Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu ke hoach giang day sinh7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.24 KB, 5 trang )

Kế hoạch dạy học Sinh Học 7 GV Nguyễn Hoàng Chương
KẾ HOẠCH CHI TIẾT MÔN SINH HỌC 7
Tuần
Tên bài PP
CT
Mục tiêu cần đạt PTDH Ghi
chú
Kiến thức Kó năng
1 -Thế giới động vật đa
dạng phong phú.
-Phân biệt đv với tv.Đặc
điểm chung động vật.
1
2
-Khái quát động vật,đặc điểm giống sự phân
bố và thành phần loài
-Những điểm giống-khác nhau giữa động vật
và thực vật.Kể tên các ngành động vật.
-Khai thác thông tin kênh hình.
-Phân biệt động vật và thực vật.
Phân tích kênh hình.
H1 Si7
H2 Si7
2 -TH:Quan sát một số động
vật nguyên sinh
-Trùng roi
3
4
-Quan sát dươí kính hiển vi một số động vật
nguyên sinh
-Mô tả hình dáng,cấu tạo,hoạt động trùng roi.


-Q/s dưới kính hiển vi các mẫu.Khai
thác kênh hình.
-Trình bày sau thảo luận,P/t hình
H3 Si7
H4 Si7
3 -Trùng biến hình,trùng
giày.
-Trùng kiết lò,trùng sốt
rét.
5
6
- Mô tả hình dáng,cấu tạo,hoạt động trùng
biến hình,trùng giày.
- Mô tả hình dáng,cấu tạo,hoạt động trùng
kiết lò,sốt rét.
-Khai thác tt kênh hình
-Trình bày sau thảo luận.
H5 Si7
4 -Đặc điểm chung-vai trò
thực tiễn động vật nguyên
sinh.
-Thủy tức
7
8
-Tính đa dạng hình thái cấu tạo,đa dạng môi
trường sống.Vai trò ngành động vật nguyên
sinh đối với thiên nhiên và con người.
-Khái niệm ruột khoang,đặc điểm ruột
khoang,mô tả hình dạng cấu tạo sinh lí đại
diện là thủy tức.

-Nêu ví dụ chứng minh.
-Khai thác tt phát hiện kiến thức
mới
H7 Si7
H8 Si7
5 -Đa dạng ruột khoang
-Đặc điểm chung vai trò
ruột khoang
9
10
-Mô tả đa dang phong phú ruột khoang(số
lượng loài,hình dạng,cấu tạo,hoạt động và môi
trường sống)
-Vai trò ruột khoang đối với con người sinh
giới.
-Kó năng phân tích kênh hình.
-Giải thích tầm quan trọng ý nghóa
thực tiễn ruột khoang.
H9 Si7
H10 Si7
6 -Sán lá gan.
-Một số khác .Đặc điểm
chung ngành Giun dẹp
11
12
-Mô tả hình dạng,cấu tạo đặc điểm sinh lí.
-Phân biệt hình dạng,cấu tạo,phương thức
sống.Đặc điểm ngành giun dẹp.
-Rèn khả tự tổ chức thảo luận và
trình bày.

-Thu thập tt về đại diện.
H11 Si7
H12 Si7
7 -Giun đũa
Một sốt gun tròn khác.
----Đặc điểm chung ngành
Giun tròn
13
14
-Mô tả hình dạng,cấu tạo đặc điểm sinh lí.
-Phân biệt hình dạng,cấu tạo,phương thức
sống.Đặc điểm ngành giun tròn.
-Khai thác kênh hình,khái quát vấn
đề.
-Liên hệ thực tế giải thích tại sao
H13 Si7
H14 Si7
8 -Giun đất
-TH:Mổ và quan sát giun
đất
15
16
-Mô tả hình dạng,cấu tạo đặc điểm sinh lí.Vai
trò giun đất trong sản xuất nông nghiệp.
-Mổ động vật không xương sống,.
-Giải thích được cách di chuyển,cấu
tạo trong.
-Kó năng mổ động vật không xương.
H15 Si7
H16 Si7

9 -Một số giun đốt khác.Đặc
điểm chung ngành giun
đốt -Kiểm tra 1 tiết.
17
18
-Phân biệt hình dạng,cấu tạo,phương thức
sống.Đặc điểm ngành giun đốt.
-Đánh giá tiếp thu kiến thức môn học.
-Nhận dạng các đại diện,hoàn thành
bài tập rút ra kết luận.
-Tự đánh giá chất lượng học tập.
H17 Si7
H18 Si7
Trang 1
Kế hoạch dạy học Sinh Học 7 GV Nguyễn Hoàng Chương
10 -Trai sông.
-Một số thân mềm khác.
19
20
-Mô tả hình dạng,cấu tạo đặc điểm sinh lí.
-Phân biệt hình dạng,cấu tạo,phương thức
sống một số thân mềm.
-Khai thác tt kênh hình.
-Phân biệt các đại diên,sưu tầm mẫu
vật.

11 -TH:Quan sát một số thân
mềm.
-Đặc điểm chung và vai
trò ngành thân mềm

21
22
-Quan sát các bộ phận cơ thể bằng kính lúp.
Mô tả hình dạng,cấu tạo đặc điểm sinh lí.
- Đặc điểm vai trò ngành thân mềm.
-Xác đònh các phần cấu tạo của đại
diện qua kênh hình mẫu vật.
-Khai thác kênh hình, So sánh tìm
ra đặc diểm chung.
H20 Si7
H21 Si7
12 -Tôm sông.
-TH:Mổ quan sát tôm sông
23
24
-Mô tả cấu tạo,hoạt động của đại diện.
-Quan sát cách di chuyển,nội quan tôm.
- Khai thác tt kênh hình.
-Q/s kiểu di chuyển,mổ động vật kxs
H22 Si7
H23 Si7
13 -Đa dạng vai trò lớp Giáp
xác
-Nhện sự đa dạng của
Hình nhệ
25
26
-Đặc điểm riêng một số giáp xác,vai trò giáp
xác trong tự nhiên và đời sống con người.
-Mô tả hình thái cấu tạo hoạt động đại diện,

sự đa dạng,ý nghóa thực tiển lớp hình nhện.
-Phân tích kênh ình sưu tầm tt mẫu
vật đại diện.
-Phân ích tt kênh hình,tìm thêm tt
các đại diện của lớp.
H24 Si7
H25 Si7
14 -Châu chấu.
-Đa dạng và đặc điểm
chung lớp Sâu bọ.
27
28
-Mô tả hình thái cấu tạo đặc điểm hoạt động
đại diện.
-Đa dạng về chủng loại và môi trường
sống,tính đa dạng phong phú,đặc điểm chung
vai trò lớp sâu bọ.
-Phân tích kênh hình,trình bày sau
thảo luận.
-Phân tích khai thác tt sưu tẩm tt
các đại diện.Rút ra đặc điểm chung
của lớp sâu bọ.
H27 Si7
H28 Si7
15 -TH: Xem băng hình tập
tính sâu bọ.
-Đặc điểm chung và vai
trò của ngành Chân khớp.
29
30

-Quan sát hoạt động tập tính sâu bọ.
-Đặc điểm chung đặc trưng, vai trò ngành
chân khớp.
-Xem và ghi nhận lại tập tính các
loài côn trùng hoạt động.viết báo cáo
-Khai thác tt kênh hình trình bày
sau thảo luận.
H29,30
Si7
H26 Si7
16 -Cá chép.
-Cấu tạo trong của cá
chép
31
32
-Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của
từng cơ quan thích nghi sống ở nước.
-Cấu tạo trong của cá phù hợp đời sống.
-Phân tích khai thác tt kênh hình.
-Tư duy sau n/c kênh hình, trình bày
vòng tuần hoàn theo sơ đồ.
Bảng phụ
H31 Si7
17 -Sự đa dạng và đặc điểm
chung của các lớp Cá.
-Ôân tập.
33
34
-Đặc tính đa dạng của cá.đặc điểm chung lớp
cá,vai trò đối với tự nhiên và con người.

-Ôn tập củng cố kiến thức đã học
-Sưu tầm tt các đại diện lớp.Rút ra
đặc điểm chung lớp cá.
-Hệ thống kiến thức,lập dàn ý bài.
H32 Si7
H33 Si7
18 -Kiểm tra học kì I
-TH:Mổ cá.
35
36
-Đánh giá chất lượng môn học.
-Quan sát cấu tạo trong cá,biết cách sử dụng
dụng cụ mổ.
-Tự đáng giá kết quả quá trình học
tập.
-Q/s cấu tạo,bộ xương kó năng mổ cá
19 -Ếch đồng.
-TH:Q/S cấu tạo trong của
ếch đồng trên mẫu mổ.
37
38
-Đặc điểm cấu tạo và hoạt đôïng lưỡng cư thích
nghi đời sống vừa ở nước ở cạn.Phân biệt được
quá trình sinh sản phát triển qua biến thái.
-Mổ ếch q/s cấu tạo trong của ếch thích nghi
với điếu kiện sống.
-Phân tích tt kênh hình về đời sống
cấu tạo ngoài.
-Mổ được ếch,q/s cấu tạo trong,mô
tả vòng tuần hoàn qua sơ đồ.

H34 Si7
H36 Si7
Trang 2
Kế hoạch dạy học Sinh Học 7 GV Nguyễn Hoàng Chương
20 -Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp lưỡng cư.
-Thằn lằn bóng đuôi dài.
39
40
-Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp
với đời sống lưỡng cư qua các đại diện.Mô tả
tính đa dạng của lưỡng cư.Đặc điểm lưỡng cư
để phân biệt ba bộ trong lớp lưỡng cư ở Việt
Nam ,vai trò lưỡng cư.
-Đặc diểm cấu tạo phù hợp với tập tính di
chuyển ,bắt mồi của bò sát trong môi trường
sống trên cạn.
-Nhận dạng các đại diện thuộc 3 bộ
khác nhau.Sưu tầm tt mẫu vật đại
diện.
-Q/s tập tính cấu tạo thằn lằn thông
qua thảo luận nhóm.
H37 Si7
H38 Si7
21 -Cấu tạo trong thằn lằn.
-Sự đa dạng và đặc điểm
chung của lớp bó sát.
41
42
-Mô tả hoạt động các hệ cơ quan.Sự phù hợp

cấu tạo và chức năng đảm bảo sự thống nhất
trong cơ thể và sự thích nghi của cơ thể với
đời sống hoàn toàn ở cạn.
-Trình bày được tính đa dạng và thống nhất
của lớp bò sát .Phân biệt được ba bộ bò sát
thường gặp: Có Vảy,Rùa,Cá Sấu.Đặc điểm
chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và
tác dụng với con người.
-Kó năng p/t sơ đồ cấu tạo trong
hoàn thiện kiến thức.
-Khai thác thông về sự đa dạng lớp
bò sát.Rút ra đặc điểm chung của
lớp bó sát.Tằm quan trọng bò sát
cho ví dụ chứng minh.
H39 Si7
H40 Si7
22 -Chim bồ câu.
-Cấu tạo trong của chim
bồ câu.
43
44
-Trình bày cấu tạo phù hợp với chức năng di
chuyên trong không khí của chim.Đặc điểm
cấu tạo phù hợp với chức năng bay lượn.Mô tả
hình thái và hoạt động của đại diện chim bồ
câu,tập tính bay của chim.
-Mô tả đặc điểm cấu tạo trong phù hợp với
chức năng đảm bảo sự thống nhất trong cơ
thể và sự thích nghi với đời sống bay lượn.
- H41 Si7

H42 Si7
23 -Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp chim.
-TH: Q/S bộ xương,mẫu
mổ chim bồ câu.
45
46
-Mô tả tính đa dạng của chim.Trình bày được
đặc điểm cấu tạo ngoài của đại diện những bộ
chim khác nhau.Đặc điểm chung ,vai trò lớp
chim trong tự nhiên và đời sống con người.
-Q/s bộ xương chim bồ câu Biết cách mổ.Phân
tích đặc điểm cấu tạo trong của chim.
H43 Si7
H44 Si7
24 -Xem băng hình về đời
sống và tập tính của
chim.
-Thỏ
47
48
-Xem được tập tính một số loài chim đại diện
về đời sống mùa sinh sản……
-Trình bày đặc điểm hình thái cấu tạo
ngoài ,hoạt động tập tính của thú đại diện là
thỏ.
H45 Si7
H46 Si7
25 -Cấu tạo trong thỏ nhà
-Đa dạng lớp thú:Bộ Thú

Huyệt,Thú Túi,Dơi
49
50
-Mô tã được đặc điểm cấu tạo và chức năng
các hệ cơ quan trong cơ thể đại diện lớp thú.
-Trình bày sự đa dạng của lớp thỏ qua các bộ
thích nghi đời sống môi trường khác
H47 Si7
H48 Si7
Trang 3
Kế hoạch dạy học Sinh Học 7 GV Nguyễn Hoàng Chương
nhau.Phân biệt bộ Thú Huyệt,Thú Túi và Dơi.
26 -Đa dạng lớp thú:Bộ Cá
voi,Ăn Sâu Bọ,Gặm nhấm.
-Đa dạng lớp thú:Bộ n
Thòt,Móng Guốc,Linh
Trưởng
51
52
-Phân biệt bộ Cá Voi,bộ Ăn Sâu Bọ,Gặm
nhắm. thích nghi điều kiện mtr sống
-Phân biệt bộ Ăn Thòt,Móng Guốc và Linh
Trưởng thích nghi điều kiện ,môi trường sống
khác nhau.Đặc điểm chung, vai trò lớp thú.
H49 Si7
H50 Si7
27 -Bài tập.
-TH: Xem băng về đời
sống và tập tính của thú.
53

54
-Hoàn thành một số bài tập hoàn thiện kt
-Xem đời sống và tập tính một số thú thích
nghi với điều kiện môi trường.
H51 Si7
H52 Si7
28 -Kiểm tra.
-Môi trường sống và vận
động di chuyển
55
56
-Đánh giá chất lượng tiếp nhận kiến thức.
-Nên sự tiến hóa về cơ quan di chuyển,vận
động cơ thể từ chưa có cơ quan di chuyển đến
có và từ đơn giản đến phức tạp.
H53 Si7
H54 Si7
29 -Tiến hóa về tổ chức cơ
thể.
-Tiến hóa về sinh sản.
57
58
-Sự tiến hóa về tổ chức qua sự xuất hiện hệ
cơ quan mới và hoàn thiện các cơ quan.
-Sự tiến hóa về ss từ sinh sản vô tính đến
sinh sản hữu tính, từ cần nước đến không
cần nước tập tính chăm sóc con ở động vật.
H55 Si7
30 -Cây phát sinh giới động
vật.

-Đa dạng sinh học.
59
60
-Mối quan hệ và mức độ tiến hóa của các
ngành các lớp động vật trên cây tiền hóa
trong lòch sử phát triển của thế giới động vật-
cây phát sinh giới động vật.
-Khái niệm về đa dạng sinh học: tìm hiểu lối
sống tập tính số lượng loài.So sánh giữa
chúng để tìm ra điểm khác biệt.
H56 Si7
H57 Si7
31 -Đa dạng sinh học. (tt)
-Biện pháp đấu tranh sinh
học.
61
62
-Tìm hiểu lối sống tập tính số lượng loài. Ýù
nghóa của bảo vệ đa dạng sinh học.
-Khái niệm và các biện pháp đấu trnh sinh
học.Vai trò động vật trong đời sống con người.
H58 Si7
H59 Si7
32 -Động vật quý hiếm.
-Tìm hiểu một số động vật
có tầm quan trọng đối với
nền kinh tế ở đòa phương
63
64
-Khái niệm động vật quý hiếm,các mức độ

tuyệt chủng.Bảo vệ động vật quý hiếm.
-Tầm quan trọng của một số động vật với nền
kinh tế ở đòa phương và trên thế giới.
H60-61
Si7
H62 Si7
33 -Tìm hiểu một số động vật
có tầm quan trọng đối với
nền kinh tế ở đòa phương
-Ôn tập kì II
65
66
-Tìm hiểu thực tế nuôi các loài động vật ở đòa
phương.Viết báo cáo ngắn về những loài động
vật đã quan sát tìm hiếu.
-Hệ thống hóa kiến thức đã học.
Bảng Phụ
H64 Si7
34
35
-Kiểm tra KHII.
-TH:Tham quan thiên
67
68
-Đánh giá chất lượng bô môn cuối năm.
-Môi trường đặc điểm thích nghi thành phần
H65 Si7
Trang 4
Kế hoạch dạy học Sinh Học 7 GV Nguyễn Hoàng Chương
nhiên 69

70
của cơ thể với mtrsống.Đa dạng sinh học trong
thực tế thiên nhiên quan sát.Sưu tầm mẫu vật
Trang 5

×