Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 74 KT Ngu van9 MTDe D An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

I. ma trËn:




Mức độ
Lĩnh vực ND


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng
ThÊp Cao


Tổng


Các phơng châm hội
thoại.


TN TL TN TL TL TL


C1


0,5 C 20,5


2
1
Tæng kÕt tõ vùng ( tõ


trái nghĩa; từ đồng


nghÜa, ) C3,41


2


1
Tæng kÕt tõ vùng


( nghÜa cđa tõ, hiƯn
t-ỵng chun nghÜa
cđa tõ)


C5,6


1 21


PhÐp tu tõ tõ vùng C7


3 C84 27


Tỉng sè c©u


Tỉng sè ®iĨm 1,53 1,53 13 14 <b>108</b>


- NhËn biÕt: 1,5 ®iĨm -> 15 %
- Th«ng hiĨu: 1,5 ®iĨm -> 15%
- VËn dơng: + ThÊp: 3 ®iĨm -> 30%


+ Cao: 4 điểm -> 40%
<i><b>II. bi:</b></i>


<i><b>I. Trắc nghiệm..</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Yêu cầu khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách
nói mơ hồ" thuộc về phơng châm hội thoại nào?



A. Phơng châm về lợng B. Phơng châm về chất


C. Phơng châm quan hệ D. Phơng châm cách thức


<i><b>Câu 2:</b></i> Các thành ngữ "nói dối nh cuội", "nói hơu nói vợn", "nói nhảm nói
nhí" vi phạm phơng châm hội thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 3:</b></i> Từ nào dới đây không phải từ địa phơng xng hô đồng nghĩa với từ
"tôi".


A. Tao B. Tui. C. Tau. D. Miềng


<i><b>Câu 4: </b></i>(Các thành ngữ sau) thành ngữ nào dới đây không gần với nghĩa nói
những ®iỊu kh«ng thùc?


A. Nói điêu, nói toa.
B. Nói lấy, nói để.
C. Nói hơu, nói vợn.
D. Nói quanh, nói co.


<i><b>C©u 5</b></i>: Trong câu thơ:


<i>" Năm tao bảy tuyết anh hò hẹn</i>
<i>Để cả mùa xuân cũng lỡ làng"</i>


T<i> " xuõn" </i>c dựng với phơng thức chuyển nghĩa nào?


A. Èn dơ B. Ho¸n dụ C. So sánh D. Nhân hoá



<i><b>Câu 6:</b></i> Có thể điền từ nào vào chỗ trống trong câu:


- Nói chen vào chuyện của ngời trên khi khơng đợc hỏi đến
là /.../


A. Nãi mãc B. Nãi m¸t C. Nói leo D. Nói hớt


<i><b>II. Tự luận</b></i>


<i><b>Câu 7:</b></i> Đọc kĩ hai câu thơ:


<i>Mt tri ca bp thỡ nm trờn i.</i>
<i>Mt trời của mẹ em nằm trên lng</i>


<i> </i>( Khúc hát ru những em bé lín trªn lng mĐ -
Ngun Khoa §iỊm)


Từ " <i>mặt trời"</i> trong câu thơ thứ hai đợc sử dụng theo biện pháp tu từ từ
vựng nào? Có thể coi đây là hiện tợng một nghĩa gốc của từ phát triển thành
nhiều nghĩa đợc khơng? Vì sao?


<i><b>C©u 8:</b></i> ChØ ra và phân tích tác dụng của các từ láy trong đoạn thơ sau của
Nguyễn Du.


<i>Nao nao dòng nớc uốn quanh</i>
<i>Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang</i>


<i>Số số nm t bên đờng,</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(Truyện Kiều - Nguyễn Du)


<i><b>III. đáp ỏn:</b></i>


<i><b>* Trắc nghiệm:</b></i> ( <i>3 điểm</i>)


<i><b>Câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>* Tự luận: </b></i>( <i>7 điểm</i>)


<i><b>Câu 7: </b></i>( <i>2 điểm</i>)


HS chØ ra biƯn ph¸p tu tõ, Èn dơ qua hình ảnh "mặt trời" ở câu 2
-Không thể coi đây là hiện tợng một nhĩa gốc phát triĨn thµnh nhiỊu nghÜa.


Vì: Nhà thơ gọi em bé là " mặt trời" dựa theo mối quan hệ tơng
đồng giữa hai đối tợng đợc cảm nhận theo chủ quan của nhà thơ. Sự chuyển
nghĩa của từ " mặt trời" chỉ có tính chất lâm thời, nó khơng làm cho từ có
thêm nghĩa mới và khơng thể đa vào để giải thích trong từ in.


<i><b>Câu 8:</b></i> ( <i>4 điiểm</i>)


- HS chỉ ra các từ láy: <i>nao nao, nho nhỏ, sè sè, dầu dầu</i> vừa gợi hình, gợi
cảm:


+ Cnh vt hoang vu bun t.
+ S linh cảm về điều gì đó.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×