Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

tuan 13 CKTKn Van NT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.13 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn13 </b>


<b>Thø hai ngày 15 tháng 11 năm 2010.</b>
Chào cờ


__________________
Học vần


<b>ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS đọc và viết đợc chắc chắn các vần kết thúc bằng n từ bài 44 đến bài 51.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : Chia phần . HS khá giỏi kể đợc 2 –
3 đoạn theo truyn tranh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng ôn trang 104 SGK.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.


- Tranh minh hoạ cho trun kĨ <i> Chia phÇn</i>


<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


TiÕt 1



<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II.Bài cũ:</b>


- HS đọc bài trong SGK


HS viết bảng : chuồn chuồn, vơn vai
-GV nhn xột , ỏnh giỏ.


Cả lớp hát một bài.


- 4 HS c bi trong SGK


- HS viết bảng con ( 2 tỉ mét tõ)


<b>II) Bµi míi :</b>


<i>1. Giíi thiƯu bµi :</i>


Trong tuần vừa qua , các con đã đợc học
một số vần mới . Giờ học hôm nay , cô
hớng dẫn các con ôn tập lại các vần ó
hc.


<i>2. Ôn tập:</i>


GV treo bng ụn ó c phúng to.


<i>a.</i> Các vần vừa học.
b.Bảng ôn



n


a an


ă ăn


â ân


o on


ô
ơ


ôn
ơn


u un


- HS ch cỏc ch va hc trong tuần
- HS ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở
dịng ngang để thành vần


n


e en


ª ªn


i in



Iª iên
yê yên


- HS nhận xét bảng ôn :


- HS đọc trơn các vần.( cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
uô uôn


ơ ơn


c. Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV gắn từ
ứng dụng trên bộ thực hành biểu diễn
cuồn cn con vỵn thôn
bản


+Phõn tớch t cun cun ?( cú tiếng cuồn
đứng trớc , tiếng cuộn đứng sau)


+TiÕng th«n cã trong từ nào ?( từ thôn
bản)


- HS c các từ ứng dụng ( cá nhân ,
đồng thanh)


-HS kÕt hợp phân tích từ theo yêu cầu
của GV.



d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
cuồn cuộn, con vợn


- GV viết mẫu kết hợp hớng dẫn HS cách
viế GV sửa nét cho HS


- HS viÕt b¶ng con
TiÕt 2


3. Luyện tập
a. Luyện đọc


- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân ,
đồng thanh)


- §äc c©u øng dơng


+ Bức tranh vẽ gì?( vẽ đàn gà mẹ và con)
-> Nội dung câu ứng dụng


Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun.
- GV yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần va
ụn


- HS quan sát tranh minh hoạ


- HS c câu ứng dụng (cá nhân, đồng
thanh)



b. LuyÖn viÕt


- GV hớng dẫn HS t thế ngồi , cách cầm
bút , đặt vở.


- HS viÕt cuån cuén , con vợn vào vở
tập viết in


c. Kể chuyện


- HS c tên câu chuyện: Chia phần
- GV kể chuyện lần 1


- Tranh 1: có hai ngời đi săn , từ sáng đến
tối họ chỉ săn đợc ba con sóc nhỏ


- Tranh 2:Họ chia đi chia lại. chia mãi
nhng phần của hai ngời không đều nhau.
Lúc đầu họ cịn vui vẻ , sau họ đâm ra
bực mình nói nhau chẳng ra gì .


- Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa
săn đợc ra chia.


- Tranh 4: Thế là số sóc đợc chia đều .
Thật công bằng . Cả ba ngời vui vẻ chia
tay , ai về nhà nấy


GV bæ sung, nhËn xÐt.



- HS quan sát tranh


- HS nghe chuyện


- HS kể lại từng đoạn câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
biết nhờng nhịn nhau thì vẫn hơn. nhng cõu hi gi m.


<b>III Củng cố, dặn dò</b>
* Củng cố:


*Dặn dò


- Chuẩn bị bài sau:ong, ông


- HS c li bng ụn


<b>_______________________________</b>
tự nhiên và xà hội<i> </i>


<b>Bài 13: Công việc ở nhà</b>
<b>I/ Mục tiêu</b><i>: <b>Gióp HS biÕt:</b></i>


- Kể tên một số cơng vịêc thờng làm của mỗi ngời trong gia đình


- Kể đợc các việc em thờng làm để giúp đỡ gia đình. HS khá giỏi biết nếu mọi
ngời trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo đợc khơng khí gia
đình vui vẻ , đầm ấm .



- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.
<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh vÏ SGK


- Bài hát “Cái bống ngoan”
<b>III/ hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I- Khi ng </b>
<b>II- Bi c :</b>


-Vì sao em phải yêu quý ngôi nhà của
mình?


- nh sch p, ngn nắp con cần
phải làm gì?


<b>III- Bµi míi :</b>
1 - Giíi thiƯu bµi


Cho cả lớp hát bài: “Cái bống ngoan”
- GV nói: ở mỗi nhà đều có cơng việc
khác nhau. Mỗi cơng việc đó đều góp
phần làm cho nhà cửa gọn gàng hơn, thể
hiện sự yêu thơng gắn bó giữa những
ng-ời trong gia đình với nhau. Bài học hôm
nay sẽ giúp các con hiểu rõ thêm điều
đó.



- GV ghi đầu bài
2- Các hoạt động


a<i>) Hoạt động 1</i> : Làm việc với SGK


<i>Kết luân: ở nhà mỗi ngời đều có một </i>
<i>cơng việc khác nhau. Những việc đó sẽ </i>
<i>làm cho nhà cửa sạch sẽ, vừa thể hiện sự</i>
<i>quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên </i>
<i>trong gia đình với nhau.</i>


<i> b) Hoạt động 2</i> :<i>Thảo luận nhóm</i>


HS kể tên một số công việc các em thờng
làm để giúp đỡ b , m.


HS chuẩn bị sách TNXH


- 2 HS trả lêi


- HS nhËn xÐt


- Hs hoạt động theo bàn ( 2 em một )
- Quan sát tranh trang 28 sgk để chỉ
và nói lên nội dung từng hình và nờu
tỏc dng ca tng hot ng


- Gọi cá nhân lên trình bày, các HS
khác theo dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>





<i>Gv kết luận: Mọi ngời trong gia đình </i>
<i>đều phải tham gia làm việc tùy theo sức </i>
<i>của mình.</i>


<i>c)</i> <i>Hoạt động 3 </i>:Quan sỏt tranh


HS hiểu điều gì xảy ra nếu không có ai
quan tâm dọn dẹp nhà cửa.


- GV gọi một số HS lên trình bày, các HS
khác nghe , bỉ sung


- GV hỏi :Để có căn phịng gọn gàng em
phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ.( nhiều HS
trả lời)


<i>Kết luận:+ Nếu mỗi ngời trong nhà đều </i>
<i>quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa thì </i>
<i>nhà cửa sẽ ln gọn gàng sạch sẽ.</i>


<i> + Ngoài giờ học , để có đợc nhà </i>
<i>cửa gọn gàng sạch sẽ, mỗi em nên giúp </i>
<i>đỗ bố mẹ những công việc tuỳ theo sức </i>
<i>của mình.</i>



III-Cđng cè


Em đã làm đợc những việc gì giỳp
b m.


IV- Dặn dò


ca mi ngi trong gia đình mình th
ờng làm để giúp đỡ bố , mẹ.


- Bớc 2 : Hoạt động cả lớp


- Một số em lên nói trớc lớp về các
cơng việc của em và mọi ngời trong
gia đình thờng làm ở nhà .GV có thể
đặt các câu hỏi về tác dụng của các
cơng việc đó đối với bản thân em.
+ Em cảm thấy thế nào khi quét nhà
cửa sạch sẽ?


+ Rưa Êm chÐn cã t¸c dơng gì?


- Cho HS quan sát tranh ở bài 29
SGK và trả lời câu hỏi:


+ Điểm khác nhau và giống nhau giữa
hai căn phòng?


+ Em thích căn phòng nào,? Tại sao?


- HS làm việc theo cặp, quan sát và
nói câu trả lời của mình cho nhau
nghe.


Thc hin ỳng yờu cu bi hc.


<b>______________________________________________________________</b>
<b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010.</b>


Toán


Phép cộng trong phạm vi 7
I.Mục tiêu:


1.HS tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng.Làm bài1, bài 2 dòng
1, bài 3 dòng 1, bài 4.


2.Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.


3.Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7. Viết đợc phép tính thích hợp với
hình vẽ.


II. Đồ dùng dạy học:


<i>-B dựng Toỏn</i>


Bảng phụ- Phấn màu


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Bµi cị:
Bµi 1: TÝnh.


6 - 1 - 1 = 1+ 3 + 2 = 6 - 1- 2
=


6 – 3 - 2 = 3 + 1+ 2 = 6 - 1- 3
= -GV nhận xét, cho điểm.


-HS lên bảng lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>1.Gii thiu bi: . -GV gii thiu bi,</b>


ghi bảng.


-Hôm nay chúng ta học bài Phép cộng
trong phạm vi 7.




-2.Híng dÉn HS thµnh lËp vµ ghi nhí
bảng cộng trong phạm vi 7.


a.Thành lập công thức 6 + 1 = 7; 1 + 6
= 7.


Bíc 1: Nhìn hình, nêu bài toán.



-GV gắn 6 hình tam giác trên bộ thực
hành


+Có mấy hình tam giác?(6 hình )
- Gắn thêm 1 hình tam giác


+Lấy thêm mấy hình tam giác ?
( 1hình)


Bài toán : Có 6 hình tam giác, thêm 1
hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình
tam giác?


-Có tất cả 7 hình tam giác.


- 6 thêm 1 là mấy ? ( 6 thêm 1 là 7 )


-HS nêu bài toán.


-HS trả lời câu hỏi của bài toán.


Bớc 2: Khái quát.


-GV ghi bảng phép tính .
-Phép tính: 6 + 1 = 7


-Đọc: Sáu cộng mét b»ng b¶y.


GV viÕt phÐp tÝnh 1 + 6 = lên bảng,


yêu cầu HS tìm kết quả.


-HS nhắc lại.


- HS c CN- T phộp tớnh


-Phép tính: 1 + 6 = 7


-Nhận xét gì về phép tính 6 + 1 và 1 +
6? ( Hai phép tính đều có kết quả bằng
7 )


*Nh vËy : 6 + 1 = 1 + 6 = 7
-Đọc: Một cộng sáu b»ng b¶y.
*6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7


-HS nhËn xÐt vÒ kÕt qu¶ cđa hai phÐp
tÝnh


-HS đọc 2 phép tính vừa thành lp


b.Thành lập công thức 5 + 2 = 7; 2 + 5
= 7; 4 + 3 = 7 ; 3 + 4 = 7.


-GV giíi thiƯu t¬ng tù trên bộ thực
hành biểu diễn bằng hình vuông, hình
tròn.


d.Hớng dẫn HS thuộc bảng cộng trong
phạm vi 7.



6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7


GV đặt các câu hỏi, xoá dần các thành
phần giúp HS ghi nhớ bảng cộng.4 + 3
= 7 3 + 4 = 7


-HS ghi nhí c¸c phÐp céng. trong ph¹m
vi 7


-HS đọc lại Bảng cộng ( từ trên xuống,
từ dới lên )


-HS thi đọc thuộc Bảng cộng.


III. Củng cố Dặn dò:
Củng cố:


Dặn dò:Thuộc các phép cộng trong
phạm vi 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>________________________________</b>
Học vần


<b> </b>

<b>Bµi 52:</b>

<b> ong - «ng</b>


<b>I.Mơc tiªu: </b>


1. HS đọc và viết đợc: ong , ơng , cái võng , dịng sơng
2. Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Sóng nối sóng


Mãi khơng thơi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời


3. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng từ 2 – 4 câu .
<b>II.Đồ dùng dạy hc:</b>


1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình Tiếng Việt


<b>III.Hot động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1


I. ổn định tổ chức
II.Bài cũ:


- HS đọc bài trong SGK


- HS viÕt b¶ng : cuån cuén , con vợn ,
thôn bản, ý muốn


Cả lớp hát một bài.


- 4 HS c bi trong SGK


- Cả lớp viết bảng con ( mỗi tổ viết
một từ)



- GV nhn xột , ỏnh giỏ.
II.Bi mi


<i>1. Giới thiệu bài</i>


Hôm nay cô dạy các con hai vần : ong ,
ông


<i>2. Dạy vần</i>


-Phát âm: ong


-GV gài ong trên bộ thực hành biểu diễn.
-GV phát âm mẫu .


-Nhận diện:


-Phân tích vần ong


-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tÝch vÇn.


+Vần ong có âm o đứng trớc, âm ng đứng
sau.


b. Đánh vần, ghép vần
- GV đánh vần mẫu.
- Đánh vần: o - ng - ong
- Ghép vần : ong



-HS đánh vần ( cá nhân ).


-HS ghép vần ong trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích ting.


GV giới thiệu tiếng: võng và gắn tiếng
mới trên bộ thực hành biểu diễn.


- Ghép tiếng võng


+Có vần ong, muốn ghép tiếng võng ta
làm nh thế nào?


(Thêm âm v trớc vần ong , thanh ngà trên
âm o)


-HS ghép võng trên bộ thực hµnh.


- Luỵện đọc:võng -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. - HS quan sát tranh để gợi từ khoá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-HS ghép từ cái võng


-1HS gµi tõ cái võng trên bộ thực
hành biểu diễn.


-Luyn c: cái võng


-Phân tích :


+Từ cái võng có tiếng cái đứng trớc ,tiếng
võng đứng sau.


e. Luyện đọc trơn
2. 2 ơng


-Ph©n tÝch:


+Vần ơng có âm ơ đứng trớc, âm ng ng
sau.


Tiếng mới: sông
Từ mới: dòng sông


-HS c cỏ nhân, đồng thanh.
-HS phân tích từ cái võng


-HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,
đồng thanh)


- Khi d¹y vần ông ,các bớc thực hiện
tơng tự vần ong


-So sánh vần ong và vần ông
+Giống nhau : âm ng ci vÇn.


+Khác nhau : vần ong có âm o đứng trớc,
vần ơng có âm ơ đứng trớc.



2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
ong - võng - cái võng


ơng - sơng - dịng sơng
- GV nhận xét , đánh giá.
Nghỉ 2' : Cất mơ hình


<i>3. §äc tõ øng dông :</i>


con ong cây thông
V vòng tròn công viên


-HS so sỏnh hai vn va hc.
-HS c(cỏ nhõn, ng thanh)


-Tiếng có vần mới ong , vòng , th«ng ,
c«ng


-Tiếng ong có trong từ nào? ( con ong )
-Phân tích từ cây thơng.( Từ cây thơng
có tiếng cây đứng trớc , tiếng thơng đứng
sau)


-GV gµi tõ ứng dụng trên bộ thực hành
biểu diễn.,


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần
mới



-Luyn c, phõn tích từ.
-GV giải nghĩa từ.


<i>4. ViÕt b¶ng con</i>


- GV híng dÉn HS viÕt b¶ng


Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao ,
độ rộng của các ch.


- ong , ông


- cái võng , dòng sông
-Cấu t¹o:


+ ong:con chữ o đứng trớc, con chữ ng
đứng sau.


+ ông: con chữ ô đứng trớc, con chữ ng
đứng sau.


-HS viÕt b¶ng con


+ cái võng: gồm chữ cái đứng trớc, chữ
võng đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
-GV nhn xột, sa li.


III. Củng cố- Dặn dò:



- Trị chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
Tiết 2


I.Bµi cị:


ong «ng
vâng sông
cái võng dòng sông


<i>-</i>HS c bi trờn bng lp
con ong cây thơng


vßng trßn công viên
-GV nhận xét, sửa lỗi.


<i>1 .Đọc câu ứng dụng</i>


GV giới thiệu nội dung tranh
+Tranh vẽ gì? (vẽ biển )
=> Câu øng dơng:
Sãng nèi sãng
M·i kh«ng th«i


-HS quan sát tranh minh hoạ
-HS tìm tiếng và gạch chân
Sóng sóng sóng


Đến chân trời



-Tiếng có vần mới: sãng, kh«ng


tiếng có vần mới.
-HS luyện đọc câu


-HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<i>2. Luyện đọc sách giáo khoa.</i>


- GV chấm điểm , nhận xét. -HS mở SGK , đọc bài .
Nghỉ 2 phút


<i>3. LuyÖn viÕt vë</i>


-ong , ông


- cái võng , dòng sông


- GV nhc HS ngồi đúng t thế , hớng dẫn
HS cách cầm bút , đặt vở.


-HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt in


<i>4. Lun nãi</i>


Chủ đề: Đá bóng


+Trong tranh vẽ gì ?( vẽ bạn nhỏ đang
chơi đá bóng)



+Con đã đá bóng bao giờ cha?( con đá
bóng rồi )


+ Con xem đá bóng ở đâu ?( ở ti vi)


+Trong đội bóng , ai là ngời dùng tay bắt
bóng mà không bị phạt ?( thủ môn)...
- GV nhận xét , đánh giá.


-HS quan s¸t tranh


- HS th¶o luËn nhãm theo câu hỏi
gợi ý


- Đại diện các nhóm lên trình bày


III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.


-Dặn dò.


Bi sau: ng , õng -HS c li bi.
______________________________


<b>o c</b>


<i><b>Bài 6 </b></i>: Nghiêm trang khi chào cờ( Tiết2)
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Häc sinh hiĨu:



+ Trẻ em có quyền có quốc tịch.Biết đợc tên nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quốc kỳ và yêu quý Tỉ qc ViƯt Nam.


+ HS có kỹ năng nhận biết đợc cờ Tổ quốc ; phân biệt đợc t thế đứng chào cờ đúng
và sai; biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.


<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập Đạo đức 1.


- Mét l¸ cê ViƯt Nam.


- Bót mµu, giÊy vÏ.


<b>III/ hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


5’


25’


3’


<b>I - Kiểm tra bài cũ</b>


- Hôm trớc học bài gì?



- Cần phải làm gì khi chào cờ?
<b>II - Bài mới</b>


1- Gii thiệu bài
GV ghi đầu bài
<b>2- Các hoạt động</b>


<i><b>a)Hoạt động 1:</b></i>


- GV lµm mÉu.
HS tËp chµo cê


b) <i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Thi chào cờ giữa các </b>
tổ


- GV phæ biÕn yêu cầu cuộc thi.
- GV khen những tổ làm tốt


c)<i><b>Hot động 3:</b></i><b> Vẽ và tơ màu quốc </b>
kì .


d)<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


HS đọc đồng thanh câu thơ cuối
bài theo sự hớng dẫn của GV.
III- Củng cố


KÕt luËn chung:


- Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc


tịch của chóng ta lµ ViƯt Nam.


- Phải nghiêm trang khi chào cờ để
bày tỏ lịng tơn kính Quốc kì, thể hiện
tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam.


- 2 HS trả lời


.


- Mỗi tổ 1 HS lên tập chào cê. C¶
líp theo dâi, nhËn xÐt.


- Cả lớp tập đứng chào cờ theo lệnh
của GV


- Từng tổ đứng chào cờ theo lệnh
của tổ trởng. Cả lớp theo dõi, nhận
xét.


- GV nêu yêu cầu: Vẽ và tô màu
đúng, đẹp, không quá thời gian quy
định.


- HS vÏ xong th× mang tranh của
mình lên và giới thiệu.


- C lp cựng GV nhận xét và khen
các bạn vẽ Quốc kì p nht.



__________________________________________________________________
<b>Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010.</b>


<b>Toán</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 7</b>
I.Mục tiêu:


1.HS tiếp tục củng cố, khắc sâu khái niệm phép trừ. Làm bài 1,2, bài 3 dòng 1, bài
4.


2.Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng Toán
Bảng phụ- Phấn màu


III. Hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Bµi cị:
Bµi 1: TÝnh.


2 + 3 + 2 = 1 + 5 + 1 =
3 + 1 + 3 = 4 + 1 + 2
GV nhận xét, cho điểm.


- 2 HS lên bảng làm bài, kiểm tra HS
dới lớp về các phép cộng trong phạm


vi 7.


II. Bài mới :


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


-GV giới thiệu bài, ghi bảng.


-Hôm nay chúng ta häc bµi Phép trừ
trong phạm vi 7.


<i><b>2.Hơng dẫn HS thành lập và ghi nhớ</b></i>
<i><b>bảng trừ trong phạm vi 7.</b></i>


<b>a.Thành lËp c«ng thøc 7 -1 = 6 ; 7 - 5</b>
<b>= 2</b>


<b>*7 - 1 = 6</b>


<b>Bớc 1: Thao tác, đặt đề.</b>


-GV gắn 7 tam giác trên bộ thực hành
biểu diễn rồi lấy đi 1 hình, yêu cầu HS
nêu đề tốn tìm số tam giác cịn lại.
<b>Bài tốn 1 : Có 7 tam giác, lấy đi 1 tam</b>
giác. Hỏi cịn lại mấy tam giác ?


(7 tam gi¸c lấy đi tam giác còn lại 6 tam
giác.)



-HS tìm số tam giác còn lại.
<b>Bớc 2: Khái quát. </b>


-GV ghi bảng phép tính, hớng dẫn cách
đọc


-PhÐp tÝnh: 7 - 1 = 6


<b>Đọc: Bảy trừ một bằng sáu.</b>


-HS nờu phộp tớnh để giải bài toán.


*7 - 6 = 1


<b>Bớc 1: Thao tác, đặt đề. </b>


-GV khai th¸c tiếp: Ban đầu cã 7 tam
gi¸c, sè tam giác lấy đi bây giờ là 6 hình.
Bài toán 2: Có 7 tam giác , lấy đi 6 tam
giác. Hỏi còn lại mấy tam giác ?


(7 tam giác lấy đi 6 tam giác còn 1 tam
giác)


-HS trả lời.


<b>b.Công thức 7 - 2 = 5 ; 7- 5 = 2 ; 7 - 3</b>
<b>= 4 ; </b>


<b>7 - 4 = 3.</b>



-GV khai thác trên bé thùc hµnh biểu
diễn bằng hình vuông, tam giác.


<b>d.Hớng dẫn HS thuộc bảng trõ trong</b>
<b>ph¹m vi 4.</b>


-GV đặt các câu hỏi, xố dần các thành
phần giúp HS ghi nhớ bảng trừ.


<b>7 - 1 = 6 7 - 6 = 1</b>
<b>7 - 2 = 5 7 - 5 = 2</b>
<b>7 - 3 = 4 7 - 4 = 3</b>


dẫn cách đọc


-HS quan s¸t c¸c phÐp trõ.


-HS đọc lại các phép trừ. ( từ trên
xuống, từ dới lên )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>3.Thùc hµnh.</b></i>


<b>Bµi 1: TÝnh.</b>


7 7 7 7 7 7


6 4 2 5 1 7



-HS nêu yêu cầu
-HS làm bài.


-HS i v cha bi.


-HS nêu cách viết số theo hµng däc.


<b>Bµi 2: TÝnh.</b>


<b>7 – 6 = 7 – 3 = 7 – 2 = 7</b>
– 4 =


<b>7 – 7 = 7 – 0 = 7 – 5 = 7</b>
– 1 =


<b>Bài 3: Tính.</b>


<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp.</b>
III. Củng cố- Dặn dò:


<b>Củng cố: </b>


<b>Dặn dò::Làm bài trong SGK</b>


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
- HS đổi vở chữa bài
-HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài.


- Chữa bài


-HS nhắc lại thứ tự thực hiện dãy tính.
- HS đọc đề bài.


- HS đặt đề tốn, nêu phép tính.
-HS cha bi trờn bng lp


-HS nêu các phép trừ trong phạm vi 7.
-GV hớng dẫn HS về nhà.


__________________________


<b>Học vần</b>


<b> Bài 53: </b>

<b>ăng - ©ng</b>


.Mơc tiªu:


1.HS đọc và viết đợc: ăng , âng , măng tre ,nhà tầng


2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối.
bãi Sóng vỗ bờ rì rào rì rào


3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ từ 2 – 4 câu.
II.Đồ dựng dy hc:


1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình TiÕng ViÖt


III.Hoạt động dạy học chủ yếu:




Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1


I. ổn định t chc


II.Bài cũ: Cả lớp hát một bài.
7 - 3 - 2 = 7 - 6 - 1 = 7 - 4 - 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- HS đọc bài trong SGK


- HS viết bảng : con ong , vòng tròn ,
cây thông , công viên


- GV nhn xột , đánh giá.
II.Bài mới


4 HS đọc bài trong SGK


- C¶ líp viết bảng con ( mỗi tổ viết
một từ)


<i><b>1.</b></i> <i>Giới thiệu bài</i>


GV giới thiệu bài, ghi bảng.


Hôm nay cô dạy các con hai vần : ăng ,
âng



<i>2. Dạy vần</i>


2. 1. ăng


a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ăng


-GV gài vần ăng trên bộ thực hành biểu
diễn.


-Nhận diện:


-GV phát âm mẫu .
-Phân tích vần ăng


+Vn ng cú õm ng trc, âm ng
đứng sau.


b. Đánh vần, ghép vần
- GV đánh vần mẫu.
- Đánh vần: ă- ng - ng
- Ghộp vn : ng


-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.


-HS ỏnh vn ( cá nhân ).


-HS ghép vần ăng trên bộthực hành.


-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phõn tớch ting.


- Ghép tiếng : măng


+Có vần ¨ng muèn ghÐp tiÕng m¨ng ta
lµm nh thÕ nµo?


(Thêm âm m trớc vần ăng)


-GV giới thiệu tiếng măng và gắn tiếng


mi trờn b thc hnh biểu diễn. -HS ghép tiếng măng trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: măng -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
+Phân tích tiếng măng?


(Tiếng măng có âm m đứng trớc , vần
ăng đứng sau , ).


- HS phân tích tiếng măng
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích t.


Măng tre


-GV hỏi HS về măng tre
- GV gi¶i thÝch


- HS quan sát tranh để gợi từ khoỏ:
mng tre



-HS ghép từ măng tre


-1HS gài từ măng tre trªn bé thùc
hµnh biĨu diƠn.


-Luyện đọc: măng tre


- GV nhận xét -HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-Phân tích :


+Từ măng tre có tiếng măng đứng trớc
,tiếng tre đứng sau.


-HS phân tích từ măng tre
e. Luyện đọc trơn


ăng - măng - măng tre -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,đồng thanh)
2. 2.âng


-Ph©n tÝch:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+Vần âng có âm â ng trc,õm ng ng


sau.


Tiếng mới: tầng
Từ mới: nhà tầng.


-So sánh vần ăng và vần âng


+Giống nhau : âm ng ci vÇn.


+Khác nhau : vần ăng có âm ăđứng trớc,
vần âng có âm â ng trc.


-HS so sánh hai vần vừa học.


2. 3. Luyện đọc trơn toàn bài
ăng - măng - măng tre


âng - tầng - nhà tầng
- GV nhận xét , đánh giá.


-HS đọc (cá nhân, đồng thanh)


NghØ 2' : CÊt m« hình


<i>3. Đọc từ ứng dụng :</i>


-GV gài từ ứng dụng trên bộ thực hành
biểu diễn.


rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu


-Tiếng có vần mới: rặng , phẳng , lặng ,
vầng , trăng , nâng


-Tiếng trăng có trong từ nào? ( vầng
trăng)



-Phõn tớch từ phẳng lằng( Từ phẳng lặng
có tiếng phẳng đứng trớc , tiếng lặng
đứng sau)


-GV giải nghĩa từ.


+ rặng dừa: Một hàng dừa dài.


+ nâng niu: Cầm trên tay với tình cảm
trân trọng, yêu quý.


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa
vần mới


-Luyn c, phõn tích từ.


<i>4. ViÕt b¶ng con</i>


- GV híng dÉn HS viÕt b¶ng


Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút ,
cao , rng ca cỏc ch.


- ăng , âng


- măng tre , nhà tầng
-Cấu tạo:


+ ng:con ch đứng trớc, con chữ ng


đứng sau.


+ âng: con chữ â đứng trớc, con chữ ng
đứng sau.


-HS viÕt b¶ng con


+ măng tre : gồm chữ măng đứng trớc ,
chữ tre đứng sau


+ nhà tầng : gồm chữ nhà đứng trớc , chữ
tầng đứng sau-GV nhận xét, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dị:


- Trị chơi: Tìm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần va hc.
Tit 2


I.Bài cũ:


ăng âng
măng tầng
măng tre nhà tầng


<i>-</i>HS c bi trờn bng lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


<i>1 .Đọc câu ứng dơng</i>


-GV giíi thiƯu néi dung tranh



+Tranh vÏ g×?( vÏ b·i biển với những
hàng dừa )


=> Câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên
sau rặng dừa cuối bÃi. Sóng vỗ bờ rì rào ,
rì rào .


-Tiếng có vần mới: vầng , trăng , rặng ,
+Trong câu có những chữ nào viết hoa?
( Vầng , Sóng)


-HS quan sát tranh minh hoạ


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có
vần mới.


-HS luyn c câu


-HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<i>2. Luyện đọc sách giáo khoa.</i>


- GV chấm điểm , nhận xét. -HS mở SGK , đọc bài .
Nghỉ 2 phút


<i>3. LuyÖn viÕt vë</i>


- ăng , âng



- măng tre , nhà tầng


-HS vit bi trong vở tập viết in
- GV nhắc HS ngồi đúng t thế , hớng dẫn


HS cách cầm bút , đặt vở.


<i>4. LuyÖn nãi</i>


Chủ đề: Vâng lời cha mẹ


+ Trong tranh vẽ gì?( mẹ và hai chị em)
+ Em bé trong tranh đang làm gì ?( em
bé đang bế em )


+Bố mẹ thờng khuyên em điều gì ?( bố
mẹ thờng khuyên em phải ngoan , nghe
lời ông bà , cha mẹ , thầy cô , nh thế mới
xứng đáng l con ngoan trũ gii)


+Con có làm theo lời khuyên của bố mẹ
không? ( con có làm theo lời khuyên cđa
bè mem)


+nếu con biết vâng lời thì đợc gọi là ngời
con nh thế nào ?( gọi là ngời con ngoan)
+ Muốn trở thành ngời con ngoan thì con
phải làm gì?


- GV nhận xét , đánh giá.



-HS quan s¸t tranh


- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi
ý


- Đại diện các nhóm lên trình bày


III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.


-Dặn dò.


Bi sau: ung , ng -HS c li bi.
________________________


<b>Thủ công</b>


<b>Các quy ớc cơ bản về gấp giấy và gấp hình</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS hiểu c¸c kÝ hiƯu , quy íc vỊ gÊp giÊy.


- Gấp đợc giấy theo kí hiệu quy ớc.


- GD ý thức u thích mơn học .
<b>II/ đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu vẽ những kí hiệu quy ớc về gấp hình( mẫu vẽ đợc phóng to)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I- Ôn định tổ chức


II- KiĨm tra bµi cị


- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
III- Bài mới


1- Giíi thiệu bài


- Để gấp hình ,ngời ta quy ớc mét sè kÝ
hiƯu vỊ gÊp giÊy


- GV giíi thiƯu bài, ghi đầu bài.
GV giới thiệu từng mẫu


Gv hng dẫn Đờng dấu giữa hình là
đ-ờng có nét gạch, chấm( )
<i>* Kí hiệu đờng dấu gấp</i>


Đờng dấu gấp là đờng có nét đứt (- - -
- )


<i>* Kí hiệu đờng dấu gấp vào.</i>


- Trªn dêng dÊu gÊp có mũi tên chỉ hớng
gấp vào


<i>* Kí hiƯu dÊu gÊp ngỵc ra phÝa sau.</i>



- KÝ hiƯu dÊu gấp ngợc ra phía sau là mũi
tên cong.


<b>VI- Nhận xét- Dặn dò:</b>




- Cả lớp hát một bài.


- T trng kim tra dựng của các
bạn trong tổ.


- HS vẽ kí hiệu trên đờng kẻ ngang và
kẻ dọc của vở thủ công.


HS vẽ đờng dấu gấp.


- HS vẽ đờng dấu gấp và mũi tên chỉ
hớng gấp vào.


- HS vẽ đờng dấu gấp và gấp ngợc ra
phía sau.


- Thái độ học tập và sự chuẩn bị của
HS.


- Mức độ hiểu biết về các kí hiệu quy
ớc.


- Đánh giá kết quả học tập của HS


- Chuẩn bị đồ dùng để học bài
“ Gấp các đoạn thẳng cách đều.


<i>___________________________________________________________________________________</i>



<i> </i><b>Thø năm ngày 18 tháng 11 năm 2010.</b>
Toán


<i> </i><b>Luyện tập </b>
I.Mơc tiªu:


<b>- HS đợc củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. Làm bài 1, bài</b>
2 cột 1, 2, bài 3 cột 1, 3 bi 4 ct 1,2 .


- Rèn kĩ năng tính toán.


- GD ý thức học bài .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phơ- PhÊn mµu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I. Bài cũ:


<b>Bµi 1: TÝnh.</b>
TÝnh.


7 - 4 - 2 = 7 - 3 - 1 = 7 - 4 - 1 =
7 - 5 - 1 = 7 - 1 - 3 = 7 - 2 - 4 =
-GV nhËn xÐt, cho điểm.



- 2 HS lên bảng làm bài, kiểm tra HS
dới lớp về các phép trừ trong phạm vi
7.


II. Bài mới :


<i>1.Giới thiệu bài:</i>


-GV giới thiệu bài, ghi bảng.


<i>-</i>Hụm nay chúng ta học tiết Luyện tập để
củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 7


<i><b>2.Thùc hµnh.</b></i>


<b>Bµi 1: TÝnh.</b>


7 2 4 7 7 7


3 5 3 1 0 5


-HS nªu yêu cầu
-HS làm bài.


-HS chữa bài trên bảng lớp.


<i>Bài 2: TÝnh.</i>


6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 =
1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 =


7 - 6 = 7 - 5 = 7 - 4 =
7 - 1 = 7 - 2 = 7 - 3 =
<b>Bµi 3: Sè?</b>


2+ … = 7 1 + .. = 5 7 - .. = 1
7 - … = 4 .. + 1 = 7 7 - .. = 3
..+ 3 = 7 .. + 2 = 7 .. - 0 = 2


-HS nªu yªu cầu
-HS làm bài.
-HS chữa bài.


-GV khai thác lại về mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ qua cột 1.
-HS nêu yêu cầu.


-HS làm bài.


- HS chữa miệng bài


<b>Bài 4: > ,< ,=?</b>


3 + 4 .. 7 5 + 2 ... 6 7 – 5 .. 3
7 - 4 .. 4 7 - 2 5 7 - 6 = 1


-HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài.
-HS chữa bài
<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp.</b>



III. Củng cố Dặn dò:
<b>Củng cố: </b>


Dặn dò :


-HS nêu yêu cầu.
-HSlàm bài


-HS t toỏn thích hợp


-HS đọc lại bảng cộng trừ trong
phạm vi 7


Học các phép cộng trừ đã học.
______________________________


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Rèn luyện t thế cơ bản .trò chơi vận động</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Ôn một số động tác rèn luyện t thế cơ bản . Yêu cầu thực hiện ở mức độ tơng đối
chính xác .


- Học đứng đa một chân ra trớc , hai tay giơ cao thẳng hớng, t thế một chân sang
ngang .Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng .


- Ơn trị chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và chơi theo đúng
luật chơi( có thể cịn chậm ).



- GD ý thøc luyÖn tËp tèt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1)Phần mở đầu :


- GV nhận lớp , phổ biến nội dung .


*Trò chơi : Diệt các con vật có hại .
2)Phần cơ bản :


*ễn tp cỏc ng tỏc rốn luyện t thế cơ
bản : Đứng đa một chân ra sau hai tay giơ
cao thẳng hớng .


- GV hớng dẫn làm quen với t thế cơ bản.
Hô cho HS tËp .


*Ôn phối hợp đứng đa một chân ra trớc 2
tay chống hông , đứng đa một chân ra sau
hai tay chng hụng .


*Ôn phối hợp


- GV hớng dẫn , quan sát , nhận xét .
*Trò chơi : Chuyền bóng


3)Phần kết thúc :



- Tập hợp lớp , nhận xét giờ .
- Chuẩn bị bài gìơ sau .


- Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số .
- Đứng hát một bài .


- Khi ng .


- Giậm chân tại chỗ .
- HS thực hành chơi.


- HS chỉnh sửa trang phục .
- HS tËp .


- HS tËp 2 lÇn .
- HS tập


- HS thực hành chơi


- Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ .
- Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài .
____________________________


Học vần


<b>Bài 54: </b>

ung - ng


<b>I.Mục tiªu: </b>


1.HS đọc và viết đợc :ung ,ng , bông súng , sừng hơu



2.Đọc đợc từ ứng dụng: và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng


3.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng , thung lũng , suối , đèo từ 2- 4 câu .
<b>II.Đồ dựng dy hc:</b>


1.Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói.
2.Bộ mô hình TiÕng ViÖt


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tiết 1


<b>I. ổn định tổ chức</b>
<b>II.Bài cũ:</b>


- HS đọc bài trong SGK


- HS viết bảng:măng tre , phẳng lặng ,
nâng niu, vầng trăng.


- GV nhn xột , ỏnh giỏ.


Cả lớp hát một bài.


- 4 HS c bi trong SGK



- Cả lớp viết bảng con ( mỗi tổ viết
một từ)


<b>II.Bài mới</b>


<i>1. Giới thiệu bài</i>


-GV giới thiệu bài, ghi bảng.


Hôm nay cô dạy các con hai vần : ung ,
-ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. 1. ung , ng


a. Phát âm, nhận diện :
-Phát âm: ung


-GV gài ung trên bộ thực hành biểu diễn.
-GV phát âm mẫu .


-Nhận diện:


-Phân tích vần ung


+Vn ung cú õm u ng trc, õm ng ng
sau.


b. Đánh vần, ghép vần


- Đánh vần: u- ng - ung
- GhÐp vÇn : ung


- GV ỏnh vn mu.


-HS phát âm ( cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.


-HS ỏnh vn ( cỏ nhân ).


-HS ghép vần ung trên bộ thực hành.
-HS đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
c. Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng.


- GhÐp tiÕng sóng


+Cã vÇn ung mn ghÐp tiÕng súng ta làm
nh thế nào?


(Thêm âm s trớc vần ung , thanh sắc trên
âm u )


GV giới thiệu tiếng súngvà gắn tiếng mới
trên bộ thực hµnh biĨu diƠn.


-HS ghép súng trên bộ thực hành.
- Luỵện đọc: súng -HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh.
d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ.


b«ng sóng



-GV hỏi HS về chiếc đèn pin


đèn pin : dùng để soi khi trời tối,sáng đợc
nhờ có pin ở đèn


-Luyện đọc: bơng súng
- GV nhận xét


- HS quan sát tranh để gợi từ khoỏ:
bụng sỳng


-HS ghép từ bông súng


-1HS gài từ bông súng trên bộ
thực hành biĨu diƠn.


-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-Phân tích :


+Từ bơng súng có tiếng bông đứng trc
,ting sỳng ng sau.


-HS phân tích từ bông sóng


e. Luyện đọc trơn


ung - súng - bơng súng -HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân ,đồng thanh)
2. 2. ng



-Ph©n tÝch:


+Vần ng có âm đứng trớc, âm ng đứng
sau.


TiÕng míi: sõng
Tõ mới: sừng hơu


- Khi dạy vần ng các bớc thực hiện
tơng tự vần ung


-So sánh vần ung và vần ng
+Giống nhau : âm ng ci vÇn.


+Khác nhau : vần ung có âm u đứng trớc,
vần ng có âm đứng trớc.


-HS so s¸nh hai vÇn võa häc.


2. 3. Luyện đọc trơn tồn bài
ung- súng - bông súng


ng - sừng - sừng hơu
- GV nhận xét , đánh giá.


-HS đọc(cá nhân, đồng thanh)


NghØ 2' : Cất mô hình


<i>3. Đọc từ ứng dụng :</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
cây sung củ gừng


trung thu vui mõng


-TiÕng cã vÇn míi: sung , trung , gõng ,
mõng


-Tiếng trung có trong từ nào? ( trung thu )
-Phân tích từ vui mừng(Từ vui mừng có
tiếng vui đứng trớc, tiếng mừng đứng sau)
-GV giải nghĩa từ.


+ Cây sung; Cây to có quả mọc từng chùm
trên thân và các cành to, khi chín quả màu
đỏ, ăn đợc


+ trung thu: Lµ ngµy TÕt cđa thiÕu nhi
+ củ gừng: củ có vị cay, thờng dùng làm
thuốc hay làm gia vị, hình củ có nhiều
nhánh.


+ vui mõng: vui, thÝch thó khi mäi viƯc
diƠn ra nh mong muốn.


-HS tìm tiếng và gạch chân tiếng
chứa vần mới


-Luyn c, phõn tớch t.



<i>4. Viết bảng con</i>


- GV hớng dẫn HS viết bảng
-ung , ng


- bông súng , sừng hơu
-Cấu tạo:


+ung:con ch u đứng trớc, con chữ ng
đứng sau


+ng: con chữ đứng trớc, con chữ ng đứng
sau


Lu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ
cao , độ rộng của các chữ.


-HS viÕt b¶ng con


+ bơng súng : chữ bông đứng trớc , chữ
súng đứng sau


+ sừng hơu : chữ sừng đứng trớc chữ hơu
đứng sau


-GV nhËn xÐt, sửa lỗi.
III. Củng cố- Dặn dò:


- Trũ chi: Tỡm tiếng, từ chứa vần đã học. - HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.


II.Bài mới: <i>-</i>HS đọc bài trờn bng lp


<i>1 .Đọc câu ứng dụng</i>


-GV giới thiệu nội dung tranh


+Tranh vẽ gì? ( vẽ ông mỈt trêi , sÊm chíp
ma)


=> Câu ứng dụng:
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng ?
-Tiếng có vần mới: rụng


+GV hớng dẫn HS đọc đoạn thơ


-HS quan s¸t tranh minh hoạ


- HS tìm tiếng và gạch chân tiếng có
vần míi.


-HS luyện đọc câu


-HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<i>2. Luyện đọc sách giáo khoa.</i>


- GV chấm điểm , nhận xét. -HS mở SGK , đọc bài .
Nghỉ 2 phút



<i>3. Lun viÕt vë</i>


- ung , ng


- b«ng sóng , sõng h¬u


- GV nhắc HS ngồi đúng t thế , hớng dẫn


HS cách cầm bút , đặt vở. -HS viết bài trong vở tập viết in


<i>4. LuyÖn nãi</i>


Chủ đề: rừng , thung lũng , suối , đèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
lũng , suối , đèo )


+Trong rõng thêng có gì ?( rừng thờng có
nhiều cây cổ thụ , có các con thú lớn)
+Con thích đi vào rừng chơi không?( con
thích ,vì ở rừng khí hậu rất m¸t..)


Con hãy chỉ cho cơ vị trí của rừng , thung
lũng , suối , đèo trong tranh ?( HS chỉ trên
bảng lớp)


- GV nhận xét , đánh giỏ.


gợi ý



- Đại diện các nhóm lên trình bày


III. Củng cố - dặn dò.
-Củng cố.


-Dặn dò.


Bi sau: eng - iêng -HS đọc lại bài.


__________________________________________________________________


<i> </i>

<b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010.</b>
Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 8</b>

<b>I.Mơc tiªu: </b>


1.HS tiÕp tục củng cố, khắc sâu khái niệm về phép cộng. Lµm bµi 1 , bµi 2 cét
1,3,4 , bµi 3 dòng 1 , bài 4 phần a.


2. Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.


3. Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 8. Viết đợc phép tính thích hợp theo
tranh vẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bộ đồ dùng Toán
Bảng phụ- Phấn màu



<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I.Bµi cị:


<i>Bµi 1: TÝnh.</i>


4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 6 + 1 = 7
3 + 4 = 7 2 + 5 = 7 1 + 6 = 7
7 - 4 = 3 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
7 - 3 = 4 7 - 5 = 2 7 - 1 = 6


-2 HS lên bảng làm bài.


-HS di lp nêu nhanh các số cần
điền để đợc phép tính đúng về bảng
cộng và trừ trong phạm vi 7.


-GV nhËn xÐt, cho điểm.
II.Bài mới :


<i>1.Giới thiệu bài: </i>


-Hôm nay chóng ta häc bµi PhÐp céng
trong phạm vi 8.


-GV giới thiệu bài, ghi bảng.



<i>2.Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng</i>
<i>cộng trong phạm vi 8.</i>


a.Thành lập công thức 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8.
Bớc1: Nhìn hình, nêu bài toán.


Bài toán : Có 7 hình vuông, thêm 1 hình
vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
-Có tất cả 8 hình vuông.


-7 thêm 1 là mấy ? ( 7 thêm 1 là 8 )


-GV thao tác trên bộ thực hành biểu
diễn


- GV gắn 7 hình vuông
- Lấy thêm 1 hình vuông nữa.
-HS nêu bài toán.


-HS trả lời câu hỏi của bài toán.
-Phép tính: 1 + 7 = 8


-Nhn xột gỡ về phép tính 7 + 1 và 1 + 7 ? (
Hai phép tính đều có kết quả bằng 8 )
*Nh vậy : 7 + 1 = 1 + 7 = 8


GV viÕt phÐp tÝnh 1 + 7 = … lên
bảng, yêu cầu HS tìm kết quả.
-GV nêu câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-Đọc: Một cộng bảy bằng tám.


*7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8


b.Thành lập công thức 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 =
8; 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8.


d.Híng dÉn HS thuéc b¶ng céng trong
ph¹m vi 7.


7 + 1 = 8 1 + 7 = 8
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8


-HS đọc cá nhân , đồng thanh


- HS thao tác trên bộ thực hµnh
biĨu diƠn b»ng các hình vuông,
hình tròn.


-HS quan s¸t c¸c phÐp céng.


-HS đọc lại Bảng cộng ( từ trên
xuống, từ dới lên )


-GV đặt các câu hỏi, xoá dần các
thành phần giúp HS ghi nhớ bảng
cộng.



-HS thi đọc thuộc Bảng cộng.


3.Thùc hµnh.
Bµi 1: TÝnh.


5 1 5 4 2 3


3 7 2 4 6 4


-HS nêu yêu cầu
-HS làm bài
-HS đọc chữa bài.


Bµi 2 cét 1,2,3.
Bµi 3: TÝnh.


1 + 2 + 5 = 3 + 2 +2 =
Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thích hợp:
<b>III. Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:


Củng cố:


Dặn dò:Làm bài trong SGK


-HS nêu yêu cầu.
-HS làm bài.


-HS nhắc l¹i thø tù thùc hiƯn d·y
tÝnh.



- HS đọc đề bài.


- HS đặt đề toán, nêu phộp tớnh.
-HS cha bi trờn bng l


-HS nêu các phép cộng trong phạm
vi 8.


-GV hớng dẫn HS chuẩn bị bài vỊ
nhµ


<b>_______________________________</b>
TËp viÕt:


<i>nỊn nhµ, nhà in, cá biển, yên ngựa,cuộn</i>


<i>dây,vờn nhÃn.</i>



<b>I/ Mục tiêu</b><i><b>:</b></i>


- Học sinh nắm đợc mẫu chữ, cỡ chữ, cấu tạo các chữ: <i><b>nền nhà, nhà in, cá </b></i>
<i><b>biển, yên ngựa, cuộn dây, vờn nhãn</b></i>


- Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ viết thờng, dòng kẻ.


- Rèn cho học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết nắn nót. HS khá giỏi viết đủ số
dịng quy định.


<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>



- Ch÷ mÉu.


<b>III/ hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhËn xÐt bµi viÕt tríc.


- 2 H/ S viết lên bảng: rau non, khôn
lớn, cơn ma, thợ hàn


- . GV nhận xét và cho điểm.
<b>B/ Bài míi:</b>


<i><b>1/ Giíi thiƯu bµi</b></i>


GV giíi thiƯu vµ ghi bảng:


<i><b>Bài 11</b></i>: nền nhà, nhà in, cá biển, yên
<b>ngựa, cuộn dây, vờn nhÃn</b>


<i>Đọc và giải nghĩa từ khó</i>


- GV đọc nội dung bài


- Gi¶i nghÜa tõ :


+ nhà in: nơi chuyên in sách, báo...
+ cá biển: loài cá sống ở biển



+ yên ngựa: gv cho hs quan sát tranh


<i><b>2/ Hớng dẫn viết bảng con:</b></i>


<i>a/ Phân tích cấu tạo chữ:</i>


- Từ <i><b>nền nhà </b></i>gồm 2 chữ: chữ nền và
chữ nhà.


- Từ <i><b>nhà in</b></i> gồm 2 chữ : chữ nhà và
chữ in.


- Từ <i><b>cá biển</b></i> gồm 2 chữ: chữ cá và chữ
biển.


- Từ <i><b>yên ngựa</b></i> gồm 2 chữ: chữ yên và
chữ ngựa.


- Từ <i><b>cuộn dây</b></i> gồm 2 chữ: chữ cuộn và
chữ dây.


- Tõ <i><b>vên nhÃn</b></i> gồm 2 chữ: chữ vờn
và chữ nhÃn.


. GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn


b/ GV hớng dẫn HS viết bảng con
+ Chữ nào đọc trớc thì viết trớc.
+ Khoảng cách giữa các chữ là một
con chữ <i><b>o</b></i>



<i>NghØ giải lao</i>


<i><b>3/ HS viết vở tập viết.</b></i>


- Hớng dẫn cách trình bày.


- Nhắc nhở t thế ngồi viết, cách cầm
bót.


- HS xem vë mÉu
<b>4 / Cđng cè:</b>


- C¸c em võa viết chữ gì?


- GV nhËn xÐt 1 sè vë viết của
HS vừa viết


<i><b> 5/ Dặn dò:</b></i>


- Cả lớp viết. ( Mỗi tổ viết 1 từ)


<b> - HS đọc.</b>


- Häc sinh ph©n tÝch.


- GV viÕt mÉu và giảng giải cách
viết


- HS viết vào bảng con.



- Hs viÕt


- GV xem xÐt uèn n¾n


- GV chÊm 1 sè bµi


- Xem tríc bµi 12
_____________________________


<b> TËp viÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>I</b></i><b>/ Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc mẫu chữ, cỡ chữ, cấu tạo các chữ: <i><b>con ong, cây thông, </b></i>
<i><b>vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng</b></i>


- Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ viết thờng, dòng kẻ.


- Rèn cho học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết nắn nót. HS khá giỏi viết đủ số
dịng quy định.


<b>II/ đồ dùng dạy học:</b>


- Ch÷ mÉu.


- Phấn màu, kẻ bảng bài 12
<b>III/ hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A/ Bµi cị:</b>


- GV nhËn xÐt bài viết trớc.


- 2 H/ S viết lên bảng: cá biển, yên
ngựa, vờn nhÃn, nền nhà.


- GV nhận xét và cho điểm.
<b>B/ Bài mới:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài:</b></i>


GV giới thiệu và ghi bảng


<i><b>Bài 12</b></i>: con ong, cây thông, vầng trăng,
<b>cây sung, củ gừng, củ riềng</b>


<i>Đọc và giải nghÜa tõ khã</i>


- GV đọc nội dung bài.
- Giải nghĩa từ :


+ cây thông: cây hạt trần,thân thẳng, lá
hình kim


+ cõy sung: cây cùng họ với đa, khơng có
rễ phụ, cành to, khi chín quả có màu đỏ
+ củ riềng: cây cùng họ với gừng, có vị
cay và thơm, dùng làm gia vị



<i><b>2/ Híng dÉn viÕt b¶ng con:</b></i>


<i>a/ Phân tích cấu tạo chữ:</i>


-Từ <i><b>con ong</b></i> gồm 2 chữ: chữ con và chữ
ong.


-Từ <i><b>cây thông</b></i> gồm 2 chữ : chữ cây và chữ
thông.


-Từ <i><b>vầng trăng</b></i> gồm 2 chữ: chữ vầng và
chữ trăng.


-Từ <i><b>cây sung</b></i> gồm 2 chữ: chữ cây và chữ
sung.


-Từ <i><b>củ gừng</b></i> gồm 2 chữ: chữ củ và chữ
gừng.


-Từ <i><b>củ riềng</b></i> gồm 2 ch÷: ch÷ cđ và
chữ riềng.


GV nhận xét và kết luận .


b/ GV hớng dẫn HS viết bảng con
+ Chữ nào đọc trớc thì viết trớc.
+ Khoảng cách giữa các chữ là một
con chữ <i><b>o.</b></i>



<i>NghØ gi¶i lao</i>


<i><b>3/ HS viÕt vở tập viết.</b></i>


- Cả lớp viết. ( Mỗi tổ viết 1 tõ)




<b> - 2 h / s đọc.</b>


- Häc sinh phân tích.


GV viết mẫu và giảng giải cách viết


- HS viết vào bảng con.


- Hớng dẫn cách trình bày.


- Nhắc nhở t thế ngồi viết, cách cÇm
bót.


- HS xem vë mÉu


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>4 / Cđng cè:</b></i>


- C¸c em vừa viết chữ gì?



- GV nhận xét 1 số vë viÕt cđa HS võa
viÕt


<i><b> 5/ DỈn dò:</b></i>


- GV xem xét uốn nắn


- GV chấm 1 sè bµi


- Xem tríc bµi 13
<b>_______________________________</b>


<i> </i>


Sinh Hoạt


<b>Sinh hoạt lớp tuần 13</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận xét về tình hình học tập, rèn luyện của HS tuần 12, 13 và phát động thi
đua


tuÇn 14, 15


- Sinh hoạt văn nghệ ( cá nhân , tập thể ).
<b>II. Đồ dùng d¹y häc :</b>


Các bài hát – Trò chơi
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt đọng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I. ổn nh t chc :


II. Nhận xét Thi đua tuần qua:
1.C¸c tỉ tù nhËn xÐt:


- GV cho HS sinh ho¹t theo nhãm vỊ
néi dung häc tËp tuÇn võa qua


Nội dung nhận xét:
- Đi học đều


- Bạn nào đợc nhiều điểm 9 , 10
- Ngồi trong lớp trật tự khơng nói
chuyện


- Biết giúp đỡ bạn


- Vệ sinh cá nhân , lớp , mặc đồng phục
đầy đủ


- Đi học đầy đủ đồ dùng học tập


- Ôn tập tốt nội dung đã học trong tuần
vừa qua


2.GV tỉng hỵp nhËn xÐt:


- GV nhận xét chung: HS duy trì tốt nề


nếp, hát đầu giờ tốt. Đi học đúng giờ,
mặc đồng phục đúng ngày quy định.
Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài,
HS có ý thức trong học tập…


- Nêu tên những HS chăm ngoan học
giỏi, viết đẹp, có nhiều tiến bộ về mọi
mặt …


- Nhắc nhở động viên những em đi học
còn viết cha đẹp, nói chuyện riêng, cha
chăm học, mất trật tự…


III. Văn nghệ


- C lp hỏt cỏc bi hỏt v cỏc chỳ b
i


IV. Giáo viên phổ biến công tác tuần


HS cả lớp cùng hát


- HS ngồi theo nhóm và thảo luận
- Nhóm trởng tổng hợp ý kiếnvà phát
biểu


- Các bạn khác phát biểu thêm
- Lớp trởng tổng kÕt , nhËn xÐt tõng
mỈt( häc tËp, nỊ nÕp, kØ luËt)



- Sau khi các nhóm phát biểu GV tổng
hợp nhận xét tình hình học tập , đạo
đức tuần qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tíi.


- Ngoan ngo·n, lƠ phÐp víi thÇy cô
giáo và ngời lớn.


- Chăm chỉ học bài. hăng h¸i ph¸t
biĨu


- Thi đua học tốt giành nhiều điểm 9,
10 để chào mùng ngày thành lập
Quân đội nhân dân Việt Nam 22- 12
- Đi học đều và đúng giờ.


- Xếp hàng nhanh- Tập thể dục đều,
đẹp.


- Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của


c«ng.


- Để giấy, rác vụn vào đúng nơi quy
định.


- Ra về đi theo hàng, không chen lấn,
xô đẩy nhau.



V. Củng cố


Hát tập thể một bài.


chuyện.


-GV nờu câu hỏi để HS biết công việc
chung của tuần tới.


-GV phát động thi đua tuần 14, 15.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×