Tải bản đầy đủ (.doc) (158 trang)

giAO AN TUAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.39 KB, 158 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b> TUẦN 2</b>


<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>



<b>Ơ</b>



<b> n luyện học vần:</b>

<b> ÔN LUYỆN DẤU ?, .</b>


<b>I/. Mục tiêu :</b>



Khắc sâu được các dấu thanh ? , . qua các tiếng chỉ đồ vật , sự vật trong sách báo
-Rèn kỉ năng đọc chuẩn cho HS .


<b>II/. Chuẩn bị :</b>



1/. Giáo viên Bộ thực hành Mẫu chữ


2/. Học sinh: Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
<b>III/. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


GV ghi bảng<b> : bẻ, bẹ </b>hướng dẫn HS đọc
Nhận xét .


Hướng dẫn học sinh luyên viết dấu?, ., be,
bẻ ,bẹ



Nhận xét:


<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập</b>


<b>-Bài 1:Nối . </b>Cho học sinh quan sát tranh
Nối các dấu ?, . với tranh phù hợp


Nhận xét
<b>-Bài 2: tô</b>


Hướng dẫn học sinh tơ chữ bẻ, bẹ
-Thu vở chấm nhận xét


<b>IV) Củng cố- dặn dò: </b>


<b>-</b>Trò chơi: Thi tìm tiếng có dấu ?, .


-Nhóm nào tìm được nhiều tiếng thì nhóm
đó thắng cuộc.


-Nhận xét tuyên dương.


Học sinh luyện đọc: cá nhân, nhóm, cả
lớp


2 học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết b/c


1 học sinh lên bảng nối cả lớp làm vào
vở bài tập



Tô vào vở bài tập


Chia lớp 3 đội tham gia chơi


<b> ÔN TOÁN : ÔN: HÌNH VNG – HÌNH TRỊN – HÌNH TAM GIÁC</b>

<b>I/. Mục tiêu :</b>



<b>1/. Kiến thức : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2/. Kyõ năng :</b>


Nhận biết được hình vng, hình trịn, hình tam giác qua các vật thật xung quanh


Phân biệt được hình vng, hình trịn, hình tam giác qua các bài tập thực hành


<b>3/. Thái độ :</b>Giáo dục tính chính xác. Ham thích các hoạt động học tập


<b>II/. Chuẩn bị :</b>


1/. Giáo viên: Hình vng, hình trịn, hình tam giác bảng cài , bộ thực hành


Mẫu vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác


2/. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng, bút màu

<b>III/. </b>

<b>Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Làm vở bài tập </b>


Hướng dẫn HS dùng bút chì màu tơ vào
các hình ở vở bài tập


Lưu ý : các hình cùng dạng thì tô cùng một
màu


Chấm điểm nhận xét một số vở


<b>Hoạt động 2: Ghép hình</b>


GV hướng dẫn HS dùng một hình vng
và hai hình tam giác để ghép thành một
hình mới


-Cho HS dùng que tính để xếp thành hình
tam giác, hình vng.


-GV giúp đỡ HS cịn lúng túng


<b>Hoạt động 3: Trò chơi nhận dạng </b>
<b>-</b>Chia lớp 3 đội tham gia thi đua nhận dạng
tìm đúng hình ghép vào vị trí quy định


<b>-</b>Tuyên dương khen ngợi
-Dặn HS chuẩn bị bài sau


HS thực hành tô màu vào các
hình vở bài tập



Ghép hình theo nhóm đôi
Làm việc cá nhân


3 đội tham gia chơi




<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</b></i>


<i><b> TẬP VIẾT</b></i>



<b>e - b - bé- b</b>

<b>ẻ- bẹ</b>



I<b>.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: bé; bẻ; bẹ;


2.Kĩ năng : Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> 1.Khởi động</b> : Ổn định tổ chức ( 1 phút )


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5 phút )



-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)


-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con
-Nhận xét , ghi điểm


-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.


<b> 3.Bài mới</b> :


<b>TG</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1ph


6 ph


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :


Ghi bảng : Ghi đề bài


2.Hoạt động 2 : <b>Quan sát chữ mẫu và viết </b>
<b>bảng con:</b>


<b> “ </b>chữ <b>: e, b;</b> tiếng : <b>bé; bẻ; bẹ</b>”


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e, b; tiếng


bé; bẻ; bẹ.


+Cách tiến haønh :


<b>a.Hướng dẫn viết chữ</b> : <b>e, b</b>


-GV đưa chữ mẫu: <b>e</b> – Đọc chữ: <b>e</b>


-Phân tích cấu tạo chữ <b>e</b>?
-Viết mẫu <b>: e</b>


-GV đưa chữ mẫu: <b>b –</b> Đọc chữ: <b>b</b>


-Phân tích cấu tạo chữ <b>b</b>?
-Viết mẫu : <b>b</b>




<b> b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng</b>: <b>bé</b>


-Gọi HS đọc từ ứng dụng


-Giảng từ: ( bé: có hình thể khơng đáng kể hoặc


HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: <b>e</b>


HS quan sát



2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: <b>b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5ph
15ph


2 ph


kém hơn cái được đem ra so sánh)
-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
-Viết mẫu: bé


<b>* Từbẻ;bẹ</b> ( HD tương tự)




<b>Giải lao giữa tiết </b>
<b> 3.Hoạt động 3</b>: <b>Thực hành </b>


+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết.
Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé


+Cách tiến hành :


- GV nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở


-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


<b>5.Hoạt động cuối</b>: <b>Củng cố , dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết


sau


2 HS nêu


HS viết bảng con: <b>bé</b>


HS quan sát
HS làm theo


HS viết vào vở ơ li



Viết xong giơ tay


<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>



<b> </b><i><b>TIẾP TỤC XÂY DỰNG NỀ NẾP HỌC TẬP KỈ LUẬT TRẬT TỰ NỀ NẾP LỄ ĐỘ Ở </b></i>
<i><b>TRƯỜNG VAØ Ở NHAØ .GHI NHỚ CÁC QUY ĐỊNH CỦA NHÀ TRƯỜNG .ƠN TẬP KIẾN </b></i>
<i><b>THỨC ,TÌM HIỂU CÁC MƠN HỌC VÀ U CẦU HỌC TẬP ,GIỮ GÌN ,BẢO QUẢN SÁCH </b></i>
<i><b>VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b></i>


<b>I- Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS làm quen bạn , thầy cô.


<b>II- Chuẩn bị : Nội quy lớp học, nhà trường</b>
<b>III- Các hoạt động dạy – học :</b>


<b>1- Ổn định : </b>Lớp hát tập thể 1 bài
<b>2-Nhận xét một số công tác tuần qua</b>


<b>-</b>Lần lượt tổ trưởng các tổ lần lượt báo cáo các hoạt động của tổ tuần qua .
- Lớp trưởng tổng hợp và báo cáo GVCN.


GV đánh giá nhận xét khên ngợi các cá nhân , tổ đạt được.


<b>3-HS làm quen bạn, thầy cô</b>


<b>4-Triển khai một số cơng tác tuần tới :</b>


Nhắc nhở hs đi học chuyên cần , đúng giờ, mặc đồng phục đúng quy định.


-Đi học phải có đầy đủ các đồ dùng học tập , học bài và làm bài tập trước khi
lên lớp


<b> 5-Ổn định củng cố nề nếp lớp học</b>


<b> *****************</b>


<b> </b>



<b>ƠN LUYỆN TỐN: ÔN: HÌNH TAM GIÁC</b>

<b>I/. Mục tiêu :</b>



<b>1/. Kiến thức : </b>


Nhận dạng và nêu đúng tên hình tam giác.


<b>2/. Kỹ năng :</b>


Nhận biết được hình tam giác qua các vật thật xung quanh


Phân biệt được hình tam giác qua các bài tập thực hành


<b>3/. Thái độ :</b>Giáo dục tính chính xác. Ham thích các hoạt động học tập


<b>II/. Chuẩn bị :</b>


1/. Giáo viên: Hình vng, hình trịn, bảng cài , bộ thực hành
Mẫu vật thật có hình tam giác


2/. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng, bút màu

<b>III/. </b>

<b>Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Làm vở bài tập </b>


Hướng dẫn HS dùng bút chì màu tơ vào
các hình ở vở bài tập


Chấm điểm nhận xét một số vở


<b>Hoạt động 2: Ghép hình</b>


GV hướng dẫn HS dùng que tính để ghép


HS thực hành tơ màu vào các
hình vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thành các hình như sách bài tập.


-GV giúp đỡ HS còn lúng túng


<b>Hoạt động 3: Trò chơi nhận dạng </b>
<b>-</b>Chia lớp 3 đội tham gia thi đua nhận dạng
tìm đúng hình ghép vào vị trí quy định


<b>-</b>Tun dương khen ngợi
-Dặn HS chuẩn bị bài sau


3 đội tham gia chơi


<b> Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>



<b> Ô n luyện học vần: </b>


<b> ÔN LUYỆN DẤU HUYỀN \, DẤU NGÃ .</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>HS nhận biết được các dấu huyền, dấu ngã


-Biết dùng dấu huyền, dấu ngã ở tiếng chỉ đồ vật , sự vật


<b>II/ </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


Tranh minh hoạ bài tập nối
Bộ ghép chữ, bìa cài


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động1: Luyện đọc </b>


<b>-</b>Đọc bài trên bảng
Đọc bài SGK


Hd HS viết dấu \ ,/ ? , bè, bé ,bẻ , bẽ


<b>*Hoạt động2: Làm vở bài tập </b>


+Nối : tranh vẽ với dấu thích họp( GV gợi ý câu
hỏi)



-Tranh vẽ con gì ?như vậy chữ gà có dấu gì?
Nhận xét với các tranh cịn lại


+Tô: bè ,bẽ


HD học sinh cách cầm bút, để vở , tư thế ngo<b>ài </b>


viết .


HS luyện đọc cá nhân,
nhóm, cả lớp


Quan sát tranh trả lời câu
hỏi


Dùng bút chì nối tranh với
dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét ghi điểm
*Củng cố dặn dò :


Trị chơi : Ghép chữ be, bè , bẽ . Đội nào ghép


nhanh , đúng là thắng cuộc
Tuyên dương khen ngợi


Lớp chia 3 đội mỗi đội 3 em
tham gia chơi



<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>:


<b> CHÚNG TA ĐANG LỚN</b>
<b>I/. MỤC TIÊU : </b>


<b>1/. Kiến thức : </b>


<b>-</b>Biết được sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản
thân.


<b>2/. Kỹ năng :</b>


<b>-</b>Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp


<b>3/. Thái độ :</b>


<b>-</b>Ý thức được sức lớn của mọi người là khơng hồn tồn như nhau: có người cao
hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn … đó là điều bình thường


<b>II/. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


1/. Giáo viên Tranh phóng to, SGK
2/. Học sinh SGK, vở bài tập


<b>III/. HOẠT: ĐỘNG DẠY HỌC;</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/.</b>



<b> Ổ n định (1’)</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ (4’) </b>


+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?


+ Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ?
 Nhận xét chung


<b>3/. Bài mới </b><i><b> </b></i><b>Chúng Ta đang Lớn</b>


* Giới thiệu : <i>Các em tuy có cùng độ tuổi </i>
<i>nhưng có em khỏe hơn, có em yếu kém, có em </i>
<i>cao hơn, có em thấp hơn … hiện tượng đó nói </i>
<i>lên điều gì? bài học hơm nay sẽ giúp các1 em </i>


<i>trả lời câu hỏi đó – ghi tựa : Chúng ta đang lớn</i>


<b>3.1 HOẠT ĐỘNG 1</b>

:Quan Sát Tranh


<b>- </b>


Mục tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện


- Haùt


- 3 phần : đầu, mình và tay


chân



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
- GV treo tranh


+ Tranh 1 vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu
từng tranh)


- GV chỉ tranh 2 hỏi :


+ So với hình 1 em bé biết thêm điều gì?


 Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên hằng ngày
về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận
động (biết lẫy, bò, ngồi …) và sự hiểu biết (lạ,
quen, nói …) các em mỗi năm cũng cao hơn, học
được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn.


3.2

<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>

: Thực hành



Mục tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với
các bạn cùng lớp. Thấy được sự lớn lên của mỗi
người là khơng hồn tồn như nhau có người lớn
nhanh hơn, có người châm hơn


- GV cho từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau,


đầu và gót chân chạm vào nhau.


- GV cho từng cặp xem tay ai dài hơn, vòng



tay, đầu, ngực


+ Qua phần thực hành các em thấy chúng ta
tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên như thế nào ?
+ Các em cần lưu ý điều gì cho sự lớn lên của
bản thân


3.3 HO

ẠT ĐỘNG 3

:Vẽ

Các

b

ạn trong



nhóm.



- Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để khắc


sâu hơn qua tranh vẽ


- GV cho 4 học sinh khơng bằng nhau đứng


trên bục giảng để HS thực hành đo, quan sát 
vẽ


- Trưng bày bài vẽ


 Nhận xét


HOẠT ĐỘNG 4 (4’) : <i>Củng cố</i>


+ Trong lớp ta bạn nào bé nhất?


Quan saùt



- Em bé từ lúc nằng ngữa 


đi  nói  biết chơi với
bạn


- Đo và cân cho nhau
- Anh đang tập em đếm


- Biết đọc


- Cặp còn lại quan sát  nhận
xét


- Không giống nhau


-Ăn uống điều độ giữ gìn sức


khỏe


- HS thực hành vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Bạn nào cao nhất?


+ Để cao lớn như bạn em cần lưu ý điều gì ?
 Nhân xét


4/. DẶN DÒ (1’):


- Xem lại bài



- Chuẩn bị : Nhận biết các vật xung quanh


- Nhận xét tiết học


<b> TỐN</b>



<b>ÔN LUYỆN CÁC SOÁ 1,2,3.</b>
<b>I/ M ỤC TIÊU :</b>


<b>-</b>Biết đọc viết các số 1,2,3. biết đếm xuôi từ 1->3 và 3->1


-Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3. đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ
phận đầu của dãy số tự nhiên.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bộ đồ dùng toán , một số vật mẫu
<b>III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*HO ẠT ĐỘNG 1 : Ơn đọc viết các số 1,2,3 </b>


<b>-</b>Cho cả lớp đếm xuôi từ 1 3 và ngược lại
-Gọi từng HS đếm


Cho HS luyện viết các số 1,2,3
Nhận xét


<b>*HO ẠT ĐỘNG 2 : Làm bài tập </b>


- <b>Bài 1 : </b>Viết số



+ Số 1, 2, 3.


- <b>Bài 2 : Soá ?</b>


+ Gợi y : Đếm số lượng mẫu vật  Viết số tương
ứng


<b>- Baøi 3: </b>Viết số hoặc vẽ số chấm trịn thích hợp.


- Y/c hs làm bài theo nhóm


 Nhận xét, tuyên dương


*

<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>

(4’) Củng Cố



- GV giơ que tính cho HS đếm từ 1  3 và ngược


lại


 Nhận xét


CN- ĐT
Viết bảng con


- HS thực hành
- 1 con vịt


- 2 bông hoa, 3 quả cam, 3 cây,
2 con chim, 1 cái thuyền.



- HS thực hiện y/c





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


- Chuẩn bị : Luyện tập


Nhận xét tiết học


<b> </b>

<b>Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2009</b>

<b> TỐN</b>



<b> LUYỆN TẬP</b>


<b> I/ M ỤC TIÊU :</b>


<b>-</b>Biết đọc viết các số 1,2,3 biết đếm xuôi từ 1->3 và 3->1


-Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ
phận đầu của dãy số tự nhiên.


<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bộ đồ dùng toán , một số vật mẫu
<b> III/ H OẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*HO ẠT ĐỘNG1 : Ơn đọc viết các số 1,2,3 </b>


<b>-</b>Cho cả lớp đếm xuôi từ 1 3 và ngược lại



<b>-</b>Gọi từng HS đếm


Cho HS luyện viết các số 1,2,3
Nhận xét


<b>*HO ẠT ĐỘNG2 : Laøm baøi tập </b>
<b>- Bài 1: Số ?</b>


<b>+ </b>Gợi y : Đếm số lượng mẫu vật  Viết số tương
ứng


<b>- Baøi 2: Số</b>


+ Viết theo thứ tự dãy số từ 1  3., từ 3 <b> 1</b>
<b>- Bài 3: Số </b>


Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.
- Nhận xét tun dương.


<b>- Bài 4: Viết số</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3 (</b>

4’) Củng Cố



- GV giơ que tính cho HS đếm từ 1  3 và ngược
lại


- CN - ĐT


- Viết bảng con



<b>-</b>2 con chim, 1 bạn hs, 3 con
ngựa, 3 bông hoa…


- HS làm vở


- HS làm vở
- Hs nêu y/c


- Thực hiện y/c và trình bầy
bài làm trên bảng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Nhận xét


<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


- Chuẩn bị : Luyện tập


Nhận xét tiết học


<b> </b>



<b> </b>

<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: bê; ve</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các tiếng <b>bê, ve .</b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ


<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các tiếng <b>bê, ve</b>.
-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng
-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo



Luyện đọc cá nhân , cả lớp
HS viết bảng lớp, viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b>HỌC VẦN LUYỆN ĐỌC : </b>
<b> </b>

<b>be, b</b>

<b>ẻ, bè, bẹ, bẽ.</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Giúp học sinh nắm vững các âm tiếng đã học
-Đọc đúng các âm tiếng đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


-GV treo bảng phụ ghi sẵn<b> e, b, \, / ? . be, bè ,bẻ, </b>
<b>bẽ, beï </b>


-Gọi HS đọc


GV theo dõi sửa sai


-Yêu cầu HS lấy bộ ghép chữ và ghép các tiếng


<b>be, bè, bé , bẻ, bẹ , bẽ </b>


Nhận xét



<b>Hoạt động 2: Luyện viết </b>


Hướng dẫn HS ôn lại các cách viết các tiếng đã
học .


-Cho HS viết vào vở mỗi tiếng một dòng
Theo dõi giúp đỡ HS yếu


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi : thi đọc tiếp sức </b>


Chia lớp 3 nhóm thi đọc tiếp sức nhóm nào đọc
đúng nhanh là thắng .


<b>*Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học </b>


Dặn HS về luyện đọc bài


Quan sát


HS đọc cá nhân, nhóm, cả
lớp


Ghép các tiếng theo yêu
cầu của GV


HS lên bảng, lớp viết bảng
con.


- Thực hiện y/c



Tham gia trò chơi


<b> </b>


<b> TUẦN 3 </b>



<b>Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2009</b>
<b> Ôn luyện học vần ƠN BÀI 8: </b>

<b>l - h</b>



<b>I/. MỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Củng cố cách đọc viết<b> l, h, lê, hè.</b>
<b>-</b>Rèn kĩ năng đọc viết


<b>II/. </b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


1/. Giáo viên Bộ thực hành Mẫu chữ


2/. Học sinh: Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


GVï hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
Nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hướng dẫn học sinh luyện viết l, h, lê, hè.
Nhận xét:


<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập</b>


+Nối . Cho học sinh quan sát tranh
Nối tranh với từ phù hợp


Nhận xét


+ Điền l, h vào chỗ chấm
HD HS quan sát tranh điền


<b>……….ê, …………..e, ………..ẹ </b>
<b>+</b>Viết <b>lê, hẹ</b>


Cho hs phân tích độ cao của các tiếng <b>lê, hẹ</b>


Cho HS luyện viết bảng con .
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>IV) Củng cố- dặn dò: </b>
<b>-</b>Trò chơi: ghép chữ lê, hè


-Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó
thắng cuộc.


-Nhận xét tuyên dương.



3 học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết b/c


1 học sinh lên bảng nối, cả lớp
làm vào vở bài tập


3 HS leân bảng điền
HS phân tích


Luyện viết bảng con
Luyện viết vào vở


Chia lớp 3 đội tham gia chơi


<b> </b>



<b> </b>

<b>ÔN LUYỆN TỐN :</b> <b>ƠN LUYỆN CÁC SỐ 1,2,3,4,5</b>
<b>I/ M ỤC TIÊU :</b>


<b>-</b>Biết đọc viết các số 1,2,3,4,5 biết đếm xuôi từ 1->5 và 5->1


-Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3,4,5 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3,4,5
trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bộ đồ dùng toán , một số vật mẫu
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*Hoạt động 1: </b>Ơn đọc viết các số 1,2,3,4,5



-Cho cả lớp đếm xuôi từ 1 5 và ngược lại
-Gọi từng HS đếm


Cho HS luyện viết các số 1,2,3,4,5
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập </b>


- CN - ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Bài 1: Viết số</b>


+ Số 4 , 5


<b>- Bài 2: Viết số</b>


- Viết theo thứ tự dãy số từ 1  5., từ 5  1


<b> Bài 3 : Số ?</b>


+ Gợi y : Đếm số lượng mẫu vật  Viết số tương
ứng


<b>Bài 4: Nối theo mẫu</b>


Luật chơi : Thi đua nối nhóm có 1 số đồ vật với
nhóm có số cháâm trịn tương ứng rồi nối với số
tương ứng


 Nhận xét, tuyên dương



Ho

ạt động

3 (4’) Củng Cố



<b>- </b>GV giơ que tính cho HS đếm từ 1  5 và ngược
lại


 Nhận xét


<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


- Chuẩn bị : Luyện tập


Nhận xét tiết học


- HS thực hành


- 2 dãy thi đua điền số


- HS làm vở


<b>- </b>5 quả chuốâi


3 cây, 4 bút chì, 2 ô tô, 3 áo
đầm


- HS tham gia trò chơi
- Thời gian 3’


2 dãy, 1 dãy 1 bạn thi đua
bạn ghép nhanh, đúng 


thắng




- HS đếm (5HS)


<b> </b>



<b> Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


<b> </b>



<b> LUYỆN VIẾT </b>

<b>: lễ; hẹ; hè về</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các tiếng <b>lễ; hẹ; hè về.</b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng<b> .</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ


<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các tiếng <b>lễ; hẹ; </b> từ


<b>hè về.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ. </b>



<b> Tổ chức cho học sinh chơi các trò chơi dân gian: mèo đuổi </b>



<b>chuột; bịt mắt bắt dê…</b>



<b> TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>


<b> I/ M ỤC TIÊU :</b>


<b>-</b>Biết đọc viết các số 1,2,3,4, 5 biết đếm xuôi từ 1->5 và 5->1


-Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3, 4, 5 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3, 4, 5
trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.


<b> II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bộ đồ dùng toán , một số vật mẫu
<b> III/ H OẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>*HO ẠT ĐỘNG1 : Ơn đọc viết các số 1,2,3, 4, 5</b>


<b>-</b>Cho cả lớp đếm xuôi từ 1 5 và ngược lại


<b>-</b>Gọi từng HS đếm


Cho HS luyện viết các số 1,2,3
Nhận xét


<b>*HO ẠT ĐỘNG2 : Làm bài tập </b>
<b>- Bài 1: Số ?</b>


<b>+ </b>Gợi ý : Đếm số lượng mẫu vật  Viết số tương


ứng



- CN - ĐT


- Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Baøi 2: Số</b>


<b> + </b>Gợi ý : Đếm số lượng chấm trịn ở mỗi ơ vuơng
và cả hai ơ vuơng  Viết số tương ứng


<b>- Bài 3: Số </b>


Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm thi tiếp sức
- GV chia lớp làm 2 đội


- Nhận xét tuyên dương.


<b>- Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3 (</b>

4’) Củng Cố



- GV giơ que tính cho HS đếm từ 1  5 và ngược
lại


 Nhận xét


<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


- Chuẩn bị : Luyện tập



Nhận xét tiết học


- HS làm vở


- Hs nêu y/c


- Thực hiện y/c và trình bầy
bài làm trên bảng.




- Tham gia trò chơi


- Thực hiện y/c


HS đếm (5HS)


<b> </b>

<b>Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Ơn</b>


<b> luyện học vần: ÔN BÀI 9, 10: O, C, Ô, Ơ</b>
<b>I/. Mục tiêu :</b>


<b>-</b>Đọc viết được<b> o, c, ơ, ơ, bó cỏ, cơ, cờ . </b>Câu ứng dụng<b> : bị bê có bó cỏ , bé có </b>
<b>vở vẽ</b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng nghe, nói, đọc ,viết


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>



1/. Giáo viên Bộ thực hành Mẫu chữ
2/. Học sinh: Vở bài tập – Bộ thực hành – Bảng


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


GVï hướng dẫn HS đọc bài trên bảng<b> o, c, ơ,ơ, bó </b>
<b>cỏ, cơ, cờ . bị bê có bó cỏ , bé có vở vẽ</b>


Nhận xeùt .


Hướng dẫn học sinh luyện viết <b>o, c, ơ,ơ, bó cỏ, cơ,</b>
<b>cờ . </b>


Nhận xét:


Học sinh luyện đọc: cá
nhân, nhóm, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập</b>


+Nối .GV treo tranh cho học sinh quan sát nối
tranh vẽ với tiếng thích hợp


Nhận xét


+ Điền o, c, ô, ơ vào chỗ chấm
HD HS quan sát tranh điền



<b>………ọ , v û……… , m………</b>
<b>C û..., c ø…………, h å…………..</b>


Vieát bó , cọ , hổ, bơ


Cho hs phân tích độ cao của các tiếng bó cọ hổ, bơ
Cho HS luyện viết bảng con .


GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>IV) Củng cố- dặn dò: </b>
<b>-</b>Trò chơi: ghép chữ


-Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
cuộc.


-Nhận xét tuyên dương.


2 học sinh lên bảng nối cả
lớp làm vào vở bài tập
Thảo luận nhóm đơi
3 nhóm lên bảng điền
HS phân tích


Luyện viết bảng con
Luyện viết vào vở


Chia lớp 3 đội tham gia


chơi


<b> Tự nhiên xã hội</b>

<b>: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH</b>
<b>I/. Mục tiêu :</b>


<b>1/. Kiến thức:</b>


-Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh


-Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết các
vật xung quanh


2/. Kỹ năng :


<b>-</b>Rèn Học sinh Nhận biết các vật xung quanh bằng các giác quan


<b>3/. Thái độ :</b>


-Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể


<b>II/. Chuẩn bị :</b>


1/. Giáo viên :


Các hình trong bài 3/SGK


Xà phịng thơm, nứơc hoa, các quả mít, chơm chơm, nước nóng, nước đá lạnh
2/. Học sinhSGK + Vở bài tập


III/. Hoạt động dạy và học




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1/. Bài Cũ (4 ’)</b>


- Nhận xét bài vẽ trong vở của Học sinh


+ Các em tuy bằng tuổi với nhau nhưng lớn lên
như thế nào?


+ Các em cần làm gì để bảo vệ sức khỏe


- Nhận xét chung


<b>2/. Bài Mới : (25’)</b>
<b>Giới thiệu bài (1’)</b>


Trò chơi “Nhận Xét các vật xung quanh”


- Dùng khăn mặt che mắt 1 bạn, lần lượt đặt tay vào


các vật và mơ tả xem đó là cái gì? Ai đốn đúng
tất cả  thắng


 GV : Qua trị chơi, chúng ta thấy ngồi việc sử
dụng mắt để nhận biết cịn có thể dùng các bộ phận
khác để nhận biết các vật xung quanh. Bài học hơm
nay chgúng ta sẽ tìm hiểu về điều đó


- GV ghi tựa bài


<b>*Hoạt động 1 (10’)</b><i><b>Quan sát hình/SGK hoặc vật thật</b></i>



Mục tiêu : Mơ tả được một số vật xxung quanh
Giáo viên hướng dẫn quan sát


- Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh,


sần sùi, nhẵn bóng … của các vật xung quanh mà các em
nhìn thấy trong hình/SGK (hoặc mẫu vật của GV)


- Một số HS chỉ các vật trước lớp (về hình dáng, màu


sắc, mùi vị …)


- <i>Chuyển ý</i> : Để biết được nhờ đâu mà ta nhận biết


được các vật xung quanh mình ta sang hoạt động 2


<b>*Hoạt động 2 (6 – 7’)</b>


- <i>Mục tiêu</i> :Biết vai trò của các giác quan trong


việc nhận biết thế giới xung quanh


- Giáo viên đặt câu hỏi thảo luaän :


+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của vật?
+ ……hình dáng của vật


+ ……mùi của vật
+ …….vị của thức ăn



+ ……một vật là cứng, mềm, sần sùi, mịn màng …?


Không giống nhau


- Ăn uống đều độ, tập


thể dục


HS tham gia trò chơi


Học tập đôi bạn


Từng cặp quan sát và nói
cho nhau nghe


Học sinh khác bổ sung


- Học tập : học nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ …. Nghe được tiếng chím hót, tiếng chó sủa


 Cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận đóng 1 vai
trò quan trọng trong nhận biết các vật xung quanh
như : mắt, tai, miệng, mũi, lưỡi, tay (da)


+ Như vậy điều gì sẽ xãy ra khi mắt chúng ta<b> bị </b>


hỏng ?



+ Tai chúng ta bị điếc


+ Nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta bị mất cảm
giác?


 Nhờ có mắt (thị giác) mũi (khứu giác), tai (Thính
giác), lưỡi (vị giác) , da (xúc giác) mà chúng ta nhận
biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác
quan đó bị hỏng thì chúng ta khơng thể nhận biết
được đầy đủ các vật xung quanh.


GDTT : Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn
an toàn cho các giác quan của cơ thể. Tránh chơi
những trò chới nguy hiểm làm tổn thương đến nó.


<b>*Hoạt động 3 (3’) :</b>


- <i>Mục tiêu : </i>Củng cố nội dung bài


+Nêu tên các giác quan tham gia nhận biết các vật
xq


+ Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng thì điều gì sẽ
xảy ra?


 Nhận xét


<b>3. Dặn dị</b>


- Da


- Tai


Không nhìn thấy
Không nghe


Khơng ngửi, nếm, cảm
giác được


5 giác quan : mắt, tai,
mũi, miệng, da


- HS trả lời


***********************


<b>ƠN LUYỆN TỐN: LUYỆN TẬP :BÉ HƠN, DẤU <</b>
<b>I/. Yêu cầu :</b>


1/. Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/. Kỹ năng :


Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn
3/. Thái độ :


Ham thích hoạt động qua mơn học thực hành qua trị chơi thi đua


<b>II/. Chuẩn bị :</b>


1/. Giáo viên



- Các nhóm đồ vật, mơ hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn
2/. Học sinh Vở bài tập –Bộ thực hành


<b>III/. </b>

<b>Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1/. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Đếm theo thứ tự từ 1 - 5.
- Đếm theo thứ tự từ 5 - 1
- 5 gồm mấy và mấy ?
- 4 gồm mấy và mấy ?


Nhận xét


<b>2/ Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động1 : </b>Ơn dấu <


-cho cả lớp viết bảng con dấu <
So sánh 1 2 3 4
3 3 4 5
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập </b>


<i><b>Bài 1</b>: </i>Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS
còn lúng túng<i>.</i>



<i><b>Bài 2: </b></i>Viết (theo mẫu)


<b>- </b>Bên trái có 1 chấm trịn, bên phải có 3 chấm
trịn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3


<b>Bài 3: </b>Viết dấu < vào ô trống


<b>Bài 4 : </b>Nối với số thích hợp
+ Thi đua nối nhanh


+ Nối mỗi ơ vng vào 1 hay nhiều số thích hợp
Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và


<b>1 </b>< 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5


- CL – GV nhận xét tuyên dương.


<b>3. Củng cố(4’) :</b>Nêu những số nhỏ hơn 4
Nêu những số bé hơn 5


4 HS đđếm và trả lời


HS làm bảng con


3 học sinh thi đua làm nhanh,
đúng  thắng


Tự làm trong vở


2 HS thi ñua nối nhanh trên


bảng.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

************************


<b> Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>


<b> </b>



<b> NGHỈ LỄ 2- 9 </b>



<b> *****************************</b>


<b> </b>



<b> TUẦN 4 </b>



<b> Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b>



<b>Rèn học vần : LUYỆN ĐỌC ,VIẾT CÁC TIẾNG ĐÃ HỌC </b>
<b>I/ Yêu cầu : </b>


<b>-</b>Học sinh đọc , viết đúng các tiếng bó, cọ, hổ, bơ , lò cò, vơ cỏ
-Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng<b> .</b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>*Hoạt động 1: Luyện đọc </b>



<b>-</b>GV treo bảng phụ ghi sẵn <b>bó, cọ, hổ, bơ , lò cò,</b>
<b>vơ cỏ </b>


-Gọi HS đọc


GV theo dõi sửa sai


-Yêu cầu HS lấy bộ ghép chữ và ghép các tiếng


<b>boù, cọ, hổ, bơ , lò cò, vơ cỏ </b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các tiếng<b>: cọ, hổ, bơ ,</b>
<b>lò cò, vơ cỏ </b>


-u cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng
-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết liền
nét giữa các con chữ


-Cho HS luyeän viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 3: Thực hành viết </b>


Quan saùt


HS đọc cá nhân, nhóm, cả
lớp



Ghép các tiếng theo yêu cầu
của GV


HS phân tích


HS lên bảng, lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi viết
Cho HS viết vào vở mỗi tiếng một dịng


Theo dõi giúp đỡ HS yếu


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi : Thi đọc tiếp sức </b>


Chia lớp 3 nhóm thi đọc tiếp sức nhóm nào đọc
đúng nhanh là thắng .


<b>*Củng cố dặn dò: </b>Nhận xét tiết học
Dặn HS về luyện đọc bài


Viết vào vở


Tham gia trò chơi


<b> </b>

<b>ƠN LUYỆN TỐN :</b> <b>ÔN : LỚN HƠN, DẤU ></b>
<b>1/. Kiến thức : </b>


Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số


<b>2/. Kỹ năng :</b>


Rèn học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. Viết
đúng theo mẫu dấu >


<b>3/. Thái độ :</b>


u thích mơn học qua các hoạt động học. Giáo dục


học sinh tính chính xác, khoa học



<b>*Hoạt động 1: Thực hành </b>


- Mục tiêu : Biết vận dụng những kiến thức vừa
học làm đúng, chính xác các bài tập. Rèn tính cẩn
thận


<i><b>Bài 1</b></i><b> : </b>Viết dấu<b> ></b>


<b>- </b>GV theo dõi rèn cho HS. cách viết


<i><b>Bài 2</b></i><b>: </b>Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu )
- GV giải thích mẫu bên trái có 4 ơ vng  số 4.


Bên phải có 3 ô vuông  soá 3
 4 > 3


- Tương tự với số chấm trịn.



<i><b>Bài 3</b></i><b>: </b>viết dấu > vào ơ trống


<b>4/. Củng cố :(4 ‘)</b>


- <i>Trò chơi</i> : Nối nhanh.


- <i>Luật chơi</i> : Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhieàu


<b>-</b>Luyện viết bảng con
-Viết vào vở bài tập


- 3 hs làm bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


Làm vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

số thích hợp ( chẳng hạn: có 1 < thì 2, 3, 4,
5 lớn hơn 1 nhưng ta chỉ cần nối với số ở gần ơ
vng nhất )


- Nhận xét - Tuyên dương


chơi , nhóm nào nối
nhanh,đúng là thắng<b> </b>


*********************************


<b> Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b>


<b> </b>




<b> LUYỆN VIẾT </b>

<b>: bi ve; ca nô; ba lơ; bó mạ.</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>bi ve; ca nơ; ba lơ; bĩ mạ</b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> bi ve; ca </b>
<b>nơ; ba lơ; bó mạ.</b>


-u cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xeùt


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết



GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thaïo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<b> *********************</b>


<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> **********************</b>



<b> </b>

<b>ƠN LUYỆN TỐN :</b> <b>ÔN :BÉ HƠN, DẤU <; LỚN HƠN, DẤU ></b>
<b>1/. Kiến thức : </b>


Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ :bé hơn, dấu <” “lớn hơn”, dấu > khi


so sánh các số



<b>2/. Kỹ năng :</b>


Rèn học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn, lớn


hơn. Viết đúng theo mẫu dấu <, >.


<b>3/. Thái độ :</b>


Yêu thích mơn học qua các hoạt động học. Giáo dục


học sinh tính chính xác, khoa học



<b>*Hoạt động 1: Thực hành </b>


- Mục tiêu : Biết vận dụng những kiến thức vừa
học làm đúng, chính xác các bài tập. Rèn tính cẩn
thận


<i><b>Bài 1</b></i><b> : </b>Điền dấu<b> <, ></b>


<b>- </b>GV nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i><b>: </b>Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu )
- GV giải thích mẫu bên trên có 4 con thỏ  số 4.


Bên dưới có 3 củ cà rốt  soá 3


 4 > 3 và 3< 4


- Tương tự với các bài cịn lại.



<b>4/. Củng cố :(4 ‘)</b>


- <i>Trò chơi</i> : Nối nhanh.


- <i>Luật chơi</i> : Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều


số thích hợp ( chẳng hạn: có 1 < thì 2, 3, 4,
5 lớn hơn 1 nhưng ta chỉ cần nối với số ở gần ơ
vng nhất )


- Nhận xét - Tuyên dương


Làm bảng lớp , bảng con


- 3 hs làm bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


Lớp chia 3 nhóm tham gia
chơi , nhóm nào nối nhanh
đúng là thắng<b> </b>


*********************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ơn</b>


<b> luyện học vần: ÔN BÀI 12, 13: </b>

<b>i, a, n, m.</b>


<b>I/. Mục tiêu :</b>


<b>-</b>Đọc viết được<b> i, a, n, m, bi, cá, nơ, me. </b>Câu ứng dụng<b> : bé hà cĩ vở ơ li; bị bê </b>


<b>có cỏ , bị bê no nê.</b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng nghe, nói, đọc ,viết


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


1/. Giáo viên Bộ thực hành Mẫu chữ
2/. Học sinh: Vở bài tập – Bộ thực hành – Bảng


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


GVï hướng dẫn HS đọc bài trên bảng<b>i, a, n, m, bi, </b>
<b>cá, nơ, me; bi ve, ba lơ, ca nơ, bĩ mạ.</b>


Nhận xét .


Hướng dẫn học sinh luyện viết i, a, n, m, bi ve, ba
lơ, ca nơ, bĩ mạ


Nhận xét:


<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập</b>


+Nối .GV treo tranh cho học sinh quan sát nối
tranh vẽ với tiếng thích hợp


Nhận xét



+ Điền i, a, n, m,vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh điền


<b>………ọ , ……… ỏ, ………ẹ</b>
<b>C ..., b…………, ……ơ</b>


Viết <b>ba lơ; bó mạ</b>


Cho hs phân tích độ cao của các từ ba lơ; bĩ mạ


Cho HS luyện viết bảng con .
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>IV) Củng cố- dặn dị: </b>
<b>-</b>Trị chơi: ghép chữ


-Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
cuộc.


-Nhận xét tuyên dương.


Học sinh luyện đọc: cá
nhân, nhóm, cả lớp


4 học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết b/c



2 học sinh lên bảng nối cả
lớp làm vào vở bài tập
Thảo luận nhóm đơi
3 nhóm lên bảng điền
HS phân tích


Luyện viết bảng con
Luyện viết vào vở


Chia lớp 3 đội tham gia
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

BAØI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI


<b>A</b>


<b> . Mục tiêu:</b>


-Kiến thức :Biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.


-Kĩ năng :Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ mắt và


tai saïch sẽ.


-Thái độ :Có ý thức thực hiện tốt


<b>B.Đồ dùng dạy-học</b>:<b> </b>


-GV: Các hình trong bài 4 SGK


-HS :Vở bài tập TN &XH bài 4.Một số tranh,ảnh về các hoạt động liên quan đến mắt và


tai.


<i><b>B. Hoạt động dạy học:</b></i>



1<b>.Khởi động</b>: Ổn định tổ chức


<b>2.Kieåm tra bài cũ</b> :


+ Tiết trước em học bài gì? ( Nhận biết các vật xung quanh)


- Nhờ những giác quan nào mà ta nhận biết được các các vật xung quanh?
- Nhận xét bài cũ


<b>3.Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Giới thiệu bài </b></i>: HS hát tập thể - ghi đề


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK</b>


*


<b> Mục tiêu</b>:<b> </b> HS nhận ra việc gì nên làm và khơng
nên làm để bảo vệ mắt .


*


<b> Cách tiến hành:</b>
<b>Bước 1</b>:



-GV hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10
SGK tập đặt và tập trả lời câu hỏi cho từng hình .ví
dụ:


-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái và hỏi:


+Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt,bạn trong hình
vẽ đã lấy tay che mắt,việc làm đó là đúng hay sai?
chúng ta có nên học tập bạn đó khơng?


-GV khuyến khích HS tự đặt câu hỏi và câu trả lời


<b>Bước 2</b>:


-Cả lớp hát bài:Rửa mặt
như mèo


-HS hỏi và trả lời theo
hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV gọi HS chỉ định các em có câu hỏi hay lên
trình bày trước lớp


<b>* Kết luận: Chúng ta không nên để ánh sáng</b>
<b>chiếu vào mắt</b>


<b> Hoạt động 2</b><i>: </i><b>Làm việc với SGK</b>


*



<b> Mục tiêu</b>:<b> </b> HS nhận ra việc gì nên làm và khơng
nên làm để bảo vệ tai


<b> Cách tiến hành</b>* :<b> </b>
<b>Bước 1</b>:


-Gv hướng dẫn HS quan sát hình/11SGK và tập đặt câu
hỏi cho từng hình.Ví dụ:


-HS chỉ vào hình đầu tiên bên trái trang sách và hỏi:


+Hai bạn đang làm gì?


+Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?


<b>Bước 2:</b>


-GV cho HS xung phong trả lời


-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp
thảo luận:


+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi,lưỡi,da của chúng ta mất
hết cảm giác?


<b>* Kết luận: </b>



<b> -Nhờ có mắt ( thị giác ),mũi (khứu giác),tai </b>
<b>(thính giác),lưỡi (vị giác),da (xúc giác) mà chúng </b>
<b>ta nhận biết được mọi vật xung quanh,nếu một </b>
<b>trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ </b>
<b>không thể biết được đầy đủ về các vật xung </b>
<b>quanh.Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn </b>
<b>an tồn các giác quan của cơ thể.</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động cuối</b></i>:<b> </b> <b>Củng cố,dặn dò</b>:
-GV hỏi lại nội dung bài vừa học
-Nhận xét tiết học.


HS theo doõi




-HS thay phiên nhau tập
đặt câu hỏi và trả lời.
-HS trả lời


-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-HS trả lời


<b> </b>

<b>ƠN LUYỆN TỐN :</b> <b>ÔN : BẰNG NHAU, DẤU =</b>
<b>1/. Kiến thức : </b>


Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các


số



<b>2/. Kỹ năng :</b>


Rèn học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bằng nhau.


Viết đúng theo mẫu dấu =.


<b>3/. Thái độ :</b>


Yêu thích mơn học qua các hoạt động học. Giáo dục


học sinh tính chính xác, khoa học



<b>*Hoạt động 1: Thực hành </b>


- Mục tiêu : Biết vận dụng những kiến thức vừa
học làm đúng, chính xác các bài tập. Rèn tính cẩn
thận


<i><b>Bài 1</b></i><b> : </b>Viết dấu<b> =</b>


<b>- </b>GV theo dõi rèn cho HS. cách viết


<i><b>Bài 2</b></i><b>: </b>Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu )
- GV giải thích mẫu bên trái có 4 chấm trịn  số


4. Bên phải có 3 chấm trịn  số 3


 4 > 3


- Tương tự với số chấm trịn cịn lại



<i><b>Baøi 3</b></i><b>: </b>viết dấu > ; <; = vào ơ trống
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4</b></i><b>: </b>Chia nhóm


- CL- GV nhận xét, bình chọn


<b>4/. Củng cố :</b>


- Nhận xét - Tuyên dương


<b>-</b>Luyện viết bảng con
-Viết vào vở bài tập


- 3 hs làm bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- HS tự làm bảng lớp, bảng
con.<b> </b>


- Làm bài theo nhóm vào
bảng phụ.


*********************************


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>

<b>ÔN TỐN :</b> <b>ƠN :BÉ HƠN, DẤU <; LỚN HƠN, DẤU >; BẰNG NHAU, </b>
<b>DẤU = . </b>


<b>1/. Kiến thức : </b>


Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ :bé hơn, dấu <” “lớn hơn”, dấu >


“bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số


<b>2/. Kỹ năng :</b>


Rèn học sinh thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn, lớn


hơn, bằng nhau. Viết đúng theo mẫu dấu <, >, = .


<b>3/. Thái độ :</b>


u thích mơn học qua các hoạt động học. Giáo dục học sinh t

ính chính



xác, khoa học



<b>*Hoạt động 1: Thực hành </b>


- Mục tiêu : Biết vận dụng những kiến thức vừa
học làm đúng, chính xác các bài tập. Rèn tính cẩn
thận


<i><b>Bài 1</b></i><b> : </b>Điền dấu<b> <, >, =</b>


<b>- </b>GV nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i><b>: </b>Điền số và dấu thích hợp ( theo mẫu )


- GV giải thích mẫu bên trên có 3 con bướm  số


3. Bên dưới có 2 cây hoa  số 2


 3 > 2 và 2< 3


- Tương tự với các bài cịn lại.


<i><b>Bài 3</b></i><b>: </b>Chia nhóm


- CL- GV nhận xét, bình chọn


<b>4/. Củng cố :(4 ‘)</b>


Làm bảng lớp , bảng con


- 3 hs làm bảng, cả lớp làm vở
bài tập.


- Làm bài theo nhóm vào
bảng phụ.


<b> </b>


<b> ******************************</b>


<b> LUYEÄN VIEÁT </b>

<b>: da dê; đi bộ; thợ mỏ.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: da dê; đi bộ; thợ mỏ</b>

<b>. </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> da dê; đi </b>
<b>bộ; thợ mỏ.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>



Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> *************************</b>



<b> Ôn</b>

<b> luyện học vần: ÔN BÀI 14, 15</b>

<b>: d; đ; t; th; dê; đị; tổ; thỏ</b>


<b>I/. Mục tiêu :</b>


<b>-</b>Đọc viết được<b> d; đ; t; th; dê; đị; tổ; thỏ . </b>Từ và câu ứng dụng trong bài:<b>.</b>
<b>-</b>Rèn kỉ năng nghe, nói, đọc ,viết


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


1/. Giáo viên Bộ thực hành Mẫu chữ
2/. Học sinh: Vở bài tập – Bộ thực hành – Bảng


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>


GVï hướng dẫn HS đọc bài trên bảng<b> d; đ; t; th; </b>
<b>dê; đị; tổ; thỏ; da dê; đi bộ; ti vi; thợ mỏ.</b>



Nhận xét .


Hướng dẫn học sinh luyện viết d; đ; t; th; dê; đị;


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tổ; thỏ; da dê; đi bộ; ti vi; thợ mỏ.


Nhận xét:


<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập</b>


+Nối .GV treo tranh cho học sinh quan sát nối
tranh vẽ với tiếng thích hợp


Nhận xét


+ Điền i, a, n, m,vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh điền


<b>……ế , ……… á, ………a</b>
<b>Ơ ...ơ..., .... ổ ……ợ</b>


Vieát <b>thợ mỏ; đi bộ</b> .


Cho hs phân tích độ cao của các từ <b>thợ mỏ; đi bộ</b>


Cho HS luyện viết bảng con .
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét



<b>IV) Củng cố- dặn dò: </b>
<b>-</b>Trò chơi: ghép chữ


-Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
cuộc.


-Nhận xét tuyên dương.


4 học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết b/c


2 học sinh lên bảng nối cả
lớp làm vào vở bài tập
Thảo luận nhóm đơi
3 nhóm lên bảng điền
HS phân tích


Luyện viết bảng con
Luyện viết vào vở


Chia lớp 3 đội tham gia
chơi


<b> *****************************</b>


<b> TUẦN 5 </b>



<b> </b>



<b> Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>



<b> Ôn học vần</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>OÂN BÀI 17</b>

<b>: u, </b>

<b>ư </b>



<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được <b>u,ư, thư</b>, từ, và câu ứng dụng


-Viết được :<b>đu đủ, cử tạ</b>


-Làm được bài tập nối , điền


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>iii/. hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đọc, viết: t, th, tổ cò, da thỏ , lá mạ, thợ nề
Đọc câu ứng dụng : Cò bố mò cá


Cò mẹ tha cá về tổ
Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới : </b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?
-Tiếng nào chứa âm u, ư ?



-Từ ứng dụng nào chứa âm u, ư ?


- Các em học câu ứng dụng nào chứa âm u, ư ?
+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng, từ có âm u, ư
GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Noái . Đính tranh vẽ cho HS quan sát thảo luận
nhóm đơi nối tranh với từ phù hợp


Nhận xét


+ Điền u, ư vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 hs đđiền


c…… vọ , củ t……..
Nhận xét đánh giá


+Viết : <b>đu đủ, cử tạ </b>


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con


GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>


-Trò chơi : Thi ghép tiếng có âm vừa học


Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có âm u,
ư


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi


Quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi


Thảo luận nhóm 4 hs
Đại diện lên trình bày



Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> ƠN LUYỆN TỐN: LUYỆN TẬP CÁC SỐ 6</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


-Biết đọc viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6


-Nhận biết các số trong phạm vi 6 , vị trí của số 6 trong phạm vi dãy số 1—6


<b>II/ Chuẩn bị</b> : GV : Bảng phụ., phiếu bài tập
HS : Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1/ KTBC</b>: 2 HS


Đếm xuôi từ 1 đến và ngược lại
2……5 6……..5 4……..4
GV nhận xét ghi điểm


<b>2/ Bài mới</b> :



<b>Bài 1</b>: Thực hiện viết 2 hàng số 6?


Giáo viên gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1:


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu ta làm gì ?


Đính hình vẽ u cầu HS thảo luận nhóm đơi điền số
vào ô trống


GV đại diện 3 nhóm lên điền


 Nhận xét và hỏi?


- Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 6 gồm mấy


với mấy?


<b>Bài 3</b>:, Nêu yêu cầu bài


- Nêu cách làm ở các ơ có điền trước các số.
- Bài này các em đã được nêu và luyện ở Hoạt


động 3 của tiết học nên các em không làm ở lớp
mà về nhà làm .


- Yêu cầu viết số 6
- Viết 2 hàng số 6


Bài 2 yêu cầu điền số.



- Học sinh laøm baøi 2


Học sinh xung phong sửa
bài.


+ Số 6 gồm 5 với 1
+ Số 6 gồm 4 với 2
+ Số 6 gồm 3 với 3


Học sinh nêu theo nhóm,
cá nhân.


Viết số thích hợp vào ơ


trống


Điền vào ô trống các số
còn thiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Đọc yêu cầu bài 4:


- Các em sẽ thực hiện hai cột đầu của bài số 4.


3/. <b>Củng cố (5‘)</b> :<b> Trò chơi nối số.</b>


a- Nội dung : Nối các ơ theo thứ tự tạo hình


b- Hình thức: Chuyển bút , hết bài hát, em nào có
bút thì lên tham gia trị chơi nối ơ số



=> Nhận xét : Trò chơi
*- Câu hỏi củng cố:


Các em vừa nối các ơ số tạo hình và hình gì?
Có mấy ơ số?


Nêu các ô số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Nêu các ô số theo thứ tự từ lớn đến bé?
Số nào lớn nhất trong các ơ số trên hình .


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về đếm xi từ 1đến 6 và ngược lại


Học sinh thực hiện:
6 > 5 ; 2 < 5
6 > 4 ; 5 < 6
6 > 2 ; 2 < 6


Quan saùt mẫu vẽ, nghe
GV giải thích trò chơi.
Hai bạn tham gia nối ô số
tạo hình.


Các bạn khác cổ vũ
Nhận xét.


Hình con thuyền
Có 6 ô số



Thứ tự từ bé đến lớn: 1
 6.


Thứ tự từ lớn đến bé: 6
 1.


Soá 6
************************


<b> Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b>



<b> </b>

<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: </b>

<b>cá thu; cử tạ; thợ xẻ; chì đỏ.</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>cá thu; cử tạ; thợ xẻ; chì đỏ</b>

<b>. </b>



<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ <b>cá thu; cử </b>
<b>tạ; thợ xẻ; chì đỏ.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ



-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

liền nét giữa các con chữ
-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<b> ************************</b>


<b>Hoạt động tập thể : </b>

<b> SINH HOẠT LỚP</b>



<b> I-Mục tiêu</b> :


-HS có tinh thần xây dựng lớp đồn kết thương yêu, giúp đỡ nhau trong học tập.
-Lớp học có nề nếp.


<b>II-Các hoạt động dạy- học</b> :


1- Ơn định :Lớp hát tập thể một bài
2- Nhận xét một số công tác tuần qua


-Tổ trưởng các tổ lần lượt lên báo tình hình hoạt động của tổ
-Lớp trưởng tổng hợp và báo cáo GVCN


3-Triển khai công tác tuần tới


-Nhắc nhở HS đi học chuyên cần , đúng giờ


-Học bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp .


-Phân công HS khá , giỏi giúp đỡ học sinh yếu trong học tập.


<b> ****************************</b>


<b> </b>

<b>ÔN LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP CÁC SỐ 7</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


-Biết đọc viết số 7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 7


-Nhận biết các số trong phạm vi 7 , vị trí của số 7 trong phạm vi dãy số 1—7


<b>II/ Chuẩn bị</b> : GV : Bảng phụ., phiếu bài tập


HS : Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1/ KTBC</b>: 2 HS


Đếm xuôi từ 1 đến 7 và ngược lại
2……5 6……..5 4……..4
GV nhận xét ghi điểm


<b>2/ Bài mới</b> :


<b>Bài 1</b>: Thực hiện viết 2 hàng số 7?


Giáo viên gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1:


<b>Bài 2:</b> Yêu cầu ta làm gì ?


Đính hình vẽ u cầu HS thảo luận nhóm đơi điền số
vào ô trống


GV đại diện 3 nhóm lên điền


 Nhận xét và hỏi?


- Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 7 gồm


mấy với mấy?


<b>Bài 3</b>:, Nêu yêu cầu bài



- Nêu cách làm ở các ơ có điền trước các số.
- Bài này các em đã được nêu và luyện ở Hoạt


động 3 của tiết học nên các em không làm ở lớp
mà về nhà làm .


- Đọc yêu cầu bài 4:


- Các em sẽ thực hiện hai cột đầu của bài số 4.


3/. <b>Củng cố</b> :<b> (5‘) Trò chơi nối số.</b>


a- Nội dung : Nối các ơ theo thứ tự tạo hình


- Yêu cầu viết số 7
- Viết 2 hàng số 7


Bài 2 yêu cầu điền số.


- Học sinh laøm baøi 2


Học sinh xung phong sửa
bài.


+ Số 7 gồm 6 với 1
+ Số 7 gồm 5 với 2
+ Số 7 gồm 4 với 3


Học sinh nêu theo nhóm,


cá nhân.


Viết số thích hợp vào ơ


trống


Điền vào ô trống các số
còn thiếu.


Bài 4: Điền dấu > ; < , =
Học sinh thực hiện:
7 > 6 ; 2 < 5
7 > 4 ; 5 < 7
7 > 2 ; 2 < 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

b- Hình thức: Chuyển bút , hết bài hát, em nào có
bút thì lên tham gia trị chơi nối ơ số


=> Nhận xét : Trò chơi
*- Câu hỏi củng cố:


Các em vừa nối các ơ số tạo hình và hình gì?
Có mấy ơ số?


Nêu các ơ số theo thứ tự từ bé đến lớn?
Nêu các ô số theo thứ tự từ lớn đến bé?
Số nào lớn nhất trong các ơ số trên hình .


- Nhận xét tiết học



- Dặn HS về đếm xi từ 1đến 7 và ngược lại


giải thích trò chơi.


Hai bạn tham gia nối ô số
tạo hình.


Các bạn khác cổ vũ
Nhận xét.


Hình con thuyền
Có 7 ô soá


Thứ tự từ bé đến lớn: 1 
7.


Thứ tự từ lớn đến bé: 7 
1.


Soá 7
************************


<b> </b>

<i><b> Thứ t</b><b>ư </b><b> ngày 15 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Ôn</b>


<b> luyện học vần: ÔN BAØI 18, 19 : x, ch, s, r</b>
<b>I/.Yêu cầu :</b>


-Đọc viết được : x, ch, s, r, xe , chĩ , sẻ, rễ , thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, su su, chữ


số, rổ rá, cá rơ, Câu ứng dụng : xe ơ tơ chở cá về thị xã


Bé tô cho rõ chữ và số


-Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc ,viết


<b>II/. Chuẩn bị :</b>


1/. Giáo viên Bộ thực hành Mẫu chữ
2/. Học sinh: Vở bài tập – Bộ thực hành – Bảng


<b>III/. Hoạt động dạy và học</b>

:



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Luyện đọc


GV đính bảng phụ hướng dẫn HS hướng đọc bài


trên bảng


Nhận xét .


Hướng dẫn học sinh luyện viết sẻ, rễ, kẻ, khế
Cho HS luyện viết bảng con


<b>Nhận xét:</b>


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Noái .GV treo tranh cho hoïc sinh quan sát nối



Học sinh luyện đọc: cá
nhân, nhóm, cả lớp


3 học sinh lên bảng viết
Cả lớp viết b/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

tranh vẽ với tiếng thích hợp
Nhận xét


+ Điền x, ch, s, r vào chỗ chấm
HD HS quan sát tranh điền


…..e lu, ……..ợ cá, lá ....ả, ...ổ cá


<b> +Vieát : xa xa, chả cá, cá rơ, chữ số </b>


Cho hs phân tích độ cao của các tiếng xa xa, chả cá,
cá rơ, chữ số


Cho HS luyện viết bảng con .
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>IV) Củng cố- dặn dò</b>:
-Trò chơi: ghép chữ


-Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
cuộc.



-Nhận xét tuyên dương.


lớp làm vào vở bài tập
Thảo luận nhóm đơi
3 nhóm lên bảng điền
HS phân tích


Luyện viết bảng con
Luyện viết vào vở


Chia lớp 3 đội tham gia
chơi


<b> *****************************</b>


<b>Tự nhiên xã hội: </b>

<i><b>GIỮ GÌN VỆ SINH THÂN THỂ</b></i>
<b>I.Mục tiêu</b>:


- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.
-Biết việc nên làm, không nên làm để da luôn sạch sẽ.


- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Các hình trong bài 5/ SGK: xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay.
2. HS: Khăn mặt, vở bài tập.


III. Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1.Kieåm tra bài cũ</b>:


- Nêu một vài cách bảo vệ mắt mà em biết?


- Nêu một số việc nên làm và không nên làm để bảo


vệ tai mà em biết?


- Mắt và tai có phải là một giác quan cần cho con


người khơng? Vì sao?


<b>2. Bài mới</b>: <b>Vệ sinh thân thể</b>.


- 3 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Bạn nào trong lớp ta biết hát bài “ khám tay”?
- Các em thấy bài hát này hát về việc gì?


- Ngồi việc phải gìn giữ sạch sẽ đơi bàn tay ta còn


cần phải giữ vệ sinh thân thể của mình. Để giúp
các em biết được những việc nên làm và không nên
làm, hôm nay cô và các em cùng nhau tìm hiểu nội
dung bài” Vệ sinh thân thể”.


- Gv ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Liên hệ thực tế về việc giữ gìn vệ


sinh cá nhân.


+ <i>Mục tiêu</i>: Tự liên hệ những việc mỗi học sinh đã làm
để giữ gìn vệ sinh cá nhân.


- Một ngày em tắm bao nhiêu lần?


- Một tuần em tắm bao nhiêu lần?
- Em tắm bằng gì?


- Một tuần em gội đầu mấy lần?
- Em gội đầu bằng gì?


- Ai tắm, gội đầu cho em?


 Khi tắm, gội đầu khơng nên để nước ( xà phịng)
vào tai, mắt  Dễ gây bệnh về tai và mắt.


- Sau khi tắm và gội đầu xong em cảm thấy như thế


naøo?


 Tắm, gội đầu là biện pháp giữ cho da sạch sẽ.


- Một ngày em thay quần áo mấy lần? Em thay quần


áo khi nào?


 Khi thay quần áo đã mặc trong một ngày ra, quần
áo đó đã dơ, em làm gì với quần áo dơ đó?



- Quần áo được giặt và phơi ngồi nắng xong em


cảm thấy như thế nào?


 Thay quần áo cũng là biện pháp giữ cho da sạch sẽ.


<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát tranh trang 12, 13 và thảo luận
nhóm.


+ <i>Mục tiêu</i>: Biết, nhận ra các việc nên làm và không
nên làm để giữ da sạch sẽ.


- GV treo tranh cho các nhóm để HS thảo luận, Các


bạn đang làm gì?.


- Thời gian thảo luận (3’).


- Trả lời


- Nhắc đề bài


- Hs trả lời


- Trả lời


- Trả lời, nhận xét


- Trả lời , nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Yêu cầu Hs nêu vì sao không chọn tranh các bạn đang
tắm ở ao hoặc bơi ở chỗ nước không sạch


+ Em thường rửa chân, rửa tay khi nào?


- <b>Hoạt động 3</b>: Sắp xếp trình tự các việc làm hợp vệ
sinh.


+ <i>Mục tiêu</i>: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như
tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó
vào lúc nào.


- Hãy nêu các việc cần làm khi tắm?( chuẩn bị, khi


tắm, tắm xong).


- Nên rửa tay, rửa chân khi nào?


<b> 3. Hoạt động nối tiếp :</b>


<b> </b>- Thực hiện những điều đã học


- Chuẩn bị bài chăm sóc và bảo vệ răng
- Nhận xét tiết học


kiến.


- Trao đổi nhóm đơi, trả
lời cá nhân.



<b>Rèn tốn : ÔN : SỐ 8</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


-Biết đọc viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8


-Nhận biết các số trong phạm vi 8 , vị trí của số 8 trong phạm vi dãy số 1—8


<b>II/ Chuẩn bị </b>: GV : Bảng phụ., phiếu bài tập
HS : Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1/ KTBC</b>: 2 HS


Đếm xuôi từ 1 đến 8 và ngược lại
4……5 7……..5 6……..6
GV nhận xét ghi điểm


<b>2/ Bài mới</b> :


<b>Bài 1</b>: Thực hiện viết 2 hàng số 8?
<b>Bài 2:</b> u cầu ta làm gì ?


Đính hình vẽ u cầu HS thảo luận nhóm đơi điền số
vào ơ trống


- Yêu cầu viết số 8


- Viết 2 hàng số 8


Bài 2 yêu cầu điền số.


- Học sinh làm bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



GV đại diện 3 nhóm lên điền


 Nhận xét và hỏi?


- Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 8 gồm


mấy với mấy?


<b>Bài 3:,</b> Nêu yêu cầu bài


- Nêu cách làm ở các ơ có điền trước các số.
- Bài này các em đã được nêu và luyện ở Hoạt


động 3 của tiết học nên các em không làm ở lớp
mà về nhà làm .


- Đọc yêu cầu bài 4:


- Các em sẽ thực hiện hai cột đầu của bài số 4.


4/. <b>Củng cố</b> :<b> (5‘) Troø chơi nối số.</b>



- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về đếm xuôi từ 1đến 8 và ngược lại


Học sinh xung phong sửa
bài.


+ Số 8 gồm 7 với 1
+ Số 8 gồm 6 với 2
+ Số 8 gồm 5 với 3
+ Số 8 gồm 4với 4


Hoïc sinh nêu theo nhóm, cá
nhân.


Viết số thích hợp vào ơ


trống


Điền vào ô trống các số còn
thiếu.


Bài 4: Điền dấu > ; < , =
Học sinh thực hiện:
7 > 8 ; 4 < 8
8 > 7 ; 8 < 4
8 > 8 ; 4 < 4


<b> Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 </b>


<b>ƠN LUYỆN TỐN : ƠN LUYỆN SỐ 9</b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


<b>1/. Kiến thức : </b>Có khái niệm ban đầu về số 9.


2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 . Biết
vị trí số 9 trong dãy số từ 1-9.


- Làm được bài tập so sánh số trong phạm vi từ 1 đến 9.


<b>3/. Thái độ : </b>GD HS tính chính xác,u thích học mơn tốn qua các hoạt động học.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2/. Hoïc sinh</b>


SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đơng của giáo viên </b> <b>Hoạt đông của học sinh</b>


<i><b>*Ho</b><b>ạt động 1</b><b> </b><b> Kieåm tra </b><b>bài cũ (</b><b>5’)</b></i>


- Đếm xuôi các số từ 1 đến 9.
- Đếm ngược từ 9 đến 1.


- Trong dãy số đếm xuôi số nào lớn nhất?
- Số nào là số bé nhất?



- Nhận xét ghi điểm.


<i>Viết bảng con</i>:


7 ----8 9 ---- 1
8 ----2 4 ---4


<b>* </b>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(25’) Luyện tập .



-Cho HS đếm xi từ 1 ----9 và ngược lại


<i><b> Bài 1</b></i>:Viết số 9
Giáo viên yêu cầu :


 Giáo viên kiểm tra – nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i>: số


HD hs làm vào vở


<i><b>Baøi 3</b></i><b>:</b> >; <; =


- HS Làm bảng con


- Gọi 1 hs đọc đề.


- Yêu cầu hs sửa miệng.


<i><b>Baøi 4</b></i>: SỐ



8 < …… 7<….< 9
….> 8 6 <….< 8
- CL- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3</b>: Trò chơi (5’).


- Trò chơi : Các số tập chung.


- Nội dung : Gv sắp xếp các mẫu vật lộn


xộn để 1 bên, mẫu số để 1 bên.


- Sau đó yêu cầu từng hs bốc. Đội nào có


bao nhiều cặp số sẽ thắng.


- Luật chơi : Tiếp sức.


=> Nhận xét của giáo viên: Tuyên dương.


<b>* Dặn dò : (1’)</b>


- Hs đếm 1.2.3…..9
- Hs đếm 9.8.7…..1
- Số 9


- Số 1


- Làm bảng con.



7 < 8 9 < 1
8 > 2 4 = 4


Đếm đồng thanh cả lớp
1 hs nêu


Học sinh viết vở số 9,0.
( 1 hàng )


- HS tự làm ở BT


Học sinh làm bảng con 2 cột.
9 > 1 9 > 7
5 < 9 8 < 9
9 > 3 7 > 6


HS làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: </b>

<b>cá rơ; rổ rá; vỏ sị; chữ số.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>cá rơ; rổ rá; vỏ sị; chữ số</b>

<b>. </b>



<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: cá rơ; rổ </b>
<b>rá; vỏ sị; chữ số</b>

<b>.</b>



-u cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo



Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<b> ************************</b>


<b>Rèn học vần : </b>

<b>ÔN BÀI 20: k, kh</b>



<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được: <b>k, kẻ, kh, khế, kẻ hở, kì cọ, khe đá</b>, từ và câu ứng dụng trong bài


-Viết được :<b>kì cọ , cá kho</b>


-Làm được bài tập nối , điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: k, kẻ, kh, khế, kẻ hở, kì cọ, khe đ<b>á</b>


Đọc câu ứng dụng<b> : </b>Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê


Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?
-Tiếng nào chứa âm k, kh ?


-Từ ứng dụng nào chứa âm k, kh ?


- Các em học câu ứng dụng nào chứa âm k, kh ?
+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng, từ có âm k, kh
GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Noái . Đính tranh vẽ cho HS quan sát thảo luận
nhóm đơi nối tranh với từ phù hợp


Nhận xét


+ Điền k, kh vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 hs đđiền


……ẽ hở chú ……..ỉ


Nhận xét đánh giá


+Viết : kì cọ, cá kho


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>


-Trò chơi : Thi ghép tiếng có âm vừa học


Chia lớp3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có âm k,
kh


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng


- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con


HS trả lời



HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi


Quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi


Thảo luận nhóm 4 hs
Đại diện lên trình bày


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> </b>



<b> TUẦN 6</b>



<b> Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Rèn học v</b>

<b> ần </b>

<b> :</b>

<b> ÔN BÀI 21</b>

<b>: </b>

<b>ơn tập</b>



<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được: <b>u; ư; x; ch; s; r; k; kh</b>, các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài


-Viết được :<b> kẻ ô; rổ khế; chữ số.</b>



-Làm được bài tập nối , điền


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : Bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: kì đà; cá khơ; bó kê.


Đọc câu ứng dụng<b> : </b>Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?


-Tiếng nào chứa âm <b>u; ư; x; ch; s; r; k; kh</b> ?


-Từ ứng dụng nào chứa âm <b>u; ư; x; ch; s; r; k; kh</b> ?
- Các em học câu ứng dụng nào chứa âm <b>u; ư; x; ch; </b>
<b>s; r; k; kh</b> ?


+HD HS đọc bài



+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng, từ có âm <b>u; ư;</b>
<b>x; ch; s; r; k; kh</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối . Đính tranh vẽ cho HS quan sát thảo luận
nhóm đơi nối tranh với từ phù hợp


Nhận xét


+ Điền tiếng vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 hs đđiền
…… chú ……..


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi



Quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Nhận xét đánh giá


+Viết : kẻ ô; rổ khế; chữ số


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>


-Trò chơi : Thi ghép tiếng có âm vừa học


Chia lớp3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có âm vừa
ơn tập


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập



Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


<b> ****************************</b>


<b> </b>

<b>ƠN LUYỆN TỐN : ƠN LUYỆN SỐ 0</b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


<b>1/. Kiến thức : </b>Có khái niệm ban đầu về số 0.


2/. Kỹ naêng :


- Biết đọc và viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Làm được bài tập so sánh số trong phạm vi từ 0 đến 9.


<b>3/. Thái độ : </b>GD HS tính chính xác,u thích học mơn tốn qua các hoạt động học.


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên</b>


SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành
<b>2/. Học sinh</b>


SGK – Vở bài tập – Bộ thực hành
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>Hoạt đơng của giáo viên </b> <b>Hoạt đông của học sinh</b>


<i><b>*Ho</b><b>ạt động 1</b><b> </b><b> Kieåm tra </b><b>bài cũ (</b><b>5’)</b></i>



- Đếm xuôi các số từ 0 đến 9.
- Đếm ngược từ 9 đến 0.


- Trong dãy số đếm xuôi số nào lớn nhất?
- Số nào là số bé nhất?


- Nhận xét ghi điểm.


<i>Viết bảng con</i>:


- Hs đếm 0.1.2.3…..9
- Hs đếm 9.8.7…..0
- Số 9


- Soá 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

7 ----8 0 ----1
5 ----0 0---0


<b>* </b>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>

(25’) Luyện tập .



-Cho HS đếm xi từ 0 ----9 và ngược lại


<i><b>Bài 1</b></i>:Viết số 0
Giáo viên yêu cầu :


 Giáo viên kiểm tra – nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i>: Viết “theo mẫu”



HD hs làm vào vở


<i><b>Bài 3</b></i>: Viết số thích hợp vào ô trống.
 Cho HS thảo luận nhĩm đơi


- Số liền trước của số 2 là số mấy?


- Gọi 3 nhĩm lên bảng sửa bài 3( 2 hàng


đầu).


<i><b>Baøi 4</b></i><b>:</b> >; <; =


- HS Làm bảng con


- Gọi 1 hs đọc đề.


- Yêu cầu hs sửa miệng.


<i><b>Bài 5</b></i>: khoanh tròn số bé nhất.
9 5 0 2
 <b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi (5’).


- Trò chơi : Các số tập chung.


- Nội dung : Gv sắp xếp các mẫu vật lộn


xộn để 1 bên, mẫu số để 1 bên.


- Sau đó yêu cầu từng hs bốc. Đội nào có



bao nhiều cặp số sẽ thaéng.


- Luật chơi : Tiếp sức.


7 < 8 0 < 1
5 > 0 0= 0


Đếm đồng thanh cả lớp
1 hs nêu


Học sinh viết vở số 0.
( 1 hàng )


- Học sinh nêu yêu cầu để …


- Hs làm bài theo nhóm đơi




Thi đua 2 nhóm thực hiện . Nhóm
nào nhanh, đúng  Thắng


Học sinh làm bảng con 2 coät.
0 > 1 0 > 5
0 > 2 8 > 0
0 > 3 9 > 0


HS làm bảng lớp



Học sinh nêu .


HS tham gia trò chơi


0 1 2 <sub>0</sub> <sub>2</sub>


6 8


8


1 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

=> Nhận xét của giáo viên: Tuyên dương.


<b>* Dặn dò : (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


<b> ***********************</b>



<b> Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 </b>



<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: </b>

<b>phá cỗ; nho khơ; phở bị; nhớ nhà.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>phá cỗ; nho khơ; phở bị; nhớ nhà. </b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: phá cỗ; </b>
<b>nho khơ; phở bị; nhớ nhà.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>



Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> Tổ chức cho HS nói sự hiểu biết của mình về ATGT </b>


<b> ****************************</b>



<b>Rèn tốn : ƠN : SỐ 10</b>
<b>I/ Mục tiêu </b>


-Biết đọc viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10


-Nhận biết các số trong phạm vi 10 , vị trí của số 10 trong phạm vi dãy số 0—10


<b>II/ Chuẩn bị </b>: GV : Bảng phụ., phiếu bài tập
HS : Vở bài tập


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1/ KTBC</b>: 2 HS



Đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại
4……5 7……..10 9……..9
GV nhận xét ghi điểm


<b>2/ Bài mới</b> :


<b>Bài 1</b>: Thực hiện viết 2 hàng số 10?
<b>Bài 2:</b> Yêu cầu ta làm gì ?


Đính hình vẽ u cầu HS thảo luận nhóm đơi điền số
vào ô trống


GV đại diện 3 nhóm lên điền


 Nhận xét và hỏi?


+ Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 10 gồm
mấy với mấy?


<b>Bài 3:,</b> Nêu yêu cầu bài


- Nêu cách làm ở các ơ có điền trước các số.
- Bài này các em đã được nêu và luyện ở Hoạt


động 3 của tiết học nên các em không làm ở lớp
mà về nhà làm .


<b>Bài 4</b> Đọc yêu cầu:


- Y/C hs tự làm và nêu miệng



4/. <b>Củng cố</b> :<b> (5‘) </b>


- Yeâu cầu viết số 10
- Viết 2 hàng số 10


Bài 2 yêu cầu điền số.


- Học sinh làm bài 2


Học sinh xung phong sửa
bài.


+ Số 10 gồm 9 với 1
+ Số 10 gồm 8 với 2
+ Số 10 gồm 7 với 3
+ Số 10 gồm 6với 4
+ Số 10 gồm 5với 5
+ Số 10 gồm 10 với 0


Học sinh nêu theo nhóm, cá
nhân.


Viết số thích hợp vào ơ


trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại



- Thực hiện y/c


<b> **************************</b>



<b> Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 </b>


<b> Ôn học vần</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ÔN BÀI 22, 23</b>

<b>: p; ph; nh; g; gh</b>



<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được : <b>p; ph; nh; g; gh;</b> các từ ngữ và câu ứng dụng


-Viết được :<b> phố cổ; gồ ghề.</b>


-Làm được bài tập nối , điền


<b>II/. Chuaån bò : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: ph; nh; g; gh; phở bò; ghi nhớ.
Đọc SGK


Nhận xét ghi điểm



<b>2 / Bài mới : </b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?
-Tiếng nào chứa âm <b>ph; nh; g; gh</b>; ?


-Từ ứng dụng nào chứa âm <b>ph; nh; g; gh</b> ?


- Các em học câu ứng dụng nào chứa âm <b>ph; nh; g; </b>
<b>gh</b> ?


+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng, từ có âm <b>ph; </b>
<b>nh; g; gh</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đôi nối tiếng với tiếng tạo thành
từ phù hợp


Nhận xét


HS lên bảng đọc bài, lớp


viết bảng con


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi


Thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Điền ph; nh; g; gh vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 hs đđiền


nhà ….à , gồ ….ề. ….á cỗ, …ổ cỏ
Nhận xét đánh giá


+Viết : <b>phố cổ; gồ ghề</b>


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>


-Trò chơi : Thi ghép tiếng có âm vừa học



Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có âm <b>ph;</b>
<b>nh; g; gh</b>;


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tun dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


Đại diện lên trình bày


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


<b> ***********************</b>


<b> TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>



Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG


I


<b> . MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b> 1. Kiến thức</b>: <b> </b>HS hiểu cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng.


<b>2. Kỹ năng</b>: Chăm sóc răng đúng cách



<b>3. Thái độ</b>: Tự giác súc miệng hàng ngày


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- <b>GV</b>: Mô hình hàm răng; Tranh các bài tập trong SGK phoùng to
- <b>HS</b>: SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Khởi động:</b> Ổn định tổ chức


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b> Tiết trước các con học bài gì? (Giữ vệ sinh thân thể)
Khi nào con rửa tay? (Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh)


Khi nào con rửa chân


Muốn cho cơ thể sạch sẽ con làm gì? (Tắm, gội, rửa chân tay…)
- GV nhận xét bài cũ


3. Bài mới:


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Họat động1</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Trò chơi: Ai nhanh – Ai khéo
Mục tiêu: <i>Rèn tính nhanh nhẹn, khéo léo.</i>


Cách tiến haønh


- GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS chơi



Theo dõi HS chơi


- Kết thúc trị chơi, GV công bố đội thắng nêu rõ
lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm răng
trắng chắc như thế nào chúng ta cùng học bài:
“Chăm sóc răng miệng”


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b> Quan sát răng


Mục tiêu<i>:</i> <i> HS biết thế nào là răng khoẻ, trắng, </i>
<i>đều.</i>


Cách tiến hành: Từng người quan sát hàm răng
của nhau


- GV theo doõi:


- Bước 2: Hoạt động chung


+ Đại diện nhóm nào cho cơ biết: Răng bạn nào
trắng và đều


+ GV goïi 3 em lên phỏng vấn: Con có bí quyết gì
mà răng trắng như vậy?


+ Trong lớp bạn nào răng sún?
+ Vì sao răng con lại sún?


+ Răng của bạn đang trong thời kỳ thay răng chứ
không phải răng bị sâu.



<b>+ GV kết luận:</b> Hàm răng trẻ em có 20 chiếc gọi
là răng sửa. Đến 6-7 tuổi răng sửa được thay răng
mới gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn
này bị sâu không bao giờ mọc lại, vì vậy các con
phải biết chăm sóc và bảo vệ răng.


+ Giới thiệu bộ răng: Bàn chải người lớn, trẻ em,
nước muối, nước súc miệng để chăm sóc răng.


- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm
1 que bằng giấy, em đầu hàng có
1 vịng trịn bằng tre. GV cho HS
chuyển vịng trịn đó cho bạn thứ
2…


HS tiến hành chơi


- HS làm việc theo cặp


- HS quay mặt vào nhau, lần lượt
- Xem răng bạn như thế nào?
- HS tiến hành quan sát


- Đại diện nêu 3 em răng trắng
nhất lên.


- Mời 2 em lên cười cho cả lớp
thấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Làm việc với SGK


Mục tiêu<i>: HS biết nên và khơng nên làm gì để bảo</i>
<i>vệ răng</i>.


Cách tiến hành: Hướng dẫn HS quan sát các hình
14-15 SGK những việc làm nào đúng? Những
việc làm nào sai?


- GV cho lớp thảo luận chung
- GV treo tranh lớn


- GV chốt lại nội dung từng tranh


- Vậy qua nội dung 4 bức tranh này ta nên và
khơng nên làm cái gì?


<b> - GV kết luận : Nên đánh răng, súc miệng, đến </b>
<b>bác sĩ khám đúng định kỳ.</b>


<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>:</b>


Củng cố bài học: Vừa rồi các con học bài gì?
- Mỗi ngày các con đánh răng ít nhất mấy lần?
- Muốn cho răng chắc khoẻ con phải ăn uống như
thế nào?


Nhận xét tiết học:


- Thực hiện quan sát cá nhân: 2’


- Đại diện 1 số HS lên trình bày
theo nội dung từng tranh.


-HS đọc không nên ăn các đồ
cứng


<b> ********************************</b>


<b> TOÁN: </b>


<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>MỤC TIÊU:</b>


- KT: Nhận biết được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số10.
- KN: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10


- T Đ: Ham thích học tốn, tự giác làm bài


<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 HS làm bảng lớp từ 0-> 10 và từ 10 -> 0
- CL – GV nhận xét ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2. <b>Dạy học bài mới</b>:



<b>2.1 Hoạt động 1: Gt bài</b>


<b> 2.2 Hoạt động 2</b>: H ướng dẫn làm bài tập


<b> Bài 1</b>: Gọi hs nêu yc


- HD hs QS Tranh rồi tự làm bài


<b>Bài 2: </b>gv nêu yêu cầu: vẽ thêm cho đủ 10
- Y/C các nhóm trình bầy.


CL – GV nhận xét, bình chọn.


<b> Bài 3</b>: gv nêu yêu cầu


<b>Bài 4:</b> Nêu y/c: >, <, =
- gọi hs làm bảng
- gv nhận xét


<b>Bài 5: </b>Gọi hs nêu y/c


<b> - </b>Y/c hs tự làm sau đó nêu cấu tạo số 10<b>.</b>
<b>2.3 Hoạt động</b> 3:<b> </b> Củng cố


- gv nhắc nội dung


- QS và làm bài cá nhân, sau đó đổi
vở kiểm tra.



- Làm bài theo nhóm vào bảng phụ
- Hs tự làm vở BT


- HS tự làm bảng lớp, bảng con.
-1 hs –


- Thực hiện y/c


<b> ***************************</b>



<b> Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010.</b>


<b> TOÁN: </b>



<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>MỤC TIÊU:</b>


- KT: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; cấu tạo của số10.
- KN: Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10


- T Đ: Ham thích học toán, tự giác làm bài


<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- 2 HS nêu cấu tạo số 10
- CL – GV nhận xét ghi điểm


<b>2. Dạy học bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động 1: Gt bài</b>


<b> 2.2 Hoạt động 2</b>: H ướng dẫn làm bài tập


<b> Bài 1</b>: Gọi hs nêu yc


- Gọi các nhóm trình bầy và nhận xét.


- Thực hiện


- CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Bài 2: </b>gv nêu y/c


<b> Bài 3</b>: gv nêu yêu cầu


<b>Bài 4:</b> Nêu y/c


- Tổ chức cho hs thi tiếp sức giữa các tổ.
- GV nhận xét


<b>Bài 5: </b>Gọi hs nêu y/c và HD hs tự làm ở nhà.


<b>2.3 Hoạt động</b> 3:<b> </b> Củng cố
- GV nhắc nội dung



- Hs tự làm vở BT
- Hs tự làm vở BT
- Thực hiện y/c


<b> </b>

<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: </b>

<b>ngõ nhỏ; nghỉ hè;quả thị; giã giò.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>ngõ nhỏ; nghỉ hè;quả thị; giã giị.. </b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: ngõ nhỏ; </b>
<b>nghỉ hè;quả thị; giã giò.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xeùt



<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thaïo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Ôn học vần</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ÔN BÀI 24, 25</b>

<b>: q; qu; gi; ng; ngh.</b>


<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được : <b>q; qu; gi; ng; ngh;</b>

<b> c</b>

ác từ ngữ và câu ứng dụng


-Viết được :<b>q; qu; gi; ng; ngh; quả thị; nghi ngờ tổ quạ.</b>



-Làm được bài tập nối , điền


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: gỗ gụ; ghi nhớ.
Đọc SGK


Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?
-Tiếng nào chứa âm <b>q; qu; gi; ng; ngh</b> ?


-Từ ứng dụng nào chứa âm <b>q; qu; gi; ng; ngh</b> ?
- Các em học câu ứng dụng nào chứa âm <b>q; qu; gi; </b>


<b>ng; ngh</b> ?



+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng, từ có âm <b>q; </b>


<b>qu; gi; ng; ngh</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đơi nối tiếng với tiếng tạo thành
từ phù hợp


Nhận xét


+ Điền <b>q; qu; gi; ng; ngh</b> vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 hs điền


<b>Tổ….ạ; …ỏ cá, gà …ò; ……ệ sĩ , ….ã tư</b>.
Nhận xét đánh giá


+Viết : <b>quả thị; nghi ngờ; tổ quạ</b>


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con



HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi


thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dị :</b>


-Trị chơi : Thi ghép tiếng có âm vừa học


Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có âm <b>ph;</b>
<b>nh; g; gh</b>;


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập



Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


<b> ***********************</b>


<b> </b>



<b> Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b>


<b> Ôn học vaàn</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ÔN BÀI 26:</b>

<b> y- tr</b>



<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được : <b>y; tr</b>;các từ ngữ và câu ứng dụng


-Viết được :<b>y; tr; tre ngà; pha trà.</b>


-Làm được bài tập nối , điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>II/. Chuaån bò : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: giò chả; ru ngủ.
Đọc SGK



Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?
-Tiếng nào chứa âm <b>y; tr</b> ?


-Từ ứng dụng nào chứa âm <b>y; tr</b> ?


- Các em học câu ứng dụng nào chứa âm <b>y; tr</b> ?
+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng chứa <b>y; tr</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đơi nối tiếng với tiếng tạo thành
từ phù hợp


Nhận xét


+ Điền <b>y; tr</b> vào chỗ chaám



HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 hs điền


<b>…..y tá ; nhà …..ọ ; cá ….ê; …. nghĩ</b>


Nhận xét đánh giá


+Viết <b>: tre ngà; pha trà</b>


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>


-Trò chơi : Thi ghép tiếng có âm vừa học


Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có âm <b>y;</b>
<b>tr</b>;


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp



Thảo luận nhóm đơi


thảo luận nhóm đơi


Thảo luận nhóm 4 hs
Đại diện lên trình bày


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tun dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


<b> ***********************</b>


<b> TOÁN: </b>



<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>MỤC TIÊU:</b>


- KT: Biết sắp xếp được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số10.
- KN: Biết so sánh các số trong phạm vi 10


- T Đ: Ham thích học tốn, tự giác làm bài



<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>3. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS viêt bảng lớp 0->10
- CL – GV nhận xét ghi điểm
4. <b>Dạy học bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động 1: Gt bài</b>


<b> 2.2 Hoạt động 2</b>: H ướng dẫn làm bài tập


<b> Bài 1</b>: Gọi hs nêu yc


<b>Bài 2: </b>gv nêu y/c: Điền dấu >, < =
- Gọi hs chữa bài.


- CL – GV nhận xét.


<b> Bài 3</b>: gv nêu yêu cầu
- CL – GV nhận xét


<b>Bài 4:</b> Nêu y/c


- GV nhận xét



<b>Bài 5: </b>Gọi hs nêu y/c và trả lời miệng.


<b>4.3 Hoạt động</b> 3:<b> </b> Củng cố
- GV nhắc nội dung


- Thực hiện


- CN


- Tự làm sau đó đổi vở kiểm tra.
- Hs tự làm vở BT


- Hs tự làm vở BT
- 3 hs làm bảng lớp.
- HS làm bài theo nhóm.
- Thực hiện y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: chú ý; nhà trẻ; trí nhớ; ý nghĩ; quả mơ.</b>


<b> I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>chú ý; nhà trẻ; trí nhớ; ý nghĩ; quả mơ. </b>
<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>



GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: chú ý; nhà</b>
<b>trẻ; trí nhớ; ý nghĩ; quả mơ.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN


HS lên bảng ,lớp viết bảng con



HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<b> ************************</b>


<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>



-

<b>Tổ chức cho hs múa hát về chủ đề ca ngợi Đảng Bác, mẹ. </b>


<b> ************************</b>



<b> TỐN: ƠN TẬP- KIỂM TRA.</b>


<b> MỤC TIÊU:</b>



- KT: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dẫy số từ 0-> 10 ;
nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.


- KN: Đọc viết các số từ 0 đến 10.


- T Đ: Ham thích học tốn, tự giác làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS viêt bảng lớp 0->10
- CL – GV nhận xét ghi điểm


<b> 2.Dạy học bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động 1: Gt bài</b>



<b> 2.2 Hoạt động 2</b>: H ướng dẫn làm bài tập


<b> Bài 1</b>: Gọi hs nêu yc


<b>Bài 2: </b>gv nêu y/c
- Gọi hs chữa bài.
- CL – GV nhận xét.


<b> Bài 3</b>: gv nêu yêu cầu
- CL – GV nhận xét


<b>Bài 4:</b> Nêu y/c


- gv nhận xét


<b> 2.3Hoạt động</b> 3:<b> </b> Củng cố
- gv nhắc nội dung


- Thực hiện


- CN


- Tự làm sau đó đổi vở kiểm tra.
- Hs tự làm vở BT


- 3 hs làm bảng lớp.



- HS quan sát và trả lời miệng.


<b> **********************************</b>


<b> </b>



<b>Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010</b>


<b> Ôn học vần</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ÔN BÀI 27:</b> <b>ƠN TẬP</b>


<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được : <b>p; ph; nh; g; gh; q; qu gi; ng; ngh;y; tr</b>;các từ ngữ và câu ứng dụng


-Viết được :<b>trở về; phố nhỏ; ghé qua; tre già.</b>


-Làm được bài tập nối , điền


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: nhà trọ; cá trê; pha trà.
Đọc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Nhận xét ghi điểm



<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?


-Tiếng nào chứa âm p; ph; nh; g; gh; q; qu gi; ng;
ngh; y; tr;?


-Từ ứng dụng nào chứa âm p; ph; nh; g; gh; q; qu gi;
ng; ngh; y; tr; ?


- Các em học câu ứng dụng nào chứa âm <b>p</b>; ph; nh; g;
gh; q; qu gi; ng; ngh; y; tr; ?


+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng chứa p; ph; nh;
g; gh; q; qu gi; ng; ngh; y; tr;


GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đơi nối tiếng với tiếng tạo thành
từ phù hợp



Nhận xét


+ Điền <b>t</b>iếng vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 hs điền


<b>nhà ….. ; lá… ……mơ; </b>


Nhận xét đánh giá


+Viết <b>: trở về; phố nhỏ; ghé qua; tre già</b>


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dị :</b>


-Trị chơi : Thi tìm tiếng chứa âm vừa ôn tập.
- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp



Thảo luận nhóm đơi


thảo luận nhóm đơi


Thảo luận nhóm 4 hs
Đại diện lên trình bày


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b> BÀI: ÔN TẬP </b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>



-Biết đánh răng , rửa mặt đúng cách.



- Vận dụng vào đánh răng rửa mặt hằng ngày

<b>. </b>


<b> II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b>:</b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


+ Hằng ngày chúng ta thường đánh răng, rửa
mặt vào lúc nào?


- Gọi hs lên thực hành đánh răng và trình bầy.


- CL- GV nhận xét, kết luận:


=> Cần đánh răng mặt trong, mặt ngồi và mặt
nhai của răng. Sau đó súc miệng nhiều lần cho
sạch.


* Gọi hs lên thực hành rửa mặt.


- GV nhận xét và nhắc lại các thao tác

<b>. </b>



- HS trả lời
- CN


- CN


<b> </b>



<b> **************************</b>



<b> ƠN LUYỆN TỐN: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PV3 </b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>



- KT: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.


- KN: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- T Đ: Yêu thích học toán.


<b> </b>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>




<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.K iểm tra bài cũ</b>


3 hs đọc bảng cộng trong pv3
- GV nhận xét.


2<b>. Dạy học bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động1</b>: HD ôn tập
- Nhắc lại nội dung bài
- HD hs làm bài tập


<b>Bài 1 </b>


-Gọi hs làm bảng lớp, bảng con.
- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1


+ 1


- CL- GV nhận xét.


- Thực hiện y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Bài 3</b> Nối phép cộng với số thích hợp


- GV hướng dẫn: cần thực hiện phép tính rồi
nối vào số cho phù hợp.


- Y/C hs làm bài theo nhóm


- GV nhận xét ghi điểm cho từng nhóm


<b>Bài 4 </b>


Y/C hs nhìn tranh nêu BT và phép tính tương
ứng.


- GV nhận xét ghi điểm.


<b>2.2 Hoạt động 2</b>: Củng cố
-Gọi hs đọc lại bảng cộng


- Làm vào bảng phụ và trình bầy
- Tự làm cá nhân


3 hs đọc


<b> ********************************</b>


<b> Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>


<b> TOÁN:</b>



<b> LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PV3 </b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>



- KT: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.



- KN: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.


- T Đ: u thích học tốn. Tự giác làm bài.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b> </b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.K iểm tra bài cũ</b>


3 hs đọc bảng cộng trong pv3
- GV nhận xét.


2<b>. Dạy học bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động1</b>: HD luyện tập


<b>Bài 1 </b>


-Gv y/c hs nhìn tranh trong vở bài tập nêu bài
tốn sau đó ghi phép tính thích hợp.


- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1



+ 1


- CL- GV nhận xét.


- Thực hiện y/c


- 2 hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài 3</b>


- Y/C hs làm bài theo nhóm


- GV nhận xét ghi điểm cho từng nhóm.


<b>2.2 Hoạt động 2</b>: Củng cố
-Gọi hs đọc lại bảng cộng


- Làm vào bảng phụ và trình bầy


3 hs đọc


<b> ********************************</b>



<b>LUYỆN VIẾT </b>

<b>: tờ bìa; bia đá; vỉa hè; tỉa lá.</b>


<b> I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>tờ bìa; bia đá; vỉa hè; tỉa lá</b>

<b>.</b>




<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: tờ bìa; bia </b>
<b>đá; vỉa hè; tỉa lá</b>

<b>.</b>

<b>.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét



<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<b> ************************</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Nhận diện và đọc được các chữ in hoa; các từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài.


-Viết được một số chữ in hoa đơn giản: o, ô, ơ, a, ă, â<b>.</b>


-Làm được bài tập nối , điền


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: giá đỗ; phố nhỏ; ghé qua.
Đọc SGK


Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Buổi sáng các em học những âm gì ?


- Các em học câu ứng dụng nào chứa chữ in hoa ?
+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng chứa chữ hoa.
GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đơi nối chữ in thường với chữ
in hoa cho phù hợp


Nhận xét đánh giá



+Viết <b>: o, ô,ơ, a, ă, â</b>


Cho HS phân tích độ cao, cấu tạo các chữ hoa.
Cho HS luyện viết bảng con


GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* Củng cố- Dặn dò :</b>


- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


HS lên bảng đọc bài và viết
bảng, cả lớp viết bảng con


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi


Thảo luận nhóm đơi sau đó
ghi vào bảng phụ.


Phân tích


Luyện viết bảng con


Viết vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> TUẦN 8</b>


<b> </b>



<b> Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>


<b> Ôn học vần</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>OÂN BÀI 29- 30:</b>

<b> ia - ua</b>

<b> -ưa</b>



<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được : <b>ia; ua; ưa</b>các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


-Viết được :<b>ia; ua; ưa; cửa sổ; chia quà.</b>


-Làm được bài tập nối , điền


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: giò chả; ru ngủ.
Đọc SGK


Nhận xét ghi điểm



<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Bài 29; 30 các em học những vần gì ?
-Tiếng nào chứa vần <b>ia; ua; ưa</b> ?


-Từ ứng dụng nào chứa vần <b> ia; ua; ưa</b> ?


-Các em học câu ứng dụng nào chứa vần <b>ia; ua; ưa?</b>
+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng chứa <b>ia; ua; </b>
<b>ưa.</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đôi nối từ với từ tạo thành câu
phù hợp


Nhận xét


+ Điền ia; ua; ưa vào chỗ chấm


HD HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 hs điền


b…. đá; cà ch…; ngủ tr…; mùa d…


Nhận xét đánh giá


+Viết <b>: </b>ia; ua; ưa; cửa sổ; chia quà


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi tìm và
trả lời .


thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dị :</b>


-Trị chơi : Thi ghép tiếng có vần vừa học



Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có vần<b> ia;</b>
<b>ua; ưa; </b>


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


<b> ***********************</b>


: <b>T OÁN</b>


<b>Bài</b>:

<b>luyện tập củng cố</b>


I<b>/.MỤC TIÊU</b>


- Hs tiếp tục củng cố về bảng cộng trong pv 3,4
- Biết làm tính cộng trong pv 3 ,4 nhanh ,chính xác.


<b> II/. CHUẨN BỊ</b>


- Nội dung bài tập


II/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1/. <b>Ổ n định</b>


2/.<b>Bài cũ :</b>


3 +1 = …
1 + 3 = ….
- gv nhận xét
3/. <b>Bài mới</b>


<i><b> 3.1 Ho</b><b>ạt động 1:</b><b> Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> 3.2 Ho</b><b>ạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập</b><b> </b></i>


<b>Bài 1</b> :Tính ?
-Gv hướng dẫn


2 1 3 2
+2 +3 +1 +1
- Gv nhaän xét


<b>Bài 2</b> : >,<,=


- Haùt


- Hs laøm bc



- Hs nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV hướng dẫn


2+2….3 1+3…. 4 2+2…3+1
3…..2+1 4…..3+1 1+1….1+2
- Gv nhận xét , sửa sai


<b>Bài 3</b> : số ?
- Gv hướng dẫn


2 = 1 +… 3= 1+… 4 =1 +…


4 = 2+… 3=2+… 4 =3 +…
- Gv nhận xét


<b>Bài 4</b>: Viết pt thích hợp
- GV giới thiệu tranh
- GV nhận xét


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>


- Hệ thống bài
- Dặn dò về nhà
- Nhận xét tiết học.


- Hs làm vào vở
- Chữa bài tiếp sức
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm vào vở


- Hs chữa bài miệng
- Hs nêu bài toán
- Hs làm bảng con


2 + 2 = 4


<b> Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>

<b> </b>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> bò sữa; tre nứa; xưa kia; cửa sổ.</b>



<b> I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>bị sữa; tre nứa; xưa kia; cửa sổ</b>

<b>.</b>



<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: bò sữa; tre</b>
<b>nứa; xưa kia; cửa sổ</b>

<b>.</b>



-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<b> ************************</b>


<i><b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b></i>



-

<i><b>Tổ chức cho hs hát, múa về mẹ, bà.</b></i>




-

<i><b>Tổ chức cho hs đọc thơ hay kể chuyện về mẹ hoặc bà.</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> **************************</b></i>


<b> TOÁN:</b>



<b> LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PV4 </b>


<b> </b>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- KT: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.


- KN: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.


- T Đ: Yêu thích học toán. Tự giác làm bài.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.K iểm tra bài cũ</b>


3 hs đọc bảng cộng trong pv4
- GV nhận xét.


2<b>. Dạy học bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động1</b>: HD luyện tập



<b>Bài 1 </b>


- Gv nêu y/c
- Gọi hs chữa bài
- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b> Viết số thích hợp vào ơ trống.


- Thực hiện y/c


- HS cả lớp tự làm vở BT
- 4 hs – cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>



- GV nhận xét.


<b>Bài 3</b>


- Y/C hs làm bài theo nhóm


- GV nhận xét ghi điểm cho từng nhóm.


<b>Bài 4 Điền >; <; =</b>


-GV nhận xét.


<b>Bài 5 </b>



- Yêu cầu hs quan sát tranh nêu bài tốn và nêu
phép tính thích hợp.


- CL- GV nhận xét


<b>2.2 Hoạt động 2</b>: Củng cố
-Gọi hs đọc lại bảng cộng
- Nhận xét tiết học


bảng lớp, bảng con.
- HS nhận xét.


- Làm vào bảng phụ và trình bầy


- 3 hs làm bảng lớp, cả lớp bảng
con


- HS nhận xét.
- Thực hiện y/cầu


3 hs đọc


<b> ********************************</b>



<b>Tiết 2+3 : </b>

<b>Tiếng Việt</b>


<b> </b>

<b>Bài : Củng cố đọc , viết </b>

<b>ia; ua; ưa</b>



I<b>/. MỤC TIÊU</b>



- HS đọc, viết chắc chắn các vần <b>ia; ua; ưa</b> , các tiếng từ có vần vừa học


- Nơái đúng từ với tranh , đúng từ với từ để thành câu trong vbt
-Ghép được các tiếng có vần đã học


- Viết đúng chữ , trình bày sạch đẹp .
II<b>/. CHUẨN BỊ</b>


- Nội dung bài đọc , bài tập , bài viết.
III/.<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1/.Ổn định </b>


<b>2/.Bài cũ </b>


- Đọc bài 30 trong sgk
- GV nhận xét


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>3/.Bài mới</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i> : <b>LUYỆN ĐỌC</b>


- Giới thiệu bài
a.<b>Luyện đọc</b>


* Đọc vần ,từ ,câu ứng dụng
- Đọc bài trên bảng lớp


- Đọc trong sgk


* Gv nhận xét ,sữa sai
b. Luyện nói


- Gv giới thiệu tranh
- Gợi ý câu hỏi


- Gv Nhận xét tuyên dương , kết luận
c. Trò chơi


Tìm tiếng từ ngồi bài có vần đã học


- Gv ghi lên bảng các tiếng hs đọc.
- Gv nhận xét


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>


-Hệ thống bài
-Nhận xét tiết học.
* Thư giãn chuyển tiết.


- Hs thi đọc cn-n-đt


- Hs luyện nói theo chủ đề
- Hs thi đua tìm theo nhóm
- Hs đọc tiếng tìm được


Ví Dụ : cưa, hứa; nhà chùa; thìa …





<b>Tiết 2</b>

:

<b>luyện viết</b>



<b>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1.<b>Ổ n định</b>
<b>2.Bài Cũ </b>


-Viết chính tả : nhà vua


- Nhận xét bảng con
- Nhận xét – ghi điểm


3<b>.bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<b>a.Luyện viết </b>


- Gv treo chữ mẫu


- Gợi ý để hs nhận xét độ cao , khoảng


- Hát


- Hs viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

cách


- Hướng dẫn quy trình viết


- Gv nhận xét sữa sai


<b>b.Hướng dẫn viết vào vở</b>


- Gv hd cách ngồi ,cách đặt vở , cách
trình bày.


- Theo dõi hd thêm
- Chấm nhận xét


<b>c. Hd làm bài tập</b>
<b> * Nối từ với tranh </b>
<b>- GV hướng dẫn</b>



*Nối từ với từ


- Thỏ thua nhà vua


- Mẹ đưa bé Rùa


- Ngựa tía của về nhà bà.


- Gv nhận xét


<b> - </b>Gv nhận xét , sữa sai


<b>Củng cố – dặn dò </b>


- Hệ thống lại bài


- Dặn dò về nhà


- Nhận xét tiết học.


- Hs viết trên không trung
- Hs viết bảng con


- Hs viết trong vở ô li


- Hs làm vào vở bt


- Hs chữa bài tiếp sức
- 3 hs lên bảng chữa bài


<i><b> </b></i>



<i><b> ********************************</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Th</b></i>

<i><b>ứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b> Tiết 2+3 : </b>

<b>Tiếng Việt </b>


<b> </b>

<b>Bài : Củng cố đọc , viết oi –ai </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- HS đọc, viết chắc chắn các vần <b>oi-ai</b> , các tiếng từ có vần vừa học
- Nơái đúng từ với tranh , đúng từ với từ để thành câu trong vbt


-Ghép được các tiếng có vần đã học
- Viết đúng chữ , trình bày sạch đẹp .
II<b>/. CHUẨN BỊ</b>



- Nội dung bài đọc , bài tập , bài viết.
III/.<b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</b>


1. Ổn định


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


- Hát


<b>2/.Bài cũ </b>


- Đọc bài 31 trong sgk
- GV nhận xét


<b>3/.Bài mới</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i> : <b>LUYỆN ĐỌC</b>


- Giới thiệu bài
a.<b>Luyện đọc</b>


* Đọc vần ,từ ,câu ứng dụng
- Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc trong sgk



* Gv nhận xét ,sữa sai
b. Luyện nói


- Gv giới thiệu tranh
- Gợi ý câu hỏi


- Gv Nhận xét tuyên dương , kết luận
c. Trò chơi


Tìm tiếng từ ngồi bài có vần đã học


- Gv ghi lên bảng các tiếng hs đọc.
- Gv nhận xét


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>


-Hệ thống bài
-Nhận xét tiết học.
* Thư giãn chuyển tiết.


- 2 hs đọc bài


- Hs thi đọc cn-n-đt


- Hs luyện nói theo chủ đề
- Hs thi đua tìm theo nhóm
- Hs đọc tiếng tìm được


Ví Dụ : mái che, thái , chọi gà ,
mỏi cổ …





<b>Tiết 2</b>

:

<b>Luyện viết</b>



<b>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>2.Bài Cũ </b>


-Viết chính tả : mỏi cổ
- Nhận xét bảng con
3<b>.bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<b>a.Luyện viết </b>


- Gv treo chữ mẫu


- Gợi ý để hs nhận xét độ cao , khoảng
cách


- Hướng dẫn quy trình viết
- Gv nhận xét sữa sai


<b>b.Hướng dẫn viết vào vở</b>


- Gv hd cách ngồi ,cách đặt vở , cách
trình bày.


- Theo dõi hd thêm


- Chấm nhận xét


<b>c. Hd làm bài tập</b>
<b> * Nối từ với tranh </b>
<b>- GV hướng dẫn</b>



*Nối từ với từ


- Bé hái lá cái vòi dài
Nhà bé có cho thoû


Chú voi có mái ngói đỏ
- Gv nhận xét


<b> - </b>Gv nhận xét , sữa sai


<b>Củng cố – dặn dò </b>


- Hệ thống lại bài
- Dặn dò về nhà


- Nhận xét tiết học.


- Hs viết bảng con


- Hs đọc cn-n-đt
- Nhận xét chữ


- Hs viết trên không trung


- Hs viết bảng con


- Hs viết trong vở ô li


- Hs làm vào vở
- Hs chữa bài tiếp sức
- 3 hs lên bảng chữa bài


:

<b>Môn: TNXH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

I.<b> .Mơc tiªu</b>:


- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.


- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.


-Có ý thức tự giác trong việc ăn uống, ăn no, ung nc.
II.<b> .Đồ dùng dạy học</b>:


-Cỏc hỡnh ở bài 8 phóng to.


-Câu hỏi thảo luận.


-Caực loái thửực aờn haống ngaứy.
III.<b> Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh </b>


1<b>.Ổn định :</b>



2<b>.KTBC</b> : Hỏi tên bài cũ
Nhận xét bài cũ.


3.<b>Bài mới</b>:


Cho Học sinh khởi động bằng trò chơi “Đi
chợ giúp mẹ”.


10 Học sinh chia thành 2 đội, GV hô đi chợ.
Học sinh sẽ mua những thứ cần cho bữa ăn
hằng ngày (GV đã chuẩn bị sẵn).Trong thời
gian nhất định đội nào mua được nhiều thức
ăn sẽ thắng.


Qua đó GV giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1</b> :Kể tên những thức ăn đồ
uống hằng ngày.


Bước 1: Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể. GV
ghi những thức ăn đó lên bảng.


Bước 2: Cho Học sinh quan sát hình trang
18 và trả lời các câu hỏi trong hình.


Kết luận: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh, các
em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ các
chất đường, đạm, béo, khoáng … cho cơ thể.


<b>Hoạt động 2 :</b>



Làm việc với SGK.


HS trả lời nội dung bài học
trước.


HS chơi


HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV chia nhóm 4 học sinh


Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và trả
lời các câu hỏi:


Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?


Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học tập
tốt ta phải làm gì?


<b>Hoạt động 3 :</b>Thảo luận cả lớp :


GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh
thảo luận, nội dung như SGK.


Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói và uống
khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như cơm,
thịt, cá, trứng, rau, hoa quả … hằng ngày ăn


ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối. Ăn đủ chất
và đúng bữa.


4<b>.Củng cố</b> :
Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
Nhận xét. Tuyên dương.


<b>Dăn dò</b>: Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa.


Học sinh suy nghĩ và trả
lời.


Học sinh lắng nghe.


Quan sát hình và trả lời câu
hỏi.


Học sinh phát biểu ý kiến
của mình, bạn nhận xét.
HS lắng nghe.


Học sinh nêu
Thực hiện ở nhà.

<i><b> ***************************</b></i>



<b> TOÁN:</b>



<b> LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PV5 </b>



<b> I.MỤC TIÊU:</b>



- KT: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.


- KN: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.


- T Đ: u thích học tốn. Tự giác làm bài.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> </b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.K iểm tra bài cũ</b>


3 hs đọc bảng cộng trong pv5
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2<b>. Dạy học bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động1</b>: HD luyện tập


<b>Bài 1 </b>


-Gv nêu y/c
- GV nhận xét.


<b>Bài 2</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV nhận xét.



<b>Bài 3</b>


- Y/C hs làm bài theo nhóm


- GV nhận xét ghi điểm cho từng nhóm.


<b>Bài 4 </b>


<b> -</b>Gọi hs nêu y/cầu
- Gọi hs chữa bài
- GV nhận xét


<b>2.2 Hoạt động 2</b>: Củng cố
-Gọi hs đọc lại bảng cộng


- 2 hs làm bài


- HS cả lớp tự làm vở BT
- HS làm bảng lớp, bảng con.
- HS nhận xét.


- Làm vào bảng phụ và trình bầy


- HS nêu y/cầu và tự làm vở bài
tập


3 hs ; cả lớp nhận xét



<b> ********************************</b>



<i><b> Th</b></i>

<i><b>ứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b> TOÁN</b>


<b>Bài</b>:

<b>luyện tập củng cố</b>


I<b>/.MỤC TIÊU</b>


- Hs tiếp tục củng cố về bảng cộng trong pv 5
- Biết làm tính cộng trong pv 5 nhanh ,chính xác.


<b> II/. CHUẨN BỊ</b>


- Nội dung bài tập


II/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNGCỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1/. <b>Ổ n định</b>


2/.<b>Bài cũ :</b>


3 +2 = …
1 + 4 = ….
- gv nhận xét
3/. <b>Bài mới</b>


<i><b> 3.1 Ho</b><b>ạt động 1:</b><b> Giới thiệu bài</b></i>



- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b> 3.2 Ho</b><b>ạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập</b><b> </b></i>


<b>Bài 1 SỐ</b>


<i><b> </b></i>


<b>Bài 2</b> :Tính ?
-Gv hướng dẫn


3 1 4 2
+2 +3 +1 +3
- Gv nhận xét


<b>Bài 3 Tính</b>


- Gv nhận xét


<b>Bài 4</b> : >,<,=


- GV hướng dẫn


2+3….5 2+3…. 4 2+2 … 2+3
5…..1+1 4…..3+1 1+2+2….2+2
- Gv nhaän xét , sửa sai


<b>Bài 5</b>: Viết pt thích hợp


- GV giới thiệu tranh


- GV nhận xét


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>


- Hệ thống bài
- Dặn dò về nhà
- Nhận xét tiết học.


- Hs nêu yêu caàu


- Hs làm trong vở và chữa bài miệng


- HS làm bảng lớp, bảng con


- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm vào vở và nêu kết quả


- Hs làm vào vở
- Chữa bài tiếp sức
- Hs nêu yêu cầu
- Hs nêu bài toán
- Hs làm bảng con


3 + 1 = 4


3 + 2 = 5



<b> TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> bài vở; hái chè; mái ngói;thổi xơi</b>



<b> I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>bài vở; hái chè; mái ngĩi;thổi xơi</b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: bài vở; hái</b>
<b>chè; mái ngói;thổi xơi </b>


-u cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết



GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>


<b>Ôn học vần</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>ÔN BÀI 33:</b>

<b>ơi – ơi</b>



<b>I/. Mục tiêu :</b>


-Đọc được : <b>ơi - ơi</b>các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


-Viết được : <b>ôi – ơi – cái chổi; ngói mới</b>.
-Làm được bài tập nối , điền



<b>II/. Chuẩn bò : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: lái xe; ngói đỏ.
Đọc SGK


Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Bài 33 các em học những vần gì ?
-Tiếng nào chứa vần <b>ôi - ơi</b> ?


-Từ ứng dụng nào chứa vần <b> ôi - ơi</b>?


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

-Các em học câu ứng dụng nào chứa vần<b> ôi - ơi?</b>
+HD HS đọc bài



+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng chứa<b> ơi – ơi?</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đơi nối tranh với từ Nhận xét
Nhận xét đánh giá


 Nối từ với từ tạo thành câu


Nhận xét đánh giá


Bà nội trôi đi
Bé thổi xôi
Bè gỗ chơi bi.


+Viết ôi – ơi ; cái chổi; ngói mới.


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>



-Trò chơi : Thi ghép tiếng có vần vừa học


Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có vần<b> ơi</b>
<b>- ơi; </b>


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tuyên dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi tìm và
trả lời .


thảo luận nhóm đơi


Thảo luận nhóm 4 hs


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


<b> ********************************</b>


<i><b> </b></i>




<i><b> Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010 </b></i>


<b> Tiếng Việt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b> Bài : Củng cố đọc , viết vần ui -ưi</b>


I<b>/. MỤC TIÊU</b>


-HS đọc, viết ui –ưi .Tiếng từ có chứa vần ui -ưi
- Điền đúng tiếng ,nối đúng từ trong vbt


-Ghép được các tiếng có âm đã học
- Viết đúng chữ , trình bày sạch đẹp .
II<b>/. CHUẨN BỊ</b>


- bài tập , bài viết.


<b>III/.</b> HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Thaày Trò
1. Ổn định


2. Bài cũ :


- Đọc bài 33 trong sgk
- Gv nhận xét


3.<b>Bài mới :</b>


<i><b> Tiết 1</b></i> <b>LUYỆN ĐỌC</b>
Giới thiệu bài



a.<b>Luyện đọc</b>


* - Đọc bài trên bảng lớp
- Đọc trong sgk


* Đọc câu ứng dụng
- Đọc trên bảng lớp
Đọc trong sgk


* Gv nhận xét ,sữa sai
b. Luyện nói


- Gv giới thiệu tranh : Đồi núi
- Gợi ý câu hỏi


- Gv Nhận xét tuyên dương , kết luận
c. Trò chơi


- Tìm tiếng từ ngồi bài có âm đã học
- Gv ghi lên bảng các tiếng hs đọc.
- Gv nhận xét


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>


- Hệ thống bài
- Dặn dò về nhà


- Hát



- 2 hs đọc bài


- Hs thi đọc cn-n-đt


- Hs luyện nói theo chủ đề
- Hs thi đua tìm theo nhóm
- Hs đọc tiếng tìm được


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Nhận xét tiết học.
* Thư giãn chuyển tiết.


Tiết 2 : <b>luyện viết</b>


<b> Thaày </b> <b>Trò </b>


1.<b>n định</b>
<b>2.Bài Cũ </b>


- Viết chính tả : bó củi
- Nhận xét bảng con
3<b>.bài mới</b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


a.Luyện viết
- Gv treo chữ mẫu


- Gợi ý để hs nhận xét độ cao , khoảng
cách



- Hướng dẫn quy trình viết


- Gv nhận xét sữa sai


<b>b.Hướng dẫn viết vào vở</b>


- Gv hd cách ngồi ,cách đặt vở , cách
trình bày.


- Theo dõi hd thêm
- Chấm nhận xét


<b>c. Hd làm bài tập</b>
<b> * Nối từ với tranh </b>




*Nối tiếng


Bụi mũi
Cái quà
Gửi tre


- Gv nhaän xet


<b> - Gv nhận xét , sữa sai</b>
<b>Củng cố – dặn dò </b>


- Hệ thống lại bài
- Dặn dò về nhà



- Hát


- Hs viết bảng con


- Hs đọc cn-n-đt
- Nhận xét chữ


- Hs viết trên không trung
- Hs viết bảng con


- Hs viết trong vở ơ li


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Nhận xét tiết học.


<b> **************************************</b>
<b> </b> <b>Toán</b>


<b>Bài </b>: <b>CỦNG CỐ SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG </b>


I<b>/.MỤC TIÊU</b>


- Hs củng cố về số 0 trong phép cộng


- Biết một số cộng với 0 cũng bằng chính nó và ngược lại
- Làm phép tính một số cộng với 0


<b>II/. CHUẨN BỊ</b>


- Nội dung bài tập



<b>II/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> THAÀY </b> <b> TROØ</b>


1/. <b>Ổ n định</b>


2/.<b>bài cũ :</b>


3+ 2= 2+2 = 4 + 1 =
- Gv nhận xét


3/. <b>Bài mới</b>


<i><b> Giới thiệu bài</b></i>
<b>Bài 1</b> :Tính?
-gv hướng dẫn


1 + 0= … 2+0 = 0+5 =…
0 +1=… 0 + 2 = 5 + 0 =…
0+3 = … 4+0 =… 0 + 0 =….
3+0=… 0 + 4=…


- gv nhận xét


<b>Bài 2</b> : Tính


0 2 0 4 0 0
+ 1 + 0 + 3 + 0 + 5 + 0
- Gv nhận xét , sữa sai



- Haùt


- Hs laøm bảng con; cả lớp nhận xét.


- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm trong vở và chữa bài


- Hs laøm bc


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Bài 3</b> : Số?
- Gv hướng dẫn


…+ 2 =3 0+3 = 2+….
1+… =1 2+2 = …+0
3+…. = 5+… = 0+…
- Gv nhận xét


<b>Bài 4</b> :Viết phép tính thích hợp


- Gv giới thiệu tranh nêu hd hs nêu bài
toán


- Gv nhận xét , sữa sai
- GV kết luận


<b>CỦNG CỐ – DẶN DÒ </b>



- Hệ thống bài
- Dặn dò về nhà
- Nhận xét tiết học.


- Hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài vàchữa bài


- Gv nêu yêu cầu
- Hs làm bc




<b> </b>


<b> </b>

<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b></i>

<i><b> </b></i>




<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> múi khế; vui chơi; gửi quà;mũi ngửi</b>



<b> I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>múi khế; vui chơi; gửi quà;mũi ngửi</b>


<b>-</b>Rèn kỉ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ<b>: múi khế; </b>
<b>vui chơi; gửi quà;mũi ngửi</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


3 + 2 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại



-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>




<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


****************************************
<b> MƠN TỐN </b>



<b> Củng cố luyện tập </b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b> II. Các hoạt đông:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS </b>


<b>I. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV ghi lên bảng :


2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 =
- Cho HS làm bảng con.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính trên bảng
- Nhận xét.


<b>II. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1 :</b>Tính


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 .
- Cho HS làm bảng con


0 + 1 = 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 =
4 + 1 = 0 + 2 = 1 + 2 = 2 + 2 =
- Nhận xét .


- Phần còn lại làm vào vở


<b>Bài 2 :</b> Tính


- GV ghi bảng bài tập 2 :


- củng cố luyện tập
- HS làm bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 =
2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 =
- Cho HS làm lần lượt từng cặp và so sánh kết quả


- Cho HS nhận xét vị trí các số hạng.


- Gv kết luận và nói cho HS biết tính chất giao hốn trong
phép cộng .


<b>Bài 3 :</b> Điền dấu >,<,=


- Hướng dẫn HS cách điền dấu 1 trường hợp: 3 + 2....4
- Cho HS làm vào VBT


<b>Bài 4 :</b> Viết kết quả phép cộng.


- Hướng dẫn HS lấy số hàng dọc cộng với số hàng ngang
- Cho HS làm vào VBT


Chấm bài - Nhận xét :


<b>III. Dặn dò:</b>


- về nhà xem lại các bài tập đã làm


- xem trước bài tiếp theo : Luyện tập chung


- HS làm bảng con
HS thực hiện theo y/cầu



- Lớp làm VBT
- Lớp làm VBT


<i><b> **************************** </b></i>


<i><b> Th</b></i>

<i><b>ứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b> TIẾNG VIỆT</b>


<b> BAØI : UÔI - ƯƠI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Đọc được : <b>uôi- ươi</b>các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


-Viết được :<b>uôi- ươi; buổi tối; túi lưới.</b>


-Làm được bài tập nối ,


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Ti ết1</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: múi khế; gửi quà.
Đọc SGK



Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Bài 35 các em học những vần gì ?
-Tiếng nào chứa vần <b>i- ươi</b> ?


-Từ ứng dụng nào chứa vần <b> uôi- ươi</b>?


-Các em học câu ứng dụng nào chứa vần<b> uôi- ươi?</b>
+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng chứa<b> i- ươi?</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>Tiết 2</b>
<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đơi nối tranh với từ
Nhận xét đánh giá


* Nối từ với từ tạo thành câu
Nhà bà nuôi dưa


Mẹ muối xuôi
Bè nứa trôi thỏ.
Nhận xét đánh giá


+Viết ôi – ơi ; buổi tối; túi lưới.


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>


-Trò chơi : Thi ghép tiếng có vần vừa học


Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có vần


<b>i - ươi; </b>


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tun dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp



Thảo luận nhóm đơi tìm và
trả lời .


thảo luận nhóm đơi


Thảo luận nhóm 4 hs rồi
trình bầy bảng lớp


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


Lớp chia 3 đội tham gia
chơi


<b> ********************************</b>


<b> MÔN TN - XH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>I. Mục tiêu:</b>



- Kể những hoạt động mà HS sinh thích


- Có ý thức thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.


<b> II. Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ, Vở bài tập.



<b> III. Các hoạt động:</b>
<b> </b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> <sub> Hoạt động của học sinh </sub></b>
<b>I. Hướng dẫn ôn tập:</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học.
HĐ 1:


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Y/cầu HS thảo luận nội dung sau:
- Nhóm 1:


+ Kể các hoạt động và trò chơi hàng ngày.


GV chốt ý: Các em nên chơi những trị chơi có lợi cho sức
khỏe.


- Nhóm 2:


+ Kể một số hoạt động có lợi cho sức khỏe.


GV chốt: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức, cơ
thể mệt mỏi lúc đó cần phải nghỉ ngơi cho lại sức.


- Nhóm 3:


+ kể một số hoạt động là nghỉ ngơi mà HS biết.



GV chốt: Nghỉ ngơi thư giãn đúng cách sẽ mau lại sức
khỏe và hoạt động tiếp đó sẽ tốt và có hiệu quả cao hơn.
- Nhóm 4:


+ Vì sao khi ngồi học, đi đứng cần phải đúng tư thế?


- GV chốt: Nhắc HS nên thực hiện các tư thế đúng khi
ngồi học, lúc đi đứng trong các hoạt động hàng ngày...


HĐ 2:


Hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Lần lượt hỏi HS y/cầu bài tập.


- Hướng dẫn xong cho HS làm vào vở.


<b>II. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc nhở tư thế đi đứng, ngồi học.


- Hoạt động và nghỉ ngơi


- Bắn bi, đi học, nhảy dây,
đá bóng...


- Chơi thể thao, bơi lội,
đá cầu, đi du lịch, đi bộ,
nghe ca nhạc...


- Đi du lịch, ...


Tránh cong vẹo cột
sống...


HS làm vào vở bài tập


<b>RÈN TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Hs củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Phép
cộng một số với 0


<b>II .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1. <b>Hướng dẫn HS làmbài tập trong sách </b>
<b>Bài 1</b>: Cho HS nêu cách làm bài và chữa
bài lưu ý Hs viết các số phải thẳng cột với
nhau


<b>Bài 2</b> : Cho HS nêu cách tính


<b>Bài 3</b>; Cho HS đọc thầm bài tập GV hướng
dẫn làm thực hiện phép tính rồi điền dấu


- Gọi HS đọc bài làm


<b>Bài 4</b> / Cho HS xem tranh , nêu bài toán
rồi viết phép tính ứng với tình huống trong


tranh vào các ô vuông dưới bức tranh
- Có 1 con voi thêm 2 con voi nữa hỏi có
mấy con


- trị chơi : Nối phép tình với kết quả phép
tính đó


Làm bài


-Muốn tính 2+1+1 ta lấy 2+1=3
rồi lấy 3+1 =4


Làmbài


2+2 < 5 3+1 =1+3


<b>1</b> <b>+</b> <b>2</b> <b>=</b> <b>3</b>


- Tất cả có 3 con voi


<i><b> *****************************</b></i>



<i><b> Th</b></i>

<i><b>ứ năm ngày14 tháng 10 năm 2010</b></i>


MƠN TỐN



<b>Củng cố luyện tập </b>


<b> I. Mục tiêu:</b>



- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b> II. Các hoạt đông:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV ghi lên bảng :


2 + 2 = 4 + 1 = 3 +1 = 2 + 3 =
- Cho HS làm bảng con.


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính trên bảng
- Nhận xét.


<b>II. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b> Bài 1 :Tính </b>


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 .
- Cho HS làm bảng con


0 + 1 = 2 + 1 = 2 + 2 = 3 + 1 =
4 + 1 = 0 + 2 = 3 + 2 = 2 + 0 =
- Nhận xét .


<b>Bài 2 : Tính </b>


- GV ghi bảng bài tập 2 :


0 + 2 = 1+ 3 = 3 + 2 = 0 + 5 =


2 + 0 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 =
- Cho HS làm lần lượt từng cặp


<b>Bài 3 : Điền dấu >,<,=</b>


- Hướng dẫn HS cách điền dấu 1 trường hợp: 3 + 2....4
4...5 2+3 ...5 1+4...4+1


3...0 4...0 0+1....0
- Cho HS làm vào vở


<b> Bài 4 : Viết phép tính thích hợp</b>.


Chấm bài - Nhận xét :


<b>III. Dặn dò:</b>


- về nhà xem lại các bài tập đã làm


- xem trước bài tiếp theo : Luyện tập chung


- củng cố luyện tập
- HS làm bảng con


- Lớp làm vào bảng con
- Lớp làm vào vở


- HS làm bảng con
HS thực hiện theo y/cầu



- Lớp làm vở
- Lớp làm vở


<b> *********************************</b>
<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> ngửi mùi;ngói mới; gà mái;trỉa đỗ.</b>



<b> I/ M ỤC TIÊU : </b>


*



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>:</b> <b>ngửi mùi;ngĩi mới; gà mái;trỉa đỗ.</b>


<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> ngửi </b>
<b>mùi;ngói mới; gà mái;trỉa đỗ.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ



-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xeùt


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thaïo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>





<b> TIEÁNG VIỆT</b>


<b> BÀI : </b>

<b>eo - ao</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -Đọc được : eo – ao ;các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. </b>
<b>-Viết được : eo - ao.leo trèo; chào cờ.</b>


-Làm được bài tập nối ,


<b>II/. Chuẩn bị : </b>GV : bộ thực hành mẫu chữ


HS: Vở bài tập , bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Ti ết1</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc, viết: đôi đũa; suối chảy. Đọc SGK
Nhận xét ghi điểm


<b>2 / Bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1 </b>Luyện đọc


- GV hình thành bài trên bảng lớp
-Bài 38 các em học những vần gì ?



<b>-Tiếng nào chứa vần eo - ao?</b>


-Các em học câu ứng dụng nào chứa vần eo, ao<b>?</b>
+HD HS đọc bài


+Sửa lỗi phát âm cho HS


-Cho HS thảo luận nhóm đơi tìm tiếng chứa eo, ao<b>?</b>


GV và cả lớp nhận xét


<b>Tiết 2</b>
<b>*Hoạt động 2</b>: Làm bài tập


+Nối thảo luận nhóm đơi nối tranh với từ
Nhận xét đánh giá


* Nối từ với từ tạo thành câu


Chú khỉ áo mới
Mẹ may khéo tay
Chị Hà trèo cây.
Nhận xét đánh giá


+Viết eo; ao ;leo trèo; chào cờ..


Cho HS phân tích độ cao, khoảng cách giữa các tiếng
với nhau


Cho HS luyện viết bảng con


GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
-Thu vở chấm nhận xét


<b>* C ủng cố- Dặn dò :</b>


-Trò chơi : Thi ghép tiếng có vần vừa học


Chia lớp 3 đội, mỗi đội 3 em thi ghép tiếng có vần


<b>eo,ao </b>


- Nhóm nào ghép được nhanh thì nhóm đó thắng
- Nhận xét tun dương


- Dặn HS về luyện đọc bài cho thuộc


HS lên bảng đọc bài, lớp
viết bảng con


HS trả lời


HS luyện đọc cá nhân ,
nhóm, cả lớp


Thảo luận nhóm đơi tìm và
trả lời .


thảo luận nhóm đơi


Thảo luận nhóm 4 hs rồi


trình bầy bảng lớp


Phân tích


Luyện viết bảng con
Viết vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> ********************************</b>



<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b> MÔN TIẾNG VIỆT </b>





<b>Ôn: iu - êu</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc, viết<b>: iu, êu</b>


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: <b>iu, êu</b>


- Làm tốt vở bài tập.


II. Đồ dùng: Bảng con, VBT
III. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b>I. Hoạt động 1</b>: a. Đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK - Lần lượt đọc bài trong SGK.
- cho HS đánh vần đọc trơn tiếng, từ.


<b>b. Hướng dẫn viết bảng con:</b>


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: Lưỡi rìu, líu lo,
kêu gọi, mếu máo, chịu khó.


- Cho HS viết bảng con.


- Tìm vần iu, êu trong các tiếng sau: đìu hiu, con
miu, con sếu, lều vải, tý xíu, dịu bé,...


- Nhận xét.


<b>II. Hoạt động 2: </b>


- Hướng dẫn HS làm vở bài tập trang 40.


- Hỏi HS y/cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn làm
- Cho HS làm vào vở bài tập.


- Chấm chữa bài nhận xét.


<b>Bài 1:</b>



- HS quan sát tranh nối với từ thích hợp


<b>Bài 2</b>: HS nối từ tạo từ mới


<b>III. Trò chơi:</b>


Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngồi bài.
- HS tìm nêu từ nào gv ghi từ đó


iu, êu.


- Đọc cá nhân - đồng thanh


- HS viết bảng con.


- HS tìm vần và gạch chân


- Mẹ - địu bé


- Đồ chơi - nhỏ xíu
- Bể - rêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân cho
HS đánh vần và đọc trơn.


- GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con(HS tự đánh vần
để viết)


<b>III. Dặn dị: </b>



- Về nhà ơn lại bài


- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập kiểm tra.


<b> </b>



MƠN TỐN


<b>Ôn: Phép trừ trong phạm vi 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu dạng toán ”Phép trừ trong phạm vi 3”
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b> II. Các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra: </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc bảng trừ trong phạm vi 3


<b>II. Hướng dẫn ôn tập: </b>
<b>Bài 1 :Tính </b>


- GV ghi bài tập lên bảng


3 - 1 = 2 - 1 = 3 - 0 =


3 - 2 = 3 - 3 = 3 – 1 – 1 =
- Cho hS làm bảng con các phép tính trên.
- Kiểm tra - Nhận xét


<b>Bài 2 : Tính. </b>


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc
- Gv ghi bảng và cho HS làm bảng con
3 4 3 4 2
2 3 1 2 1
- Kiểm tra. Nhận xét.


<b>Bài 3 : Điền dấu >,<,=</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV ghi bảng :


3 - 1 ...2 3 - 3 ...3 - 2
3 - 2... 2 3 - 1... 3 + 1
3 - 0...2 3 - 0... 3 - 2


- Phép trừ trong phạm vi 3
- 4, 5 em đọc


- HS nêu


- HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Cho HS làm vở ô ly
Chấm bài - Nhận xét:



<b>Bài 4: Số</b>


<b>III. Dặn dò:</b>


- về nhà xem lại các bài tập đã làm
- xem trước bài tiếp theo:Luyện tập


- HS làm vào vở
- HS khá làm vở.


<b> </b>



<i><b> Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> sếu bay; nhỏ xíu; trái sấu;quả dâu.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: sếu bay; nhỏ xíu; trái sấu;quả dâu</b>


<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> sếu bay; </b>
<b>nhỏ xíu; trái sấu;quả dâu</b>

<b>.</b>



-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện



HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b> ******************************</b></i>



<b>Hoạt động tập thể</b>

:

Sinh hoạt sao
GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao


****************************************

<i><b> MƠN TỐN </b></i>



<b> Bài : Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo” dạng toán phép trừ trong phạm vi 3”
- Áp dụng và làm tốt vở bài tập.


<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV cho HS mở vở bài tập toán - Hướng dẫn HS


làm bài tập


<b>II. Hướng dẫn ôn tập:</b>


<b>Bài 1</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS
lên điền số




+ =
- =


- Cho HS suy nghĩ tìm số điền cho thích
hợp


- GV gọi HS nêu số mình điền -
- Nhận xét


<b>Bài 2 : </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV ghi bảng bài tập 2


- GV treo tranh cho HS nhìn - Suy nghĩ đặt đề tốn


- Gọi HS nêu phép tính


- Luyện tập



- Điền số


- hS làm bảng lớp - Lớp làm trên
bảng con


- Nhận xét


- HS điền


- HS nêu : 1 + 1 = 2
2 - 1 = 1


- HS đặt đề :


+ An có 2 quả bóng , An cho lan 1
quả bóng . Hỏi An cịn lại mấy quả
bóng ?


+ Có 3 con ếch ngồi trên chiếc lá , 2
con ếch nhảy xuống dưới ao . Hỏi
trên chiếc lá còn lại bao nhiêu con
ếch ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Chấm một số bài - Nhận xét 


<b>III. Dặn dò: </b>


- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã sửa
- Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 4



- 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào
vở


*****************************************

<i><b>Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>




<b> Ôn tập</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho HS cách đọc viết các bài từ tuần 1 – 9.
- Đọc và viết được các vần tiếng, từ đã học.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, Vở ô ly.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra:</b>


- Viết bảng con: Lưỡi rìu, cái phễu, cây nêu, líu lo.
- Nhận xét ghi điểm.


<b>II. Hướng dẫn ôn tập: </b>


<b>a. Đọc bài SGK:</b>


- Cho HS mở SGK. Lần lượt đọc bài trong SGK từ tuần
1 – 9.


- Đối với HS yếu hướng dẫn các em đánh vần sau đó
đọc trơn tiếng, từ.


<b>b. Hướng dẫn viết bảng con:</b>


- Cho HS lấy bảng con GV đọc một số từ có âm vần đã
học và cho HS viết vào bảng con như: cá chuối, mười
hai, bài vở, cá heo, càu nhàu, câu cá, cây sậy, suối
chảy, may áo, vui chơi, gửi thư, cái gối, mua mía, quả
dưa, cái cịi, đìu hiu, lều trại, quả dâu, trái bầu, rau má,
trái sấu, trái đào, quả cầu, ...


- Cho HS tìm vần đã học trong các từ trên.


- HS viết ở bảng con từ nào tìm và gạch chân các tiếng
từ có chứa vần đã học. Cho HS đánh vần, đọc trơn các
từ đó.


- Nhận xét – tuyên dương.


<b>c. Luyện viết:</b>


-Ôn tập.


-Đọc cá nhân - đồng


thanh


- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Cho HS viết vào vở ô ly từ quả cầu, vui chơi. Mỗi từ
một hàng.


<b>III. Trị chơi:</b>


Thi tìm từ ngồi bài mang vần đã học.
- HS tìm và nêu các từ mang vần đã học.
- HS nêu, GV ghi lên bảng.


- Cho HS đọc các từ đó.


<b>IV. Dặn dị:</b>


- Về nhà đọc lại các bài đã ôn tập.
- Xem trước bài 41: iêu, yêu


- HS tham gia trò chơi.
***********************************


<b>MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>





<b>Ôn: Con người và sức khỏe</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>




- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Sưu tầm một số tranh ảnh về hoạt động vui chơi, học tập...
- Bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận


<b> III. Các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. Hướng dẫn ôn tập:</b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?


- Kể một số việc làm mà em đã làm để giữ gìn vệ sinh thân
thể .


<b>A. Thảo luận nhóm:</b>


- GV chia nhóm 4 y/cầu HS thảo luận.
- Treo bảng phụ có ghi câu hỏi thảo luận
+ Cơ thể người gồm có mấy phần ? Đó là
những phần nào ?


+ Kể các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
+ Nhờ đâu chúng ta , nhận biết được thế
giới xung quanh ?



+ Buổi sáng ngủ dậy em làm gì ?
+ Buổi trưa em ăn những gì ?


+ Đến trường giờ ra chơi em chơi những gì ?


<b>B. Trình bày:</b>


- Y/cầu các nhóm cử đại diện trình bày trước lớp.
- Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ sung.


- GV kết luận : Những việc nên làm hằng ngày để giữ


- Con gnười và sức khoẻ
- HS nối tiếp nhau kể.


- gồm có 3 phần : Đầu mình và
chân tay


- HS kể
- Nhờ mắt


- Đánh răng , rửa mặt
- HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

vệ sinh cơ thể và có sức khoẻ tốt ...


<b>II. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


- Y/cầu HS mở vở bài tập. Hỏi HS lần lượt y/cầu từng
bài và hướng dẫn cho hs làm vào vở.



- GV chấm chữa và nhận xét


<b>III. Dặn dò:</b>


- Nhận xét chung giờ học.


- Về nhà thực hiện điều đã học.Xem trước bài tiếp theo


- HS làm bài tập vào vở


<b>MƠN TỐN </b>


<b> Củng cố luyện tập phép trừ trong pv 4</b>
<b> I. Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán đã học “ Phép trừ trong phạm vi 4”
- Áp dụng và làm tốt các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng phụ, bảng con.


<b> III. Các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4



<b>II. Hướng dẫn luyện tập: </b>


- Hướng dẫn HS làm bài tập trang 41


<b>-Bài 1 :Tính </b>


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


4 - 1 =... 3 - 2 = .... 4 – 2 = ....
4 - 3 =.... 3 - 1 = .... 4 – 2 – 1 =...
- Nhận xét


<b>Bài 2 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi lên bảng.
- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc


_ 3 _4 _3 _ 4 _2
2 3 1 2 1
- Cho HS làm vào bảng con.


<b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV ghi bảng và hỏi HS để điền đúng dấu chúng ta
cần phải làm gì? GV hướng dẫn mẫu một trường hợp.
4 - 1 ...2 4 - 3 ...4 - 2


4 - 2... 2 4 - 1... 3 + 1
3 - 1...2 3 - 1... 3 - 2


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>



- Phép trừ trong phạm vi 4
- 4, 5 em đọc


- HS làm bảng con .




- HS làm bảng con
- Lớp làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Hướng dẫn HS quan sát tranh để điền đúng phép tính
vào băng ô. b.


a.


Chấm chữa bài - Nhận xét .


<b>III. Dặn dò:</b>


- về nhà xem lại các bài tập đã làm
- xem trước bài tiếp theo:Luyện tập


HS làm vào vở bài tập


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b> MƠN TỐN </b></i>






<b> Củng cố luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu kiến thứcdạng toán “ Phép trừ trong phạm vi 4”
- Áp dụng và làm tốt vở bài tập


<b> II. Đồ dùng</b>: Bảng con, Vở bài tập.


<b> III. Các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra:</b> Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc bảng trừ trong phạm vi 4


<b>II. Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b>Bài 1 :Tính </b>


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. Gv ghi bảng.


- <sub>1</sub>4 - <sub>2</sub>4 -<sub>3</sub>4 - <sub>2</sub>3 - <sub>1</sub>3
- Cho HS làm bảng con. - Nhận xét


<b>Bài 2</b> : Viết số thích hợp vào ô trống.(Gọi HS nêu yêu cầu )


- 2 - 3


+ 3 - 1



- Y/cầu HS làm vào vở bài tập


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính


<b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu
- GV ghi bảng :


- Ptrừ trong phạm vi 4
- 4, 5 em đọc


- HS nêu


- HS làm bảng con


- Lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng
- HS nhận xét


3 + 1 = 4 4 - 1 = 3


4


2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

4 - 1 ...2 4 - 3 ...4 - 2
4 - 2... 2 4 - 1... 3 + 1
3 - 1...2 3 - 1... 3 - 2


- Cho HS làm vào vở. Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp
.



<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp


- Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm vào vở.


<b>Bài 5:</b> Đúng ghi <b>Đ</b>, sai ghi <b>S</b>


Gv ghi bảng HS thi đua lên làm
Chấm bài - Nhận xét :


<b>III. Dặn dò:</b>


- về nhà xem lại các bài tập đã làm


- xem trước bài tiếp theo: Phép trừ trong phạm vi 5


- HS làm vào vở


- 2 HS lên bảng điền
dấu thích hợp


- HS làm vào VBT


<i><b> *************************************</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> mũi ngửi; cô giáo; khéo tay; cưỡi ngựa.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>



<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: mũi ngửi; cơ giáo;khéo tay;cưỡi ngựa.</b>


<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b>: mũi </b>
<b>ngửi; cơ giáo;khéo tay;cưỡi ngựa.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại



Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>


<i> </i>

<i><b> </b></i>

<b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>




<b> </b>

<b>Ôn tập (tiếp theo)</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho HS cách đọc viết các bài từ tuần 1 – 9.
- Đọc và viết được các vần tiếng, từ đã học.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, Vở ô li.
III. <b>Các hoạt động</b>:



<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra:</b>


- Viết bảng con:chịu khó;cái kéo;thổi sáo..
- Nhận xét ghi điểm.


<b>II. Hướng dẫn ôn tập: </b>
<b>a. Đọc bài SGK:</b>


- Cho HS mở SGK. Lần lượt đọc bài trong SGK từ tuần
1 – 9.


- Đối với HS yếu hướng dẫn các em đánh vần sau đó
đọc trơn tiếng, từ.


<b>b. Hướng dẫn viết bảng con:</b>


- Cho HS lấy bảng con GV đọc một số từ có âm vần đã
học và cho HS viết vào bảng con như: <b>khế chua; mùa </b>
<b>dưa; trỉa đỗ; ngói đỏ; hái chè;bơi sải; cái gối; vá </b>
<b>lưới…</b>


- Cho HS tìm vần đã học trong các từ trên.


- HS viết ở bảng con từ nào tìm và gạch chân các tiếng
từ có chứa vần đã học. Cho HS đánh vần, đọc trơn các
từ đó.


- Nhận xét – tuyên dương.



<b>c. Luyện viết:</b>


- Cho HS viết vào vở ô ly từ: suối chảy; trèo cây. Mỗi
từ một hàng.


<b>III. Trị chơi:</b>


Thi tìm từ ngồi bài mang vần đã học.
- HS tìm và nêu các từ mang vần đã học.


-Ôn tập.


-Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.
- HS tìm các tiếng, từ
mang vần đã học gạch
chân, đánh vần đọc trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- HS nêu, GV ghi lên bảng.
- Cho HS đọc các từ đó.


<b>IV. Dặn dị:</b>


- Về nhà đọc lại các bài đã ôn tập.
- Xem trước bài 41: iêu, yêu


***********************************



<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b>MÔN TIẾNG VIỆT </b>




<b> Ôn: iêu - yêu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc, viết: iêu, yêu.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: iêu, yêu
- Làm tốt vở bài tập.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng con, VBT


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Hoạt động 1:</b> a. Đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK - Lần lượt đọc bài trong SGK.
- cho HS đánh vần đọc trơn tiếng, từ.


b. Hướng dẫn viết bảng con:



- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: Diều sáo, yêu
quý, buổi chiều, già yếu, yêu cầu, giới thiệu, liêu
xiêu, yếu đuối, yếu tố, yêu dấu, hiệu giày, thả diều,
kiêu ngạo, chiều tối, đôi điều, yêu kiều.


- Cho HS viết bảng con.


- Tìm vần iêu, yêu trong các từ trên.
- Nhận xét.


<b>II. Hoạt động 2: </b>


- Hướng dẫn HS làm vở bài tập trang 40.


- Hỏi HS y/cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn làm
- Cho HS làm vào vở bài tập.


- Chấm chữa bài nhận xét.


<b>Bài 1:</b>


- HS quan sát tranh nối với từ thích hợp


<b>Bài 2:</b> HS nối từ tạo từ mới


iêu, yêu.


- Đọc cá nhân - đồng thanh



- HS viết bảng con.


- HS tìm vần và gạch chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Bài 3:</b> Viết mỗi từ 1 dòng: <b>Buổi chiều, già yếu.</b>
<b>III. Trị chơi:</b>


Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngồi bài.
- HS tìm nêu từ nào gv ghi từ đó


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân cho
HS đánh vần và đọc trơn.


- GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con(HS tự đánh vần
để viết)


III. Dặn dị:


- Về nhà ơn lại bài


- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập kiểm tra.


- Bé yêu quý – cô giáo.
- Mẹ nấu – riêu cua.


- HS tìm từ ngồi bài


<b>**********************************</b>


<b> </b>

<b>MƠN TỐN </b>




<b>Ơn: Phép trừ trong phạm vi 5</b>


<i><b> I. Mục tiêu: </b></i>



- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán đã học “ Phép trừ trong phạm vi 5”
- Áp dụng và làm tốt các bài tập trong vở bài tập.


<b>II. Đồ dùng</b>: Bảng con.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra:</b> - Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc bảng trừ trong phạm vi 5


<b>II. Hướng dẫn luyện tập: </b>


- Hướng dẫn HS làm bài tập trang 43


<b>-Bài 1</b> :Tính - Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.
5 - 1 =... 4 - 2 = .... 3 – 2 = ....
5 - 3 =.... 4 - 1 = .... 3 – 1 =...
- Nhận xét


Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi lên bảng.
2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
3 – 1 = 5 – 1 = 5 – 3 = 5 – 2 =
- Cho HS làm vào bảng con.


Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu.



- GV ghi bảng và hỏi HS nêu cách tính


- <sub>4</sub>5 -<sub>3</sub>5 - 5<sub>2</sub> -<sub>1</sub>5 -<sub>3</sub>4


-- Phép trừ trong phạm vi 5
- 4, 5 em đọc


- HS làm bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

2
4




- Cho HS làm bảng con.


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh để điền đúng phép tính
vào băng ô.


- Chấm chữa bài - Nhận xét .


<b>Bài 5:</b> Điền dấu >,<,= HS làm vở bài tập
4 – 1 ... 5 – 1 5 – 3 ... 4 – 2
5 – 2 ... 4 + 1 4 + 0 ... 5 – 4


<b>III. Dặn dò:</b>



- về nhà xem lại các bài tập đã làm
- xem trước bài tiếp theo:Luyện tập


- HS làm bảng con


- Lớp làm vào vở bài tập


- HS làm vào vở bài tập


HS làm vào vở bài tập


<i><b> ********************************</b></i>


<i><b> Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> bầu rượu; riêu cua; thả diều; gầy yếu.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: bầu rượu; riêu cua; thả diều; gầy yếu.</b>


<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>



GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b>: bầu </b>
<b>rượu; riêu cua; thả diều; gầy yếu.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>



Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>



<i><b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: Sinh hoạt sao</b></i>
<i><b>Tổ chức cho hs chơi các trò chơi dân gian</b></i>
<i><b>**************************************</b></i>


<b> MƠN TỐN</b>
<b> Luyện tập </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


<b>II. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>I. Kiểm tra:</b>


- Gọi HS nhắc tên bài học.


<b>II. Hướng dẫn luyện tập: </b>
<b>Bài 1</b> : Tính. GV ghi lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập



- Yêu cầu HS tính kết quả vào bảng con.
- <sub>2</sub>5 - <sub>1</sub>4 - <sub>4</sub>5 - <sub>2</sub>3 - <sub>3</sub>5 - <sub>2</sub>4
- Gọi HS lên bảng điền kết quả


- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : Tính -HS nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng
- Cho HS tính kết quả


a. HS làm vào bảng con. Hỏi HS cách tính
5 - 1 - 1 = 3 -1 -1 =


5 - 1 -2 = 5 -2 -2 =
- Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 3 : Điền dấu >,<,= </b>


- y/cầu HS nêu cách điền và cho làm vào vở ô ly.
5 – 3 ... 2 5 – 1 ... 3


- Luyện tập


- Tính bảng con


- HS làm bảng con.
- Tính


- HS làm tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 0
- Nhận xét


<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp.


- Y/cầu HS quan sát tranh viết phép tính.
a. b.


<b> III. Dặn dò:</b>


- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã làm


- Ôn tập các bảng cộng trừ đã học chuẩn bị cho
ngày mai thi định kỳ giữa kỳ 1.




- HS làm vào vở ô ly.


<i><b>**********************************************</b></i>
<i><b> Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b> MÔN TIẾNG VIỆT</b>




<b>Ôn: On - an </b>


I. <b>Mục tiêu</b>:



- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: On, an.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: On, an. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Mẹ con,
nhà sàn, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, thỏ con,
chim non, cái đàn, đàn ngan, bạn hào, bảo ban,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 44 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối từ với tranh.



Y/cầu HS quan sát tranh để nối với từ cho phù hợp


<b>Bài 2</b>: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?


- On, an.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.
- HS thực hiện y/cầu


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập
.


<b>Bài 3: Viết.</b>


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: mưu trí, bầu rượu


<b>III. Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.



- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương


<b>III. Dặn dò: </b>


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 45


Núi cao – chon von.
Bé chạy – lon ton.
Ao hồ - khô cạn.


- Hs tham gia trò chơi.


<i><b> ************************************</b></i>


<i><b> </b></i><b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : ƠN - GIA ĐÌNH </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết : Bố mẹ , anh chị là những người thân nhất của em
- Biết u q gia đình và những người thân trong gia đình


<b> II. Các hoạt động: </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>



- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
-GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời :
+ Gia đình em gồm có những ai ?


+ Bố , mẹ em làm nghề gì ?
Anh, chị em học lớp mấy ?


+ Trong gia đình ai là ngươpì dạy em học vào
mỗi buổi tối ?


- GV kết luận : Mỗi người sinh ra đều có một


gia đình , trong đó có những người thân của em , như:
Bố , mẹ, anh chị


+ Để bố , mẹ vui lòng em phải làm gì ?


<b>Dặn dị : </b>


- Về nhà thực hiện tốt điều đã học
- Xem trước bài tiếp theo


- Gia đình
- HS trả lời


- Học tập thật giỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>MÔN TOÁN </b>






<b> Ôn: Số 0 trong phép trừ</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Số 0 trong phép trừ “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


II. <b>Các hoạt động</b>:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV gọi hS đọc “ Số 0 trong phép trừ “


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:<b> </b>


- Hướng dẫn làm bài tập trang 45


<b>Bài 1 :</b>Tính<b> </b>


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. GV ghi bảng
5 – 1 = 1 – 1 = 1 – 0 =
5 – 2 = 2 – 2 = 2 – 0 =
5 – 3 = 3 – 3 = 3 – 0 =
5 – 4 = 4 – 4 = 4 – 0 =


5 – 5 = 5 – 0 =


- Kiểm tra. Nhận xét



<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi bảng
0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 =
2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 =
2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 =
- Kiểm tra nhận xét.


<b>Bài 3 :</b> Số. - GV ghi bảng.


5 – 5 = 4 – 4 = 3 + 0 =
5 - = 5 - 0 = 4 3 – 0 =
5 + = 5 4 + = 4 + = 0


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp


- Y/cầu HS quan sát tranh và viết pép tính phù hợp.
a. b.


- HS làm vào vở bài tập
Chấm bài - Nhận xét


<b>III. Dặn dò:</b>


- về nhà xem lại các bài tập đã làm
- xem trước bài tiếp theo:Luyện tập


- Phép trừ trong phạm vi 4
- 4, 5 em đọc



- HS làm bảng con


- Lớp làm vào bảng con
- Làm vào vở


- 3 HS lên bảng thực hiện phép
tính


- HS làm vào vở


- HS làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b> **************************************</b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b></i>



<b> MƠN TỐN</b>




<b> Củng cố luyện tập </b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


Làm được các bài tập dạng phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp


II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>



I<b>. Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


Hướng dẫn làm bài tập trang 46 VBT


<b>Bài 1</b> : Tính. GV ghi lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tính kết quả vào bảng con.


5 – 0 = 4 – 1 = 3 – 3 = 2 – 0 =
5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 2 = 2 + 0 =
- Gọi HS lên bảng điền kết quả


- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : Tính -HS nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng
- Cho HS tính kết quả vào bảng con.


- <sub>2</sub>5 - <sub>0</sub>5 - <sub>4</sub>4 - <sub>2</sub>4 - <sub>2</sub>3


-0
3


- Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 3 : Tính </b>



- y/cầu HS nêu cách làm và cho làm vào vở ô ly.


2 – 1 – 0 = 3 – 1 – 2 = 4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2 =
- Nhận xét


<b>Bài 4:</b> Điền dấu >,<,= (Hỏi HS cách điền)
5 – 3...2 3 – 3...1 4 – 4...0
5 – 4...2 3 – 0...1 4 – 1...0


<b>Bài 5:</b> Viết phép tính thích hợp.


- Y/cầu HS quan sát tranh viết phép tính.
a. b.


- Luyện tập


- Tính bảng con


- HS làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Chấm chữa. Nhận xét.


<b> III. Dặn dò:</b>


- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã làm


- HS làm vào vở ô ly.


<i><b> ***********************************</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI:</b>

<b> ngọn cây; chăn trâu; rau cần; khăn rằn.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: ngọn cây; chăn trâu; rau cần; khăn rằn</b>


<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> ngọn cây; </b>
<b>chăn trâu; rau cần; khăn rằn.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết



GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>


<i><b> MÔN TIẾNG VIỆT</b></i>





<b> Ôn: </b>

<b>ân - ăn </b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: <b>ân, ă-ăn.</b>



- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ân, ăn. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: chân
tay; cởi trần mẹ dặn; khăn rằn; chăn trâu…


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 46 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập


.<b> Bài 2</b>: Điền ăn hay ân


<b>Bài 3: Viết.</b>


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: gần gũi; khăn rằn.


<b>III. Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương


<b>III. Dặn dò: </b>


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 47


- <b>ân, ă-ăn.</b>


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.
- HS thực hiện y/cầu



- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
-Tự làm vào vở BT


- Hs tham gia trò chơi.


<i><b> ************************************</b></i>


<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b> Thứ hai ngày 1 tháng11 năm 2010</b></i>


<i><b> MÔN TIẾNG VIỆT</b></i>





<b> Ơn: </b>

<b>ơn - ơn </b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: <b>ơn, ơn.</b>


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ơn; ơn. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.



- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: sờn vai;
đơn ca; mái tôn; lay ơn; thợ sơn…


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 47 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập
.<b> Bài 2</b>: Điền ôn hay ơn


<b>Bài 3: Viết.</b>


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: ơn bài; mơn mởn


<b>III. Trị chơi</b>:



- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương


<b>III. Dặn dò: </b>


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 47


- <b>ôn, ơn.</b>


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.
- HS thực hiện y/cầu


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
-Tự làm vào vở BT


- Hs tham gia trò chơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b> MƠN TỐN</b>




<b> Củng cố luyện tập chung </b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho HS cách bài tập dạng phép, cộng trừ trong phạm vi đã học, biết biểu
thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


I<b>. Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


Hướng dẫn làm bài tập trang 47 VBT


<b>Bài 1</b> : Tính. GV ghi lên bảng và cho HS làm bảng con.
a. - <sub>2</sub>3 + <sub>1</sub>4 + <sub>4</sub>1 + <sub>2</sub>3 - <sub>3</sub>5


-2
5


b. + <sub>0</sub>5 - <sub>3</sub>3 - <sub>0</sub>5 - <sub>2</sub>2 + <sub>0</sub>4 +



4
0


- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : Tính -HS nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng
- Cho HS tính kết quả vào bảng con.


5 + 0 = 2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 3 =
0 + 5 = 3 + 2 = 1 + 4 = 3 + 1 =
- Kiểm tra, nhận xét.


- Hướng dẫn HS nhận xét kết quả và vị trí các số hạng
trong phép cộng.


=> KL: Tính chất ghốn trong phép cộng


<b>Bài 3</b> : Tính. y/cầu HS nêu cách làm và làm vào vở ô ly.
3 + 1 + 1 = 3 – 2 – 1 = 4 – 1 – 2 = 2 + 2 + 0 =
- Nhận xét


<b>Bài 4:</b> Điền dấu >,<,= (Hỏi HS cách điền)
4 + 1...4 5 – 1...5 3 + 0...3
4 – 1 ...2 5 – 0 ...1 3 + 1...4


<b>Bài 5:</b> Viết phép tính thích hợp.


- Y/cầu HS quan sát tranh viết phép tính.
a. b.



- Luyện tập chung


- Tính bảng con


- HS làm bảng con.


- HS làm tính
- Lớp làm vào vở


- HS làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Chấm chữa. Nhận xét.


<b>III. Dặn dò:</b>


- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã làm


<i><b> ***********************************</b></i>


<i><b> Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI </b>

<b>bến đò; nhái bén; cái kèn ; nền nhà</b>

<b> </b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: bến đị; nhái bén; cái kèn ; nền nhà </b>



<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> bến đị; </b>
<b>nhái bén; cái kèn ; nền nhà </b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dò lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét



<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b></i>


<i><b> - </b></i>GV tổ chức cho hs chơi một số trò chơi dân gian: bịt mắt bắt dê; mèo đuổi chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b> ***********************************</b></i>


<b>MƠN TỐN</b>




<b> Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.



II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở ô ly.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.


a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.


- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.


<b> -</b> <sub>3</sub>5 <b>-</b> <sub>1</sub>3 <b>-</b> <sub>2</sub>4 <b>-</b> 5<sub>4</sub> <b> -</b> <sub>3</sub>4 <b> -</b> 5<sub>2</sub> <b> </b>


-1


5


- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 5 4 <b>- = </b>2 5 = + 1
5 <b>-</b> = 3 2 + = 4 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.


Bài 4: Điền dấu > ,< , =


5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 4 3 – 2 ... 3 + 2
4 – 3 ... 4 – 2 4 – 1 ... 3 + 1 3 – 1 ... 3 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Luyện tập


- Gọi 4 - 5 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập



- Làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 43: Luyện tập chung


<i><b> *************************************</b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

TIẾNG VIỆT




<b> Ôn: </b>

<b>in - un</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: in, un.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: in, un. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.



- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn pin,
con giun, nhà in, mưa phùn, xin lỗi, nền máy in, vun xới,
chuối chín, gỗ mun , nhún nhảy, bún bị, ùn ùn, dây chun,
bún khơ, phun mưa,run rẩy , bới giun, ...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 2:</b> Điền: En hay ên.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp


<b>Bài 3</b>: Viết.



- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Xin lỗi, mưa phùn.


<b>III. Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS


- in, un.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
Run – như cầy sấy
Vừa – như in
Đen – như gỗ mun
HS điền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương



<b>III. Dặn dò: </b>


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 49: iên, yên.


- HS tham gia trò chơi.


<i><b> *********************************</b></i>


<i><b> TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : ÔN - NHÀ Ở </b></i>


<b> A. YÊU CẦU :</b>


- Giúp HS biết : có nhiều loại nhà ở khác nhau và mỗi nhà đều có địa chỉ
- HS biết yêu q ngơi nhà và các đồ dùng trong gia đình của em .


<b>. B. LÊN LỚP : </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
-GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời :
+Em hãy kể về ngơi nhà của gia đình em ở ?
+ Kể tên các đồ dùng trong gia đình em ?
- GV kết luận : Nhà ở là nơi sinh sống và làm
việc của mọi người trong gia đình , nên các
em phải biết yêu quý ngôi nhà của mình
- Cho HS giưới thiệu với nhau về địa chỉ nhà
mình


<b>Dặn dị : </b>



- Về nhà thực hiện tốt điều đã học
- Xem trước bài tiếp theo


- Nhà ở
- HS trả lời


- HS giới thiệu


<i><b> *******************************</b></i>



<i><b> TOÁN ( TC ) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 </b></i>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Phép cộng trong phạm vi 6 “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


II. <b>Các hoạt động</b>:


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc “ Phép cộng trong phạm vi 6


.<b>Hướng dẫn HS làm vở bài tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>-Bài 1 :Tính </b>



- GV treo bài tập 1 lên bảng :


o + 1 =... 2 - 2 = 0 + 3 =
2 - 0 =.... 3 - 0 = 4 - 0 =
- Gọi hS lên bảng thực hiện phép tính


- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc
+ 5 + 4 + 3 + 2 + 1 + 0


1 2 3 4 5 6
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
+ <b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu


- GV ghi bảng :


5 + 0 + 1 = 2 + 2 + 2 =
2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
+ Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp


<b>Chấm bài - Nhận xét : </b>


<b>Dặn dò :</b>


- về nhà xem lại các bài tập đã làm



- xem trước bài tiếp theo:Phép trừ trong phạm
vi 6


- HS nêu


- HS lên bảng thực hiên phép tính


- 2 HS lên bảng nối
- Lớp làm vào vở


-Số


- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính
- HS làm vào vở


- HS lên bảng điền số thích hợp




<i><b> ***********************************</b></i>


<i><b> Thứ năm 4 ngày 11 tháng năm2010</b></i>


<i><b> TOÁN</b></i>



<i> </i>

<b>Ôn phép trừ trong phạm vi 6</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.



II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Hướng dẫn làm bài tập trang 50.


<b>Bài 1</b>: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


<b>-</b> <sub>5</sub>6 <b> -</b>


4
6


<b> -</b>


3
6


<b>-</b>


2


6


<b> -</b> <sub>1</sub>6 <b>-</b> <sub>0</sub>6


- Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV
ghi lên bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm?
5 + 1 =... 6 – 5 =... 6 – 1 =...
4 + 2 =... 6 – 2 =... 6 – 4 =...
3 + 3 =... 6 – 3 =... 6 – ... = 3


<b>Bài 3:</b> Tính. Y/cầu HS nêu cách làm


6 – 5 – 1 =... 6 – 4 – 2 =... 6 – 3 – 3 =...
6 – 1 – 5 =... 6 – 2 – 4 =... 6 – 6 =...
- Cho HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


<b>Bài 5:</b> Điền dấu >,<,=


6 – 5 ... 6 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 4 ... 1
5 – 2 ... 3 5 – 3 ... 5 – 2 6 – 3 ... 6 – 2
- Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm.



III. <b>Dặn dò</b>: Về nhà làm lại bài đã ôn. Xem trước bài 46:
Luyện tập


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm


<i><b> **************************************</b></i>


<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI </b>

<b>gỗ mun; bún bò; chuối chín; miền núi.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: gỗ mun; bún bị; chuối chín; miền núi.</b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>



Luyện đọc cá nhân , cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> gỗ mun; </b>
<b>bún bị; chuối chín; miền núi.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyeän viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


CN thực hiện



HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> ******************************</b></i>


<i><b> HỌC VẦN</b></i>



<i> </i>

<b>Ôn: </b>

<b>iên - yên</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: <b>iên, n.</b>


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn điện,
con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui, chiền
chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào, yên
ổn, đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe, bạn


yến, tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay lượn,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- iên, yên.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT


- Dẫn dắt h/dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 2:</b> Điền: iên hay yên.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp


<b>Bài 3</b>: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Viên phấn, n vui.


III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 50: Uôn, ươn


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
Miền – núi, chiến - đấu,
đàn - yến.


Bãi biển, đàn kiến, yên
xe


- HS tham gia trò chơi.


<i><b> ************************************</b></i>


<i><b> </b></i>



<i><b> Thứ hai ngày8 tháng 11 năm 2010 </b></i>



<i> </i>

<i><b>H</b><b>ỌC VẦN </b></i>


<i> </i>



<i> </i>

<b>Ơn: n - ươn</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: n,ươn.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: n, ươn. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Uôn, ươn.


- Đọc cá nhân - đồng thanh


<i><b><sub>Kế hoạch giảng dạy</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Chuồn
chuồn, vươn vai, cuộn dây, con lươn, vườn nhãn,
vườn vải, bay lượn, uốn dẻo, vườn đào, nhớ nguồn,


sườn non, suôn sẻ, tuôn trào, buồn bã, vui buồn, uốn
éo, uốn nắn, uốn lượn, uốn ván, lượn lờ, bươn chải,
lẩu lươn,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang
vần mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1:</b> Nối từ phù hợp với tranh.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hdẫn HS làm vào vở
bài tập.


<b>Bài 2</b>: Điền: Uôn hay ươn.


Y/cầu HS đọc mấy câu thơ và điền.


<b>Bài 3:</b> Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, yên vui.
III. <b>Trò chơi</b>:



- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 51: Ôn tập


- HS viết bảng con.


- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối vào vở bài tập
Đàn yến bay lượn trên trời
Đàn bò sữa trên sườn đồi
Mẹ đi chợ về muộn


- HS tham gia trò chơi.


<i><b> ************************************</b></i>



<i><b> TOÁN</b></i>


<i> </i>

<b>Củng cố luyện tập </b>




I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 6
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 51.


<b>Bài 1</b>: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho
HS làm bảng con.


+ <sub>3</sub>3 <b>-</b> <sub>3</sub>6 <b>- </b> <sub>1</sub>6 <b>-</b> <sub>5</sub>6 + <sub>1</sub>5


<b> -</b> <sub>0</sub>6 + <sub>6</sub>0 <b> -</b> 6<sub>4</sub> <b> -</b> <sub>4</sub>2 <b>- </b> <sub>2</sub>6
- Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 2:</b> tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng. Y/cầu nêu
cách tính?


1 + 3 + 2 =... 6 – 3 – 1 =... 6 – 1 – 2 =...
3 + 1 + 2 =... 6 – 3 – 2 =... 6 – 1 – 3 =...
- Cho HS làm bảng con.


<b>Bài 3</b>: Điền dấu >,<,= . Hỏi HS cách điền.



2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 5 6 – 0 ... 4 2 + 4 ... 6 3 + 2 ... 5
- Cho HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 4:</b> Viết số thích hợp vào chôc chấm.


... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 ... + 5 = 6 6 + ... =
6


- HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 5:</b> Viết phép tính thích hợp.


- Y/cầu HS nêu cách điền
phép tính vào ơ trống.


- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7


- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con



- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm


<i><b> *************************************</b></i>

<i><b> Th</b></i>

<i><b>ứ ba ngày9 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI </b>

<b>vườn rau; đầu nguồn; bay lượn; thôn bản.</b>



<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: vườn rau; đầu nguồn; bay lượn; thơn bản</b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> vườn rau;</b>
<b>đầu nguồn; bay lượn; thơn bản.</b>


-u cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ



-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>




<i><b> ******************************</b></i>



<i><b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: Sinh hoạt sao</b></i>
<i><b> ************************************</b></i>
<i><b> TOÁN</b></i>


<i> </i>

<b>Củng cố phép cộng trong phạm vi 7</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 7.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.


<b>Bài 1</b>: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho
HS làm bảng con.


+ <sub>1</sub>6 + <sub>2</sub>5 + <sub>3</sub>4 + <sub>4</sub>3 + <sub>5</sub>2 + 1<sub>6</sub>


- Ôn pcộng trong pvi 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.


<b>Bài 2</b>: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.


0 + 7 = ... 1 + 6 =... 2 + 5 =... 3 + 4 =...
7 + 0 =... 6 + 1 =... 5 + 2 =... 4 + 3 =...
- Kiểm tra, nhận xét. So sánh kquả và nxét vị trí các số
hạng.


GVKL: vị trí các số hạng thay đổi, kết quả khơng thay đổi...


<b>Bài 3</b>: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng


1 + 5 + 1 = 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 =
2 + 3 + 2 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp


2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn



- Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


- Làm VBT


<i><b> ********************************************</b></i>
<i><b> </b></i>

<i><b> Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>HỌC VẦN</b></i>


<i> </i>

<b>Củng cố ôn tập</b>



I. <b>Mục tiêu</b>: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học ở tuần 12.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ơn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn.
Làm tốt vở bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.



- Gọi HS nhắc tên bài học. - Ôn tập.


6 + 1 = 7 <sub> 4 + 3 = 7</sub>


● ●●●●
●●


●● ●●●●


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái
kèn, bến bãi, dây chun, bồn chồn, chuối chín, lớn
khơn, cơn mưa, bận rộn, mưa phùn, đàn lợn, chiền
chiện, kiên nhẫn, yên vui, yến sào, thờn bơn, uốn
lượn, vườn vải, nhớ nguồn, bảo tồn, côn đảo, tuôn
trào, bay lượn, sườn núi, vay mượn, ngôn ngữ, hờn
dỗi,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang
vần mới ôn.


II. <b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 52
VBT.


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.



- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ tạo từ mới .


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền từ ngữ .


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Thơn bản, ven biển.
III. Trị chơi:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>: - Về nhà đọc lại bài đã ôn


- Xem trước bài 52: ong, ông


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.


- gạch chân dưới các tiếng
từ có vần vừa ơn



- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối để tạo từ mới:
Vườn – rau cải, buuồn -
ngủ, con - yến, ven - biển.
- HS điền:


Con dế mèn, đàn gà con.


- HS tham gia trò chơi.


<i><b> ********************************</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : CÔNG VIỆC Ở NHÀ </b>
<b> A. YÊU CẦU :</b>


- Giúp HS biết : kể một số công việc em thường làm để giúp đỡ gia đình
- Trách nhiệm của HS ngoài việc học tập cần phải giúp đỡ gia đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


+


<b> Hoạt động 1: </b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
-GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời
-Theo nội dung câu hỏi :



+ Ở nhà ngồi việc học em làm gì giúp bố mẹ ?
+ Kể những công việc em làm để giúp bố mẹ ?
+ Nếu trong gia đình khơng có người dọn dẹp


thì nhà cửa sẽ ra sao ? Em có thích căn phịng sạch sẽ , gọn
gàng


khơng ?


+ Vậy muốn có căn phịng sạch đẹp em phải làm gì ?


<b>+ Hoạt động 2 : </b>


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp nội dung thảo luận


<b>Giáo viên chốt ý :</b> Mọi người trong gia đình
đều phải tham gia làm việc tuỳ theo sức của


mình để góp phần làm cho ngơi nhà của mình thêm sạch
đẹp


<b>Dặn dị</b> : - Xem lại bài đã học
- Xem trước bài tiếp theo


- Công việc ở nhà


- HS thảo luận nhóm đơi


- HS giới thiệu



- Đại diện HS trình bày
trước lớp


<i><b> **************************************</b></i>


<i><b> TOÁN ( TC ) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 </b></i>


<b> AYÊU CẦU : </b>


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Phép trừ trong phạm vi 7 “


- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b> B.LÊN LỚP : </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc “ Phép trừ trong phạm vi


7 “


.<b>Hướng dẫn HS làm vở bài tập </b>


<b>-Bài 1 :Tính </b>


- GV treo bài tập 1 lên bảng :


- Đếm số hình , điền số thích hợp vào ơ trống
- Nhận xét





<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc


- Phép trừ trong phạm vi 7
- 4, 5 em đọc


- HS nêu


- HS lên bảng thực hiên đièn số


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

7 7 7 7 7 7 7

6 5 4 3 2 1 7
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
+ <b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu


- GV ghi bảng :


7 - 4 - 2 = 7 - 3 - 1 = 7 - 4 - 1 =
7 - 5 - 1 = 7 - 1 - 3 = 7 - 2 - 4 =
+ Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp


<b>Chấm bài - Nhận xét : </b>


<b>Dặn dò :</b>



- Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bài tiếp theo:Luyện tập


- Lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở


-Số


- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính
- HS làm vào vở


- HS lên bảng điền số thích hợp




<i><b> *****************************</b></i>


<i><b> Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>



<i><b> TOÁN</b></i>


<i> </i>

<b>Củng cố luyện tập </b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 7
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 7


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang
54.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng
cho HS làm bảng con.


<b>- </b><sub>5</sub>7 + <sub>2</sub>5 + 4<sub>3</sub> <b>- </b> <sub>4</sub>7 + <sub>3</sub>3


<b>-</b> <sub>1</sub>4 + <sub>4</sub>3 + 7<sub>0</sub> + <sub>1</sub>6 <b>- </b> <sub>2</sub>7
- Kiểm tra, nhận xét.


Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu


- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.


- Làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

cách tính?


4 + 3 =... 7 – 4 =... 5 + 2 =... 7 – 5
=...



3 + 4 =... 7 – 3 =... 2 + 5 =... 7 – 2
=...


- Cho HS làm bảng con.


Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


2 + ... = 7 ... + 1 = 7 7 – ... = 1 6 + ... = 7
7 – ... = 4 1 + ... = 5 7 – ... = 2 6 + ... = 6
... + 3 = 7 5 + ... = 7 ... – 3 = 4 ... – 6 = 1
- Cho HS làm vào vở bài tập.


Bài 4: Điền dấu >,<,=


3 + 4 ... 6 6 + 1 ... 6 3 + 4 ... 7 5 + 2 ...
7


7 – 5 ... 3 7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ...
1


- HS làm vào vở bài tập.


Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống.
- HS quan sát tranhđể


viết phép tính phù hợp
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn



- Xem trước bài 50: phép cộng trong phạm vi 8


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm


<i><b> ************************************ </b></i>


<i><b> </b></i>

<b>TẬP VIEÁT </b>


<b> </b>

<b>BÀI </b>

<b>trái bóng; cầu lông; kiện hàng; trung thu.</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: trái bĩng; cầu lơng; kiện hang; trung thu</b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> trái bóng;</b>
<b>cầu lơng; kiện hang; trung thu.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ



-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Cuûng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>




<i><b> ******************************</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>HỌC VẦN</b></i>


<i> </i>

<b>Ôn:Tự chọn</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 52 – 54
b. Luyện nói:


- Y/cầu HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 42, 44, 45
- Giao việc cho cá nhóm:


<i><b>Tổ 1:</b></i> chủ đề: Đá bóng.


<i><b>Tổ 2:</b></i> chủ đề: Vâng lời cha mẹ.


<i><b>Tổ 3:</b></i> chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


- Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước lớp.
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung


sau:


Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời
đã lưu loát chưa, ...


II. <b>Hoạt động 2</b>:


Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cái
võng, dịng sơng, cơng viên, đá bóng, chong chóng, cây
thơng, măng non, vầng trăng, rặng dừa, bơng súng, vui


Ơn tập


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS thảo luận nhóm


- HS trình bày và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

mừng, thung lũng, trung thu, trồng cây, quả bòng,
khẳng khiu, vâng lời, lưng chừng,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.



- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 55: Eng, iêng


- HS tham gia trò chơi.


<i><b> ****************************************</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>Thứ hai ngày15 tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b> </b></i>



<i> </i>

<i><b>H</b><b>ỌC VẦN </b></i>


<i> </i>



<i> </i>

<b>Ôn: eng - iêng</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: eng - iêng


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: eng - iêng. Làm tốt vở bài tập.


II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: xà
beng; cồng chiêng; cái kẻng; đòn khiêng; cái kiềng;
bay liệng..


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang
vần mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 56 VBT


- eng - iêng.


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.



<b>Bài 1:</b> Nối từ phù hợp với tranh.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hdẫn HS làm vào vở
bài tập.


<b>Bài 2</b>: Điền: eng hay iêng.


Y/cầu HS đọc mấy câu thơ và điền.


<b>Bài 3:</b> Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: xà beng; củ riềng.
III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn


- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối vào vở bài tập


- cái xẻng


- cái kiềng
- bay liệng


- HS tham gia trò chơi.


<i><b> ************************************</b></i>


<i><b>TỐN</b></i>



<b> Ơn phép cộng trong phạm vi 8</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 8.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 55 VBT.


Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho
HS làm bảng con.



+ <sub>1</sub>7 + <sub>2</sub>6 + 5<sub>3</sub> + <sub>4</sub>4 + <sub>5</sub>3 + <sub>6</sub>2
+<sub>7</sub>1


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.


- Ơn p/cộng trong pvi 8


- Làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.


1 + 7 = ... 2 + 6 =... 3 + 5 =... 4 + 4 =...
7 + 1 =... 6 + 2 =... 5 + 3 =... 8 + 0 =...
7 – 1 =... 6 – 2 =... 5 – 3 =... 0 + 4 =...
- Kiểm tra, nhận xét. So sánh kquả và nxét vị trí các số
hạng.


GVKL: vị trí các số hạng thay đổi, kết quả khơng thay đổi...
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng


1 + 3 + 4 = 4 + 1 + 1 = 1 + 2 + 5 =
3 + 2 + 2 = 2 + 3 + 3 = 2 + 2 + 4 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a.





III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 8


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


- Làm VBT


<i><b> ***************************************</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TẬP VIEÁT</b>


<b>BÀI: </b>

<b>cái beng; củ riềng; tiếng nói;cái kẻng</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: cái beng; củ riềng; tiếng nĩi;cái kẻng </b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>



GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ <b>cái beng; </b> Luyện đọc cá nhân , cả lớp
5 + 3 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>củ riềng; tiếng nói;cái kẻng </b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


CN thực hiện



HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> *************************************</b></i>



<i><b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b></i>


- Tổ chức cho hs chơi một số trò chơi :kết bạn; hái hoa bỏ giỏ..


- GV nêu cách chơi, luật chơi và cho hs chơi.


<b>*******************************************</b>
<b>TOÁN ( TC ) : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>
<b> AYÊU CẦU : </b>


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Phép trừ trong phạm vi 8 “


- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b> B.LÊN LỚP : </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc “ Phép trừ trong phạm vi 8





.<b>Hướng dẫn HS làm vở bài tập </b>


<b>-Bài 1 :Tính </b>


- GV y/cầu hs làm bài tập 1
- Nhận xét


<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc
8 8 8 8 8 8 8



6 5 4 3 2 1 8


- Phép trừ trong phạm vi 8
- 4, 5 em đọc


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
+ <b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu


- GV ghi bảng :


7 - 4 - 2 = 7 - 3 - 1 = 7 - 4 - 1 =
7 - 5 - 1 = 7 - 1 - 3 = 7 - 2 - 4 =



<b>+ Bài 4:</b> y/cầu hs tự làm sau đó lên chữa bài
- CL –GV nhận xét


<b>+ Bài 5: </b>( HD tương tự bài 4)


<b>Chấm bài - Nhận xét : </b>


<b>Dặn dò :</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bài tiếp theo:Luyện tập


- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính


- HS làm vào vở




<i><b> *****************************</b></i>


<b>Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</b>


<b>HỌC VẦN</b>


<b>Ơn: ng –ương</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: ng, ương.



- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ng, ương. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết:
Quả chuông, con đường, rau muống, luống cày,
nhà trường, nương rẫy, bản mường, sương mai,
lương khô, chuồng trâu, buồng cau, xuống núi, cà
cuống, đỗ tương, huy chương, đường mòn, đo
lường, trường học, con mương, ruộng lúa,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang
vần mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 57 VBT


- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS
làm từng bài vào vở.


- Uông, ương.


- Đọc cá nhân - đồng thanh


- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 2:</b> Điền: Uông, hay ương.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp


<b>Bài 3:</b> Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.


Mỗi từ một dòng: Vòng tròn, cơng viên.


<b>III. Trị chơi:</b>


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn


- Xem trước bài 57: Ang, anh.


-HS quan sát tranh để nối từ phù
hợp với tranh.




HS điền: Tường vôi trắng, ruộng
rau muống, con đường làng.


- HS tham gia trò chơi.


<b>***************************************************</b>
<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>
<b> A. YÊU CẦU :</b>


- Giúp HS biết : kể một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây ra đứt tay và chảy máu


- HS biết cách đề phòng


<b> B . LÊN LỚP : </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


+


<b> Hoạt động 1: </b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
-GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời


-Theo nội dung câu hỏi :


+ Em hãy kể một số vật sắc nhọn trong nhà
mà em biết ?


+ Chúng ta có nên dùng dao hoặc kéo để đùa nghịch
không ?


+ Đối với những ổ điện , ổ cắm trong gia đình chúng ta
phải làm gì ?


+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong
nhà em phải làmg gì ? Em có biết số điện
thoại cứu hoả ở địa phương không ?


<b>+ Hoạt động 2 : </b>


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước


- Cơng việc ở nhà


- HS thảo luận nhóm đơi
+ Kéo , dao, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

lớp nội dung thảo luận


<b>Giáo viên chốt ý :</b> Các em nên tránh xa các
vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy


<b>Dặn dò</b> : - Xem lại bài đã học


- Xem trước bài tiếp theo


<b>***********************************************</b>
<b>TOÁN ( TC ) : LUYỆN TẬP </b>


<b> AYÊU CẦU :</b>


- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Phép trừ , Phép cộng trong phạm vi 8 “


- Áp dụng làm tốt vở bài tập .


<b> B.LÊN LỚP : </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học ?


- GV gọi hS đọc “ Phép trừ , phép cộng
trong phạm vi 8 “


.<b>Hướng dẫn HS làm vở bài tập </b>


<b>-Bài 1 :Tính </b>


- GV treo bài tập 1 lên bảng :
3 6 8 8
+ + - -
5 2 2 3



<b>Bài 2</b> : - Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính cột dọc
7 7 7 7 7 7 7


- - - - - -- --
6 5 4 3 2 1 7


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
+ <b>Bài 3 :</b> - Gọi HS nêu yêu cầu


- GV ghi bảng :


8 - 4 - 2 = 4 + 3 + 1 = 7 - 4 - 1 =
8 - 6 + 1 = 5 + 1 2 = 7 - 2 - 4 =
+ Gọi HS lên bảng điền dấu thích hợp


<b>Chấm bài - Nhận xét : </b>


<b>Dặn dò :</b>


- Về nhà xem lại các bài tập đã làm


- Luyện tập
- 4, 5 em đọc


- HS nêu


- HS lên bảng thực hiện phép tính



- 3 HS lên bảng
- Lớp làm vào vở


-Số


- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính
- HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Xem trước bài tiếp theo:Phép cộng trong
phạm vi 9




<b>-Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b>
<b>TỐN</b>


<b>Ơn: Phép cộng trong phạm vi 9</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 9
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?



- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 9


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang
59.


<b>Bài 1</b>: Tính. Gọi HS đọc y/cầu btập. GV cho HS làm bảng
con.


+ <sub>8</sub>1 + <sub>7</sub>2 + <sub>6</sub>3 + <sub>5</sub>4 + 5<sub>4</sub> + <sub>3</sub>6 + 7<sub>2</sub>
+ <sub>1</sub>8


- Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 2</b>: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu
cách tính?


4 + 5 =... 7 + 2 =... 8 + 1 =... 3 + 6 =…
4 + 4 =... 0 + 9 =... 2 + 5 =... 1 + 7 =…
7 – 4 =... 8 – 5 =... 6 – 1 =... 0 + 8 =...
- Cho HS làm bảng con.


<b>Bài 3</b>: Tính. Hdẫn làm vở bài tập.Cho HS làm vào vở bài
tập.


5 + 4 =... 6 + 3 =... 7 + 2 =... 1 + 8 =...
5 + 3 + 1 =... 6 + 2 + 1 =... 7 + 1 + 1 =... 1 + 2 + 6 =...
5 + 2 + 2 =... 6 + 3 + 0 =... 7 + 0 + 2 =... 1 + 5 + 3 =...


<b>Bài 4:</b> Nối (theo mẫu). Cho HS làm vào vở bài tập.



- Luyện tập phép cộng
trong phạm vi 9


1 – 2 HS đọc.


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách làm
- Làm vở bài tập


9


4 +


5 6 + 2


5 + 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Bài 5</b>: Viết phép tính thích hợp.


a. b.


III. <b>Dặn dị</b>:Về nhà làm lại bài đã ơn


- Xem trước bài 54: phép trừ trong phạm vi 9



- Làm vở bài tập


<b>TẬP VIEÁT</b>


<b>BÀI: luống cày; nhà trường, đỗ tương; chuồng bò </b>
<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: luống cày; nhà trường, đỗ tương; chuồng bị </b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :


<b>luốngcày;nhà trường, đỗ tương; chuồng bị. </b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>



GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> *************************************</b></i>



<i><b>HỌC VẦN</b></i>


<b> Ôn: Ang – anh</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ang, anh.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ang, anh.Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cây
bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng,
cánh diều, buổi sáng, thành phố, đại bàng, bánh rán,
càng cua, mạng nhện, bạn thành, nhanh nhảu, vang dội,
hàng hải, rộn ràng, xốn xang, hàng ngang, bành trướng,
hành tỏi, lành lặn, ...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 58 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.



- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 2:</b> Điền: Ang hay anh.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp


<b>Bài 3: </b>Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.


Mỗi từ một dòng: Hải cảng, bánh chưng.


<b>III. Trị chơi:</b>


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 58: inh, ênh.



- Ang, anh.


- Đọc cá nhân - đồng
thanh


- HS viết bảng con.


- Tìm và gạch chân dưới
từ vừa viết.


- HS làm bài tập vào vở
bài tập


- HS nối để tạo từ mới:
Chú bé trở thành – chàng
trai dũng mạnh, chị mơ
gánh rau – vào thành
phố, đại bàng dang – đôi
cánh rộng.


HS điền:


Bánh cuốn, càng cua,
mạng nhện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>*************************************</b>


<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>

<b>HỌC VẦN</b>




<b>Ôn: inh - ênh</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: inh, ênh.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: inh, ênh. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: vi tính,
dịng kênh, đình làng, bệnh viện, thơng minh, lênh
khênh, thênh thang, tinh mơ, kính sáng, linh tính, hình
ảnh, minh tinh, bồng bềnh, lênh đênh, mênh mông, ra
lệnh, vênh váo, linh đình, minh mẫn, an ninh, chênh
vênh, kênh kiệu, bình minh, bập bênh,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:



- Hướng dẫn làm bài tập trang 59 VBT


- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm
từng bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: inh hay ênh.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.


Mỗi từ một dịng: Thơng minh, ễnh ương.
III. <b>Trò chơi</b>:


- inh, ênh.


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.


- HS viết và gạch chân
- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối để tạo từ mới:
Cao – lênh khênh, rông –


thênh thang, sáng – tinh mơ.
Mái đình, gọng kính, bệnh
viện.


- HS tham gia trị chơi.

<i><b>Kế hoạch giảng dạy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 59: Ơn tập.


<b>MƠN TỐN</b>


<b>Ơn phép trừ trong phạm vi 9</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong phạm vi 9.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc tên bài học?


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 60
VBT.


<b>Bài 1</b>: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV cho HS làm bảng
con.


<b>-</b> <sub>1</sub>9 <b>-</b> 9<sub>2</sub> <b>-</b> 9<sub>3</sub> <b> - </b><sub>4</sub>9 <b>- </b> <sub>5</sub>9 <b> -</b> <sub>6</sub>9 <b>-</b> <sub>7</sub>9


<b>-</b> - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.


<b>Bài 2:</b> Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.


8 + 1 = ... 7 + 2 =... 6 + 3 =... 5 + 4 =...
9 – 1 =... 9 – 2 =... 9 – 3 =... 9 – 4 =...
9 – 8 =... 9 – 7 =... 9 – 6 =... 9 – 5 =...
- Kiểm tra, nhận xét. Kết luận ptrừ là ptính ngược lại của
pcộng.


<b>Bài 3</b>: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng


9 – 3 – 2 = 9 – 4 – 5 = 9 – 6 – 2 =
9 – 4 – 1 = 9 – 8 – 0 = 9 – 2 – 7 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp.



Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.


a. b.


<b>Bài 5</b>: Số?


- Ôn phép trừ trong
phạm vi 9


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


9 - 3 = 6 9 - 2 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

-III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà xem lại bài đã ôn. Xem trước bài 55: Luyện tập


- Làm VBT


<i><b> ****************************************</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TẬP VIEÁT</b>



<b>BÀI: </b>

<b>mái đình; gọng kính; thênh thang; lênh khênh.</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: mái đình; gọng kính; thênh thang; lênh khênh.</b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> mái đình; </b>
<b>gọng kính; thênh thang; lênh khênh.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết


Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> *************************************</b></i>


6


9
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i><b>Sinh hoạt tập thể</b></i>



GV tổ chức cho hs chơi một số trò chơi dân gian


**************************************




<b> TOÁN</b>



<b>Luyện tập tổng hợp</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi đã học.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi đã học.
II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập.


<b>Bài 1</b>: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.


a. 5 + 3 = 4 + 5 = 5 + 2 = 6 + 3 =
2 + 7 = 9 – 2 = 8 – 3 = 0 + 9 =
b. 2 + 4 + 3 = 0 + 6 + 2 = 9 – 3 – 0 =
9 – 2 + 2 = 8 + 2 + 0 = 9 – 3 – 2 =


- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.


<b>Bài 2:</b> Tính.


- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm vở ô ly.


<b> - </b><sub>3</sub>9 <b>- </b><sub>4</sub>5 <b>- </b>9<sub>2</sub><b> - </b><sub>5</sub>9<b> - </b><sub>7</sub>2<b> - </b><sub>0</sub>9<b> </b>
<b>- </b><sub>3</sub>6


- Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 3:</b> Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.


2 + = 8 9 <b>- = </b>2 9 = +
1


9 <b>-</b> = 3 4 + = 9 8 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.


<b>Bài 4:</b> Điền dấu > ,< , =


9 – 2 ... 9 – 1 9 – 4 ... 2 + 3 9 – 2 ... 5 + 2
8 – 3 ... 7 – 2 9 – 1 ... 6 + 1 8 – 1 ... 8 – 2


- Luyện tập...
- Gọi 4 - 5 HS đọc.


- Làm bảng con.



- Làm bảng con


- Làm vở ô ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

- Cho HS làm vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 55: Luyện tập


HS làm và nêu cách làm


<b>*************************************************</b>



<i><b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>HỌC VẦN</b>

<b> Bài : ÔN TẬP</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.


- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 55 - 58
b. Luyện nói:


Gọi HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 55, 56, 57, 58.
- Giao việc cho các nhóm:


<i><b>Nhóm 1:</b></i> chủ đề: Ao, hồ, giếng.


<i><b>Nhóm 2:</b></i> chủ đề: Đồng ruộng.


<i><b>Nhóm 3:</b></i> chủ đề: Buổi sáng.


<i><b>Nhóm 4:</b></i> Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.


- Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước lớp.
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung
sau:


Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời
đã lưu loát chưa, ...


II. <b>Hoạt động 2</b>:


Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi
xẻng, củ riềng, xiềng gông, cái kẻng,nhiêng ngả, rau
muống, quả chuông, nhag trường, nương rẫy, lương


khô, tán bàng, buôn làng, bến cảng, bánh chưng, lưng
chừng, củ ngừng, đình làng, minh tinh, lênh đênh, bồng
bềnh, bình minh,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.


Ôn tập


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS thảo luận nhóm


- HS trình bày và nhận xét.


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

III. <b>Trị chơi</b>:


- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới ôn.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 59: Ôn tập.



**********************************************


<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI ( TC ) : LỚP HỌC</b>
<b> A. YÊU CẦU :</b>


- Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở bài trước


<b> B. LÊN LỚP : </b>


<b> Hoạt động của thầy </b> <b> Hoạt động của trò </b>


+


<b> Hoạt động 1: </b>


- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ?
- GV nêu câu hỏi - HS thảo luận trả lời
- Theo nội dung câu hỏi :


+ Trong lớp học có những ai?
+ Trong lớp có những đồ vật gì?


+ Em cần làm gì để giữ gìn tốt các đồ dùng đó
+ Hãy kể về lớp học của mình?


+ Em có u q lớp học của mình?


+ Em phải làm gì để giữ gìn lớp sạch, đẹp?
+ Lớp mình bạn nào đã biết thực hiện tốt lời cô
dạy?



<b>+ Hoạt động 2 : </b>


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày trước
lớp nội dung thảo luận


<b>Giáo viên chốt ý :</b>


<b>Dặn dò</b> : - Xem lại bài đã học
- Xem trước bài tiếp theo


- Lớp học


- Học sinh trả lời
- HS thảo luận


- Đại diện HS trình bày trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>Củng cố luyện tập</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>:


Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: - Gọi HS nhắc tên bài học?


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 61 VBT.
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Mỗi tổ 1 cột


a. 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 =
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 =
9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 5 =
9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 4 =


- HS làm xong cho nhận xét so sánh. GV kết luận khắc sâu cho
HS


b.<b> -</b> 7<sub>3</sub> <b>+</b> <sub>4</sub>5 <b>- </b> <sub>6</sub>8 <b>-</b> <sub>3</sub>9 <b>+ </b><sub>2</sub>7 <b>+</b>
4


4


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.


c. 3 + ... = 9 9 – ... = 2 4 + ...= 7 8 – ... = 2
6 + ... = 9 9 – ... = 7 5 + ... = 8 6 – ... = 6
HS viết số cần điền vào bảng con


<b>Bài 2</b>: Nối phéptính với số thích hợp.


- Cho HS làm vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.



<b>Bài 3:</b> Điền dấu >,<,=.


6 + 3 9 3 + 6 5 + 3 4 + 5 5 + 4
9 – 2 6 9 – 0 8 + 1 9 – 6 8 – 6


<b>Bài 4:</b> HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp


<b>Bài 5:</b> Quan sát hình để điền đúng số hình vào VBT
III. <b>Dặn dị</b>:


- Luyện tập


- Làm bảng con.


- Làm bảng con


- Làm vở bài tập


- Làm VBT


- Làm VBT


7


9


8



7 + 2
9 – 0
9 – 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

- Về nhà làm lại bài đã ôn


- Xem trước bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10


<b>***************************************************</b>
<b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>


<b> </b>




<b> TỐN</b>


<b>Ơn: Phép cộng trong phạm vi 10</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 10
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>:


- Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 10


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 62.


<b>Bài 1:</b> Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.


+ <sub>9</sub>1 + <sub>8</sub>2 + <sub>7</sub>3 + <sub>6</sub>4 + <sub>5</sub>5
+ <sub>4</sub>6 + <sub>3</sub>7 + <sub>2</sub>8 + <sub>1</sub>9 + 10<sub>0</sub>
- Kiểm tra, nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Số?


+ 3 = 10 4 + = 9 + 5 = 10 10 + = 10
8 – = 1 9 – = 2 + 1 = 10 3 + = 7 + 3


<b>Bài 3</b>: Viết phép tính thích hợp.
a.


b.


<b>Bài 4</b>: Số?


- luyện tập phép
cộng trong phạm vi
10


4 – 5 HS đọc.



- Làm bảng con.


Làm vở bài tập


- Làm VBT


HS làm và nêu cách
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Học sinh làm ở VBT
- Y/cầu HS nêu cách nối.


- Chấm chữa bài và nhận xét chung giờ học.
III. <b>Dặn dò</b>: Về nhà làm lại bài đã ôn.
Xem trước bài 57: Luyện tập


<b>*****************************************************</b>
<b>TẬP VIEÁT</b>


<b>BÀI: </b>

<b>đầm sen; chỏm núi; khóm mía; tăm tre</b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: đầm sen; chỏm núi; khĩm mía; tăm tre.</b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>



GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> đầm sen; </b>
<b>chỏm núi; khóm mía; tăm tre</b>


-u cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại


-Đính bảng phụ cho HS kiểm tra
-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện



HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li


<b> </b>



<i><b> *************************************</b></i>


<b>HỌC VẦN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b> Ôn: Ăm – âm</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ăm, âm.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ăm, âm. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết:
Nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, mầm non, đỏ thắm,
đường hầm, râm ran, gặm cỏ, chăm làm, Nằm ngủ,
đầm sen, cái mâm, ấm trà, lâm thâm, đằm thắm,


hăm hở, sắm sửa, rau răm, nong tằm, rằm trung
thu, lẩm cẩm, đầm ấm, dăm bông, bụ bẫm, bạn
tâm,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang
vần mới học.


II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 62 VBT


- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS
làm từng bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1:</b> Nối.


- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 2:</b> Điền: Ăm hay âm.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp


<b>Bài 3</b>: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.


Mỗi từ một dòng: Tăm tre, đường hầm.



<b>III. Trị chơi:</b>


- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ơn
- Xem trước bài 62: Ơm, ơm.


- Ăm, âm.


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.


- HS tìm và gạch chân


- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS quan sát tranh để nối từ phù
hợp với tranh.




HS điền: Lọ tăm, cái mâm, cái ấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>**************************************************</b>



<i><b>Thứ hai ngày tháng 11 năm 2010</b></i>


<i><b>HỌC VẦN</b></i>



<b>Ôn: Ôm – Ơm</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ơm, ơm.


- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ơm, ơm. Làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Con
tơm, đống rơm, chó đốm, sáng sớm, chơm chơm, mùi
thơm, ăn cơm, ơm đồm, mớm mồi, gió nồm, tơm hùm,
cơm rang, chồm lên, ồm ồm, thơm lừng, rơm rạ, hôm
nay, giã cốm, cái bờm, cá cơm, ôm chầm,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.



II. <b>Hoạt động 2</b>:


- Hướng dẫn làm bài tập trang 63 VBT


- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.


- Chấm chữa bài và nhận xét.


<b>Bài 1</b>: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.


<b>Bài 2:</b> Điền: Ôm hay Ơm.


Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp


<b>Bài 3:</b> Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dịng: Chó đốm, mùi thơm.


<b>III. Trị chơi:</b>


- Ơm, ơm.


- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con.


- Tìm và gạch chân dưới từ


vừa viết.


- HS làm bài tập vào vở bài
tập


- HS nối để tạo từ mới:
Cây rơm – vàng ong, ngựa
phi – tung bờm, giọng nói –
ồm ồm .


HS điền:


Bữa cơm, giã cốm, cái nơm.
- HS tham gia trị chơi.

<i><b>Kế hoạch giảng dạy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.


- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 63: Em, êm.


<b> </b><i><b>Tiết 2</b></i><b>: Ôn:Tự chọn</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập.
II. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


I. <b>Hoạt động 1</b>: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.


- Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 60 – 63
b. Luyện nói:


Gọi HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 60, 61, 62,
63.


- Giao việc cho các nhóm:


<i><b>Nhóm 1:</b></i> chủ đề: Nói lời cảm ơn.


<i><b>Nhóm 2:</b></i> chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.


<i><b>Nhóm 3:</b></i> chủ đề: Bữa cơm.


<i><b>Nhóm 4:</b></i> Anh chị em trong nhà.


- Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước
lớp.



- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung
sau:


Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời
đã lưu loát chưa, ...


II. <b>Hoạt động 2</b>:


Hướng dẫn viết bảng con.


- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Xóm
làng, đom đóm, rừng tràm, trái cam, quả trám, tháng
tám, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, lẩm bẩm, lầm lì, con
tơm, chơm chơm, chó đốm, sáng sớm, ăn cơm, hương
thơm, con tem, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại,
sao đêm, cái kềm,...


- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang


Ơn tập


- Đọc cá nhân - đồng thanh


- HS thảo luận nhóm


- HS trình bày và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

vần mới học.
III. <b>Trị chơi</b>:



- Thi tìm tiếng, từ ngồi bài chứa vần mới ôn.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và
cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. <b>Dặn dò</b>:


- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 64: im, um.


- HS tham gia trị chơi.


<i><b>*****************************************</b></i>


<b>TỐN</b>


<b> Củng cố luyện tập</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong các phạm vi 10
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?



- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trong phạm vi 10


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 63.


<b>Bài 1</b>: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu cách
tính?


9 + 1 =... 8 + 2 =... 7 + 3 =... 4 + 6 =...
1 + 9 =... 2 + 8 =... 3 + 7 =... 6 + 4 =...
9 – 1 =... 8 – 2 =... 7 – 3 =... 6 – 4 =...
9 – 9 =... 8 – 8 =... 7 – 7 =... 6 – 6 =...
+ <sub>6</sub>4 + <sub>5</sub>5 + 10<sub>0</sub> + <sub>1</sub>8 + <sub>3</sub>4 +


4
6


- Cho HS làm bảng con.


<b>Bài 2</b>: Số. Hdẫn làm vở bài tập.Cho HS làm vào vở bài tập.
5 + = 10 – 2 = 6 6 – = 4 2 + = 9
8 – = 1 + 0 = 10 9 – = 8 4 + = 7


<b>Bài 3</b>: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Cho HS làm vào VBT.


- Luyện tập phép
cộng trong pvi 10
1 – 2 HS đọc.
- Làm bảng con.


- Làm bảng con



- Làm vở bài tập


- Làm VBT


<b>10</b>



<b>5 + ...</b>


<b>6 + ...</b>
<b>2 + ...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.


<b>Bài 5:</b> Tính. HS làm vào VBT


4 + 1 + 5 =... 7 + 2 – 4 =... 8 – 3 + 3 =... 10 + 0 – 1 =...
III. <b>Dặn dò</b>: Về nhà xem lại các bài đã ôn hôm nay


- Xem trước bài 58: Phép trừ trong phạm vi 10


HS làm và nêu cách
làm


<b> ***************************************************</b>

<i><b>Thứ ba ngày tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TẬP VIEÁT</b>


<b>BÀI: tung bờm; giã cốm;ghế đệm; xem phim </b>


<b>I/ M ỤC TIÊU : </b>


<b>-</b>Học sinh viết đúng các từ<b>: tung bờm; giã cốm;ghế đệm; xem phim </b>
<b> </b>

<b>-</b>

Rèn kĩ năng viết nối các chữ cái , liên kết các chữ cái thành tiếng, từ<b> .</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ, bộ ghép chữ
<b>III/ HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện viết </b>


GV đính bảng phụ ghi sẵn các từ :<b> tung bờm</b>
<b>giã cốm;ghế đệm; xem phim.</b>


-Yêu cầu HS luyện đọc phân tích các tiếng, từ


-GV phân tích độ cao các con chữ ,cách viết
liền nét giữa các con chữ


-Cho HS luyện viết bảng con
Nhận xét


<b>*Hoạt động 2 Thực hành viết </b>


GV nhắc nhở cách cầm bút ,để vở, tư thế ngồi
viết


GV đọc cho HS viết
Đọc cho HS dị lại



-Đính bảng phụ cho HS kieåm tra


Luyện đọc cá nhân , cả lớp
CN thực hiện


HS lên bảng ,lớp viết bảng con


HS viết bài vào vở ơ li



8 + 2 = 10 10 - 2 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

-Thu vở chấm nhận xét


<b>*Củng cố- dặn dò : Nhận xét tiết học </b>


Dặn học sinh về luyện viết cho thành thạo


<b> </b>



<i><b> *************************************</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>uèng níc nhí nguån</b>



<i><b>I </b></i><b>. Mục tiêu: - Cho HS tiếp tục sinh hoạt theo chủ đề "Uống nớc nhớ nguồn" với nội dung: Tổ</b>
<b>chức hội vui học tập</b>


<b>- Giáo dục HS lòng ham học, thích khám phá.</b>
<b>II. Các hoạt động:</b>



<b>- GV giíi thiƯu néi dung bi sinh ho¹t.</b>


<b>- GV phát động đợt thi đua lập thành tích chào mừng ngày 22/ 12 .</b>
<b>- Tổ chức hội vui học tập:</b>


<b>+ Số đội chơi: 2 ( Mỗi đội có 3 thành viên).</b>
<b>+ Nội dung chơi: gồm 4 phn thi:</b>


<b>Phần 1: chào hỏi.</b>


<b>Phn 2: hiu bit chung ( trả lời một số câu hỏi về quân đội nhân dân Việt Nam gần gũi</b>
<b>với HS ).</b>


<b>PhÇn 3: LËp chiến công ( làm một số bài tập hay trả lời một số câu hỏi).</b>
<b>Phần 4: Văn nghệ.</b>


<b>+ Câu hỏi và dẫn chơng trình: GV chuẩn bị.</b>
<b>+ Giám khảo là giáo viên chủ nhiệm và cán bộ lớp.</b>
<b>- Tiến hành chơi.</b>


<b>- Tổng kết, nhận xét và trao giải.</b>


<b>- GV nhận xét chung tiết học, tuyên dơng, nhắc nhở; dặn chuẩn bÞ cho tiÕt sau.</b>


.


<b>TỐN </b>


<b>Ơn: Phép trừ trong phạm vi 10</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 10.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.


II. <b>Đồ dùng</b>: Bảng con, vở bài tập.
III. <b>Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của HS</b>


I. <b>Kiểm tra</b>: Gọi HS nhắc tên bài học?


- Gọi HS đọc nối tiếp bảng trừ trong phạm vi 10.


II. <b>Hướng dẫn luyện tập</b>: Hướng dẫn làm bài tập trang 64
VBT.


<b>Bài 1</b>: Tính. Gọi HS đọc y/cầu btập. Ghi bảng cho HS làm
bcon.


<b>-</b> 10<sub>8</sub> <b> - </b>10<sub>7</sub> <b> -</b> 10<sub>6</sub> <b>- </b>10<sub>5</sub> <b> - </b>10<sub>4</sub> <b> -</b> 10<sub>3</sub>
9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 = 5 + 5 =
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 10 – 5 =


- Ôn tập...


- Gọi 4 - 5 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 = 10 – 4 = 10 – 0 =


10 – 9 = 10 – 8 = 10 – 7 = 10 – 6 = 10 – 10 =
- Cho HS làm bảng con.


- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.


<b>Bài 2</b>: Số. Nêu cách làm, cho làm VBT.


<b> </b>


- Kiểm tra, nhận xét.


– 3 = 7 10 <b>- = </b>4 + 1 = 9


<b>Bài 3</b>: Điền dấu > ,< , =


5 + 5 10 10 4 + 6 5 10 – 4
5 + 4 10 6 + 4 4 + 5 6 9 – 4


<b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp


III. <b>Dặn dị</b>:


- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 59: Luyện tập


- Làm bảng con


- Làm vở ô ly.


- Làm vở ô ly.



HS làm và nêu cách
làm


<i><b>****************************************</b></i>






1 2 4 6 8 10


10

9 7 5 3 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×