Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Hinh hoc 9 Tiet 30 31Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 16 Ngày soạn 27/ 11 / 2010
Tiết 30 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN


I.

<b>Mục tiêu</b>



- HS nắm được ba vị trí tương đối của hai đường trịn, tính chất của hai đường trịn
tiếp xúc với nhau ( tiếp điểm nằm trên đường nối tâm), tính chất của hai đường trịn
cắt nhau( hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm).


- Biết vận dụng tính chất hai đường trịn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài tập về
tính tốn và chứng minh.


- Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình và tính tốn.
II<b>. Chuẩn bị</b>


<b>Gv</b> : thước thẳng, com pa, phấn màu.


* <b>HS</b> : Ôn tập sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn; thước kẻ,
compa.


<b>III. TiÕn tr×nh : </b>



<b>A.</b>

KiĨm tra bµi cị :


Nêu định lí sự xác định đờng trịn , t/c đối xứng của đờng tròn

<b>B.</b>

Bài mới :


 Đặt vấn đề :


 Gv vẽ hai đờng tròn (O) v(O/ <sub>) ct nhau </sub>



H: Đờng tròn (O) và (O/ <sub>) có mấy điểm chung . Ngoài quan hệ vị trÝ nªu trªn , hai </sub>


đ-ờng trịn cịn có những quan hệ vị trí nào ? => Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu ba vị trí của hai


đờng trũn


Gv yêu cầu hs làm ?1


H: Vỡ sao hai đờng trịn phân biệt
khơng thể có q hai điểm chung ?
1 hs trả lời


Gv vẽ hình lên bảng , hs vẽ vào vở
Hai đờng trịn ở hình vẽ trên có mấy
điểm chung ? Chỉ rõ các điểm chung ?
1 hs trả lời


H: Dây AB là dây của đờng tròn nào ?
1 hs trả lời => AB là dây chung
H: Dây AB quan hệ với đờng nối tâm
nh thế nào ?


1 hs tr¶ lêi


I. Ba vị trí của hai đ ờng tròn


<b>Tr li </b>: Theo định lí sự xác định
đường trịn, qua ba điểm không thẳng
hàng hàng, ta vẽ được một và chỉ một


đường trịn. Do đó nếu hai đường trịn
có từ ba điểm chung trở lên thì chúng
trùng nhau vậy hai đường trịn phân
biệt khơng thể có q hai điểm chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv vÏ h×nh 86 lên bảng , yêu cầu hs vẽ
vào vở


H: Hãy xác định số điểm chung trên
hình ?


1 hs trả lời => Hai đờng tròn tiếp
xúc nhau .


H: Cho biết số điểm chung của hai
đ-ờng tròn ?


1 hs trả lời


H:Hình 86a khác hình 86b ở điểm nào
1 hs tr¶ lêi


=> tiÕp xóc trong , tiÕp xóc ngoµi .


Quan sát hình 87, xác định số điểm
chung của hai đờng tròn ?


1 hs tr¶ lêi


=> Hai đờng trịn khơng giao nhau



AB : d©y chung


2. Hai đờng trịn tiếp xúc nhau
a.Tiếp xúc ngồi


b. TiÕp xóc trong


1. Hai đờng trịn khơng giao nhau
a. ở ngồi nhau


b. §ùng nhau


Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất đờng
nối tâm .


Gv giới thiệu đờng nối tâm


H: Tại sao đờng nối tâm OO/<sub> lại là trục </sub>


đối xứng của hình gồm cả hai đờng
trịn đó ?


1 hs tr¶ lêi


Đờng kính là trục đối xúng của mỗi ()
Gv yêu cầu hs làm ?2


Hs đứng tại chỗ trả lời



H: Qua ?2 em có nhận xét gì về quan
hệ giữa đờng nối tâm và dây chung ?
Trong hai trờng hợp đờng trịn tiếp xúc


II. Tính chất đờng nối tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhau thì quan hệ đó nh thế nào ?
1 hs trả lời


Quan sát điểm A trong hình 86 . Hãy
chỉ rõ vị trí của điểm A với đờng nối
tâm ?


1 hs tr¶ lêi .


Qua ?2 em rút ra kết luận gì về quan hệ
giữa đờng nối tâm và tiếp điểm của hai
đờng tròn tiếp xúc nhau ?


1 hstr¶ lời
Gv yêu cầu hs làm ? 3


Gv treo bng phụ vẽ sẵn hình 88
Yêu cầu 1 hs đọc hình


1 hs kh¸c nhËn xÐt .


H: Hãy xác định vị trí tơng đối của (O)
và (O/ <sub>) ?</sub>



1 hs tr¶ lêi .


Cm: BC ║ OO/<sub> ta cm nh thÕ nµo ?</sub>


1 hs tr¶ lêi


1 hs lên trình bày bài làm .
1 hs kh¸c nhËn xÐt .


Gv nhận xét cho điểm


Cm: C, B, D thẳng hàng ta cm nh thÕ
nµo ?


1 hs trả lời
Cả lớp làm nháp .


1 hs khác nhận xét bài làm .
Gv lu ý : Tránh sai lầm là cm OO’
Là đờng trung bình của ∆ACD vì
B,C,D cha thẳng hàng . Ta phải cm B,
C, D thẳng hàng


xứng của hình tức là A phải đối xứng
với chính nó. Vậy A phải nằm trên
đường nối tâm.


* <i><b>Định lí</b></i>: ( SGK)


a,( O) và (O’) cắt nhau tại A và B


OO’  AB tại I


IA = IB


b, ( O) và ( O’) tiếp xúc nhau tại A
 O, O’, A thẳng hàng.


?3.


a, Hai đường tròn(O) và ( O’) cắt nhau
tại A và B.


b, AC là đường kính của (O)
AD là đường kính của ( O’)
Xét  ABC có: AO = OC = R ( O)
AI = IB ( tính chất đường nối tâm)
 OI là đường trung bình của ABC
 OI // CB hay OO’ // BC


Chứng minh tương tự  BD // OO’
 C, B, D thẳng hàng theo tiên đề ơclít


<b>C.</b>

Cđng cè .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng tròn , số điểm chung tơng ứng ?
Phát biểu định lí về tính chất đờng nối tâm ?


<b>D.</b>

Híng dÉn vỊ nhµ .


Học kỹ 3 vị trí tơng đối của hai đờng trịn , t/ c đờng nối tâm .


BTVN : 33 – 34 ( SGK – 119 )


§äc tríc tiÕt 8
HD : bµi 33


C/m ∆OCA cân => 2 góc kề đáy bằng nhau
∆O/<sub> CA cân => 2 góc kề đáy bằng nhau </sub>


=> Hai đờng thẳng song song .




<i>Ngày: 27/11/ 2010</i>


Tiết 31 <b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN</b> ( tiếp theo)

I.

<b>Mục tiêu</b>



- HS nắm được hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường trịn ứng
với từng vị trí tương đối của hai đường trịn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung
của hai đường tròn.


- Biết vẽ hai đường trịn tiếp xúc ngồi, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của
hai đường tròn.


- Biết xác định vị trí tương đối của hai đường tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm
và các bán kính.


- Thấy được các hình ảnh của một số vị trí tương đối của hai đường trịn trong thực
tế.



II.

<b>Chuẩn bị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thước thẳng, com pa, phấn màu, ê ke.


* HS: Tìm hiểu các đồ vật có hình dạng và kết cấu liên quan đến những vị trí tương
đối của hai đường trịn.


- Thước kẻ, compa, êke,bút chì.

III .

<b>Tiến trình </b>



A. Bµi cị :


- Giữa hai đờng trịn có những vị trí tơng đối nào ? Nêu định nghĩa ?


- Phát biểu t/c của đờng nối tâm ? Định lí về hai đờng trịn cắt nhau , hai đờng
tròn tiếp xúc nhau .


B. Bµi míi :


 Đặt vấn đề :


Gv đa bảng phụ vẽ sẵn H85 ; H86 ; H87 về ba vị trí tơng đối của hai đờng trịn . Để xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 1:


Trong hệ thức này ta xét hai đờng tròn
(O;R) và (O/<sub>;r) với R </sub>


r
Gv đa H90 lên bảng phụ



H: Em có nhận xét gì về độ dài đoạn
nối tâm OO vi cỏc bỏn kớnh R ,r ?


Gv yêu cầu hs vẽ hình91, 92 vào vở
H: Nếu hai (O) và (O/<sub>) tx nhau thì điểm</sub>


A nằm ở vị trí nµo so víi OO’?


1 hs trả lời


H: Nếu hai (O) và (O/<sub>) tx thì đoạn nối </sub>


tâm quan hệ nh thế nào với b¸n kÝnh ?
1 hs trả lời .


H: Với (O) và (O/<sub>) tx trong thì đoạn nối</sub>


tâm quan hệ nh thế nào với c¸c b¸n
kÝnh ?


1 hs tr¶ lêi


Yêu cầu 1 hs nhắc lại các hệ thức đã
chứng minh đợc ở phần a,b .


Vẽ hình 93 ; 94 vào vở


H: Nếu hai (O) và (O/<sub>) ở ngoài nhau thì</sub>



đoạn thẳng nối t©m OO’ so víi R + r
nh thÕ nµo ?


1 hs tr¶ lêi .


H: Trờng hợp đặc biệt O≡ O/<sub> thì đoạn </sub>


nối tâm OO’ bằng bao nhiêu ?
Gv yêu cầu hs đọc , nghiên cứu bảng
tóm tắt ( sgk – 121)


H: Nếu hai (O) và (O/<sub>) ng nhau thỡ </sub>


đoạn thẳng nối tâm OO so víi R + r
nh thÕ nµo ?


1 hs tr¶ lêi


<b>I.HƯ thức giữa đoạn nối tâm và </b>


<b>các bán</b>

<b> kÝnh .</b>


1. Hai đờng tròn cắt nhau.


XÐt ∆A OO’ cã


OA - O’A < OO’ < OA + O’A


( Bất đẳng thức tam giác )
Hay R – r < OO’ < R + r



2. Hai đờng tròn tiếp xúc nhau


NÕu (O) vµ (O’) tiÕp xóc ngoµi => A
nằm giữa O và O


=> OO = OA + O<sub>A hay </sub>


OO’ = R + r


NÕu (O) vµ (O’) tiÕp xóc trong =>
O’n»m giữa O và A


OO = OA - O<sub>A hay OO’ = R - r</sub>


3. Hai đờng tròn khơng giao nhau
a) Hai đờng trịn ở ngồi nhau .


OO’ = OA + AB + BO’


OO’ = R + AB + r
OO’ > R + r


b) Hai đờng tròn đựng nhau


OO’ = OA - AB - BO’


OO’ = R - AB - r
OO’ < R – r



Hoạt động 2: Tìm hiểu tiếp tuyến của
hai đờng tròn .


Gv yêu cầu hs quan sát hình 95 ; 96 và
yêu cầu 1 hs đọc hình .


H95 hai đờng thẳng d1 và d2 tx với cả


hai đờng tròn (O) và (O/<sub>) ta gọi d</sub>


1 vµ d2


<b>II. TiÕp tun chung cđa hai đ</b>

<b> - </b>


<b>ờng tròn </b>



?1


?2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Híng dÉn vỊ nhµ .</b>


Phân biệt tiếp tuyến chung của hai đờng tròn .


Học bài , tìm hiểu các đồ vật trong thực tế có hình dạng và kết cấu về vị trí tơng đối
của hai đờng trịn


Làm bài tập 36 ; 37 (sgk – 123 ) HD bài 36 . Cm phần b sử dụng định lí đờng
kính và dây cung .





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×