Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

DE THI KSCL HK I20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.64 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS Phóc Léc §Ị kiĨm tra ci häc kú I - Năm học 2006-2007</b>
<b> Đề số:1 Môn Toán Lớp 9</b>


<i><b> Thêi gian lµm bµi: 90 phút</b></i>


<b>Phần I </b> <b>Trắc nghiệm khách quan </b>(3.5 điểm)


Trong các kết quả A, B, C, D của các câu từ 1 đến 8 sau đây, kết quả nào đúng, em hóy ghi
vo bi lm:


<b>Câu 1</b> (0.25 điểm) Căn bậc 2 sè häc cđa (-5)2<sub> lµ:</sub>


A. 1 B. 25 C. 5 D. -5


<b>C©u 2</b> (0.25 điểm) Trên hình H thì:


A. MN2<sub> = NI.NP C. MN</sub>2<sub> = PI.PN</sub>


B. MN2<sub> = NI.IP D. MI</sub>2<sub> = NI.NP</sub>


<b>Câu 3</b> (0.25 điểm) Đờng thẳng y = <sub></sub><i>x</i><sub>2</sub> 4 cã hƯ sè gãc lµ:
A.1 B.


2
1




C. 4 D. -2


<b>Câu 4</b> (0.25 điểm) Đồ thị hàm số: y = a.x + 1 đi qua điểm M(-1;3) thì a bằng:


A.2 B.


2
3




C.


3
2




D. -2


<b>Câu 5</b> (0.5 điểm) Trên hình H thì hệ thức khơng đúng là:


A. tgN =


<i>MN</i>
<i>MP</i>


; B. cotg IMP =
<i>IP</i>
<i>IM</i>


; C. sinNMI =


<i>NP</i>


<i>NM</i>


; D. cosP =


<i>PI</i>
<i>PM</i>


<b>Câu 6</b> (0.5 điểm) Cho đờng tròn (O,R) và dây AB. Đặt AOB =  thì AB = R nếu:
A.  = 450<sub> B. </sub><sub></sub> <sub> = 90</sub>0<sub> C. </sub><sub></sub> <sub> = 60</sub>0<sub> D. </sub><sub></sub> <sub> = 30</sub>0


<b>C©u 7</b> (0.5 điểm) So sánh tỉ số lợng giác của các gãc nhän, ta cã:


A. sin800 <sub></sub><sub> cos10</sub>0<sub> ; B. tg60</sub>0<sub> = 2sin60</sub>0<sub> ;</sub> <sub>C. sin60</sub>0<sub> = cos30</sub>0<sub> ; D. cos20</sub>0<sub> = tg70</sub>0


<b>Câu 8</b> (0.5 điểm) Hai đờng thẳng: y= (m2<sub>-1).x+1 và y=3.x-1+m song song nếu:</sub>


A. m=1 B. m=2 C. m=-2 D. m=4


<b>C©u 9</b> (0.5 điểm) HÃy điền từ thích hợp nhất vào chổ . dới đây:


Tõm ca cỏc ng trũn cú bỏn kính R=2cm và tiếp xúc với đờng thẳng xy cho trớc thì


nằm trên …. đờng thẳng …. Với đờng thẳng xy và cách đờng thẳng xy một khoảng


b»ng …. cm.


<b>Phần II </b><b>Tự luận </b>(6.5 điểm)


<b>Câu 10</b> (3.5 điểm) Cho biÓu thøc P =( <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>





2


- <i>a</i>) : ( 1-


<i>a</i>


1


)
a) Với những giá trị nào cđa a th× biĨu thøc P cã nghÜa.
b) Rót gän P


c) Xét xem có tồn tại a để P =


2
1



.


<b>Câu 11</b> (3 điểm) Cho đờng tròn (O,R) với R=10cm và P là một điểm ở trong đờng
tròn. Hai dây AB, CD của đờng tròn cắt nhau tại P. Bit AB=16cm.


a) Tính khoảng cách từ O tới dây AB.


b) Biết khoảng cách từ O tới dây CD là 6cm. Chứng minh tứ giác ACBD là hình
thang cân.





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×