Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.31 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường :………. <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>
Lớp: ……….. <b>MƠN: TỐN KHỐI II</b>
Họ và tên:……….
<b> Thời gian: 60 phút</b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b> Người coi KT:………
Người chấm KT:………
<b>Bài 1: Điền số ? ( 0,5 điểm)</b>
90 93 96 99
<b> Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)</b>
a/ 6 + 5 = 11
<b>Bài 3: Tính ( 1 ñieåm)</b>
a/ 38 + 42 - 20 =……….. b/ 70 – 20 + 5 =………
……… ………..
<b>Baøi 4: Đặt tính rồi tính ( 2điểm)</b>
80 – 22 38 + 26 47 + 23 51 + 19
……… ……… ……… ……….
<b>Bài 5: Tìm x ( 1 điểm)</b>
a/ x + 20 = 60 b/ x – 27 = 15
……… ………..
………. ……….
<b>Bài 6: Số ? ( 1 điểm)</b>
<b>Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)</b>
Hình vẽ bên:
a ) Có………. hình tam giác
b ) Có……… hình tứ giác
<b>Bài 8: Giải tốn ( 2 điểm)</b>
a) An cân nặng 46 kg. Hòa nhẹ hơn An 18 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng( 0,5 điểm)</b>
<b> Khoái: II</b>
<b> Bài 1: ( 0,5 điểm)</b>
Viết đúng các số: 91,94,95,97,98,100 được 0,5 điểm
Sai từ 2 đến 3 số trừ 0,25 điểm
<b>Bài 2: ( 1 diểm)</b>
Mỗi phép tính đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
<b>Baøi 3: ( 1 ñieåm)</b>
a/ 38 + 42 – 20 = 80 – 20 ( 0,25 điểm)
= 60 (0,25 điểm)
b/ 70 – 20 + 5 = 50 + 50 (0,25 điểm)
= 55 (0,25 điểm)
<b> Bài 4: ( 2 điểm)</b>
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
58 64 70 70
<b> Bài 5: ( 1 điểm)</b>
Tìm đúng x mỗi câu được 0,5 điểm
a/ x +20 = 60 b/ x – 27 = 15
x = 60 - 20 x = 15 + 27
x = 40 x = 42
<b> Baøi 6: (1 ñieåm)</b>
Điền đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm
<b> Bài 7: ( 1 điểm)</b>
Có 5 hình tam giác( 0,5 điểm)
Có 5 hình tứ giác ( 0,5 điểm)
<b> Bài 8: (2 điểm) Mỗi bài giải đúng được 1 điểm</b>
Viết câu lời giải đúng được 0,25 điểm. Viết đúng phép tính và tính
đúng được 0,5 điểm ; Viết đáp số đúng được 0,25 điểm