Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Giao an Lop 1 Tuan 16CKTKNKNSVan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.59 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2004


Cách ngôn : Uống nước nhớ nguồn



Chào cờ : ( Tiết 16 )

<b>Nhận xét tuần qua</b>



<b>HỌC VẦN : </b>

( Tiết 151 )

<b>Vần et - êt</b>


<b>A MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh đọc và viết được et - êt - bánh tết, dệt vải
- Đọc được câu ứng dụng: " Chim tránh rét ... "


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Chợ Tết "


- Giáo dục học sinh:Khi đi chợ Tết khơng được địi mẹ
mua những đồ chơi khơng cần thiết đối với mình.


<b>B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa - Sách hướng dẫn. Vật mẫu
bánh tết, con rết. Tranh minh hoạ chợ Tết, bài ứng dụng. Bộ
cài chữ.


- Học sinh: Sách giáo khoa. Bảng con - Bộ chữ - Vở tập
viết.


<b>C CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY VAÌ HOÜC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>1. Ổn định: 1'</b>



<b>2. Bi c : 4'</b><sub> Baỡi cuợ laỡ baỡi</sub>


gỗ ?


- Đọc từ: cơn sốt, xay bột,
quả ớt, ngớt mưa


- Đọc bài ứng dụng: Hỏi
cây ...


- Viết bảng con: cột cờ, cái
vợt


<b> 3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài ghi
đề vần et - êt.


<b>Hoạt động 1: 5'</b> <sub>Dạy vần et</sub>


- Giaïo viãn ghi: et - phaït ám " et
".


- Vần et có âm gì ghép với âm
gì ?


- Học sinh ghép vần et ( Bộ
chữ )


- Học sinh đánh vần, đọc trơn,
phân tích vần et ( Bộ chữ )
- Hướng dẫn đánh vần et,



- Hát
- ôt - ơt
- Đọc từ
- Đọc bài


- Viết bảng con


- Hoüc sinh : et


- Âm e ghép với âm t
- " et "


- e - tờ - et.


- Vần et có âm e trước âm t
sau.


- Học sinh đánh vần, đọc
trơn : et


- Đánh vần, phân tích : tét
( Bộ chữ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

âoüc trån et


- Ghép tiếng " tét " ( Bộ chữ )
- Hướng dẫn đánh vần, đọc
trơn tét.



- Xem vật mẫu bánh tét
( thường nấu trong dịp tết,
nấu bằng nếp, đậu xanh, thịt
)


- Hướng dẫn đọc từ " bánh
tét ".


- Âoüc lải: et - tẹt - bạnh tẹt


<b>Hoạt động 2: 5'</b> <sub>Dạy vần êt.</sub>


- Hướng dẫn như vần et.
- So sánh vần et với vần êt ?
- Đọc lại: et - tét - bánh tét
êt - dệt - dệt vải


<b>Hoạt động 3: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>


viết bảng con: et - êt - bánh tét
- dệt vải.


<b>Hoạt động 4: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>


đọc từ ứng dụng:


- Giáo viên ghi:nét chữ, sấm
sét, con rết, kết bạn.


- Học sinh tìm tiếng có vần


vừa học trong 4 từ trên.


- Giaỉ nghĩa từ: con rết ( xem
tranh )


- Đọc lại 4 từ trên


<b>4. Củng cố: 4'</b> <sub>Đọc bài trên</sub>


bng


Trị chơi: Tìm tiếng có vần mới
học đưa lên.


<b>5. Nhận xét tiết 1:</b>

Tiết 2 ( 152 )



- Vừa rồi học vần gì ?


- 2 vần này giống và khác
nhau ?


- Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1: 8'</b> <sub>Luyện đọc:</sub>


+ Đọc bảng: Đọc bảng ở tiết
1. Đọc khơng thứ tự.


- Hc sinh : bạnh teït


- Âoüc


- Giống âm t, khác âm e, ê
- Đọc


- Viết bóng, viết bảng con


- nét, sét, rết, kết
- Đọc từ


- Âoüc baíng


- dễ ghét, kết quả


- et - ãt


- Giống t, khác e, ê
- Nhiều học sinh đọc


- rét, mệt
- Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Xem tranh giới thiệu nội dung
2 câu bài ứng dụng.


- Giáo viên đọc mẫu: " Chim
tránh rét ..."


- Học sinh đọc thầm và tìm
tiếng có vần mới học.



- Hướng dẫn đọc từ, cụm
từ, cau trong 2 câu trên.


- Giáo dục: Khi xếp hàng vào
lớp cũng đi thẳng hàng như
vậy.


+ Đọc sách giáo khoa: Giáo
viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: 8'</b> <sub>Luyện viết.</sub>


Hướng dẫn viết vào vở.


- Giáo viên chấm vở.


<b>Hoạt động 3: 8'</b> <sub>Luyện nói. </sub>


- Mẻ v bẹ âang âi âáu ?


- Em được đi chợ Tết vào dịp
nào ?


- Chợ Tết có những gì đẹp ?
- Chủ đề hơm nay nói về gì ?
- Giáo dục học sinh: Đi chợ
Tết sắm đồ dùng cần thiết
cho gia đình và mình.



<b>Củng cố: </b>Đọc lại sách giáo
khoa


Troì chåi: Tỗm baỷn thỏn


<b>Nhn xột - Dn dũ: </b>c k


- i chợ Tết
- Gần Tết


- Cách trưng bày quầy hàng,
đồ dùng, thực phẩm, giải
khát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bài. Viết những từ có vần
mới học Coi trươc bài ut - ưt.


<b>TOÁN : </b>

( Tiết 61 )

<b> Luyện tập</b>



<b>A MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm
vi 10.


- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh


- Giáo dục môi trường: Nuôi vịt cho ăn cọ chuồng sạch sẽ.


<b>B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Sách hướng dẫn - Sách giáo khoa / 85. Tranh
vẽ / 85 bài 3



- Học sinh: Bảng con - Vở 5b - Sách giáo khoa.


<b>C CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY VAÌ HOÜC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOT NG CA TRề</b>


<b>1. n nh: 1'</b>


<b>2. Bỗa cuợ: 4'</b> <sub>Baỡi cuợ laỡ baỡi gỗ ?</sub>


- 1 em c bng từ 10.
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 3 ?
Mấy trừ 2 bằng 8 ?
- 2 học sinh lên bảng - Cả lớp
làm bảng con.


10 - 3 = 3 ; - 2


= 8



<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: </b>Luyện tập
miệng, bảng con, bảng cài.
+ Bài 1: Học ính nêu yêu cầu.
- Trả lời miệng nối tiếp.


10 - 2 = ; 10 - 4 = ; 10
- 3 =



10 - 9 = ; 10 - 6 = ; 10
- 1 =


+ Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm bảng con.


5 + ... = 10 ; ... - 2 = 6 ; 8 - ...
= 1


... + 0 = 10


- Học sinh tự nêu phép tính
cộng lại có kết quả bằng 10.
Nghỉ 5 '


<b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập


- Haït


- Phép trừ trong phạm vi 10
- Đọc bảng trừ 10


- 10 - 7 = 3
- 10 - 2 = 8


10 - 7 = 3 ; 10 - 2 = 8


- Tênh


- Điền số


- Học sinh nêu


- 5 + 5 = 10 nên em điền so 5
- 3 + 7 = 10 ; 6 + 4 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vào vở 5b
+ Bài 1: Tính


10 - 7 = ; 10 - 5 = ; 10 -
0 =


10 - 10 =


10 10 10 10 10
10


5 4 8 3 2
6


+ Bài 2: Điền số.


10 - ... = 4 ; 2 + ... = 9 ; 10
- ... = 8


4 + ... = 7


+ Bài 3: Cho học sinh xem
tranh, nêu bài tốn viết phép
tính tương ứng với bài tốn
đó.



+ Bi 3a:


7 + 2 = 10


+ Bi 3b:


10 - 2 = 3


Trị chơi: Tìm đường đi


* Phổ biến luật chơi: Phát cho
mỗi học sinh 1 phiếu, học
sinh tìm đường đi bằng cách tơ
màu các ơ có ghi số 10 hạ¬c
kết quả phép tính trong ơ là
10, từ đỉem xuất phát đến
đích. Ai tìm ra đúng đường và
đến đúng đích nhanh nhất sẽ
được khen thưởng.


<b>4. Nhận xét - Dặn dò:</b> Về
nhà tập làm lại các bài toán.
Học thuộc bảng cộng, trừ
trong phạm vi 10 để làm toán
nhanh và đúng.


- Học sinh làm bài và chữa
bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2004



<b>HỌC VẦN : ( Tiết 153 ) Vần ut - ưt</b>



<b>A MUÛC TIÃU:</b>


- Học sinh đọc và viết được ut - ưt - bút chì, mứt gừng.
- Đọc được từ, câu ứng dụng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Ngón út, em
út, sau sốt "


- Giáo dục học sinh: Nếu là em út phải biết vâng lời anh
chị. Nếu là anh chị phải yêu thương em út.


<b>B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giáo viên: Sách giáo khoa - Sách hướng dẫn / 146. Tranh
minh hoạ, bài ứng dụng. Phần luyện nói. Vật thật cây bút
chì, mứt gừng.


- Học sinh: Sách giáo khoa. Bảng con - Bộ chữ - Vở tập
viết.


<b>C CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY VAÌ HOÜC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Ổn định: 1'</b>



<b>2. Bi c : 4'</b><sub> Bi c l baỡi</sub>


gỗ ?


- c t, phõn tớch ting: nột
ch, sấm sét, con rết, kết
bạn.


- Đọc bài: Chim tránh rét ...
- Viết bảng con: bánh tét


<b> 3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài ghi
đề vần ut - ưt.


<b>Hoạt động 1: 5'</b> <sub>Dạy vần ut</sub>


- Giaïo viãn âoüc " ut ".


- Vần ut có âm gì ghép với âm
gì ?


- Học sinh ghép vần ut ( Bộ
chữ ) sau đó đánh vần, phân
tích ; ut


- Hướng dẫn đánh vần, đọc
trơn vần ut


- Ghép tiếng " bút " ( Bộ chữ )
- Học sinh đánh vần, đọc trơn


" bút "


- Hát
- et - êt
- Đọc từ
- Đọc bài


- Viết bảng con


- Hoüc sinh : ut


- Âm u đứng trước ghép với âm
t đứng sau


- " ut "


- Đánh vần, phân tích


- Học sinh : Đánh vần , đọc
trơn " ut "


- buït


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Xem tranh bút chì: để vẽ,
viết


- Giáo dục: Dùng bút xong cất
giữu cẩn thận.


- Hướng dẫn đọc từ: cây bút


- Đọc lại: ut - bút - cây bút


<b>Hoạt động 2: 5'</b> <sub>Dạy vần</sub>


æt.


- Hướng dẫn như vần ut.
- So sánh vần ut với vần ưt ?
Đọc lại toàn bài : ut bút
-cây bút


ưt mứt
-mứt gừng


<b> Hoạt động 3: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>


viết bảng con: ut - ưt - bút chì
- mứt gừng.


<b>Hoạt động 4: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>


đọc từ ứng dụng:


- Tìm trong từ tiếng có vần
vừa học.


- chim cút, sút bóng, sứt răng,
nứt nẻ


- Giaỉ nghĩa từ: sút bóng, nứt


nẻ ( xem tranh )


<b>4. Củng cố: 4'</b> <sub>Đọc lại cả bài</sub>


ở bảng


Trò chơi: Tìm nhanh tiếng có
vần vừa học.


<b>5. Nhận xét tiết 1:</b>

Tiết 2 ( 155 )



- Vừa rồi học vần gì ?
- Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1: 8'</b> <sub>Luyện đọc:</sub>


+ Đọc bảng: Học sinh đọc lại
bảng ở tiết 1.


- Xem tranh nêu câu hỏi để giới
thiệu nội dung bài: Bay cao cao
vút ...


- Tìm trong bài tiếng có vần
vừa học.


- Âoüc: cáy buït
- Âoüc



- Giống âm t, khác âm u, ư
- Đọc


- Viết bóng, viết bảng con


- cút, sút, sứt, nứt
- cây bút, đứt dây


- ut - ỉt
- Âc bng


- vụt
- Âc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hướng dẫn đọc từ, cụm
từ, dòng thơ trong bài. Đọc bài
+ Đọc sách giáo khoa: Giáo
viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: 8'</b> <sub>Luyện viết.</sub>


Hướng dẫn viết vào vở.


- Giáo viên chấm vở.


<b>Hoạt động 3: 8'</b> <sub>Luyện nói.</sub>


Giới thiệu tranh luyện nói.
- Bàn tay có mấy ngón ?
- Đưa ngón út cho cơ xem ?



- Ngón út như thế nào với
mấy ngón kia ?


- Em là thừ mấy trong gia
đình ?


- Em ụt em tãn gỗ ?


- Em ỳt là bé nhất hay lớn
nhất ?


- Đối với anh chị em út phải
thế nào ?


- Đối với em út anh chị phải
thế nào ?


- Giáo dục: Là em út phải vâng
lưòi dạy bảo của anh chị. Là
anh chị phải yêu thương
nhường nhịn em út.


- Hôm nay chúng ta nói về chủ
đề gì ?


<b>Củng cố: </b>Đọc lại sách giáo


- 5 ngọn



- Học sinh đư 1 ngón út
- Bé nhất


- Bé nhất


- Vâng lời, lễ phép


- Yêu thương, nhường nhịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khoa


Trò chơi: Đọc nhanh tiếng rồi
ghép tiếng thành từ.


<b>Nhận xét - Dặn dò: </b>Đọc
lại bài này nhiều lần. Tập
viết các từ có vần vừa học
Coi trươc bài it - iêt.


<b>TOÁN : ( Tiết 62 ) Bảng cộng trừ trong</b>


<b>phạm vi 10</b>



<b>ÂM NHẠC : ( Tiết 16 )</b>



<b> Nghe hát bài Quốc ca - Kể chuyện âm</b>


<b>nhạc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×