Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

DE THI THU DAI HOC LAN 8DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010</b>


<i><b> Mơn Thi: HỐ HỌC – Khối A</b></i>


<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b> Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề


Câu 1: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muôi của axit hữu cơ
đa chức Y và 9,2 gam rượu đơn chức Z. Cho rượu Z bay hơi thì thu được thể tích là 4,48 lít (qui về đktc).
Cơng thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Na=23)


<b>A. </b>CH(COOCH3)3 . <b>B. </b>CH3CH2OOC – COOCH2CH3


<b>C. </b>C2H5OOC – CH2 – COOC2H5 . <b>D. </b>C2H5OOC – CH2 – CH2 – COOC2H5
Câu 2, Cho các chất và ion sau: Cl-<sub>, MnO</sub>


4 , Al3+,SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S, Cr2+. Dãy gồm tất cả các


chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. SO2, CO2, NO2, Fe2+<sub>, MnO</sub>


4 . B. MnO




4, Al3+, Fe, SO2, Cr2+.


C. SO2, NO2, Fe2+<sub>, S, Cr</sub>2+<sub>. </sub> <sub> D. Cl</sub>-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, S, NO2, Al</sub>3+<sub>. </sub>


<b>Câu </b>3. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau trực tiếp: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và


Ni; Fe và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy


trước là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


<b>Câu</b> 4. Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic. Biết
hiệu suất của quá trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn mùn
cưa trên điều chế được thể tích cồn 70o<sub> là: </sub>


A. 305,7 lít B. 310,6 lít C. 425,9 lit D. 306,5 lít


Câu 5. Hai hiđrocacbon A và B có cùng cơng thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1
thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất cịn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:


A. 2,2-đimetylpropan và pentan. B. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan
C. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylbutan và pentan.


Câu 6. Oxi hóa hồn tồn 0,728 gam Fe thu được 1,016 gam hỗn hợp (X) gồm 2 oxit sắt. Trộn hỗn hợp X
với 5,4 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có oxi (H=100%) thu
được chất rắn Y, hịa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là


A. 6,72 lit B. 9,632 lit C. 4,48 lit D. 6,608 lit


Câu 7. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau :N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3
(k),DHo<sub>298 = – 92,00 kJ. Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần</sub>


A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.


D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.



Câu 8. Từ phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  <sub> Fe(NO3)3 + Ag.Phát biểu nào dưới đây là đúng?</sub>
A. Fe2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub> B. Ag</sub>+<sub> có tính khử mạnh hơn Fe</sub>2+<sub>.</sub>
C. Fe2+<sub> khử được Ag</sub>+


. D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
Câu 9. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau


Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16
lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 40,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 43,8
gam


Câu 10. Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của
Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Cơng thức phân tử của
Nicotin là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11. Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết
tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ
thu được chất rắn


A. Zn và Al2O3 B. Al và ZnO C. ZnO và Al2O3 D. Al2O3


Câu 12. Hấp thụ hoàn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và
Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 5,0 g B. 4,925 g C. 9,85 g D. 19,7 g


Câu 13. Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có
2,24 lít (đo ở đktc) khí B thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được
4,4gam CO2. CTCT của A và B là: A. CH2=CHCOONH4; NH3 B. HCOONH3C2H5; C2H5NH2



C. HCOONH3C2H3; C2H3NH2 D. CH3COONH3CH3; CH3NH2


Câu 14. Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là


A. .C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và
C4H9N


Câu 15. Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong dãy
có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là


A. 5 B. 4 C. 2 D. 3


Câu 16. Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều
kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12
gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là


A. CH2O và C3H4O B. CH2O và C2H2O2
C. CH2O và C2H4O D. C2H4O và C2H2O2


Câu 17. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được
dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V
là:


A. 0,9 lít B. 1,15 lít C. 1,22 lít D. 1,1 lít


Câu 18. Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp khơng thể tan hồn toàn trong nước dư?


A. (Al, NaNO3, NaOH) B. (Na, Zn, Al) C. (K2S, AlCl3, AgNO3) D. (Cu, KNO3, HCl)
Câu 19. Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung


dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được
2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là


A. NH2(CH2)4COOH B. NH2CH2COOH


C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH


Câu 20. Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước
B. .Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700<sub>C thu được ete.</sub>


C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.


Câu 21. Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung
dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


Câu 22. Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố ) ;
khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z khơng có khả năng hòa tan
Cu(OH)2 .Chất X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 23. Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo của E là


A. HCOOCH=CHCH3. .. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3


D. HCOOCH2CH=CH2



Câu 24. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3


C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3


Câu 25. Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch
HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí (đktc) Z
gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Co cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là
A. V=1,88 lit; m=52,5 gam B. V=1,188 ml; m=52,2 gam


C. V=52,2 ml; m=1,188 gam D. V=1,188 lit; m=52,5 gam


Câu 26. Đốt cháy hoàn tồn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi thủy
phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X
là:


A. C2H5OOC-COOC2H5 B. HCOOC2H5.


C. CH2(COOC2H5)2. D. CH3COOC2H5.


Câu 27. Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 0,6M
thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là


A. 1,344 lít B. 0,896 lít C. 1,68 lít D. 2,016 lít


Câu 28. Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO-
NH-CH2-CH2-COOH là


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3



Câu 29. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và
KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là


A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít


Câu 30. Cho ion M3+<sub> có cấu hình electron là [Ne] 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Nguyên tố M thuộc</sub>


A. nhóm VB B. nhóm VIIIB C. nhóm III A D. nhóm IIB
Câu 31. Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hidro là 5,00. Dẫn 20,16 lit A đi qua bột Ni
nung nóng thu được 10,08 lit khí B. Cho B qua dung dịch Brom dư còn lại 7,392 lit khí C khơng bị brom
hấp thụ (các thể tích khí đo đktc) . Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam


A. 3,3 mg B. 3,3 gam C. 3,75 g D. 33 gam


Câu 32: Câu nào sau đây <b>sai </b>?


<b>A. </b>Liên kêt trong đa sô tinh thể hợp kim vẫn là liên kêt kim lọai


<b>B. </b>Kim lọai có tính chât vật lý chung: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim


<b>C. </b>Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao


<b>D. </b>Các thiêt bị máy móc bằng sắt tiêp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mịn hóa học.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm oxi và clo tác dụng hết với hỗn hợp Y gồm 4,80 g magie và 8,10 g nhôm tạo
thành 37,05 g hỗn hợp các oxit và muối clorua của hai kim loại. Phần trăm thể tích của oxi trong X là:
(Biết: O=16; Cl=35,5; Mg=24; Al=27)


<b>A. </b>44,44%. <b>B. </b>55,56%. <b>C. </b>56,55%. <b>D. </b>43,45%.



Câu 34: Cho CO2 lội từ từ vào dung dịch chứa KOH và Ca(OH)2, có thể xẩy ra các phản ứng sau:
1. CO2 + 2KOH  K2CO3 + H2O 2. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 ↓ + H2O
3. CO2 + K2CO3 + H2O  2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 ↓ + H2O Ca(HCO3)2
Thứ tự các phản ứng xẩy ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1


<b>C. </b>1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>3<sub>3d</sub>8<sub>.</sub>


Câu 36: Sau khi cân bằng phương trình phản ứng: FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O, theo tỷ lệ hệ
số nguyên, đơn giản nhất, thì tổng hệ số của HNO3 và NO là:


<b>A. </b>15x - 4y. <b>B. </b>12x- 3y. <b>C. </b>9x-3y. <b>D. </b>18x- 5y.


Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí
nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng
muối nitrat sinh ra là: (Biết: Fe=56; Cu=64; H=1; O=16; N=14)


<b>A. </b>30,6 gam. <b>B. </b>39,9 gam. <b>C. </b>43,0 gam. <b>D. </b>55,4 gam.


Câu 38: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được
336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là: (Biết: H=1;
Fe=56; Mg=24; Al=27; Zn=65; Cl=35,5).


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Fe


Câu 39: Khi điện phân dung dịch muối trong nước trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên, thì dung
dịch muối đem điện phân là:


<b>A. </b>K2SO4. <b>B. KCl</b> <b>C. </b>CuSO4 <b>D. </b>AgNO3.



Câu 40: Hợp chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị ?


<b>A. </b>H2SO4 . <b>B. </b>KNO3 . <b>C. </b>NH4Cl . <b>D. </b>CaO.


Câu 41: Ứng với công thức phân tử C5H8, số chất đồng phân mạch hở tối đa có thể có là:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>11. <b>C. </b>9. <b>D. </b>8.


Câu 42: Hỗn hợp X gồm H2 và một an ken đối xứng. Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X
có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y không làm mất màu dd brôm, tỷ khối hơi của Y so với H2 là 13. Công
thức cấu tạo của X là: (Biết: H=1; C=12)


<b>A. </b>CH2=CH2. <b>B. </b>CH2=CH-CH2-CH3.


<b>C. </b>CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3. <b>D. CH3 -CH=CH-CH3.</b>


Câu 43: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:


<b>A. </b>Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6. <b>B. </b>Tơ tằm, len, tơ visco.


<b>C. </b>Sợi bông, tơ visco, tơ capron. <b>D. </b>Tơ axetat, sợi bông, tơ visco.


Câu 44: Khi đun nóng hỗn hợp gồm các đồng phân aminoaxit của C3H7O2N, số tripeptit có thể tạo thành
là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


Câu 45: Các gluxit vừa tạo được kết tủa với dd Ag2O/NH3, vừa hoà tan được Cu(OH)2, vừa cộng hợp với
H2 xúc tác Ni và đun nóng là:



<b>A. </b>Saccarozơ và fructơzơ . <b>B. </b>Saccarozơ và mantozơ . <b>C. </b>Amilôzơ và glucozơ. <b>D. </b>Glucozơ và
fructozơ .


Câu 46: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai
chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Cơng thức của hai chất
trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12)


<b>A. </b>[C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n <b>B. </b>[C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n.


<b>C. </b>[C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n. <b>D. </b>[C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>H2N- CH2-COOH. <b>B. </b>CH3-CH(NH2)-COOH. <b>C. </b>H2N -CH2-COO-C2H5. <b>D. </b>
H2N-CH2-COO-CH3.


Câu 48: Tiến hành trùng hợp butadien-1,3 có thể thể đượcbao nhiêu loại polime ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


Câu 49: Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), cao su lưu hóa,
nhựa phenolfomandehit, polistiren, những phân tử polime có câu tạo mạch nhánh và mạng là:


<b>A. </b>Xenlulozơ, amilopectin, polistiren.


<b>B. </b>Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa phenolfomandehit.


<b>C. </b>Polistiren, polivinyl clorua, xenlulozơ.


<b>D. </b>Xenlulozơ, polivinyl clorua, nhựa phenolfomandehit.



Câu 50: Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp
Y gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d Y/X = <i><b>x</b></i>. Giá trị của <i><b>x</b></i> trong khoảng nào sau đây ? (Biết: O=16; H=1;
C=12 )


<b>A. </b>1 < x < 1,36. <b>B. </b>1,36 < x < 1,53. <b>C. </b>1,53 < x < 1,62. <b>D. </b>1,62 < x < 1,75.


...
Câu 30: Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là:


<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>Kim loại Na và Cu(OH)2.


<b>C. </b>DD CuSO4 và DD NaOH. <b>D. </b>DD NaOH và CuO.


Câu 31: Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu
được iso-amyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35
gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )


<b>A. </b>295,5 gam. <b>B. </b>286,7 gam. <b>C. </b>200,9 gam. <b>D. </b>195,0 gam.


Câu 32: Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:


<b>A. </b>H2SO4, PbO, FeO, NaOH . <b>B. </b>HCl, KOH, FeCl3, Cl2


<b>C. </b>NaHSO4, O2, Cl2, ZnCl2 . <b>D. </b>KNO3, CuCl2, H2S, Al(OH)3
Câu 33: Để nhận biết được 4 kim loại: Ag, Na, Mg và Al. chỉ cần dùng hóa chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2O. <b>B. </b>dd NaOH loãng. <b>C. </b>dd HCl loãng. <b>D. </b>dd NH3.


Câu 34: Cho từ từ kim loại M vào dd (NH4)2SO4 đến dư, thấy có hỗn hợp khí bay ra và thu được dd trong
suốt . Kim loại M là:



<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Mg.


Câu 35: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b>A. </b>AlCl3 và CuSO4 . <b>B. </b>NaHSO4 và NaHCO3 . <b>C. </b>Na2ZnO2 và HCl. <b>D. </b>NH3 và
AgNO3.


Câu 36: Từ các chất ban đầu là KMnO4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu chất
trạng thái khí ở điều kiện thường?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


Câu 37: Cho 6,72 lít khí CO2 đktc hấp thụ hịan tịan vào V ml dd Ba(OH)2 0,9M, thu được m gam kết tủa
và dd chứa 19,425 g một muối cácbonat. Giá trị V là: (Biết: O=16; H=1; Ba=137; C=12)


<b>A. </b>255ml. <b>B. </b>250ml. <b>C. </b>252ml. <b>D. </b>522ml.


Câu 38: Có các dd chứa các chất HCOOH, C2H3COOH, HCOOCH3, C2H3COOCH3 riêng biệt. Dùng cặp
chất nào sau đây nhận biết được chúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 39: Để thực hiện biến hóa: toluen  X  Y  p-crezol , ta phải dùng thêm những hóa chất thuộc
nhóm nào sau đây (kể cả chất làm xúc tác)?


<b>A. </b>HNO3 đặc, H2SO4 đặc, NaOH. <b>B. </b>Fe, CO2, dd KOH đặc, Br2.


<b>C. </b>Cl2, HCl, NH3, dd NaOH. <b>D. </b>Fe, HCl, NaOH, HNO3 đặc.


Câu 40: X là hợp chất hữu cơ thuần chức có tỉ khối hơi so với oxi bằng 4,125. Trong X, oxi chiếm 48,48%
về khối lượng. Biết X không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với dd NaOH sinh ra chỉ một rượu và hỗn


hợp hai muối. Công thức của X là: (Biết: O=16; H=1; C=12 )


<b>A. </b>HCOO-CH2-CH2-COO-CH3. <b>B. </b>HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3.


<b>C. </b>HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5. <b>D. </b>


CH3-COO-CH2-CH(OOCH)-CH2-OOC-CH3.


Câu 41: Trong phản ứng thuỷ phân este xúc tác axit, để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phân thì dùng
xúc tác là:


<b>A. </b>dd NH3. <b>B. </b>dd H2S. <b>C. </b>dd H2SO4 loãng. <b>D. </b>dd H2SO4 đặc.


Câu 42: Hỗn hợp M gồm axit X, rượu Y và este Z được tạo ra từ X và Y, tất cả đều đơn chức; trong đó số
mol X gấp hai lần số mol Y. Biết 17,35 g M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, đồng thời thu
được 16,4 g muối khan và 8,05 g rượu . Công thức X, Y, Z là: (Biết: O=16; H=1; C=12;Na=23)


<b>A. </b>HCOOH, CH3OH, HCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3.


<b>C. </b>CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. <b>D. </b>HCOOH, C3H7OH, HCOOC3H7.


Câu 43: Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất
nào sau đây để phân biệt được các dung dịch đó?


<b>A. </b>AgNO3/NH3. <b>B. </b>HNO3/H2SO4 . <b>C. </b>Cu(OH)2/OH¯ . <b>D. </b>I2/CCl4.
Câu 44: Sự phá hủy kim loại theo cơ chế ăn mịn điện hóa xẩy ra nhanh hơn ăn mịn hóa học là do


<b>A. </b>ăn mịn điện hóa khơng phải là phản ứng oxihoa - khử cịn ăn mịn hóa học là phản ứng oxihoa-khử .


<b>B. </b>ăn mịn điện hóa tiêu thu năng lượng điện cịn ăn mịn hóa học khơng phát sinh dịng điện .



<b>C. </b>các q trình oxihoa - khử của ăn mịn điện hóa xẩy ra ở hai điện cực cịn của ăn mịn hóa học xấy ra
cùng một thời điểm


<b>D. </b>ăn mịn điện hóa xẩy ra trong dung dịch điện li cịn ăn mịn hóa học chỉ xẩy ra với các chất khí hoặc
hơi nước ở nhiệt độ cao .


Câu 45: Giải thích đúng và đầy đủ nhất về nguyên nhân tại sao các kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, độ
cứng thấp nhất so với từng chu kì là


<b>A. </b>Kim lọai kiềm có độ âm điện nhỏ nhất từng chu kì, có kiểu mạng tinh thể lăng trụ lục giác đều.


<b>B. </b>Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion nhỏ nhất, dễ bị ion hóa nhất so từng chu kì; có mạng
tinh thể lập phương tâm diện .


<b>C. </b>Chúng có bán kính ion lớn nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì; có
cấu tạo tinh thể rỗng nhất.


<b>D. </b>Chúng có bán kính ion nhỏ nhất, điện tích ion và số electron hóa trị tự do nhỏ nhất so từng chu kì;
có mạng tinh thể lập phương tâm khối.


Câu 46: Khi tách nước n phân tử rượu no đơn chức kế tiếp nhau, thu được hỗn hợp gồm x phân tử ete
khác nhau. Biết tổng khối lượng mol phân tử của x ete là 612 g; khối lượng mol của từng rượu nhỏ hơn
102. Công thức của các rượu là: (Biết: O=16; H=1; C=12)


<b>A. </b>CH3OH; C2H5OH. <b>B. </b>C2H5OH; C3H7OH, C4H9OH.


<b>C. </b>C3H7OH; C4H9OH. <b>D. </b>C4H9OH; C5H11OH; C6H13OH.


Câu 47: Để tách loại các chất khí: propin, etylen, metan ra khỏi hỗn hợp của chúng, có thể dùng những


hóa chất thuộc nhóm nào sau đây: (các phương tiện khác coi như có đủ)


<b>A. </b>dd Br2, dd KOH/ rượu và dd KMnO4. <b>B. </b>dd Br2, Zn và dd Ag2O/NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 48: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phịng hóa
m gam chât X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andêhit Y. Cho Y thực hiện phản ứng
tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: (Biết: O=16; H=1; C=12; Ag=108; N=14)


<b>A. </b>7,725 gam. <b>B. </b>3,3375 gam. <b>C. </b>6,675 gam. <b>D. </b>5,625 gam.


Câu 49: Ứng với cơng thức phân tử C4H8O2, có <i><b>a</b></i> hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở và <i><b>b</b></i> hợp chất có thể
tác dụng được với Ag2O/NH3 tạo thành Ag. Giá trị của <i><b>a</b></i> và <i><b>b</b></i> lần lượt là:


<b>A. </b>5; 1. <b>B. </b>6; 2. <b>C. </b>4; 1. <b>D. </b>7; 2.


Câu 50: Cho 21,30 g P2O5 vào V lit dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch trong đó chứa 38,20 g hỗn
hợp muối phốt phát. Giá trị V là: (H=1, Na=23, O=16, P=31)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×