Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.59 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Học sinh đọc và viết được et - êt - bánh tết, dệt vải
- Đọc được câu ứng dụng: " Chim tránh rét ... "
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Chợ Tết "
- Giáo dục học sinh:Khi đi chợ Tết khơng được địi mẹ
mua những đồ chơi khơng cần thiết đối với mình.
<b>B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Giáo viên: Sách giáo khoa - Sách hướng dẫn. Vật mẫu
bánh tết, con rết. Tranh minh hoạ chợ Tết, bài ứng dụng. Bộ
cài chữ.
- Học sinh: Sách giáo khoa. Bảng con - Bộ chữ - Vở tập
viết.
<b>C CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY VAÌ HOÜC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>1. Ổn định: 1'</b>
<b>2. Bi c : 4'</b><sub> Baỡi cuợ laỡ baỡi</sub>
gỗ ?
- Đọc từ: cơn sốt, xay bột,
quả ớt, ngớt mưa
- Đọc bài ứng dụng: Hỏi
cây ...
- Viết bảng con: cột cờ, cái
vợt
<b> 3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài ghi
đề vần et - êt.
<b>Hoạt động 1: 5'</b> <sub>Dạy vần et</sub>
- Giaïo viãn ghi: et - phaït ám " et
".
- Vần et có âm gì ghép với âm
gì ?
- Học sinh ghép vần et ( Bộ
chữ )
- Học sinh đánh vần, đọc trơn,
phân tích vần et ( Bộ chữ )
- Hướng dẫn đánh vần et,
- Hát
- ôt - ơt
- Đọc từ
- Đọc bài
- Viết bảng con
- Hoüc sinh : et
- Âm e ghép với âm t
- " et "
- e - tờ - et.
- Vần et có âm e trước âm t
sau.
- Học sinh đánh vần, đọc
trơn : et
- Đánh vần, phân tích : tét
( Bộ chữ )
âoüc trån et
- Ghép tiếng " tét " ( Bộ chữ )
- Hướng dẫn đánh vần, đọc
trơn tét.
- Xem vật mẫu bánh tét
( thường nấu trong dịp tết,
nấu bằng nếp, đậu xanh, thịt
)
- Hướng dẫn đọc từ " bánh
tét ".
- Âoüc lải: et - tẹt - bạnh tẹt
<b>Hoạt động 2: 5'</b> <sub>Dạy vần êt.</sub>
- Hướng dẫn như vần et.
- So sánh vần et với vần êt ?
- Đọc lại: et - tét - bánh tét
êt - dệt - dệt vải
<b>Hoạt động 3: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>
viết bảng con: et - êt - bánh tét
- dệt vải.
<b>Hoạt động 4: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>
đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi:nét chữ, sấm
sét, con rết, kết bạn.
- Học sinh tìm tiếng có vần
- Giaỉ nghĩa từ: con rết ( xem
tranh )
- Đọc lại 4 từ trên
<b>4. Củng cố: 4'</b> <sub>Đọc bài trên</sub>
bng
Trị chơi: Tìm tiếng có vần mới
học đưa lên.
<b>5. Nhận xét tiết 1:</b>
- Vừa rồi học vần gì ?
- 2 vần này giống và khác
nhau ?
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1: 8'</b> <sub>Luyện đọc:</sub>
+ Đọc bảng: Đọc bảng ở tiết
1. Đọc khơng thứ tự.
- Hc sinh : bạnh teït
- Giống âm t, khác âm e, ê
- Đọc
- Viết bóng, viết bảng con
- nét, sét, rết, kết
- Đọc từ
- Âoüc baíng
- dễ ghét, kết quả
- et - ãt
- Giống t, khác e, ê
- Nhiều học sinh đọc
- rét, mệt
- Đọc
- Xem tranh giới thiệu nội dung
2 câu bài ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu: " Chim
tránh rét ..."
- Học sinh đọc thầm và tìm
tiếng có vần mới học.
- Hướng dẫn đọc từ, cụm
từ, cau trong 2 câu trên.
- Giáo dục: Khi xếp hàng vào
lớp cũng đi thẳng hàng như
vậy.
+ Đọc sách giáo khoa: Giáo
viên đọc mẫu.
<b>Hoạt động 2: 8'</b> <sub>Luyện viết.</sub>
Hướng dẫn viết vào vở.
- Giáo viên chấm vở.
<b>Hoạt động 3: 8'</b> <sub>Luyện nói. </sub>
- Mẻ v bẹ âang âi âáu ?
- Em được đi chợ Tết vào dịp
nào ?
- Chợ Tết có những gì đẹp ?
- Chủ đề hơm nay nói về gì ?
- Giáo dục học sinh: Đi chợ
Tết sắm đồ dùng cần thiết
cho gia đình và mình.
<b>Củng cố: </b>Đọc lại sách giáo
khoa
Troì chåi: Tỗm baỷn thỏn
<b>Nhn xột - Dn dũ: </b>c k
- i chợ Tết
- Gần Tết
- Cách trưng bày quầy hàng,
đồ dùng, thực phẩm, giải
khát
bài. Viết những từ có vần
mới học Coi trươc bài ut - ưt.
<b>A MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm
vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
- Giáo dục môi trường: Nuôi vịt cho ăn cọ chuồng sạch sẽ.
<b>B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Giáo viên: Sách hướng dẫn - Sách giáo khoa / 85. Tranh
vẽ / 85 bài 3
- Học sinh: Bảng con - Vở 5b - Sách giáo khoa.
<b>C CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY VAÌ HOÜC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOT NG CA TRề</b>
<b>1. n nh: 1'</b>
<b>2. Bỗa cuợ: 4'</b> <sub>Baỡi cuợ laỡ baỡi gỗ ?</sub>
- 1 em c bng từ 10.
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 3 ?
Mấy trừ 2 bằng 8 ?
- 2 học sinh lên bảng - Cả lớp
làm bảng con.
<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 1: </b>Luyện tập
miệng, bảng con, bảng cài.
+ Bài 1: Học ính nêu yêu cầu.
- Trả lời miệng nối tiếp.
10 - 2 = ; 10 - 4 = ; 10
- 3 =
10 - 9 = ; 10 - 6 = ; 10
- 1 =
+ Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu.
- Làm bảng con.
5 + ... = 10 ; ... - 2 = 6 ; 8 - ...
= 1
... + 0 = 10
- Học sinh tự nêu phép tính
cộng lại có kết quả bằng 10.
Nghỉ 5 '
<b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập
- Haït
- Phép trừ trong phạm vi 10
- Đọc bảng trừ 10
- 10 - 7 = 3
- 10 - 2 = 8
10 - 7 = 3 ; 10 - 2 = 8
- Tênh
- Điền số
- 5 + 5 = 10 nên em điền so 5
- 3 + 7 = 10 ; 6 + 4 = 10
vào vở 5b
+ Bài 1: Tính
10 - 7 = ; 10 - 5 = ; 10 -
0 =
10 - 10 =
10 10 10 10 10
10
5 4 8 3 2
6
+ Bài 2: Điền số.
10 - ... = 4 ; 2 + ... = 9 ; 10
- ... = 8
4 + ... = 7
+ Bài 3: Cho học sinh xem
tranh, nêu bài tốn viết phép
tính tương ứng với bài tốn
đó.
+ Bi 3a:
7 + 2 = 10
+ Bi 3b:
10 - 2 = 3
Trị chơi: Tìm đường đi
* Phổ biến luật chơi: Phát cho
mỗi học sinh 1 phiếu, học
sinh tìm đường đi bằng cách tơ
màu các ơ có ghi số 10 hạ¬c
kết quả phép tính trong ơ là
10, từ đỉem xuất phát đến
đích. Ai tìm ra đúng đường và
đến đúng đích nhanh nhất sẽ
được khen thưởng.
<b>4. Nhận xét - Dặn dò:</b> Về
nhà tập làm lại các bài toán.
Học thuộc bảng cộng, trừ
trong phạm vi 10 để làm toán
nhanh và đúng.
- Học sinh làm bài và chữa
bài
<b>A MUÛC TIÃU:</b>
- Học sinh đọc và viết được ut - ưt - bút chì, mứt gừng.
- Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: " Ngón út, em
út, sau sốt "
- Giáo dục học sinh: Nếu là em út phải biết vâng lời anh
chị. Nếu là anh chị phải yêu thương em út.
<b>B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Giáo viên: Sách giáo khoa - Sách hướng dẫn / 146. Tranh
minh hoạ, bài ứng dụng. Phần luyện nói. Vật thật cây bút
chì, mứt gừng.
- Học sinh: Sách giáo khoa. Bảng con - Bộ chữ - Vở tập
viết.
<b>C CẠC HOẢT ÂÄÜNG DẢY VAÌ HOÜC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Ổn định: 1'</b>
<b>2. Bi c : 4'</b><sub> Bi c l baỡi</sub>
gỗ ?
- c t, phõn tớch ting: nột
ch, sấm sét, con rết, kết
bạn.
- Đọc bài: Chim tránh rét ...
- Viết bảng con: bánh tét
<b> 3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài ghi
đề vần ut - ưt.
<b>Hoạt động 1: 5'</b> <sub>Dạy vần ut</sub>
- Giaïo viãn âoüc " ut ".
- Vần ut có âm gì ghép với âm
gì ?
- Học sinh ghép vần ut ( Bộ
chữ ) sau đó đánh vần, phân
tích ; ut
- Hướng dẫn đánh vần, đọc
trơn vần ut
- Ghép tiếng " bút " ( Bộ chữ )
- Học sinh đánh vần, đọc trơn
- Hát
- et - êt
- Đọc từ
- Đọc bài
- Viết bảng con
- Hoüc sinh : ut
- Âm u đứng trước ghép với âm
t đứng sau
- " ut "
- Đánh vần, phân tích
- Học sinh : Đánh vần , đọc
trơn " ut "
- buït
- Xem tranh bút chì: để vẽ,
viết
- Giáo dục: Dùng bút xong cất
giữu cẩn thận.
- Hướng dẫn đọc từ: cây bút
<b>Hoạt động 2: 5'</b> <sub>Dạy vần</sub>
æt.
- Hướng dẫn như vần ut.
- So sánh vần ut với vần ưt ?
Đọc lại toàn bài : ut bút
-cây bút
ưt mứt
-mứt gừng
<b> Hoạt động 3: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>
viết bảng con: ut - ưt - bút chì
- mứt gừng.
<b>Hoạt động 4: 5'</b> <sub>Hướng dẫn</sub>
đọc từ ứng dụng:
- Tìm trong từ tiếng có vần
vừa học.
- chim cút, sút bóng, sứt răng,
nứt nẻ
- Giaỉ nghĩa từ: sút bóng, nứt
<b>4. Củng cố: 4'</b> <sub>Đọc lại cả bài</sub>
ở bảng
Trò chơi: Tìm nhanh tiếng có
vần vừa học.
<b>5. Nhận xét tiết 1:</b>
- Vừa rồi học vần gì ?
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1: 8'</b> <sub>Luyện đọc:</sub>
+ Đọc bảng: Học sinh đọc lại
bảng ở tiết 1.
- Xem tranh nêu câu hỏi để giới
thiệu nội dung bài: Bay cao cao
vút ...
- Tìm trong bài tiếng có vần
vừa học.
- Âoüc: cáy buït
- Âoüc
- Giống âm t, khác âm u, ư
- Đọc
- Viết bóng, viết bảng con
- cút, sút, sứt, nứt
- cây bút, đứt dây
- ut - ỉt
- Âc bng
- vụt
- Âc
- Hướng dẫn đọc từ, cụm
từ, dòng thơ trong bài. Đọc bài
+ Đọc sách giáo khoa: Giáo
viên đọc mẫu.
<b>Hoạt động 2: 8'</b> <sub>Luyện viết.</sub>
Hướng dẫn viết vào vở.
- Giáo viên chấm vở.
<b>Hoạt động 3: 8'</b> <sub>Luyện nói.</sub>
Giới thiệu tranh luyện nói.
- Bàn tay có mấy ngón ?
- Đưa ngón út cho cơ xem ?
- Ngón út như thế nào với
mấy ngón kia ?
- Em là thừ mấy trong gia
đình ?
- Em ụt em tãn gỗ ?
- Em ỳt là bé nhất hay lớn
nhất ?
- Đối với anh chị em út phải
thế nào ?
- Đối với em út anh chị phải
thế nào ?
- Giáo dục: Là em út phải vâng
lưòi dạy bảo của anh chị. Là
anh chị phải yêu thương
nhường nhịn em út.
- Hôm nay chúng ta nói về chủ
đề gì ?
<b>Củng cố: </b>Đọc lại sách giáo
- 5 ngọn
- Học sinh đư 1 ngón út
- Bé nhất
- Bé nhất
- Vâng lời, lễ phép
- Yêu thương, nhường nhịn
khoa
Trò chơi: Đọc nhanh tiếng rồi
ghép tiếng thành từ.
<b>Nhận xét - Dặn dò: </b>Đọc
lại bài này nhiều lần. Tập
viết các từ có vần vừa học
Coi trươc bài it - iêt.