Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dap an thi HSG T9 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.01 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài Hướng dẫn chấm Điểm
1 a) n<sub>b) S –(1 + 2 + 3 + … + 99) = S – 6.33.25 từ đó suy ra S chia hết cho 6</sub>3 – n = n(n-1)(n+1) chia hết cho 2 và 3, (2,3) = 1 suy ra đpcm 3.0đ<sub>3.0đ</sub>


2




) 6 2 5 6 2 5 : 20 5 1 5 1 : 2 5
2 5 : 2 5 1


<i>a x</i>       


 


Suy ra P = 1.


1.0đ
0.5đ
0.5đ
b)Đk: 3


4


<i>x</i> . Đặt <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>0</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub> <i><sub>t</sub></i>2


      Phương trình trở thành


 



2 2



2010 2009 0 2010 0


( )


2010


<i>x</i> <i>t</i> <i>xt</i> <i>x t</i> <i>x t</i>


<i>x t</i>
<i>t</i>


<i>x</i> <i>KTM</i>


      







 


Với x = t, ta có: x2<sub> - 4x + 3 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1, x = 3.</sub>


Cả 2 giá trị đều thỏa mãn. Vậy nghiệm của pt là: x = 1, x = 3


0.5đ


0.5đ


0.5đ


0.5đ


3


Kẻ đờng cao 1 .


2


<i>AH</i> <i>BC</i> <i>S</i>  <i>AH BC</i> (1)
<i>S</i><sub>1</sub><i>MN MQ</i>. (2)
Ta cã MQ//AH ; NM//BC


(vì MNPQ là hình chữ nhật )
Do đó ta có: <i>AM</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> (3) ;


<i>BM</i> <i>MQ</i>


<i>BA</i> <i>AH</i> (4)


2 2


2 2 2 2


. . 1 1 1 1


. .



. 2 4 4


<i>MN MQ</i> <i>AM BM</i> <i>AM BM</i> <i>AB</i>


<i>AM BM</i>


<i>BC AH</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>




 


    <sub></sub> <sub></sub>  


 


. 4 .


<i>AH BC</i> <i>MN MQ</i> 2 4 1


2


<i>ABC</i> <i>MNPQ</i> <i>MNPQ</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i><sub></sub> Hay <sub>1</sub> 1
2


<i>S</i>  <i>S</i> (®pcm)



3.0đ


4   


 


0 0


0 0


) 36 72


36 72


<i>a BAC</i> <i>ABC</i> <i>ACB</i>


<i>MBC</i> <i>BMC</i>


   


   


Suy ra tam giác MBC cân tại B
.


<i>BM</i> <i>BC</i>


  Lại có tam giác MAB cân tại M


1


.
2


<i>BM</i> <i>AM</i> <i>BH</i> <i>AM</i>


   


1.0đ


1.0đ


b)Áp dụng tính chất đường phân giác ta có:


M


B <sub>H</sub> C


A


N


P
Q


C


B <sub>H</sub>


A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AB</i>
<i>MC</i> <i>BC</i>  <i>AM MC</i> <i>AB BC</i>


Hay <i>AB</i> <i>AM</i> <i>AM</i> <i>AB</i>2 <i>AM AB BC</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<i>AB BC</i> <i>AC</i>  <i>AB</i>   


1.0đ
1.0đ
c) Đặt AB = a, BC = b. Ta có




2 2 2


2


a b a b 0


1 5 1 5


1 0 0


2 2 2 2


5 1
.
2


<i>b</i> <i>ab a</i>



<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


     


   


 


 <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub>


   


  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>




 


Từ đó suy ra <sub>sin18</sub>0 <sub>sin</sub> 5 1


2 4


<i>BH</i> <i>b</i>



<i>BAH</i>


<i>AB</i> <i>a</i>




   


0.25đ
0.25đ
0.25đ


0.25đ


5


Áp dụng BĐT Cơ-si ta có:




2


1 2 1 4


4 . 16 16.


<i>x y z</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i>


<i>x y</i>



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>


<i>xyz</i>


          




      


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


1
4
1
1


2


<i>x y z</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>
<i>x y z</i>



 


 <sub> </sub>





 


 


 


 <sub>  </sub> <sub> </sub>


 <sub></sub><sub></sub>


Vậy GTNN của P bằng 16 khi


1
4
1
2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>




 





 



./.


0.5đ
0.5đ


0.5đ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×