Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Giai he pt bang pp the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.03 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ


HS1: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ ph


ơng trình sau, giải thích vì sao?.




HS2: oỏn nhn số nghiệm của hệ sau và minh hoạ
bằng đồ th









4


2


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>











3


2


3


2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



Hệ có vô số nghiệm ( vì 2 đ ờng thẳng biểu diễn
các tập nghiệm của 2 ph ơng trình trùng nhau )









1


2


8


2


4


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>














2


1


4


2


4


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



Hệ vô nghiệm ( vì 2 đ ờng thẳng biểu diễn các tập
nghiệm của 2 ph ơng trình song song với nhau)


Hệ có một nghiệm vì hai đ ờng thẳng biểu diễn các tập
nghiệm của hai ph ơng trình cắt nhau.



b)



a)

b)










1


2


8


2


4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>












3
2
6
2
4
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

a)











3


2


6


2


4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>














(2)



2


2


1


(1)



3


2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


M(2; 1)
2 3


<i>y</i>  <i>x</i>
1


2
2



<i>y</i>  <i>x</i>


.


.


.


.


.


.


.


.


.


.



1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Qui t¾c thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>


+ Từ ph ơng trình (1) h y biĨu diƠn y theo x<b>·</b>


LÊy kết quả của (1) thế vào chỗ y ở ph ơng trình
(2) ta đ ợc ph ơng trình mới


Qui t¾c thÕ gåm hai b íc:


B1: Từ một ph ơng trình của hệ (coi là ph ơng
trình thứ nhất) biểu thị ẩn này theo ẩn kia rồi
thế vào ph ơng trình thứ hai để đ ợc ph ơng trình
mới có một ẩn.





(I):



 


 













2


4


2



1


3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>



y = 2x - 3 (1’)



x + 2 = 4 (2’)

y


2x - 3



( )

(Phương tr×nh m t n)ộ ẩ














4


)



3


2



(


2




3


2



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>





B2: Dùng ph ơng trình mới thay thế cho ph ơng
trình thứ hai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng
đ ợc thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo
ẩn kia có đ ợc ở B1)













4


6




5



3


2



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>













2



3


2



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>












.


1


2



<i>y</i>


<i>x</i>



VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (2; 1)


Gi¶I hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


Xét hệ ph ơng trình


(I):

















2


4


2



1


3


2



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C2): BiĨu diƠn x theo y tõ ph ¬ng trình (1) rồi
thế vào ph ơng trình (2) ta ® ỵc hƯ
















.
4
2
2
3
2
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(I):


C3): BiĨu diƠn x theo y tõ ph ơng trình (2) rồi thế vào
ph ơng trình (1) ta đ ợc hệ














3


)


4


2


(


2


4


2


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


(I):


C4): Biểu diễn y theo x từ ph ơng trình (2) rồi
thế vào ph ơng trình (1) ta đ îc hÖ


















3


2


4


2


2


4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


(I)













3


)


4


2


(


2


4


2


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i>













3


8


5


4


2


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>x</i>









1
4
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>







1
2
<i>y</i>
<i>x</i>


VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (2; 1)


<b>1. Qui t¾c thÕ</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>



GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


Xét hệ ph ơng trình


(I):











2


4


2


1


3


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. </b>



<b>2. ¸p dơng¸p dơng</b>


VD1

:

Giải hệ ph ơng trình














1
5


2


2
3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



(II):













16
3


3
5


4


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
















3


)


16


3



(


5


4



16


3



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i>













5


7



<i>y</i>


<i>x</i>













7


16
3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
















3
80
11


16
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>




VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (7; 5)



?1 Gi¶i hệ ph ơng trình sau bằng ph ơng pháp thế
(biểu diễn y theo x từ ph ơng trình thứ hai của hệ)


<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VD2: Giải hệ ph ơng trình (III):















3


2



6



2



4



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>















0


0



3


2



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


















6
)


3
2


(
2
4


3
2



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>



(III)



Hệ vô số nghiệm vì 0x = 0 đúng với mọi x


)


3


2



;



(

<i>x</i>

<i>R</i>

<i>y</i>

<i>x</i>


NghiƯm tỉng qu¸t













3


2



3


2



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>


<i>y</i>




(III)



<b>2. </b>


<b>2. ¸p dơng¸p dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


B1: T mt ph ng trình của hệ (coi là ph ơng trình
thứ nhất) biểu thị ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào ph
ơng trình thứ hai để đ ợc ph ơng trình mới có một ẩn.
B2: Dùng ph ơng trình mới thay thế cho ph ơng trình
thứ hai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay


thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc
ở B1)


2
3




y =
2x +


3


.

.


.



.


.


.


.


.



.


.


.

<sub>3</sub>


x


y



O

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(IV):

4 2 (1)


8 2 1 (2)


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


?3. Cho hÖ ph ơng trình


<b>2. </b>


<b>2. áp dụngáp dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


B1: T mt ph ng trỡnh của hệ (coi là ph ơng trình
thứ nhất) biểu thị ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào ph
ơng trình thứ hai để đ ợc ph ơng trình mới có một ẩn.
B2: Dùng ph ơng trình mới thay thế cho ph ơng trình
thứ hai trong hệ (ph ơng trình thứ nhất cũng đ ợc thay


thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có đ ợc
ở B1)


VD2: Gi¶i hƯ ph ơng trình (III):











3


2


6


2


4


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>








0



0


3


2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>












6
)
3
2
(
2
4
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



(III)



H vụ s nghiệm vì 0x = 0 đúng với mọi x


)


3


2



;



(

<i>x</i>

<i>R</i>

<i>y</i>

<i>x</i>


NghiƯm tỉng qu¸t


(IV):

<sub></sub>













1
)
2
4
(


2
8
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>








1
4
0
2
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>











3


0


2


4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



HƯ vô nghiệm vì 0x = - 3 không có giá trị
nào của x thỏa mÃn


.

.


.


.


.


.


.


.


.


.


.



1 2 3


-1
-2
-3

.



2
3
1
-2
-1
-3
O <sub>x</sub>
y
(1)
(2)


<b>Nếu xuất hiện ph ơng trình có các hệ số của cả 2 </b>
<b>ẩn đều bằng 0 thì hệ đã cho có thể vơ nghiệm </b>
<b>hoặc vơ số nghiệm.</b>


<b>Nếu xuất hiện ph ơng trình có các hệ số của cả 2 </b>
<b>ẩn đều bằng 0 thì hệ đã cho cú th vụ nghim </b>
<b>hoc vụ s nghim.</b>


<b>Tóm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế </b>


<b>1. Dùng quy tắc thế biến đổi hệ ph ơng trình đã cho để đ ợc một hệ ph ơng trình mới , trong đó có </b>
<b>một ph ơng trình một ẩn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12.a)













2


4



3



3



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



12.b)













2


4



5


3



7



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



Bài 1: Giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
<b>2. </b>


<b>2. áp dụngáp dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ¬ng ph¸p thÕ


<b> Tóm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế </b>


<b>1. Dùng quy tắc thế biến đổi hệ ph ơng trình đã cho để đ ợc một hệ ph ơng trình mới , trong đó có </b>
<b>một ph ơng trình một ẩn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H ớng dẫn về nhà



3.Chuẩn bị bài tập 98, 100, 101, 102, 106 ( tr19,20 SBT tập1)
1.Nắm vững hai b ớc giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế
2.Bài tập 12c, 13,14,15 (tr 15 SGK)


<b>2. </b>


<b>2. áp dụngáp dụng</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>
<b>1. Qui tắc thế</b>


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


GiảI hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp thế


<b> Tãm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng ph¸p thÕ </b>


<b>1. Dùng quy tắc thế biến đổi hệ ph ơng trình đã cho để đ ợc một hệ ph ơng trình mới , trong đó có </b>
<b>một ph ơng trình một ẩn.</b>


<b>2. Giải ph ơng trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghim ca h ó cho</b>


* Viết ph ơng trình ® êng th¼ng (d) ®i qua hai ®iĨm A(2;-4) ; B(-2;8 )


H ớng dẫn:

Gọi ph ơng trình đ ờng thẳng (d) là: y = ax + b


2a + b = - 4 (1)
V× điểm A (2; - 4) thuộc (d) nên ta có



Vì ®iĨm B (-2; 8) thc (d) nªn ta cã <sub>-2a + b = 8 (2)</sub>
KÕt hợp (1) và (2) ta có hệ ph ơng trình














8
2


4
2


<i>b</i>
<i>a</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×