Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục và đào tạo tỉnh yên bái</b>
<b>Trung tâm GDTX </b>–<b> HNDN Mù cang chải</b>


<b>Céng hßa x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>
<b>§éc lËp </b>–<b> tù do - hạnh phúc</b>


<b>Kiểm tra học kì i</b>


<b>Môn: toán</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> KiÕn thøc.</b></i>


+Học sinh vận dụng các kiến thức cơ bản về lý thuyết đã học vào quá trình giải toán.
+Qua bài kiểm tra đánh giá đợc năng lực học tập của từng học sinh, khả năng t duy
hợp logic, phát hiên và giải quyết vấn đề đặt ra.


+Đánh giá mức độ nhận biết, vận dụng chính xác kin thc ó hc trong quỏ trỡnh
lm bi.


<i><b>2.Kỹ năng.</b></i>


+Bit vận dụng chính xác kiến thức đã học, nâng cao khả năng nhận dạng và thể hiện
trong quá trình làm bài.


+Nêu cao tính cẩn thận, phát huy tính sáng tạo, thành thạo trong việc giải quyết vấn
đề đặt ra.


<i><b>3.Thái độ.</b></i>



+Tự giác tích cực và nghiêm túc trong khi làm bài, phát huy hết khả năng nhận thức
đã đợc tích lũy trong học kì I.


+Tù tin vËn dơng kiÕn thức hợp logic, phân chia thời gian hợp lí khi làm bài.


<b>II.</b>


<b> chuẩn bị của thầy và trò.</b>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> Chuẩn bị của giáo viên.</b></i>


Chun b bi kim tra đảm bảo đầy đủ nội dung trọng tâm của học kì, phù hợp với
đối tợng học sinh và phân loại đợc học sinh từ đó đa ra những phơng pháp sao cho phù
hợp.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> ChuÈn bÞ cña häc sinh.</b></i>


Chuẩn bị bài thật tốt ở nhà, chuẩn bị giấy kiểm tra, có đầy đủ đồ dùng học tập.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp, kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2. Giáo viên phát đề cho học sinh và yêu cầu học sinh làm bài nghiêm túc.</b></i>
<i><b>3. Giáo viên coi thi, học sinh làm bài thi.</b></i>



<b>đề số 1.</b>


<i><b>(</b><b>Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Câu 1.(2.5 điểm ) </b>


Cho hµm sè <i>y x</i> 2 6<i>x</i>5.


a) Tìm tọa độ đỉnh của Parabol.


b) Xác định trục đối xứng của Parabol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol với các trục tọa độ.


d) Lập bảng biến thiờn v v th hm s.


<b>Câu 2.(2.5 điểm ) </b>


Giải các phơng trình sau.
a) 2<i>x</i>10 <i>x</i> 5
b) 3<i>x</i>2<i>x</i> 2
c) 2<i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1
<b>C©u 3.(2 ®iĨm ) </b>


Tìm hai số biết: Tổng hai số bằng 33 và nếu lấy 2 lần số lớn trừ đi 3 lần số nhỏ thì
đ-ợc kết quả bằng 5. Hóy tỡm hai s ú.


<b>Câu 4.(3 điểm ) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2; 1); B(-1; -2) và C(1; -3).
a) Xác định tọa độ trung điểm các cạnh của tam giác ABC.



b) Xác định tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
c) Xác định tọa độ của các véc tơ <i>AB BC CA</i>;  ;


d) Tìm điểm D trên mặt phẳng tọa độ sao cho ABCD là hình bình hành.


<b>________________________HÕt________________________</b>
<i><b>(C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> s 2.</b>


<i><b>(</b><b>Thi gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Câu 1.(2.5 điểm ) </b>


Cho hµm sè <i>y x</i> 2 6<i>x</i>5.


e) Tìm tọa độ đỉnh của Parabol.


f) Xác định trục đối xứng của Parabol.


g) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol với các trục tọa độ.


h) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.


<b>C©u 2.(2.5 điểm ) </b>


Giải các phơng trình sau.
a) 2<i>x</i>10 <i>x</i> 5
b) 3<i>x</i>2<i>x</i> 2
c) 2<i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1


<b>C©u 3.(2 điểm ) </b>


Một mảnh vờn hình chữ nhật cã chu vi b»ng 46m vµ cã diƯn tÝch b»ng 480m2<sub>. </sub>


Hỏi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nht ú bng bao nhiờu


<b>Câu 4.(3 điểm ) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2; 1); B(-1; -2) và C(1; -3).
e) Xác định tọa độ trung điểm các cạnh của tam giác ABC.


f) Xác định tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.
g) Xác định tọa độ của các véc tơ   <i>AB BC CA</i>; ;


h) Tìm điểm D trên mặt phẳng tọa độ sao cho ABCD là hình bình hành.


<b>________________________HÕt________________________</b>
<i><b>(C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> s 3.</b>


<i><b>(</b><b>Thi gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Câu 1.(2.5 điểm ) </b>


Cho hµm sè <i>y x</i> 2 4<i>x</i>3.


a) Tìm tọa độ đỉnh của Parabol.


b) Xác định trục đối xứng của Parabol.



c) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol với các trục tọa độ.


<b>C©u 2.(2.5 điểm ) </b>


Giải các phơng trình sau.
a) <i>x</i>  1 <i>x</i> 3


b) 2<i>x</i>  1 <i>x</i> 3
c) 2<i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1
<b>Câu 3.(2 điểm ) </b>


Giải hệ phơng trình sau.


5x 2y 16
3x 4y 18










<b>Câu 4.(3 ®iĨm ) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2; 6); B(6; 8) và C(4; - 2).
a)Xác định tọa độ trung điểm các cạnh của tam giác ABC.


b) Xác định tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.


c) Xác định tọa độ của các véc tơ   <i>AB BC CA</i>; ;


<b>________________________HÕt________________________</b>
<i><b>(C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm)</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×