Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chuyen de Cacbohidrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: Phạm Đức Thọ </b> <b>ĐT: (058)2460884 - 0972551080 </b>

<b>CHUYÊN ĐỀ 2: CACBOHIDRAT </b>



<b>PHẦN I: TÓM TẮC LÍ THUYẾT </b>


<b>Monosaccarit </b> <b>Đisaccarit </b> <b>Polisaccarit </b>


Cacbohđrat


<b>Glucozơ </b> <b>Fructozơ </b> <b>Mantozơ </b> <b>Saccarozơ </b> <b>Tinh bột </b> <b>Xenlulozơ </b>


<i><b>Công thức </b></i>
<i><b>phân tử </b></i>


C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n


<i><b>CTCT thu </b></i>
<i><b>gọn </b></i>


CH2OH[CHOH]4
CHO


6 11 5 


<i>C H O</i> <i>O</i>


6 11 5


<i>C H O</i>


6 11 5 



<i>C H O</i> <i>O</i>


6 11 5


<i>C H O</i>


6 7 2 3
[<i>C H O OH</i>( ) ]


- có nhiều nhóm
–OH kề nhau.


- có nhiều
nhóm –OH
kề nhau.


- có nhiều
nhóm –OH
kề nhau.


- có 3 nhóm –
OH kề nhau.


- có nhóm -CHO - Có nhóm –
CO -


- 2 nhóm
α-glucozo



-Từ hai
α-glucozo và
β-glucozo


- Từ nhiều mắt
xích


α-glucozo


- Từ nhiều
nhóm


β-glucozo


<i><b>Đặc điểm </b></i>
<i><b>cấu tạo </b></i>


-Mạch xoắn - Mạch thẳng.


<i><b>Tính chất </b></i>
<i><b>HH </b></i>


1. Tính
chất
anđehit


Ag(NO)3/NH3 Ag(NO)3/
NH3 trong
môi trường
kiềm


Ag(NO)3/
NH3
Ag(NO)3/NH3
2. Tính
chất ancol
đa chức.


- Cu(OH)2 - Cu(OH)2 - Cu(OH)2 - Cu(OH)2 - Tan trong
dung dịch


[Cu(NH3)4](OH)2


3. Phản
ứng thủy
phân.


- Không pứ - Không pứ Cho 2 gốc
α-glucozo


Cho 2 gốc
α-glucozo

β- fructozo
Cho gốc
α-glucozo
Cho gốc
β-glucozo
4. Tính
chất khác



<b>-</b> Có phản ứng
lên men rượu


- Phản ứng
màu với I2.


- HNO3/
H2SO4


<b> </b>


<i><b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN </b></i>


<i><b>Bài toán và nhận biết từng loại cacbohiđrat. </b></i>
<i><b>1. Phản ứng lên men rượu. </b></i>


Glucozo -> 2C2H5OH + 2CO2 2 CaCO3


<i><b>2. Phản ứng tráng gương. </b></i>


Glu, Fruc, Manto ---> 2Ag


<i><b>3. Phản ứng thủy phân. </b></i>


Saccarozo --- > SP2 ---> 4 Ag
Tinh bột, xenlu ---> SP2 ---> 2Ag


<i><b>4. Phản ứng quang hợp.</b></i>


6nCO2 + 5n H2O -> (C6H10O5)n + 6nO2



<i><b>5. Phản ứng điều chế thuốc súng.</b></i>


(C6H10O5)n + 3nHNO3 -> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O


<i><b>Chú ý: Glucozo mạch vòng phản ứng được với CH</b><b>3</b><b>OH. </b></i>


<b>Yêu cầu:</b> - Nắm được đặc điểm cấu tạo của từng loại.

Ca(OH)

2


AgNO

3

/ NH

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV: Phạm Đức Thọ </b> <b>ĐT: (058)2460884 - 0972551080 </b>

<b>PHẦN II: BÀI TẬP </b>



<b>1. BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1:</b> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau.


a. CH4 --- > HCHO ---->C6H12O6 - - > C2H5OH - - > CH3COOH - - > CH3COOC2H5 - - > C2H5OH ---- > buta_1,3dien --- > Caosu buna


b. CO2 ----> (C6H10O5)n --- > C6H12O6 ---- > axits lactic ---- > axits acrylic ---- > metyl acrylat.


<b>Bài 2</b>: Nhận biết các hóa chất mất nhãn sau:


a. Glucozo , Glixerol , Ancol etylic, Andehit axetic.
b. Fructozo , Glucozo , Saccarozo , Tinh bột.


<b>Bài 3</b>: Chứng minh glucozo là hợp chất vừa có nhóm chức anđehit và là rượu đa chức. Và nêu cách phân biệt giữa Glucozo và Fructozo.
+ Những hợp chất Cacbohidrat nào tham gia phản ứng thủy phân? Pứ tráng gương? Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2? Viết



phương trình minh họa.


<b>Bài 4</b>: Cho hợp chất hữu cơ X có %C = 40, %H = 6,7, %O = 53,3.
a. Xác định công thức đơn giản nhất của X.


b. X thuộc loại hợp chất cacbohidrat nào? (cho biết M = 180 ).


c. Cho 36g X phản ứng tráng bạc, tính khối lượng Ag thu được ? (biết hiệu suất 80%).


<b>Bài 5:</b> Tính khối lượng nếp phải dùng để khi lên men thu được 460ml Ancol 500 (khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml). Biết tỉ lệ tinh
bột trong nếp là 80% và hiệu suất lên men là 50%.


<b>Bài 6</b>: Cho 34,2 gam một polisaccarit X, hòa tan trong nước rồi thủy phân hoàn toàn X thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với
AgNO3/NH3dư thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của X


<b>Bài 7</b>: Đốt cháy 18 gam một hợp chất hữu cơ X , sau đó dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng H2SO4 thấy bình tăng lên 10,8 gam. Qua


bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa.


a. Xác định CTPT X (d X/H2 = 90).


b. Cho 36 gam chất X lên men rượu. Tính V dd rượu 400 thu được (d = 0,8 g/ml).


<b>Bài 8</b>: Trong quá trình quang hợp của cây xanh, để thu được 324 kg tinh bột cần bao nhiêu m3 khí CO2 và thải ra mơi trường bao nhiêu


m3 khí O2. Nếu cho 324 kg tinh bột trên thủy phân rồi tráng gương, tính khối lượng Ag thu được?


<b>Bài 9</b>: Cho xenlulozo tác dụng với hh HNO3 và H2SO4 đậm đặc thì thu được xenlulozo trinitrat.


a. Tính khối lượng xenlulozo và lượng HNO3 cần dừng để sản xuất 1 tấn xenlulozo trinitrat. Quá trình hao hụt 12%.



b. Tính thể tích HNO3 90% và d = 1,5 g/ml cần dùng.


<b>Bài 10</b>: Cho glucozo lên men rượu etylic. Dẫn khí CO2 sinh ra vào dd nước vơi trong thu được 30gam kết tủa và dung dịch A. Đun nóng


dung dịch A lại thu được 10gam kết tủa nữa.
a. Tính khối lượng thu được?


b. Tính khối lượng glucozo cần dùng biết hiệu suất phản ứng lag 80% ?

<b>2. TRẮC NGHIỆM CƠ BẢN (TN) </b>


1. Cho các dd: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử dùng phân biệt 4 dd trên là


A. Cu(OH)2. B. dd AgNO3/ NH3. C. Na. D. nước brom.


2. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào


A. pứ tráng bạc. B. pứ với Cu(OH)2. C. pứ thuỷ phân. D. pứ đổi màu iot.


3. Chất <i>không </i>tan trong nước lạnh là


A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.


4. Chất <i>không</i> tham gia pứ thủy phân là


A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.


5. Chất hoà tan được xenlulozơ là


A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde Cu(OH)2/NH3



6. Phản ứng nào đặc trưng cho tính chất vịng của glucozơ?


A.khử Cu(OH)2 /OH- t0 B.khử Ag(NH3)2OH


C.phản ứng với CH3OH/HCl D.bị khử bởi H2/Ni


7. Mantozơ còn gọi là đường mạch nha là đồng phân của chất nào sau đây?


A. glucozơ B. fructozơ C. xenlulozơ D.săccarozơ


8. Tinh bột và xenlulozơ có các điểm khác nhau:


A.tinh bột tác dụng dd I2 cịn xenlulozơ thì khơng B.tinh bột dạng vơ định hình , xenlulozơ dạng sợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: Phạm Đức Thọ </b> <b>ĐT: (058)2460884 - 0972551080 </b>


9. Có thể phân biệt glucozơ , etilenglycol và axit axetic bằng thuốc thử duy nhất nào?


A. [Ag(NH3)2 ] OH B. Cu(OH)2/NaOH C.q tím D. dung dịch Br2


10. Săccarozơ khơng tác dụng với hố chất nào sau đây?


A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. H2SO4 lỗng nóng D. Na


11. Cho 34,2gam hỗn hợp săccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn dd AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 gam bạc. Độ tinh khiết của


săccarozơ là:


A.1% B.99% C. 90% D.10%



12. Cho các dd sau: glucozơ,axit axetic,glixerol, săccarozơ , ancol etylic.Số lượng dd có thể hồ tan được Cu(OH)2 là:


A.2 B.3 C. 4 D. 5


13. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng:


A. màu với iot B. với dung dịch NaCl C. tráng gương D. thuỷ phân trong môi trường axit
14. Để phân biệt glucozơ, săccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào?


A. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O ,dd I2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 , H2O


C. H2O ,dd I2, giấy quỳ D. Dung dịch AgNO3/NH3 , dd I2


15. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với ddAgNO3/NH3 là :


A. C2H2 , C2H5OH , glucozơ B. C3H5(OH)3 , glucozơ , CH3CHO


C. C2H2 , C2H4 , C2H6 D. glucozơ , C2H2 , CH3CHO


16. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Vậy khối lượng C2H5OH thu được là :


A. 11,04 gam B. 30,67 gam C. 12,04 gam D. 18,40 gam


17. Cho các dung dịch sau : CH3COOH , C2H4(OH)2 , C3H5(OH)3 , glucozơ , săccarozơ và C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hồ tan


được Cu(OH)2 là :


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


18. Cho các chất : glucozơ , săccarozơ , xenlulozơ , mantozơ. Hai chất trong đó đều tham gia phản ứng tráng gương và khử Cu(OH)2



thành Cu2O là :


A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và xenlulozơ C. glucozơ và săccarozơ D. saccarozơ và mantozơ
19. Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với ddAgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là :


A. 2,16 gam B. 18,4 gam C. 4,32 gam D. 3,24 gam


20. Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là :


A. CnH2nOm B. Cn(H2O)m C. (CH2O)n D. Cm(H2O)m


21. Tính chất đặc trưng của tinh bột là


A. tinh bột là polisăccarit B. tinh bột không tan trong nước và vị ngọt
C. tinh bột thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ D. tinh bột làm iot chuyển sang màu xanh
22. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau cơ bản ở điểm nào ?


A. Thành phần phân tử B. Cấu trúc phân tử C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thuỷ phân
23. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vơi trong dư thu được


20 gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 45,0 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4


24. Một cacbohiđrat X có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được


21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là:


A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C6H12O6 D. C5H10O5



25. Chất không phản ứng tráng gương là:


A. glucozơ B. anđehit fomic C. CH3COOH D. axit fomic


26:Tinh bột có phân tử khối khoảng 4000 đvc. Số mắc xích gần đúng là:


A. n=20 B. n=23 C. n=25 D. n=28 E. n=30
27.Chất <i>không</i> tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 là:


A. săccarozơ B.Tinh bột C. Mantozơ D.Glucozơ
28. Nhận biết các dung dịch: tinh bột, mantozơ, glixerol bằng một thuốc thử nào?


A.Cu(OH)2 , t0 B.Ca(OH)2 dạng sữa vôi C.dung dịch I2 D.Ag(NH3)2OH


29: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng phân tử của gluxit trên là 180 đvc.


Công thức phân tử của gluxit đó là:


A. C6H12O6 B. C5H10O5 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n


30. Cho sơ đồ : Tinh bột→ X→ Y→Z . Tìm X,Y,Z lần lượt là:


A Glucozo , Ancol etylic , axit axetic B. Dextrin ,Glucozơ, axit axetic
C.Săccarozơ, glucozơ , Ancol etylic D. Glucozo, Ancol etylic , axit fomic.
31. Không thực hiện thí nghiệm nào để xác định cơng thức cấu tạo mạch hở của glucozơ ?


A. khử hoàn toàn glucozơ thu n- hexan


B. tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 và pư với anhidric axetic thu este có 5 gốc axit.



C. tráng gương


D. glucozơ có 2 điểm nhiệt độ nóng chảy khác nhau


32. Đốt cháy hồn tồn 0,171 gam hchc A thu được 0,264 gam CO2 và 0,099 gam H2O, MA=342, A là cacbohidrat có khả năng tham gia


pứ tráng gương. A là :


A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. săccarozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV: Phạm Đức Thọ </b> <b>ĐT: (058)2460884 - 0972551080 </b>


A. Cu(OH)2/OH- ,

<i>t</i>

0 B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. vơi sữa


34. Nhận định nào đúng?


A. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng vị giác.
B. Dung dịch mantozơ có tính khử .


C. Tinh bột và xenlulozơ khơng thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như khơng có nhóm –OH hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vịng xoắn.


35. Fructozơ <i>khơng</i> phản ứng với chất nào sau đây?


A. H2/Ni, nhiệt độ. B. Cu(OH)2


C. Phức bạc ammoniac trong môi trường kiềm (AgNO3/dd NH3). D. Dung dịch brom.


36. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng rượu


thu được bằng bao nhiêu?


A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg.


37. Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa sau:


Z

<sub>    </sub>

Cu(OH) /NaOH2 <sub>dung dịch xanh lam </sub>

<sub></sub>

t0

<sub></sub>

<sub> kết tủa đỏ gạch. </sub> <sub>Vậy Z không thể là: </sub>


A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Tất cả đều sai.


38. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rượu etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng rượu thu được là:
A. 400 kg B. 398,8 kg C. 389,8 kg D. 390 kg.


39. Tính khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1lít rượu etylic (d = 0,8g/ml) với hiệu suất 80%


A.109g B. 185,6g C.196,5g D. 195,7g


40. Cho các dd sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccrozơ, C2H5OH. số lượng dd có thể hoà tan được Cu(OH)2 là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 3


41. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol elylic với hiệu suất 75%, tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy


dư), tạo ra 80 g kết tủa. giá trị của m là


A. 72g. B. 54g. C. 108g. D. 96g


42. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích hợp) là


A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.



C. C2H4, CH4, C2H2. D. tinh bột, C2H4, C2H2.


43. Cho sơ đồ chuyển hoá : Tinh bột → X → Y → Axit axetic. X và Y lần lượt là
A. Glucozơ, ancol etylic. B. Mantozơ, glucozơ.


C. glucozơ, etyl axetat. D. Ancol etylic, anđehit axetic.


44. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)2 lấy dư thu được 75 g kết tủa. Giá trị của m là


A. 75. B. 65. C. 8. D. 55.


45. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là H2SO4 đặc, nóng. Để có 29,7g xenlulozơ trinitrat , cần


dùng dung dịch chứa m kg axit nitric(hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m là


A. 30. B. 21. C. 42. D. 10.


46. Cho các dung dịch sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ , ancol etylic, hồ tinh bột. Số lượng dung dịch có thể hồ tan được
Cu(OH)2 là:


A.7 B.6 C. 4 D. 5.


47. Để tráng bạc cho một tấm gương soi, ta lấy dung dịch chứa 85,5 gam saccarozơ thuỷ phân trong axit loãng, trung hoà axit, lấy dung
dịch sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương hoà toàn thu được bao nhiêu gam bạc?


A. 54g B. 108g C. 216g D. 324g.


48. Từ 40,5kg nguyên liệu chứa 80% tinh bột người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 55% .Vậy khối lượng C2H5OH



thu được là :


A. 11,04 kg B. 10,12 kg C. 12,04 kg D. 18,40 kg.


49: Chia hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành 2 phần bằng nhau. Hòa tan phần thứ nhất trong nước rồi cho phản ứng hoàn tồn với
AgNO3 trong NH3 thì được 2,16 gam Ag. Đun phần thứ hai với H2SO4 lỗng, sau đó trung hòa bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với một


lượng dư AgNO3 trong NH3 thì thu được 6,480 gam Ag. Thành phần % glucozơ và tinh bột trong hỗn hợp đầu (nếu các phản ứng đạt hiệu


suất 100%)là:


A. 30% và 70% B. 36% và 64% C. 33% và 67% D. 40% và 60%


50. X gồm glucozơ và tinh bột. Lấy ½ X hịa tan vào nước dư, lọc lấy dung dịch rồi đem tráng gương được 2,16 gam Ag. Lấy ½ X cịn lại
đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng, trung hịa dung dịch sau phản ứng bằng NaOH, rồi đem tráng gương toàn bộ dung dịch được 6,48g


bạc. Phần trăm khối lượng glucozơ trong X là


A. 35,71%. B.33,33%. C. 25%. D. 66,66%.


<b>3. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ESTE – LIPIT </b>


<b>TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH – CĐ </b>



1. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.


A. kim loại Na. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV: Phạm Đức Thọ </b> <b>ĐT: (058)2460884 - 0972551080 </b>



2. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của.


A. anđehit. B. Ancol. C. xeton. D. amin.


3. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric
đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:


A. (1), (3), (4) và (6). B. (2), (3), (4) và (5). C. (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4).
4. Phát biểu khơng đúng là


A. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2.


B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.


C.Thủy phân (xúc tác H+<sub>, t</sub>o<sub>) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. </sub>


D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
5. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng.


C. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. D. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm –OH đều tạo ete với CH3OH.


6. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.


C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
7. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng.



A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)2. C. Thủy phân. D. trùng ngưng.
8. Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là


A. mantozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ.


9. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


10. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết


tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là


A. 0,10M. B. 0,02M. C. 0,20M D. 0,01M.


11. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là


A. 1,80 gam. B. 2,25 gam. C. 1,44 gam. D. 1,82 gam.


12. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.


C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.


13. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong q trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình
là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).


A. 5,0 kg. B. 6,0 kg. C. 4,5 kg. D. 5,4 kg.



14. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch


Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là


A. 58. B. 30. C. 60. D. 48.


15. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào


dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 550. B. 650. C. 750. D. 810.


16. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết


tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


A. 30,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 15,0.


17. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị
của m là


A. 25,46. B. 33,00. C. 26,73. D. 29,70.


18. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là


A. 53,57 lít. B. 42,86 lít. C. 42,34 lít. D. 34,29 lít.


19. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat,
cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là



A. 21 kg. B. 30 kg. C. 42 kg. D. 10 kg.


20. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ


trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %).


A. 55 lít. B. 81 lít. C. 70 lít. D. 49 lít.


21 Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành.

6CO

<sub>2</sub>

+ 6H

<sub>2</sub>

O C

<sub>6</sub>

H

<sub>12</sub>

O

<sub>6</sub>

+ 6O

<sub>2</sub>


Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,09J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp
glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 – 17h00) diện tích lá xanh là 1m2, lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu?


A. 88,26g. B. 88.32g. C. 90,26g. D. 90,32g.


22 Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối lượng ancol
etylic thu được bằng bao nhiêu?


A. 4,65kg. B. 4,37kg. C. 6,84kg. D. 5,56kg.


23. Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV: Phạm Đức Thọ </b> <b>ĐT: (058)2460884 - 0972551080 </b>


A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.


24 Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat (X), thu được 5,28g CO2 và 1,98g H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là


0,125:1. Công thức phân tử của X là



A. C6H12O6. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n.


25 Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750,0g kết tủa.


Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị m cần dùng là bao nhiêu ?


A. 940,0. B. 949,2. C. 950,5. D. 1000,0.


26 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat
(hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?


A. 14,39 lít. B. 15,00 lít. C. 15,39 lít. D. 24,39 lít.


27 Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế một tấn ancol
etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu xấp xỉ


A. 5031kg. B. 5000kg. C. 5100kg. D. 6200kg.


28 Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 11,1g hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ


điaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là


A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%.


29 Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu
được là


A. 400kg. B. 398,8kg. C. 389,8kg. D. 390kg.



30 Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích khơng khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu lít khơng khí (đktc) để cung cấp đủ
lượng CO2 cho phản ứng quang hợp? Giả thiết hiệu suất q trình là 100%


A. 1382666,7 lít. B. 1382600 lít. C. 1402666,7 lít. D. tất cả đều sai.


<i>(Tài liệu tham khảo giúp học sinh khối 12 học tốt bộ môn hóa học) </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×