Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bai 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Hạn chế </b>


<b>2. Nguyên nhân và…….</b>
<b>1. Tiểu sử Lamác</b>


<b>I. HỌC THUYẾT LAMÁC</b>


<b>II. HỌC THUYẾT ĐACUYN </b>


<b>1. Tiểu sử Đacuyn</b>


<b>2. Nội dung chính…….</b>

<b>- Lamac đã thấy được các lồi bị biến đổi </b>



<b>dưới tác động của môi trường chứ không </b>


<b>- 1809 đã cơng bố học </b>



<b>thuyết tiến hóa đầu </b>


<b>tiên.</b>



<b>- Lamac là nhà sinh </b>


<b>học người Pháp (1744 </b>


<b>- 1829).</b>



<b>1- SƠ LƯỢC TIỂU SỬ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Hạn chế </b>


<b>2. Nguyên nhân và…….</b>
<b>1. Tiểu sử Lamác</b>


<b>I. HỌC THUYẾT LAMÁC</b>



<b>II. HỌC THUYẾT ĐACUYN </b>


<b>1. Tiểu sử Đacuyn</b>


<b>2. Nội dung chính…….</b>


- Sự thay đổi một cách chậm chạp và liên tục của


mơi trường sống



<b>2. Ngun nhân tiến hóa ( làm chuyển đổi loài </b>


<b>này thành loài khác ):</b>



- Những tính trạng thích nghi được di truyền được từ


thế hệ này sang thế hệ khác.



<b>+ Cơ quan nào hoạt động nhiều thì cơ quan đó </b>


<b>liên tục phát triển</b>



<b>+ Cơ quan nào khơng hoạt động thì cơ quan đó </b>


<b>dần bị tiêu biến.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Hạn chế </b>


<b>2. Nguyên nhân và…….</b>
<b>1. Tiểu sử Lamác</b>


<b>I. HỌC THUYẾT LAMÁC</b>


<b>II. HỌC THUYẾT ĐACUYN </b>



<b>1. Tiểu sử Đacuyn</b>


<b>2. Nội dung chính…….</b>


- Lamac cho rằng thường biến có thể di truyền


được.



- Trong q trình tiến hóa, sinh vật chủ động biến


đổi để thích nghi với mơi trường, khơng có lồi nào


bị tiêu diệt mà chúng chỉ chuyển đổi từ loài này



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Hạn chế </b>


<b>2. Nguyên nhân và…….</b>
<b>1. Tiểu sử Lamác</b>


<b>I. HỌC THUYẾT LAMÁC</b>


<b>II. HỌC THUYẾT ĐACUYN </b>


<b>1. Tiểu sử Đacuyn</b>


<b>2. Nội dung chính…….</b>


- Đacuyn (Charles



Darwin) sinh năm 1809


tại Vương quốc Anh và


mất năm 1882.




- Năm 1859, Đacuyn


cơng bố cơng trình “



Nguồn gốc các lồi” giải


thích sự hình thành lồi


từ một tổ tiên chung



bằng cơ chế chọn lọc tự


nhiên.



<b>II/ HỌC THUYẾT TIẾN HÓA ĐACUYN:</b>



<b>1. Tiểu sử Đacuyn</b>



- Năm 1831 tham gia


chuyến đi vòng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Hạn chế </b>


<b>2. Nguyên nhân và…….</b>
<b>1. Tiểu sử Lamác</b>


<b>I. HỌC THUYẾT LAMÁC</b>


<b>II. HỌC THUYẾT ĐACUYN </b>


<b>1. Tiểu sử Đacuyn</b>


<b>2. Nội dung chính…….</b>



<b>2. Nội dung chính của học thuyết tiến hóa của Đacuyn.</b>



<b>a. Động lực tiến hóa</b>



- Đấu tranh sinh tồn giữa các cá thể trong quần thể



<b>b. Cơ sở của tiến hóa</b>



Biến dị và di truyền



<b>c. Cơ chế tiến hóa</b>



- Cơ chế tiến hóa chính là chọn lọc tự nhiên (CLTN)



+

<b>Chọn lọc tự nhiên</b>

:



Duy trì các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có


hại giúp sinh vật thích nghi với mơi trường



<b>+ Chọn lọc nhân tạo </b>

:



Duy trì các biến dị phù hợp với lợi ích của con



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-

<b>Sự hình thành các đặc điểm thích nghi: CLTN phân hóa khả </b>


năng sinh sản của các biến dị



<b>+ SV có biến </b>
<b>dị di truyền </b>
<b>giúp thích </b>


<b>nghi tốt hơn</b>


<b>khả năng </b>
<b>sống sót và </b>
<b>sinh sản </b>
<b>cao</b>


<b>để lại nhiều </b>
<b>con </b>


<b>số lượng </b>
<b>ngày càng </b>
<b>tăng</b>


<b>+ SV có biến </b>
<b>dị di truyền </b>
<b>kém thích </b>
<b>nghi</b>


<b>khả năng </b>
<b>sống sót và </b>
<b>sinh sản </b>
<b>thấp </b>


<b>để lại ít con </b> <b>Dần bị đào </b>
<b>thải </b>
<b>SV </b>
<b>thích </b>
<b>nghi với </b>
<b>mơi </b>


<b>trường.</b>


<b>- Sự hình thành lồi mới</b>



+ Tất cả các loài đều phát sinh từ một nguồn gốc chung



+ Lồi mới được hình thành theo con đường

<b>phân ly tính trạng</b>

( Sự tích lủy


các biến dị theo những hướng thích nghi nhất với các môi trường sống khác


nhau) và

<b>đào thải các dạng trung gian</b>

loài mới ngày càng khác xa với tổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CỦNG CỐ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

<b> Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK</b>



-

<b>Tìm hiểu hạn chế của học thuyết tiến hóa Đacuyn</b>



-

<b>Nghiên cứu nội dung bài 26 học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện </b>


<b>đại</b>



<b>+ Đặc điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại</b>


<b>+ Phân biệt tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn</b>



<b>+ Thế nào là biến dị di truyền? Vai trò của biến dị di truyền đối với </b>


<b>quá trình tiến hóa?</b>



<b>+ Thế nào Là nhân tố tiến hóa?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>ác-Uyn sử dụng chọn lọc nhân tạo để minh họa </i>


<i>Đ</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>¶o Pinta</b>



<b>Đ</b>



<i>mai trung gian</i>


<b>Pinta</b>


<b>¶o Isabela</b>



<b>Đ</b>



<i>mai hinh vòm, đẩy về tr ớc </i>


<b>ảo Hood </b>



<b></b>



<i>mai yên ngùa, tôt sau</i>


<b>Hood</b>
Floreana
Santa Fe
Santa Cruz
James
Marchena
Fernandina
<b>Isabela</b>
Tower



<i>Các kiểu mai rùa đáng quan </i>


<i>tâm giữa các đảo khác nhau</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lồi đang sống</b>


<b>Lồi hóa thạch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×