Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Trac nghiem chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.75 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1: Chu kỳ của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian
A. để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.


B. ngắn nhất vật dao động qua cùng một vị trí.


C. ngắn nhất vật đi từ ly độ cực đại âm đến ly độ cực đại dương.


D. ngắn nhất mà toạ độ, vectơ vận tốc, vectơ gia tốc lại có giá trị và hướng như cũ.
Câu 2: Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng vật nặng chuyển động


A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều.
C. thẳng đều. D. nhanh dần.


Câu 3: Trong q trình con lắc lị xo dao động, chiều của vectơ gia tốc
A. luôn hướng ra biên để kéo vật ra xa vị trí cân bằng.


B. luôn theo một chiều không đổi, phụ thuộc vào cách kích thích để nó dao động.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.


D. hướng về vị trí cân bằng khi đi từ biên về vị trí cân bằng, hướng ra biên khi đi từ vị trí cân bằng
ra biên.


Câu 4: Nói về chuyển động của vật dao động điều hoà. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc bằng khơng, gia tốc bằng không.
B. Khi vật ở vị trí biên thì vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.


C. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc bằng khơng, gia tốc cực đại.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
Câu 5 : Hợp lực tác dụng lên vật dao động diều hoà


A. có độ lớn tỉ lệ với li độ và có chiều ln hướng ra biên để kéo vật rời xa vị trí cân bằng.


B. có độ lớn tỉ lệ với li độ và chiều không đổi.


C. có độ lớn tỉ lệ với li độ và chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ với biên độ và chiều ln hướng về vị trí cân bằng.


Câu 6 : Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của dao động phụ thuộc vào việc chọn
chiều dương của trục toạ đọ và gốc thời gian ?


A. Biên độ dao động. B. Tần số góc.
C. Pha ban đầu. C. Chu kỳ.


Câu 7 : Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật càng lớn chu kỳ dao động của vật càng lớn.
B. Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lõ xo ở vị trí cân bằng.


C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hồ.


D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 8 : Vận tốc tức thời trong dao động đièu hoà biến đổi


A. cùng pha với li độ. B. ngược pha vối li độ.
C. sớm pha


2


so với li độ D. trễ pha
2



so với li độ.
Câu 9 : Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi


A. cùng pha với gia tốc. B. ngược pha với gia tốc.
C. sớm pha <sub>2</sub> so với gia tốc. D. trễ pha <sub>2</sub> so với gia tốc.


Câu 10: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của vật dao động điều hoà ?


A. x = 










2
25
,
3
cos


3 <i>t</i>  <sub>. B. x = </sub> 











2
3
cos


3<i>t</i> <i>t</i>  <sub>.</sub>


C. x = 










2
25
,
3
sin


3 <i>t</i>  <sub>. D. x = </sub> 



















 3,2<i>t</i>


2
cos
2


3   <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. vectơ vận tốc đổi chiều, còn vectơ gia tốc không đổi chiều.
D. vectơ vận tốc không đổi chiều, còn vectơ gia tốc đổi chiều.


Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hồ của con lắc lị xo ?
A. Biên độ và chu kỳ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.


B. Pha ban đầu phụ thuộc vào cách chọn trục tọc độ và gốc thời gian.



C. Gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc côsin.
D. Tần số dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.


Câu 13: Cách nào sau đây không làm thay đổi chu kỳ dao động của con lắc lò xo ?
A. Cắt ngắn lò xo.


B. Thay đổi khối lượng của vật nặng.


C. Chuyển thừ dao động theo phương ngang sang dao động theo phương thẳng đứng.
D. Thay lị xo có độ cứng khác.


Câu 14 : Trong dao động điều hồ, phương trình nào sau đây diển tả đúng mối liên hệ giữa <i>x</i>,<i>v</i>,<i>A</i>, <sub> ?</sub>


A. 1.


2
2




















<i>A</i>
<i>v</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


B. 1.
2
2


















<i>A</i>
<i>v</i>
<i>A</i>


<i>x</i> 


C. 1.


2
2



















<i>A</i>
<i>v</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


D. 1.
2
2



















 <i>A</i>


<i>v</i>
<i>A</i>



<i>x</i>


Câu 15: Một con lắc lò xo độ cứng k treo thẳng đứng có độ dãn tại vị trí cân bằng là <i>l</i>0. Cho con lắc
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A < <i>l</i>0 ). Trong quá trình dao động lực tác
dụng vào điển treo có độ lớn nhỏ nhất là:


A. Fmin = 0. B. Fmin = k(<i>l</i>0- A).
C. Fmin = k(A - <i>l</i>0). D. Fmin = k(<i>l</i>0 + A).


Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng
một đoạn 2cm rồi thả nhẹ thì thấy trong 1s nó thực hiện được 16 dao động. Nếu từ vị trí cân bằng ta kéo
vật thẳng xuống một đoạn 4cm rơi thả nhẹ, thì trong 1s nó thực hiện được bao nhiêu dao động ?


A. 8 dao động. B. 32 dao động. C. 16 dao động. D. 4 dao động.


Câu 17: Một con lắc lị xo độ cứng k treo thẳng đứng có độ dãn tại vị trí cân bằng là <i>l</i>0. Cho con lắc
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > <i>l</i>0 ). Trong quá trình dao động lực tác
dụng vào điển treo có độ lớn nhỏ nhất là:


A. . Fmin = 0. B. Fmin = k(<i>l</i>0- A).
C. Fmin = k(A - <i>l</i>0). D. Fmin = k(<i>l</i>0 + A).


Câu 18: Một con lắc lị xo có độ cứng k treo thẳng đứng có độ dản yại vị trí cân bằng là <i>l</i>0 . Con lắc
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A. Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng
vào điểm treo có độ lớn là:


A. Fmax = <i>k</i>

<i>l</i>0 <i>A</i>

. B. Fmax = <i>mk</i>

<i>l</i>0 <i>A</i>

.
C. Fmax = <i>k</i>

<i>m</i><i>l</i>0 <i>A</i>

. D. Fmax = <i>k</i>

<i>l</i>0 <i>mA</i>

.


Câu 19 : Một vật nặng khối lượng m treo vào đầu lo xo làm nó dãn ra <i>l</i>0. Kích thích cho vật dao động


điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động có thể tính bằng cơng thức nào sau đây ?


A. 2 0.


<i>mg</i>
<i>l</i>


<i>T</i>    B. 2 0 .


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i>   


C. 2 0 .


<i>g</i>
<i>l</i>
<i>m</i>


<i>T</i>    D. Khơng tính được vì chưa biết độ cứng của lị xo.


Câu 20 : Một vật nặng treo vào đầu lò xo có độ dài tự nhiên l0 = 12 cm. Kích thích cho vật dao động


điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3 cm. Thì thấy, độ dài cực đại của lò xo là 19 cm. Cho
gia tốc rơi tự do g = 2


 m/s2. Chu kỳ dao động là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với tần số 4,5 Hz. Trong q trình dao


động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ dài tự nhiên của nó là:</sub>


A. 46,8 cm. B. 48 cm. C. 42 cm. D. 40 cm.


Câu 22: Một con lắc lò xo khối lượng m trong 2 s nó thực hiện được 16 dao động. Nếu tăng khối lượng
lên 4 lần thì tần số dao động sẽ là bao nhiêu ?


A. 8 Hz. B. 32 Hz. C. 4 Hz. D. 2 Hz.


Câu 23 : Một vật dao động điều hồ theo phương trình <i>x</i>10cos6<i>t</i>( cm). Biên độ và pha ban đầu của


dao động là :


A. -10 cm ; 0 rad. B. 10 cm ; 0 rad.
C. 10 cm;

rad. D. -10 cm; 6 rad.


Câu 24: Một vật dao động điều hồ theo phương trình 












2
6


sin


10 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm). Tần số góc và độ dài quỹ</sub>


đạo dao động của vật là:


A. 6

<sub>(rad/s); 20 cm. B. 6</sub>

<sub>(rad/s); 10 cm.</sub>
C. 6

<sub>t(rad/s); 20 cm. D. 6</sub>

<sub>(rad/s); 40 cm. </sub>


Câu 25: Một vật dao động điều hồ theo phương trình )( ).


6
5
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   Phương trình vận tốc là :


A. )( / ).


3
2
5
cos(


10 <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>



<i>v</i>    B. )( / ).


3
2
5
sin(


10 <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>


<i>v</i>  


C. )( / ).


6
5
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>


<i>v</i>  D. )( / ).


6
5
sin(


10 <i>t</i> <i>cm</i> <i>s</i>


<i>v</i>  


Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình )( ).



2
3
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   Phương trình gia tốc là :


A. )( / ).


2
3
cos(


6 <i><sub>t</sub></i> <i><sub>cm</sub></i> <i><sub>s</sub></i>2


<i>a</i>   B. )( / ).


2
3
cos(


18 <i><sub>t</sub></i> <i><sub>cm</sub></i> <i><sub>s</sub></i>2


<i>a</i>  


C. )( / ).


2


3
cos(


18 <i><sub>t</sub></i> <i><sub>cm</sub></i> <i><sub>s</sub></i>2


<i>a</i>    D. )( / ).


2
3
cos(


6 <i><sub>t</sub></i> <i><sub>cm</sub></i> <i><sub>s</sub></i>2


<i>a</i>   


Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình )( ).


6
4
cos(


3 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>  Vật đạt vận tốc cực đại


A. có độ lớn bằng 12 cm/s khi qua vị trí cân bằng.
B. có độ lớn bằng 64 cm/s khi qua vị trí li độ -A/2.
C. có độ lớn bằng 12 cm/s khi qua vị trí li độ cực tiểu.
D. có độ lớn bằng 12 cm/s khi qua vị trí li độ cực đại.



Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình )( ).


3
4
cos(


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   Vật đạt gia tốc cực đại


A. có đọ lớn bằng 32 cm/s2<sub> khi qua vị trí cân bằng.</sub>


B. có độ lớn bằng 8 cm/s2<sub> khi qua vị trí li độ -A/2.</sub>


C. có độ lớn bằng 32 cm/s2<sub> khi qua vị trí li độ cực tiểu.</sub>


D. có độ lớn bằng 32 cm/s2<sub> khi qua vị trí li độ cực đại.</sub>


Câu 29: Một vật dao động điều hoà theo phương trình )( ).


6
2
cos(


5 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   Vận tốc khi qua vị trí li độ


x = 3 cm là :



A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 12,56 cm/s. D. 8 cm/s.


Câu 30: Một vật dao động điều hồ theo phương trình )( ).


6
2
cos(


5 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i>   Vectơ gia tốc khi qua li độ


x = 3 cm có hướng


A. cùng chiều dương trục toạ độ và có độ lớn bằng 12 cm/s2<sub>.</sub>


B. về vị trí cân bằng và có độ lớn bằng 12 cm/s2<sub>.</sub>


C. cùng chiều dương trục toạ độ và có độ lớn bằng 15 cm/s2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 31: Một con lắc lò xo dao động với phương trình : <i>x</i>4cos(4<i>t</i>) (cm). Quảng đường vật đi được
trong thời gian 30 s kể từ thời điểm ban đầu là :


A. 16 cm. B. 3,2 cm. C. 6,4 cm. D. 9,6 m.


Câu 32: Một vật dao động điều theo phương trình )


2
50
cos(



12 


 <i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Quảng đường mà vật đi được</sub>


trong khoảng thời gian
12




s kể từ thời điểm ban đầu là :


A. 54 cm. B. 6 cm. C. 90 cm. D. 102 cm.


Câu 33: Một vật dao động điều hồ theo phương trình )


2
cos(
8   


 <i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Tốc độ trung bình trên </sub>


đoạn đường vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 4 cm là:


A. 4 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 4 2 cm/s.



Câu 34: Một vật dao động điều hồ theo phương trình )


2
2
cos(


6  


 <i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm).Những thời điểm vật đi </sub>


qua li độ x = 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ là:
A. <i>t</i>  <i>k</i>


12
5


(s) với k = 0, 1, 2….
B. <i>t</i>  <i>k</i>


12
1


(s) với k = 1, 2….
C. <i>t</i>  <i>k</i>


12
5



(s) với k = 1, 2….
D. <i>t</i>  <i>k</i>


12
1


(s) với k = 0, 1, 2…


Câu 35: Một vật dao động điều hồ theo phương trình )


2
2
cos(


6  


 <i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Trong khoảng 10 s kể từ </sub>


thời điểm t = 0 vật có bao nhiêu lần đi qua li độ x = 3 cm theo chiều dương của trục toạ độ ?
A. 20 lần. B. 21 lần. C. 19 lần. D. 10 lần.


Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình )


2
2
cos(


6  



 <i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Nếu vào thời điểm t vật </sub>


có li độ 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau nửa chu kỳ
A. li độ của vật sẽ là 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
B. li độ của vật sẽ là -3 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. li độ của vật sẽ kà 3 cm và đang chuyển động rheo chiều dương.
D. li độ của vật sẽ là -3 cm và đang chuyển động theo chiều dương.


Câu 37: Một vật dao động điều hồ theo phương trình <i>x</i>8cos(2<i>t</i>) (cm). Kể từ thời điểm t = 0, vật đi
qua vị trí cân bằng lần thứ 5 vào thời điểm nào ?


A. 5 s. B. 2,5 s. C. 6 s. D. 2,25 s.


Câu 38: Một vật nặng khi ghép với lị xo cho nó dao động điều hồ thì chu kỳ là 4 s. Cắt lị xo thành hai
phần bằng nhau rồi ghép song song sau đó gắn vật nặng nói trên vào. Hỏi chu kỳ dao động điều hoà của
con lắc lúc này là bao nhiêu ?


A. 2 s. B. 1 s. C. 8 s. D. 16 s.


Câu 39: Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nó dao động điều hoà với chu kỳ T1 = 1,2 s. Khi gắn quả


nặng m2 vào lị xo nói trên, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó


thì chu kỳ dao động của chúng là :


A. 1,4 s. B. 6 s. C. 2,8 s. D. 2 s.



Câu 40: Khi mắc vật khối lượng m vào lị xo có độ cứng k1 thì vật dao động với chu kỳ T1 = 0,6 s, khi


mắc nó vào lị xo có độ cứng k2 thì vật dao động với chu kỳ T2 = 0,8 s. Khi mắc vật vào hệ hai lò xo k1


ghép song song với k2 thì chu kỳ dao động của vật là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 41: Con lắc đơn dao động trong điều kiện lực cản không đáng kể, khi nào chu kỳ dao động của nó


<b>khơng</b> phụ thuộc bên độ ?


A. Khi dao động với biên độ 0
0 30


 .


B. Khi dao động với chu kỳ nhỏ.
C. Khi dao động với biên độ góc nhỏ.
D. Khi khối lượng nhỏ.


Câu 42 : Mơ hình nào dưới đây được coi là con lắc đơn ?


A. Một dây chun rất nhẹ một đầu gắn với một hoàn bi, đầu kia gắn vào một điểm cố định.
B. Một thanh đồng chất được treo ở một điểm.


C. Một vật nặng được treo voà một sợi dây không dãn, khối lượng bất kỳ, đầu kia của dây gắn vào
một điểm cố định.


D. Một thanh cứng rất nhẹ đầu dưới gắn với một hoàn bi nhỏ khối lượng đáng kể, đầu kia treo vào
một điểm cố định.



Câu 43: Một thanh dài đồng chất, tiết diện đều có tục quay nằm ngang đi qua trung điểm thanh. Hỏi có
thể coi là con lắc nào sau đây ?


A. Con lắc đơn. B. Con lắc vật lý.


C. Con lắc lò xo. D. Không phải là con lắc.


Câu 44 : Có ba con lắc gồm : 1 là con lắc đơn ; 2 là con lắc vật lý ; 3 là con lắc lò xo. Hỏi khi làm thay
đổi khối lượng của chúng thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc nào thay đổi ?


A. Con lắc đơn ; con lắc lò xo. B. Con lắc vật lý ; con lắc đơn.
C. Con lắc lò xo ; con lắc vật lý. D. Cả ba con lắc.


Câu 45 : Một con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
điều hoà của con lắc thay đổi như thế nào ?


A. Tăng lên hai lần. B. Giảm đi hai lần.
C. Tăng lên bốn lần. D. Giảm đi bốn lần.
Câu 46 : Con lắc đơn là một trường hợp riêng của con lắc vật lí với :


A. I = ml ; d = l.
B. I = 1/2ml ; d = l/2.
C. I = ml2<sub>; d = l.</sub>


D. Khơng thể được vì đây là hai loại con lắc khác nhau.
Câu 47: Hãy chỉ ra ý kiến đúng khi nói về con lắc vật lí.


A. Cũng như con lắc đơn chu kỳ dao động điều hồ của con lắc vật lí cũng khơng phụ thuộc vào
khối lượng.



B. Khác với con lắc đơn, con lắc vật lí có thể dao động điều hồ với biên độ góc bất kỳ.


C. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc vật lí phụ thuộc vào hình dạng, khích thước của con lắc.
D. Chu kì dao động điều hồ của con lắc vật lí khơng phụ thuộc vào vị trí trục quay.


Câu 48: Hãy chỉ ra ý kiến <b>sai</b>.


A. Có thể dùng con lắc vật lí để đo gia tốc rơi tự do.
B. Có thể con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do.


C. Có thể dùng con lắc vật lí để phát hiện các mỏ quặng.
D. Trong ba ý kiến trên có một ý kiến sai.


Câu 49: Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 4 lần, độ dài sợi dây của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì chu kì
dao động điều hồ của con lắc đơn tăng hay giảm bao nhiêu lần ?


A. Giảm 8 lần. B. Tăng 2 lần.


C. Tăng 2 2 lần. D. Giảm 2 lần.


Câu 50 : Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài


l2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì con lắc đơn có độ dài l1+l2 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 51 : Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao
động. Tổng độ dài của hai con lắc là 164 cm. Độ dài của mổi con lắc là :


A. l1 = 100 cm ; l2 = 6,4 cm. B. l1 = 64 cm ; l2 = 100 cm.



B. l1 = 1m; l2 = 64 cm. D. l1 = 6,4 cm; l2 = 100 cm.


Câu 52: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 15 km. Biết bán kính Trái Đất R = 6400
km. Để chu kì dao động của con lắc khơng thay đổi, ta phải thay đổi độ dài của con lắc một lượng so với
độ dài ba đầu là bao nhiêu ?


A. Giảm 0,23%. B. Tăng 0,47%.
C. Giảm 0,47%. D. tăng 0,23%.


Câu 53: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 1,5 m. Trong 180 s người ta đếm được 72 dao động. Tìm gia
tốc rơi tự do ở nơi treo con lắc.


A. 10 m/s2<sub>. B. 9,8 m/s</sub>2<sub>. C. 9,47 m/s</sub>2<sub>. D. 9,84 m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 54: Một con lắc đơn gồm dây treo dài l = 50 cm và quả cầu kim loại có khối lượng m = 40 g, tích
điện dương có độ lớn q = 8. 10-5<sub> C được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s</sub>2<sub>. và trong điện </sub>


trường có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên phía trên có độ lớn 40 v/cm. Chu kì T của
con lắc là:


A. 3,32 s. B. 1,05 s. C. 1,55 s. D. 1,2 s.


Câu 55 : Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 50 g treo vào đầu một sợi dây dài l = 1
m, ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2<sub>. Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động với góc lệch cực đại so </sub>


với phương thẳng đứng 100.


0 


 vận tốc và lực căng dây tại vị trí cân băng là :


A. v = 1,62 m/s ; T = 0,62 N. B. v = 2,63 m/s ; T = 0,62 N.
C. v = 4,12 m/s ; T = 1,34 N. D. v = 0,55 m/s ; T = 0,515 N.


Câu 56 : Treo một con lắc đơn có chu kì T0 = 2 s vào trong một thang máy. Cho g = 10 m/s2. Khi thang


máy chuyển động chậm dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2 m/s2<sub> thì chu kì dao động của con lắc </sub>


là :


A. 1,82 s. B. 0,82 s. C. 1,5 s. D. 2,12 s.


Câu 57 : Một con lắc đơn được đạt trong thang máy, nguời ta thấy thời gian để thực hiện 20 dao động
điều hoà khi thang máy chuyển động lớn hơn khi thang máy đứng yên. Hỏi trạng thái chuyển động của
thang máy như thế nào ?


A. Thang máy đi lên chậm dần đều.
B. Thang máy đi lên đều.


C. Thang máy đi xuống chậm dần đều.
D. Thang máy đi lên nhanh đần đều.


Câu 58: Trong các cách sau, cách nào khơng làm tăng chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn ?
A. Tăng nhiệt độ môi trường.


B. Đưa lên cao.
C. Tăng độ dài.


D. Đưa đến nơi có gia tốc rơi tự do lớn hơn.


Câu 59: Con lắc đơn và con lắc vật lí có cùng khối lượng, cùng độ dài, ở cùng một nơi. So sánh chu kì


dao động điều hồ của chúng ?


A. Bằng nhau.


B. Chu kì của con lắc đơn lớn hơn con lắc vật lí.
C. Chu kì của con lắc đơn nhỏ hơn con lắc vật lí.
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.


Câu 60: Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở nhiệt độ 200<sub>C. Hỏi trong một ngày đem ở nhiệt độ 30</sub>0<sub>C đồng </sub>


hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ? Biết hệ số nở dài cua dây treo con lắc là 2.105 1.


 <i>K</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 61: Một vật rắn khối lượng 1 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Khoảng cách từ điểm đặt
trọng lực đến trục quay 10 cm. Momen quán tính đói với trục quay là 4.10-2<sub> kg.m</sub>2<sub>. Tính chu kì dao động </sub>


điều hoà của con lắc (lấy g = 10 m/s2<sub>.)</sub>


A. 0,04 <i>s</i> . B.

 

.
2
10


<i>s</i>


 <sub> C. </sub>0,4 <i>s</i> . D. 0,046 <i>s</i> .


Câu 62: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =

.


3


2
cos


4 <i>t</i>  <i>cm</i>









  Tại thời điểm ban đầu vật


đang


A. qua vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương trục toạ độ với vận tốc 8 cm/s.
B. qua vị trí x = 2 cm và chuyển động ngược chiều dương trục toạ độ với vận tốc 4 3 cm/s.


C. qua vị trí x = -2 cm và chuyển động ngược chiều dương trục toạ độ với vận tốc 8 cm/s.
D. qua vị trí x = 2 cm và chuyển động cùng chiều dương trục toạ độ với vận tốc 4 3 cm/s.


Câu 63 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hồ theo phương trình x =


.
2
2
cos


8 <i>t</i>  <i>cm</i>










  Trục toạ độ có gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới. Tại
thời điểm ban đầu vật nặng đang


A. ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo.
B. ở vị trí cao nhất của quỹ đạo.


C. qua vị trí trung điểm của quỹ đạo và chuyển động theo chiều từ trên xuống dưới.
D. qua vị trí trung điểm của quỹ đạo và chuyển động theo chiều từ dưới lên.


Câu 64 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà theo phương trình x =


.
4
2
cos


8 <i>t</i>  <i>cm</i>










  Trục toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Gốc thời gian
đã được chon khi vật


A. qua điểm cách vị trí cân bằng 4 2 cm về phía trên, và chuyển động theo chiều từ dưới lên


trên với độ lớn vận tốc 8 2 cm/s.


B. qua điểm cách vị trí cân bằng 2 3 cm về phía dưới, và chuyển động theo chiều từ dưới lên


trên với dộ lớn vận tốc 16 cm/s.


C. qua điểm cách vị trí cân bằng 4 2 cm về phía trên, và chuyển động theo chiều từ dưới lên trên


với độ lớn vận tốc 16 cm/s.


D. qua điểm cách vị trí cân bằng 4 2 cm về phía dưới, và chuyển động theo chiều từ trên xuống


dưới với độ lớn vận tốc 8 2 cm/s.


Câu 65 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ cứng của lò xo k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m =
1 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng xuống dưới 6 cm rồi buông nhẹ tay cho dao động điều hoà. Chọn
trục toạ độ có gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Chọn gốc thời gian khi
bng tay. Phương trình dao động điều hồ của vật là :


A. x = 3cos10<i>t</i> (cm). B. x = 6cos10<i>t</i> (cm).


C. x = 











2
10
cos


6 <i>t</i>  <sub> (cm). D. x = </sub>6cos10<i>t</i> (cm).


Câu 66 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng của lị xo k = 40 N/m, khối lượng vật nặng m =
400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng lên trên 6 cm rồi bng nhẹ tay cho dao động điều hồ. Chọn trục
toạ độ có gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Chọn gốc thời gian khi vật qua
vị trí cân bằng, chiều chuyển động lên trên. Phương trình dao động điều hồ của vật là :


A. x = 3cos10<i>t</i> (cm). B. x = 








2


10
cos


6 <i>t</i>  <sub> (cm). </sub>


C. x = 










2
10
cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 67 :Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 40 N/m, khối lượng vật nặng m = 400 g. Từ vị
trí cân bằng kéo vật nặng lên trên 5 cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 50 cm/s hướng xuống dưới.
Chọn trục toạ độ có gốc tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Chọn gốc thời gian
khi vật bắt đầu dao động điều hồ. Phương trình dao động điều hoà của vật là :


A. x = 











4
10
cos


5 <i>t</i>  <sub> (cm). B. x = </sub> 










4
3
10
cos
2


5 <i>t</i>  <sub> (cm).</sub>


C. x = 











4
10
cos
2


5 <i>t</i>  <sub> (cm). D. x = </sub> 










4
10
cos
2


5 <i>t</i>  <sub> (cm).</sub>


Câu 68 : Một con lắc đơn có độ dài 20 cm. Tại thời điểm t = 0, tại vị trí cân bằng người ta truyền cho con
lắc vận tốc 14 cm/s theo chiều dương trục toạ độ. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Phương trình dao động diều hoà của </sub>



con lắc là :


A. s = 2cos7<i>t</i> (cm). B. s = 








2
7
cos


2 <i>t</i>  <sub> (cm).</sub>


C. s = 










2
7


cos


20 <i>t</i>  <sub> (cm). D. s = </sub> 










2
7
cos


2 <i>t</i>  <sub> (cm).</sub>


Câu 69 : Một con lắc đơn có độ dài 1 m. Vật nặng khối lượng 100 g. Đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân


bằng nghiêng một góc 0


0 9


 rồi bng nhẹ tay cho dao động điều hoà.


Lấy g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thời gian lúc buông vật, chiều dương là chiều kéo vật ra lúc đầu. Phương trình</sub>


dao động điều hồ của con lắc là :
A.

 cos<i>t</i>


20 (rad). B. 









2
cos


10






 <i>t</i> <sub> (rad).</sub>


C. 













2
cos


10






 <i>t</i> <sub> (rad). D. </sub>  cos

<i>t</i>



20 (rad).


Câu 70: Cho đồ thị biểu diễn dao động điều hồ như hình 2.1:




Phương trình dao động điều hồ là :


A. <i>x</i>2cos0,25<i>t</i> (cm). B. <i>x</i>2cos2<i>t</i> (cm).
C. <i>x</i>4cos<i>t</i> (cm). D. 













2
cos


2 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm).</sub>


Câu 71: Cho đồ thị biểu diễn dao động điều hoà như hình 2.2.


x (cm)


0,7
5


-2
0
2


0,2
5


0,5



1


1,2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2 (cm)
3


1 1,5 t (s)
0 0,5 2


-3


Phương trình dao động điều hồ là:


A. <i>x</i>3cos2,5<i>t</i> (cm). B.<i>x</i>3cos2<i>t</i> (cm).


C. 












2


cos


6 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm). D. </sub> 












2
cos


3 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm).</sub>


Câu 72: Khi nói về cơ năng của hệ dao động điều hồ. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Cơ năng bằng động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.


B. Cơ năng là hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động.


C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kì.
D. Cơ năng bằng thế năng của nó ở vị trí biên.



Câu 73 : Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hoà
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.


B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng lên 3 lần và biên đọ giảm 9 lần.


D. giảm 2 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
Câu 74 : Năng lượng của một con lắc lị xo dao động điều hồ


A. tăng 16 lần khi biên độ dao động tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.


D. giảm 25/4 khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động tăng 2 lần.


Câu 75 : Hai con lắc lị xo dao động có cùng tần số và biên độ đao động lần lượt là : A1, A2 với A1 <A2.


Điều nào sau đây là đúng khi so sánh cơ năng của chúng ?
A. không thể so sánh được.


B. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn.
C. Cơ năng của con lắc thứ hai lớn hơn.
D. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.


Câu 76: Một vật dao động điều hồ theo thời gian có phương trình 













2
cos <i>t</i> 


<i>A</i>


<i>x</i> <sub> thì động năng và thế</sub>


năng biến thiên điều hồ với tần số góc :
A. , . B. , 2


 . C.


2


, 


  . D. , 3 .


 


Câu 77: Khi một vật dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây có nội dung <b>sai </b>?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.


B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.


D. Khi vật qua vị tí cân bằng rhì động năng bằng cơ năng.
Câu 78 : Chọn câu <b>sai</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. thế năng ở vị trí cao nhất.
D. động năng ở vị trí cao nhất.


Câu 79 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 1 s. Năng lượng dao động W = 20 mJ. Vật
có khối lượng m = 800 g. cho 2 10




 . Biên độ A của vật có giá trị


A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 2 2cm. D. 2,5 2cm.


Câu 80 : Quả cầu con lắc lò xo có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho con lắc dao động với phương


trình : 













2
4
cos


5 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm). Năng lượng đã truyền cho vật là :</sub>


A. 2 J. B. 2.10-1<sub> J. C. 2.10</sub>-2<sub> J. D. 4.10</sub>-3 <sub> J.</sub>


Câu 81 : Một vật dao động điều hồ với phương trình : 












2
20
cos
25
,



1 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm). Vận tốc mà tại vị trí </sub>


thế năng gấp 3 lần động năng là :


A. 25 cm/s. B. 12,5 cm/s. C. 10 m/s. D. 7,5 m/s.


Câu 82 : Một con lắc lị xo có độ dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có một vật 120 g. Độ
cứng lò xo là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới tới khi lị xo dài 26,5 cm rồi
bng nhẹ. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là :</sub>


A. 26,5.10-2<sub> J. B. 16.10</sub>-2<sub> J. C. 16,5.10</sub>-3<sub> J. D. 132.10</sub>-3 <sub>J.</sub>


Câu 83 : Một con lắc đơn khối lượng m = 200 g và độ dài dây treo l = 2 m. Góc lệch cực đại của dây so


với đường thẳng đứng 0


0 10


 . Cơ năng và vận tốc vật nặng khi nó ở vị rí thấp nhất là :
A. W = 6,1 J ; v = 2 m/s. B. W = 0,061 J ; v = 0,78 m/s.


C. W = 2 J; v = 2 m/s. D. W = 0,02 J; v = 0,78 m/s.
Câu 84: Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của dao động là do


A. biên độ dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động.


B. lực ma sát làm tần số của dao động giảm dần theo thời gian làm cho biên độ giảm dần.
C. năng lượng dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động.



D. cả hai nguyên nhân B và C đều đúng.
Câu 85 : Chọn câu đúng.


Dao động của đồng hồ quả lắc là :


A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do.


C. dao động duy trì. D. dao động cộng hưởng.
Câu 86 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:


A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


Câu 87: Biên độ của dao động điều hồ duy trì phụ thuộc vào điều nào sau đây ?
A. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.


B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C. Ma sát của môi trường.


D. Cả 3 phương án trên.


Câu 88: Tần số của dao động duy trì


A.vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.
B. phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
C. phụ thuộc cách kích thích dao động ban đầu.


D. thay đổi do được cung cấp năng lượng bên ngoài.
Câu 89: Sự cộng hưởng cơ sảy ra khi nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng giá trị F0 nào đó.


D. Tần số lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
Câu 90: Điều nào sau đây là đúng ?


Sự cộng hưởng cơ


A. có biên độ tăng không đáng kể khi lực ma sát quá nhỏ.


B. xảy ra khi vật dao động chịu ngoại lực tác dụng có cường độ thay đổi theo thời gian.
C. được ứng dụng để chế tạo máy đo tần số.


D. được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
Câu 91: Hãy chỉ ra câu sai khi nói về dao động tắt dần.


A. Dao động tắt dần do ma sát, hoặc sức cản môi trường gây ra.
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.


C. Năng lượng dao động tiêu hao dần do sinh công thắng lực cản.
D. Lực cản càng nhỏ sự tắt dần càng chậm.


Câu 92: Con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật
vận tốc ban đầu 4 m/s. Dao động tắt dần do ma sát. Nhiệt lượng toả ra môi trường khi dao động tắt hẳn là
:


A. 800 J. B. 0,8 J. C. 50 J. D. 1,6 J.



Câu 93: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ d\biên độ giảm 2%. Phần năng lượng con lắc
mất đi trong một dao động toàn phần là :


A. 4%. B. 2%. C. 6%. D. 5%.


Câu 94: Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau mỗi quãng L = 15 m trên đường lại có một
rãnh nhỏ. Biết chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Vận tốc xe bằng bao
nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất ?


A. 54 km/h. B. 27 km/h. C. 34 km/h. D. 36 km/h.


Câu 95: Một con lắc đơn có độ dài l = 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh
xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>, coi tàu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao </sub>


động điều hoà mạnh nhất khi vận tốc vận tốc đoàn tàu là ?


A. 15 m/s. B. 1,5 cm/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s.
Câu 96: Ba dao động điều hồ có phương trình lần lượt là :


<i>x</i><sub>1</sub> 2sin<i>t</i> (cm) ; )


2
sin(
3
2



 


 <i>t</i>



<i>x</i> <sub> (cm) ; </sub><i>x</i>3  2cos<i>t</i> (cm).


Kết luận nào sau đây là đúng ?


A. x1, x2 ngược pha. B. x1, x3 ngược pha.


C. x2, x3 ngược pha. D. x2, x3 cùng pha.


Câu 97 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương cùng tần số ?


A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.


Câu 98 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình






 <i>t</i>


<i>x</i><sub>1</sub> 2cos3 <sub> (cm) và </sub> 













5
3
cos
4
2




<i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sao </sub>


đây ?


A. 7 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.


Câu 99: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình <i>x</i><sub>1</sub> 3cos3<i>t</i>


(cm) và 













2
3
sin
4
2




<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 5 cm. B. 1 cm. C. 3,5 cm. D 7 cm.


Câu 100: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình








2
10
cos
6


1

<i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm) và </sub><i>x</i>2 2sin

<sub></sub>

10<i>t</i>

<sub></sub>

(cm). Phương trình dao động tổng hợp là :


A. 









3
10
sin
10


2 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm). B. </sub><i>x</i> 4sin10<i>t</i> (cm).


C. <i>x</i> 4sin10<i>t</i>(cm). D. <i>x</i> 8sin10<i>t</i> (cm).


Câu 101 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình <i>x</i><sub>1</sub> 4cos2<i>t</i>


(cm) và 










2
2
cos
4
2

<i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Phương trình dao động tổng hợp là :</sub>


A. 









4
2
cos
2



4 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm). B. </sub> 









4
2
cos
2


4 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm).</sub>


C. 










4
2
cos


8 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm). D. </sub><i>x</i> 8cos4<i>t</i> (cm).


Câu 102 : Một vật khối lượng 1 kg tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có phương


trình 









2
3
sin
4
1

<i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm) và </sub> 










2
3
cos
3
2

<i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Năng lượng dao động của vật là :</sub>


A. 1,215 J. B. 2,32.10-2<sub> J. C. 1,125.10</sub>-2<sub> J. D. 2,245.10</sub>-1<sub> J</sub>


Câu 103 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình








6
3
sin


4
1

<i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm) và </sub> 









3
3
cos
4
2

<i>t</i>


<i>x</i> <sub> (cm). Biên độ dao động tổng hợp là :</sub>


A. 8 cm. B. 1 cm. C. 0 cm. D. 7 cm.


Câu 104 : Một vật tham gia đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương có phương trình









2
10
cos
6
1

<i>t</i>


<i>x</i> <sub>(cm), </sub><i>x</i>2 2cos10<i>t</i>(cm), <i>x</i>3 8sin10<i>t</i>(cm). Phương trình dao động tổng hợp là :


A. 









4
10
cos
2


2 <i>t</i> 



<i>x</i> <sub> (cm) B. </sub> 









2
10
cos


16 <i>t</i> 


<i>x</i> <sub> (cm).</sub>


C. <i>x</i> 16cos10<i>t</i> (cm). D. <sub></sub>







4
10
cos



4 <i>t</i> 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×