Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.08 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009</i>


Tập đọc


<b>Thầy thuốc nh mẹ hiền</b>


I. Mục đích - yêu cầu :


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.


- HiĨu ý nghÜa bµi văn : <i>Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu & nhân cách cao </i>
<i>th-ợng của Hải Thth-ợng LÃn Ông. </i>Trả lời câu hỏi 1,2,3.


- GD lòng nhân hậu.
II. §å dïng :


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III- Các hoạt động dạy - học :


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- 2 HS đọc thuộc bài thơ <i><b>Về ngơi nhà đang xây, </b></i>trả lời các câu hỏi về ND bài đọc.


<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


*Luyện đọc:GV cùng HS giỏi nối nhau đọc toàn bộ bài văn, cả lớp theo dõi, đọc
thầm.


- Chia bài làm 4 đoạn(Đoạn 1: Từ đầu đến <i>mà còn lo cho gạo củi. </i>Đoạn 2: Tiếp đến


<i>cµng nghÜ cµng hèi hËn. </i>Đoạn 3<i>: Phần còn lại)</i>.



- Ln 1:Tng tp HS ni nhau đọc 4 đoạn, sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ hơi.
- Lần 2:HS đọc theo cặp cả bài, kết hợp gii ngha t, c chỳ gii.


- GV giải thích thêm mét sè tõ HS cha hiÓu.


- HD HS đọc câu dài: <i>Giữa mùa hè nóng nực, cháu bé nằm trong chiếc thuyền nhỏ </i>
<i>hẹp, ngời đầy mụn mủ, mùi hụi tanh bc lờn nng nc.</i>


*Tìm hiểu bài


- GV cho HS trao đổi nhóm, thảo luận, tìm hiểu nội dung theo câu hỏi 1,2,3 SGK.
- Trởng nhóm điều khiển nhóm đọc, phát biểu.


- Cán sự điều khiển lớp chốt câu trả lời đúng.
- HS nối tiếp nêu.


- GV chốt: <i>Hải Thợng LÃn Ông là một ngời nhân ái, không màng danh lợi, chăm </i>
<i>làm việc nghĩa. </i>


- Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?


*HD đọc diễn cảm:HD HS tìm giọng đọc phù hợp với từng đoạn.
- Chọn đọc diễn cảm đoạn 2.


- 3 HS đọc phân vai, tìm cách đọc hay.
- Chú ý HS nhấn mạnh các từ ngữ nh HD
- GV đọc mẫu


- HS luyện đọc theo nhóm.



-1tốp HS nối tiếp đọc diễn cảm tồn bài.
-HS bình chọn nhóm bạn đọc hay nhất.


<b>3-Cđng cè, dỈn dò</b>


- 1 HS nêu ý nghĩa truyện.


- GV liên hệ thực tế: Kể về một tấm gơng thầy thuốc mµ em biÕt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen ngợi những HS tốt.


Toán


Tit 76: Luyn tp


I. Mục đích - u cầu :


- HS biÕt c¸ch tÝnh tỉ số phần trăm của hai số.
- HS biết ứng dụng trong giải toán.


- HS yêu thích môn học.
II. Đồ dïng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III- Các hoạt động dạy - hc :


<b>1, Kiểm tra bài cũ :</b>


- KT cách tính phần trăm của 2 số.


<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b, HD HS lun tËp:</b></i>



<b>*Bµi 1:</b> 2 HS lµm vào bảng nhóm, HS khác làm vào vở.


- Lu ý HS, khi làm phép tính với các tỉ số phần trăm, phải hiểu đây là tính tỉ số
phần trăm của cùng một đại lợng, VD:6% HS 5A cộng 15 % HS lớp 5A bằng 21 %
HS lớp 5A.


-HS c¶ lớp chữa bảng của bạn, sửa chữa bài của mình.


<b>*Bi 2</b> :HD HS hiểu 2 khái niệm: Số phần trăm đã thực hiện đợc & số phần trăm
v-ợt mức so với kế hoạch cả năm.


- Cho HS lµm bµi cá nhân.


- 2 HS làm bảng nhóm, HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>*Bài 3:</b>


- Cho HSK-G đọc đề tốn, làm bài.
- Chữa bài trên bảng.


<b>3- Cđng cố , dặn dò</b> :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn về chuẩn bị bài sau






<b>Tiếng việt*</b>


LTVC: Ôn tập về Từ loại



<b>I. Mục đích - u cầu</b>


- LTVC: Cđng cè cho HS kiÕn thøc vỊ quan hƯ tõ .
- Cã kÜ năng sử dụng quan hệ từ .


- GD HS tình cảm gia đình.


<b>II - §å dïng </b>


<b>III </b>–<b>Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


<b>2. Bµi míi : </b> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi:(1' )</b></i>
<i><b>bHDHS lun tËp :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a, <i>cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, lớp trởng, em,</i>
<i>cháu, chắt, chút, dợng, anh rể, chị dâu.</i>


Là những từ chỉ ..


b, <i>thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trởng, anh chị lớp trên, anh họ, các em</i>
<i>lớp dới, anh ( ch ) ph trỏch i, bỏc bo v.</i>


Là những tõ chØ ……….



c, <i>công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ s, giáo viên, thuỷ thủ, bạn bè, hải quân,</i>
<i>phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, dân</i>
<i>quân tự vệ, học sinh, sinh viờn</i>.


Là những từ chỉ .


d, <i>Kinh, Ty, Nựng, Thái, Mờng, sông, Dao, H mông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê,</i>’


<i>Gia rai, Xơ-đăng, Tà-ôi.</i>


L nhng t ch .
- HS lm bi vào vở, đọc bài.
- GV nhận xét.


Bài tập 2: GV đa ra BT. HS đọc yêu cầu bài:


Nêu một câu tục ngữ thuộc chủ để sau, giải nghĩa rồi đặt câu với thành ngữ, tục
ngữ đã nêu:


a, Chủ đề quan hệ gia đình.
b, Chủ đề quan hệ thầy trị.


- HS làm việc cá nhân, 1 em lên bảng làm


- GV và cả lớp nhận xét. GV chốt lại lời giải ỳng.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


- GV nhận xét tiết học.



<b>* Tập làm văn : Luyện tập t¶ ngêi:</b>


Chọn các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để có bài văn miêu tả một em
bé: <i>non nớt, chập choạng, lonh lanh, sung sớng, khanh khách, trông ngộ ơi là ngộ,</i>
<i>dụi dụi, phá phách, xé toạc, ầm ĩ, chập chững.</i>


Tu Ti nhà em vừa tròn một tuần trớc. Đúng hơm sinh nhật, nó đứng dậy bớc
đi, ……… ..., ……….. rồi ngã phịch xuống. Cả nhà vỗ tay ...,
mẹ ... ôm chầm lấy nó. Khối chí, cơ nàng cời để lộ mấy chiếc răng
sữa ... Đợc đà, Tu Ti lại đứng dậy. Mẹ lùi một chút và giơ tay đón bé, cả
nhà vơ tay cổ vũ: “Cố lên! Cố lên! Cố lên!”Bé nhấc chân bớc một, hai, ba, bốn bớc
rồi lao vào lòng mẹ. Mẹ giơ cao bé lêb, ………. đầu vào bụng bé làm bé cời
, hoà với tiếng đùa vui của cả nhà. Đúng là một kỉ niệm khó qn! Nh


………


-ng thích nhất vẫn là -nghe bé tập nói, cái giọ-ng ………… đáng u vơ cùng: “bà,
bà, măm, măm, mẹ, mẹ…”. Nó là con gái mà cũng nghịch lắm cơ, chuyên sà vào
mâm cơm ……… Khi cả nhà ăn cơm, phải để cho nó một cái bát và một cái thìa để
nó chọc, ngốy và gõ loạn lên. Có lần, em đã bị nó …………. Quyển truyện, sao
nó nhanh thế khơng biết, em chẳng kịp “chạy loạn” chỉ biết hét lên vì tiếc.Em có
một “bí kíp” . Khi TuTi khóc, muốn nó nín, em liền bảo : “đi, đi”. Nó nín bặt, mắt
sáng ………., chỉ vào cái mũ nói “ i ..i..”. Ơi, trơng khn mặt nó lúc ấy buồn cời
thế khơng biết.


- HS viÕt vào vở, vài em trình bày.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán</b>


Tit 77: Giải toán về tỉ số phần trăm

( tiếp)


<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- HS biÕt c¸ch tính một số phần trăm của một số.


- Vn dng giải bài tốn đơn giản về tính một số phần trăm của một số.
- HS u thích học tốn.


<b>II. §å dïng :</b>


-B¶ng nhãm.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ :</b>


- KT cách tính tỉ số phần trăm. Cho VD.


<b>2, Bi mi</b> : <i><b>a, Gii thiệu bài : </b></i>
<i><b>b) Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS giải toán về tỉ số phần trăm </b>
<b>- </b>Giới thiệu cách tính52,5 % của 800


- HD HS ghi tóm tắt các bớc thực hiện: 100% số HS toàn trờng là 800 HS
1% số HS toàn trờng là...HS?
52,5 % số HS toàn trờng là ...HS?
- Từ đó đi đến cách tính:



800 : 100 x 52,5 = 420 hc 800 x 52,5 : 100 = 420


- Một vài HS phát biểu lại quy tắc: <i><b>Muốn tìm 52,5 % cđa 800 ta cã thĨ lÊy 800 </b></i>
<i><b>chia cho 100 rồi nhân với 52,5 hoặc lấy 800 nhân víi 52,5 råi chia cho 100.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu một bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm:</b>


- GV đọc đề bài & HD HS: Lãi xuất tiết kiệm trong 1 tháng là 0,5 đợc hiểu là cứ
gửi 100 đồng thì sau 1 tháng có lãi 0,5 đồng. Do đó gửi 1 000 000 đồng sau một
tháng đợc lãi bao nhiêu đồng?


<i><b>c) Thùc hµnh</b></i>


<b>*Bµi 1:</b>


-1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở.
-HS nêu miệng kết quả.


-Nhận xét & bổ sung, tự chữa bài của mình.


<b>*Bài 2:</b>


-1 HS lm vo bng nhúm, c lp làm vào vở.
- Chữa bài trên bảng, đối chiếu chữa bài của mình.


<b>*Bµi 3:</b>


- HS K-G đọc đề và làm bi.



-1 HS làm bài trên bảng lớp. Chữa bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV tỉng kÕt tiÕt häc.
- DỈn vỊ chuẩn bị bài sau


Ngày soạn: 9 / 12 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ t ngày 14 tháng 12 năm 2011</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Thầy cúng đi bệnh viện</b>



<b>I. Mc ớch - yờu cu :</b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn.


- HiÓu ý nghÜa câu chuyện: <i>Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi </i>
<i>ngời chữa bệnh phải đi bệnh viện</i>. Trả lời các câu hỏi SGK.


- HS không mê tín dị ®oan.


<b>II. §å dïng :</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>



- 2 HS nối tiếp đọc, nêu nội dung từng đoạn bài Thầy thuốc nh mẹ hiền.


<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>b, HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


- HS giỏi đọc toàn bài.


- HS đọc tiếp nối từng phần truyện:


+Phần 1, gồm đoạn 1: từ đầu đến <i>học nghề cúng bái.</i>


+Phần 2,gồm đoạn 2: từ <i>Vậy mà</i>... đến <i>không thuyên giảm.</i>


+Phần 3, gồm đoạn 3,4: từ <i>Thấy cha</i>...đến <i>vẫn không lui.</i>


+Phần 4, gồm các đoạn 5,6 còn lại.


- Kt hợp giải nghĩa các từ đợc chú giải. Có thể giải thích thêm một số từ HS cha
hiểu.


- GV đọc diễn cảm.
c,Tìm hiểu bài


- HS đọc thầm bài & trả lời từng câu hỏi SGK.
- Em có suy nghĩ gì khi đọc xong câu chuyện này?
- GV ghi nội dung chính lên bảng.


d, HD đọc diễn cảm tồn bài.HD kĩ phần 3,4.
- GV đọc mẫu.



- 3 HS đọc nối tiếp đọc
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc .


- 2 HS đọc diễn cảm toàn bài, lp nhn xột.
- GV cho im.


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nêu lại nội dung bài.


- Qua bi hụm nay em rút ra đợc điều gì?
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


Tiết 78: Luyện tập



<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- HS biÕt t×m tØ số phần trăm của một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS yªu thÝch häc toán.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bảng nhóm.



<b>III- Cỏc hot ng dy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- KT vỊ cách tính một số phần trăm của một số.


<b>2, Bài míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b, HD HS luyện tập:</b></i>


Bài 1: HSTB làm phần a,b. HSK-G làm cả bài.
-2 HS làm vào bảng nhóm, HS khác làm vào vở.


-HS nhận xét bài của bạn trên bảng, cả líp theo dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.
Bµi 2:HD: TÝnh 35 % của 120 .


- HS làm bài cá nhân.


Bài giải


S go np bỏn c l:
120 x 35 = 42 ( kg)


Đáp số: 42 kg
Bài 3:


- GV cho 1 HS đọc đề toán trớc lớp.
- HS t lm bi.


- GV chấm điểm một số bài.


Bài 4: HSK-G làm cá nhân


- GV HD : Tính 1% cđa 1200 c©y råi tÝnh nhÈm 5 % cđa 1200 cây.


<b>3- Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bµi sau.


–––––––––––––––––––––––––––––––––
––––––––––––––


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


- HS kể đợc một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý SGK.
- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể.


- GD tình cảm gia đình.


<b>II. §å dïng :</b>


- GV : Bảng lớp viết đề bài, tóm tắt nội dung 1,2,3,4.
-HS : Chuẩn bị câu chuyện mình kể.



<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b, HD HS kĨ chun:</b></i>


- HS đọc thầm, một HS đọc to, gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề bài( đợc
chứng kiến,hoặc tham gia, về một buổi sum họp đầm ấm của gia đình)


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


- Một số HS giới thiệu câu chuyện mình nh k.


<i><b>c, HS thực hành kể câu chuyện mình chuẩn bÞ.</b></i>


-Kể trong nhóm đơi
-Kể trớc lớp.


-HS cả lớp đặt câu hỏi để trao đổi với bạn về ý nghĩa, nội dung câu chuyện.
-GV & HS bình chọn bạn có câu chuyn hay nht & k hay nht.


<b>3-Củng cố- dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài KC tuần 18


<b>Toán <sub> </sub>*</b>



<b>Giải toán về tỉ số phần trăm</b>



<b>I. Mc ớch </b><b> yờu cu </b>


- Củng cố cho HS về cách tìm tỉ số phần trăm của hai số; biết tìm một số phần trăm
của một số và cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.


- HS vận dụng giải bài toán có liên quan .
- GD HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.


<b>II. Đồ dùng </b>


- GV : Tài liệu tham khảo


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của 2 sè a vµ b .


<b>2. Bµi míi : </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> b, Híng dÉn HS lun tập :</b></i>


<b>Bài 1:</b>Viết các phân số sau dới dạng số thập phân rồi tỉ số phần trăm:
a,


25
1



b,


5
4


c,
4
3



- GV chép bài lên bảng.


- HS cả lớp chép và làm vào vở . Chữa bài.


<b>Bài 2 :</b> Tính tỉ số phần trăm của các số đo sau đây :
a, 37,72kg vµ 16,4kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3 :</b> a, Tìm tất cả các số thập phân khác 0 thoả mãn: Có phần nguyên là số có 1
chữ số; phần thập phân chỉ gồm có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó
bằng chữ số phần nguyên.


b, Nêu cánh nhẩm nhanh tổng của các số thập phân tìm đợc ở câu a.
c, Tìm nhanh tỉ số phần trăm của mỗi số so với tổng tìm đợc ở câu b.
- GV chép đề lên bảng . HDHS lm bi


- HS làm bài , chữa bài .


( Vì phần ngun là số có 1 chữ số và bằng tổng của hai chữ số giống nhau nên
phần nguyên phải là số chẵn khác 0, vậy phần nguyên là 2, 4, 6, 8. Do đó các số


thập phân thoả mãn là : 2,11; 4, 22; 6,33; 8,44.


2,11+4,22+6,33+8,44 = 2,11 + 2,11 x 2 + 2,11 x 3 + 2,11 x 4 = 2,11 x ( 1+2+3+4)
= 2,11 x 10 = 21,1…)


<b>Bµi 4 :</b> TÝnh nhÈm 10% cđa c¸c sè :


a, 437kg b, 6,475t¹ c, 8,16km2 <sub>d, 1630 m</sub>2


- GV chép đề lên bảng.
- HS làm bài , chữa bài .


<b>Bài 5 :</b> Một kho chứa 4,5 tấn thóc. Ngời ta dùng 5% để ủng hộ ngời nghèo; 10% số
còn lại dùng làm quỹ khuyến học. Hỏi :


a, Ngời ta đã dùng tất cả bao nhiêu ki lơ gam thóc để ủng hộ ngời nghèo và làm
quỹ khuyến học?


b, Tỉ số phần trăm số thóc đã dùng so với số thóc lúc đầu có trong kho?


<b>Bài 6: </b>Một máy sát thóc lấy gạo trong buổi sáng sát ra đợc 2,5 tạ gạo. Hỏi :
a, máy đó đã sát bao nhiêu tạ thóc biết rằng tỉ số phần trăm giữa gạo và thóc là
70%.


b, Nếu cơng sát 1 tạ thóc là 35000 đồng thì buổi sáng đó ngời chủ máy sát đã thu
bao nhiêu tiền cơng?


<b> 3. Cđng cè - Dặn dò. </b>


- GV chốt lại nội dung buổi học .


- GV nhận xét giờ học .


Ngày soạn: 8 / 12 / 2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>chÝnh t¶ </b><i><b>(Nghe- viết)</b></i>


<b>Về ngôi nhà đang xây</b>



<b>I. Mc ớch - yờu cu :</b>


- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu của bài thơ <i>Về </i>
<i>ngôi nhà đang xây</i>.


- Làm đợc BT2 a/b; tìm đợc tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu chuyện(BT3).
- HS có ý thức giữ VS-CĐ.


<b>II. §å dïng :</b>


-Bốn tờ giấy khổ to để cá nhóm HS thi tiếp sức làm bài tập 2a, 2b.


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho HS làm lại BT 2a, 2b tiết chính tả trớc.


<b>2, Bài mới</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b, HD HS nghe-viÕt:</b></i>


- GV đọc hai khổ thơ viết chính tả trong bài <i>Về ngôi nhà đang xây</i>.


- HS theo dõi trong SGK.


- GV hỏi về nội dung :<i>Những chi tiết nào vẽ lên ngôi nhà đang xây?</i>


- 1, 2HS trả lời.


- HS đọc thầm đoạn văn.
- GV đọc cho HS viết.
- HS soỏt li.


c)HD bài tập chính tả:
*Cho HS chọn BT 2a.
VD: a)


<i><b>giá rẻ, đắt rẻ, rẻ quạt, rẻ sn</b></i> <i><b>rõy bt, ma rõy</b></i>


<i><b>hạt dẻ, thân hình mảnh rẻ</b></i> <i><b>nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi</b></i>
<i><b>giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân</b></i> <i><b>giây bẩn, giây mực, phút giây</b></i>


* Bµi tËp 3:


- Một HS lên bảng lớp làm , cả lớp làm vào vở.
-2, 3HS đọc bài mình đã điền.Nhận xét, bổ sung.


-1 HS đọc lại mẩu chuyện và trả lời câu hỏi của GV để hiểu câu chuyn bun ci
ch no?


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn ghi nhớ những hiện tợng chính tả trong bài.
- Chuẩn bị bài sau.




Ngày soạn: 7 / 12 / 2011


Ngày dạy : <i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011</b></i>


<b>Khoa học</b>

<b>Chất dỴo</b>



<b>I. Mục đích - u cầu :</b>


- HS nhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa chÊt dỴo.


- Nêu đợc một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
- GDHS ý thức giữ vệ sinh môi trờng, khụng lm dng tỳi nha


<b>II. Đồ dùng :</b>


- GV: Hình tr. 64,65 SGK.


- HS : Một vài đồ dùng bằng nhựa( thìa, bát, áo ma, ống nhựa).


<b>III- Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b> - HS lên bảng trả lời câu hỏi bài <i>Cao su</i> .



<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>b, Cỏc hot ng:</b></i>


<b>*HĐ 1</b><i><b>: Quan sát & th¶o luËn. </b></i>


- HS quan sát một số đồ dùng bằng nhựa đợc đem đến lớp, kết hợp quan sát hình tr.
64 SGK để tìm hiểu về tính chất các đồ dùng làm bng cht do.


- Cho một số HS trình bày trớc lớp kết quả làm việc theo cặp.
- GV kết luận:


<i>+Hỡnh 1: Các ống nhựa cứng, chịu đợc sức nén; các máng luồn dây điện </i>
<i>th-ờng không cứng lắm, không thấm nớc.</i>


<i>+Hình2 : Các ống nhựa có màu trắng hoặc đen, mềm, đàn hồi, có thể cuộn lại</i>
<i>đợc khơng thấm nớc.</i>


<i>+H×nh 3: áo ma mỏng, mềm, không thấm nớc.</i>
<i>+Hình 4:Chậu, xô nhựa không thấm nớc.</i>


<b>*HĐ2</b><i><b>:Thực hành xử lí thông tin & liên hệ thực tế.</b></i>


- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân.


- HS c thụng tin tr li cỏc câu hỏi tr. 65 SGK.
- Một số HS lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- GV kết luận:<i><b> </b>Chất dẻo khơng có sẵn trong thiên nhiên, nó đợc làm ta từ than đá </i>
<i>& dầu mỏ.Chất dẻo có tính chất cách điện, cách nhiệt, nhẹ, bền, khó vỡ.Các đồ </i>


<i>dùng bẵng chất dẻo dùng xong cần đợc rửa sạch hoặc lau chùi nh các đồ dùng </i>
<i>khác cho hợp vệ sinh.Ngày nay các đồ dùng bằng chất dẻo có thể thay thề cho các </i>
<i>đồ dùng làm bằng gỗ, thuỷ tinh & kim loại vì chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều màu sắc </i>
<i>đẹp & rẻ.</i>


- GV liªn hƯ việc sử dụng túi nhựa ( ni lông) gây ô nhiễm môi trờng và GDHS sử
dụng tiết kiệm nhựa:


+ Túi nhựa sau khi đựng đồ xong nó có tự phân huỷ khơng?
+ Khi sử dụng túi nha xong em vt chỳng õu?...


<b>3-Củng cố dặn dò </b>


- Tổ chức cho HS thi kể tên các đồ dùng bằng chất dẻo.
- Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng bằng chất dẻo.
- GV nhận xét giờ hc.


Ngày soạn: 12 / 12 / 2010


Ngày dạy : <i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b> Luyện tập làm đơn</b>



<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


<b>- </b>HS nhận ra sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản cuộc họp với một lá đơn.
- Biết làm đơn xin nghỉ học.



- GDHS ý thøc chấp hành nội quy trờng, lớp.


<b>II. Đồ dùng :</b>


<i>-Một vài tờ giấy khổ to & bút dạ cho HS viết biên bản.</i>


<b>III- Cỏc hot ng dy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- HS đọc đoạn văn tả hoạt động của một em bé đã đợc viết lại.


<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b, HD HS lµm bµi:</b></i>


Bµi tËp 1:


- HS đọc yêu cầu của đề bài & gợi ý trong SGK.


- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm 4 & báo cáo kết quả.(Giống & khác nhau
với biên bản cuộc họp)


- 2 nhóm làm vào phiếu khổ to, xong dán lên bảng.


- 2 HS c li 2 dn bài đã hoàn thiện trên bảng. HS dới lớp đổi chéo kiểm tra,
hồn thiện cho nhau.


<i><b>Gièng nhau</b></i> <i><b>Kh¸c nhau</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Phần mở đầu: cã quèc hiÖu, tiêu</b></i>



<i><b>ngữ, tên biên bản.</b></i> <i><b>cáo, phát biểu,..</b><b>-Nội dung của biên bản cuộc họp có báo</b></i>
<i><b>-Nội dung của biên bản Mèo ăn hèi lé</b></i>
<i><b>cđa nhµ Cht cã lêi khai cđa những </b></i>
<i><b>ng-ời có mặt.</b></i>


<i><b>Phần kết: ghi tên, chữ kí ngêi cã</b></i>
<i><b>tr¸ch nhiƯm.</b></i>


- GV& HS nhËn xÐt, hoàn thiện bài trên bảng.


Bi tp 2: HS c YC bài, xác định YC đọc thầm gợi ý. (Giả sử em là bác sĩ trực
phiên cụ ún trốn viện, em hãy lập biên bản về sự việc này)


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân vào vở. 2 HS lµm vµo phiÕu khỉ to.


- GV nhận xét & chấm điểm một số bài hay, đánh giá cao bài viết sáng tạo, tự
nhiên, đúng đặc trng ca th loi.


<b>3-Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét chung tiết häc
- ChuÈn bÞ tiÕt TLV sau.



<b>To¸n</b>


TiÕt 80: Lun tËp



<b>I. Mục đích - yờu cu :</b>



- HS biết làm 3 dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm.
+Tính tỉ số phần trăm của 2 số.


+Tính một số phần trăm của một số.


+Tính một số biết một số phần trăm của nã.
- HS biÕt vËn dơng vµo lµm bµi tËp.


- HS yêu thích học toán.


<b>II. Đồ dùng :</b>


-Bảng nhóm.


<b>III- Cỏc hot ng dy - hc :</b>


<b>1, Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>- </b>HS nêu VD viết một phân số thập phân dới dạng tỉ số phần trăm.


<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b, HD HS luyện tập:</b></i>


Bài 1b: HS nêu YC bài tập.


- HS làm bài ( HSK-G làm cả phần a)
- Chữa bài.


Bài 2b: HS nêu YC bài tập.



- HS làm bài ( HSK-G làm cả phần a)
- Chữa bài.


b)900 000 ng
Bi 3a:


- GV yêu cầu HS đọc đề bài & tự làm bài.
- HS làm bài ( HSK-G làm cả phần b)
- GV chấm một số bài


a)72 x100 : 30 = 240 ; hc 72 : 30 x100 = 240
b) 4tÊn.


- Lu ý HS : Trong cuộc sống hàng ngày, hầu hết các phép tính về tỉ số phần trăm
đều rơi vào trờng hợp gần đúng, khi đó ngời quy ớc lấy 4 chữ số sau dấu phẩy khi
chia để số phần trăm có 2 chữ số sau dấu phy.


<b>3-Củng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>LUYệN Từ Và CÂU</b>

<b>Tổng kÕt vèn tõ</b>



<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


- Củng cố cho HS kiến thức về các nhóm từ đồng nghĩa.



- HS biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa. Đặt đợc câu theo
u cầu.


- Gi¸o dơc HS ý thøc tù gi¸c, tÝch cực trong học tập.


<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bảng nhóm.


<b>III- Cỏc hoạt động dạy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị : </b>


-Thế nào là đồng nghĩa ,trái nghĩa ?


<b>2, Bµi míi</b> : <i><b>a, Giíi thiƯu bµi : </b></i>
<i><b>b, HD HS lun tËp:</b></i>


<i> Bµi tËp 1:</i>


- HS đọc nội dung BT1.


- GV hớng dẫn HS nắm yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đơi


- Nêu kết quả.Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Câu a: Các nhóm đồng nghĩa:


+ Đỏ -điều –son +Hng -o



+TRắng bạch +Xanh biếc lục
Câu b:+Bảng màu đen gọi là bảng đen...


<i> Bài tập 2 :</i>


- HS đọc bài theo nhóm bàn.
- Nêu ý kiến. Nhận xét.
- GV nhận xét-Đánh giá.


- GV treo bảng phụ ghi những nhận định quan trọng của Phạm Hổ.


<i>Bµi tËp 3: </i>


- GV treo bảng phụ.
- HS đọc BT3.


- HD HS làm bài Lu ý HS chỉ cần đặt một câu ở mỗi nội dung.
- Vài HS đọc bài làm –Nhận xét,bổ sung.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố, dặn dò : </b>


- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của bài học.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học</b>


<b>Tơ sợi</b>



<b>I. Mục đích - yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS nêu một số công dụng, cánh bảo quản các đồ dùng bằn tơ sợi. Phân biệt đựoc
tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo.


<b>II. §å dïng :</b>


- GV: Hình & thông tin tr.66 SGK. Phiếu học tập của HS.
- HS :Một số loại tơ sợi tự nhiên & tơ sợi nhân tạo, bật lửa.


<b>III- Cỏc hot ng dy - học :</b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị :</b>


- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi bài <i>Chất dẻo</i>.


<b>2, Bi mới</b> : <i><b>a, Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1: Quan sát & thảo luận</b></i>


- GV yêu cầu hoạt động nhóm 4 thực hành theo chỉ dẫn tr.66 SGK.Đáp án:
+Hình 1: Liên quan đến việc làm ra sợi đay.


+Hình2: Liên quan đến việc làm ra sợi bơng
+Hình3: Liên quan đến việc làm ra t tm.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả thực hành của nhóm mình.


- GV chốt, liên hệ thực tế & giảng về nguồn gốc các loại tơ sợi.


<i><b>* Hot ng 2: Thc hnh</b></i>


- HS thc hành theo nhóm lớn để phân biệt tơ sợi tự nhiên & tơ sợi nhân tạo.
- HS lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- GV kÕt luËn:


+Tơ sợi tự nhiên khi cháy tạo thành tàn tro.
+Tơ sợi nhân tạo khi cháy thì vón cục lại.


<i><b>*Hot động 3: Làm việc với phiếu.</b></i>


-Phát phiếu cho HS , HS đọc thơng tin tr. 67làm phiếu cá nhân.


<b>3- Cđng cố, dặn dò:</b>


- HS nờu mt s cụng dng, cỏnh bảo quản các đồ dùng bằn tơ sợi.
- Nhận xét tit hc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


<b>Toán*</b>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I. Mục đích </b>–<b> u cầu </b>


- Cđng cố cho HS về cách tìm tỉ số phần trăm.



- HS có kĩ năng tìm tỉ số phần trăm, vận dụng vào giải toán .
- GD HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.


<b>II. Đồ dùng </b>


- GV : Tài liệu tham khảo
- HS : Vở .


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm .


<b>2. Bài mới </b> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn HS lun tËp :</b></i>


<b>TiÕt 1. Hoàn thành VBT Toán:</b>


- HS mở VBT Toán tiết 76, 77 hoàn thành các bài tập.


- HS K- G tù lµm bµi.


- HSTB lµm theo sù híng dÉn cđa GV.


<b>Tiết 2. Luyện tâp thêm : </b>


- HS khá giỏi làm thêm bài tập sau:


Bài 1: Tính:


12,3% + 23,4% = 52,7% - 35,8% =


34,5% x 2 = 43,2% : 2 =


- HS lµm bµi vµo vë


- 2 em lên bảng chữa bài.
Bài 2:


a, Tìm 2% của 1000kg. b, T×m 15% cđa 36m.
c, T×m 22% cđa 30m2<sub>.</sub> <sub>d, Tìm 0,4% của 3tấn.</sub>


- HS làm bài vào vở


- 2 em lên bảng chữa bài.


Bi 3: Khi lp Năm của một trờng có 150HS trong đó có 52% là HS gái. Hỏi khối
lớp Năm của trờng đó có bao nhiêu HS trai?


- HS lµm bµi vµo vë-


- 1 em lên bảng chữa bài.


Bi 4: Mt n g có 140 con gà trống, số gà mài nhiều hơn số gà trống là 420 con.
Tìm tỉ số phần trăm của :


a, Số gà trống và số gà mái.
b, Số gà mái và số gà cả đàn.



- HS lµm bµi vào vở-


- 1 em lên bảng chữa bài.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò. </b>


- GV nhËn xÐt giê häc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Lun viÕt</b>


<i>Bµi 16 : Sông quê</i>



<b>I- mục Đích </b><b> yêu cầu :</b>


- Luyn viết chữ, trình bày đúng, đẹp bài.
- HS luyện viết chữ nghiêng, thanh đậm.
- HS có ý thức viết chữ đẹp .


<b>II - đồ dùng: </b>


- HS : Vë LuyÖn viÕt .


<b>III - các hoạt động dạy- học:</b>


<b>1 - KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>2 -Bµi míi : </b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi</b></i>:


<i><b>b, Híng dÉn viÕt</b>:</i>



* Tìm hiểu bài viết :


- GV c on cn vit.


- Nhắc HS chú ý một số từ ngữ dễ viết sai .
- HS tìm nêu cách chữ cần viết hoa.


- NhËn xÐt sưa sai .


<i><b>*Lun viÕt </b></i><b>:</b>


- GV nh¾c nhở t thế ngồi viết , cách cầm bút .
- GV cho HS viết.


- GV bao quát nhắc nhở .


<i><b>*Chấm chữa bài</b></i>


GV chấm một số bài, chữa lỗi phổ biến


<b>3, Củng cố- dặn dò </b>


- HS nhắc lại kĩ thuật viết thanh đậm.
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕng ViÖt*</b>


Luyện từ và câu : Tổng kÕt vèn tõ



<b>I. Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


- Củng cố cho HS về vốn từ ngữ là các tính từ có mức độ giảm nhẹ, tính từ có mức
độ cao nhất và tính từ khơng có mức độ.


- Biết tìm và đặt câu với các từ ngữ đó .


- GD HS ý thøc tÝch cùc, tự giác trong học tập.


<b>II. Đồ dùng </b>


- GV + HS : SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- HS cho biÕt : Tính từ là những từ nh thế nào?


<b>2. Bài mới </b> <i><b>a, Giíi thiƯu bµi :</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>b, Híng dÉn HS lun tËp :</b></i>


<b>b1. Hoµn thµnh VBT TiÕng ViƯt:</b>


- HS më VBT Tiếng Việt Tuần 16 hoàn thành các bài tập.


- HS K- G tù lµm bµi.


- HSTB lµm theo sự hớng dẫn của GV.



<b>b2. Luyện tâp thêm : </b>


Bài 1 : Xếp các tính từ sau vào nhóm thích hỵp:


<i>vng, xanh ngắt, xinh, xinh xinh, mềm, đỏ chói, trịn xoe, tròn tròn, vàng, sâu</i>
<i>thẳm, đo đỏ, nhè nhẹ, nhỏ xinh, cong, vng chằn chặn, dài ngoẵng, chăm.</i>


TÝnh tõ


khơng có mức độ có mức độ giảm nhẹTính từ có mức độ cao nhấtTính từ


- GV chép đề lên bảng .


- 1 HS làm bài HS nêu .


<b>3 , Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


- HS nhắc lại : Tính từ là những từ nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 12 / 12 / 2011


Ngày dạy : Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
<b>Tập làm văn.</b>


<b>tả ngời</b>



(Kim tra vit)


<b>I. Mc ớch - yờu cầu:</b>



- Viết đợc bài văn tả ngời hoàn chỉnh, thể hiện đợc sự quan sát chân thực, diễn đạt
trôi chy.


- Củng cố cho HS về văn tả ngời.


- Giáo dục HS ý thức tự giác, tịch cực làm bài.


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiÓm tra.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1.KiÓm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>2. Bài míi:</b>


<i><b>a, Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>b, Híng dÉn HS lµm bµi kiĨm tra:</b></i>


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đề kiểm tra trong SGK.


- GV nhắc HS: Nội dung kiểm tra khơng xa lạ với các em vì đó là những nội dung
các em đã thực hành luyện tập. Các em đã quan sát ngoại hình hoặc hoạt động của
các nhân vật rồi chuyển kết quả quan sát thành dàn ý chi tiết và từ dàn ý đó chuyển
thành đoạn văn. Tiết kiểm tra này yêu cầu các em viết hồn chỉnh cả bài văn.



- Một số HS nói đề tài chọn tả.


<i><b>c. HS lµm bµi kiĨm tra:</b></i>


- HS viết bài vào vở TLV.


- GV yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
- Hết thời gian GV thu bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết làm bài.


- Dặn HS về đọc trớc nội dung tiết TLV tới.


<b>To¸n.</b>


<b>TiÕt 79: giải toán về tỉ số phần trăm </b>



<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I. Mc ớch - yờu cu:</b>


- HS biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nã.


- Vận dụng để giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm của nó. HS làm các bài tập:1, 2. HS khá, giỏi làm BT3.


- Gi¸o dơc HS ý thøc tÝch cùc trong häc tËp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS lµm vào nháp, 1em lên bảng: Tìm: 15% của 320 =?
- GV nhận xét củng cố lại cách tÝnh.


<b>2. Bài mới:</b> <i><b>a, Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>H§1: Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.</b>


* Ví dụ:


- GV nêu ví dơ, tãm t¾t, råi HDHS : + 52,5% sè HS toµn trêng lµ 420 HS.
+ 1% sè HS toµn trêng lµ…HS?
+ 100% sè HS toµn trêng lµ…HS?
- HS thực hiện cách tính.


- GV: Hai bớc trên có thĨ viÕt gép thµnh:


420 : 52,5

100 = 800 Hc 420

100 : 52,5 = 800


- HDHS rút ra quy tắc: Muốn tìm một số biết 52,5% của số đó là 420 ta lm nh th
no?


<b>* Bài toán:</b>- GV nêu và hớng dẫn HS giải.


- HS tự làm ra nháp, 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.



<b>HĐ2: Luyện tập:</b>


Bài tập 1 (78):
- 1 HS nêu yêu cầu.


- GV HD HS tìm hiểu bài toán.


- HS làm vào nháp. 1 HS lên bảng chữa bài.
Bài tập 2 (78):


- 1 HS nêu yêu cầu.


- GV HD HS tìm hiểu bài toán.


- HS làm vào vở- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài tập 3 (78):


- 1 HS đọc đề bài - HD HS tìm hiểu bài tốn.
- HS làm vào nháp.


- 2 HS kh¸, giái lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- HS nhc li cỏch tìm một số khi biết một số phần trăm của số đó.
- GV nhận xét giờ học.



- DỈn HS chn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tổng kết vốn từ</b>



<b>I.Mc ớch - yêu cầu</b>


- HS tìm đợc một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: <i>nhân hậu, trung thực,</i>
<i>dũng cảm, cần cù</i> (BT1). Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách của con ngời
trong bài văn Cô Chấm (BT2).


- Củng cố cho HS một số từ ngữ thuộc chủ đề <i>nhận hậu.</i>


- HS u thích mơn học và vận dụng từ ngữ vào hoạt động nói v vit.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Giấy khổ to, bút dạ.


- Phiếu häc tËp dµnh cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị</b>


- HS nhắc khái niệm từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2, Bµi míi:</b><i><b>a, Giíi thiƯu bµi.</b></i>



<i><b>b, Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


<b>Bµi 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS làm bài theo nhóm 4, mỗi nhóm tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với một trong
các từ đã cho trên giấy khổ to; lên dán bảng, đại diện nhóm lên trình bày.


- NhËn xÐt- bæ sung.


<b> Tõ</b> <b> §ång nghÜa</b> <b> Tr¸i nghÜa</b>


Nhân hậu Nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, phúc hậu,<sub>thơng ngời.</sub> Bất nhân, bất nghĩa, độc ác, bạc ác, tàn<sub>nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo,….</sub>
Trung thực Thành thực, thành thật, thật thà, thực thà,<sub>thẳng thắn, chân thật….</sub> Dối trá, gian dối, gian giảo, giả dối, lừa dối,<sub>lừa đảo, lừa lọc,….</sub>
Dũng cảm Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn, dám nghĩ<sub>dám làm, gan dạ,…</sub> hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhợc ,<sub>nhu nhợc….</sub>
Cần cù Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng<sub>năng, tần tảo, chịu thơng chịu khó,….</sub> - lời biếng, lời nhác, đại l n,….<b>ã</b>


<b>Bµi 2:</b>


- 1 HS đọc Y/c của bài tập.


- GV gợi ý để HS làm bài: Để làm đợc bài tập cần nêu đúng tính cách của cơ
Chấm, em phải tìm những từ ngữ nói về tính cách để chứng minh cho từng nét tính
cách của cơ Chấm.


- HS đọc bài văn và trả lời câu hỏi:+ Cô Chấm cú tớnh cỏch gỡ?
- GV ghi bng.


- HS tìm những chi tiết và từ ngữ minh hoạ cho từng nét tính cách của cô Chấm,
mỗi nhóm tìm từ minh hoạ cho mét tÝnh c¸ch.



- Gv nhận xét, kết luận lời gii ỳng.


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả tính cách cô Chấm của nhà văn Đào Vũ?
- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>T79: Giải toán về tỉ số phần trăm</b>



<b>(Tiếp theo)</b>


<b>I.Mc ớch - yờu cu</b>


- HS biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.


- Vn dng gii mt số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm của nó. Giải đợc các bài tập 1; 2. HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.
- HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị</b> :
- HS t×m 5% cđa 120.



<b>2, Bài mới:</b><i><b>a, Giới thiu bi.</b></i>
<i><b>b, Cỏc hot ng:</b></i>


<b>HĐ1: Giới thiệu cách tìm mét sè biÕt 52,5% cđa nã lµ 420.</b>


- GV đọc bài tốn và ghi tóm tắt lên bảng: 52,5 % số HS toàn trờng là 420 HS
100 % số HS toàn trờng là…….HS ?
- GV giúp HS hiểu: 1% số HS toàn trờng là: 420 : 52,5 = 8 (HS)


100% sè HS toµn trêng lµ: 8  100 = 800 (HS)
- Híng dÉn HS gép hai bíc tÝnh thµnh: 420 : 52,5  100 = 800 (HS)
- HS ph¸t biĨu c¸ch tÝnh.


<b>HĐ2: Giới thiệu bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.</b>


- 1 HS đọc bài toán trong trên bảng phụ.
- GV cùng HS giải v ghi bi gii lờn bng.


<b>HĐ3: Thực hành</b>
<b>Bài 1:</b>


- 1 HS đọc và phân tích đề bài.
- 1 HS làm bng lp.


- HS dới lớp làm vào giấy nháp.
- Nhận xÐt- cho ®iĨm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- 1 HS đọc và phân tích đề bài.
- 1 Hs làm bảng lớp.



- Hs dới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>Bài 3: </b>


-Híng dÉn HS: 10 % =
10


1


; 25 % =
4
1
- HS khá, giỏi làm thêm


<b>3, Củng cố, dặn dò</b>


- Gv hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lí</b>

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mc ớch - yờu cu</b>


- HS Bit h thống hoá các kiến thức đã họcvề dân c, các ngành kinh tế của nớc ta
ở mức độ đơn giản.



- Xác định đợc trên bản đồ một số thành phố và trung tâm công nghiệp , cảng biển
nớc ta.


- GDHS yêu quý quê hơng đất nớc.


<b>II. §å dïng</b>


- GV: Bản đồ trống Việt Nam. Bản đồ: phân bố dân c, kinh tế Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị</b> :


<b>2, Bài mới:</b><i><b>a, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>Hoạt động 1:</b> (Làm việc theo nhóm 4)
- 4 HS đọc nối tiếp 4 yêu cầu trong SGK.
- GV phát phiếu cho HS thảo luận:


+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc ?


+ Dân tộc nào có số dân đơng nhất và sống chủ yếu ở đâu?
+ Các dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu?


+ Trong các câu dới đây câu nào đúng câu nào sai?
+ Kể tên các sân bay quốc tế của nớc ta ?


+ Nh÷ng thành phố nào có cảng biển lớn vào bậc nhất nớc ta?


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung.


<b>Hoạt động 2</b>: (Làm việc cả lớp)


- GV treo bản đồ yêu cầu HS chỉ vị trí các trung tâm công nghiệp lớn… tuyến đờng
sắt Bắc –Nam,quốc lộ 1A.


- HS chỉ bản đồ theo yêu cầu của GV


<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b> </b>

<b>Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>



<b>I - Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


- Giúp HS thấy đợc u , khuyết điểm của bản thân và của cả lớp trong tuần .
- Kiểm điểm hoạt động đội.


- HS nắm đợc kế hoạch hoạt động tuần 16 .
- Rèn luyện cho HS tính t qun tt.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


- Cán sự lớp tổng kết thi đua trong tuần.


- GV kiểm tra việc chuẩn bị sinh hoạt của cán bộ lớp.



<b>III- cỏc Hot ng dy - học : </b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


- Lớp trởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt để kiểm điểm hoạt động tuần 15 và đề ra
phơng hớng hoạt động trong tuần 16.


- ý kiÕn cña häc sinh.


<b>*Hoạt động 2 : GV nhận xét .</b>


- VÒ häc tËp:


- Về các hoạt động nề nếp đội :
* Phơng hớng tuần 16:


- Khắc phục mọi tồn tại trong tuần 15.
- Tiếp tục ôn lại kiến thức.


- Tuyên dơng :


<b>*Hot ng 3 : Sinh hot vn ngh</b>


- Lớp phó văn nghệ cho lớp sinh hoạt văn nghệ.


<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b> </b>

<b>Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>




<b>I - Mục đích </b>–<b> yêu cầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kiểm điểm hoạt động đội.


- HS nắm đợc kế hoạch hoạt động tuần 17.
- Rèn luyện cho HS tớnh t qun tt.


<b>II-Chuẩn bị:</b>


- Cán sự lớp tổng kết thi đua trong tuần.


- GV kiểm tra việc chuẩn bị sinh hoạt của cán bộ lớp.


<b>III- cỏc Hot ng dy - học : </b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


- Lớp trởng tổ chức cho cả lớp sinh hoạt để kiểm điểm hoạt động tuần 16 và đề ra
phơng hớng hoạt động trong tuần 17.


- ý kiÕn cña häc sinh.


<b>*Hoạt động 2 : GV nhận xét .</b>


- VÒ häc tËp:


- Về các hoạt động nề nếp đội :
* Phơng hớng tuần 17:


- Khắc phục mọi tồn tại trong tuần 16.


- Tiếp tục ôn lại kiến thức.


- Chun b cho cỏc hot ng cho mng ngy 22-12


- Tuyên dơng :


<b>*Hot ng 3 : Sinh hot vn ngh</b>


- Lớp phó văn nghệ cho lớp sinh hoạt văn nghệ.


<b>o c</b>


<b>Hợp tác với những ngêi xung quanh (tiÕt 1)</b>


<b>I.Mục đích - yêu cầu</b>


- Hs biết thế nào là hợp tác với những ngời xung quanh. HS nêu đợc một số biểu
hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. Biết đợc hợp tác với
mọi ngời trong công việc chung sẽ nâng cao đợc hiệu quả công việc, tăng niềm vui
và tình cảm gắn bó giữa ngời với ngời.


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trờng.


- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi
ngời trong công việc của lớp, của trờng, của gia đình, của cộng đồng. Khơng đồng
tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong cơng việc chung của
lớp, của trờng.


<b>II. §å dïng</b>



- Thẻ màu dùng cho hoạt động dạy học.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>1, KiĨm tra bµi cị</b> : + Vì sao cần phải biết tôn trọng phụ nữ?


<b>2, Bài mới:</b><i><b>a, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>b, Các hoạt động:</b></i>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Tìm hiểu tranh tình huống (trang 25- SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận trớc lớp; các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- GVKL: Các bạn ở tổ 2 đã biết cùng nhau làm cơng việc chung: ngời thì giữ cây,
ng-ời lấp đất, ngng-ời rào cây,... Để cây đợc trồng ngay ngắn, thẳng hàng, cần phải biết phối
hợp với nhau. Đó là biểu hiện của việc hợp tác với những ngời xung quanh.


+ Biết hợp tác với những ngời xung quanh thì công việc sẽ thế nào?
- 3- 4 HS tiếp nối nhau đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 1, SGK.


- HS làm việc cặp đôi, thảo luận trả lời bài tập số 1 SGK.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận của mình.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GVKL: Để hợp tác tốt với những ngời xung quanh, các em cần phải biết phân
công nhiệm vụ cho nhau; bàn bạc công việc với nhau; hỗ trợ, phối hợp với nhau
trong công việc chung,...; tránh các hiện tợng việc của ai ngời nấy biết hoặc để


ng-ời khác làm cịn mình thì chơi.


<b>Hoạt động 3:</b> Bày tỏ thái độ (bài tập 2, SGK)
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 2.


- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ tán thành hay không tán thành đối với từng ý
kiến.


- Mêi mét sè HS gi¶i thÝch lÝ do.
- GV kÕt luËn từng nội dung:


<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- HS c lại ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×