Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao anlo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.53 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 33



<b> Thứ hai ngày16 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Tập đọc;</b>


<b>CÂY BÀNG</b>


<b> I.MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi
<i>lá, chi chít.</i>


-Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.


Hiểu nội dung bài:Cây bàng thân thiết với các trường học .Cây bàng mỗi mùa có đặc
điểm riêng


Trả lời được c©u hỏi 1, 2 (SGK)


<b>2.Kỹ năng: - Rèn cho HS kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh.</b>


<b>Kó năng luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.Kỹ năng trả lời câu hỏi.</b>


<b>3.Thái độ :GD BV MT(gián tiếp):Qua nét đẹp của cây bàng,GVgiáo dục ý thức</b>
BVMT:chăm sóc và bảo vệ cây cối(tìm hiểu bài),qua cây trồng ở sân trường,GV liên hệ
ý:thức bảo vệ môi trường:Thêm yêu quý trường lớp(luyện nói)


Trọng tâm:


Học sinh đọc trơn cả bài Hiểu nội dung bài:Cây bàng thân thiết với các trường học .Cây
bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng



II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


GV:-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.
HS:Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bảng con,phấn,giẻ lau.


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


28’


1.KTBC : Gọi học
sinh đọc bài tập đọc
“Sau cơn mưa” và trả
lời các câu hỏi trong
SGK.


Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rútđề bài


ghi bảng.


Hoạy động 1:Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn (giọng đọc rõ, to, ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ). Tóm tắt nội dung bài:



+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


1. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các
nhóm đã nêu: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi
chít.


2 học sinh đọc bài và trả lời các câu
hỏi trong SGK.


Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2’


30’


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối tiếp,
học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các em
khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho
đến hết bài.



+ <i>Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)</i>


+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau.


+ Đọc cả bài.


Luyện tập:


 Hoạy động2: Ôn các vần oang, oac.


Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
Bài tập 2:


Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc
oac ?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:


Tiết 2


Hoạy động3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.


Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả
lời các câu hỏi:


1. Cây bàng thay đổi như thế nào ?



+ Vào mùa đông ?


+ Vào mùa xuân ?


+ Vào mùa hè ?


+ Vào mùa thu ?


? <b>+ Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa</b>


<b>nào? Để có cây bàng đẹp nhất vào mùa thu,</b>
<b>nó phải được ni dưỡng và bảo vệ ở những</b>
<b>mùa nào?</b>


5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.


Học sinh lần lượt đọc các câu theo
yêu cầu của giáo viên.


Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét bạn đọc.


Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.


2 em, lớp đồng thanh.
Khoảng.


Học sinh đọc câu mẫu SGK.



Bé ngồi trong khoang thuyền. Chú bộ
đội khoác ba lơ trên vai.


Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu chứa tiếng có vần oang, vần
oac, trong thời gian 2 phút, nhóm nào
tìm và ghi đúng được nhiều câu
nhóm đó thắng.


2 em.


Mẹ mở toang cửa sổ. Tia chớp xé
toạc bầu trời đầu mây…


 Cây bàng khẳng khiu trụi lá.


 Cành trên cành dưới chi chít lộc


non.


 Tán lá xanh um che mát một


khoảng sân.


 Từng chùm quả chín vàng trong


kẽ lá


 Mùa xuân, mùa thu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4’


1’


<b> GV kết hợp giáo dục HS ý thức bảo vệ cây</b>
<b>cối, BVMT thiên nhiên.</b>


- GV giới thiệu tranh minh họa về Cây bàng
Hoạy động4: Luyện nĩi:


Đ


ề tài : Kể tên những cây trồng ở sân trường em.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm học sinh trao
đổi kể cho nhau nghe các cây được trồng ở sân
trường em. Sau đó cử người trình bày trước lớp.
Tun dương nhóm hoạt động tốt.


4.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.


<i><b> + GV liên hệ về ý thức BVMT, giúp HS thêm</b></i>
<b>yêu quý trường lớp.</b>


5.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần,
xem bài mới.


Học sinh quan sát tranh SGK và


luyện nói theo nhóm nhỏ 3, 4 em:
cây phượng, cây tràm, cây bạch đàn,
cây bàng lăng, …


Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.


Thực hành ở nhà.


________________________________________________
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:Biết cộng trong phạm vi10,tìm thành phần chưa biết của phép cộng,phép trừ
dựa vào bảng cộng trừ’biết nối các điểm đểcó hình vng hình tam giác.


2.Kỹ năng:Rèn cho HS kỹ năng tính cộng trừ,trừ nhanh chính xác.


3.Thái độ: GD học sinh tích cực, chủ động trong học tập và u thích học Tốn.
Trọng tâm:


Biết cộng trong phạm vi10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng,phép trừ dựa vào bảng
cộng trừ.


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>GV:SGK toán</b>


HS: -Thước kẻ,phấn bảng con,



<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


TG Hoạt động GV


5’


27’


1.KTBC:


Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên
bảng lớp


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>H</b>


<b> ư ớng dẫn học sinh luyện tập</b>


Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10
Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5
Nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3’


Hoạt động1.Bài 1: Học sinh nêu yêu
cầu của bài.



Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
phép tính và kết quả nối tiếp mỗi em
đọc 2 phép tính.


Hoạt động2:Bài 2: Học sinh nêu yêu
cầu của bài:


Cho học sinh thực hành ở VBT (cột
a giáo viên gợi ý để học sinh nêu
tính chất giao hốn của phép cộng
qua ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8,
cột b cho học sinh nêu cách thực
hiện).


Hoạt động3:Bài 3: Học sinh nêu yêu
cầu của bài:


Cho học sinh thực hành VBT và
chữa bài trên bảng lớp.


Hoạt động4:Bài 4: Học sinh nêu yêu
cầu của bài:


Tổ chức cho các em thi đua theo 2
nhóm trên 2 bảng từ.


4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn
bị tiết sau.


2 + 1 = 3,
2 + 2 = 4,
2 + 3 = 5,


2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1.
Cột a:


6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8
2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8


Học sinh nêu tính chất: Khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả của phép cộng khơng thay
đổi.


Cột b:


Thực hiện từ trái sang phải.


7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10
Các phép tính cịn lại làm tương tự.


3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5
Học sinh nối các điểm để thành 1 hình vng:


Học sinh dùng thước kẻ nối các điểm để thành 1


hình vuơng và 2 hình tam giác.


Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tập đọc</b>

<b>CÂY BÀNG</b>


<b> I.MỤC TIÊU :</b>


1.Kiến thức Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi
<i>lá, chi chít.</i>


-Biết ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.


Hiểu nội dung bài:Cây bàng thân thiết với các trường học .Cây bàng mỗi mùa có đặc
điểm riêng


Trả lời được c©u hỏi 1, 2 (SGK)


<b>2.Kỹ năng: - Rèn cho HS kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh.</b>


<b>Kó năng luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.Kỹ năng trả lời câu hỏi.</b>
<b>3.Thái độ :GD BV MT(gián tiếp):Qua nét đẹp của cây bàng,GVgiáo dục ý thức</b>
BVMT:chăm sóc và bảo vệ cây cối(tìm hiểu bài),qua cây trồng ở sân trường,GV liên hệ


ý:thức bảo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên: SGK, nội dung ôn
- Hoïc sinh: SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>A.Luyện tập</b>


HĐ1.Luyện đọc bài cây bàng, GV cho HS đọc cá nhân,đồng thanh.
HĐ2 Làm bài tập2:GV cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài ,chữa bài


.Điền vào chỗ trốngcâu dưới đây một từ ngữ thích hợp:Lộc non mơn mởn,khẳng khiu,trụi
lá,tán lá xanh um,chùm quả chín vàng.


a.Mùa đơng cây vươn dài những cành...
b)Xuân sang cành trên,cành dưới chi chít những...
Hè về những...che mát một khoảng sân trường.


d0Thu đến ,từng...trong kẽ lá.


HĐ3 Làm bài tập3. GV cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài ,chữa bài.


Điền các từ ngữ;áo khốc,áo chồng,khoang thuyền,nứt tốc,hoảng hốt loang lổ,nói
khốc,trống hốc vào hai nhóm.


a)Nhóm các từ ngữ chứa tiếng có vần oang:...


...
b) Nhóm các từ ngữ chứa tiếng có vần oac...
B. Củng cố-dặn dị: GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về đọc lại bài nhiều lần và trả lời câu hỏi.Chuẩn bị bài Đi học
<b>________________________________________________________</b>



<b> Thứ ba ngày17 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Buổi sáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng,


nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Tốc độ cần đạt: 30
tiếng/phút.


- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi
trường rất đáng yêu và cô giáo hát rất hay.


- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)


+ HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăn, ăng; tìm đọc được
câu thơ ứng với nội dung tranh; hát bài hát Đi học.


<b>2. Kỹ năng: :</b> -Rèn kỹ năng đọc trơn lưu lốt,thuộc lịng bài thơ.


-Kó năng luyện ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. Kỹ năng trả lời câu hỏi


<b> 3.Thái độ:GDBVMT (gián tiếp): Từ câu “Đường đến trường có những cảnh gì</b>


<b>đẹp?” GV nhấn mạnh ý có tác dụng GDBVMT: Đường đến trường có cảnh thiên</b>
<b>nhiên thật đẹp đẽ, hấp dẫn (hương rừng thơm, nước suối trong, cọ x ơ che mát),</b>
<b>hơn nữa cịn gắn bó thân thiết với HS (suối thì thầm như trị chuyện, cọ xoè ô che</b>
<b>nắng làm râm mát cả con đường bạn đi học hằng ngày) – phần tìm hiểu bài.</b>


Trọng tâm:



Học sinh đọc trơn cả bài


Hiểu nội dung bài:Bạn nhỏ đã tự đến trường.Đường từ nhà đến trường rất đẹp.Ngơi trường
rất đáng u và có cơ giáo hát rất hay.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV:- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


HS:Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bảng con,phấn,giẻ lau.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


5’
28’


1.KTBC: Hỏi bài trước.


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Cây bàng”
và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh, bài và rút tựa
bài.


Hoạt động1: Hướng dẫn học sinh
luyện đọc:



Đọc mẫu bài thơ lần 1.
Tóm tắt nội dung bài.


Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc
nhanh hơn.


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Nhắc tựa.


Laéng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2’
32’


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm
từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch
chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Lên nương: (ên ¹ ênh), tới lớp: (ơp ¹


ơp), hương rừng: (ươn ¹ ương)


- Luyện đọc câu:



Gọi em đầu bàn đọc câu thứ nhất
(dòng thứ nhất). Các em sau tự đứng
dậy đọc câu nối tiếp.


- Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
Thi đọc cả bài thơ.


Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>


- Hoạy động2: <b>Luyện tập</b>: Ôn vần
ong, oong.


Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có
vần ăng?


Bài tập 2: Tìm tiếng ngồi bài có
vần ăn, ăng?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.


3.Củng cố tiết 1:


<b>Tiết 2</b>


Hoạt động3:Tìm hiểu bài và luyện


nói:


Hỏi bài mới học.


Hôm nay em tới trường cùng với ai?
Đường đến trường (trong bài thơ) có
những cảnh gì đẹp?


Nhận xét học sinh trả lời. <b>GV kết</b>
<b>hợp giáo dục HS sự liên quan mật</b>
<b>thiết giữa con người và môi trường</b>


Giáo viên đọc lại bài thơ gọi 2 HS
đọc lại.


HTL cả bài thơ: Tổ chức cho các em


nghĩa từ.


Đọc nối tiếp theo yêu cầu giáo viên.
Đọc nối tiếp 4 em, đọc cả bài thơ.


2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ.
2 em, lớp đồng thanh.


HS thực hiện.


Các nhóm thi tìm tiếng và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.



2 em.


Đi học


Hơm nay em đến trường với … . .


Đường đến trường có cảnh thiên nhiên
đẹp đẽ, hấp dẫn (hương rừng thơm, nước
suối trong, cọ xoè ô râm mát), hơn nữa
cịn gắn bó thân


thiết với bạn HS (suối thầm thì như trị
chuyện, cọ x ơ che nắng làm râm mát
cả con đường bạn đi học hằng ngày)
Học sinh lắng nghe và đọc lại bài thơ.
Học sinh tự nhẩm và đọc thi giữa các
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


thi đọc HTL theo bàn, nhóm ….
- Hoạt động4:Thực hành luyện hát:
GV hướng dẫn HS tập hát từng câu
theo hình thức <b>xướng</b> (1 HS) – <b>xơ</b> (cả
lớp)


- <b>Xướng</b> các câu: 1, 3, 5, 7.


- <b>Xướngâ</b> các câu: 2, 4, 6, 8, 9, 10,
11, 12.



Nhận xét và uốn nắn, sửa sai.
4.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.


5.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại
bài nhiều lần, xem bài mới.


viên.


HS 1 (xướng): Hơm qua em tới trường.
Lớp (xô): Mẹ dắt tay từng bước.


……


Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài 2
em.


Thực hành ở nhà.


<b> _______________________________________________ </b>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b> IMỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;cộng ,trừ các số trong phạm vi 10;biết vẽ
đoạn thẳng,giải bài tốn có lời văn.



2.Kỹ năng:Rèn cho HS nắm chắc cấu tạo các só trong phạm vi 10,kỹ năng tính toán nhanh
,đúng.


<b>3. Thái độ:</b> GD học sinh cĩ ý thức trong giờ học và yêu thích học Toán


Trọng tâm : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;cộng ,trừ các số trong phạm vi 10
<b> II.Đ ồ dùng dạy học :</b>


-GV:SGK toán


HS:Bảng con,phấn,giẻ lau,vở toán.
<b> III.Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


28’


1.KTBC:


Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>H</b>



<b> ư ớng dẫn học sinh luyện tập</b>


Hoạt động1Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của
bài.


Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu cấu
tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách:


3 + 4 = 7 , 6 – 5 = 1 , 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 , 5 + 4 = 9 , 5 – 0 = 5
Nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2’


Học sinh này nêu : 2 = 1 + mấy ?
Học sinh khác trả lời : 2 = 1 + 1


Hoạt động2:Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài
trên bảng lớp.


Hoạt động3:Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


Cho học sinh đọc đề tốn, tự nêu tóm tắt và
giải.



Hoạt động4:Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn thẳng dài
10 cm và nêu các bước của quá trình vẽ đoạn
thẳng.


4.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


Điền số thích hợp vào chỗ trống:


Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng
lớp.


Tóm tắt:
Có : 10 cái thuyền
Cho em : 4 cái thuyền
Còn lại : ? cái thuyền


Giải:


Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)


Đáp số : 6 cái


thuyền


Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm
vào bảng con và nêu cách vẽ.


M
N


Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.


<b>______________________________________</b>


<b>ThĨ dơc</b>


<i><b>Đội hình đội ngũ </b></i>–<i><b> Trị chơi</b></i>
I. Mục tiêu:


1.Kiến thức Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ;quay phải quay
trái (nhận biết đúng hướng và xoay người theo)


Biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người(số lần có thể cịn hạn chế).


2.Kỹ năng:Rèn cho hS cách tập hợp hàng dọc,dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ;quay
phải quay trái (nhận biết đúng hướng và xoay người theo)


3.Thái độ :GD HS có ý thức tổ chức kỷ luật khi luyện tập
Trọng tâm:


Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ;quay phải quay trái (nhận


biết đúng hướng và xoay người theo)


II. Địa điểm, phơng tiện:
GV:Sân trờng, còi cầu


HS trang phc gn gng.


III. Nội dung và phơng pháp lên líp:


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>7’</b> <i>1. PhÇn më đầu:</i>


GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
Xoay các khớp cổ chân,


đầu gối, hông


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>20</b>


<b>8</b>


Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu
<i><b>2. Phần cơ b¶n:</b></i>


<i><b>Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đứng </b></i>
<i><b>nghiờm, ngh; quay phi, quay trỏi:</b></i>


Lần 1 GV điu khin; lần 2 cán sự điu khin
<i><b>Chuyn cầu theo nhóm hai ngi:</b></i>



HS ôn theo tổ, tổ trởng điều khiển
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


<b>Đ</b>i thửờng theo nhịp


GV cựng HS h thng bi
V nh ôn đội hình, đội ngũ


Chạy nhẹ nhàng trên địa hình t
nhiờn


Đi thửờng theo vòng tròn và hít
thở sâu


HS lun tËp


<i><b>Ơn tập hợp hàng dọc, dóng </b></i>
<i><b>hàng, điểm số; đứng nghiêm, </b></i>
<i><b>nghỉ; quay phải, quay trái:</b></i>
HS thực hiện <b>ủ</b>i thửờng theo
nhịp


<b>____________________________________</b>
Buổi chiều Luyện tập thực hành Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b> IMỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;cộng ,trừ các số trong phạm vi 10;biết vẽ


đoạn thẳng,giải bài tốn có lời văn.


2.Kỹ năng:Rèn cho HS nắm chắc cấu tạo các só trong phạm vi 10,kỹ năng tính tốn nhanh
,đúng.


<b>3. Thái độ:</b> GD học sinh cĩ ý thức trong giờ học và u thích học Tốn


Trọng tâm : Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;cộng ,trừ các số trong phạm vi 10
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Giáovieân: Nội dung luyện tập


- HS- HS:Bảng con,phấn,giẻ lau,vở toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>A.Cho HSlàm lần lượt các bài tập sau và chữa bài</b>
HĐ1.Tính


4+2= ... 3+5=... 8+2=.... 9+1=...
2+4=... 5+3=... 2+8=... 1+9=...
6-4= 8-3= ... 10-8=... 10-9=...
HĐ2.Bài 2 tính:


5+2+3= 3+4-2= 6-2+5=
9-3-2= 8-1+3= 10-5-5=
HĐ3:Bài 3.,Số?


4+..+7 9-..=5 ...+1=9
6+...=8 7-...=5 ...-3=5


8+...=10 10-..=6 ...-2=2
HĐ4:Giải bài tốn


Có tất cả 10 quả bóng xanh và bóng đỏ,trong đó có 5quả bóng xanh.Hỏi có bao nhiêu bóng
đỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài sau ;Ơn tập các số đến 10.


<b>Thủ cơng:</b>


<b>CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGƠI NHÀ (Tiết 2)</b>



<i><b> </b></i><b>I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức -Biết vận dụng các kiến thức dã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.


2.Kỹ năng:-Cắt dán trang trí được ngơi nhà u thích.Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí
ngơi nhà.Đường cắt tương thẳng.Hình dán tương đối phẳng.


3,Thái độ;GD HS biết giữ gìnvà vệ sinh nhà ở của mình cho sạch đẹp,tính cẩn thận,ý thức tổ
chức trong giờ học.


Trọng tâm:


-Cắt, dán, trang trí được ngơi nhà u thích
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV:-Bài mẫu một số học sinh có trang trí.



-Giấy các màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, 1 tờ giấy trắng làm nền.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


1’
4’


27’


1.Ổn đ ịnh :
2.KTBC:


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo
yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.


3.Bài mới:


Giới thiệu bài, ghi tựa.


Hoạt đ ộng 1 : Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá,
Mặt trời, …


Gọi học sinh nêu lại cách kẻ và cắt các
nan giấy để dán thành hành rào.



Giáo viên gợi ý cho học sinh vẽ và cắt
hoặc xé những bơng hoa có lá có cành,
mặt trời, mây, chim, … bằng nhiều màu
giấy để trang trí cho thêm đẹp.


Tổ chức cho các em thực hành yêu cầu 1.
Hoạt đ ộng 2 : Học sinh thực hiện dán ngơi
nhà và trang trí trên tờ giấy nền.


Đây là chủ đề tự do, những mẫu hình giới
thiệu chỉ là gợi ý tham khảo. Tuy nhiên
giáo viên cần nêu trình tự dán và trang trí.
Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau
Dán các cửa ra vào và cửa sổ.


Dán hàng rào hai bên nhà cho thêm đẹp.


Hát.


Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
giáo viên kiểm tra.


Vài HS nêu lại


Học sinh nêu lại cách kẻ và cắt các nan
giấy để dán thành hành rào, vẽ và cắt
hoặc xé những bơng hoa có lá có cành,
mặt trời, mây, chim, … bằng nhiều màu
giấy để trang trí cho thêm đẹp.



Học sinh thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3’


Trên cao dán ông Mặt trời, mây, chim, …
Xa xa dán các hình tam giác làm các dãy
núi cho bức tranh thêm sinh động.


Quan sát giúp học sinh yếu hoàn thành
nhiệm vụ tại lớp và tổ chức trưng bày sản
phẩm.


4.Củng cố:


5.Nhận xét, dặn dò:


Nhận xét, tuyên dương các em về kĩ năng
cắt dán các hình.


Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ơ li, hồ
dán…


để kiểm tra chương III Kĩ thuật cắt dán
giấy.


Học sinh thực hành dán thành ngơi nhà
và trang trí cho thêm đẹp.



Tổ chức cho các em bình chọn sản phẩm
đẹp và trưng bày tại lớp.


Học sinh nhắc lại cách kẻ và cắt các bộ
phận, dán và trang trí ngơi nhà.


Thực hiện ở nhà.


<b>_________________________________________</b>
Tự chọn:Âm nhạc


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐƯỜNG VÀ CHÂN</b>


<b> </b>

<b>(Nhạc: HOÀNG LONG, LỜI: THƠ XUÂN TỬU)</b>


<b>I. YÊU CẦU:</b>


1.Kiến thức:HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu bài hát.
2.Kỹ năng:Hát đồng đều, hoà giọng


- Biết sử dụng nhạc cụ gõ theo phách, tiết tấu của bài hát.
3.Thái độ.GD Hskhi ra đường chào hỏi lễ phép người trên.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Hát chuẩn xác bài hát. Đàn, nhạc cụ gõ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: </b>


1. Ổn định tổ chức: Nhắc nhở HS tư thế ngồi hát.
2. kiểm tra bài cũ: Không



3. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của H. sinh</b>


<b>* Hoạt động 1:Ôn tập bài hát: Đường và Chân.</b>
- GV cho HS nghe lại giai điệu bài hát


+: GV đàn giai điệu bài hát, HS hát theo đàn.
Chia tổ hát ôn


Hát cá nhân


- GV cho HS hát gõ đệm theo phách,,nhịp,tiết tấu
của bài hát


GV cho HS hát theo dãy,hát nối tiếp nhau
-Gọi 2 HS hát .


<b>Hoạt động 2:GV cho HS hát kết hợp vận động</b>
phụ họa


GV cho HS hát kết hợp vận động phụ họatheo hình
thức cá nhân,tam ca,tốp ca.


<b>3.Củng cố - Dặn dò:</b>


-HS lắng nghe, ghi nhớ
Lắng nghe



HS thực hiện theo yêu cầu
1-2 HS thực hiện


-HS tập hát
-HS thực hiện
Thực hiện cá nhân


Thực hiện theo nhóm tam ca,tốp
ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gọi một nhóm lên bảng trình bày bài hát.


Liên hệ: Các em khi ra đường gặp người lớn phải
làm gì?


Về nhà phải làm gì?


-Dặn dị: Về nhà hát thuộc lời ca. Thực hiện lời


chào theo em. Lắng nghe, ghi nhớ.


<b>__________________________________________</b>
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012


<b> Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức Biết trừ cá số trong phạm vi 10,trừ nhẩm ;nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng


và phép trừ;biết giải bài tốn có lời văn.


.Kỹ năng:Rèn cho HS kỹ năng tính cộng trừ,trừ nhanh chính xác. nhận biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ;biết giải bài tốn có lời văn.


3.Thái độ: GD học sinh tích cực,hứng thú trong học tập và u thích học Tốn
Trọng tâm:


Biết trừ cá số trong phạm vi 10,trừ nhẩm ;nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ;
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV:SGK Toán


- HS- HS:Bảng con,phấn,giẻ lau,vở tốn
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


27’


1.KTBC:


Gọi học sinh chữa bài tập số 3 trên bảng lớp
Nhận xét KTBC của học sinh.


2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


<b>H</b>


<b> ư ớng dẫn học sinh luyện tập</b>


Hoạt động1Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của
bài.


Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép
tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu 2
phép tính.


Hoạt động2;Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


Cho học sinh thực hành ở VBT và chữa bài
trên bảng lớp.


Giải:


Số thuyền của Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)


Đáp số : 6 cái thuyền
Nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3’


Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:



5 + 4 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5


<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong</i>
<i>phép cộng được số kia.</i>


Hoạt động3:Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


Cho học sinh nêu cách làm và làm VBT rồi
chữa bài trên bảng.


Hoạt động4;Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và giải trên
bảng lớp.


4.Củng cố, dặn dị:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.


5 + 4 = 9 , 1 + 6 = 7 , 4 + 2 = 6
9 – 5 = 4 , 7 – 1 = 6 , 6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 , 7 – 6 = 1 , 6 – 2 = 4
<i>Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số</i>


<i>trong phép cộng được số kia.</i>


Thực hiện từ trái sang phải:
9 – 3 – 2 = 6 – 2 = 4
và ghi : 9 – 3 – 2 = 4
Các cột khác thực hiện tương tự.


Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng
lớp.


Tóm tắt:
Có tất cả : 10 con
Số gà : 3 con
Số vịt : ? con


Giải:
Số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)


Đáp số : 7 con vịt
Nhắc tênbài.


Thực hành ở nhà.


<b>_____________________________________</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>GV bộ mơn dạy</b>


<b>____________________________________</b>


<b>Tập đọc:</b>


<b>NĨI DỐI HẠI THÂN</b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối,
hốt hoảng.


-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


Hiểu nội dung bài: Hiểu lời khuyên củacâu chuyện: Không nên nói dối làm mất lịng tin của
người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


Trả lời được c©u hỏi 1, 2 (SGk)


<b>2.Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Thái độ:GD HS khơng nên nói dối làm mất lịng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản
thân.


Trọng tâm:


Học sinh đọc trơn cả bài .


Hiểu nội dung bài: Hiểu lời khuyên củacâu chuyện: Không nên nói dối làm mất lịng tin của
người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV:-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.



HS:Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bảng con,phấn,giẻ lau.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’


27’


1.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi học sinh đọc bài: “Đi học” và trả lời các
câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút


tựa bài ghi bảng.


Hoạt động1:Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chú bé chăn
cừu hốt hoảng. Đoạn kể các bác nông dân đến
cứu chú bé được đọc gấp gáp. Đoạn chú bé
gào xin moi người cứu giúp đọc nhanh căng
thẳng.



+ Tóm tắt nội dung bài:


+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn
lần 1.


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


1. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ
ngữ các nhóm đã nêu: bỗng, giả vờ, kêu
toáng, tức tối, hốt hoảng.


Cho học sinh ghép bảng từ: kêu toáng, giả vờ.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục
với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc
từng câu.


+ <i>Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn</i>
<i>để luyện cho học sinh)</i>


Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sói đâu”.
Đoạn 2: Phần cịn lại:



2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:


Nhắc tựa.


Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.


Ghép bảng từ: kêu toáng, giả vờ.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.


Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp
các câu cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’


30’


4’


1’


Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức thi
giữa các nhóm.



Đọc cả bài.


Luyện tập:
Hoạt động2:Ơn các vần it, uyt:
1. Tìm tiếng trong bài có vần it?
2. Tìm tiếng ngồi bài có vần it, uyt?


3. Điền miệng và đọc các câu ghi dưới tranh?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:


Tiết 2


Hoạt động3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:


1. Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã
chạy tới giúp?


2. Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp
không? Sự việc kết thúc ra sao?


+ Giáo viên kết luận: Câu chuyện chú bé
<i>chăn cừu nói dối mọi người đã dẫn tớihậu</i>
<i>quả:đàn cừu của chú đã bị sói ăn thịt. Câu</i>


<i>chuyện khun ta khơng được nói dối. Nói</i>
<i>dối có ngày hại đến thân.</i>


Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Hoạt động4Luyện nói:


<b>Đ</b>


<b> ề tài : Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.</b>
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi để học
sinh trao đổi với nhau, nói lời khuyên chú bé
chăn cừu.


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên cho


Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm cử
1 bạn để thi đọc đoạn 1.


Lớp theo dõi và nhận xét.
2 em.


Nghỉ giữa tiết


Thịt.


Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng
con tiếng ngồi bài có vần it, uyt.


It: quả mít, mù mịt, bưng bít, …
Uyt: xe bt, ht cịi, quả qt, …
Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy
khách.


2 em đọc lại bài.


Các bác nơng dân làm việc quanh đó
chạy tới giúp chú bé đánh sói nhưng họ
chẳng thấy sói đâu cả.


Khơng ai đến cứu. Kết cuộc bầy cừu
của chú bị sói ăn thịt hết.


Nhắc lại.


2 học sinh đọc lại bài văn.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
giáo viên tìm câu lời khuyên để nói với
chú bé chăn cừu.


+ Cậu khơng nên nói dối, vì nối dối
làm mất lịng tin với mọi người.



+ Nói dối làm mất uy tín của mình.
Nêu tên bài và nội dung bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bố mẹ nghe. Thực hành ở nhà.
_______________________________________


Luyện tập thực hành Tiếng Việt

<b>NÓI DỐI HẠI THÂN</b>


<b> I.MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối,
hốt hoảng.


-Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


Hiểu nội dung bài: Hiểu lời khun củacâu chuyện: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của
người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


Trả lời được c©u hỏi 1, 2 (SGk)


<b>2.Kỹ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc đúng, đọc nhanh.</b>


<b>Kó năng luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.Kỹ năng trả lời câu hỏi.</b>


3.Thái độ:GD HS khơng nên nói dối làm mất lịng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản
thân.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: SGK, nội dung ơn
- Học sinh: SGK.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>A.Luyện tập</b>


HĐ1.Luyện đọc bài Nói dối hại thân, GV cho HS đọc cá nhân,đồng thanh.
HĐ2.Điền dấu x vào trước ý trả lời đúng cho câu hỏi:


a )Chú bé chăn cừu nói dối mấy lần
1 lần


2-3 lần


Nhiều hơn 2-3 lần.


b)Vì sao khi sói đến,chú bé gào xin cứu giúp nhưng các bác nông dân vẫn thản nhiên làm
việc?


Vì họ nghĩ chú bé lại nói dối.
Vì họ đang bận làm việc


Vì họ thấy chó sói đã ăn thịt hết đàn cừu.
GV cho HS làm bài,chữa bài


GV cho HS làm bài,chữa bài.


HĐ3.Điền các từ ngữ:quả mít,xe bt,ht sáo,hít thở,khăng khít,lườm ngt,xt xoa,đơng
nghịt vào hai nhóm.


a)Nhóm các tiếng có vần it...


b)Nhóm các tiếng có vần uyt...


GV cho HS làm bài,chữa bài.
B. Củng cố-dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài tập đọcBác đưa thư.


_______________________________________________________________________


Thứ năm ngày19 tháng 4 năm 2012
<b>Chính tả (tập chép):</b>


<b>CÂY BÀNG</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức -Nhìn sách học bảng chép lại cho đúng đoạn (Xuân sang …đến hết)36
chữ trong khoảng 15- 17 phút.


Điền vần oang hoặc oac, chữ g hoặc gh vào chỗ trống
bài tập 2, 3(SGK)


2.Kỹ năng:Rèn cho HS viết đúng,sạch sẽ.
3.Thái độ:GD HS tính cẩn thận ,chăm học.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


GV:-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3.


-Học sinh cần có VBT.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


5’


27’


1.KTBC :


Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.


Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con
các từ ngữ sau: trưa, tiếng chim, bóng râm.
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:


GV giới thiệu bài ghi tựa bài.


Hoạt động1.H ư ớng dẫn học sinh tập chép :
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần
chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm
những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng
con.


Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con
của học sinh.



Hoạt động2:Thực hành bài viết (tập chép).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ
đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa
chữ cái bắt đầu mỗi câu.


Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc
SGK để viết.


Hoạt động3;Hướng dẫn học sinh cầm bút


Chấm vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.


Học sinh viết bảng con: trưa, tiếng
chim, bóng râm.


Học sinh nhắc lại.


2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo
bài bạn đọc trên bảng từ.


Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng
khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu
nhưng giáo viên cần chốt những từ
học sinh sai phổ biến trong lớp. Học
sinh viết vào bảng con các tiếng hay
viết sai: chi chít, tán lá, khoảng sân,
<i>kẽ lá.</i>



Học sinh thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên để chép bài chính tả vào
vở chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


chì để sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số em.


. Hoạt động4H ư ớng dẫn làm bài tập chính tả :
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.


Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tun dương nhóm thắng cuộc.


3.Nhận xét, dặn dò:


Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.


Học sinh sốt lỗi tại vở của mình và
đổi vở sữa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.


Điền vần oang hoặc oac.
Điền chữ g hoặc gh.
Học sinh làm VBT.


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.


Giải


Mở toang, áo khốc, gõ trống, đàn ghi
ta.


Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm
bài viết lần sau.


<b>________________________________________________</b>
<b>Tập viết:</b>



<b>TÔ CHỮ HOA U, Ư,V</b>


<b> I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức - Tôđược các chữ hoa U, Ư.V</b>


-Viết đúng các vần oang, oac, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác khăn đỏ ,măng non kiểu chữ
thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần.)


2.Kỹ năng:Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ viết thường.
3.Thái độ:GD HS tính cẩn thân,có ý thức tập viết.


Trọng tâm: Viết đúng các vần oang, oac, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác khăn đỏ
<b>,măng non kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2(Mỗi từ ngữ viết được ít </b>
<b>nhất một lần).</b>


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


GV:-Chữ hoa: U, Ư đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TG Hoạt động GV Hoạt động HS
5’


27’


2’


1’



1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.


Gọi 1 em lên bảng viết nườm nượp cả lớp
viết bảng con các từ:. Hồ Gươm


Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa
bài.


GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập
viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô
chữ hoa U, Ư,V tập viết các vần và từ
ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập
đọc: oang, oac, khoảng trời, áo khoác
<b>khăn đỏ ,măng non</b>


Hoạt động1:H ư ớng dẫn tô chữ hoa :


Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét:


Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó
nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói
vừa tơ chữ trong khung chữ U, Ư.V
Nhận xét học sinh viết bảng con.


Hoạt động2:H ư ớng dẫn viết vần, từ ngữ


ứng dụng:


Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực
hiện:


+ Đọc các vần và từ ngữ cần viết.


+ Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng
và vở tập viết của học sinh.


-Viết bảng con.


Hoạt động3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số
em viết chậm, giúp các em hoàn thành
bài viết tại lớp.


4.Củng cố :


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy
trình tơ chữ U, Ư.


Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài
mới.



Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho
giáo viên kiểm tra.


1 học sinh viết trên bảng nườm nượp, lớp
viết bảng con các từ: Hồ Gươm,.


Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.


Học sinh quan sát chữ hoa U, Ư trên bảng
phụ và trong vở tập viết.


Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung
chữ mẫu.


Viết bảng con.


Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng,
quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và
trong vở tập viết.


Viết bảng con.


Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo
viên và vở tập viết.


Nêu nội dung và quy trình tơ chữ hoa, viết
các vần và từ ngữ.


Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết
tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>GV bộ mơn dạy</b>


<b>____________________________________________________</b>
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b> I.MỤC TIÊU : </b>


1.Kiến thức ;Biết đọc viết ,đếm các số đến 100;biết cấu tạo số có hai chữ số;biết cộng trừ
(khơng nhớ) các số trong phạm vi 100


2.kỹ năng;Rèn kỹ năng đọc viết đếm các số có hai chữ số nhanh,nắm được cấu tạo số ,làm
thành thạo cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 chính xác.


3.Thái độ: GD học sinh có hứng thú trong học ,ý thức tự học và u thích mơn tốn
Trọng tâm:


Biết đọc viết ,đếm các số đến 100
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV:SGK Toán


- HS- HS:Bảng con,phấn,giẻ lau,vở toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


TG Hoạt động GV Hoạt động HS


5’



27’


3’


1.KTBC:


Gọi học sinh chữa bài tập số 4(tr63) vở BTT
tập 2 trên bảng lớp


Nhận xét KTBC của học sinh
2.Bài mới :


Giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài
<b>H</b>


<b> ư ớng dẫn học sinh luyện tập</b>


Hoạt động1Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của
bài rồi thực hành ở VBT.


Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.


Hoạt động2:Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


Cho học sinh thực hành trên bảng từ theo hai
tổ. Gọi học sinh đọc lại các số được viết
dưới vạch của tia số.


Hoạt động3:Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của


bài:


Cho học sinh làm VBT và tổ chức cho các
nhóm thi đua hỏi đáp tiếp sức bằng cách:


<i>45 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?</i>
<i>45 gồm 4 chục và 5 đơn vị.</i>


Hoạt động4;Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của
bài:


học sinh chữa bài tập số 4(tr63) vở
BTT tập 2 trên bảng lớp


Nhắc tên bài


Học sinh viết các số :


Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14,
………., 20


Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24,
……… , 30


Từ 48 đến 54: 48, 49, 50,
………., 54


Đọc lại các số vừa viết được.


Câu a: 0, 1, 2, 3,


………., 10
Câu b: 90, 91, 92,
………, 100
Đọc lại các số vừa viết được.


Làm VBT và thi đua hỏi đáp nhanh.
95 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cho học sinh thực hiện VBT và chữa bài
trên bảng lớp.


4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.
(tương tư các cột còn lại)


Học sinh thực hiện và chữa bài trên
bảng lớp.


Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.


___________________________________________________


Buổi chiều Đạo đức


<b>PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1.Kiến thức: - Biết tên và tác hại của một số tệ nạn xã hội
2.Kỹ năng: - Biết cách phòng tránh tệ nạn


-3.Thái độ: Nâng cao ý thức đạo đức cho các em.
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


GV;Nội dung bài.,một số tranh về tệ ạn xã hội
HS: tranh về tệ ạn xã hội


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


Hoạt động1:GV cho học sinh quan sát tranh ảnh một số tệ nạn xã hội


- Tranh vẽ gì? (Nghiện ma tuý, đánh bạc, say rượu, trộm cắp...)
- Ngoài ra em còn thấy những tệ nạn nào nữa?


- Em biết gì về tác hại của những tệ nạn đó?


- GV bổ xung: các tệ nạn ma tuý dẫn đến HIV, chết, đánh bạc gia đình tan
nát, bố mẹ bỏ nhau, uống rượu say tai nạn. . .


Hoạt động2. Nêu cách phòng chống các tệ nạn
- Hiểu được tác hại các tệ nạn


- Không băt chước người đã mắc.


- Không đánh bạc ăn tiền, dù là nhỏ.


- Khơng ham, mê chơi trị chơi điện tử có hại.
- Nhắc nhở mọi người xung quanh.


3. GV tổng kết tiết học, dặn dò.


______________________________________________
Luyện tập thực hành Tiếng Việt


Chính tả(nghe viết)
NĨI DỐI HẠI THÂN
I.MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- . Làm được bài tập 2,3 vở bài tập củng cố kiến thức và kỹ năng Tiếng Việt.
<b>2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bàichú cơng.</b>


3.Thái độ - GD tính cẩn thận, thẩm mó cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.


- Học sinh: Bảng con,vở ơ ly


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>A.Luyện tập</b>


HĐ1.Tập chép:Nói dối hại thân GV đọc nội dung bài viết
Cho HS đọc lại



HS nêu chữ khó


Cho HS viết bảng conchữ khó
GV cho HS nhìn bảng chép bài.


GV đọc lại cho HS soát lỗi,chữa lỗi sai.
HĐ2:Điền g hoặc gh vào chỗ trống:
--Lên thác xuống ...ềnh


...an vang dạ sắt
...ừng cay,muối mặn.


HĐ3.) Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:
...ĩ sao nói vậy


Thương ...ười như thể thương thân
-Ra ...õ gặp anh hùng


B.. Củng cố:


Nhận xét, khen thưởng các em viết đẹp.


- - Nhớ sửa lỗi chính tả mà các em viết sai trong vở
Hoạt động ngồi giờ lên lớp
<b>CHỦĐIỂM: HỊA BÌNH HỮU NGHỊ</b>


<b>______________________________________________________________</b>
<b>Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 </b>


Chính tả (Nghe viết):


<b>ĐI HỌC</b>


<b> I.MỤC TIÊU : </b>


1.Kiến thức Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài: Đi học trong
<i>khoảng 15-20phút</i>


Điền đúngvần ăn hoặc ăng, chữ ng, ngh vào chỗ trống
2.Kỹ năng:Rèn cho HS viết đúng,sạch sẽ.


3.Thái độ:GD HS tính cẩn thận ,chăm học.
Bài tập 2, 3(SGK)


.Trọng tâm;


Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài: Đi học trong khoảng
<i>15-20phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung hai khổ thơ cần chép và bài tập 2 và 3.
-Học sinh cần có VBT.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


5’


27’


1.KTBC :



Chấm vở những học sinh giáo viên
cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết
các từ ngữ sau: xuân sang, khoảng
sân, chùm quả, lộc non.


Nhận xét chung về bài cũ của học
sinh.


2.Bài mới:


GV giới thiệu bài ghi tựa bài “Đi
học”.


Hoạt động1.H ư ớng dẫn học sinh tập
viết chính tả:


Học sinh đọc lại hai khổ thơ đã được
giáo viên chép trên bảng.


Cho học sinh phát hiện những tiếng
viết sai, viết vào bảng con.


Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, cách trình bày bài viết
sao cho đẹp.


Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học
sinh viết.



Hoạt động2:Hướng dẫn học sinh cầm
bút chì để sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát và
sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân
những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra
lề vở phía trên bài viết.


 Thu bài chấm 1 số em.


Hoạt động3:.H ư ớng dẫn làm bài tập
chính tả:


Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn
bài tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.


Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về
nhà viết lại bài.


Cả lớp viết bảng con: xuân sang, khoảng sân, chùm
quả, lộc non.



Học sinh nhắc lại.


Học sinh đọc hai khổ thơ trên bảng phụ. Học sinh
viết tiếng khó vào bảng con: dắt tay, lên nương,
<i>nằm lặng, rừng cây.</i>


Học sinh tiến hành chép chính tả theo giáo viên
đọc.


Học sinh dị lại bài viết của mình và đổi vở và sữa
lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo
viên.


Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.


Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm
thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 6 học sinh


Giải


Bài tập 2: Ngắm trăng, chăn phơi nắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3’


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng


cuộc.


5.Nhận xét, dặn dò:


Yêu cầu học sinh về nhà chép lại hai
khổ thơ đầu của bài thơ cho đúng,
sạch đẹp, làm lại các bài tập.


<b>_______________________________________</b>
<b>Kể chuyện:</b>


<b>CÔ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN</b>


<b>I.MỤC TIÊU : </b>


1.Kiến thức - Kể lại được từng đoạn của câu chuyệndựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới
tranh. Biết được lời khun của chuyện:Ai khơng biết q tình bạn,người ấy sẽ sống cô độc.
.Kỹ năng:Rèn cho HS biết cử chỉ điệu bộ khi kể theo từng đoạn của câu chuyện


3.Thái đọ:GD HS biết quý trọng tình bạn.


Trọng tâm: lại được từng đoạn của câu chuyệndựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV:-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK và các câu hỏi gợi ý.
-HS:SGK


<b> III.Các hoạt đ ộng dạy học :</b>


TG Hoạt động GV Hoạt động HS



5’


27’


1.KTBC :


Gọi học sinh kể lại câu chuyện “Con Rồng
cháu Tiên”.


Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.


Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :


Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
Hoạt động 1: Kể chuyện


 <i>Hôm nay, các em nghe cơ kể câu</i>


<i>chuyện có tên là “Cơ chủ khơng biết q tình</i>
<i>bạn”. Với câu chuyện này các em sẽ hiểu:</i>
<i>Người nào khơng biết q tình bạn, thích</i>
<i>thay đổi bạn, “có mới nới cũ”, thì sẽ gặp</i>
<i>chuyện khơng hay.</i>


 Kể chuyện: Giáo viên kể 3 lần với


giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng


4 học sinh xung phong kể lại câu


chuyện “Con Rồng cháu Tiên” theo 4
đoạn, mỗi em kể mỗi đoạn. Nêu ý
nghĩa câu chuyện.


Học sinh khác theo dõi để nhận xét
các bạn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3’


tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu
chuyện:


Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện. Biết
dừng ở một số chi tiết để gây hứng thú.


Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ để làm rõ
các chi tiết của câu chuyện, giúp học sinh nhớ
câu chuyện.


<b>L</b>


<b> ư u ý : Giáo viên cần thể hiện:</b>


 Nhấn giọng những chi tiết tả vẽ đẹp của


các con vật, ích lợi của chúng, tình thân giữa
chúng với cô chủ, sự thất vọng của chúng khi
bị cơ chủ xem như một thứ hàng hố để đổi
chác.



Hoạt động 2; Hướng dẫn học sinh kể
từng đoạn câu chuyện theo tranh:


Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và trả
lời các câu hỏi.


Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì?


Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1.


Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và 4
Hoạt động 3 Hướng dẫn học sinh kể
toàn câu chuyện:


Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em đóng
các vai để thi kể tồn câu chuyện. Cho các em
hố trang thành các nhân vật để thêm phần
hấp dẫn.


Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện:
<i>Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?</i>


3.Củng cố dặn dị:


Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học sinh
về nhà kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị
tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng


Học sinh lắng nghe câu chuyện.



Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung và nhớ câu
truyện.


Học sinh quan sát tranh minh hoạ theo
truyện kể.


Cảnh cô bé ôm gà mái âu yếm và vuốt
ve bộ lông của nó. Gà trống đứng
ngồi hàng rào, msào rũ xuống vr ỉu
xìu.


Câu hỏi dưới tranh: Vì sao cơ bé đoỉi
gà trống lấy gà mái?


Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm đại
diện 1 hs)


Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng vai
và kể.


Tiếp tục kể các tranh còn lại.


Tuỳ theo thời gian mà giáo viên định
lượng số nhóm kể lại toàn bộ câu
chuyện).


Học sinh khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung.



<i>Phải biết quý trọng tình bạn. Ai khơng</i>
<i>q trọng tình bạn người ấy sẽ khơng</i>
<i>có bạn. Khơng nên có bạn mới thì</i>
<i>qn bạn cũ. Người nào thích đổi bạn</i>
<i>sẽ khơng có bạn nào chơi cùng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đốn diễn biến của câu chuyện.


_______________________________________________________
Luyện tập thực hành Tốn


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>


<b> I.MỤC TIÊU : </b>


1.Kiến thức ;Biết đọc viết ,đếm các số đến 100;biết cấu tạo số có hai chữ số;biết cộng trừ
(khơng nhớ) các số trong phạm vi 100


2.kỹ năng;Rèn kỹ năng đọc viết đếm các số có hai chữ số nhanh,nắm được cấu tạo số ,làm
thành thạo cộng trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 chính xác.


3.Thái độ: GD học sinh có hứng thú trong học ,ý thức tự học và u thích mơn tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Giáovieân: Nội dung luyện tập


- HS- HS:Bảng con,phấn,giẻ lau,vở toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>



<b>A.Cho HSlàm lần lượt các bài tập sau và chữa bài</b>
HĐ1.Viết số thích hợp vào cácc vạch của tia số
HĐ2.Bàif2:Viết theo mẫu:


a):75=70+5 46=..+..


28=..+... 92=...+...


64=...+... 48=...+...


b)39=...+... 66=...+...


21=...+... 99=...+...


54=..+... 55=...+...
HĐ3:Bài 3.Khoan vào số bé nhất:
86,57,68,75.


HS làm bài,chữa bài.
B.Củng cố – dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài sau On taapjcacs số đến 100


Tù nhiªn – x· héi



Tr

ời nóng ,trời rét



I -MỤC TIÊU :



1.Kiến thức:- Nhận biếtvà mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tương thời tiết:nóng rét.
2.Kỹ năng:Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng rét.


3.Thái độ: :GD HS hình thành thói quen ăn mặc phù hợp với thời tiết .
Trọng tâm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Các mơ hình ở bài 33 trong SGK .


- Một số đồ dùng phù hợp với thời tiết trời nóng , trời rét .


III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :


TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5’


27’


1. <b>Kieåm tra bài cũ</b> :


- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau
- Dựa vào dấu hiệu nào để nhận
biết trời có gió hay lặng gió .
- GV nhận xét bổ sung
2. <b>Bài mới</b> :


a-Giới thiệu bài : Trời nóng, trời
rét


- Ghi bảng .



b. Hoạt động 1 : Làm việc với
SGK .


* Bước 1 : Yêu cầu HS quan sát
hình trong SGK và trả lời các câu
hỏi .


- Tranh nào vẽ cảnh trời nóng ?
- Tranh nào vẽ cảnh trời mưa ?
- Vì sao em biết ?


- Nêu những gì bạn cảm thấy khi
trời nóng ? Trời rét ?


* Bước 2 :


- Gọi một số HS chỉ tranh và trả
lời theo câu hỏi đã nêu .


- Dấu hiệu của trời nóng là có
những hình ảnh gì ?


- Dấu hiệu của trời rét là có những
hình ảnh gì ?


- Gọi nhiều HS khác nói .


Ø GV kết luận .


+ trời nóng thường thấy nóng nực ,


tốt mồ hơi . Ngày nóng ta thường
mặc qn áo ngắn , vải mỏng .
+ Trời rét : làm cơ thể run lên , nỗi
da gà, tay chân lạnh cống , khó


- HS trình bày theo nội dung câu hỏi
- Cảm giác mát và không mát


- Ngọn cây lung lay là có gió .


- Ngọn cây không lung lay là không có gió .


- HS làm việc theo cặp . Lần lượt chỉ lên tranh và
nói cho nhau nghe theo đôi bạn .


- HS lên bảng chỉ tranh và nói cho lớp nghe .
- Đâu là cảnh trời rét , đâu là cảnh trời nóng .
- Mặt trời mọc , các bạn ăn mặc quàn áo
mỏng ,. . .


- Khơng có ánh mặt trời , các bạn mặc quầøn áo
dài


ta, dày, đội mũ len
- HS nói lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2’


1’



viết . Những ngày này ta nên măc
quần áodày ,đi giày,đội mũ len .
c. Hoạt động 2 : Thảo luận theo
nhóm


* Mục đích : Biết ăn mặc đúng
thời tiết .


* Cách tiến hành :


- Bước 1 : Giao nhiệm vụ :


+ Các em hãy cùng nhau thảo luận
và đóng vai :


- Khi trời rét . Do chủ quan nên
Lan ăn mặc không đủ ấm . Các em
hãy đốn xem chuyện gì sẽ xãy ra
đối với Lan ?


- Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt
động .


+ Gọi từng nhóm lên trình bày
nhận xét của nhóm mình .
4- <b>Củng cố</b> :


* Tổ chức trị chơi : “Trời nóng,
trời rét”



* Mục đích : Hình thành thói quen
ăn mặc phù hợp với thời tiết .
Chuẩn bị : Mũ đội khi nắng , mũ
len đội mùa rét .


- GV hướng dẫn cách chơi :
5. <b>Nhận xét , dặn dò</b> :
- GV tổng kết tiết học , tuyên
dương cá nhân , nhóm có tinh
thần học tập tốt .


- Chuẩn bị bài hôm sau


- HS thảo luận và tự đóng vai


- Từng nhỏmtình bày nhận xét của mình.


- HS lên thực hiện trị chơi


________________________________________________________
Hoạt động tập thể


SINH HOẠT LỚPTUẦN 33
I.MỤC TIÊU:


HS thấy được những việc đã làm và những việc còn tồn tại trong tuần qua.
Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể.


Giáo dục các em có tinh thần phê và tự phê



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II.CHUẨN BỊ:GV chuẩn bị số liệu theo dõi trong tuần :</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2.Nội dung sinh hoạt:</b>


*Nhận xét các hoạt động trong tuần


a.Họctập. ……….


………...
...


...
- Tuyên dương một số em có tinh thần học tập tốt.


+ Cụ thể:………..………...
Nhắc nhở một số em cịn mắc khuyết điểm


...


<b> b.Vệ sinh cá nhân vệ sinh chung</b>


...
...
...


<b>c.Đạo đức: </b>



………...
...


<b>3.Tích hợp nội dung giáo dục:</b>


<b> GV đọc cho HS nghe một chuyên mục tự chọn</b>
<b> -HS thảo luận</b>


<b>4.Hoạt đợng giaolưu :</b>
<b> Cho HS văn nghệ</b>


<b>2. Phương hướng và biện pháp tuần đến :</b>


- Ổn định và duy trì tốt các nề nếp học tập.


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục thiếu sót của tuần qua


- Tiếp tụcduy trì nề nếp hoạt động tập thể ngồi giờ lên lớp,duy trì cơng tác vệ sinh cá
nhân và vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


-Tập trung ôn tập để kiểm tra định kỳ lầ 4


- Thi đua trong học tập và rèn luyện chào mừng ngày giải phóng miền nam 30-4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×