Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MRVT bao ve moi truong T12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¸o ¸n líp 5 GV: Bïi ThÞ Phơng
<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng</b>
I. Mục tiêu:


- Hiu c ngha ca mt số từ ngữ về môi trờng theo yêu cầu của bài tạp 1
- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức
(BT2). HS khá giỏi nêu đợc nghĩa của mỗi từ ghép đợc ở BT2.


- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã chotheo yêu cầu của bài tập 3.
- GDHS có ý thức bảo vệ mơi trờng xanh sạch đẹp.


II. §å dùng dạy học:


*GV: Phiếu bài tập cho BT1b, phiếu khổ to cho các nhóm làm BT2.
*HS: Từ điển (nếu có)


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Quan hệ từ là gì? Đặt một câu với quan
hệ từ hoặc cặp quan hệ tõ.


- Xác định cặp quan hệ từ trong các câu
sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ
gì?



+ Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xác xơ thì
mặt đất sẽ ngày càng tha vắng bóng
chim.


+ Vì chúng em don vệ sinh thờng xuyên
nên trờng lớp luôn sch p.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Gii thiệu bài: GV dẫn dắt từ bài cũ </b></i>
để giới thiệu bài mới.


<i><b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi bài tập
1a


- Gọi vài HS nêu kết quả thảo luận
- GV cho HS xem tranh minh họa.
*Gọi HS đọc yêu cầu BT 1b


- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS làm bài
cá nhân.



*Liờn h GD bo v mụi trờng: Mơi
tr-ờng là tất cả những gì xung quanh chúng
ta, nó liên quan và ảnh hởng đến đời
sống con ngời, vậy chúng ta cần làm gì
để bảo vệ mơi trờng?


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu BT


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4


- 2 HS lên bảng trả lời, các HS khác
nhận xét.


- HS nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp theo dõi SGK


- HS thảo luận nhóm đơi, phân biệt khu
dân c, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên
nhiên.


- HS phát biểu kết quả, nhóm khác bổ
sung.


- HS c: nối từ ở cột A thích hợp với
nghĩa ở cột B.



- HS lµm bµi vµo phiÕu


- Nèi tiÕp nhau phát biểu, các HS khác
nhận xét bổ sung.


- Cần giữ vệ sinh môi trờng, trồng và
chăm sóc cây xanh, không săn bắn thú
rừng...


- HS c, lp theo dõi.


- Các nhóm thảo luận, ghép tiếng bảo
(có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với
mỗi tiếng đã cho để tạo thành từ phức,
rồi giải nghĩa các từ ấy.


LuyÖn từ và câu Trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gi¸o ¸n líp 5 GV: Bùi Thị Phơng


- Tổ chức cho các nhóm trình bày kết
quả, GV nhận xét bổ sung.


- Gọi HS (khá giỏi) giải nghĩa từng từ,
GV bổ sung (nếu cần)


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Gi HS c yờu cầu



- GV hớng dẫn cách làm: Tìm từ đồng
nghĩa với từ bảo vệ để thay thế sao cho
nội dung câu khơng thay đổi


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm cho HS.


*Liên hệ: Kể những việc mà em đã làm
để giữ gìn mơi trờng sạch đẹp.


<b>3. Cđng cè: GV tổ chức trò chơi "Ô chữ </b>
kì diệu:


- GV phổ biến cách chơi, luật chơi
- Tổ chức cho HS chơi.


- GV bắt cho cả lớp hát bài" Điều đó tùy
thuc hnh ng ca bn"


<b>4. Dặn dò:</b>


- Ghi nh cỏc từ ngữ về chủ đề bảo vệ
mơi trờng.


- Có những việc làm thiết thực để bảo vệ
môi trờng.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập về quan hệ từ.


- Trỡnh bày kết quả: bảo đảm (đảm bảo),


bảo tồn, bảo tàng, bảo tàng, bảo quản,
bảo trợ...


- 1 - 2 HS đọc.
- HS làm bài vào vở


- Vài HS đọc câu mình đặt. Chẳng hạn:
+ Chúng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp.
+ Chúng em gìn giữ mơi trờng sạch đẹp.
- HS nối tiếp nhau kể những việc em đã
làm về bảo vệ mơi trờng.


- HS chọn ơ mình thích rồi tìm đáp án
đúng cho ơ chữ, nêu đợc từ chìa khóa
"bảo vệ mơi trờng"


Lun tõ vµ c©u Trang


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×