Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.36 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Chào cờ</b>
<b> TP C</b>
- HS biết đọc đúng, rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ
dài.
- Hiểu lời khuyên của truyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công.
( HS khá - giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ Có cơng mài sắt, có ngày nên kim)
<b>II.Đồ dùng</b>:
- GV Tranh SGK, bảng phụ HD luyện đọc
- HS đủ SGKTV2 .
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>:
<b>Tên hoạt </b>
<b>động</b>
<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Mở </b>
<b>đầu-Giới thiệu </b>
<b>bài</b>
<b>*HD luyện </b>
<b>đọc</b>
<b>*HD tìm </b>
<b>hiểu </b>
<b>bài(tiết 2)</b>
<b>*Luyện đọc</b>
<b>lại</b>
<b>*Củng </b>
<b>cố ,dặn dò</b>
- Làm quen với SGK
- QSTSGK nêu ND các chủ điểm
- Đọc nối tiếp câu.(2 lần)
- Đọc nối tiếp đoạn (2 lần)
- Đọc trong nhóm 4
- Thi đọc trước lớp
Đọc thầm lại từng đoạn trả lời câu
hỏi:
- Kể lại việc học hành lúc đầu của
cậu bé…
- Thấy bà cụ mải miết mài thỏi sắt
vào tảng đá để thành cái kim khâu
cậu bé không tin
- Bà cụ giảng giải để cậu bé hiểu
- Thi đua nói về lời khuyên của
câu chuyện
- Luyện đọc theo vai(3hs)
Thi đọc trước lớp
- Nói về nhân vật mà em thich
- GV giúp đỡ
- Tạo hứng thú cho HS
- HDphát âm đúng
- HD chia đoạn
- Dùng bảng phụ HD ngắt nghỉ
đúng
- KT giúp đỡ HS
- Nhận xét đánh giá HS
GV giúp đỡ HS hoàn thiện từng
câu hỏi
- Chốt lại câu trả lời đúng.
Khen ngợi HS
- Khuyến khich HS giải thich
- GV giúp đỡ HS nhận vai
Khen ngợi HS
- HDCB bài kể chuyện.
<b>TỐN</b>
- Biết đếm- đọc -viết, thứ tự các số từ 0 đến 100.
- Nhận biết được: Số có 1chữ số - số có 2 chữ số. Số liền trước - số liền sau. Số bé
nhất- số lớn nhất có 1 chữ số( 2 chữ số)
<b>II.Đồ dùng</b>:
- GV Bảng phụ bài tập 2 HDHS hiểu y/c
- HS đủ bảng con.
<b>III.</b>Các hoạt động dạy và học
<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Ôn về các</b>
<b>*Ơn về </b>
<b>thứ tự các </b>
<b>số, số liền </b>
<b>trước, số </b>
<b>liền sau.</b>
<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>
- HS viết bảng con các số từ 1 đến
10, NX được số bé nhất, số lớn nhất
và đó là các số có một chữ số
- Nêu tiếp các số còn thiếu trong
bảng
- Viết số lớn nhất, số bé nhất có 2
chữ số, so sánh với số có 1 chữ số
- Chỉ ra số liền trước số liền sau của
1 số cụ thể
- HS nhắc lại bài học
- Nêu yêu cầu
- KL
- Dùng bảng phụ nêu y/c BT2
- KL, Củng cố kiến thức cơ bản.
<b>THỦ CƠNG</b>
HS biết cách gấp tên lửa
Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng( tên lửa sử dụng được)
HS hứng thú và yêu thích gấp hình
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
GV Mẫu tên lửa. tranh quy trình gấp tên lửa dùng cho HĐ1
HS đủ giấy màu, giấy nháp, bút màu
III.Các hoạt động dạy học
<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>HDQS và </b>
<b>nhận xét</b>
- Nhận xét về hình dáng, màu
sắc, các phần của tên lửa
- QS các thao tác của GV
Trực quan mẫu, gợi mở
Mở dần các nếp gấp, gấp lại
theo từng bước ( tranh QT)
<b>Thực hành </b>
<b>gấp tên lửa</b>
HS dùng giấy nháp hoặc giấy
màu để gấp
* Gấp tạo mũi và thân tên lửa
* Tạo tên lửa và sử dụng
GV giúp đỡ HS gặp khó khăn
<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dò</b>
QS, nhận xét một số sản phẩm
rút kinh nghiệm
Nhận xét đánh giá giờ học. dăn
HS CB bài sau.
<b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
Giúp HS biết được tên 4 ND cơ bản của CTTD2
Giới thiệu quy định chung của giờ thẻ dục
Thực hiện đúng y/c của trị chơi “Diệt con vật có hại’
<b>II.Địa điểm, phương tiện</b>
Địa điểm: trên sân trường- vệ sinh sạch sẽ
Phương tiện : CB 1 còi
III.Nội dung và phương pháp lên lớp
<b>Nội dung</b> <b>Thời gian</b> <b>Phương pháp</b>
<b>* Phần Mở đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến NDYC
bài học
- Khởi động
3-5 phút HS tập hợp 3 hàng ngang, điểm số báo
cáo
Đứng tại chỗ vỗ tay hát
<b>*Phần cơ bản</b>
- Giới thiệu chương trình
- Biên chế tổ tập luyện
10 – 12
phút
10 – 12
phút
- GV triển khai
- HS thực hành theo đội hình tổ tập luyện
- Ơn lại cách chơi đã học ở L1
- Tổ chức cho HS chơi chính thức.
<b>*Phần kết thúc</b>
- Hồi tĩnh
- Củng cố bài học
3-5 phút Tập hợp 3 hàng dọc, thả lỏng
Nhận xét đánh giá giờ học
HDVN
<b> TỐN</b>
Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự các số.
<b>II. Đồ dùng </b>
GV Kẻ bảng BT1,5 giúp HS hiểu y/c BT và chữa bài
HS đủ bảng con
III.Các hoạt động dạy và học.
<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>Củng cố về </b>
<b>đọc, viết, </b>
<b>phân tích số</b>
Nêu cách làm BT1
Làm bảng con và chữa trên
bảng phụ
Dùng BP giúp HS hiểu
YCBT1
KL bài làm đúng
<b>Củng cố về </b>
<b>so sánh số</b>
Nêu kết quả và cách so sánh
BT3
Làm bảng con BT3, 4
2HS làm trên bàng lớp
Trao đổi N2 BT5
Báo cáo kết quả
Đưa VD
Sửa sai cho HS,KL bài
làm đúng
Dùng BP giúp HS hiểu
YCBT5
Chữa bài, KL
Củng cố
<b>KỂ CHUYN</b>
Dựa vào trí nhớ, tranh SGK và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn của truyện
(HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện)
<b>II.Đồ dùng</b>:
GV+ HS Tranh SGK Kể trong nhóm, kể trước lớp
III Các hoạt động dạy và học
<b>Tên hoạt động</b> <b>HĐcủa trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Mở đầu</b> Làm quen với chương trình KC ở
L2
GV giúp đỡ
<b>*Giới thiệu bài</b> Nhớ lại tên bài TĐ đã học Tạo hứng thú vào bài mới
<b>*Hướng dẫn </b>
<b>kể chuyện</b>
Quan sát tranh, nhớ lại ND từng
đoạn
*Tập kể lại từng đoạn theo tranh
theo N4
Kể chuyện trước lớp theo N4
hoặc cử người thi kể với N khác
*Tập kể cả câu chuyện
HS khá giỏi kể
Tập kể theo vai
GV hỗ trợ
- Giúp HS biết nhận xét lời
kể của bạn và kể tiếp lời kể
của bạn
GV giúp HS hóa trang
Khen ngợi HS
<b>*Củng cố, dặn </b>
<b>dị</b>
Nói lại ý nghĩa câu chuyện NX, đánh giá giờ học
Dặn HS kể lại câu chuyện
cho ngi thõn nghe.
<b>CHNH T(tp chộp)</b>
Chép lại chính xác đoạn Mỗi ngày một ít…có ngày nên kim. Trình bày đúng hai
câu văn xi, khơng mắc q 5 lỗi.
Viết đúng một số tiếng có âm đầu c/k; học thuộc 9 chữ cái.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
GV Bảng phụ chép ND viết, bài tập
HS bảng con, vở chính tả
III.Các hoạt động dạy học.
<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Kiểm tra</b>
<b>*Hướng </b>
<b>dẫn tập </b>
<b>chép</b>
HS nghe và ghi nhớ
3, 4 HS đọc ND đoạn chép.
HS trả lời câu hỏi.
Nhận diện câu, cách viết chữ
Kiểm tra đồ dùng học tập, giới
thiệu chương trình chính tả ở
L2
Treo bảng phụ, đọc mẫu.
Hỏi ND bài.
Kết luận.
<b>*Hướng </b>
<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>
đầu câu, cuối câu.
Tìm từ khó viết dễ lẫn, luyện
viết trên bảng con.
Chép bài vào vở.
Soát lỗi theo N2, chữa lỗi.
Tìm hiểu Y/C BT1.
Viết vào bảng con âm ( c/k)
cần điền vào chỗ trống.
Làm theo N2: đọc tên, điền
các chữ cái theo thứ tự BT2.
Học thuộc 9 chữ cái
Sửa cho HS.
KT, giúp đỡ HS yếu.
Đọc từng câu HD soát lỗi.
Chấm một số bài, NX.
Dùng bảng phụ, giải thích
y/c.
KL cách viết đúng.
GV giỳp .
KT HS.
ỏnh giỏ gi hc..
HDVN.
<b>M NHC</b>
<b>---Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
Giúp học sinh:
Đọc đúng rõ ràng toàn bài và nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa
phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
Nắm được những thơng tin chính về bạn h/s trong bài. Bước đầu có khái niệm về
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV Bảng phụ có nội dung HD đọc
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Kiểm tra</b> 2-3 HS đọc bài cũ và trả lời câu
hỏi ND bài tự thuật
NX đánh giá
Tạo hứng thú vào bài mới
<b>*Hướng dẫn </b>
<b>luyện đọc</b>
<b>*HD tìm hiểu </b>
<b>bài</b>
Theo dõi và đọc thầm theo
- Đọc nối tiếp câu 2 lần +luyện
phát âm đúng
- Đọc nối tiếp đoạn 2 lần
+luyện ngắt nghỉ đúng
- Đọc trong nhóm 2
- Từng HS nối tiếp nhau nói
từng chi tiết về bạn HS
Đọc mẫu
Theo dõi giúp đỡ HS đọc đúng
GV giúp đỡ ( dùng BP)
KTHS
Nhận xét,đánh giá
Gợi mở
1-2 em nói tổng hợp lại
- HS tập giới thiệu về bản thân
theo N2
chính
GV hỗ trợ
<b>*Củng cố, dặn </b>
<b>dò</b>
1HSđọc lại bài Dặn HS CB bài sau
<b>TỐN</b>
GV Một số thẻ ghi tên
III.Các hoạt động dạy học
<b>Tên hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>Giới thiệu </b>
<i><b>số hạng - tổng</b></i>
- Tự lấy VD về phép cộng
- Thảo luận tìm cách gọi tên
các thành phần của phép cộng
- Ghi phép tính
Giúp đỡ HS
- KL, gắn thẻ tên gọi số hạng
- Lưu ý vói HS: 35+24 cũng
gọi là tổng
<b>Thực hành</b> - Nêu cách tìm tổng (BT1)
Làm bài trên bảng con
- Làm bài vào vở(BT2) rồi chữa
- Nhắc lại đề tốn BT3
- Nêu phép tính, lời giải
Giúp đỡ HS
- Nhắc HS đặt tính đúng
Củng cố về cộng khơng nhớ
-Tóm tắt bài tốn
KL
<b>Củng cố</b> Trị chơi:”ai nhanh, ai đúng ?” GV HD chơi
Nhận xét,dặn dò.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
Nêu được các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ
Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân
Thực hiện theo thời gian biểu.
<b>II.Tài liệu-phương tiện</b>
GV Đồ dùng sắm vai đơn giản cho HĐ2, bảng nhóm cho HĐ3
HS Vở BT Đạo đức L2
III.Các hoạt động dạy và học
<b>Tên hoạt động</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>kiến</b> Tiến hành - Làm việc theo nhóm:
Tình huống nào đúng ?,
tình huống nào sai?
- Trao đổi trước lớp
Đưa 3 tình huống
Chia nhóm giao việc
<i>KL làm 2 việc cùng 1 lúc không </i>
<i>phải là học tập, sinh hoạt đúng </i>
<i>giờ</i>
<b>2.Xử lí </b>
<b>tình </b>
<b>huống</b>
Mục tiêu HS biết cách ứng xử phù hợp trong những tình huống cụ
Tiến hành - Mỗi nhóm chọn 1 tình
huống tìm cách ứng xử
bằng cách đóng vai
trước lớp
- Nhóm khác nhận xét
Chia nhóm giao tình huống(sgv)
Giúp đỡ HS
<i>KL mỗi tình huống có nhiều </i>
<i>cách ứng xử, nên chọ cách ứng </i>
<i>xử phù hợp</i>
<b>3.Giờ nào </b>
<b>việc nấy</b>
Mục tiêu HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để
học tập và sinh hoạt dúng giờ
Tiến hành - Mỗi nhóm liệt kê cơng
việc làm của một buổi
trong ngày
- Đại diện báo cáo kết
quả (gắn bảng nhóm)
Tổ chức như HĐ trên
<i>KLcần sắp xếp thời gian hợp lí </i>
<i>để đủ thời gian học, chơi, làm </i>
<i>việc nhà</i>
<b>4.Củng cố</b> Tiến hành Nêu biểu hiên, ích lợi
của việc học tập và sinh
hoạt dúng giờ
Đọc câu ghi nhớ
KL chung
Dặn HS cùng cha mẹ lập thời
gian biểu ở nhà, thực hiện theo.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
Biết được xương và hệ cơ là cơ quan vận động của cơ thể.( nêu tên, chỉ được vị trí
các bộ phận chính của cơ quan vận động)
Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các hoạt động của cơ thể.( lấy được
VD)
Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt
Tạo ham thích vận động cho HS.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>
GV +HS Tranh SGK - dùng cho HĐ3
III. Các hoạt động dạy và học
<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>1.Khởi động</b> - Cả lớp thực hiện các động tác:
đứng lên, ngồi xuống, cúi quay
cổ,nghiêng người...
GV HD
<b>2.Thảo luận</b> - HS phát biểu (đầu ,cổ tay, chân,
bụng hông,...)
? nhờ bộ phận nào của cơ thể
mà thực hiện được các động tác
trên?
- Kết luận
<b>3. Thực </b>
<b>hành</b>
- Sờ nắn bàn tay,cổ, cánh tay của
mình, trả lời câu hỏi
(có cơ và xương)
- Cử động uốn dẻo bàn tay, vẫy
tay,co duỗi cánh tay, quay cổ.
- Trả lời (nhờ có sự phối hợp của
cơ và xương)
- Chỉ và nói tên các cơ quan vđ
(quan sát tranh sgk)
? Dưới lớp da của cơ thể có gì?
- KL(cơ quan vận động)
?nhờ đâu các bộ phận đó cử
động được.
- KL
<b>4. Trị chơi </b>
<b>“đuổi bắt”</b>
- HS đứng thành đơi ,chơi thử theo
HD, chơi chính thức
- Nhận xét cơ thể của các bạn
không bị bắt lần nào
- (thường xuyên tập luyện..)
HD chơi
Giúp đỡ HS
?muốn cơ thể khỏe mạnh,vận
động nhanh nhẹn ta phải làm gì.
- Dặn dị
<b>Thứ năm ngày 26 thỏng 8 nm 2010</b>
<b>LUYN T V CU</b>
Làm quen với khái niệm từ và câu thơng qua các bài tập thực hành
Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập, viết được 1 câu nói về ND mỗi
tranh.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- HS Tranh SGK dùng cho BT1
- GV bảng phụ dùng cho HĐN- BT2
III.Các hoạt động dạy học
<b> Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>* Mở đầu</b> Làm quen với môn học GV giúp đỡ
Tạo hứng thú vào bài
<b>*Hướng </b>
<b>dẫn làm </b>
<b>1. Làm cá nhân: chọn tên cho mỗi </b>
đồ vật mỗi việc trong tranh, trình
bày trước lớp
- Đặt tên cho mỗi bức tranh
<b>2. Làm việc theo nhóm: Tìm từ chỉ </b>
đồ dùng học tập của HS, từ chỉ tính
nết của HS
- Báo cáo kết quả
<b>3. Dựa vào tranh SGK viết một câu </b>
thích hợp
- Nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt
- Giao việc
Nghe HS báo cáo, KL
Khen HS
- Chia nhóm, giao việc
Kiểm tra, giúp đỡ
KL,tuyên dương N làm bài tốt
- Hỗ trợ HS làm thử 1-2 câu
Sửa cho HS
<b>* Củng cố,</b>
<b>dặn dò</b>
Nhắc lại tên bài học Nhận xét giờ học, HDCB bài
sau
<b>TỐN</b>
Biết cộng nhẩm số trịn chục có hai chữ số
Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số khơng nhớ trong PV 100.
Biết giải tốn có lời văn bàng 1 phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
HS : Bảng con làm BT1 - bảng phụ BT2 giúp HS hiểu y/c, chữa bài
III.Các hoạt động dạy và học
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Củng cố về </b>
<b>đặt tính rồi </b>
<b>tính, gọi tên </b>
- Đặt tính, tính trên bảng con
(BT1)
- Gọi tên...
- Tự làm BT3 vào vở
- Nêu YC
- Giúp HS sửa sai
- Củng cố
-
- KT Kết quả
<b>*Ơn về tính </b>
<b>nhẩm</b>
- Nhẩm trong N2 BT2
- Nêu KQ trước lớp
- Dùng bảng phụ nêu YC
- Củng cố cách nhẩm
<b>*Ơn về giải </b>
<b>tốn</b>
- Đọc đề bài 4
- Nêu phép tính rồi giải vào vở
- Chữa bài
- GV tóm tắt
- KL lời giải đúng
* Nhận xét chung giờ học
<b>TẬP VIẾT</b>
Biết cách viết chữ cái hoa A theo cỡ vừa và nhỏ; chữ và câu ứng dụng <i><b>Anh em </b></i>
<i><b>thuận hòa</b></i>
Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét. Bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ
viết thường.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV Mẫu chữ hoa A HĐ 1, bảng phụ cụm từ ứng dụng HĐ 2
HS đủ bảng con, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy và học
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>* Mở đầu</b> - CB đồ dùng học TV - Nêu YC của phân môn TV
<b>*Quan sát, </b>
<b>nhận xét chữ </b>
<b>A</b>
- Nêu số nét,độ cao, rộng của
chữ A và mỗi nét
- Nêu quy trình viết
- Viết trên bảng con 2,3 lần
- Trực quan, đàm thoại
- Viết mẫu
- Uốn nắn, sửa sai cho HS
<b>*HD viết cụm</b>
<b>từ ứng dụng</b>
- Đọc và nói ND của câu úng
dụng
- Nhận xét số tiếng? khoảng
- TRực quan, hỏi ý nghĩa câu
cách, độ cao các chữ cái?
- Viết bảng con Anh
- Viết mẫu: Anh
- Sửa cho HS
<b>*HD viết bài </b>
<b>ở vở TV</b>
- QS bài viết vở TV
- HS đại trà Viết từng dòng theo
HD ( HS khá viết cả bài)
- HD viết và trình bày
QS điều chỉnh
<b>* Củng cố</b> - NX, rút kinh nghiệm bài của
bạn
- Chấm một số bài ,đánh giá
chung.
Dặn HS hoàn thành bài ở nhà
<b>MĨ THUẬT</b>
<b>(GV chuyên dạy)</b>
<b>---Thứ sáu ngày 27 tháng 8 nm 2010</b>
<b>TH DC</b>
Biết cách tập hợp hàng dọc, điểm đúng số của mình.
Học cách chào, báo cáo khi GV nhận lớp
<b>II.Địa điểm, phương tiện</b>
Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ
CB 1 còi
III.Nội dung vả phương pháp lên lớp
<b>Nội dung</b> <b>Thời gian</b> <b>Phương pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b> 5 phút - Tập hợp lớp, phổ biến NDYC bài học
- Khởi động đứng tại chỗ, vỗ tay hát
<b>2. Phần cơ bản</b>
<b>*Ơn dóng hàng, điểm số</b>
<b>*Học cách chào, báo </b>
<b>cáo</b>
<b>*Trị chơi “Diệt con vật </b>
<b>có hại”</b>
20-25 phút
- Cán sự điều khiển
- GV hỗ trợ
- GV làm mẫu
- Nhiều HS tập.GV chỉnh sửa
- Chuyển đội hình vịng trịn, chơi theo
HD
<b>3.Phần kết thúc</b> 5 phút - Hồi tĩnh
- Đánh giá giờ học, dặn dị
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
Nghe v tr lời đúng một số câu hỏi về bản thân
Nghe, nói lại những điều nghe thấy về bạn trong lớp
Bước đầu biết kể một câu chuyện ngắn theo tranh
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV bảng phụ BT1
HS Tranh BT3
III. Các hoạt động dạy học
<b> Hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Mở đầu</b> Tập nói về 1 vấn đề theo nhiều
cách
Giới thiệu phân môn TLV
Tạo hứng thú vào bài mới
<b>*HD làm bài </b>
<b>tập</b>
1. Làm việc theo N2 Tự giới
thiệu về bản thân
-Tập nói trước lớp
2. Dựa vào BT1, nói lại những
điều nghe thấy về 1bạn trong
lớp
3.QST, nói 1-2 câu để tạo
thành câu chuyện
- 1HS làm mẫu
- Nói trong N2
Đưa câu hỏi gợi mở (bảng phụ)
- Sửa câu cho HS
- Giúp đỡ HS
Giao việc
KT
Giúp đỡ HS
<b>*Củng cố</b> Nhắc lại tên bài học NX giờ học
Dặn h/s thực hành theo bài học
<b>TỐN</b>
Biết đề- xi-mét là đơn vị đo độ dài , tên gọi , kí hiệu của nó
Nắm được quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm
Nhận biết được độ lớn của dơn vị đo dm, so sánh đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản.
Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV+HS Thước kẻ có chia đv dm, cm; băng giấy dài 10 cm dùng cho HĐ1
<b>III.Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b> *Giới thiệu </b>
<b>đơn vị đề- xi- </b>
<i><b>mét</b></i>
- Một số HS thực hành đo và
nói (băng giấy dài 10 cm)
- Nhận biết trên thước kẻ 1 dm
- HS nhắc lại 10cm =1dm
1dm =10 cm
- Tập đo độ dài các đoạn thẳng
1dm, 2dm trên thước thẳng
- Trực quan băng giấy,YCHS đo
độ dài
- GV nói (10 cm cịn gọi là 1 đề xi
mét),viết tắt là dm
- Giúp đỡ HS
<b>*Thực thành</b> <b>BT1.Quan sát các hình vẽ rồi </b>
trả lời câu hỏi
<b>BT2.Thực hiện các phép tính </b>
có kèm theo dm vào vở
1 HS làm bảng rồi chữa
Vẽ hình minh họa
HDHS so sánh độ dài đoạn thẳng
trong trường hợp đơn giản.
- C2<sub> cộng khơng nhớ</sub>
<b>*Củng cố</b> Nói lại độ lớn của 1 dm NX đánh giá giờ học
<b>CHÍNH TẢ( nghe vit)</b>
Nghe, viết lại chính xác khổ thơ cuối bài, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ .
Củng cố quy tắc chính tả l/n, âm cuối ng/n; học thuộc 10 chữ cái.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
GV Bảng phụ chép BT2, 3a
III.Các hoạt động dạy học.
<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>
<b>*Kiểm tra</b> Viết một số chữ có l/n Đọc cho học sinh viết.
Chỉnh sửa cho học sinh
<b>*Hướng dẫn </b>
<b>nghe-viết</b>
1,2 học sinh đọc lại
Trả lời câu hỏi nội dung.
NX khổ thơ có mấy dịng,
cách viết chữ đầu dịng và
trình bày khổ thơ
Luyện viết từ khó.
Nghe viết bài vào vở:
Nghe GV đọc + nhìn bảng bài
chính tả để sốt lỗi.
Đọc mẫu
? khổ thơ cho ta biết điều gì về
ngày hơm qua.
Hướng dẫn nhận xét.
Hướng dẫn viết.
Hướng dẫn trình bày, đọc cho
học sinh viết
Hướng dẫn sốt lỗi, chấm 1 số
bài, NX
<b>*Hướng dẫn </b>
<b>làm bài </b>
<b>tậpchính tả</b>
2. Viết bảng con từ cần điền.
3. Học sinh dùng thẻ chữ gắn
bảng, lớp nhận xét.
Học thuộc 10 chữ cái
Giao việc.
Gắn bảng phụ, mời 2 HS
chữa.
Củng cố quy tắc chính tả.
<b>* Củng cố</b> - Rút Kn bài viết Nhận xét chung, hướng dẫn v
nh.
<b>I.Mc tiờu</b>
Kin ton tổ chức lớp
HS biết được ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp về mọi mặt trong tuần
Nắm được phương hướng thi đua tuần 2
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV ND sinh hoạt
<b>III.Tiến hành giờ sinh hoạt</b>
* Kiện tồn tổ chức lớp
Bầu(cơng bố) những HS trong ban cán sự lớp và biên chế 3 tổ
* Kiểm điểm tuần1
Nhận xét chung trong tuần qua (gv định hướng ND kiểm điểm)
Lớp phát biểu bổ sung
GV kết luận (khen ngợi, nhắc nhở HS)
* Đề ra phương hướng tuần 2
GV triển khai kế hoạch chuẩn bị khai giảng
Ổn định nề nếp, khắc phục việc thiếu đồ dùng học tập
Lớp bàn biện pháp thực hiện
* Dặn dò
Chẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện nền nếp học tập theo thời khóa biểu
Duy trì tốt các nền nếp đã quy định và kế hoạch chuẩn bị khai giảng
<b> Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b> </b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>
Giúp học sinh:
Đọc đúng rõ ràng toàn bài và ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa những cụm
từ dài.
Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV+HS Tranh sgk, bảng phụ có nội dung HD đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học: ( Tiết 1)</b>
<b>Tên hoạt </b>
<b>động</b>
<b> HĐ của trò</b> <b> Hỗ trợ GV</b>
<b>*Kiểm tra</b> - 3 HS đọc HTL, trả lời câu hỏi bài
cũ
Nhận xét đánh giá.
<b>*HD luyện</b>
<b>*HD tìm </b>
<b>hiểu bài </b>
<b>*HD luyện</b>
<b>đọc đoạn </b>
<b>3( tiết 2)</b>
<b>*HD tìm </b>
<b>hiểu đoạn </b>
<b>3</b>
<b>Luyện đọc </b>
<b>lại Đ3</b>
<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>
- Đọc nối tiếp câu L1 + phát âm từ
khó; L2 + luyện ngắt câu
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp 2 lần
- Đọc đoạn theo N2 - HS tự sửa cho
HS
-Thi đọc : 2-3 N cử HS đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi 1 (Na là
1 cơ bé tốt bụng : gọt bút chì, cho bạn
- Luyện đọc cả đoạn (HS yếu 2 em )
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm đoạn 3, trao đổi N2 câu
hỏi 3,
- Nhiều HS trả lời câu hỏi 4
Chọn 1 đoạn mà HS thích, nêu lí do.
Thi đọc trước lớp
- Cả lớp trao đổi :
- CB tốt bài KC: làm việc thật là vui
Đọc mẫu đoạn 1, 2.
Chỉnh sửa cho HS.
(dùng bảng phụ)
Theo dõi NX.
Nhận xét cho điểm.
- Nêu y/c, gợi mở HS hoàn thiện
KK HS động não.
Đọc mẫu. Sửa phát âm +ngắt giọng
(dùng bảng phụ )
Theo dõi nhận xét..
Cho điểm.
Nêu y/c.
Liên hệ thực tế.
KL câu hỏi 4.
Nêu y/c.
Khen ngợi học sinh.
? Em học được điều gì từ bạn Na?
GD thái độ t/c thích hợp.
Đánh giá giờ học, HDVN.
<b>TOÁN </b>
Giúp HS :
Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo từ dm ra cm và ngược lại trong trường
hợp đơn giản
Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng
Biết ước lượng độ dài dm trong trường hợp đơn giản
Vẽ được đoạn thẳng 1dm
<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>
GV Bảng phụ -BT2, thước kẻ có chia vạch cm -BT1,2
III. Các hoạt động dạy học.
<b>Tên hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>Làm việc cá </b>
<b>nhân (BT1)</b>
a, 10cm =…dm
1dm =…cm
b, Tìm trên thước kẻ vạch
Lần lượt nêu từng y/c cho HS thực
hiện
<b>Trao đổi N2 </b>
<b>(BT2)</b>
<b>Làm cá nhân </b>
<b>vào vở (BT3)</b>
<b>Thực hành N2</b>
<b>Củng cố- dặn </b>
<b>dò</b>
chỉ 1dm
c, Vẽ 1 đoạn thẳng dài 1dm
a, 2dm =…cm
b, Tìm vạch chỉ 2dm trên
thước kẻ
- 2HS làm bảng phụ, chữa
chung
- Đo độ dài cái bút chì, gang
tay, 1 bước chân, chiều cao
1 bạn
- Lấy thêm VD trong thực tế
dùng dm để đo.
Chữa, củng cố độ lớn của dm
Giao việc
K/tra, kết luận cách chuyển đổi dm
sang cm và ngược lại
Chấm chữa bài
C2 cách viết dm sang cm, ngược lại
Tổ chức cho HS thực hành
HD VN: Đo gang tay mẹ, chiều cao
của mình ?cm
<b>THỦ CƠNG</b>
HS biết cách gấp tên lửa
Gấp được tên lửa. các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng( tên lửa sử dụng được)
HS hứng thú và yêu thích gấp hình
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
GV Mẫu tên lửa. tranh quy trình gấp tên lửa HĐ 1, 2
HS đủ giấy màu, giấy nháp, bút màu
III.Các hoạt động dạy học
<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b> Kiểm tra</b> 1HS thao tác lại quy trình Trực quan, gợi mở
<b>Thực hành </b>
<b>gấp tên lửa</b>
HS dùng giấy màu để gấp
*Gấp tạo mũi và thân tên lửa
*Tạo tên lửa và sử dụng
HS khá hỗ trợ HS yếu
Nêu y/c bài học
GV giúp đỡ HS gặp khó khăn
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dị</b>
Trưng bày SP
QS nhận xét một số sản phẩm
Nhận xét đánh giá giờ học.
HD CB bài sau.
<b>Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>
<b>THỂ DỤC</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>:
- BiÕt cách dàn hàng ngang, dồn hàng
- Biết cách chơi trò chơi "Qua ng li" và tham gia chơi- thực hiện theo y/c của trò chơi
II. <b>Địa điểm, phơng tiện</b>.
Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
Phơng tiện: 1 còi, kẻ sân cho trò chơi.
III. <b>Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
1 . Phần mở đầu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung yªu
cÇu giê häc.
- HS khởi động các khớp.
2 . Phần cơ bản
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, nghỉ, điểm số, quay phải, quay
trái.
- Dµn hµng ngang, dồn hàng.
- Trò chơi : " Qua ng li "
- Giáo viên nhận xÐt giê häc vµ giao bµi
tËp vỊ nhµ cho hs.
2 phót
4 phót
6 phót
8 phót
8 phót
5 phót
- Tập hợp lớp, báo cáo sĩ số.
- Lớp trởng điều khiển.
Lần 1: GV điều khiển
Lần 2, 3 cán sự điều khiển
GV nhận xột ỏnh giỏ
Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi.
2 hàng dọc th lng
<b>TON </b>
Giúp học sinh: Nắm được tên gọi số bị trừ- số trừ- hiệu trong phép trừ
bằng 1 phép trừ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
GV Thẻ chữ ghi tên gọi các thành phần trong phép trừ; Bảng phụ bài 1, 2a
III. Các hoạt động dạy học.
<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ GV</b>
<b>Kiểm tra </b>
<b>bài cũ </b>
Thực hiện phép tính, gọi tên các
thành phần. (Số hạng tổng)
Nêu y/c: 24+35 = 59
<b>Trao đổi </b>
<b>N2</b>
HS tính kết quả phép trừ.
Gọi tên từng thành phần của
phép trừ.
Phát biểu trước lớp
Đặt vấn đề 59-35=24
59, 35,24 gọi là gì?
<b>Thực </b>
<b>hành</b>
<b>BT 1: nêu cách làm, làm nháp, </b>
chữa bài trên bảng phụ
<b>BT 2a: Đọc y/c, đặt tính, tính </b>
hiệu: Số bị trừ 79, số trừ 25
Làm cá nhân vào vở 2b, c, d
1HS làm bảng phu, lớp NX
<b>BT 3: Đọc đề bài, trao đổi N2</b>
Nêu lời giải, phép tính
- Dùng bảng phụ, giải thích
- Chữa bài,kết luận
củng cố cách trừ 2 số có 2 chữ số và
gọi tên các thành phần pt
HD làm bài 2a
Giúp đỡ HS yếu
KL bài làm đúng
Giao việc
<b>Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>
Gọi tên các thành phần của phép
cộng, trừ
Đánh giá giờ học
HDVN làm vở BT
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
Giúp HS:
Dựa vào tranh minh họa, gợi ý HS tái hiện lại được nội dung của từng đoạn (cả câu
chuyện).
Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời bạn kể.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
HS Tranh SGK để KC
GV Bảng phụ gợi ý ND mỗi tranh( HĐ2)
III. Các hoạt động dạy-học.
<b>Tên HĐ</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ GV</b>
<b>Kiểm tra</b>
<b>Hướng dẫn </b>
<b>Củng cố, dặn </b>
<b>dị</b>
3HS kể 1 đoạn chuyện “có
cơng mài sắt, có ngày nên
kim”
Nêu nhân vật, ý nghĩa câu
truyện.
a. Kể theo đoạn nối tiếp (3HS).
Lớp nhận xét bổ sung ND lời kể,
cách thể hiện.
b. Kể theo N3 : mỗi em 1 đoạn,
em khác nhận xét.
c. Kể toàn bộ câu chuyện
- 3 em kể nối tiếp 1 lượt.
- HSKG kể cả chuyện.
Nêu ý nghĩa truyện.
Nhận xét cho điểm.
Gợi mở HS nhớ lại bài TĐ
HD quan sát tranh từng đoạn và
gợi ý để kể.
Đi các N gợi ý, lắng nghe 1 số
em kể.
Khen ngợi HS
Nhận xét đánh giá.
HDVN.
<b>CHÍNH TẢ( tập chép)</b>
<b>I. Mục đích u cầu: </b>
Gióp HS :
Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt nôi dung bài Phần thưởng
Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/s
Nhớ và học thuộc phần cịn lại của bảng chữ cái
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
GV Bảng phụ chép ND bài viết, bài tập 2a, 3
III.Các hoạt động dạy học.
<b>Tên</b>
<b>hoạtđộng</b>
<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Kiểm tra</b> Viết lại một số chữ sai ở bài Đọc cho HS viết.
<b>*Hướng dẫn </b>
<b>tập chép</b>
<b>*Hướng dẫn </b>
<b>làm bài tập</b>
trước trên bảng con,bảng
lớp..
Hai HS đọc ND đoạn chép.
Lớp trả lời câu hỏi.
Nhận diện câu, cách viết
chữ đầu câu, tên bạn Na,
cuối câu.
Tìm từ khó viết dễ lẫn,
luyện viết trên bảng con .
Chép bài vào vở.
Soát lỗi theo N2, chữa lỗi.
Tìm hiểu YCBT1.
Viết vào bảng con s/x cần
điền vào chỗ trống.
Làm theo N2: Điền các chữ cái
Học thuộc 10 chữ cái cuối
cùng.
Chỉnh sửa .
Treo bảng phụ, đọc mẫu.
Hỏi ND bài.
Kết luận.
Sửa cho HS.
KT, giúp đỡ HS yếu.
Đọc từng câu HD soát lỗi.
Dùng bảng phụ, giải thích.
KL cách viết đúng.
GV giúp đỡ.
KT HS.
<b>*Củng cố, </b>
<b>dặn dò</b>
Rút KN bài viết Chấm một số bài, NX.
Đánh giá gi hc..
HDVN
<b>M NHC</b>
<b>---Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
Gióp HS :
Đọc đúng rõ ràng toàn bài , nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa cụm từ dài.
Hiểu ý nghĩa : Mọi vật, mọi người quanh ta đều làm việc; làm việc đem lại niềm vui
và có ích.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
GV Tranh SGK, bảng phụ HD đọc
III. Các hoạt động dạy học.
<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>*Kiểm </b>
<b>tra</b>
3HS đọc nối tiếp bài. Phần
thưởng – lớp nhận xét.
Mời 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
Đánh giá học sinh.
<b>*Giới </b>
<b>thiệu bài</b>
Kể về những hoạt động hàng
ngày của mình và nêu cảm nghĩ.
Nêu vấn đề tại sao vậy?
Đọc mẫu: nhanh – vui vẻ.
<b>*Luyện </b>
<b>đọc</b>
1 học sinh khá đọc, lớp đọc thầm
Đọc nối tiếp câu + luyện đọc từ
khó ngắt hơi câu dài (HS tự tìm).
Tìm hiểu từ mới( chú giải)
Đọc cả bài( theo đoạn ) trong N
Thi đọc.
Đọc đồng thanh.
Hướng dẫn đọc từ khó, câu dài( bảng
phụ)
Gợi mở để HS phát hiện.
Nhận xét cho điểm.
- Đọc thầm tìm từ ngữ chỉ đồ
vật, cây cối, người.( QST)
- Kể thêm những côngviệc khác
của đồ vật.
- Đặt câu với những từ “rực rỡ”,
“tưng bừng”.
Nêu yêu cầu.
Nêu câu hởi 1,2,3( Gợi mở thêm)
Khen ngợi học sinh trả lời đúng, đặt
câu hay.
<b>* Luyện </b>
<b>đọc lại</b>
Một số em thi đọc Khen ngợi học sinh
<b>*Củng </b>
<b>cố, dặn </b>
<b>dò</b>
Trao đổi cả lớp bài văn muốn
nói với ta điều gì?
KL mọi vật mọi người đều làm việc. đó
<i>là mơi trường sống có ích đối với thiên </i>
<i>nhiên và con người.</i>
NX tiết học, HDVN.
<b>TỐN </b>
Giúp học sinh:
Biết trừ nhẩm số trịn chục có 2 chữ số ; trừ các số có hai chữ số khơng nhớ) trong
PV 100.
Giải tốn có lời văn bằng 1 phép trừ.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>.
GV Bảng phụ- BT1, 3,4
HS bảng con- BT 1
III.Các hoạt động day học.
<b>Tên hoạt</b>
<b>động</b>
<b>HĐ của HS</b> <b>Hỗ trợ củaGV</b>
<b>* Bài tập 1</b> Cá nhân làm trên bảng con, 2 HS
làm trên bảng phụ, chữa
Một số em đọc tên các thành
phần của phép trừ.
Lần lượt đưa từng PT ,C2<sub> cách </sub>
trừ hai số hai chữ và gọi tên các
thành phần.
<b>*Bài tập 2</b> Trao đổi N2 tính nhẩm.
Một số em nêu cách nhẩm cộng
kết quả
Nêu y/c BT 2
Củng cố cách trừ nhẩm
<b>*Bài 3-4</b> Làm cá nhân vào trong vở:
Đặt tính rồi tính hiệu….
Giải tốn.
2 HS làm bảng phụ, lớp nhận xét.
HD làm bài( bảng phụ) chấm,
chữa bài củng cố phép trừ +
<b>*Củng cố </b>
<b>dặn dị</b>
Trị chơi: ai nhanh ai đúng?
Chia làm 4 đội chơi, sau 1 phút
đưa ra đáp án đúng thì thắng cuộc
Đưa ra dề bài 4
Tổ chức chơi
NX đánh giá giờ học…
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
Gióp HS :
Biết thêm về biểu hiện. ích lợi của học tập sinh hoạt đúng giờ giấc.
Biết cách lập thời gian biểu, thực hiện học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu.
<b>II.Tài liệu phương tiện.</b>
HS có 3 thẻ màu HĐ2, thời gian biểu của cá nhân HĐ 1; GV bảng N cho HĐ3
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động</b> <b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>
<b>*Kiểm tra –</b>
<b>giới thiệu bài</b>
Học sinh báo cáo thời gian biểu Tạo hứng thú cho học sinh
<b>*Thảo</b>
<b>luận </b>
<b>cả lớp</b>
<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>
Tạo cơ hội để học sinh được bàỳ tỏ ý kiến, thái độ về lợi ích cuả việc
học tập – sinh hoạt đúng giờ
<b>Tiến</b>
<b>hành</b>
Học sinh suy nghĩ từng ý kiến
rồi giơ thẻ theo quy định: tán
thành (đỏ), phản đối( xanh),
không biết hoặc phân vân
( trắng,vàng)
1 số em giải thích thêm
Hướng dẫn sử dụng 3 thẻ màu lần
lượt nêu 5 ý kiến khác nhau
Kết luận học tập/ sinh hoạt đúng
<b>*Hành</b>
<b>động </b>
<b>cần </b>
<b>làm</b>
<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>
Giúp học sinh biết thêm lợi ích của việc học tập…giờ giấc
<b>Tiến</b>
<b>hành</b>
Làm việc theo nhóm 4 người
Ghi lợi ích của việc học tập/
sinh hoạt đúng giờ
Ghi việc cần làm để học tập/
sinh hoạt đúng giờ
Trình bày trước lớp, nhóm khác
nhận xét bổ xung
Chia nhóm, giao việc cho từng
nhóm
Dành thời gian cho học sinh
Kết luận học tập/ sinh hoạt không
<i>đúng giờ ảnh hưởng tới sức khỏe- </i>
<i>giảm năng suất lao động, chất </i>
<i>lượng học tập làm tổn hại tới môi </i>
<i>trường xã hội </i>
<b>*Thảo</b>
<b>luận </b>
<b>nhóm</b>
<b>Mục</b>
<b>tiêu</b>
Sắp xếp thời gian biểu hợp lí, tự theo dõi thời gian biểu
<b>Tiến</b>
<b>hành</b>
Hai em tự trao đổi, một số em
trình bày trước lớp
Chia nhóm, giao nhiệm vụ
Kết luận cần có thời gian biểu hợp
<i>lí, cần sinh hoạt đúng giờ </i>
<i>giấc….tiến bộ.</i>
I.<b>Mục tiêu</b> :
Giúp HS :
- Biết tên một số xơng chính và khớp xơng của cơ thể ; chỉ đợc vị trí của xơng, khớp.
- Biết đợc nếu bị gãy xơng sẽ rất đau và đi lại khó khăn.
- Hiểu đợc rằng cần đi , đứng , ngồi t thế và không mang xách vật nặng để cột sống khơng
bị cong vẹo .
II.<b>§å dïng d¹y - häc</b> .
- GV Tranh vÏ bé x¬ng , thẻ ghi tên 1 số xương HĐ 2
III.<b>Các hoạt động dạy - học</b> .
<b>Hoạt động</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>Khởi động</b> Kể tên các bộ phận của cơ quan
vận động
Giới thiệu bài
<b>Nhận biết và</b>
<b>nói đợc tên</b>
<b>một số xơng</b>
<b>cđa c¬ thĨ</b>
- Quan sát hình vẽ bộ xơng .
Bớc 1 : làm việc theo cặp .
Bớc 2 : Hoạt động cả lớp .
- Kể tên , gắn tên cỏc loi xng
ca c th trờn tranh to
- GV treo tranh vẽ bộ xơng
phóng to lên b¶ng nêu u cầu.
- GV cho c¶ líp th¶o ln câu hỏi
.
Kết luận : Bộ xơng của cơ thể
gồm cã rÊt nhiỊu x¬ng ....
Nhờ có xơng , cơ phối hợp dới sự
điều khiển của hệ thần kinh mà
chúng ta cử động đợc
<b> Th¶o ln </b>
<b>vỊ cách giữ </b>
<b>gìn , bảo vệ </b>
<b>bộ xơng .</b>
Hot ng theo cặp
- H/s QS hình 2 ,3 trong SGK ,
Hoạt động cả lớp
- G/v giúp đỡ và kiẻm tra .
- G/v giúp H/s cùng thảo luận câu
hỏi .
- Kt lun : <i>Chúng ta đang ở tuổi</i>
<i>lớn , xơng còn mềm , nếu ngồi </i>
<i>học không ngay ngắn , ngồi học </i>
<i>ở bàn ghế không phù hợp ; nếu </i>
<i>phải mang vác nặng hoặc mang ,</i>
<i>xách không đúng cách ...sẽ dẫn </i>
<i>đến cong vẹo cột sống .</i>
* Híng dÉn thùc hµnh .
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
I.<b>Mơc đích u cầu</b>
Gióp HS :
- Tìm đợc từ có tiếng <i>học</i> , có tiếng <i>tập</i>
- Đặt đợc câu với từ mới tìm đợc , sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới , biết
đặt dấu chấm hỏi vào cuối cõu hi.
<b> II. Đồ dùng dạy - học . </b>
- GV B¶ng phơ BT 3,4 HD lµm bµi
<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học .
<b> Néi dung</b> <b>Học sinh</b> <b>Giáo viên</b>
<b>Më réng </b>
<b>vèn tõ vÒ </b>
<b>học tập</b>
<b>Bài 1 : </b>tìm từ có tiếng<b> học - tËp</b>
- Trao đổi N2
- Báo cáo kết quả
<b>Bài 2: Đặt câu với từ vùa tìm đợc</b>
- 1 HS đặt 1 câu
- HS đọc câu của mình .
<b>Bµi 3 : Sắp xếp trật tự các từ </b>
<b>thành câu míi</b>
- Trao đổi N2
- HS đọc câu của N mình .
- GV gióp HS hiĨu yªu cầu của
bài tìm các từ ngữ có tiếng học
hoặc tiếng tập
- GV hệ thống vốn từ lên bảng
- Đa câu mẫu
- GV cùng HS nhận xét bài
- khen HS có câu hay
- GV giúp HS nắm vững yêu
cầu của bài tập.
- Ghi lại các dạng câu # nhau
<b>Làm quen </b>
<b>với dấu hỏi</b> <b>Bài 4 : </b>- HS đọc câu và nêu dấu câu cần
diền
- Dïng bảng phụ đa NDBT
- KL dùng dấu chấm hỏi vì đây
là câu hỏi
<b>Củng cố </b>
<b>dặn dò</b> Nhc li tờn bài học NX giê häcHDVN
<b> TO N</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS :
- Biết đếm, đọc, viết số có 2 chữ số .
- BiÕt viÕt sè liỊn tríc , sè liỊn sau cđa mét sè .
- BiÕt thùc hiện phép tính cộng , trừ không nhớ các số có 2 chữ số .
- Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học .</b>
Thày: bảng phụ hS làm bài chữa
Trò : b¶ng con
III. Các hoạt động dạy - học
<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hỗ trợ của G/v</b>
<b>Ơn đọc, vit s</b>
<b>Ôn về cộng trừ </b>
<b>trong PV 100</b>
<b>Ôn giải toán</b>
<b>Bài 1 : </b>
- Viết các số theo y/c
- Đọc số vừa viết đợc
<b>Bµi 2 : </b>
- ViÕt sè liỊn trớc, liền sau của
số dà biết
- HS chữa bài.
<b>Bài 3 : </b>
- HS lµm bµi.
- HS nhËn xÐt bµi thống nhất kết
quả .
<b>Bài 4 :</b>
- c bi trong SGK.
- Làm bài rồi chữa.
Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Mời 3 HS làm bảng phụ
- Yêu cầu HS lần lợt đọc các số
HD MÉu
- Gäi 3 HS lên làm bảng mỗi HS
làm một cột, các HS khác tự
làm vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của
bạn.
- Gi mt HS c bi .
- Sửa câu lời giảI, phép tính- kết
quả
<b>Củng cố, dặn dò </b> - GV nhận xét tiết học .
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
I.<b>Mơc đích u cầu</b>:
- Viết đúng các chữ <i>Ă, Â</i> hoa (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Ăn</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng
cỡ nhỏ). <i>Ăn chậm nhai kĩ</i> (3 lần)
- Chữ viết rõ ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, bớc đầu biết nối nét giữa chữ hoa sang
II.<b>Đồ dùng dạy - học</b> .
GV: Chữ mẫu HĐ 2, câu ứng dụng HĐ3
HS : Vë tËp viÕt , b¶ng con
<b> III.</b>Các hoạt động dạy - học .
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>
<b>* Kiểm tra</b> - Viết bảng chữ A, Anh
- CB đồ dùng học TV
- Chỉnh sửa , NX
- Nêu YC của bài TV
<b>*Quan sát, </b> - Nêu số nét,độ cao, rộng của - Trực quan, đàm thoại
<b>nhận xét </b> chữ Ă, Â và mỗi nét
- Nêu quy trình viết
- Viết trên bảng con 2,3 lần
- Viết mẫu
- Uốn nắn, sửa sai cho HS
<b>*HD viết cụm</b>
<b>từ ứng dụng</b>
- Đọc và nói ND của cụm từ
- Nhận xét số tiếng? khoảng
cách, độ cao các chữ cái?
- Viết bảng con
- TRực quan, gợi mở
- Viết mẫu: Ăn chậm nhai kĩ
- Sửa cho HS
<b>*HD viết bài </b>
<b>ở vở TV</b>
- QS bài viết
- Viết từng dòng theo HD
- NX, rút kinh nghiệm bài của
bạn
- HD viết và trình bày
QS điều chỉnh
- Chấm một số bài ,đánh giá
chung.
- Dặn HS hoàn thành bài ở nhà
<b>MĨ THUẬT</b>
(GV chuyên dạy)
<b></b>
<b>---Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>
<b>THỂ DỤC</b>
I.<b>Mục tiêu</b> :
- Biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng
- Biết cách chơi trò chơi " Nhanh lên bạn ơi ! " và tham gia chơi- thực hiện theo y/c của
trò chơi .
II.<b>Địa điểm , ph¬ng tiƯn</b> .
Địa điểm : Trên sân trờng . Vệ sinh an toàn nơi tập .
Phơng tiện : 1 còi , kẻ sân cho trò chơi .
III.<b>Nội dung và phơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
1. Phần mở đầu .
- GV nhận lớp , phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học.
- HS khởi động các khớp.
2. Phần cơ bản
- Dµn hàng ngang, dồn hàng.
- Trò chơi : " Nhanh lên bạn ơi !"
3. Phần kết thúc
- Giáo viên nhận xÐt giê häc vµ giao bµi
tËp vỊ nhµ cho hs .
2 phót
5 phót
10 phót
10 phót
\
5phót
- TËp hỵp líp , báo cáo sĩ số.
- Lớp trởng điều khiển .
Lần 1: GV điều khiển
Lần 2,3 cán sự điều khiển
Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi.
i trờn a hỡnh tự nhiên trên
thả lỏng sân trờng
-ụn cách chào khi kết thúc giờ
<b>Tập làm văn</b>
<b>I. Mục ớch yêu cầu:</b>
- Dựa vào tranh và gợi ý, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu v bn thõn
- Biết viết bản tự thuật ngắn
<b>II.Đồ dïng d¹y - häc.</b>
GV(HS) Bøc tranh SGK minh häa BT2
III.Các hoạt động dạy - học
<b>Nội dung </b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>H tr ca Giỏo vin</b>
<b>*Chào hỏi,</b>
<b>giới thiệu</b>
<b>* Viết bản </b>
<b>tù tht</b>
<b>* Cđng cè</b>
<b>*Chµo hái, giíi thiƯu</b>
<b>Bµi 1</b>. Lµm trong nhãm 2
- Nãi lêi chµo cđa em theo y/c BT
- HS thùc hiƯn tríc líp
<b>Bµi 2</b>. lµm N3
Giíi thiƯu vỊ mình
<b>Bài 3</b>.Làm vở
- Vit bn t thut theo mu)
- HS viết tự thuật vào vở.
- Nhiều HS đọc bản tự thuật
- Chia nhãm - Giao viƯc.
- Gióp H/S u biÕt cách chào hỏi ;
giới thiệu về bản thân với ngời
khác
- Giúp H/S hoàn thành bản tự
thuật
- Nhận xét - chấm bài.
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
I.<b>Mục tiêu</b>
Giúp HS :
- Phân tích số có 2 chữ số thnh tng ; biết số hạng- tỉng; sè bÞ trõ- sè trõ- hiƯu.
- BiÕt làm tính cộng , trừ số có 2 chữ số trong PV 100
- Giải bài toán có lời văn.
II.<b>Đồ dùng dạy - học .</b>
- GV Bảng phụ cho HS chữa bài
III.<b>Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Nội dung </b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Hỗ trợ của Giáo viên</b>
<b>Ơn phân </b>
<b>tích số, sè </b>
<b>h¹ng tỉng…</b>
<b>Ơn về phép </b>
<b>cộng - phép </b>
<b>trừ, giải </b>
<b>tốn</b>
<b>Bµi 1</b> (Tr 11)
ViÕt c¸c sè 25, 62 , 99 , 87 , 39 , 85
theo mÉu : 25 = 20 + 5
- HS nêu cách làm ( theo mẫu) rồi
<b>Bài 2.</b> (Tr11) Viết số thích hợp
vào ô trống
Hs làm bài vào vở
2 hs lên bảng chữa bài
<b> Bài 3</b>.( Tr11) Tính
HS nêu cách làm rồi tự làm bài .
<b>Bài 4</b> : (tr 11)
HS phân tích bài toán, làm bài vào
vở và chữa bài.
<i>Bài giải </i>
<i>Ch hỏi c s qu cam l :</i>
- Giúp HS làm bài.
- Củng cố, phân tích số cã 2 ch÷
sè .
- Giúp HS cách tìm tổng, hiệu.
- Chia nhóm đơi HS làm bài, kiểm
tra bài lẫn nhau trong vở.
- GV nhận xét đánh giá.
- Cñng cè giải bài toán có lời văn.
- Chấm, chữa bài .
<i> 85 - 44 = 41 (qu¶)</i>
<i> Đáp số : 41 quả cam</i>
Nhận xét chữa bài ca bn
GV nhận xét tiết học.
Dặn dò chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả (Nghe - viết )</b>
I<b>.Mơc đích u cầu:</b>
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Biết thực hiện đúng y/c của BT2, bước đầu biết sắp xếp tên người theo bảng chữ cái
BT3
<b>II.Đồ dùng</b>
GVBảng phụ BT 3
III.Các hoạt động dạy - học
<b>Nội dung </b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Hỗ trợ của Giáo viên</b>
<b>*Kiểm tra</b> Viết một số chữ có s/x Đọc cho học sinh viết.
Chỉnh sửa cho học sinh
<b>*Hướng </b>
<b>dẫn </b>
<b>nghe-viết</b>
1,2 học sinh đọc lại
Trả lời câu hỏi nội dung.
NX câu nào trong bài chính tả
có nhiều dấu phẩy nhất
Luyện viết từ khó.
Nghe viết bài vào vở:
Nghe GV đọc để soát lỗi.
Đọc mẫu
? nội dung
Hướng dẫn nhận xét.
Hướng dẫn viết đúng
Hướng dẫn trình bày, đọc bài
cho học sinh viết
Hướng dẫn soát lỗi, chấm 1 số
<b>*Hướng </b>
<b>dẫn làm bài </b>
<b>tập chính tả</b>
2. Viết bảng con từ bắt đầu bằng
g/gh
3.Trao đổi N2 xếp tên các bạn theo
bảng chữ
Nêu y/c ( VD)
Củng cố quy tắc chính tả.
Củng cố bảng chữ cái
Nhận xét chung, hướng dẫn về
nhà.
HS bit c ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp về mọi mặt trong tuần
Nắm được phương hướng thi đua tuÇn 3
<b>II.Chuẩn bị</b>
GV: ND sinh hoạt
<b>III.Tiến hành giờ sinh hoạt</b>
* Kiểm điểm tuần 2
HD cán sự cáo việc chấp hành nề nếp và thi dua trong học tập của lớp
Lớp bổ sung
GV kết luận (khen ngợi , nhắc nhở HS)
* Đề ra phương hướng tuần 3
GV triển khai kế hoạch khai giảng và các hoạt động của Đội
Lớp bàn biện phỏp thực hiện
Văn nghệ
*Dặn dò
Khắc phục những tồn tại;
Thi đua thực hiện tốt phương hướng.