có
Vì ®iĨm B (-2; 8) thc (d) nªn ta cã <sub>-2a + b = 8 (2)</sub>
KÕt hợp (1) và (2) ta có hệ ph ơng trình
8
2
4
2
<i>b</i>
<i>a</i>