Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.02 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND hun kinh m«n</b>
<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (2 điểm). Chọn và viết lại câu trả lời đúng vào bài kiểm tra.</b>
<b>Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức </b> 4 5 2
7<i>x y z</i>
A. 4 7
7<i>x z</i>
B. 4 3 2
7<i>x y z</i>
C. 4
7
<i>x y</i>5 2 D. 9<i><sub>x y z</sub></i>5 2
<b>Câu 2: Đa thức 3y</b>4<sub> – 2xy – 3x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> + 5x + 3 cã bËc lµ :</sub>
A. 12 B. 5 C. 4 D. 3
<b>Câu 3: Giá trị của đa thức </b> x 2
2
t¹i x = 4 là :
A. 2 B. 0 C. 4 D. 29
<b>Câu 4: Cho </b>ABC cã <sub>B = 90</sub> , <sub>C = 30</sub> . Cạnh nhỏ nhất của tam giác là :
A. AB B. AC C. BC D. A, B, C đều sai
<b>II</b>
<b> . PhÇn tù luËn (8 ®iĨm). </b>
<b>Câu 5: </b><i><b>(1,5điểm)</b></i> Điểm kiểm tra 45 phút mơn Toán của 30 học sinh lớp 7 đợc ghi lại nh sau:
3 8 8 4 7 6 8 7 9 10
8 6 5 4 7 9 5 7 6 5
8 9 10 7 8 10 8 7 7 5
a) DÊu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
<b>Câu 6: </b><i><b>(2,5 ®iĨm)</b></i> Cho hai ®a thøc :
f(x) = –4x5<sub> – x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> + 8x </sub><sub></sub><sub> 3 + 4x</sub>5<sub> – 8x</sub>2<sub> – 2</sub>
g(x) = 10x2<sub> – 4x</sub>3<sub> – 8x + 5x</sub>3<sub> 7 + 8x</sub>
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần cđa biÕn.
c) Chøng tá x = 1 vµ x = 3 là hai nghiệm của đa thức P(x).
<b>Cõu 7: </b><i><b>(3 điểm)</b></i> Cho ABC cân (AB = AC), hai đờng cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng
minh rằng :
a) BD = CE.
b) AEH = ADH.
c) DE // BC.
<b>Câu 8: </b><i><b>(1 điểm)</b></i> Cho dÃy tỉ số bằng nhau :
a b c
n 3 n 5 n 7 (víi n N).
Chøng minh r»ng : (a c)2<sub> = 4(a </sub><sub></sub><sub> b)(b </sub><sub></sub><sub> c).</sub>
<b>Hớng dẫn chấm Mơn Tốn 7 </b>–<b> Học kì II (2010</b><b>2011)</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.</b>
<b>C©u 1</b> <b>C©u 2</b> <b>C©u 3</b> <b>C©u 4</b>
D B C A
<b>B. Phần tự luận (8 điểm). </b>
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 5</b> <b>1,50</b>
<b>a)</b> Dấu hiệu là : Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của 30 học sinh lớp 7 <i>0,5</i>
<b>b)</b> Bảng tần số
Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10
TÇn sè (n) 1 2 4 3 7 7 3 3 N = 30
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Số trung bình cộng là X3.1 4.2 5.4 6.3 7.7 8.7 9.3 10.3
30
2117, 03
30
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<b>C©u 6</b> <b>2,50</b>
<b>a)</b> Thu gọn và sắp xếp đa thức
f(x) = (–4x5<sub> + 4x</sub>5<sub>) – x</sub>3<sub> + (2x</sub>2<sub></sub><sub> 8x</sub>2<sub>) + 8x + (</sub><sub></sub><sub>3 – 2)</sub>
= x3<sub></sub><sub> 6x</sub>2<sub> + 8x </sub><sub></sub><sub> 5</sub>
g(x) = (– 4x3<sub> + 5x</sub>3<sub>) + 10x</sub>2<sub> + (– 8x + 8x) – 7</sub>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>b)</b> P(x) = f(x) + g(x) = (x3<sub></sub><sub> 6x</sub>2<sub> + 8x </sub><sub></sub><sub> 5) + (x</sub>3<sub> + 10x</sub>2<sub></sub><sub> 7)</sub>
= 4x2<sub> + 8x </sub><sub></sub><sub> 12</sub>
Q(x) = f(x) – g(x) = (x3<sub></sub><sub> 6x</sub>2<sub> + 8x </sub><sub></sub><sub> 5) </sub><sub></sub><sub> (x</sub>3<sub> + 10x</sub>2<sub></sub><sub> 7)</sub>
= 2x3<sub></sub><sub> 16x</sub>2<sub> + 8x + 2</sub>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>c)</b> Theo câu b) ta tính đợc P(x) = 4x2<sub> + 8x </sub><sub></sub><sub> 12.</sub>
Ta cã P(1) = 4.12<sub> + 8.1 </sub><sub></sub><sub> 12 = 0 vµ P(</sub><sub></sub><sub>3) = 4.(</sub><sub></sub><sub>3)</sub>2<sub> + 8.(</sub><sub></sub><sub>3) </sub><sub></sub><sub> 12 = 0</sub>
Nªn x = 1 vµ x = 3 lµ hai nghiƯm cđa ®a thøc P(x)
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<b>C©u 7</b> <b>3,00</b>
Vẽ hình, ghi GT-KL đúng
<i>0,5</i>
<b>a)</b> <sub>Ta có BD và CE là hai đờng cao của </sub><sub></sub><sub>ABC </sub><sub></sub> <sub></sub>
0
ADB 90 vµ 0
AEC 90
XÐt ABD vµ ACE cã <sub>ADB = </sub> <sub></sub> 0
AEC 90 , AB = AC (gt), A chung
ABD = ACE (c¹nh hun gãc nhän)
BD = CE (hai cạnh tơng ứng).
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<b>b)</b> Theo a) ABD = ACE AE = AD (hai c¹nh tơng ứng)
Xét AEH và ADH có <sub></sub> <sub></sub> 0
AEH ADH 90 , AE = AD (cmt), AH chung
AEH = ADH (cạnh huyền cạnh góc vuông).
<i>0,25</i>
<i>0,5</i>
<b>c)</b> T chng minh câu b) ta có AE = AD và HE = HD nờn AH l ng trung trc
của đoạn thẳng DE hay AH DE (1)
Mặt khác H là giao điểm hai đờng cao BD và CE của ABC nên H là trực
Tõ (1) và (2) DE // BC (vì cùng vuông góc với AH).
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Ta cã
a b c
n 3 n 5 n 7=
a b b c a c
(n 3) (n 5) (n 5) (n 7) (n 3) (n 7)
a b c a b b c a c
n 3 n 5 n 7 2 2 4
2
a c a b b c a b b c
.
16 2 2 4
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i>0,25</i>
<i><b>Ghi chó : </b></i>
<i>HS giải cách khác so với đáp án, đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<i>Câu 7, HS vẽ hình sai so với nội dung đề bài không chấm điểm</i>