Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 35 Huyen My An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.28 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 35 </b></i>



Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012


<b>Chào cờ</b>



<i><b>Nhận xét tuần 34</b></i>



<i><b></b></i>


<b>---Tập đọc</b>



<i><b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 1)</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Đọc rõ ràng rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 (phát âm rõ, tốc độ đọc 50
tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn
đọc)


- Biết thay thế cụm từ <i>khi nào, </i>bằng các cụm <i>bao giờ, lúc nào, mấy giờ </i>trong các câu ở BT2;
ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý (BT3).


- GD hs có ý thức học tập tốt.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi đọc khá lưu loát các bài TĐ từ T28 đến T34 (tốc độ đọc trên 50
tiếng/phút)


<b>II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34.</b>
<b>III. </b>Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Ổn định:


B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
* Kiểm tra tập đọc:


- GV để các thăm ghi sẵn các bài tập đọc .


- GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.


- Nhận xét, ghi điểm.


* <i>Ôn về cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào?</i>


<b>Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?</b>


+ Câu hỏi <i>“Khi nào?”</i> dùng để hỏi về nội dung
gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ <i>khi nào</i>


trong câu trên bằng một từ khác.


- Hát
- Nghe


- HS lần lượt lên bốc thăm và về chỗ
chuẩn bị.



- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- Thay cụm từ khi nào trong các câu
hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp


<i>(bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,</i>
<i>… )</i>


- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về
thời gian.


- <i>Khi nào bạn về quê thăm ông bà nội?</i>


- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.


+ <i>Bao giờ bạn về quê thăm ông bà nội?</i>


+ <i>Lúc nào bạn về quê thăm ông bà</i>
<i>nội?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó gọi một
số HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét và ghi điểm HS.


* Ôn luyện cách dùng dấu chấm câu
<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu làm gì?



- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chú ý cho
HS: Câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn, khi đọc câu
ta phải hiểu được.


- Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả dấu câu).
Nhận xét và ghi điểm từng HS.


3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu câu hỏi


<i>Khi nào?</i> Và cách dùng dấu chấm câu.


<i>nội?</i>


+ <i>Mấy giờ bạn về quê thăm ông bà</i>
<i>nội?</i>


Đáp án:


b)<i> Khi nào (bao giờ, tháng mấy, lúc</i>
<i>nào, mấy giờ) các bạn được đón Tết</i>
<i>Trung thu?</i>


c)<i> Khi nào (bao giờ, lúc nào, mấy giờ)</i>
<i>bạn đi đón con gái ở lớp mẫu giáo?</i>


- Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết lại


cho đúng chính tả.


- Làm bài theo yêu cầu:


<i> Bố mẹ đi vắng. Ở nhà chỉ có Lan và</i>
<i>em Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em</i>
<i>buồn ngủ. Lan đặt em xuống giường</i>
<i>rồi hát ru em ngủ.</i>


- Nghe


<b>********************************</b>

<b>Tập đọc</b>



<i><b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 2)</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được
(BT2, BT3).


- Đặt được câu hỏi có cụm từ <i>khi nào </i>( 2 trong số 4 câu ở BT4).
- GD hs hứng thú trong học tập.


*(Ghi chú: HS khá, giỏi tìm đúng và đủ các từ chỉ màu sắc (BT3); thực hiện được đầy đủ
BT4)


<b>II. Chuẩn bị: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoat động học</b></i>


A. Ổn định:
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra tập đọc:


- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.


- Nhận xét, ghi điểm.


 Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với


các từ đó.
<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào


<i>Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>


+ Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc khơng có
trong bài.


<b>Bài 3</b>



+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.


- Nhận xét và ghi điểm những câu hay. Khuyến
khích hs đặt câu cịn đơn giản đặt câu khác hay
hơn.


 Ơn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ khi


nào?
<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
- Gọi HS đọc câu văn của phần a.


- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>khi nào</i> cho câu văn
trên.


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào <i>Vở Bài tập</i>
<i>Tiếng Việt 2, tập hai.</i>


- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.


- Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS.
4. Củng cố – Dặn dò<i>:</i>


- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về
chuẩn bị 2 phút.



HS đọc bài rồi TLCH theo yêu cầu.


- Đọc đề trong SGK.


- Làm bài: <i>xanh, xanh mát, xanh</i>
<i>ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.</i>


- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: <i>xanh</i>
<i>nõn, tím, vàng, trắng, đen,…</i>


- Đặt câu với các từ tìm được trong
bài tập 2.


- Tự đặt câu, sau đó nối tiếp nhau đọc
câu của mình trước lớp, cả lớp theo
dõi và nhận xét. Ví dụ: <i>Những cây</i>
<i>phượng vĩ nở những bông hoa đỏ</i>
<i>tươi gọi mùa hè đến./ Ngước nhìn lên</i>
<i>vịm lá xanh thẫm, em biết mình sẽ</i>
<i>nhớ mãi ngơi trường này./ Trong vịm</i>
<i>lá xanh non, những chú ve đang cất</i>
<i>lên bài hát rộn ràng của mình./…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


<i>- Những hơm mưa phùn gió bấc, trời</i>
<i>rét cóng tay</i>.


<i>- Khi nào</i> trời rét cóng tay?


- Làm bài:


<i>b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh</i>
<i>vẽ?</i>


<i>c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi</i>
<i>thăm vườn thú?</i>


<i>d) Các bạn thường về thăm ông bà</i>
<i>vào những ngày nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ màu sắc
và đặt câu với các từ tìm được.


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tốn</b>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.


*(Ghi chú: Bài 1, Bài 2, Bài 3 cột 1; Bài 4)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Viết sẳn BT 1; BT3 lên bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Kiểm tra:


- Tính: 7 dm + 13 dm = 35 dm - 28 dm =
- Nhận xét.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập:
<b>Bài 1: Số?</b>


- Yêu cầu làm miệng.
- Nhận xét.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh dãy số
<b>Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?</b>


- Yêu cầu lớp làm vào vở


- Chấm, chữa bài.


<b>Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?</b>


9 + 6 - 8 = 6 + 8 + 6 =
14 - 7 + 9 = 11 - 4 + 5 =
- Yêu cầu hs nêu miệng


- Nhận xét


<b>Bài 4:</b>


Gọi hs nêu yêu cầu


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ sgk nêu
- Nhận xét,


3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Làm bảng con
- Nghe


- 2 HS đọc yêu cầu.
- Nối tiếp nêu kết quả
732, 733, 734, …..
- Đọc 1 lần dãy số
- Điền >, <, = ?
- Làm bài


302 < 310 ; 200 + 20 + 2 < 322
888 > 879 ; 600 + 80 + 4 < 648
542 = 500 + 42 ; 400 + 120 + 5 = 525
- Số?


- Nêu kết quả


- Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?
- QS và nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhắc HS về nhà ôn tập tốt.


<b>*********************************</b>
Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012


<b>( Nghỉ)</b>





Thứ tư ngày 02 tháng 5 năm 2012

<b>Toán</b>



<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b> I. Yêu cầu:</b>


- Biết xem đồng hồ.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.
- Biết tính chu vi hình tam giác.


- GD tính chăm chỉ, cẩn thận trong học tập.


*(Ghi chú: Bài 1, Bài 2, Bài 3a; Bài 4 dòng 1; Bài 5)
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Hình vẽ mơ hình đồng hồ ở BT1
<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Kiểm tra.


- Đặt tính rồi tính 100 - 68 35 + 47
- Nhận xét, ghi điểm


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
<b>Bài 1: </b>


- Gọi hs đọc yêu cầu


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm miệng
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?</b>


85 - 39 64 + 16 100 - 58
- Gọi 3 em lên làm


- Yêu cầu lớp nhận xét


- Làm bảng con


- Nghe


- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- QS và nêu


+ Đồng hồ A chỉ 5 giờ 15 phút
+ Đồng hồ B chỉ 9 giờ rưỡi
+ Đồng hồ C chỉ 12 giờ 15 phút
- Viết các số 728, 699, 801, 740 theo
thứ tự từ bé đến lớn.


- Nối tiếp đọc: 699, 728, 740, 801.
- Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: Tính</b>


24 + 18 – 28 3 x 6 : 2
5 x 8 – 11 30 : 3 : 5
- Chấm, chữa bài.


<b>Bài 5:</b>


- Gọi hs đọc bài tốn


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
- Yêu càu hs làm vào VN


- Nhận xét, chấm một số bài.
3. Củng cố dặn dò:



- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà ôn bài.


- 1HS đọc đề.
- Làm bài vào vở.


- 1 em đọc


- 2HS nêu cách tính chu vi HTG
Bài giải


Chu vi hình tam giác dài số cm là:
5 x 3 = 15 (cm)


Đáp số: 15 cm
- Nghe


<b>Mỹ thuật</b>



<i><b>( Giáo viên chuyên soạn – giảng)</b></i>



*********************************************************



<b>Chính tả</b>


<i><b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b></i>
<i><b></b></i>


<b>---Luyện từ và câu</b>




<i><b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 6)</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở T1.


- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2); tìm được bộ phận trong câu trả lời
cho câu hỏi <i>Để làm gì?</i> (BT3); điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn
văn (BT4).


- GD hs hứng thú trong giờ học
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Ổn định:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
Kiểm tra tập đọc :


- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.


- Nhận xét, ghi điểm.
b. Ôn cách đáp lời từ chối:


- Hát


- Nghe


- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về chuẩn
bị 2 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
bài.


- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.


+ Nếu em ở trong tình huống trên, em sẽ nói
gì với anh trai?


- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự
làm các phần còn lại của bài.


- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và ghi điểm HS


* Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm
từ để làm gì?


<b>Bài 3: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.


- Yêu cầu HS đọc lại câu a.


+ Anh chiến sĩ kê lại hòn đá để làm gì?


+ Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm từ <i>để</i>
<i>làm gì </i>trong câu văn trên?


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì. Sau đó,
một số HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét và ghi điểm từng HS.


*. Ôn luyện cách dùng dấu chấm than, dấu
phẩy


- Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự
làm bài tập.


- Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu câu.


Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó kết luận
về lời giải đúng và ghi điểm HS.


- Nói lời đáp cho lời từ chối của người
khác trong một số tình huống.


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- Em xin anh cho đi xem lớp anh đá bóng.


Anh nói: “Em ở nhà làm cho hết bài tập
đi.”.


- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: <i>Vâng, em</i>
<i>sẽ ở nhà làm hết bài tập rồi, anh cho em</i>
<i>đi nhé?/ Tiếc quá, lần sau nếu em làm hết</i>
<i>bài tập thì anh cho em đi nhé./…</i>


b) <i>Thế thì bọn mình cùng đi cho vui nhé./</i>
<i>Tiếc thật, nếu ngày mai bạn không chơi</i>
<i>bóng thì cho tớ mượn nhé./ Khơng sao, tớ</i>
<i>đi mượn bạn khác vậy./…</i>


- Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả lời câu
hỏi <i>để làm gì</i>?


- 1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp theo dõi
bài trong SGK.


- Để người khác qua suối không bị ngã
nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh.
- Để người khác qua suối khơng bị ngã
nữa.


- Đó là: <i>Để người khác qua suối không bị</i>
<i>ngã nữa</i>.



b) <i>Để an ủi sơn ca</i>.


c) <i>Để mang lại niềm vui cho ông lão tốt</i>
<i>bụng.</i>


- Làm bài vào <i>Vở</i>


<i>- Dũng rất hay nghịch bẩn nên ngày nào</i>
<i>bố mẹ cũng phải tắm cho câu dưới vịi hoa</i>
<i>sen.</i>


<i> Một hơm ở trường, thầy giáo nói với</i>
<i>Dũng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về ôn bài.


<i>Dũng trả lời: </i>


<i>- Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố mẹ em</i>
<i>cũng tưới cho em đấy ạ.</i>


- Lắng nghe


Thứ năm ngày 03 tháng 5 năm 2012


<b>ThĨ dơc</b>



<i><b>Chuyền cầu. Trị chơi " Ném bóng trúng đích"</b></i>
<i><b>Tổng kết năm học</b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b> Gióp hs


- Biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ theo nhóm 2 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


- Nhắc lại đợc những nội dung chính đã học trong năm.
- Thực hiện cơ bản đúng những động tác đã hc trong nm.


<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện :</b>


- Địa điểm : sân trờng.


- Phơng tiện : chuẩn bị 1 còi, 10 quả bóng nhỏ.


<b>III </b> <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<b>1 </b><b> Mở đầu:</b>


- GV nhn lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.


- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông.


- ễn cỏc ng tác tay, chân, lờn, bung, toàn thân và nhảy của bài TD phat triển
chung.


<b>2 </b>–<b> PhÇn cơ bản: </b>



- GV h thng lại các nội dung đã học trong năm bằng hình thức cùng nhớ lại sau
đó GV ghi lên bảng.


- Cho hs lên bục thực hành động tác.


- GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần thái độ của hs trong năm đối với môn
TD.


- Nhắc nhở một số hạn chế cần khắc phục trong năm học tới.
- Tuyên dơng một số tổ, cá nhân.


<b>3- Kết thúc: </b>


- §i thêng theo 2 – 4 hàng dọc và hát.
* Trò chơi : hồi tĩnh.


- GV hƯ thèng bµi häc vµ nhËn xÐt giê học và dặn dò hs ôn tập trong hè.


<b></b>


<b>---Toỏn</b>


<i><b>LUYN TP CHUNG</b></i>
I. Yêu cầu:


- Biết so sánh các số.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số có ba chữ số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

72
27 <sub></sub>


-48
48
+


347
37


-323
6


- +


- GD các em tính chăm chỉ học tập.
*(Ghi chú: Bài 2,3,4)


II. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A . Kiểm tra.


- Kiểm tra BT giao về nhà
- Nhận xét chung.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn ôn tập:
<b>Bài 1: (Dành cho hs TB)</b>
- Tính nhẩm


5 x 6 = 36 : 4 = 1 x 5 : 5 =
4 x 7 = 25 : 5 = 0 x 5 : 5 =
... ... ...
- Yêu cầu làm miệng.


- Nhận xét , tuyên dương.
<b>Bài 2: (Dành cho Khá, giỏi)</b>
+ Bài tập yêu cầu gì?


- Gọi 2 hs lên làm, lớp làm VN
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>


- Yêu cầu hs làm bài, nêu lại cách đặt tính và
tính.


- Nhận xét, chữa


<b>Bài 4: Giải tốn có lời văn</b>
- Gọi hs đọc bài tốn


+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- u cầu hs tự làm bài


- Chấm bài, nhận xét


3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà làm bài tập.


- Để vở lên bàn
- Nghe


- 1HS đọc yêu cầu đề bài.


- Nối tiếp nêu kết quả nhẩm
- Điền >, <, = ?


- Thực hiện theo yêu cầu


482 > 480 300 + 20 + 8 < 338
987 < 989 400 + 60 + 9 = 469




- 2HS đọc yêu cầu


- Làm bảng con.(4 hs yếu lên làm)


-- 2 HS đọc đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.
- Làm bài vào vở.
- Nghe



<b>Tập viết</b>



<i><b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 7)</b></i>
I. Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2); dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện
đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3).


- GD cho các em ý thức học tập tốt.
II. Chuẩn bị:


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34.
III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Ổn định:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
Kiểm tra tập đọc:


- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.


- Nhận xét, ghi điểm.
* Đáp lời an ủi


Bài 2:



+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.


+ Nếu em ở trong tình huống trên, em sẽ nói gì
với bạn?


- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và tự
làm các phần còn lại của bài.


- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
Nhận xét và ghi điểm HS.


* Ôn luyện cách kể chuyện theo tranh
<b>Bài 3:</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hát
- Nghe


- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về
chuẩn bị 2 phút.


HS đọc bài rồi TLCH theo yêu cầu.
- Bài tập yêu cầu chúng ta: Nói lời đáp
cho lời an ủi của người khác trong một
số tình huống.



- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


- Em bị ngã đau. Bạn chạy đến đỡ em
dậy, vừa xoa chỗ đau cho em vừa nói:
“Bạn đau lắm phải không?”


- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: Cảm
ơn bạn. Chắc một lúc nữa là hết đau
thôi./ Cảm ơn bạn. Mình hơi đau một
chút thơi./ Mình khơng nghĩ là nó lại
đau thế./ Cảm ơn bạn. Bạn tốt quá!/…
- Thực hiện theo yêu cầu


b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ
cẩn thận hơn./ Cháu cảm ơn ông. Cháu
đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu./
Cảm ơn ông ạ. Nhưng cháu tiếc chiếc
ấm ấy lắm. Không biết là có tìm được
chiếc âm nào đẹp như thế nữa khơng./


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
+ Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?


+ Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan sát và
tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.


+ Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì?



+ Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai anh
em sau khi bạn trai giúp đỡ em gái?


- Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS cùng
tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó gọi một số
HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét và ghi điểm từng HS.


- Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy nghĩ và
đặt tên cho truyện.


3. Củng cố – Dặn dò<i>: </i>


+ Khi đáp lại lời an ủi của người khác, chúng ta
cần phải có thái độ ntn?


- Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức và chuẩn bị
bài sau: Ôn tập tiết 8.


- Quan sát tranh minh hoạ.


- Một bạn trai đang trên đường đi học.
Đi phía trước bạn là một bé gái mặc
chiếc váy hồng thật xinh xắn.


- Bỗng nhiên, bé gái bị vấp ngã xóng
xồi trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn
nam vội vàng chạy đến nâng bé lên.
- Ngã đau quá nên bé gái cứ khóc hồi.


Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên
người bé và an ủi: “Em ngoan, nín đi
nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau thôi”
- Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi
đến trường.


- Kể chuyện theo nhóm.


Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và
nhận xét lời kể của các bạn.


- Suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến: Giúp đỡ em nhỏ. / Cậu bé
tốt bụng/ …


- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng
mực.


- Nghe
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<i><b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>---Thứ sáu ngày 04 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tập làm văn</b>



<i><b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b></i>


<b>*********************************</b>


<b>Toán</b>



<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.


- Rèn kĩ năng làm tính nhanh, chính xác.
- GD ý thức học tập tốt.


*(Ghi chú: Bài 1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

42
36


- 85
21


_ - 432
517


+ - 862
310


<i><b>-Hoạt đông dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



A. Kiểm tra: Sửa bài 4:


- Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên
từng đồng hồ.


- Chấm một số vở BT HS.
- Nhận xét chung.


B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập:


Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?


2 x 9 16 : 4 3 x 5
3 x 9 18 : 3 5 x 3
4 x 9 14 : 2 15 : 3
5 x 9 25 : 5 15 : 5


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS đọc bài
làm của mình trước lớp.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các phép tính.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


42 + 36 38 + 27 85 - 21 862 - 310
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính
- Yêu cầu hs làm bảng con.


- Nhận xét, chữa.



<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu hs QS hình vẽ sgk nhắc lại cách tính
chu vi hình tam giác, sau đó làm bài VN


<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


+ Bài toán thuộc dạng tốn gì?


+ Muốn biết bao gạo cân nặng bao nhiêu
kilôgam ta làm ntn?


- Yêu cầu HS làm bài.
3. Củng cố – Dặn dò<i>: </i>


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà ôn bài.


- HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi trên
từng đồng hồ. Bạn nhận xét.


- Nghe
- Tính nhẩm
-2HS đọc đề bài.
-Làm bảng con.
- Nối tiếp nêu kết quả


- Đọc 1 lần


- 2 em đọc yêu cầu
- 2 hs nêu


- 3 hs (yếu) lên bảng làm. Lớp làm
bảng con.


- QS nêu cách tính và làm bài.
( 1 HS khá lên làm)
Bài giải:


Chu vi hình tam giác là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
Đáp số: 14 cm
- 2 em đọc


- Bài toán về nhiều hơn.
- Trả lời


- Làm vào vở.


Bao gạo năng là
35 + 9 = 44 (kg)
Đáp số: 44 kg
- Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 4)</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>



- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.


- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời CH có cụm từ
như thế nào (BT3)


- GD các em hứng thú trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Ổn định:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
Kiểm tra tập đọc :


- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.


- Nhận xét, ghi điểm.


* Ôn cách đáp lời chúc mừng
<b>Bài 2: </b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài.


+ Khi ông bà tặng q chúc mừng sinh nhật,
theo em ơng bà sẽ nói gì?


+ Khi đó con sẽ đáp lại lời của ơng bà ntn?


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp
cho các tình huống cịn lại.


- u cầu một số cặp HS đóng vai thể hiện lại
các tình huống trên. Theo dõi và nhận xét, cho


- Hát
- Nghe


- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về
chuẩn bị 2 phút.


HS đọc bài rồi TLCH theo yêu cầu.
- Đáp lại lời chúc mừng của người
khác.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


- Chúc mừng sinh nhật cháu. Chúc
cháu ngoan và học giỏi./ Chúc mừng
cháu. Cháu hãy cố gắng ngoan hơn và
học giỏi hơn nhé./…


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:



<i>Cháu cảm ơn ông bà ạ! Cháu thích</i>
<i>món q này lắm, cháu hứa sẽ học</i>
<i>giỏi hơn để ơng bà vui ạ./ Ơng bà cho</i>
<i>cháu món quà đẹp quá, cháu cảm ơn</i>
<i>ông bà ạ./…</i>


- Làm bài.


b) <i>Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con cảm</i>
<i>ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm học hơn</i>
<i>để được thêm nhiều điểm 10./…</i>


c) <i>Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được</i>
<i>nhận vinh dự này là nhờ có các bạn</i>
<i>giúp đỡ, cảm ơn các bạn nhiều./…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

điểm HS.


 Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ ntn?


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc đề bài.


+ Câu hỏi có cụm từ <i>như thế nào</i> dùng để hỏi về
điều gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.



- Hãy đặt câu có cụm từ <i>như thế nào</i> để hỏi về
cách đi của gấu.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào <i>Vở </i>


- Chấm, chữa bài


3. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức của bài và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 5.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi SGK.


- Dùng để hỏi về đặc điểm.


<i>- Gấu đi lặc lè.</i>


<i>- Gấu đi như thế nào?</i>


- Làm bài, sau đó một số HS trình bày
bài trước lớp.


b) <i>Sư tử giao việc cho bề tôi như</i>
<i>thế nào?</i>


c) <i>Vẹt bắt chước tiếng người như</i>
<i>thế nào?</i>



- Nghe, ghi nhớ


<b>SINH HOẠT </b>


<i><b>KIỂM ĐIỂM TUẦN 35</b></i>
I. Mục đích yêu cầu:


- Nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm của tuần 35.
- Giáo dục hs ngoan ngoãn lễ phép. <b> </b>


II. Các h oạt động :


1. Các tổ trưởng báo cáo tình hình tổ.
2. Gv nhận xét kết quả chung:


- Học tập: Duy trì tốt nề nếp học tập. Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng bài tích
cực.


- Đơi bạn cùng tiến có tiến bộ rõ rệt . Ơân tập và kiểm tra định kì nghiêm túc, làm
bài và học bài đầy đủ ở lớp cũng như ở nhà, giữ gìn sách vở đồ dùng cẩn thận, sạch
đẹp.


- Nề nếp: Duy trì tốt nề nếp xếp hàng ra về, vào lớp nghiêm túc và nhanh chóng...
Sinh hoạt sao nghiêm túc. Đi học đều và đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Đi vệ
sinh đúng nơi qui định. Lớp sạch sẽ, gọn gàng.


- Bình chọn cá nhân, tổ có tiến bộ, xuất sắc và nhiều hoa điểm 10 nhaát.


<i><b> * Tồn tại : Một số bạn trong giờ học chưa ngoan. Còn ăn quà vặt trước cổng trường.</b></i>


Đi vệ sinh không đúng quy định. Thi chất lượng chưa cao .


III. Kế hoạch tuần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kết thúc năm học.


<b></b>



<b>---Đạo đức</b>



<i><b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b></i>
<b> (Truyền thống nhà trường)</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học tập noi gương các anh chị lớp trước.


- Giáo dục HS ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập; yêu trường, yêu lớp.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: 1số hình ảnh hoạt động của nhà trường.


+ HS: Sưu tầm tranh ảnh các hoạt động trong nhà trường.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:



1. Giới thiệu bài:
2. Sinh hoạt:


Hoạt động 1: Khởi động
- Hát tập thể.


Hoạt động 2: -Giới thiệu sơ lược những nét
nổi bật về truyền thống của trường trong
những năm qua:


- Trường luôn là lá cờ đầu trong huyện.
- Tiêu biếu có số HS đạt HS giỏi cấp huyện
và cấp tỉnh rất cao .


- Đội ngũ giáo viên đạt chuẩn về trình độ .
- Có 10 giáo viên đã đạt GV dạy giỏi cấp
tỉnh…


+ Em có suy nghĩ gì về thành tích đó ?
- Gọi HS liên hệ bản thân.


+ Muốn có thành tích cần phải làm gì trong
học tập và lao động ?


Hoạt động 3: Sinh hoạt văn nghệ


- Tổ chức cho HS văn nghệ hát về chủ đề
nhà trường.



3. Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét giờ sinh hoạt


- Dặn: Cố gắng phấn đấu vươn lên về mọi
mặt để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp
của nhà trường.


- Nghe


- Cả lớp hát bài: Em yêu trường em.


- Lắng nghe


- Nêu ý kiến


- HS hát, múa, đọc thơ…về chủ đề mái
trường mến u


- Nghe, ghi nhớ


<b>*****************************</b>

<b>Chính tả</b>



<i><b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 3)</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Biết đặt và trả lời CH có cụm từ <i>ở đâu</i> (2 trong số 4 câu ở BT 2); đặt đúng dấu chấm hỏi,
dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3)


- Bồi dưỡng cho hs tình yêu Tiếng Việt.



*(Ghi chú: HS khá, giỏi thực hiện được đầy đủ BT2)
II. Đồ dùng dạy học.


-Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34.
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt đông dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Ổn định:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
Kiểm tra tập đọc :


- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.


- Nhận xét, ghi điểm.


* Ôn về đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
<b>Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?</b>


- Gọi hs đọc các câu văn
- Yêu cầu hs nêu miệng
- Nhận xét chữa bài.


* Ôn cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<b>Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?</b>



- Yêu cầu lớp làm vào vở, đọc kết quả.
- Nhận xét – chữa bài


3. Củng cố dặn dị:
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà ơn bài.


- Hát
- Nghe


- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về
chuẩn bị 2 phút.


HS đọc bài rồi TLCH theo yêu cầu.
- Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
- 1HS đọc 4 câu văn.


- Nối tiếp nêu kết quả.


a) Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở
đâu?


b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
- Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ
thích hợp


- Làm vào vở. 1HS lên bảng.
Chuyến này, ….. chữ nào?



….. là bắc sĩ răng, …. Răng nào?
- Nghe


<b>*******************************</b>

<b>Tập đọc</b>



<i><b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKII (TIẾT 5)</b></i>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở T1.


- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT2); biết đặt và trả lời CH có cụm từ <i>vì </i>
<i>sao(BT3)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 28 đến tuần34.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


A. Ổn định:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn ôn tập:
Kiểm tra tập đọc:


- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài vừa đọc.



- Nhận xét, ghi điểm.
* Ôn cách đáp lời khen ngợi
<b>Bài 2</b>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống mà bài đưa ra.
- Hãy nêu tình huống a.


- Hãy tưởng tượng em là bạn nhỏ trong tình
huống trên và được bà khen ngợi, em sẽ nói gì để
bà vui lịng.


- u cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm lời đáp
cho các tình huống cịn lại. Sau đó, gọi một số
cặp HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét, ghi điểm HS.


 Ônluyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Vì sao


<b>Bài 3:</b>


- u cầu 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
- Yêu cầu HS đọc lại câu a.


+ Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>vì sao</i> cho câu văn
trên.



- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên.


- Hát
- Nghe


- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về
chuẩn bị 2 phút.


- HS đọc bài rồi TLCH theo yêu cầu.


- Nói lời đáp của em trong mỗi trường
hợp sau.


- 1 HS đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm.
+ Bà đến nhà chơi, em bật ti vi cho bà
xem. Bà khen: “Cháu bà giỏi quá!”
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: <i>Việc</i>
<i>này cháu làm hằng ngày mà bà./ Có gì</i>
<i>đâu, cháu cịn phải học tập nhiều bà</i>
<i>ạ./ Việc này chỉ cần quen là làm được</i>
<i>thôi bà ạ. Bà làm thử nhé, cháu sẽ giúp</i>
<i>bà./…</i>


- Làm bài:


b) <i>Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì ơi, ở lớp cháu</i>
<i>cịn nhiều bạn múa đẹp hơn nữa dì ạ./</i>
<i>Thật hả dì? Cháu sẽ tập thêm nhiều bài</i>
<i>nữa để hát cho dì xem con nhé./ …</i>



c) <i>Có gì đâu, mình gặp may đấy./ Có gì</i>
<i>đâu, chỉ là mình đang đứng gần nó./…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
theo.


- Thực hiện theo yêu cầu


- Vì khôn ngoan, Sư Tử điều binh
khiển tướng rất tài.


- Vì sao Sư Tử điều binh khiển tướng
rất tài?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Vậy câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi về
điều gì?


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành hỏi đáp với
các câu cịn lại. Sau đó gọi một số cặp lên trình
bày trước lớp, 1 con đặt câu hỏi, con kia trả lời.
- Nhận xét và ghi điểm từng HS.


3. Củng cố – Dặn dò:


- Khi đáp lại lời khen ngợi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?


- Dặn dị HS về nhà ôn lại kiến thức của bài và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 6.



- Hỏi về lí do, nguyên nhân của một sự
vật, sự việc nào đó.


b) <i>Vì sao người thuỷ thủ có thể thốt</i>
<i>nạn?</i>


c) <i>Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh Sơn</i>
<i>Tinh?</i>


<i>- Chúng ta thể hiện sự lịch sự, đúng</i>
<i>mực, không kiêu căng.</i>


</div>

<!--links-->

×