Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

giao an lop 2 chuan tuan12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.36 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Chào cờ</b>



<b> TP C</b>


Có công mài sắt, có ngày nên kim(2 tiÕt)


<b>I.Mục đích yêu cầu</b>:


- HS biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ
dài.


- Hiểu lời khuyên của truyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
( HS khá - giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim)


<b>II.Đồ dùng</b>:


- GV Tranh SGK, bảng phụ HD luyện đọc
- HS đủ SGKTV2 .


<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>:


<b>Tên hoạt </b>
<b>động</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>*Mở </b>
<b>đầu-Giới thiệu </b>
<b>bài</b>



<b>*HD luyện </b>
<b>đọc</b>


<b>*HD tìm </b>
<b>hiểu </b>
<b>bài(tiết 2)</b>


<b>*Luyện đọc</b>
<b>lại</b>


<b>*Củng </b>
<b>cố ,dặn dò</b>


- Làm quen với SGK


- QSTSGK nêu ND các chủ điểm
- Đọc nối tiếp câu.(2 lần)


- Đọc nối tiếp đoạn (2 lần)
- Đọc trong nhóm 4


- Thi đọc trước lớp


Đọc thầm lại từng đoạn trả lời câu
hỏi:


- Kể lại việc học hành lúc đầu của
cậu bé…



- Thấy bà cụ mải miết mài thỏi sắt
vào tảng đá để thành cái kim khâu
cậu bé không tin


- Bà cụ giảng giải để cậu bé hiểu
- Thi đua nói về lời khuyên của
câu chuyện


- Luyện đọc theo vai(3hs)
Thi đọc trước lớp


- Nói về nhân vật mà em thich


- GV giúp đỡ


- Tạo hứng thú cho HS
- HDphát âm đúng
- HD chia đoạn


- Dùng bảng phụ HD ngắt nghỉ
đúng


- KT giúp đỡ HS


- Nhận xét đánh giá HS


GV giúp đỡ HS hoàn thiện từng
câu hỏi


- Chốt lại câu trả lời đúng.


GV hỗ trợ


Khen ngợi HS


- Khuyến khich HS giải thich
- GV giúp đỡ HS nhận vai
Khen ngợi HS


- HDCB bài kể chuyện.


<b>TỐN</b>


Ơn tập các số đến 100


<b>I.Mục tiờu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Biết đếm- đọc -viết, thứ tự các số từ 0 đến 100.


- Nhận biết được: Số có 1chữ số - số có 2 chữ số. Số liền trước - số liền sau. Số bé
nhất- số lớn nhất có 1 chữ số( 2 chữ số)


<b>II.Đồ dùng</b>:


- GV Bảng phụ bài tập 2 HDHS hiểu y/c
- HS đủ bảng con.


<b>III.</b>Các hoạt động dạy và học


<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>*Ôn về các</b>


<b>số có 1 chữ</b>
<b>số</b>


<b>*Ơn về </b>
<b>thứ tự các </b>
<b>số, số liền </b>
<b>trước, số </b>
<b>liền sau.</b>
<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


- HS viết bảng con các số từ 1 đến
10, NX được số bé nhất, số lớn nhất
và đó là các số có một chữ số


- Nêu tiếp các số còn thiếu trong
bảng


- Viết số lớn nhất, số bé nhất có 2
chữ số, so sánh với số có 1 chữ số
- Chỉ ra số liền trước số liền sau của
1 số cụ thể


- HS nhắc lại bài học


- Nêu yêu cầu
- KL


- Dùng bảng phụ nêu y/c BT2
- KL, Củng cố kiến thức cơ bản.


- Đánh giá giờ học, HDVN


<b>THỦ CƠNG</b>


GÊp tªn lưa (

<b>tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


 HS biết cách gấp tên lửa


 Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng( tên lửa sử dụng được)
 HS hứng thú và yêu thích gấp hình


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


 GV Mẫu tên lửa. tranh quy trình gấp tên lửa dùng cho HĐ1
 HS đủ giấy màu, giấy nháp, bút màu


III.Các hoạt động dạy học


<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>


<b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>HDQS và </b>
<b>nhận xét</b>


- Nhận xét về hình dáng, màu
sắc, các phần của tên lửa
- QS các thao tác của GV


1HS thao tác lại quy trình


Trực quan mẫu, gợi mở
Mở dần các nếp gấp, gấp lại
theo từng bước ( tranh QT)
<b>Thực hành </b>


<b>gấp tên lửa</b>


HS dùng giấy nháp hoặc giấy
màu để gấp


* Gấp tạo mũi và thân tên lửa
* Tạo tên lửa và sử dụng


GV giúp đỡ HS gặp khó khăn


<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dò</b>


QS, nhận xét một số sản phẩm
rút kinh nghiệm


Nhận xét đánh giá giờ học. dăn
HS CB bài sau.


<b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>


<b>THỂ DỤC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục tiêu</b>:


 Giúp HS biết được tên 4 ND cơ bản của CTTD2
 Giới thiệu quy định chung của giờ thẻ dục


 Thực hiện đúng y/c của trị chơi “Diệt con vật có hại’
<b>II.Địa điểm, phương tiện</b>


 Địa điểm: trên sân trường- vệ sinh sạch sẽ
 Phương tiện : CB 1 còi


III.Nội dung và phương pháp lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Thời gian</b> <b>Phương pháp</b>


<b>* Phần Mở đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến NDYC
bài học


- Khởi động


3-5 phút HS tập hợp 3 hàng ngang, điểm số báo
cáo


Đứng tại chỗ vỗ tay hát
<b>*Phần cơ bản</b>


- Giới thiệu chương trình
- Biên chế tổ tập luyện


- Trị chơi: “Diệt con vật có
hại”


10 – 12
phút
10 – 12
phút


- GV triển khai


- HS thực hành theo đội hình tổ tập luyện
- Ơn lại cách chơi đã học ở L1


- Tổ chức cho HS chơi chính thức.
<b>*Phần kết thúc</b>


- Hồi tĩnh


- Củng cố bài học


3-5 phút Tập hợp 3 hàng dọc, thả lỏng
Nhận xét đánh giá giờ học
HDVN


<b> TỐN</b>


Ơn tập các số đến 100( tiếp)


<b>1.Mục tiờu:</b>


 Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số.


 Biết so sánh các số trong phạm vi 100


<b>II. Đồ dùng </b>


 GV Kẻ bảng BT1,5 giúp HS hiểu y/c BT và chữa bài
 HS đủ bảng con


III.Các hoạt động dạy và học.


<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>Củng cố về </b>
<b>đọc, viết, </b>
<b>phân tích số</b>


 Nêu cách làm BT1


 Làm bảng con và chữa trên
bảng phụ


 Dùng BP giúp HS hiểu
YCBT1


 KL bài làm đúng
<b>Củng cố về </b>


<b>so sánh số</b>



 Nêu kết quả và cách so sánh
BT3


 Làm bảng con BT3, 4
2HS làm trên bàng lớp
 Trao đổi N2 BT5
Báo cáo kết quả


 Đưa VD


 Sửa sai cho HS,KL bài
làm đúng


 Dùng BP giúp HS hiểu
YCBT5


 Chữa bài, KL
 Củng cố


<b>KỂ CHUYN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Có công mài sắt, có ngày nên kim


<b>I.Mục đích yêu cầu</b>:


 Dựa vào trí nhớ, tranh SGK và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn của truyện
(HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện)


<b>II.Đồ dùng</b>:



 GV+ HS Tranh SGK Kể trong nhóm, kể trước lớp


III Các hoạt động dạy và học


<b>Tên hoạt động</b> <b>HĐcủa trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>*Mở đầu</b> Làm quen với chương trình KC ở
L2


GV giúp đỡ


<b>*Giới thiệu bài</b> Nhớ lại tên bài TĐ đã học Tạo hứng thú vào bài mới


<b>*Hướng dẫn </b>
<b>kể chuyện</b>


Quan sát tranh, nhớ lại ND từng
đoạn


*Tập kể lại từng đoạn theo tranh
theo N4


Kể chuyện trước lớp theo N4
hoặc cử người thi kể với N khác
*Tập kể cả câu chuyện


 HS khá giỏi kể
 Tập kể theo vai


GV hỗ trợ


KT giúp đỡ


- Giúp HS biết nhận xét lời
kể của bạn và kể tiếp lời kể
của bạn


GV giúp HS hóa trang
Khen ngợi HS


<b>*Củng cố, dặn </b>
<b>dị</b>


Nói lại ý nghĩa câu chuyện NX, đánh giá giờ học
Dặn HS kể lại câu chuyện
cho ngi thõn nghe.


<b>CHNH T(tp chộp)</b>


Có công mài sắt, có ngày nªn kim


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


 Chép lại chính xác đoạn Mỗi ngày một ít…có ngày nên kim. Trình bày đúng hai
câu văn xi, khơng mắc q 5 lỗi.


 Viết đúng một số tiếng có âm đầu c/k; học thuộc 9 chữ cái.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


 GV Bảng phụ chép ND viết, bài tập
 HS bảng con, vở chính tả



III.Các hoạt động dạy học.


<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>*Kiểm tra</b>
<b>*Hướng </b>


<b>dẫn tập </b>
<b>chép</b>


 HS nghe và ghi nhớ


 3, 4 HS đọc ND đoạn chép.
 HS trả lời câu hỏi.


 Nhận diện câu, cách viết chữ


 Kiểm tra đồ dùng học tập, giới
thiệu chương trình chính tả ở
L2


Treo bảng phụ, đọc mẫu.
 Hỏi ND bài.


 Kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>*Hướng </b>


<b>dẫn làm </b>
<b>bài tập</b>


<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


đầu câu, cuối câu.


 Tìm từ khó viết dễ lẫn, luyện
viết trên bảng con.


 Chép bài vào vở.


 Soát lỗi theo N2, chữa lỗi.
 Tìm hiểu Y/C BT1.


 Viết vào bảng con âm ( c/k)
cần điền vào chỗ trống.
 Làm theo N2: đọc tên, điền


các chữ cái theo thứ tự BT2.


 Học thuộc 9 chữ cái


 Sửa cho HS.


 KT, giúp đỡ HS yếu.
Đọc từng câu HD soát lỗi.
 Chấm một số bài, NX.



 Dùng bảng phụ, giải thích
y/c.


 KL cách viết đúng.
 GV giỳp .


KT HS.


ỏnh giỏ gi hc..
HDVN.


<b>M NHC</b>


Ôn các bài hát lớp 1- Nghe hát quốc ca


(GV chuyên dạy)



<b>---Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


Tù thuËt


<b>I .Mục đích yêu cầu </b>


Giúp học sinh:


 Đọc đúng rõ ràng toàn bài và nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.


 Nắm được những thơng tin chính về bạn h/s trong bài. Bước đầu có khái niệm về


một bản tự thuật.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV Bảng phụ có nội dung HD đọc


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>*Kiểm tra</b> 2-3 HS đọc bài cũ và trả lời câu
hỏi ND bài tự thuật


NX đánh giá


Tạo hứng thú vào bài mới
<b>*Hướng dẫn </b>


<b>luyện đọc</b>


<b>*HD tìm hiểu </b>
<b>bài</b>


Theo dõi và đọc thầm theo
- Đọc nối tiếp câu 2 lần +luyện
phát âm đúng


- Đọc nối tiếp đoạn 2 lần
+luyện ngắt nghỉ đúng
- Đọc trong nhóm 2


- Thi đọc trước lớp
- Đọc đồng thanh
Đọc thầm lại bài


- Từng HS nối tiếp nhau nói
từng chi tiết về bạn HS


Đọc mẫu


Theo dõi giúp đỡ HS đọc đúng
GV giúp đỡ ( dùng BP)


KTHS


Nhận xét,đánh giá
Gợi mở


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1-2 em nói tổng hợp lại


- HS tập giới thiệu về bản thân
theo N2


chính
GV hỗ trợ
<b>*Củng cố, dặn </b>


<b>dò</b>


1HSđọc lại bài Dặn HS CB bài sau



<b>TỐN</b>


Sè h¹ng- Tỉng


<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết tên gọi thành phần, kết quả của phép cộng là Số hạng, tổng


Biết thực hiện phép cộng không nhớ với các số có 2 chữ số trong phạm vi 100


Biết giải tốn có lời văn bằng một phếp cộng .
<b>II. Đồ dùng</b>


 GV Một số thẻ ghi tên

<i><b>Số hạng, tổng</b></i>

để giới thiệu
 HS đủ bảng con


III.Các hoạt động dạy học


<b>Tên hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>Giới thiệu </b>
<i><b>số hạng - tổng</b></i>


- Tự lấy VD về phép cộng
- Thảo luận tìm cách gọi tên
các thành phần của phép cộng


- Ghi phép tính
Giúp đỡ HS


- KL, gắn thẻ tên gọi số hạng


-tổng dưới phép tính


- Lưu ý vói HS: 35+24 cũng
gọi là tổng


<b>Thực hành</b> - Nêu cách tìm tổng (BT1)
Làm bài trên bảng con


- Làm bài vào vở(BT2) rồi chữa
- Nhắc lại đề tốn BT3


- Nêu phép tính, lời giải


Giúp đỡ HS


- Nhắc HS đặt tính đúng
Củng cố về cộng khơng nhớ
-Tóm tắt bài tốn


KL


<b>Củng cố</b> Trị chơi:”ai nhanh, ai đúng ?” GV HD chơi
Nhận xét,dặn dò.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b> Học tập, sinh hoạt đúng giờ </b>

<b>(tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiờu</b>



 Nêu được các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
 Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân


 Thực hiện theo thời gian biểu.
<b>II.Tài liệu-phương tiện</b>


 GV Đồ dùng sắm vai đơn giản cho HĐ2, bảng nhóm cho HĐ3
 HS Vở BT Đạo đức L2


III.Các hoạt động dạy và học


<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>kiến</b> Tiến hành - Làm việc theo nhóm:
Tình huống nào đúng ?,
tình huống nào sai?
- Trao đổi trước lớp


Đưa 3 tình huống
Chia nhóm giao việc


<i>KL làm 2 việc cùng 1 lúc không </i>
<i>phải là học tập, sinh hoạt đúng </i>
<i>giờ</i>


<b>2.Xử lí </b>
<b>tình </b>
<b>huống</b>


Mục tiêu HS biết cách ứng xử phù hợp trong những tình huống cụ


thể


Tiến hành - Mỗi nhóm chọn 1 tình
huống tìm cách ứng xử
bằng cách đóng vai
trước lớp


- Nhóm khác nhận xét


Chia nhóm giao tình huống(sgv)
Giúp đỡ HS


<i>KL mỗi tình huống có nhiều </i>
<i>cách ứng xử, nên chọ cách ứng </i>
<i>xử phù hợp</i>


<b>3.Giờ nào </b>
<b>việc nấy</b>


Mục tiêu HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để
học tập và sinh hoạt dúng giờ


Tiến hành - Mỗi nhóm liệt kê cơng
việc làm của một buổi
trong ngày


- Đại diện báo cáo kết
quả (gắn bảng nhóm)


Tổ chức như HĐ trên



<i>KLcần sắp xếp thời gian hợp lí </i>
<i>để đủ thời gian học, chơi, làm </i>
<i>việc nhà</i>


<b>4.Củng cố</b> Tiến hành Nêu biểu hiên, ích lợi
của việc học tập và sinh
hoạt dúng giờ


Đọc câu ghi nhớ


KL chung


Dặn HS cùng cha mẹ lập thời
gian biểu ở nhà, thực hiện theo.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


Cơ quan vận động………


<b>I. Mục tiờu</b>


 Biết được xương và hệ cơ là cơ quan vận động của cơ thể.( nêu tên, chỉ được vị trí
các bộ phận chính của cơ quan vận động)


 Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các hoạt động của cơ thể.( lấy được
VD)


 Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt
 Tạo ham thích vận động cho HS.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>



 GV +HS Tranh SGK - dùng cho HĐ3


III. Các hoạt động dạy và học


<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>1.Khởi động</b> - Cả lớp thực hiện các động tác:
đứng lên, ngồi xuống, cúi quay
cổ,nghiêng người...


GV HD
<b>2.Thảo luận</b> - HS phát biểu (đầu ,cổ tay, chân,


bụng hông,...)


? nhờ bộ phận nào của cơ thể
mà thực hiện được các động tác
trên?


- Kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Thực </b>
<b>hành</b>


- Sờ nắn bàn tay,cổ, cánh tay của
mình, trả lời câu hỏi


(có cơ và xương)



- Cử động uốn dẻo bàn tay, vẫy
tay,co duỗi cánh tay, quay cổ.
- Trả lời (nhờ có sự phối hợp của
cơ và xương)


- Chỉ và nói tên các cơ quan vđ
(quan sát tranh sgk)


? Dưới lớp da của cơ thể có gì?
- KL(cơ quan vận động)


?nhờ đâu các bộ phận đó cử
động được.


- KL
<b>4. Trị chơi </b>


<b>“đuổi bắt”</b>


- HS đứng thành đơi ,chơi thử theo
HD, chơi chính thức


- Nhận xét cơ thể của các bạn
không bị bắt lần nào


- (thường xuyên tập luyện..)


HD chơi
Giúp đỡ HS



?muốn cơ thể khỏe mạnh,vận
động nhanh nhẹn ta phải làm gì.
- Dặn dị


<b>Thứ năm ngày 26 thỏng 8 nm 2010</b>
<b>LUYN T V CU</b>


Từ và Câu


<b>I.Mc đích yêu cầu</b>:


 Làm quen với khái niệm từ và câu thơng qua các bài tập thực hành


 Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập, viết được 1 câu nói về ND mỗi
tranh.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- HS Tranh SGK dùng cho BT1
- GV bảng phụ dùng cho HĐN- BT2


III.Các hoạt động dạy học


<b> Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>* Mở đầu</b> Làm quen với môn học GV giúp đỡ


Tạo hứng thú vào bài
<b>*Hướng </b>


<b>dẫn làm </b>


<b>bài tập</b>


<b>1. Làm cá nhân: chọn tên cho mỗi </b>
đồ vật mỗi việc trong tranh, trình
bày trước lớp


- Đặt tên cho mỗi bức tranh


<b>2. Làm việc theo nhóm: Tìm từ chỉ </b>
đồ dùng học tập của HS, từ chỉ tính
nết của HS


- Báo cáo kết quả


<b>3. Dựa vào tranh SGK viết một câu </b>
thích hợp


- Nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt


- Giao việc


Nghe HS báo cáo, KL
Khen HS


- Chia nhóm, giao việc
Kiểm tra, giúp đỡ


KL,tuyên dương N làm bài tốt
- Hỗ trợ HS làm thử 1-2 câu
Sửa cho HS



<b>* Củng cố,</b>
<b>dặn dò</b>


Nhắc lại tên bài học Nhận xét giờ học, HDCB bài
sau


<b>TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lun tËp


<b>I. Mục tiêu:</b>


 Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số


 Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


 Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong PV 100.
 Biết giải tốn có lời văn bàng 1 phép cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


 HS : Bảng con làm BT1 - bảng phụ BT2 giúp HS hiểu y/c, chữa bài


III.Các hoạt động dạy và học


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>*Củng cố về </b>
<b>đặt tính rồi </b>
<b>tính, gọi tên </b>


<b>các thành </b>
<b>phần, kết quả</b>
<b>trong phép </b>
<b>cộng</b>


- Đặt tính, tính trên bảng con
(BT1)


- Gọi tên...


- Tự làm BT3 vào vở


- Nêu YC


- Giúp HS sửa sai
- Củng cố


-


- KT Kết quả
<b>*Ơn về tính </b>


<b>nhẩm</b>


- Nhẩm trong N2 BT2
- Nêu KQ trước lớp


- Dùng bảng phụ nêu YC
- Củng cố cách nhẩm
<b>*Ơn về giải </b>



<b>tốn</b>


- Đọc đề bài 4


- Nêu phép tính rồi giải vào vở
- Chữa bài


- GV tóm tắt
- KL lời giải đúng


* Nhận xét chung giờ học
<b>TẬP VIẾT</b>


Ch÷ hoa A


<b>I. Mục đích u cầu </b>


 Biết cách viết chữ cái hoa A theo cỡ vừa và nhỏ; chữ và câu ứng dụng <i><b>Anh em </b></i>


<i><b>thuận hòa</b></i>


 Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét. Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ


viết thường.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


 GV Mẫu chữ hoa A HĐ 1, bảng phụ cụm từ ứng dụng HĐ 2
 HS đủ bảng con, vở tập viết


III.Các hoạt động dạy và học



<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>* Mở đầu</b> - CB đồ dùng học TV - Nêu YC của phân môn TV
<b>*Quan sát, </b>


<b>nhận xét chữ </b>
<b>A</b>


- Nêu số nét,độ cao, rộng của
chữ A và mỗi nét


- Nêu quy trình viết


- Viết trên bảng con 2,3 lần


- Trực quan, đàm thoại
- Viết mẫu


- Uốn nắn, sửa sai cho HS
<b>*HD viết cụm</b>


<b>từ ứng dụng</b>


- Đọc và nói ND của câu úng
dụng


- Nhận xét số tiếng? khoảng


- TRực quan, hỏi ý nghĩa câu


(GD cuộc sống gia đình lành
mạnh, tốt đẹp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cách, độ cao các chữ cái?
- Viết bảng con Anh


- Viết mẫu: Anh
- Sửa cho HS
<b>*HD viết bài </b>


<b>ở vở TV</b>


- QS bài viết vở TV


- HS đại trà Viết từng dòng theo
HD ( HS khá viết cả bài)


- HD viết và trình bày
QS điều chỉnh


<b>* Củng cố</b> - NX, rút kinh nghiệm bài của
bạn


- Chấm một số bài ,đánh giá
chung.


Dặn HS hoàn thành bài ở nhà


<b>MĨ THUẬT</b>



<b>(GV chuyên dạy)</b>



<b>---Thứ sáu ngày 27 tháng 8 nm 2010</b>


<b>TH DC</b>


Tập hợp hàng dọc- dóng hàng điểm sè


<b>I.Mục tiêu</b>


 Biết cách tập hợp hàng dọc, điểm đúng số của mình.
 Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp


<b>II.Địa điểm, phương tiện</b>


 Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ
 CB 1 còi


III.Nội dung vả phương pháp lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Thời gian</b> <b>Phương pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b> 5 phút - Tập hợp lớp, phổ biến NDYC bài học
- Khởi động đứng tại chỗ, vỗ tay hát
<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>*Ơn dóng hàng, điểm số</b>
<b>*Học cách chào, báo </b>
<b>cáo</b>



<b>*Trị chơi “Diệt con vật </b>
<b>có hại”</b>


20-25 phút


- Cán sự điều khiển
- GV hỗ trợ


- GV làm mẫu


- Nhiều HS tập.GV chỉnh sửa


- Chuyển đội hình vịng trịn, chơi theo
HD


<b>3.Phần kết thúc</b> 5 phút - Hồi tĩnh


- Đánh giá giờ học, dặn dị


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


Tù giíi thiƯu - Câu và Từ


<b>I.Mc ớch yờu cu </b>


Nghe v tr lời đúng một số câu hỏi về bản thân
 Nghe, nói lại những điều nghe thấy về bạn trong lớp
 Bước đầu biết kể một câu chuyện ngắn theo tranh
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


 GV bảng phụ BT1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 HS Tranh BT3


III. Các hoạt động dạy học


<b> Hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>*Mở đầu</b> Tập nói về 1 vấn đề theo nhiều
cách


Giới thiệu phân môn TLV
Tạo hứng thú vào bài mới
<b>*HD làm bài </b>


<b>tập</b>


1. Làm việc theo N2 Tự giới
thiệu về bản thân


-Tập nói trước lớp


2. Dựa vào BT1, nói lại những
điều nghe thấy về 1bạn trong
lớp


3.QST, nói 1-2 câu để tạo
thành câu chuyện


- 1HS làm mẫu
- Nói trong N2


- Nói trước lớp


Đưa câu hỏi gợi mở (bảng phụ)
- Sửa câu cho HS


- Giúp đỡ HS


Giao việc
KT


Giúp đỡ HS


<b>*Củng cố</b> Nhắc lại tên bài học NX giờ học


Dặn h/s thực hành theo bài học


<b>TỐN</b>


§Ị- xi- mÐt


<b>I.Mục tiêu</b>


 Biết đề- xi-mét là đơn vị đo độ dài , tên gọi , kí hiệu của nó
 Nắm được quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm


 Nhận biết được độ lớn của dơn vị đo dm, so sánh đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản.


 Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



 GV+HS Thước kẻ có chia đv dm, cm; băng giấy dài 10 cm dùng cho HĐ1
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b> *Giới thiệu </b>
<b>đơn vị đề- xi- </b>
<i><b>mét</b></i>


- Một số HS thực hành đo và
nói (băng giấy dài 10 cm)
- Nhận biết trên thước kẻ 1 dm
- HS nhắc lại 10cm =1dm
1dm =10 cm
- Tập đo độ dài các đoạn thẳng
1dm, 2dm trên thước thẳng


- Trực quan băng giấy,YCHS đo
độ dài


- GV nói (10 cm cịn gọi là 1 đề xi
mét),viết tắt là dm


- Giúp đỡ HS
<b>*Thực thành</b> <b>BT1.Quan sát các hình vẽ rồi </b>


trả lời câu hỏi


<b>BT2.Thực hiện các phép tính </b>
có kèm theo dm vào vở



1 HS làm bảng rồi chữa


Vẽ hình minh họa


HDHS so sánh độ dài đoạn thẳng
trong trường hợp đơn giản.


- C2<sub> cộng khơng nhớ</sub>


<b>*Củng cố</b> Nói lại độ lớn của 1 dm NX đánh giá giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CHÍNH TẢ( nghe vit)</b>


Ngày hôm qua đâu rồi?


<b>I.Mc ớch yờu cu</b>


Nghe, viết lại chính xác khổ thơ cuối bài, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ .
 Củng cố quy tắc chính tả l/n, âm cuối ng/n; học thuộc 10 chữ cái.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


 GV Bảng phụ chép BT2, 3a


III.Các hoạt động dạy học.


<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>



<b>*Kiểm tra</b> Viết một số chữ có l/n  Đọc cho học sinh viết.
 Chỉnh sửa cho học sinh
<b>*Hướng dẫn </b>


<b>nghe-viết</b>


 1,2 học sinh đọc lại
 Trả lời câu hỏi nội dung.
 NX khổ thơ có mấy dịng,


cách viết chữ đầu dịng và
trình bày khổ thơ


 Luyện viết từ khó.
 Nghe viết bài vào vở:


 Nghe GV đọc + nhìn bảng bài
chính tả để sốt lỗi.


 Đọc mẫu


? khổ thơ cho ta biết điều gì về
ngày hơm qua.


 Hướng dẫn nhận xét.
 Hướng dẫn viết.


 Hướng dẫn trình bày, đọc cho
học sinh viết



 Hướng dẫn sốt lỗi, chấm 1 số
bài, NX


<b>*Hướng dẫn </b>
<b>làm bài </b>
<b>tậpchính tả</b>


2. Viết bảng con từ cần điền.
3. Học sinh dùng thẻ chữ gắn
bảng, lớp nhận xét.


Học thuộc 10 chữ cái


 Giao việc.


 Gắn bảng phụ, mời 2 HS
chữa.


Củng cố quy tắc chính tả.
<b>* Củng cố</b> - Rút Kn bài viết Nhận xét chung, hướng dẫn v


nh.


Sinh hoạt lớp tuần 1



<b>I.Mc tiờu</b>


Kin ton tổ chức lớp



 HS biết được ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp về mọi mặt trong tuần
 Nắm được phương hướng thi đua tuần 2


<b>II.Chuẩn bị</b>


 GV ND sinh hoạt
<b>III.Tiến hành giờ sinh hoạt</b>
* Kiện tồn tổ chức lớp


 Bầu(cơng bố) những HS trong ban cán sự lớp và biên chế 3 tổ
* Kiểm điểm tuần1


 Nhận xét chung trong tuần qua (gv định hướng ND kiểm điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Lớp phát biểu bổ sung


 GV kết luận (khen ngợi, nhắc nhở HS)
* Đề ra phương hướng tuần 2


 GV triển khai kế hoạch chuẩn bị khai giảng


 Ổn định nề nếp, khắc phục việc thiếu đồ dùng học tập
 Lớp bàn biện pháp thực hiện


* Dặn dò


Chẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện nền nếp học tập theo thời khóa biểu
Duy trì tốt các nền nếp đã quy định và kế hoạch chuẩn bị khai giảng


<b> Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Chào cờ</b>


<b> </b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b> PhÇn thëng (2 tiÕt)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


Giúp học sinh:


 Đọc đúng rõ ràng toàn bài và ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa những cụm
từ dài.


 Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


 GV+HS Tranh sgk, bảng phụ có nội dung HD đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học: ( Tiết 1)</b>


<b>Tên hoạt </b>
<b>động</b>


<b> HĐ của trò</b> <b> Hỗ trợ GV</b>
<b>*Kiểm tra</b> - 3 HS đọc HTL, trả lời câu hỏi bài




Nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*HD luyện</b>


<b>đọc Đ1-2</b>


<b>*HD tìm </b>
<b>hiểu bài </b>


<b>*HD luyện</b>
<b>đọc đoạn </b>
<b>3( tiết 2)</b>


<b>*HD tìm </b>
<b>hiểu đoạn </b>
<b>3</b>


<b>Luyện đọc </b>
<b>lại Đ3</b>
<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


- Đọc nối tiếp câu L1 + phát âm từ
khó; L2 + luyện ngắt câu


- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2 lần
- Đọc đoạn theo N2 - HS tự sửa cho
HS


-Thi đọc : 2-3 N cử HS đọc
- Đọc đồng thanh


- Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1 (Na là
1 cơ bé tốt bụng : gọt bút chì, cho bạn


mượn cục tẩy, trực nhật giúp bạn )
- Đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi 2 (dự
đốn điều bí mật các bạn đang bàn )
Đọc nối tiếp câu 2 lần +luyện đọc từ
khó, câu dài, tìm hiểu từ mới


- Luyện đọc cả đoạn (HS yếu 2 em )
- Thi đọc


- Đọc đồng thanh


- Đọc thầm đoạn 3, trao đổi N2 câu
hỏi 3,


- Nhiều HS trả lời câu hỏi 4


Chọn 1 đoạn mà HS thích, nêu lí do.
Thi đọc trước lớp


- Cả lớp trao đổi :


- CB tốt bài KC: làm việc thật là vui


Đọc mẫu đoạn 1, 2.
Chỉnh sửa cho HS.
(dùng bảng phụ)
Theo dõi NX.
Nhận xét cho điểm.


- Nêu y/c, gợi mở HS hoàn thiện


câu trả lời.


KK HS động não.


Đọc mẫu. Sửa phát âm +ngắt giọng
(dùng bảng phụ )


Theo dõi nhận xét..
Cho điểm.


Nêu y/c.


Liên hệ thực tế.
KL câu hỏi 4.


Nêu y/c.


Khen ngợi học sinh.


? Em học được điều gì từ bạn Na?
GD thái độ t/c thích hợp.


Đánh giá giờ học, HDVN.


<b>TOÁN </b>

LuyÖn tËp


<b>I.Mục tiêu.</b>


Giúp HS :



 Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo từ dm ra cm và ngược lại trong trường
hợp đơn giản


 Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng


 Biết ước lượng độ dài dm trong trường hợp đơn giản
 Vẽ được đoạn thẳng 1dm


<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>


 GV Bảng phụ -BT2, thước kẻ có chia vạch cm -BT1,2


III. Các hoạt động dạy học.


<b>Tên hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>Làm việc cá </b>
<b>nhân (BT1)</b>


a, 10cm =…dm
1dm =…cm


b, Tìm trên thước kẻ vạch


 Lần lượt nêu từng y/c cho HS thực
hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trao đổi N2 </b>
<b>(BT2)</b>



<b>Làm cá nhân </b>
<b>vào vở (BT3)</b>
<b>Thực hành N2</b>
<b>Củng cố- dặn </b>
<b>dò</b>


chỉ 1dm


c, Vẽ 1 đoạn thẳng dài 1dm
a, 2dm =…cm


b, Tìm vạch chỉ 2dm trên
thước kẻ


- 2HS làm bảng phụ, chữa
chung


- Đo độ dài cái bút chì, gang
tay, 1 bước chân, chiều cao
1 bạn


- Lấy thêm VD trong thực tế
dùng dm để đo.


 Chữa, củng cố độ lớn của dm
 Giao việc


 K/tra, kết luận cách chuyển đổi dm
sang cm và ngược lại



 Chấm chữa bài


 C2 cách viết dm sang cm, ngược lại
 Tổ chức cho HS thực hành


 HD VN: Đo gang tay mẹ, chiều cao
của mình ?cm


<b>THỦ CƠNG</b>

GÊp tªn lưa(tiết 2)


<b>I.Mục tiêu</b>


 HS biết cách gấp tên lửa


 Gấp được tên lửa. các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng( tên lửa sử dụng được)
 HS hứng thú và yêu thích gấp hình


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


 GV Mẫu tên lửa. tranh quy trình gấp tên lửa HĐ 1, 2
 HS đủ giấy màu, giấy nháp, bút màu


III.Các hoạt động dạy học


<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>


<b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>



<b> Kiểm tra</b> 1HS thao tác lại quy trình Trực quan, gợi mở


<b>Thực hành </b>
<b>gấp tên lửa</b>


HS dùng giấy màu để gấp
*Gấp tạo mũi và thân tên lửa
*Tạo tên lửa và sử dụng
HS khá hỗ trợ HS yếu


Nêu y/c bài học


GV giúp đỡ HS gặp khó khăn


<b>Củng cố</b>
<b>dặn dị</b>


Trưng bày SP


QS nhận xét một số sản phẩm


Nhận xét đánh giá giờ học.
HD CB bài sau.


<b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>
<b>THỂ DỤC</b>


Dàn hàng ngang, dồn hàng.


Trò chơi: “Qua đờng lội”




I. <b>Mơc tiªu</b>:


- BiÕt cách dàn hàng ngang, dồn hàng


- Biết cách chơi trò chơi "Qua ng li" và tham gia chơi- thực hiện theo y/c của trò chơi


II. <b>Địa điểm, phơng tiện</b>.


Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện: 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

III. <b>Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


1 . Phần mở đầu.


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung yªu
cÇu giê häc.


- HS khởi động các khớp.
2 . Phần cơ bản


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ, điểm số, quay phải, quay
trái.


- Dµn hµng ngang, dồn hàng.
- Trò chơi : " Qua ng li "


3 . Phần kết thúc


- Giáo viên nhận xÐt giê häc vµ giao bµi
tËp vỊ nhµ cho hs.


2 phót
4 phót
6 phót


8 phót
8 phót
5 phót


- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.
- Lớp trởng điều khiển.
Lần 1: GV điều khiển
Lần 2, 3 cán sự điều khiển
GV nhận xột ỏnh giỏ


Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi.


2 hàng dọc th lng


<b>TON </b>


<b> Số bị trừ- Sè trõ- HiÖu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


 Giúp học sinh: Nắm được tên gọi số bị trừ- số trừ- hiệu trong phép trừ


 Biết trừ hai số có 2 chữ số (khơng nhớ )trong PV 100 và giải tốn có đơn vị dm


bằng 1 phép trừ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


 GV Thẻ chữ ghi tên gọi các thành phần trong phép trừ; Bảng phụ bài 1, 2a


III. Các hoạt động dạy học.


<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ GV</b>


<b>Kiểm tra </b>
<b>bài cũ </b>


Thực hiện phép tính, gọi tên các
thành phần. (Số hạng tổng)


 Nêu y/c: 24+35 = 59
<b>Trao đổi </b>


<b>N2</b>


HS tính kết quả phép trừ.
Gọi tên từng thành phần của
phép trừ.


Phát biểu trước lớp


 Đặt vấn đề 59-35=24
59, 35,24 gọi là gì?


 Kết luận


<b>Thực </b>
<b>hành</b>


<b>BT 1: nêu cách làm, làm nháp, </b>
chữa bài trên bảng phụ


<b>BT 2a: Đọc y/c, đặt tính, tính </b>
hiệu: Số bị trừ 79, số trừ 25


 Làm cá nhân vào vở 2b, c, d
 1HS làm bảng phu, lớp NX
<b>BT 3: Đọc đề bài, trao đổi N2</b>
 Nêu lời giải, phép tính


- Dùng bảng phụ, giải thích
- Chữa bài,kết luận


củng cố cách trừ 2 số có 2 chữ số và
gọi tên các thành phần pt


 HD làm bài 2a
Giúp đỡ HS yếu
 KL bài làm đúng
 Giao việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>



Gọi tên các thành phần của phép
cộng, trừ


 Đánh giá giờ học
 HDVN làm vở BT


<b>KỂ CHUYỆN</b>

PhÇn thëng

<b> </b>


<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
Giúp HS:


 Dựa vào tranh minh họa, gợi ý HS tái hiện lại được nội dung của từng đoạn (cả câu
chuyện).


 Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


 HS Tranh SGK để KC


 GV Bảng phụ gợi ý ND mỗi tranh( HĐ2)


III. Các hoạt động dạy-học.


<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ GV</b>


<b>Kiểm tra</b>


<b>Hướng dẫn </b>


<b>kể chuyện</b>


<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dị</b>


 3HS kể 1 đoạn chuyện “có
cơng mài sắt, có ngày nên
kim”


 Nêu nhân vật, ý nghĩa câu
truyện.


a. Kể theo đoạn nối tiếp (3HS).
Lớp nhận xét bổ sung ND lời kể,
cách thể hiện.


b. Kể theo N3 : mỗi em 1 đoạn,
em khác nhận xét.


c. Kể toàn bộ câu chuyện
- 3 em kể nối tiếp 1 lượt.
- HSKG kể cả chuyện.
 Nêu ý nghĩa truyện.


 Nhận xét cho điểm.


Gợi mở HS nhớ lại bài TĐ


 HD quan sát tranh từng đoạn và
gợi ý để kể.



 Đi các N gợi ý, lắng nghe 1 số
em kể.


 Khen ngợi HS


Nhận xét đánh giá.
HDVN.


<b>CHÍNH TẢ( tập chép)</b>


PhÇn thëng

<b> </b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>
Gióp HS :


 Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nôi dung bài Phần thưởng
 Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/s


 Nhớ và học thuộc phần cịn lại của bảng chữ cái
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


 GV Bảng phụ chép ND bài viết, bài tập 2a, 3


III.Các hoạt động dạy học.


<b>Tên</b>
<b>hoạtđộng</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>



<b>*Kiểm tra</b>  Viết lại một số chữ sai ở bài  Đọc cho HS viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Hướng dẫn </b>
<b>tập chép</b>


<b>*Hướng dẫn </b>
<b>làm bài tập</b>


trước trên bảng con,bảng
lớp..


 Hai HS đọc ND đoạn chép.
 Lớp trả lời câu hỏi.


 Nhận diện câu, cách viết
chữ đầu câu, tên bạn Na,
cuối câu.


 Tìm từ khó viết dễ lẫn,
luyện viết trên bảng con .
 Chép bài vào vở.


 Soát lỗi theo N2, chữa lỗi.
Tìm hiểu YCBT1.


 Viết vào bảng con s/x cần
điền vào chỗ trống.


Làm theo N2: Điền các chữ cái


theo thứ tự.


 Học thuộc 10 chữ cái cuối
cùng.


 Chỉnh sửa .


 Treo bảng phụ, đọc mẫu.
 Hỏi ND bài.


 Kết luận.
 Sửa cho HS.


 KT, giúp đỡ HS yếu.


Đọc từng câu HD soát lỗi.
 Dùng bảng phụ, giải thích.
 KL cách viết đúng.


 GV giúp đỡ.
 KT HS.


<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>


 Rút KN bài viết  Chấm một số bài, NX.
Đánh giá gi hc..
HDVN


<b>M NHC</b>



Học hát Thật là hay


(GV chuyờn dạy)




<b>---Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


Lµm viƯc thËt lµ vui


<b>I, Mục đích u cầu </b>


Gióp HS :


 Đọc đúng rõ ràng toàn bài , nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa cụm từ dài.


 Hiểu ý nghĩa : Mọi vật, mọi người quanh ta đều làm việc; làm việc đem lại niềm vui
và có ích.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


 GV Tranh SGK, bảng phụ HD đọc


III. Các hoạt động dạy học.


<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>


<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>



<b>*Kiểm </b>
<b>tra</b>


3HS đọc nối tiếp bài. Phần
thưởng – lớp nhận xét.


Mời 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
Đánh giá học sinh.


<b>*Giới </b>
<b>thiệu bài</b>


Kể về những hoạt động hàng
ngày của mình và nêu cảm nghĩ.


Nêu vấn đề tại sao vậy?
Đọc mẫu: nhanh – vui vẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*Luyện </b>
<b>đọc</b>


1 học sinh khá đọc, lớp đọc thầm
Đọc nối tiếp câu + luyện đọc từ
khó ngắt hơi câu dài (HS tự tìm).
Tìm hiểu từ mới( chú giải)


Đọc cả bài( theo đoạn ) trong N
Thi đọc.


Đọc đồng thanh.



Hướng dẫn đọc từ khó, câu dài( bảng
phụ)


Gợi mở để HS phát hiện.
Nhận xét cho điểm.
- Đọc thầm tìm từ ngữ chỉ đồ


vật, cây cối, người.( QST)


- Kể thêm những côngviệc khác
của đồ vật.


- Đặt câu với những từ “rực rỡ”,
“tưng bừng”.


Nêu yêu cầu.


Nêu câu hởi 1,2,3( Gợi mở thêm)
Khen ngợi học sinh trả lời đúng, đặt
câu hay.


<b>* Luyện </b>
<b>đọc lại</b>


Một số em thi đọc Khen ngợi học sinh
<b>*Củng </b>


<b>cố, dặn </b>
<b>dò</b>



Trao đổi cả lớp bài văn muốn
nói với ta điều gì?


KL mọi vật mọi người đều làm việc. đó
<i>là mơi trường sống có ích đối với thiên </i>
<i>nhiên và con người.</i>


NX tiết học, HDVN.
<b>TỐN </b>


Lun tËp


<b>I.Mục tiêu</b>.


Giúp học sinh:


 Biết trừ nhẩm số trịn chục có 2 chữ số ; trừ các số có hai chữ số khơng nhớ) trong
PV 100.


 Giải tốn có lời văn bằng 1 phép trừ.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>.


 GV Bảng phụ- BT1, 3,4
 HS bảng con- BT 1


III.Các hoạt động day học.


<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>



<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ củaGV</b>


<b>* Bài tập 1</b> Cá nhân làm trên bảng con, 2 HS
làm trên bảng phụ, chữa


 Một số em đọc tên các thành
phần của phép trừ.


Lần lượt đưa từng PT ,C2<sub> cách </sub>


trừ hai số hai chữ và gọi tên các
thành phần.


<b>*Bài tập 2</b> Trao đổi N2 tính nhẩm.


Một số em nêu cách nhẩm cộng
kết quả


Nêu y/c BT 2


Củng cố cách trừ nhẩm
<b>*Bài 3-4</b> Làm cá nhân vào trong vở:


 Đặt tính rồi tính hiệu….
 Giải tốn.


2 HS làm bảng phụ, lớp nhận xét.


HD làm bài( bảng phụ) chấm,
chữa bài  củng cố phép trừ +


gọi tên và giải tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>*Củng cố </b>
<b>dặn dị</b>


Trị chơi: ai nhanh ai đúng?
Chia làm 4 đội chơi, sau 1 phút
đưa ra đáp án đúng thì thắng cuộc


Đưa ra dề bài 4
Tổ chức chơi


NX đánh giá giờ học…
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b> </b>

Học tập, sinh hoạt đúng giờ ( T2)


<b>I.Mục tiờu.</b>


Gióp HS :


 Biết thêm về biểu hiện. ích lợi của học tập sinh hoạt đúng giờ giấc.


 Biết cách lập thời gian biểu, thực hiện học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu.
<b>II.Tài liệu phương tiện.</b>


 HS có 3 thẻ màu HĐ2, thời gian biểu của cá nhân HĐ 1; GV bảng N cho HĐ3
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>



<b>*Kiểm tra –</b>
<b>giới thiệu bài</b>


Học sinh báo cáo thời gian biểu Tạo hứng thú cho học sinh
<b>*Thảo</b>


<b>luận </b>
<b>cả lớp</b>


<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>


Tạo cơ hội để học sinh được bàỳ tỏ ý kiến, thái độ về lợi ích cuả việc
học tập – sinh hoạt đúng giờ


<b>Tiến</b>
<b>hành</b>


Học sinh suy nghĩ từng ý kiến
rồi giơ thẻ theo quy định: tán
thành (đỏ), phản đối( xanh),
không biết hoặc phân vân
( trắng,vàng)


1 số em giải thích thêm


Hướng dẫn sử dụng 3 thẻ màu lần
lượt nêu 5 ý kiến khác nhau


Kết luận học tập/ sinh hoạt đúng


<i>giờ có lợi cho sức khỏe và việc học</i>
<i>tập của bản thân </i>


<b>*Hành</b>
<b>động </b>
<b>cần </b>
<b>làm</b>


<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>


Giúp học sinh biết thêm lợi ích của việc học tập…giờ giấc
<b>Tiến</b>


<b>hành</b>


Làm việc theo nhóm 4 người
 Ghi lợi ích của việc học tập/


sinh hoạt đúng giờ


 Ghi việc cần làm để học tập/
sinh hoạt đúng giờ


Trình bày trước lớp, nhóm khác
nhận xét bổ xung


Chia nhóm, giao việc cho từng
nhóm



Dành thời gian cho học sinh


Kết luận học tập/ sinh hoạt không
<i>đúng giờ ảnh hưởng tới sức khỏe- </i>
<i>giảm năng suất lao động, chất </i>
<i>lượng học tập làm tổn hại tới môi </i>
<i>trường xã hội </i>


<b>*Thảo</b>
<b>luận </b>
<b>nhóm</b>


<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>


Sắp xếp thời gian biểu hợp lí, tự theo dõi thời gian biểu
<b>Tiến</b>


<b>hành</b>


Hai em tự trao đổi, một số em
trình bày trước lớp


Chia nhóm, giao nhiệm vụ


Kết luận cần có thời gian biểu hợp
<i>lí, cần sinh hoạt đúng giờ </i>


<i>giấc….tiến bộ.</i>



<b>Tù nhiªn - XÃ hội</b>



Bộ xơng



I.<b>Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Giúp HS :


- Biết tên một số xơng chính và khớp xơng của cơ thể ; chỉ đợc vị trí của xơng, khớp.
- Biết đợc nếu bị gãy xơng sẽ rất đau và đi lại khó khăn.


- Hiểu đợc rằng cần đi , đứng , ngồi t thế và không mang xách vật nặng để cột sống khơng
bị cong vẹo .


II.<b>§å dïng d¹y - häc</b> .


- GV Tranh vÏ bé x¬ng , thẻ ghi tên 1 số xương HĐ 2


III.<b>Các hoạt động dạy - học</b> .


<b>Hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>Khởi động</b> Kể tên các bộ phận của cơ quan
vận động


Giới thiệu bài


<b>Nhận biết và</b>
<b>nói đợc tên</b>
<b>một số xơng</b>



<b>cđa c¬ thĨ</b>


- Quan sát hình vẽ bộ xơng .
Bớc 1 : làm việc theo cặp .
Bớc 2 : Hoạt động cả lớp .


- Kể tên , gắn tên cỏc loi xng
ca c th trờn tranh to


- GV treo tranh vẽ bộ xơng
phóng to lên b¶ng nêu u cầu.
- GV cho c¶ líp th¶o ln câu hỏi
.


Kết luận : Bộ xơng của cơ thể
gồm cã rÊt nhiỊu x¬ng ....


Nhờ có xơng , cơ phối hợp dới sự
điều khiển của hệ thần kinh mà
chúng ta cử động đợc


<b> Th¶o ln </b>
<b>vỊ cách giữ </b>
<b>gìn , bảo vệ </b>
<b>bộ xơng .</b>


Hot ng theo cặp


- H/s QS hình 2 ,3 trong SGK ,


đọc trả lời câu hỏi dới mỗi hình
với bạn .


Hoạt động cả lớp


- G/v giúp đỡ và kiẻm tra .


- G/v giúp H/s cùng thảo luận câu
hỏi .


- Kt lun : <i>Chúng ta đang ở tuổi</i>
<i>lớn , xơng còn mềm , nếu ngồi </i>
<i>học không ngay ngắn , ngồi học </i>
<i>ở bàn ghế không phù hợp ; nếu </i>
<i>phải mang vác nặng hoặc mang ,</i>
<i>xách không đúng cách ...sẽ dẫn </i>
<i>đến cong vẹo cột sống .</i>


* Híng dÉn thùc hµnh .
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


Tõ ng÷ vỊ häc tËp . DÊu chÊm hái



I.<b>Mơc đích u cầu</b>


Gióp HS :


- Tìm đợc từ có tiếng <i>học</i> , có tiếng <i>tập</i>



- Đặt đợc câu với từ mới tìm đợc , sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới , biết
đặt dấu chấm hỏi vào cuối cõu hi.


<b> II. Đồ dùng dạy - học . </b>


- GV B¶ng phơ BT 3,4 HD lµm bµi


<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học .


<b> Néi dung</b> <b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>


<b>Më réng </b>
<b>vèn tõ vÒ </b>
<b>học tập</b>


<b>Bài 1 : </b>tìm từ có tiếng<b> học - tËp</b>


- Trao đổi N2
- Báo cáo kết quả


<b>Bài 2: Đặt câu với từ vùa tìm đợc</b>


- 1 HS đặt 1 câu


- HS đọc câu của mình .


<b>Bµi 3 : Sắp xếp trật tự các từ </b>
<b>thành câu míi</b>



- Trao đổi N2


- HS đọc câu của N mình .


- GV gióp HS hiĨu yªu cầu của
bài tìm các từ ngữ có tiếng học
hoặc tiếng tập


- GV hệ thống vốn từ lên bảng
- Đa câu mẫu


- GV cùng HS nhận xét bài
- khen HS có câu hay


- GV giúp HS nắm vững yêu
cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Ghi lại các dạng câu # nhau


<b>Làm quen </b>


<b>với dấu hỏi</b> <b>Bài 4 : </b>- HS đọc câu và nêu dấu câu cần
diền


- Dïng bảng phụ đa NDBT
- KL dùng dấu chấm hỏi vì đây
là câu hỏi


<b>Củng cố </b>



<b>dặn dò</b> Nhc li tờn bài học NX giê häcHDVN


<b> TO N</b>

<b>Á</b>



Lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS :


- Biết đếm, đọc, viết số có 2 chữ số .


- BiÕt viÕt sè liỊn tríc , sè liỊn sau cđa mét sè .


- BiÕt thùc hiện phép tính cộng , trừ không nhớ các số có 2 chữ số .
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học .</b>


Thày: bảng phụ hS làm bài chữa
Trò : b¶ng con


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của G/v</b>


<b>Ơn đọc, vit s</b>


<b>Ôn về cộng trừ </b>
<b>trong PV 100</b>



<b>Ôn giải toán</b>


<b>Bài 1 : </b>


- Viết các số theo y/c
- Đọc số vừa viết đợc


<b>Bµi 2 : </b>


- ViÕt sè liỊn trớc, liền sau của
số dà biết


- HS chữa bài.


<b>Bài 3 : </b>


- HS lµm bµi.


- HS nhËn xÐt bµi thống nhất kết
quả .


<b>Bài 4 :</b>


- c bi trong SGK.
- Làm bài rồi chữa.


Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Mời 3 HS làm bảng phụ
- Yêu cầu HS lần lợt đọc các số


trên.


HD MÉu


- Gäi 3 HS lên làm bảng mỗi HS
làm một cột, các HS khác tự
làm vào vở.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của
bạn.


- Gi mt HS c bi .


- Sửa câu lời giảI, phép tính- kết
quả


<b>Củng cố, dặn dò </b> - GV nhận xét tiết học .


- Dặn dò chuẩn bị bài sau


<b>Tập viết </b>



Chữ hoa Ă , Â .



I.<b>Mơc đích u cầu</b>:


- Viết đúng các chữ <i>Ă, Â</i> hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Ăn</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ). <i>Ăn chậm nhai kĩ</i> (3 lần)


- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ hoa sang


ch thng.


II.<b>Đồ dùng dạy - học</b> .


GV: Chữ mẫu HĐ 2, câu ứng dụng HĐ3
HS : Vë tËp viÕt , b¶ng con


<b> III.</b>Các hoạt động dạy - học .


<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>* Kiểm tra</b> - Viết bảng chữ A, Anh
- CB đồ dùng học TV


- Chỉnh sửa , NX
- Nêu YC của bài TV
<b>*Quan sát, </b> - Nêu số nét,độ cao, rộng của - Trực quan, đàm thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>nhận xét </b> chữ Ă, Â và mỗi nét
- Nêu quy trình viết


- Viết trên bảng con 2,3 lần


- Viết mẫu


- Uốn nắn, sửa sai cho HS
<b>*HD viết cụm</b>


<b>từ ứng dụng</b>



- Đọc và nói ND của cụm từ
- Nhận xét số tiếng? khoảng
cách, độ cao các chữ cái?
- Viết bảng con


- TRực quan, gợi mở


- Viết mẫu: Ăn chậm nhai kĩ
- Sửa cho HS


<b>*HD viết bài </b>
<b>ở vở TV</b>


- QS bài viết


- Viết từng dòng theo HD
- NX, rút kinh nghiệm bài của
bạn


- HD viết và trình bày
QS điều chỉnh


- Chấm một số bài ,đánh giá
chung.


- Dặn HS hoàn thành bài ở nhà


<b>MĨ THUẬT</b>


(GV chuyên dạy)



<b></b>
<b>---Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>


<b>THỂ DỤC</b>


Dµn hµng ngang , dån hàng .


Trò chơi Nhanh lên bạn ơi !



I.<b>Mục tiêu</b> :


- Biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng


- Biết cách chơi trò chơi " Nhanh lên bạn ơi ! " và tham gia chơi- thực hiện theo y/c của
trò chơi .


II.<b>Địa điểm , ph¬ng tiƯn</b> .


Địa điểm : Trên sân trờng . Vệ sinh an toàn nơi tập .
Phơng tiện : 1 còi , kẻ sân cho trò chơi .


III.<b>Nội dung và phơng pháp lên lớp .</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


1. Phần mở đầu .


- GV nhận lớp , phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.



- HS khởi động các khớp.
2. Phần cơ bản


- Dµn hàng ngang, dồn hàng.


- Trò chơi : " Nhanh lên bạn ơi !"
3. Phần kết thúc


- Giáo viên nhận xÐt giê häc vµ giao bµi
tËp vỊ nhµ cho hs .


2 phót
5 phót
10 phót


10 phót
\
5phót


- TËp hỵp líp , báo cáo sĩ số.
- Lớp trởng điều khiển .
Lần 1: GV điều khiển
Lần 2,3 cán sự điều khiển
Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi.


i trờn a hỡnh tự nhiên trên
thả lỏng sân trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-ụn cách chào khi kết thúc giờ


học.


<b>Tập làm văn</b>


Chào hỏi - Tự giới thiệu



<b>I. Mục ớch yêu cầu:</b>


- Dựa vào tranh và gợi ý, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu v bn thõn
- Biết viết bản tự thuật ngắn


<b>II.Đồ dïng d¹y - häc.</b>


GV(HS) Bøc tranh SGK minh häa BT2


III.Các hoạt động dạy - học


<b>Nội dung </b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>H tr ca Giỏo vin</b>


<b>*Chào hỏi,</b>
<b>giới thiệu</b>


<b>* Viết bản </b>
<b>tù tht</b>


<b>* Cđng cè</b>


<b>*Chµo hái, giíi thiƯu</b>
<b>Bµi 1</b>. Lµm trong nhãm 2



- Nãi lêi chµo cđa em theo y/c BT
- HS thùc hiƯn tríc líp


<b>Bµi 2</b>. lµm N3
Giíi thiƯu vỊ mình


<b>Bài 3</b>.Làm vở


- Vit bn t thut theo mu)
- HS viết tự thuật vào vở.
- Nhiều HS đọc bản tự thuật


- Chia nhãm - Giao viƯc.


- Gióp H/S u biÕt cách chào hỏi ;
giới thiệu về bản thân với ngời
khác


- Giúp H/S hoàn thành bản tự
thuật


- Nhận xét - chấm bài.
- Nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>


Luyện tập chung



I.<b>Mục tiêu</b>



Giúp HS :


- Phân tích số có 2 chữ số thnh tng ; biết số hạng- tỉng; sè bÞ trõ- sè trõ- hiƯu.
- BiÕt làm tính cộng , trừ số có 2 chữ số trong PV 100


- Giải bài toán có lời văn.


II.<b>Đồ dùng dạy - học .</b>


- GV Bảng phụ cho HS chữa bài


III.<b>Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Nội dung </b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Hỗ trợ của Giáo viên</b>


<b>Ơn phân </b>
<b>tích số, sè </b>
<b>h¹ng tỉng…</b>


<b>Ơn về phép </b>
<b>cộng - phép </b>
<b>trừ, giải </b>
<b>tốn</b>


<b>Bµi 1</b> (Tr 11)


ViÕt c¸c sè 25, 62 , 99 , 87 , 39 , 85
theo mÉu : 25 = 20 + 5


- HS nêu cách làm ( theo mẫu) rồi


tự làm bài.


<b>Bài 2.</b> (Tr11) Viết số thích hợp
vào ô trống


Hs làm bài vào vở
2 hs lên bảng chữa bài


<b> Bài 3</b>.( Tr11) Tính


HS nêu cách làm rồi tự làm bài .
<b>Bài 4</b> : (tr 11)


HS phân tích bài toán, làm bài vào
vở và chữa bài.


<i>Bài giải </i>


<i>Ch hỏi c s qu cam l :</i>


- Giúp HS làm bài.


- Củng cố, phân tích số cã 2 ch÷
sè .


- Giúp HS cách tìm tổng, hiệu.
- Chia nhóm đơi HS làm bài, kiểm
tra bài lẫn nhau trong vở.


- GV nhận xét đánh giá.



- Cñng cè giải bài toán có lời văn.
- Chấm, chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> 85 - 44 = 41 (qu¶)</i>
<i> Đáp số : 41 quả cam</i>




Nhận xét chữa bài ca bn


GV nhận xét tiết học.
Dặn dò chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nghe - viết )</b>


Làm việc thật lµ vui



I<b>.Mơc đích u cầu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi


- Biết thực hiện đúng y/c của BT2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo bảng chữ cái
BT3


<b>II.Đồ dùng</b>


GVBảng phụ BT 3


III.Các hoạt động dạy - học



<b>Nội dung </b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Hỗ trợ của Giáo viên</b>


<b>*Kiểm tra</b> Viết một số chữ có s/x  Đọc cho học sinh viết.
 Chỉnh sửa cho học sinh
<b>*Hướng </b>


<b>dẫn </b>
<b>nghe-viết</b>


 1,2 học sinh đọc lại
 Trả lời câu hỏi nội dung.


 NX câu nào trong bài chính tả
có nhiều dấu phẩy nhất


 Luyện viết từ khó.
 Nghe viết bài vào vở:
 Nghe GV đọc để soát lỗi.


 Đọc mẫu
? nội dung


 Hướng dẫn nhận xét.
 Hướng dẫn viết đúng


 Hướng dẫn trình bày, đọc bài
cho học sinh viết


 Hướng dẫn soát lỗi, chấm 1 số


bài, NX


<b>*Hướng </b>
<b>dẫn làm bài </b>
<b>tập chính tả</b>


2. Viết bảng con từ bắt đầu bằng
g/gh


3.Trao đổi N2 xếp tên các bạn theo
bảng chữ


 Nêu y/c ( VD)


 Củng cố quy tắc chính tả.
 Củng cố bảng chữ cái
Nhận xét chung, hướng dẫn về
nhà.


Sinh hoạt lớp tuần 2


<b>I.Mc tiờu</b>


HS bit c ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp về mọi mặt trong tuần
 Nắm được phương hướng thi đua tuÇn 3


<b>II.Chuẩn bị</b>


 GV: ND sinh hoạt
<b>III.Tiến hành giờ sinh hoạt</b>



* Kiểm điểm tuần 2


 HD cán sự cáo việc chấp hành nề nếp và thi dua trong học tập của lớp
 Lớp bổ sung


 GV kết luận (khen ngợi , nhắc nhở HS)
* Đề ra phương hướng tuần 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 GV triển khai kế hoạch khai giảng và các hoạt động của Đội
 Lớp bàn biện phỏp thực hiện


 Văn nghệ
*Dặn dò


 Khắc phục những tồn tại;


 Thi đua thực hiện tốt phương hướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> </b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×