Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De cuong on tap chuong 2 DS 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 11</b>


<b>CÁC BÀI TOÁN VỀ NHỊ THỨC NIU-TƠN</b>


<b>Bài 1 </b> Tìm hệ số của x3<sub> trong nhị thức sau : </sub>
a)
6
3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
b)
9
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
c)
9
2
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>


 

 
 


<b>Bài 2 </b>Tìm hệ số của x5<sub> trong nhị thức sau : </sub>
a)
15
4 1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
b)
10
3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
c)
20
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 


<b>Bài 3 </b> Tìm hệ số của x3<sub> trong nhị thức sau : </sub>
a)
15
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
b)
8
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 


<b>Bài 4 </b>Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
a)
20


3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
b)
12
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
c)
15
2 <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
d)

6
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 


<b>Bài 5 </b> Tìm hệ số của x31<sub> trong khai triển nhị thức </sub>


40
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
.


<b>Bài 6*: a) Tìm hệ số của số hạng chứa x</b>43<sub> trong khai triển </sub>


21
5
3 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


 
  
 


b) Tìm hạng tử chứa x2<sub> của khai triển: </sub>

3 <i><sub>x</sub></i> 2 <i><sub>x</sub></i>

7




<b>Bài 7*: a)Tìm hệ số của </b><i><sub>x</sub></i>29<i><sub>y</sub></i>8<sub> trong khai triển của </sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>xy</sub></i>

<sub></sub>

15




b) T×m hƯ sè cđa x12<sub>y</sub>13<sub> trong khai triĨn cđa (2x-3y)</sub>25


<b>Bài 8*: </b>T×m hƯ sè cđa sè h¹ng chøa x10<sub> khi khai triĨn (2+x)</sub>n<sub> biÕt </sub>


2048
)
1
(
....
3
3


3 0 1 1 2 2










 <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i>n</i> <i><sub>n</sub>n</i>


<i>n</i>


<i>n<sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


1. Đề thi trắc nghiệm có 10câu hỏi Học sinh cần chọn trả lời 8 câu
a. Hỏi cã mÊy c¸ch chän tuú ý?


b. Hái cã mÊy c¸ch chọn nếu 3 câu đầu là bắt buộc?


c. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 trong 5 câu đầu và 4 trong 5 c©u sau?


2. Một tổ có 12 học sinh. Thầy giáo có 3 đề kiểm tra khác nhau. Cần chọn 4 học sinh cho mỗi đề
kiểm tra. Hỏi có mấy cách chọn??


3. Có 5 tem th khác nhau và 6 bìth khác nhau. Ngời ta muốn chọn từ đó ra 3 tem th và 3 bì th và
dán 3 tem th lên 3 bì th đã chọn. Mỗi bì thchỉ dán 1 tem. Hỏi có bao nhiêu cách làm nh thế??
4. Một lớp có 20 học sinh trong đó có 2 cán bộ lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 ngời đi dự Hội
nghị sao cho trong đó có ít nhất 1 cán bộ lớp?


5. Có 5 nhà Toán học nam, 3 nhà Toán học nữ và 4 nhà Vật lý. Muốn lập một đoàn công tác có 3
nguời gồm cả nam lẫn nữ, cần có nhà Toán hoc lẫn Vật lý. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?


6. Mt i Vn Ngh gm 10 ngui trong đó có 6 nữ, 4 nam. Có bao nhiêu cách chia đội văn nghệ:


a. Thành hai nhóm có số nguời bằng nhau và mỗi nhóm có số nữ bằng nhau?


b. Có bao nhiêu cách chọn 5 ngời trong đó khơng q một nam?


8. Trong một hộp có 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 4 quả cầu vàng, các quả cầu đều khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu trong hộp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn


a. sao cho trong 4 quả cầu chọn ra có đủ cả ba màu?
b. Khơng có đủ ba màu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10. Trong một mơn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu trung bình
và 15 câu dễ. Từ 30 câu hỏi đó lập đợc bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau sao
cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi và số câu hỏi dễ khơng ít hơn 2??


<b>Bài 9: </b>Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:
a) Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8.


b) Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ.
c) Tích hai mặt xuất hiện là số chẵn.


<b>Bài 10:</b> Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu
nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy:


a. Được 2 viên bi xanh 2 viên bi đỏ
b. Được ít nhất 3 viên bi xanh.
c. Không lấy được viên bi xanh nào.
d. Lấy được ít nhất 1 viên bi xanh.


<b>Bài 11:</b> Một lớp học gồm 20 học sinh trong đó có 6 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn
và 4 học sinh giỏi cả 2 môn. GVCN chọn ra 2 em. Tính xác suất:



a. Chọn được học sinh giỏi 1 trong 2 môn
b. Chọn được học sinh giỏi cả 2 mơn.
c. Chọn được 2 học sinh giỏi tốn


<b>Bài 12:</b> Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung b́nh. Chọn
ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để :


a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi


c) Khơng có học sinh trung b́ình.


<b>Bài 13.</b> Một lớp có 45 học sinh gồm 30 nam và 15 nữ. Giáo viên muốn chọn 4 học sinh đi
lao động. Tính xác suất:


a. Chọn ra 4 đều là học sinh nữ


b. Chọn ra 4 học sinh trong đó có 1 nam và 3 nữ
c. Chọn ra 4 học sinh trong đó có ít nhất 1 nam.


d. Chọn được 3 học sinh nam làm ba nhiệm vụ khác nhau. Còn một học sinh nữ làm
một nhiệm vụ


<b>Bài 14: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. GVCN chọn ra 2 em đi thi văn nghệ. Tính xác</b>
suất


a. Để 2 em đó khác phái.
b. Để 2 em cùng phái.


<b>Bài 15: Một hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tốt. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng.Tính xác</b>


suất để lấy được:


a) ít nhất 2 bóng tốt b) ít nhất 1 bóng tốt.
c)Cả 2 bóng đều khơng tốt.


<b>Bài 16: Một hộp có 20 quả cầu giống nhau, trong đó có 12 quả cầu trắng và 8 quả cầu đen. Lấy</b>
ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất:


a. Có đúng 2 quả cầu đen một quả cầu trắng
b. Có ít nhất một quả màu đen.


<b>Bài 17: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, 2 người phụ và 1 em bé vào 6 ghế được kê hàng ngang.</b>
Tính xác suất sao cho:


a. Đứa bé ngồi giữa 2 người phụ nữ
b. Đứa bé ngồi giữa 2 người đàn ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 1 </i>Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ. Cần lấy 1 nhóm 5 ngời trong đó có 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn.


<i>C©u 2 </i>Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hoá. Lấy ngẫu nhiên
3 qun.


1. TÝnh n().


2. TÝnh x¸c st sao cho:


a. Ba quyển sách lấy ra thuộc 3 môn khác nhau;
b. Cả 3 quyển lấy ra đều là sách Tốn;



c. ít nhất lấy đợc 1 quyển sách Tốn.


<i>C©u 1 </i>Trong khai triển (2x y)7<sub>. Tìm số hạng chứa x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>. </sub>


<i> Câu 2 </i>Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B đợc xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang.
1. Tính n().


2. TÝnh x¸c suÊt sao cho:


a. Các bạn lớp A ngồi cạnh nhau ;


b. C¸c bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau.


<i>Cõu 1</i>Cho 6 ch số: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau? Trong đó
có bao nhiêu số chia hết cho 5.


<i>Câu 2 </i>Túi bên phải có ba bi đỏ, hai bi xanh; túi bên trái có bốn bi đỏ, năm bi xanh. Lấy một bi từ
mỗi túi một cách ngẫu nhiên.


1. TÝnh n().


2. TÝnh x¸c suÊt sao cho:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×