Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

my school tieng viet lets learn english bok 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12 , LỚP 3,4,5</b>







Thứ Tiết Buổi , lớp Trường Tên bài dạy


Thứ hai
15.11.2010


1
2
4
5
1
2


Sáng, lớp 5/3
Sáng, lớp 4/1
Chiều, lớp 5/1


TH Mỹ Thạnh A + Exercise+Unit 5 : My school


Thứ ba


16.11.2010 12 Chiều, lớp 5 TH Mỹ Thạnh B + Exercise+Unit 5 : My school
Thứ tư


17.11.2010
4
5
1


2


Sáng, lớp 3
Chiều, lớp 4


TH Mỹ Thạnh B + Exercise+Unit 5 : My school


Thứ năm
18.11.2010


1
2
4
5


Chiều, lớp 3/1


Chiều, lớp 3/2 TH Mỹ Thạnh A


+ Exercise


+Unit 5 : My school


Thứ sáu
19.11.2010


1
2
4
5



Sáng, lớp 5/2


Sáng, lớp 4/2 TH Mỹ Thạnh A


+ Exercise


+Unit 5 : My school


<b>Từ 15/11/2010 đến 119/112010</b>
<b>Ngày soạn : 14/11/2010</b>
<b>THEME TWO : MY SCHOOL</b>





<b>UNIT 4: MY FRIENDS</b>





<b>Tiết 21 :EXERCISES</b>
<b>I) Mục đích, u cầu:</b>


<b>- </b>Ơn cho hs các từ vựng và cấu trúc đã học.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


Giáo viên : sách bài tập
Học Sinh : sách bài tập, tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III) Các hoạt động:</b>



1)Bài cũ: kiểm tra miệng : hỏi hs 1 số từ vựng và yêu cầu hs viết 1 số từ vựng và cấu
trúc đã học.


2) Bài mới:


Hoạt động của giáo viên Nội dung Hoạt động của học


sinh


<b>1) Bài tập 1/26 :</b>


-Đưa ra yêu cầu của bài :
mỗi câu cho 3 từ , phải
chọn ra từ khác loại với 2
từ cịn lại rồi khoanh trịn
từ đó.


-Gv làm mẫu câu 1 rồi yêu
cầu hs làm.


- Gọi 3 em lên bảng làm ,
mấy em khác cho nhận xét.


<b>2) Bài tập 3/28:</b>


- Đưa ra yêu cầu của bài :
điền các chữ cịn thiếu cho
từ có nghĩa , câu có nghĩa.
-Gọi 3 em lên bảng làm ,


yêu cầu cả lớp nhận xét và
cùng sửa.


<b>3) Bài tập 4/28 </b>:


- Đưa ra yêu cầu của bài :
Nối cột số với cột chữ cái
sao cho thành các câu có
nghĩa.


-Gv làm mẫu câu 1 rồi yêu
cầu hs làm.


- Gọi 3 em lên bảng làm ,
mấy em khác cho nhận xét.


<b>4) Bài tập 6/29 :</b>


- Đưa ra yêu cầu của bài :
Sắp xếp các câu theo đúng
thứ tự để hoàn thành đoạn
hội thoại bằng cách đánh
đúng số thứ tự


- Yêu cầu 2 hs lên bảng
làm và gọi hs khác nhận
xét.


- sửa bài và cho cả lớp đọc
lớn các câu .



<b>5) Bài tập 7/30:</b>


-Đưa ra yêu cầu của bài :
điền 6 từ cho sẵn vào chỗ
trống cho đúng.


- Gọi 6 em lên bảng làm ,


1/ she my he
2/ goodbye hi hello
3/ meet see too
4/ friends she’s he’s


Đáp án : 1.my 2.goodbye
3.too 4. friends.


1.H_ is P_ter.


2. Sh_ is my fri_nd.
3. Sh_ _s Mai.


1.Hi, my name is a.fine.Thank
you


2.This is b.you,LiLi ?
3.How are c.Alan.
4. I’m d.my
friend,LiLi



_ Nice to meet you too.


_ Miss Chi, this is LiLi. She’s my
friend.


1 Good morning, Miss Chi .
_ Nice to meet you ,LiLi.
_ Good morning ,Nam
Đáp án : 5, 3, 1, 4,2.


Hello , Hi ,friend , My , What’s,
name


A: Hi. (1) name’s Linda.
(2) your name ?


-lắng nghe , làm bài
-3 em lên bảng làm
-Các em khác cho
nhận xét.


-Hs lắng nghe và
làm bài.


-3 em lên bảng
làm , cả lớp nhận
xét và cùng sửa
-lắng nghe , làm bài
-3 em lên bảng làm
-Các em khác cho


nhận xét.


-Hs lắng nghe và
làm bài.


- 2 hs lên bảng
làm , hs khác nhận
xét .


-hs lắng nghe ,làm
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

các em khác nhận xét.
-Gv sửa bài và cho cả lớp
cùng đọc lớn các câu đã
hoàn chỉnh


<b>6) Bài tập 8/30 :</b>


- Đưa ra yêu cầu của bài :
Sắp xếp các từ lại đúng trật
tự để tạo nên các câu đúng
.


-Gọi 4 em lên bảng làm ,
yêu cầu cả lớp nhận xét và
cùng sửa.


<b>Củng cố và dặn dò:</b>



<b>-</b> Nhận xét tiết bài tập vừa
qua.


<b>-</b>yêu cầu hs về làm bài tập
về nhà.


B: My (3) Nam.
She my (4) , Mai.
A: (5) , Mai.


C: (6) , Linda.
Đáp án : 1.my 2.What’s
3.name’s 4.friend 5.Hello 6.
Hi.


1. Mai /she /is.
2.is / friend / he/ my.
3. my / is / friend / LiLi.
4.too/ Linda/ friend / my / is .


- Bài tập 2,5,9,10/ 27,29,30


-Hs lắng nghe và
làm bài.


-4 em lên bảng
làm , cả lớp nhận
xét và cùng sửa


-Lắng nghe.



<b>THEME TWO : MY SCHOOL</b>





<b>UNIT 4: MY SCHOOL</b>





<b>Tiết 22 : SECTION A 1,2,3</b>
<b>I) Mục đích, yêu cầu:</b>


-Hs nhận biết lớp học và thư viện bằng tiếng Anh.


<b>II) Trọng tâm ngôn ngữ :</b>


a/ Ngữ âm:


School my please


Classroom Mai meet
b/ Từ vựng :


 Đại từ :it,this, that.


 Danh từ : school, library, classroom.


c/Ngữ pháp:


 This is my school.



<b>III) Chuẩn bị:</b>


Giáo viên : SGK, máy hát đĩa , đĩa cd .
Học Sinh : SGK.


III) Các hoạt động:


Hoạt động của giáo viên Nội dung Hoạt động của học sinh


<b>Giáo viên giới thiệu từ </b>


<b>vựng và cấu trúc:</b>


-Gv viết lên bảng, dạy hs
đọc và giảng nghĩa và ngữ
pháp.


-Gv yêu cầu hs lặp lại.


a) Từ vựng :


- school : trường học
-classroom : phòng học
-school library : thư viện
trường.


-my : của tôi.
b) Ngữ pháp :



-Hs chép vào tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1) Look , listen and
repeat :


-Gv giới thiệu tình huống
và nhân vật.


-Gv đọc qua 1 lần rồi đọc
thêm 2 lần có yêu cầu hs
đọc theo.


- Gv gọi vài học sinh đọc
2) Look and say:


-Gv yêu cầu hs xem tranh
và luyện đọc to lời thoại
trong c tình huống, có tự
thêm thơng tin.


-u cầu hs làm việc theo
nhóm 2 người. Một số
nhóm đứng lên đóng vai
người giới thiệu về


trường .và hs cịn lại nhận
xét.


3)Let’s talk



- u cầu hs hồn tất các
câu nói thơng tin cịn thiếu.
- làm mẫu ,và yều cầu hs
lên đứng trước lớp chỉ vào
các tranh và giới thiệu
trường , phòng học , thư
viện của trường .


<b>Củng cố và dặn dò:</b>


-Dán 3 tranh về trường
học, phòng học, thư viện
trường và viết các từ bên
góc trái. Yêu cầu 2 hs lần
lượt lên viết các từ bên
dưới tranh. Sau khi nhận
xét cho hs đọc lớn lại các
câu giới thiệu.


- Nhận xét tiết bài tập vừa
qua.


-This is : đây là …: dùng
giới thiệu người hay vật.
-This is my school.


-This is my classroom and
this is my school library.


-This is my school.


-This is my .
-This is my .


This is .


school


school library
classroom


-hs lắng nghe ,lặp lại
- hs đọc và đóng vai đọc
lời thoại .


-hs xem tranh,thêm thơng
tin và đọc các lời thoại
đúng và to.


-hs đóng vai theo nhóm
-hs nhận xét


- Hs lắng nghe và thực hiện
- Hs nhận xét.


</div>

<!--links-->

×