Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

TUAN 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.73 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng tên riêng nước ngồi Xi-ơn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân
vật và lời dẫn chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ
khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ước mơ
tìm đường lên các vì sao. (Trả lời được các CH SGK )


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


3 HS đọc bài Vẽ trứngvà TLCH


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a/</b></i>Giới thiệu bài: Một trong những người
đầu tiên tìm đường lên khoảng không vũ
trụ là nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki người
Nga. Ông đã gian khổ, vất vả như thế nào
để tìm được đường lên các vì sao, bài học
hơm nay giúp các em hiểu điều đó.



<b>b/</b> Luyện đọc


- Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp
sửa sai phát âm và ngắt nghỉ và hỏi những
từ ngữ ở mục chú giải.


- Cho nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm : giọng trang trọng,
cảm hứng ca ngợi, khâm phục.


<b>c/</b>Tìm hiểu bài


- Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì ?


- Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của mình
như thế nào ?


- Ngun nhân chính giúp ông thành công
là gì ?


- 3 em lên bảng.
- Lắng nghe


- Đọc 2 lượt :


.Đoạn 1: Từ đầu ... bay được
. Đoạn 2: ... tiết kiệm thôi
.Đoạn 3: ... các vì sao


.Đoạn 4: Cịn lại


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 4 em đọc


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Em hãy đặt tên khác cho truyện ?
- Câu chuyện nói lên điều gì ?


Đọc diễn cảm


- Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn
- Yêu cầu luyện đọc


- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn


<b>4.Củng cố- dặn dị:</b>


- Em học được gì qua bài tập đọc trên.
- GV nhắc lại nội dung bài. Chuẩn bị: Văn
hay chữ tốt.


- GV nhận xét tiết học.


- Người chinh phục các vì sao, Từ
mơ ước bay lên bầu trời ...


- Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại
Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên


cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã
thực hiện thành cơng ước mơ bay
lên các vì sao.


- 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng
đọc . -- - Nhóm 2 em luyện đọc.
- 4 em đọc diễn cảm, lớp nhận xét.
- HS trả lời


<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>


<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Người tìm
đường lên các vì sao


- Làm đúng các bài tập 2a, 3b.


- Rèn chữ viết, giữ vở sạch viết chữ đẹp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giấy khổ lớn viết nội dung bài tập 2a
- Giấy A4 để HS làm BT 3b


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Gọi 1 em đọc cho 2 em viết bảng và cả
lớp viết vào nháp các từ ngữ có vần ươn/
ương


<b>3.Bài mới</b>


<b>a/Giới thiệu bài :</b> Nêu mục tiêu bài.
HD nghe viết


- GV đọc đoạn văn.


- Yêu cầu HS đọc thầm tìm danh từ riêng
và từ ngữ khó viết.


- Đọc cho HS viết BC 1 số từ.
- Nội dung đoạn viết nêu lên gì?
- Đọc cho HS viết


- Đọc cho HS soát lỗi


- vườn tược, thịnh vượng, vay mượn,
mương máng


- Theo dõi SGK


– Xi-ôn-cốp-xki



– mơ ước, gãy chân, rủi ro, thí


nghiệm ...


- HS nêu nội dung đoạn viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chấm 5 vở, nhận xét và HD sửa lỗi.
HD làm bài tập


Bài 2a:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Phát bút dạ cho 2 nhóm các nhóm cịn
lại làm VBT


- Gọi các nhóm dán phiếu lên bảng
Bài 3 b:


- Gọi HS đọc bài tập 3b


- u cầu trao đổi nhóm đơi và tìm từ.
Phát giấy A4 cho 5 nhóm


- GV chốt lời giải đúng.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.
- Chuẩn bị : Bài 14.



- GV nhận xét tiết học.


- HS sốt lỗi.
- 1 em đọc.


- Nhóm 4 em thảo luận tìm từ ghi
vào VBT hoặc phiếu, HS nhận xét,
bổ sung thêm từ.


– long lanh, lặng lẽ, lửng lờ ...
– não nùng, năng nổ, non nớt ...


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em tìm từ viết vào phiếu.
kim khâu - tiết kiệm - tim


<b>ÂM NHẠC</b>
Đ/c Liên dạy
__________
<b>LUYỆN ĐỌC:</b>


<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


<b>-</b> -Đọc đúng tên riêng nước ngồi Xi-ơn-cốp-xki. Biết đọc phân biệt lời nhân vật
và lời dẫn chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ


khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ước mơ
tìm đường lên các vì sao.


-Luyện đọc diễn cảm toàn bài theo cách phân vai
- Tìm tính từ có trong bài


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


1.Luyện đọc bài " Người tìm đường lên các vì sao"
- Đọc theo đoạn:


3 nhóm thể hiện : Thi đua giữa các nhóm
Nhận xét – Ghi điểm


2. Trả lời câu hỏi: Em học tập được nhà khoa học vĩ đại điều gì?
Liên hệ thực tế


3. Tìm tính từ có trong bài:
III. <b>Củng cố dặn dị: </b>


Dặn về nhà đọc lại bài
Học lại bài tính từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TOÁN</b>


<b>GIỚI THIỆU CÁCH NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra :</b>


- HS nêu lại cách nhân với số có hai chữ số.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>a</b>/HD cách nhân nhẩm trong trư ờng hợp tổng
2 chữ số bé hơn 10


27 x 11 HS đặt tính để tính.


- Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để rút
ra KL: "Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2
và 7) xen giữa 2 chữ số của 27"


- Cho HS làm 1 số VD


<b>b</b>/HD nhân nhẩm trong trư ờng hợp tổng hai
chữ số lớn hơn hoặc bằng 10


- Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 theo cách
trên


- Yêu cầu HS đặt tính và tính : 48



11


48


48


528


- HDHS rút ra cách nhân nhẩm
- Cho HS làm miệng 1 số ví dụ

<b>c/ </b>Luyện tập
Bài 1 :
- Cho HS làm vở rồi trình bày miệng
- Gọi HS nhận xét
Bài 3:
- Gọi 1 em đọc đề
- Gợi ý HS nêu các cách giải
- Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. Gọi 2 em
lên bảng giải 2 cách.
- 2 HS trả lời.
- 1 em lên bảng tính 27


11


27


27



297


– 35 x 11 = 385


43 x 11 = 473 ...


- Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và
8 để có tích 4128 hoặc là đề xuất
cách khác.


– 4 + 8 = 12


– viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1


vào 4, được 528


– 92 x 11 = 1012


46 x 11 = 506 ...


– 34 x 11 = 374 11 x 95 = 1045


82 x 11 = 902
- 1 em đọc.
- Có 2 cách giải


C1 : 11 x 17 = 187 (HS)


11 x 15 = 165 (HS)
187 + 165 = 352 (HS)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. <b>Củng cố -dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị : Nhân với số có ba chữ số.
- Gv nhận xét tiết học.


C2 : (17 + 15) x 11 = 352 (HS)


Đáp số 352 học sinh


<b> Thể dục:</b>


Đ/c Giao dạy


<b>_____________________________</b>
<b>_____________________________</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con ngưịi; bước đầu biết
tìm từ( BT1), đặt câu( BT2), viết đoạn văn ngắn(BT3) có sử dụng các từ ngữ
hướng vào chủ điểm đang học.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Gọi HS nêu 3 cách thể hiện mức độ của
đặc điểm, tính chất.


- Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác
nhau của các đặc điểm : đỏ - xinh.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a/</b> Giới thiệu bài:GV nêu yêu cầu của bài.
b/ HD làm bài tập


Bài 1: Tìm các từ
- Gọi HS đọc BT1


- Chia nhóm 4 em u cầu thảo luận, tìm từ.
- Nói lên ý chí, nghị lực của con người.


- Nêu lên những thử tháchđối với ý chí, nghị
lực của con người.


Bài 2:Đặt câu với từ em vừa tìm được ở BT1
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi 1 số em trình bày
VD :


- Gian khổ khơng làm anh nhụt chí. (DT)


- 2 em trả lời.
- 2 em lên bảng.


. đỏ tươi, đo đỏ, rất đỏ, đỏ lắm, đỏ
nhất.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Thảo luận trong nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày.


- Quyết tâm, bền chí, vững lịng,
vững dạ, kiên trì...


- Gian khó, gian khổ, gian lao,
gian truân, thử thách, chông gai
- 1 em đọc.


- HS làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Công việc ấy rất gian khổ. (TT)
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Đoạn văn yêu cầu viết về ND gì ?


+ Bằng cách nào em biết được người đó ?
- Lưu ý: Có thể mở đầu hoặc kết thúc đoạn
văn bằng một thành ngữ hay tục ngữ.


- Giúp các em yếu tự làm bài
- Gọi HS trình bày đoạn văn
- Nhận xét, cho điểm


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị : Câu hỏi và dấu chấm hỏi.
- GV nhận xét tiết học.


- 1 em đọc.


- Một người do có ý chí, nghị lực
nên đã vượt qua nhiều thử thách,
đạt được thành cơng.


- Bác hàng xóm của em
- Người thân của em
- Em đọc trên báo ...


- 1 số em đọc các câu thành ngữ,
tục ngữ đã học hoặc đã biết.


- HS suy nghĩ, viết đoạn văn vào
VBT.



- 5 em tiếp nối trình bày đoạn văn.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn có
đoạn hay nhất.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục, dùng từ , đặt
câu và viết đúng chính tả...) Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự
hướng dẫn của GV.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV chấm xong bài của HS.


- Bảng phụ ghi trước một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý...
cần sửa chung trước lớp.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


HS nêu lại dàn bài văn kể chuyện.



<b>3.Bài mới:</b>


a/. Nhận xét chung bài làm của HS :
- Gọi HS đọc lại đề bài


+ Đề bài yêu cầu gì ?
- GV nhận xét chung :
* Ưu điểm :


- Hiểu đề, biết kể thay lời nhân vật và mở bài
theo lối gián tiếp


- Câu văn mạch lạc, ý liên tục.


- 1 em đọc lại dàn bài chung khi
làm văn kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Các sự việc chính nối kết thành cốt truyện rõ
ràng.


- 1 số em biết kể tóm lược và biểu lộ cảm xúc.
- Trình bày rõ 3 phần và bài làm ít sai chính
tả.


- Các em có bài làm đúng yêu cầu, lời kể hấp
dẫn, mở bài hay .


* Tồn tại :


- Một vài em còn nhầm lẫn đại từ nhân xưng,


thiếu tình tiết và trình bày câu hội thoại chưa
đúng.


- Có vài em chưa biết kể bằng lời 1 nhân vật.
- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến, yêu cầu
HS thảo luận phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi
- Trả vở cho HS


b<i><b>/ </b></i>Hướng dẫn HS chữa bài:


- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách
trao đổi với bạn bên cạnh


- Giúp đỡ các em yếu


<i><b>c. </b></i>Học tập bài văn hay, đoạn văn tốt:
- Gọi HS có điểm giỏi bài làm của mình.
- Sau mỗi HS đọc, hỏi để HS tìm ra cách dùng
từ, lối diễn đạt, ý hay...


d<i><b>. </b></i>Hướng dẫn viết lại một đoạn văn:
- Gợi ý HS chọn đoạn viết lại


- Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại


- Nhận xét, so sánh 2 đoạn cũ và mới để HS
hiểu và viết bài tốt hơn


<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>



- GV nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị : Ôn tập văn kể chuyện.
- GV nhận xét tiết học.


- Tổ trưởng phát vở cho các bạn.
- 2 em cùng bàn trao đổi chữa
bài.


- 3 - 5 em đọc.


- Lớp lắng nghe, phát biểu.


- Tự viết lại đoạn văn sai nhiều
lỗi chính tả, sai câu, dùng từ
chưa hay…, chưa phải là mở bài
gián tiếp


<b> Chiều: TỐN</b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>

.



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách nhân với số có ba chữ số
- Tính được giá trị của biểu thức.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.Bài mới</b>


<b>a/ </b>HD tìm cách tính 164 x 123
- Viết lên bảng và nêu phép tính:
164 x 123


- HDHS đưa về dạng 1 số nhân với 1 tổng
để tính


GT cách đặt tính và tính


- Giúp HS rút ra nhận xét: Để tính 164 x
123 ta phải thực hiện 3 phép nhân và 1
phép cộng 3 số


- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các
phép tính này trong một lần đặt tính


- GV vừa chỉ vừa nói :


– 492 là tích riêng thứ nhất


– 328 là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái


một cột



– 164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết lùi


sang trái 1 cột nữa


<b>b/ </b>Luyện tập


Bài 1 : Cho HS lên bảng giải, HS ở lớp giải
vào vở.


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm


- 1 em đọc phép tính.


- 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3


= 16 400 + 3 280 + 492


= 20 172
- HD thực hành tương tự như nhân
với số có 2 chữ số
164


123



492


328


164


20172


- HS lần lượt làm BC từng bài, 3
em lên bảng.
248 1163


321 125


248 5815


496 2326


744 1163


79608 145375


3124


213


9372


3124



6248


665412


HS làm bài chữa bài


Diện tích của mảnh vườn hình
vng là:


125 x 125 = 15625 ( m2<sub> )</sub>


Đáp số: 15625 m2


x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị : Nhân với số có ba chữ số(tt).
-GV nhận xét tiết học.


_<b>Luyện tốn:</b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU:</b>



<b>- </b>


- Biết cách nhân với số có ba chữ số
- Tính được giá trị của biểu thức.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 Ôn bài cũ:


Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 2 trong
SGK ( Phần giảm tải)


Kiểm tra N2


Nhận xét đánh giá
2. Tính:


3289 x 443 5671 x 142
HD làm bảng con


3. Bài tốn:


Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Nửa chu vi HCN: 8442m
Dài hơn rộng: 124m
SHCN ?m


HD tìm chiều dài ( nửa chu vi là gì?)
Tìm chiều rộng



Gọi 1 HS lên bảng giải
Nhận xét - Ghi điểm


2 học sinh chữa .
Lớp làm vở nháp
Lớp nhận xét


a 262 262 263
b 130 131 131
a x b 34060 34322 34453
Làm bảng con


3289 5671
443 x 142


Làm vào vở


Chiều dài HCNlà:
(8442 + 124) : 2 =
Chiều rộng HCN là:
( 8442 – 124 ) : 2 =
Diện tích hình CN là:
D x R = m2
Đáp số:


<b>KHOA HỌC</b>


<b>NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.


- Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các
vi sinh vật hoặc các chất hịa tan có hại cho sức khoẻ con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nước bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hơi, chứa vi sinh vật nhiều
quá mức cho phép; chứa các chất hịa tan có hại cho sức khỏe con người.


- Ln có ý thức sử dụng nước sạch,bảo vệ nguồn nước nơi mình ở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- HS chuẩn bị theo nhóm: Chai nước ao, chai nước lọc ; hai chai không ; hai
phễu lọc và bông.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Trình bày vai trị của nước đối với cơ thể
người


- Con người còn sử dụng nước vào những
việc gì khác ?


<b>3. Bài mới:</b>



<b>HĐ1: </b>Tìm hiểu về một số đặc điểm của
nước trong tự nhiên.


- Chia nhóm và yêu cầu nhóm trưởng báo
cáo về việc chuẩn bị đồ dùng làm TN.
- Yêu cầu HS đọc các mục Quan sát và
Thực hành trang 52 SGK để làm TN


- Tại sao nước sông, hồ, ao hoặc dùng rồi
đục hơn nước mưa, nước máy... ?


- GV kiểm tra kết quả và nhận xét:


<b>HĐ2: </b>Xác định tiêu chuẩn đánh giá nước bị
ô nhiễm và nước sạch.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận nhóm 4 và
đưa ra các tiêu chuẩn về nước sạch và nước
bị ô nhiễm theo mẫu: màu - mùi - vị - vi
sinh vật - các chất hịa tan.


- Nước ơ nhiễm là nước như thế nào ?
- Nước sạch là nước như thế nào ?
- GV kết luận như mục bạn cần biết.


<b>BVMT</b>: GD HS sử dụng nguồn nước
sạch,bảo vệ nguồn nước ở nơi mình ở.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>



- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.


- Về nhà tìm hiểu về nguyên nhân gây ô
nhiễm nước ở địa phương và tác hại do


- 2 HS lần lượt trả lời.


- Nhóm trưởng báo cáo.
- HS làm việc theo nhóm.
- Các nhóm trình bày kết quả.
- bị lẫn nhiều đất, cát hoặc có phù
sa hoặc nước hồ ao có nhiều tảo
sinh sống nên có màu xanh.


- HS tự thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Nước ơ nhiễm là nước: Có màu,
vẩn đục, có mùi hơi,chứa các chất
hồ tan có hại cho sức khoẻ con
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nguồn nước bị ô nhiễm gây ra.
- GV nhận xét tiết học.


_____________________________


<b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>



<b>NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ( TT)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0
- Bài 1, bài 2


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra</b>: HS nêu lại cách nhân với số có
ba chữ số


<b>3.Bài mới</b>


a/GT cách đặt tính và tính


- Cho cả lớp đặt tính và tính, gọi 1 em lên
bảng.


- Cho HS nhận xét để rút ra :


– Tích riêng thứ hai gồm tồn chữ số 0


– Có thể bỏ bớt, khơng cần viết tích riêng


này mà vẫn dễ dàng thực hiện phép cộng


- Hướng dẫn HS viết phép tính dạng gọn
hơn, lưu ý viết tích 516 lùi sang bên trái hai
cột so với tích thứ nhất


<b>b/</b>Luyện tập
Bài 1 :


- Cho HS làm bảng con, 3 HS lên bảng giải.


Bài 2 :


- Cho HS tự quan sát kiểm tra để phát hiện


- 3 em lầ lượt nêu.


- HS làm vào nháp, 1 em lên bảng


258


203


774


000


516


52374




258


203


774


516


52374


HS làm bảng con, 3 HS lên bảng
giải.
a) 521 b)562 c) 1390
203 202 308
1563 4504 2780
1042 1689 2780
105763 173404 28078–


tích thứ nhất : đặt tính sai– tích thứ
x


x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

phép nhân nào đúng, phép nhân nào sai và
giải thích tại sao?


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị : Luyên tập
- GV nhận xét tiếthọc.


hai : đặt tính sai


– tích thứ ba : đúng


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ƠN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Thơng qua luyện tập, HS nắm được về một số đặc điểm của văn KC. ( nội
dung,, nhân vật, cốt truyện).Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước nắm
được nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt một số kiến thức về văn KC


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Em hiểu thế nào là KC ?


- Có mấy cách mở bài và kết bài trong bài văn


kể chuyện? Kể ra những cách mở bài và kết
bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a/ </b>Giới thiệu bài:Tiết học hôm nay là tiết học
thứ 19 - tiết cuối cùng dạy văn KC ở lớp 4.
Chúng ta hãy cùng nhau ôn lại kiến thức đã
học.


b/ Hướng dẫn:
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để TLCH
- Gọi HS phát biểu


+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì ? Vì sao em
biết ?


Bài 2-3 :


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS phát biểu về đề tài mình chọn
a. Kể trong nhóm :


- Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu



- 3 em lên bảng.


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi, thảo
luận.


– Đề 2 là thuộc loại văn Kể


chuyện vì nó yêu cầu kể câu
chuyện có nhân vật, cốt truyện,
diễn biến, ý nghĩa...


+ Đề 1 thuộc loại văn viết thư.
+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả.
- 2 em tiếp nối đọc.


- 4 em phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chuyện theo cặp
- GV treo bảng phụ :


– Văn kể chuyện là:


– Nhân vật trong truyện là:


– Cốt truyện là :


b. Kể tr ước lớp :



- Tổ chức cho HS thi kể


- Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo
các gợi ý ở BT3


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị: Thế nào là văn miêu tả?
- GV nhận xét tiết học.


ý ở bảng phụ.


- Kể lại chuỗi sự việc có đầu có
cuối, có liên quan đến 1 số nhân
vật


- Mỗi câu chuyện nói lên điều
có ý nghĩa


- Là người hay các con vật, cây
cối, đồ vật... được nhân hóa
- Hành động, lời nói, suy nghĩ...
của nhân vật nói lên tính cách
nhân vật


+ Đặc điểm ngoại hình tiêu biểu
nói lên tính cách, thân phận nhân
vật



- có 3 phần : Mở đầu – Thân bài
– Kết thúc.


- có 2 kiểu mở bài (trực tiếp hay
gián tiếp) và 2 kiểu KB (mở rộng
hoặc không mở rộng)


- HS đọc thầm.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính để nhận biết
chúng.


2. Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, bước đầu biết đặt câu hỏi để trao
đổi nội dung, yêu cầu cho trước.


- HS khá giỏi đặt được câu hỏi tự hỏi mình theo 2,3 nội dung khác nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ kẻ các cột : Câu hỏi - Của ai - Hỏi ai - Dấu hiệu theo ND bài tập
1. 2. 3/ I


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- HS nhắc lại từ ngữ chủ điểm :Ý chí –
Nghị lực.


<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>a/</b></i>Giới thiệu bài<i>: </i> Hằng ngày, khi nói và
viết, các em thường dùng 4 loại câu : câu
kể, câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến. Bài
học hôm nay giúp các em tìm hiểu kĩ về
câu hỏi.


<b>b/ </b>Hướng dẫn:


- Treo bảng phụ kẻ sẵn các cột
Bài 1:


- Gọi HS đọc BT1


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời
- GV chép 2 câu hỏi vào bảng phụ.


Bài 2. 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi HS trả lời



- GV ghi vào bảng.


- Em hiểu thế nào là câu hỏi ?
- Gọi HS đọc ghi nhớ.


<i><b>c/</b></i>Luyện tập


Bài 1:Đọc 2 bài tập đọc và tìm câu hỏi
trong bài, xem câu hỏi đó của ai? Để hỏi
ai? Từ nghi vấn là từ nào?


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vở bài tập.


+ Lưu ý : có khi trong 1 câu có cả cặp từ
nghi vấn


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu


- Mời 1 cặp HS làm mẫu, GV viết 1 câu lên
bảng, 1 em hỏi và 1 em đáp trước lớp


- Nhóm 2 em làm bài.


- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp



*Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu đề


- Gợi ý : tự hỏi về 1 bài học đã qua, 1 cuốn
sách cần tìm ...


- Nhận xét, tuyên dương


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gọi 1 em nhắc lại Ghi nhớ.


- 1 em đọc.


- Từng em đọc thầm: Người tìm
đường lên các vì sao.


- Vì sao quả bóng khơng có cánh
mà vẫn bay được.


- Cậu làm thế nào mà mua được
nhiều sách và dụng cụ như thế?
- 1 em đọc.


- 1 số em trình bày.
- 1 em đọc lại kết quả.


- 1 em trả lời như mục ghi nhớ.
- 2 em đọc.



- 1 em đọc.
- HS tự làm bài.


VD: Bài thưa chuyện với mẹ.


. Con vừa bảo gì?- Câu hỏi của mẹ
Cương – Hỏi Cương – Từ nghi vấn
là từ “ gì”.


- 1 em đọc.
- 2 em lên bảng.


VD: Về nhà bà kể lại câu chuyên,
khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận.
. Về nhà bà cụ làm gì?


. Bà kể lại chuyện gì?


Vì sao Cao Bá Quát vô cùng ân
hận?


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS đọc đề - 2 em cùng bàn thảo
luận làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Về nhà làm hoàn thành VBT và chuẩn bị
bài Luyện tập về câu hỏi.



- Gv nhận xét tiết học.


LUYỆN ÂM NHẠC
Đ/c Liên dạy


LUYỆN TIẾNG VIỆT



<b>CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Hiểu sâu về tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính để nhận
biết chúng.


2. Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, biết đặt câu hỏi để trao đổi nội
dung, yêu cầu cho trước.


- HS đặt được câu hỏi tự hỏi mình theo 2,3 nội dung khác nhau.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Ôn bài cũ:


- Nêu tác dụng của câu hỏi và câu hỏi tu từ
trong khi nói và viết


2. Bài tập:


Đặt câu hỏi để trao đổi với bạn về các nội


dung có liên quan dến từng câu có trong đoạn
văn sau:


Ông cho người đến bến tàu diễn thuyết.
Trên mỗi chiếc tàu ông dán dịng chữ "
Người ta thì đi tàu ta" và treo một cái ống để
khách nào đồng tình với ơng thì bỏ ống tiếp
sức cho chủ tàu ( trong bài :'' Vua tàu thuỷ"
Bạch Thái Bưởi )


- HD học sinh viết vào vở từ 2 – 3 câu
2. Đặt câu :


Đặt 3 câu thuộc 3 dạng câu hỏi mà em đã
học


Gọi HS đọc


Nhận xét , đánh giá


Dặn về nhà tìm hiểu thêm về câu hỏi và
cách đặt câu hỏi


<b>2 </b>HS trả lời


HS tự đặt câu hỏi và trao đổi với
bạn về câu hỏi


M: Bạch Thái Bưởi thường đến
bến tàu để làm gì ?



Viết vào vở câu hỏi tìm được
Đặt câu


3 -4 HS đọc


<b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
<b> TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.


- Biết cơng thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- HS nêu lại cách nhân một số với một
tổng, một số nhân với một


<b>hiệu.-3.Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: GV nêu lại nội dung bài.
b. Hướng dẫn:



Bài 1 :Tính
- Gọi HS đọc đề


- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính


- Yêu cầu nhắc lại cách nhân với số có chữ
số 0 ở tận cùng, có chữ số 0 ở giữa


Bài 3:


- Gọi HS đọc bài 3


- Yêu cầu HS đọc thầm từng biểu thức và
nêu cách tính thuận tiện nhất


Bài 5a:


- Gọi 1 em lên bảng viết cơng thức tính S
hình chữ nhật và đọc quy tắc


- Yêu cầu tự làm vở rồi trình bày


<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhấn mạnh kiến thức cần nắm qua
tiết học. Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nêu lại cách nhân một số với


một tổng, một số với một hiệu.


- 1 em đọc.HS thực hiện trên bảng
con.3 HS lên bảng giải.


345 x 200 = <b>69000 </b>,
237 x 24 = <b>5688</b>


403 x 346 = <b>139438</b>


- HS làm vở, gọi 3 em thi làm bài
nhanh trên bảng.


.142 x 12+142 x 18=142x( 12 + 18)
= 142 x 30
= 4260


.49 x 365 – 39x365=365 x( 49 – 39)
= 365 x 10


= 3650


<b>. 18 x </b>4 x 25 = 18 x ( 4 x 25 )
=18x100


= 1800


HS phát biểu quy tắc tính diện tích
hình chữ nhật



- Nếu a = 12cm và b = 5cm thì:
S = 12 x 5 = 60 ( cm2<sub> )</sub>


- Nếu a = 15 cm và b = 10 cm thì:
S = 15 x 10 = 150 ( cm2<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân cư tập trung đông nhất cả nước, người dân
sống ở đông bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh.


- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của người dân ở
đồng bằng Bắc Bộ.


- Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh. Đây là nơi
dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước.


- Nhà thường được xây dựng chắc chắn có sân, vườn, ao...


- Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn
xếp đen; của nữ là váy đen, áo dài tứ thân bên trong mặc áo yếm đỏ, lưng thắt khăn
lụa dài, đầu vấn tóc và vấn khăn mỏ quạ.


- BVMT: Yêu quý tôn trọng các đặc trưng truyền thống văn hóa của dân tộc
ở vùng ĐBBB.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- ĐB Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp
nên ?


- Trình bày đặc điểm địa hình và sơng
ngịi của ĐB Bắc Bộ ?


<b>3. Bài mới:</b>


a. Chủ nhân của đồng bằng.
HĐ1: Làm việc cả lớp


-ĐB Bắc Bộ là nơi đông dân hay thưa
dân ?


- Người dân sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu
là dân tộc nào ?


<b>HĐ2: </b>Thảo luận nhóm


- Làng của người Kinh ở ĐB Bắc Bộ có
đặc điểm gì ?


- Nêu các đặc điểm về nhà ở của người
Kinh ? Vì sao có đặc điểm đó ?



- Làng Việt cổ có đặc điểm gì ?


- Ngày nay, nhà ở và làng xóm người
Kinh ĐB Bắc Bộ có thay đổi như thế
nào?


- 2 HS lên trar lời bảng


- HS đọc thầm và trả lời:


- dân cư tập trung đông đúc nhất cả
nước


- chủ yếu là người Kinh


- HĐ nhóm 4 em, đại diện nhóm
trình bày.


- Nhiều ngơi nhà qy quần bên nhau
- Nhà được XD chắc chắn vì hay có
bão. Nhà có cửa chính quay về
h-ướng Nam để tránh gió rét và đón
ánh nắng vào mùa đơng, đón gió biển
vào mùa hạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b. Trang phục và lễ hội :
HĐ3: Thảo luận nhóm


- Mơ tả trang phục truyền thống của


ng-ười Kinh ở ĐB Bắc Bộ ?


- Người dân thường tổ chức lễ hội vào
thời gian nào ?


- Trong lễ hội có những HĐ gì ? Kể tên
một số HĐ trong lễ hội mà em biết.


- Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người
dân đồng bằng Bắc Bộ ?


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- HS đọc Ghi nhớ.GV GD HS tôn trọng
các đặc trưng truyền thống văn hóa của
dân tộc ở vùng đồng bằng Bắc bộ .


- Chuẩn bị bài 13.
- GV nhận xét tiết học.


nền lát gạch hoa. Đồ dùng trong nhà
tiện nghi hơn.


- Nhóm 4 em thảo luận và trình bày.
- Nam: quần trắng, áo the dài, khăn
xếp đen.


- Nữ: váy đen, áo dài tứ thân, yếm
đỏ, lưng thắt khăn lụa dài, đầu vấn
tóc chít khăn mỏ quạ.



- Tổ chức vào mùa xuân và mùa thu .
- Có tổ chức tế lễ và các HĐ vui
chơi, giải trí như thi nấu cơm, đấu cờ
người, vật, chọi trâu...


- Hội Lim, hội Chùa Hương, Hội
Gióng...


- 2 em đọc.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ CHA MẸ (TT)</b>
<b>I .MỤC TIÊU : </b>


- Biết được con cháu phải hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ. Để đền đáp công
lao của ông bà, cha mẹ đẫ sinh thành, nuôi nấng, dạy dỗ mình.


- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ trong cuộc sống hằng ngày ở gia đình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Sưu tầm các câu chuyện, thơ, bài hát, ca dao, tranh vẽ nói về lịng hiếu thảo
với ơng bà, cha mẹ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Vì sao chúng ta phải hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ ?


- Em đã thể hiện lòng hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ như thế nào ?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b>Đóng vai (Bài 3)


- Chia nhóm 4 em, 2 nhóm đóng vai


- HS trả lời.
- 3 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

theo tình huống 1 và 2 nhóm đóng vai
theo tình huống 2.


- Gọi các nhóm lên đóng vai


- Gợi ý để lớp phỏng vấn HS đóng vai
cháu, ơng (bà).


- GV kết luận: Con cháu hiếu thảo cần
phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha
mẹ, nhất là khi ông bà, cha mẹ ốm đau,


già yếu.


<b>HĐ2: </b>Thảo luận nhóm đơi.
- Gọi 1 em đọc u cầu


- u cầu thảo luận nhóm đơi
- Gọi 1 số em trình bày


- Khen các em biết hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ và nhắc nhở các em khác học tập


<b>HĐ3: </b><i><b>Bài 5 - 6</b></i>


- Yêu cầu HS trình bày, giới thiệu các
sáng tác hoặc tư liệu sưu tầm được


<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>


- GV mời HS nhắc lại nội dung bài.
-GV nhắc nhở HS chăm sóc ơng bà, cha
mẹ là bổn phận của con cháu.


- Chuẩn bị : Biết ơn thầy giáo cơ giáo.
GV nhận xét tiết học.


vai.


- 4 nhóm lần lượt lên đóng vai.


- Lớp phỏng vấn vai cháu về cách cư


xử và vai ông (bà) về cảm xúc khi
nhận được sự quan tâm, chăm sóc của
con cháu.


- Thảo luận nhóm đơi


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 em cùng bàn trao đổi nhau.
- 3 em trình bày.


- Lắng nghe


- Thảo luận cả lớp
- HS trình bày.


- HS nhắc lại nội dung bài.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào SGK, chọn được câu chuyện ( được chứng kiến hoặc tham gia)
thể hiện được đúng tinh thần kiên trì vượt khó.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với bạn bè về
ý nghĩa câu chuyện.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện các em đã nghe, đã
đọc về người có nghị lực.


<b>3. Bài mới:</b>


a/ Giới thiệu bài<i><b>: </b></i>Trong tiết học hôm nay, các
em sẽ kể một câu chuyện về những người có
nghị lực đang sống xung quanh chúng ta.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>b/ </b>HD tìm hiểu yêu cầu của đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi HS đọc đề bài


- Phân tích đề, gạch chân dưới các từ: chứng
kiến, tham gia, kiên trì, vượt khó


- Gọi HS đọc phần gợi ý


- Thế nào là người có tinh thần kiên trì vượt
khó ?


- Em kể về ai ? Câu chuyện đó như thế nào ?
- Yêu cầu quan sát tranh minh họa trong SGK


và mô tả những gì em biết qua bức tranh .
c/Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


.Kể trong nhóm<i> :</i>


- Gọi HS đọc lại gợi ý 3 trong SGK.


- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV giúp đỡ
các em yếu.


. Kể tr ước lớp :


- Tổ chức cho HS thi kể


- Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn
những tình tiết về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhác lại nội dung bài.
- Chuẩn bị :Búp bê của ai?
- GV nhận xét tiết học


- Nhóm 2 em KT chéo.
- 2 em đọc.


- 3 em nối tiếp đọc



- Khơng ngại khó khăn vất vả,
ln cố gắng để làm được việc
mình muốn.


- 1 số em nối tiếp trả lời.
- 2 em giới thiệu.


- Lắng nghe


- 1 em đọc.


- 2 em cùng bàn trao đổi, kể
chuyện.


- 5 - 7 em thi kể và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


Nhận xét lời kể của bạn


_<b>KĨ THUẬT</b>


<b>THÊU MÓC XÍCH (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách thêu móc xích .


- Thêu được các mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ
móc nối tiếp tương đối đêu nhau. Thêu được ít nhất 5 vịng móc xích. Đường thêu
có thể bị dúm.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bộ đồ dùng cắt ,khâu thêu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HOC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


Nêu các bước khâu viền đường gấp mép vải
bằng mũi khâu đột thưa ?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>GV hướng dẫn HS quan sát
và nhận xét mẫu.


GV giới thiệu mẫu trong SGK quan sát H1
SGK để trả lời câu hỏi về đặc điểm của
đường thêu móc xích.


- Nêu mặt phải và mặt trái của đường
thêu móc xích?


GV kết luận: Thêu móc xích ( hay còn gọi
là thêu dây chuyền) là cách thêu để tạo
thành những vịng chỉ móc nối tiếp nhau
giống như chuỗi mắt xích.


- Nêu ứng dụng của thêu móc xích.



<b>Hoạt động 2: </b>GV hướng dẫn thao tác kĩ
thuật.


- HS quan sát hình 2 (SGK) nêu cách vạch
dấu đường thêu móc xích.


- Hướng dẫn HS kết hợp đọc nội dung 2 với
quan sát hình 3a,3b.3c (SGK) .


- Hướng dẫn HS thao tác bắt đầu thêu, thêu
mũi thứ nhất, thêu mũi thứ hai theo SGK.
- Hướng dẫn HS quan sát hình 4 (SGK)
cách kết thúc đường thêu móc xích ?
: + Thêu từ phải sang trái.


+ Mỗi mũi thêu được bắt đầu bằng cách
tạo thành vòng chỉ qua đường dấu Cuối
cùng, lên kim tại điểm kế tiếp, cách vị trí
vừa xuống kim 1 mũi, mũi kim ở trên vòng
chỉ. Rút kim, kéo chỉ lên được mũi thêu
móc xích.


+ Lên kim, xuống kim đúng vào các điểm
trên đường vạch dấu.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- HS nêu qui trình thêu móc xích ?



- HS nêu HS khác nhận xét .


- Mặt phải của đờng là những vòng
chỉ nhỏ móc nối tiếp nhau giống
nh chuỗi móc xích( của sợi dây
chuyền)


+ Mặt trái đờng thêu là những mũi
chỉ bằng nhau, nối tiếp nhau gần
giống các mũi khâu đột mau.


- Dùng thêu trang trí hoa, lá, cảnh
vật, con giống lên cổ áo, ngực áo,
- Ghi số thứ tự trên đường vạch
dấu thêu móc xích theo chiều từ
phải sang trái, giống như cách vạch
dấu các đường khâu đã học.


HS thùc hµnh lên giấy


- Kết thúc đường thêu móc xích
bằng cách đưa mũi kim ra ngoài
mũi thêu để xuống kim chặn vòng
chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị bài : Thêu móc xích tiết 2


<b>Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>VĂN HAY CHỮ TỐT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, Bước đầu biết đọc diễn
cảm đoạn văn.


-Hiểu ND bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá
Quát. Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành
người nổi danh văn hay chữ tốt. ( Trả lời các Ch trong SGK ).


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


Gọi 2 em đọc bài :Người tìm đường lên các
vì sao và TLCH.


<b>3.Bài mới</b>


a/Giới thiệu bài<b>b/</b>HD luyện đọc


- Gọi 3 em lần lượt đọc tiếp nối 3 đoạn, kết
hợp sửa sai phát âm, ngắt giọng


- Gọi HS đọc chú giải



- Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu: giọng từ tốn, phân biệt lời
các nhân vật.


<b>c/ </b>Tìm hiểu bài


- Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm
kém ?


- Thái độ của Cao Bá Quát ra sao khi nhận
lời giúp bà cụ hàng xóm ?


- Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát phải
ân hận ?


- Theo em, khi bà cụ bị quan thét lính đuổi
về, Cao Bá Quát có cảm giác thế nào ?


- Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như
thế nào?


- Câu chuyện nói lên điều gì ?


<i><b>c/</b></i>HD đọc diễn cảm


- Gọi 3 em nối tiếp đọc từng đoạn của bài



- 2 em lên bảng.


- Đọc 2 lượt :


- Đoạn 1: Từ đầu ... sẵn lòng
- Đoạn 2: TT ... sao cho đẹp
- Đoạn 3: Cịn lại


1 em đọc.


- Nhóm 2 em cùng bàn
- 1 em đọc


- Lắng nghe


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


- chữ viết rất xấu dù bài văn của ơng
viết rất hay.


- Ơng rất vui vẻ và nói: "Tưởng việc gì
khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lịng"
- Lá đơn ơng viết vì chữ q xấu, quan
khơng đọc được nên thét lính đuổi bà
cụ về, không giải oan được.


- Rất ân hận và tự dằn vặt mình


- Sáng sáng, cầm que vạch lên cột nhà
cho chữ cứng cáp. Mỗi tối, viết xong


mười trang vở mới đi ngủ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GT đoạn văn cần luyện đọc "Thuở đi học...
sẵn lòng"


- Yêu cầu đọc phân vai
- Tổ chức cho HS thi đọc .


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- HS nhắc lại nội dung bài- GV gd HS cần
luyện chữ cẩn thận hơn.


- Chuẩn bị : Chú Đất Nung.
- GV nhận xét tiết học.


Quát.


- 3 em đọc, cả lớp theo dõi tìm cách
đọc.


- Nhóm 4 em
- 3 nhóm
- 3 em thi đọc.


<b> TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2<sub> dm</sub>2, <sub>m</sub>2<sub>)</sub>


- Thực hiện được với nhân với số có hai hoặc ba chữ số.


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính nhanh.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Hs đọc lại bảng đơn vị đo độ dài.
- Nhắc lại cách tính thuận tiện.


<b>3.Bài mới</b>


a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của
bài.


b/ Hướng dẫn:


Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các
đơn vị đo khối lượng, diện tích rồi sau đó
nêu cách đổi



VD : 1 yến = 10kg


7 yến = 7 x 10kg = 70kg
và 70kg = 70 : 10 = 7 yến
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2: Tính


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 3 HS lên
bảng giải.




- 3 em nhắc lại.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc.HS giải miệng.


– 1 yến = 10kg


1 tạ = 100kg
1 tấn = 1000kg
1 dm2<sub> = 100cm</sub>2


1 m2<sub> = 100dm</sub>2


- HS tự làm bài vào vở, 3 em lên
bảng.


268 475 45 x 12 +8



235 205 = 540


1340 2375 = 548


804 950


536 97375
62980


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 3:


- Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận


- Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi
bảng.


- Gọi HS nhận xét, GV kết luận.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Gv nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị : Chia một tổng cho một số.
- GV nhận xét tiết học.


2 em cùng bàn thảo luận làm vở.


– 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39



= 10 x 39 = 390


– 302 x 16 + 302 x 4


= 302 x (16 + 4)


= 302 x 20 = 6040


– 769 x 85 - 769 x 75


= 769 x (85 - 75)


= 769 x 10 = 7690


<b>MĨ THUẬT</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b> HS hiểu vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đường diềm.
- Biết cách vẽ trang trí đường diềm và vẽ trang trí được đường diềm đơn giản.
*HS khá, giỏi:Chọn và sắp xếp họa tiết cân đối, phù hợp với đường diềm, tơ màu
đều, rõ hình chính phụ.


<b>II/ Chuẩn bị </b>


GV: - Một số đường diềm (cỡ to) và đồ vật có trang trí đường diềm.
HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì,tẩy.


<b>III/ Hoạt động dạy - học</b>
<b>Kiểm tra dụng cụ học tập.</b>


<b>Giới thiệu- ghi bài</b>


<b>H</b>oạt động của GV <b> Hoạt động của HS</b>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Quan sát nhận xét</b></i>


-Cho q/sát hình ảnh ở hình 1, trang 32
SGK:


+Em thấy đường diềm thường được
trang trí ở những đồ vật nào ?


+Ngồi ra cịn thấy những đồ vật nào
nữa?


+Những hoạ tiết nào thường được sử
dụng?


+Cách sắp xếp hoạ tiết ở như thế nào?
+Em có nhận xét gì về màu sắc của các
đường diềm.


-Tóm tắt và bổ sung cho nhận xét của


*Khai thác để biết vẻ đẹp và các ứng
dụng của đường diềm.


+ Giấy khen, gấu váy…..


+HS tự kể thêm(gạch nền, khăn...)
+Hoa, lá……..



+Được sắp xếp xen kẽ…
+HS tự nêu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HS.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cách trang trí đường </b></i>
<i><b>diềm:</b></i>


-Giới thiệu tranh SGK-vừa vẽ và h/d:
+ Kẻ khung đường diềm (SGV)


+ Vẽ các hình mảng trang trí khác nhau.
+Tìm và vẽ hoạ tiết,có thể vẽ một họa
tiết theo cách nhắc lại hoặc hai họa tiết
xen kẽ nhau.


+ Vẽ màu theo ý thích, có đậm,nhạt (3-5
màu)


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành: </b></i>


-Nhắc nhở hs vẽ đường diềm vừa khung
giấy.


- GV q/sát giúp đỡ học sinh yếu.


-HS nêu lại cách vẽ.


-HS tự thực hiện trang trí 1đường diềm.


*HS khá, giỏi:Chọn và sắp xếp họa tiết
cân đối, phù hợp với đường diềm, tơ
màu đều, rõ hình chính phụ.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét,đánh giá.</b></i>


GV Chọn 1 số bài cho HS nhận xét
về:bố cục, họa tiết, màu sắc...


-GV nhận xét tuyên dương.
Nhận xét tiết học


<i><b>Dặn dò HS: </b></i>- Chuẩn bị đồ dùng
cho tiết sau luyện vẽ.


<b>Chiều:</b>


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC</b>
<b>LẦN THỨ HAI( 1075 – 1077)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến trên sơng Như Nguyệt.
- Lý Thường Kiệt Chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Như
Nguyệt.


+ Quân địch do Quách Qùy chỉ huy từ bờ Bắc tổ chức tiến công.



+ Lý Thường Kiệt chỉ huy quân ta tấn công bất ngờ đánh thẳng vào danh trại
giặc.


+ Qn địch cự khơng nổi, tìm đường tháo chạy.


- Vài nét về Lý Thường Kiệt: người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân
Tống lần thứ hai thắng lợi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


<b>-</b>Vì sao dân ta tiếp thu đạo Phật ?


- Vì sao đời thời Lý, nhiều chùa được XD ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3.Bài mới:</b>


<b>HĐ1</b>:<b> </b> Làm việc cả lớp


- Yêu cầu HS đọc SGK "Sau thất bại... rồi
rút về"



- Việc Lý Thường Kiệt cho quân sang đất
Tống có hai ý kiến:


- Để xâm lược nhà Tống


- Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà
Tống


- Theo em, ý kiến nào đúng ? Vì sao ?


<b>HĐ2: </b>Làm việc cả lớp


- GV trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng
chiến trên lược đồ.


<b>HĐ3: </b>Thảo luận nhóm


- Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của
cuộc kháng chiến ?


<b>HĐ4:</b> Làm việc cả lớp


- Kết quả của cuộc kháng chiến ?
- Gọi HS đọc bài học


<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


-HS cả lớp đọc lại bài học.
- Chuẩn bị :Nhà trần thành lập.
- GV nhận xét tiết học.



- Đọc thầm


-Ý kiến thứ hai đúng vì: trước đó,
lợi dụng việc vua Lý lên ngơi cịn
nhỏ, quân Tống đã chuẩn bị xâm
lược ; Lý Thường Kiệt cho quân
đánh sang đất Tống triệt phá quân
lương rồi kéo về nước.


- Lắng nghe và quan sát
- 2 em trình bày lại.


- Nhóm 4 em hoạt động và trình
bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Do quân ta rất dũng cảm và Lý
Thường Kiệt là một tướng tài.
- HS trả lời như bài học.
- 2 em đọc.


- Cả lớp đọc lại bài học.


<b>__________________</b>
<b>KHOA HỌC</b>


<b>NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước:
+ Xả rác, phân, nuớc thải bừa bãi.


+ Sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi, khí thải từ các nhà máy, xe cộ...
+ Vỡ đường ống dẫn dầu..


- Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe
con người: lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô
nhiễm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- Thế nào là nước bị ô nhiễm ?
- Thế nào là nước sạch ?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b>Tìm hiểu một số nguyên nhân làm
nước bị ô nhiễm.


- Yêu cầu HS quan sát các hình từ H1 đến
H8 SGK, tập đặt câu hỏi và trả lời cho từng
hình



- Yêu cầu liên hệ đến nguyên nhân làm ô
nhiễm nước ở địa phương.


- Gọi 1 số HS trình bày


- Nêu vài thơng tin về ngun nhân gây ơ
nhiễm nước ở địa phương (do bón phân,
phun thuốc, đổ rác...)


<b>- BVMT: </b>Trước tình trạng nước ở địa
phương như vậy. Theo em, mỗi người dân
ở địa phương ta cần làm gì?


<b>HĐ2: </b>Thảo luận về tác hại của sự ơ nhiễm
nước.


- Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô
nhiễm ?


- GV sử dụng mục: Bạn cần biết trang 55
để đưa ra kết luận.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Nêu ngun nhân làm nguồn nước bị ơ
nhiễm ?


- Tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm ?



- 2 em trả lời.


- 2 em làm mẫu: Hình nào cho biết
nước máy bị nhiễm bẩn? Nguyên
nhân gây nhiễm bẩn là gì ?


- 2 em cùng bàn hỏi và trả lời nhau.
. H1: Ống nước bị vỡ.


. H2: Nước nhà máy chảy ra sơng
khơng qua xử lí.


. H3: Tàu chìm, dầu tràn ra mặt
biển.


. H5: Đổ rác bừa bãi.


. H6: phun thuốc trừ sâu ô nhiễm
nguồn nước.


. H7: Khói, khí thải nhà máy làm ơ
nhiễm nguồn nước mưa.


- HS trả lời


- Nước bị ô nhiễm là môi trường
tốt để các loại sinh vật sinh sống,
gây ra nhiều bệnh: Tả lị , thương
hàn, tiêu chảy, viêm gan, đau mắt
hột,...Vì vậy, chúng ta phải hạn chế


những việc làm có thể làm cho
nước bị ô nhiễm.


<b>_</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình
- Khắc phục những mặt cịn tồn tại


- Triển khai phương hướng tuần sau
- Ôn lại các điều lệ Đội, hát tập thể.


<b>II. LÊN LỚP:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Nhận xét tuần 13: </b>


GV nhận xét những mặt ưu điểm và
khuyết điểm của HS trong tuần.


- Nhận xét tuyên dương tổ, cánhân thực
hiện tốt. Có biện pháp với tổ, cá nhân
mắc khuyết điểm trong tuần.


- Xét thi đua theo tổ.



<b>3. Kế hoạch tuần 14:</b>


- Tích cực chấn chỉnh những tồn tại
của tuần vừa qua


- Ra sức thi đua học tập, rèn luyện,
giúp bạn cùng tiến bộ.


- Rèn luyện đạo đức, tác phong HS
- Cùng nhau thi đua: nói lời hay, làm
nhiều việc tốt.


- Thi đua dành nhiều điểm 10 tặng thầy
cơ nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ


- Chuẩn bị bài vở tốt trước khi tới lớp.
- Giữ vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Trang phục gọn gàng đồng phục.
4. Ôn điều lệ đội và hát


- Tổ chức cho HS trả lời các câu hỏi về
Đội.


- Cho HS các tổ thi nhau hát


Tổ trưởng báo cáo


Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo.



- Lắng nghe


HS các tổ thi với nhau.
Hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TOÁN</b>


<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>.


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách nhân với số có ba chữ số
- Tính được giá trị của biểu thức.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra:</b>


- HS nêu lại cách nhân nhẩm với 11


<b>3.Bài mới</b>


<b>a/ </b>HD tìm cách tính 164 x 123
- Viết lên bảng và nêu phép tính:
164 x 123



- HDHS đưa về dạng 1 số nhân với 1 tổng
để tính


GT cách đặt tính và tính


- Giúp HS rút ra nhận xét: Để tính 164 x
123 ta phải thực hiện 3 phép nhân và 1
phép cộng 3 số


- Gợi ý HS suy nghĩ đến việc viết gọn các
phép tính này trong một lần đặt tính


- GV vừa chỉ vừa nói :


– 492 là tích riêng thứ nhất


– 328 là tích riêng thứ hai, viết lùi sang trái


một cột


– 164 là tích riêng thứ ba, tiết tục viết lùi


sang trái 1 cột nữa


<b>b/ </b>Luyện tập


Bài 1 : Cho HS lên bảng giải, HS ở lớp giải


- 2 em nêu lại cách nhân với 11.
- 1 em đọc phép tính.



- 164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3


= 16 400 + 3 280 + 492


= 20 172
- HD thực hành tương tự như nhân
với số có 2 chữ số
164


123


492


328


164


20172


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

vào vở.


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm



<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhắc lại nội dung bài.


- Chuẩn bị : Nhân với số có ba chữ số(tt).
-GV nhận xét tiết học.


- HS lần lượt làm BC từng bài, 3
em lên bảng.


248 1163


321 125


248 5815


496 2326


744 1163


79608 145375


3124


213


9372


3124



6248


665412


HS làm bài chữa bài


Diện tích của mảnh vườn hình
vng là:


125 x 125 = 15625 ( m2<sub> )</sub>


Đáp số: 15625 m2


x


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×