Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Dïng từ thích hợp điền vào các câu sau:</b>
1. S thay đổi... so với vật khác gọi là…………. cơ học
2. Một vật có thể đợc xem là .. ……….đối với vật này nhng lại là .. ……….đối vật khác.ta
nói...có tính tơng đối, tuỳ thuộc vào vật đợc chọn làm mốc.
3. Vận tốc là đại lợng đặc trng cho mức độ.. …………hay ……… của chuyển động và đợc xác định bằng độ
dài...trong một ………….. thời gian.
4. Chuyển động đều là chuyển động mà độ lớn của ...không thay đổi theo...
5. Chuyển động không đều là chuyển động mà...của vận tốc ……… theo thời gian.
6. Lực là nguyên nhân làm...vận tốc của chuyển động.
7. Lực và vận tốc là các i lng ...
8. Lực tác dụng lên vật làm cho vËn tèc cña vËt... ……….
9. ………..là hai lực cùng đặt lên một vậy, cùng cờng độ, phơng cùng nằm trên mt ng thng , ngc
chiu nhau.
10...là tính chất giữ nguyªn vËn tèc cđa vËt.
11.Lực.. ………..sinh ra khi một vật chuyển động trợt trên bề mặt của vật khác.
12.lực...giữ cho vật đứng yên khi vật bị tác dụng của lực khỏc.
13.Lực sinh ra khi một vật lăn trên măt của vật khác.
14.Ap lực là ..có phơng vuông vuông góc với mặt bị ép.
15.Tỏc dng ca ỏp lc cng... .khi lớn của áp lực càng lớn và diện tích bị ép... ………….
16. Do có trọng lợng mà chất lỏng gây áp suất theo mọi phơng lên. ..bình,...bình và các vật ëtrong……
17. Bình thơng nhau chứa cùng ... ……đứng n, các mặt thống của chất lỏng ở các nhánh của bình đều ở ....
18.Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ ... …………với một lực có độ lớn bằng trọng lợng
của .. .. ………..mà vật... .Lc ny gi l....
19.Gọi P là trọng lợng của vật, F là lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật khi vật ngập hoàn toàn lên chất lỏng.
+ Vật chìm xuống khi:.
+ Vật nổi lên khi:
+ Vật lơ lửng hoặc nổi trên mặt chất lỏng khi.
20.Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố :.. tác dơng vµo vËt vµ... ………cđa vËt
21.Khơng một máy cơ đơn giản nào cho lợi .., Đợc lợi bao nhiêu lần về.. thì.. đờng đi
II. Hãy chọn câu trả lời đúng rồi dùng bút khoanh tròn chữ cái trớc câu mà em cho là đúng.
1.Ngời lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng sơng trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc.
B. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc
C. Ngời lái đị đứng n so với bờ sơng.
D. Ngời lái đị chuyển động so với chiếc thuyền.
2. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn
D. Cho biết cả quãng đờng ,thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
3. Hai lực đợc gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phơng, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phơng, ngợc chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phơng, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.
D. Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn,phơng cùng nằm trên một đờng thẳng, chiều ngợc nhau
4.Ta biết rằng:lực tác dụng lên vật làm thay đổi vận tốc của vật. Khi tàu khởi hành , lực kéo đầu máy làm tàu tăng
dần vận tốc. Nhng có những đoạn đờng mặc dù đầu máy vẫn chạy để kéo tàu nhng tàu vẫn khơng thay đổi vận
tốc.Câu giải thích nào sau đây đúng?
A.Do quán tính. C.Do lực kéo của đầu máy cân bằng với lực cản từ phía đờng ray và khơng khí.
B. Do lực kéo nhỏ và khối lợng đoàn tàu rất lớn. D. Do lực cản không đáng kể.
5.Hành khách ngồi trên xe ô tô dang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng ngời sang trái, chứng tỏ;
A. Đột ngột giảm vận tốc. C.Đột ngột rẽ sang trái.
B. Đột ngột rẽ sang phải. D. Đột ngột tăng vận tốc.
6. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây câu nào đúng?
A. Lực ma sát cùng hớng với hớng chuyển động của vật
D. Lực ma sát trợt cản trở chuyển động trợt của vật này trên mặt vật kia.
7.Phát biểu nào sau đây là đúng với tác dụng của áp lực?
A.Cùng diện tích bị ép nh nhau, nếu độ lớn của áp lực càng lớn thì tác dụng của nó cũng càng lớn.
B. cùng độ lớn của áp lực nh nhau, nếu diện tích bị ép càng nhỏ thì tác dụng của áp lực càng lớn.
C. Tác dụng của áp lực càng gia tăng nếu độ lớn của áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
D.Các phát biểu A,B và C đều đúng.
8.Tại sao khi lặn ,ngời thợ lặn phải mặc áo lặn? Chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án sau:
A. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp. C.Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn.
B.Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D.Vì khi lặn sâu, áo lặn giúp cơ thể dễ dàng chuyển động trong nớc.
9.áp suất khí quyển thay đổi nh thế nào khi độ cao càng tăng? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A.Không thay đổi. B. Càng tăng C.Càng giảm. D. Có thể vừa tăng, vừa giảm
10. Trong cơng thức tính lực đẩy ác si mét F=d.V các đại lợng d và V là gì? Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả
lời sau:
A. d là trọng lợng riêng của vật, V là thể tích của vật.
B. d là trọng lợng riêng của chÊt láng, V lµ thĨ tÝch cđa vËt.
C. d lµ trọng lợng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Một câu trả lời khác.
11.Ba vt lm bng ba cht khỏc nhau: sắt nhơm, sứ có hình dạng khác nhau nhng thể tích bằng nhau đợc nhúng
trong nớc. Lực đẩy của nớc tác dụng lên ba vật nh thế nào? Hãy chn phng ỏn ỳng.
A. Không bằng nhau vì ba vật làm bằng ba chất khác nhau.
B. Bng nhau vỡ chỳng có cùng thể tích và cùng đợc nhúng trong một loại chất lỏng là nớc.
C. Khơng bằng nhau vì ba vật có hình dạng khác nhau.
D.B»ng nhau v× ba vËt có trọng lợng riêng giống nhau.
12.Khi vt ni trờn cht lỏng thì lực đẩy ác si mét đợc tính nh thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng trong các cõu di
õy:
A. Bằng trọng lợng của phần vật chìm trong níc. C.B»ng träng lỵng của vật.
B. Bằng trọng lợng của phần nớc bị vật chiếm chỗ.
D.Bằng trọng lợng riêng của nớc nhân với thể tÝch cđa vËt
13.Trờng hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học? Chọn phơng án trả lời đúng;
A. Các lực tác dụng lên vật đều vng góc với phơng chuyển dời của vật.
B. Có lực tác dụng nhng vật khơng dịch chuyển.
C. Vật có dịch chuyển nhng khơng có lực tác dụng lên vật.
D. Các trờng hợp trên đều đúng.
14.Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng với định luật công?
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không một máy cơ đon giản nào cho lợi về công, đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đờng
đi.
C. Khơng một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đờng đi.
<b>III. H·y viÕt câu trả lời cho các câu hỏi sau:</b>
1.Một con Báo đang đuổi riết một con linh dơng. Khi báo chuẩn bị vồ mồi thì linh dơng nhảy tạt sang một bên và
thế là trốn thoát. Em hÃy giải thích cơ sở khoa học của phép thoát hiểm này.
2.Những hành khách ngồi trên xe cho biết: Khi xe chuyển động nhanh, nếu phanh để xe dừng lại đột ngột thì họ
có xu hớng bị ngã chúi về phía trớc.Hãy giải thích tại sao?
3.Muốn tăng, giảm áp suất thì phải làm thế nào?
4. Thả hai vật có khối lợng bằng nhau chìm trong một cốc nớc. Biết vật thứ nhất làm bằng đồng, vật thứ hai làm
bằng nhôm, hỏi lực đẩy ác si mét tác dụng tác dụng lên vật nào lớn hơn? Hãy giải thích.
5. V× sao khi mở nắp chai bị vặn chặt, ngời ta phải lót tay bằng vải hoặc cao su?
Hai bỡnh A,B thụng nhau.Bình A đựng dầu, bình B đựng nớc ở cùng một độ cao.Hỏi sau khi mở khoá K, nớc và dầu
có chảy từ bình nọ sang bình kia khơng? vỡ sao?
6. Tại sao nắp ấm pha trà thờng có lỗ hở nhỏ?
IV. Giải bài tập sau:
1.Mt vt chuyn ng từ A đến B cách nhau 180m. Trong nửa đoạn đờng đầu vật đi với vận tốc v<sub>1</sub>=5m/s, nửa đoạn
đờng còn lại vật chuyển động với vận tốc v<sub>2</sub> = 3m/s.
a) Sau bao lâu vật đến B?
b) Tính vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đờng AB.
2.Một ngời đi bộ trên quãng đờng dài 3km với vận tốc 2m/s. ở quãng đờng sau dài 1,95km ngời đó đi hết 0,5h. Tính
vận tốc trung bình của ngời đó trên cả hai qng đờng?
3. BiĨu diƠn c¸c vÐc tơ lực sau đây:
a) Trọng lực của một vật là 1500N ( tØ xÝch tuú chän)
b) Lực kéo của một sà lan 2000N theo phơng ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích 1cm ứng với 500N.
4. Đặt một bao gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối lợng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế
là 8cm2<sub>. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.</sub>
5. Một thợ lặn lặn xuống độ sâu 36m so với mặt nớc biển. Cho biết trọng lợng riêng trung bình của nớc biển là
10300N/m3<sub>. </sub>
b)Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích 0,016m2<sub>. áp lực của nớc tác dụng lên phần diện tích này là bao nhiêu?</sub>
6.Một căn phòng rộng 4m, dµi 6m, cao 3m.
a)Tính khối lợng của không khí chhứa trong phòng. Biết khối lợng riêng của không khí là 1,29 kg/m3<sub>.</sub>
b)Tính trọng lợng của không khí trong phßng.
7. Thả một vật làm bằng kim loại vào bình đo thể tích có vạch chia độ thì nớc trong bình từ mức 230cm3<sub> dâng lên tới </sub>
møc 175cm3<sub> . Nếu treo vật vào mọt lực kể trong điều kiƯn vËt vÉn nhóng hoµn toµn trong n</sub>ớ<sub>c th</sub>ì<sub> lùc kế chỉ 4,2N. </sub>
Cho trọng lợng riêng của nớc d = 10000N/m3<sub>.</sub>
a) Lực đẩy ác si mét tác dụng lên vật là bao nhiêu?
b) Khối lợng riêng của chất làm vật là bao nhiêu?
8. Một chiếc xà lan có dạng hình hộp dài 4m, rộng 2m.Biết xà lan ngập sâu trong nớc 0,5m. Trọng lợng riêng của
n-ớc là 10000N/m3<sub> .Xà lan có trọng lợng là bao nhiêu?</sub>
9.Mt qu da cú trng lng 25N ri từ trên cây cách mặt đất 8m.Công của trọng lực là bao nhiêu?
10.Một ngời đi xe đạp đều từ chõn dốc lên đỉnh dốc cao5m. Dốc dài 40m. Biết rằng lực ma sát cản trở xe chuyển
động trên mặt đờng là 20N và cả ngời cùng xe có khối lợng 60kg. Cơng tổng cộng do ngời đó sinh ra là bao nhiêu
11. Đờ̉ đưa mụ̣t vọ̃t có khối lượng 45 kg lờn cao bằng ròng rọc đụ̣ng, người ta phải kéo đõ̀u dõy di chuyờ̉n 10 m, với
lực kéo 300N.