Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

GA Hoc them hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.12 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Buổi 1</b>


<b>KIẾN THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG I</b>
<b>I . Vật thể và chất</b> :


- Phân biệt được vậy thể và chất :
* Hướng dẫn :


+ Vật thể : Là các vật dụng , thực vật , động vật, máy móc …
+ Chất : Là thành phần cấu tạo nên vật thể .


<b>Câu 1</b>:


- Phân biệt đâu là vật thể , đâu là chất trong các câu sau :
a) Cái nồi làm bằng đồng .


b) Cây mía chứa nhiều đường sacarozo.


c) Lốp và ruột xe cao su ra đời là một tiến bộ của khoa học kỹ thuật.
d) Thành phần chính của sợi tơ tằm , lông cừu là protein.


e) Cốc thủy tinh dễ vỡ hơn cốc được làm bằng nhựa .
Giải :


- Vật thể gồm : cái nồi , cây mía ,….
- Chất : Đồng , sacarozo……


<b>II. Tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp</b> :
* Hướng dẫn :


<b>- </b>Trong hỗn hợp các chất thành phần vẫn giữ nguyên tính chất của nó .



<b>-</b> Muốn tách riêng từng chất trong hỗn hợp dựa vào tính chất của mỗi chất .


<b>Câu 2 : </b>


* Tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp gồm các chất, muối và cát.
- Giải: Học sinh dụa vào tính chất vật lý của cát và muối .


<b>Câu 3 : </b>


* Cho biết khí các bon níc có trong hơi thở của ta , cho biết khí các bon níc là một chất
khí làm đục nước vôi trong . làm thế nào để nhận biết được khí này có trong hơi thở của
ta?


*Giải: Thổi hơi thở vào dung dịch nước vôi trong .


<b>III. Xác định một chất là đơn chất hay hợp chất</b> .
*Hướng dẫn :


- Ta xem chất đó được cấu tạo từ mấy nguyên tử .


+ Nếu chất chỉ được cấu tạo bởi 1 nguyên tố , chất đó là đơn chất.
+Nếu chất cấu tạo bởi 2 nguyên tố trở lên , chất đó là hợp chất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Vì sao nói khơng khí , gang, nước , đường, là những hỗn hợp ? có thể thay đổi độ ngọt
của nước đường bằng cách nào ?


*Giải :


- Có thể thay đổi độ ngọt của nước đường bằng cách .


+ Muốn nước đường ngọt hơn ta thêm đường.


+ Muốn nước đường nhạt hơn ta thêm nước.


<b>IV . Cách tính khối lượng của một nguyên tố ra gam</b> .
* Hướng dẫn :


- Ta phải tính khối lượng của nguyên tố đó từ một ĐVC là bao nhiêu gam :
+ Cụ thể : 1đvc =


12
.
9926
,
1


.10-23<sub> = 0,166.10</sub>-23<sub> (gam)</sub>


- từ đó lấy : 0,166.10-23<sub> gam mà nhân với số đvc thì ra số gam . </sub>


<b>Câu 5</b>:


*Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử hydro
và nguyên tử các bon?


<b>*Giải</b> :


- Lấy nguyên tử khối của oxi chia cho nguyên tử khối của hidro và nguyên tử các bon.


<b>Câu 6: </b>



12
1


nguyên tử các bon có khối lượng bằng bao nhiêu gam. Từ đó hãy tính khối lượng
bằng gam của một nguyên tử oxi .


<b>*Giải: </b>


- Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử oxi là :
m = 16. 1,6605x10-24<sub> = 2,6568.10</sub>-23<sub> gam</sub>


<b>V. Các tính phân tử khối</b> :
* Hướng dẫn:


- Bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tố tạo thành .


<b> Câu 7: </b>


*Tính phân tử khối của các câu sau :


a. axir nitric được tạo nên từ : 1H , 1N , 3 0 .
b. Axit sufuric được tạo nên từ : 2H, 1S , 40 .
c. Saccarozo được tạo nên từ : 12C, 22H ,110,.
d. Natrihidro xit được tạo nên từ : 1Na, 20 ,2H.
e. Nhôm oxit được tạo nên từ : 1Al, 30 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VI. Cơng thức hóa học</b>


* Cơng thức hóa học của đơn chất: Kí hiệu hóa học của ngun tố là cơng thức hóa học.


Nhiều phi kim có phân tử gịm một số nguyên tử liên kết với nhau, thường là 2 nên
thêm chỉ số ở chân kí hiệu.


* Cơng thức hóa học của hợp chất: AxBy ; AxBy Cz. VD:


<b>Câu 10</b> : Viết cơng thức hóa học của :
- Khí clo, oxi , nitơ, canxi, sắt .
*Giải:


- Dựa vào cơng thức hóa học của đơn chất và hợp chất : Kim loại và phi kim .
- Cl2 , 02 , N2 , Ca , Fe .


<b>Câu 11:</b> Cho biết :


a) phân tử sắt gồm 1 Fe.


b) Phân tử khí ozon gồm 3 nguyên tử oxi liên kết với nhau .
c) Phân tử đồng sun fat gồm : 1Cu, 1S, và 40 liên kết với nhau.
- Hãy chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp chất trong các câu sau .
- Tính phân tử khối của các chất trên :


<b>Câu 12: </b>


a) nêu ý nghĩa của các kí hiệu sau: 30, 302, 2H, H20, NaCl.


b) Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau : ba nguyên tử các bon , hai
nguyên tử đồng, hai nguyên tử ni tơ , năm nguyên tử sắt, bốn nguyên tử can xi .
Giải:


- 30 : 3 nguyên tử oxi .


- 302 : 2 phân tử oxi .


- 2H: 2 nguyên tử hidro.


- H20 : Một phân tử nước .


- NaCl: Một phân tử muối ăn :


<b>VII . Hoá trị: </b>Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố :
*Các bước :


- Gọi hố trị của ngun tố cần tìm là a, CTTTQ: Aa


xBby


- Theo quy tắc hoá trị:Tích của chỉ số và hố trị của ngun tố này = tích của chỉ số và
hố trị của nguyên tố kia, a .x = b. y


- Tìm a


<b>Bài 13: </b>


Tính hố trị của Fe trong hợp chất FeCl3, biết Cl ( I )?


<b>Giải:</b> Gọi a là hoá trị của nguyên tố Fe, ta có Fea<sub>Cl</sub>I
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chú ý: Hố trị được viết bằng số la mã


Vậy hoá trj của nguyên tố Fe trong hợp chất FeCl3 là III.



<b>Bài tập 14: </b>


Tính hố trị của các ngun tố trong các hợp chất sau:


Na ( I ) (OH ), Ca( SO4) ( II ), Ag ( I ) ( NO3), Mg ( II ) (CO3)


<b>Giải:</b>


gọi a là hoá trị của nhóm OH , ta có: NaI<sub>( OH)</sub>a


I. 1 = a. 1 a = I


Vậy hố trị của nhóm OH là I


<b>BT:</b> - Tính hố trị của Cu, P, Si, và Fe trong các cơng thức hố học sau: Cu(OH)2,


PCl5, SiO2, Fe(NO3)3


<b>Câu 13 : </b>


*Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 nguyên tử khối của nguyên tử oxi , X là
nguyên tố nào sau đây?


a. Ca b. Na. c. Fe d. Mg
Giải: nguyên tố đó là Fe


Vì: ta có ngun tử khối của ngun tố X là : 3,5x16 =56 đvc


<b>Câu 14 : </b>



* Phân tử khối của axit sun furic là 98 đvc. Trong phân tử axit sunfuríc có 2H, 1 S ,
4O .Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh . cho biết nguyên tử khối của H là 1 ĐVC và của
oxi là 16 Đvc .


<b>Câu 15: </b>


Phân tử axit các bon nic co bao nhiêu nguyên tử các bon , biết phân tử khối của axit cac
bon níc là 62 đvc . trong phân tử axit các bon nic có 2H, 3O , nguyên tử khối của các bon
là 12đvc.


Giải :


- Gọi số nguyên tử các bon là x , theo bài ra ta có:
- 62 = 2.1 + 3.16 + 12x


- Giải ra ta được x = 1.


Vậy số nguyên tử các bon trong hợp chất là 1


<b>Câu 16 : </b>


Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23<sub>g</sub><sub> em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa </sub>


học nào trong các nguyên tố hóa học sau đây ?
a) O = 16đvc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giải:


- Muốn biết R là ngun tố hóa học nào thì phản tính ngun tử khối của R


- Ta biết 1 đvc = 0,166 .10-23<sub> g </sub>


Vậy : R = 5,31<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>166</sub>= 32 đvc


<b>Câu 17 : </b>


Một hợp chất có phân tử khối bằng 62. Trong phân tử nguyên tử oxi chiếm 25,8% theo
khối lượng , còn lại là nguyên tố natri . Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố hóa
học có trong phân tử của hợp chất .


Giải:


- Số nguyên tử 0 là : 62<sub>100</sub>.25<sub>.</sub><sub>16</sub>,8 = 0,99975 ≈ 1
- Số nguyên tử Na là : 62.(100<sub>100</sub><sub>.</sub><sub>23</sub>25,8)= 2


<b>Câu 18: </b>


- Một hợp chất có thành phần khối lượng là : 40% Ca, 12%C, còn lại là 0 . Biết phân tử
khối của hợp chất bằng 100 . cho biết phân tử của hợp chất có bao nhiêu nguyên tố .
Giải :


- Giải tương tự ta có :
- Số nguyên tử Ca là : 1
- Số nguyên tử C là : 1
- Số nguyê tử O là : 3


<b>Câu 19</b> :


Hai hợp chất A và B đều được tạo nên bởi 2 nguyên tố là C và 0 . Biết :
Hợp chất A có : 42,6%C và 57,4% O về khối lượng .



Hợp chất B có 27,8% C và 72,2 % O về khối lượng .


a) Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử C và số nguyên tử O trong phân tử hợp chất A
và B.


b) Nếu phân tử hợp chất A và B đều có một ngyên tử C thì phân tử khối của A và B
sẽ là bao nhiêu .


Giải :


- Hợp Chất A : 42<sub>12</sub>,6 : 57<sub>16</sub>.4 = 3,55 : 3,58 = 1:1
- Hợp chất B giải tương tự : C : O = 1: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chương II: Phản ứng hóa học</b>


<b>Sự biến đổi chất</b>



1: Hiện tượng vật lý:
Quá trình biến đổi:


Nước đá → Nước → nước


Rắn Lỏng hơi


Muối ăn →hòa tan vào nước<sub> dd nước muối (l Muối ăn(r)</sub>


→ 2 QT biến đổi trên gọi là hiện tượng vật lí.


Hiện tượng vật lý là qtr biến đổi trạng thái nhưng khơng có sự thay đổi về chất.
2: Hiện tượng hóa học:



Bột sắt và bột lưu huỳnh →đun<sub> Chất mới → Có sự thay đổi về chất</sub>


Đường →đun<sub> Nước và than → Có sự thay đổi về chất</sub>


→ 2 QT biến đổi trên gọi là hiện tượng hh


- Hiện tượng hóa học là q trình biến đổi có sự thay đổi về chất tạo ra chất khác.


<b>C. Củng cố – luyện tập:</b>


1. Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tượng vật lý , q trình nào là hiện tượng
hóa học. Giải thích?


a. Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.


b. Hòa tan axit axetic vào nước được dd axit axetic loãng dùng làm dấm ăn.
c. Cuốc, xẻng để lâu ngày trong khơng khí bị gỉ.


d. Đốt cháy gỗ, củi


2. Thế nào hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phản ứng hóa học</b>



<i><b>1: Định nghĩa: </b></i>


<b>Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hóa học</b>


Chất ban đầu cịn gọi là chất tham gia, Chất mới sinh ra còn gọi là chất tạo thành


hay sản phẩm.


Lưu huỳnh + oxi → lưu huỳnh đioxit
Canxi cacbonat → Vôi sống + cacbonic
Farafin + oxi → cacbonic + nước


<b>bài tập</b>:Hãy cho biết các quá trình biến đổi sau quá trình nào là hiện tượng vật lý,
hiện tượng hóa học. Viết các PT chữ:


a.Đốt cồn( rượu etylíc) trong khơng khí tạo ra khí cacbonic và nước.
b. Chế biến gỗ thành bàn ghế.


c. Đốt bột mhơm trong khơng khí tạo ra nhơm oxit.
d. Điện phân nước ta thu được khí hidro và khí oxi
2: Diễn biến của phản ứng hóa học:


- Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử làm
cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. các nguyên tử được bảo toàn.


<i><b>3: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra:</b></i>


- Các chất phản ứng phải tiếp xúc với nhau.bề mặt tiếp xúc càng lớn thì pư xảy ra
càng dễ .VD


- Một số phản ứng phải đạt đến nhiệt độ thích hợp VD


- Một số phản ứng Cần có mặt của chất xúc tác làm cho pư xảy ra nhanh hơn VD


<i><b>4: </b></i>Khi nào phản ứng hóa học xảy ra



- Dưa vào dấu hiệu có chất mới xuất hiện có t/c khác với chất pư :
+ Màu sắc, Tính tan, Trạng thái( tạo ra chất kết tủa hoặc bay hơi)
+ Sự tỏa nhiệt, Sự phát sáng


<b>C. Củng cố luyện tập:–</b> Nhỏ vài giọt axit clohidric vào một cục đá vôi ( Thành phần
chính là canxi cacbonat) Thấy sủi bọt khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Viết PT chữ của phản ứng biết sản phẩm là canxi cacbonat, nước và cacbonioxit


<b>định luật bảo tồn khối lượng</b>



<i><b>1: Thí nghiệm:/sgk</b></i>


→ Tổng khối lượng các chất tham gia = Tổng m các sp


<i><b>2: </b></i>Định luật:


Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng khối lượng
các chất tham gia phản ứng.


VD : Bariclorua + natrisunfat → Bari sunfat + natriclorua


m

Bariclorua +

m

natrisunfat =

m

Bari sunfat +

m

natriclorua


<i><b>Tổng quát : </b></i> A + B → C + D m A + mB = mC + mD


A + B → C m A + mB = mC


A → B + C m A += mB + mC



Bài tập 1: Đốt cháy 9 g Mg trong khơng khí sau pư thu dược 15 g MgO
a. Viết cơng thức khối lượng


b. Tính khối lượng oxi đã phản ứng


BT 2 : đốt cháy 3,1 g P trong khơng khí thu được 7,1 gam điphôt pho penta ôxit
a. Viết PT chữ của pư . b. Tính khối lượng oxi đã tham gia pư .


BT3: Nung đá vơi có thành phần chính là: canxi cacbonat người ta thu được 112 kg


canxiơxit và 88 kg khí CO2


a. Viết PT chữ của pư


b. Tính m CaCO3 tham gia pư


BT4: Thành phần chính của đất đèn là canxicacbua. Khi cho đất đèn hợp nước có pư
sau : Canxicacbua + nước → canxihiđrơxit + khí axêtilen


Biết rằng khi cho 80 kg đát đèn hợp với 36 kg nứoc thì thu đựoc 74 kg canxihđrơxit và
26 kg khí axetilen


a. viết CT về khối lượng của pư trên


b. Tính tỉ lệ % về khối lượng của canxicacbua có trong đất đèn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Viết CT khối lượng phản ứng , tính m đá vơi đem nung .


<b>Phương trình hóa học</b>




1: Phương trình hóa học:


Khí hidro + khí oxi → Nước
H2 + O2 H2O


- Phương trình hóa học biểu diền ngắn gọn phản ứng hóa học.
- Gồm 3 bước:


1. Viết sơ đồ phản ứng


2. Cân bằng số nguyên tử ng / tố ở 2 vế
3. Viết thành PTHH


lưu ý:


- Không được thay đổi chỉ số.
- Hệ số viết cao bằng KHHH
3. Lập PTHH sau:


K + O2 → K2O


Mg + HCl → MgCl2 + H2


Cu(OH)2 → CuO + H2O


P2O5 + H2O → H3PO4


Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O


CaO + HCl → CaCl2 + H2O



Zn + O2 → ZnO


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cân bằng các pư hh sau


stt Các pư hh stt Các pư hh


1 Na + O2 → Na2O 29 Al + HCl → ÂlCl3 + H2


2 K + O2 → K2O 30 Ca + HCl → CaCl2 + H2


3 Ag + O2 → Ag2O 31 Na2O+ HCl → NaCl + H2O


4 Ca + O2 → CaO 32 CaO+ HCl → CaCl2 + H2O


5 Fe + O2 → FeO 33 Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3+ H2O


6 Fe + O2 → Fe2O3 34 Fe2O3+ HCl → FeCl3 + H2O


7 Fe + O2 → Fe3O4 35 MgO+ HCl → MgCl2 + H2O


8 Al + O2 → Al2O3 36 Al2O3+ HCl → AlCl3 + H2O


9 P + O2 → P2O5 37 K2O+ HCl → KCl + H2O


10 N2 + O2 → N2O5 38 CuO+ HCl → CuCl2 + H2O


11 SO2 + O2 → SO3 39 Cu(OH)2+ HCl → CuCl2 + H2O


12 Na + Cl2 → NaCl 40 NaOH+ HCl → NaCl + H2O



13 Fe + Cl2 → FeCl3 41 Fe(OH)2+ HCl → FeCl2 + H2O


14 Mg + Cl2 → MgCl2 42 Fe(OH)3+ HCl → FeCl3 + H2O


15 FeCl2 + Cl2 → FeCl3 43 Al(OH)3+ HCl → AlCl3 + H2O


16 FeCl3 + Fe → FeCl2 44 Mg(OH)2+ HCl → MgCl2 + H2O


17 P2O5 + H2O → H3PO4 45 Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2


18 N2O5 + H2O → HNO3 46 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2


19 Na + H2O → NaOH + H2 47 Al + H2SO4 → Âl2(SO4)3 + H2


20 K + H2O → KOH + H2 48 Na2O+ H2SO4 → Na2SO4 + H2O


21 Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2 49 K2O+ H2SO4 → K2SO4 + H2O


22 Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 50 Fe2O3+ H2SO4 → Fe2(SO4)3+ H2O


23 Na2O + H2O → NaOH 51 Al2O3+ H2SO4 → Âl2(SO4)3 + H2O


24 K2O + H2O → KOH 52 Fe(OH)2+ H2SO4 → FeSO4 + H2O


25 Na + HCl → NaCl + H2 53 NaOH+ H2SO4 → Na2SO4 + H2O


26 Fe + HCl → FeCl2 + H2 54 Fe(OH)3+ H2SO4 → Fe2(SO4)3+ H2O


27 Mg + HCl → MgCl2 + H2 55 Al(OH)3+ H2SO4 → Âl2(SO4)3 + H2O



28 K+ HCl → KCl + H2 56 BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

H20


58 NaOH+ HNO3→ NaNO3+ H20 88 Fe(OH)2+ O2 → Fe2O3+ H2O


59 Al(OH)3+ HNO3→ Al(NO3)3+ H20 89 NaHCO<sub>3</sub> →Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + CO<sub>2</sub>+ H<sub>2</sub>O


60 Na2O+ HNO3→ NaNO3+ H20 90 KHSO3 → K2SO3 + SO2 + H2O


61 MgO+ HNO3→ Mg(NO3)2+ H20 91 Na2CO3+ HCl → NaCl + H2O+ CO2


62 Al2O3+ HNO3→ Al(NO3)3+ H20 92 MgCO3+ HCl→ MgCl2 + H2O+ SO2


63 MgCl2+ NaOH → Mg(OH)2 + NaCl 93 Na2S+ HCl → NaCl + H2S


64 FeCl2+ NaOH → Fe(OH)2 + NaCl 94 NaHCO3+H2SO4 →Na2SO4+ H2O+ CO2


65 FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl 95 NaHS + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> → Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>+ H<sub>2</sub>S


66 SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O 86 Ca(HCO3)2+ HCl → CaCl2 +CO2+ H2O


67 CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O 97 KClO<sub>3</sub> → KCl + O<sub>2</sub>


68 N2O5 + NaOH → NaNO3 + H2O 98 KMnO<sub>4</sub> → K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub>+ MnO<sub>2</sub>+ O<sub>2</sub>


69 P205 + NaOH → Na3PO4 + H2O 99 H<sub>2</sub>+ O<sub>2</sub> → H<sub>2</sub>O


70 N2O5+ Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + H2O 100 H<sub>2</sub>O → H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>



71 P205+ Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + H2O 101 NaCl + H<sub>2</sub>O → NaOH + H<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>


72 SO3 + NaOH → Na2SO4 + H2O 102 Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> → Al + O<sub>2</sub>


73 AlCl3+ Ca(OH)2→ CaCl2+ Al(OH)3 103 CH4 + O2 → CO2 + H2O


74 AlCl3+ NaOH → NaCl + Al(OH)3 104 C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> + O<sub>2</sub> → CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


75 Al(OH)3→ Al2O3+ H2O 105 C4H10 + O2 → CO2 + H2O


76 Fe(OH)3 → Fe2O3+ H2O 106 C2H6O + O2 → CO2 + H2O


77 Fe2O3+ H2 → Fe + H2O 107 N2 + H2 → NH3


78 Fe3O4 + H2 → Fe + H2O 108 H2 + Cl2 → HCl


79 Fe2O3+ CO → Fe + CO 109 P + H2 → PH3


80 Fe3O4+ CO → Fe + CO 110 Fe2O3+ C → Fe + CO


81 Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu 111 Fe3O4+ C → Fe + CO


82 Al + CuSO4 → Al2SO4 + Cu 113 H2SO4 + Cu → CuSO4+ SO2+ H2O


83 Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag 113 H2SO4 + Ag → Ag2SO4+ SO2+ H2O


84 Mg + AgNO3→ Mg(NO3)2 + Ag 114 C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> → C + H<sub>2</sub>O


85 FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 115 C6H12O6 → C + H2O



86 FeS + O2 → SO2 + Fe2O3 116 H2 + F2 → HF


<b>Bài luyện tập 3</b>



<i><b>1: Kiến thức cần nhớ</b></i>
<i><b>2: Bài tập :</b></i>


<b>B1:</b> Hoàn thành các PTHH sau cho biết tỉ lệ số ngtử , phân tử của các chất trong mỗi pư


sau:


a. Nhơm + Ơxi → nhơm oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c.Cácbon + Sắt (III) oxit → Sắt + Khí cacbonic


<b>B2</b> : Cho 27 g Al + dd chứa axitH2SO4 sau pư thấy sinh ra 171 g muối Al2(SO4)3


Và 3 g khí H2 .Viết PTHH , Tính m axit đã dùng .


<b>B3</b> : Cho 130 g kl Zn t/d với HCl được 272 g kẽm clorua và 4 g khí H2 .


a. Hãy lập Pt . Tính m HCl đã tham gia pư


<b>B4 </b>: Đem nung 50 g đá vôi CaCO3 thu được 28 g vôi sống CaO và a gam khí CO2


ViếtPt , Tính a


<b>B5</b>: Cho sơ đồ pư sau : FexOy + HCl → FeClc + H2O



a. Cho biết sắt hoá trị (III),hãy thay x,y,c bằng các chỉ số thích hợp và viết hoàn chỉnh PT


b. Biết số gam FexOy pư là 16 g sau pư thu được 16,2 g FeClc và 1,8 gam H2O . Tính số


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×