Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop T17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.18 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN: 17</b>
<b>Thứ hai </b>


<i><b>ĐẠO ĐỨC</b><b> </b></i>:


<b>HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (Tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả
công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp , của trường.


- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy, cô giáo trong cơng việc
của lớp, trường, của gia đình, của cộng đồng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thẻ màu, tranh ảnh
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Hợp tác với người xung quanh(tt)</b>


v



<b> Hoạt động 1:</b> Làm bài tập 3sgk:


+GV nhắc lại yêu cầu bài tập.
+GV nhận xét: chốt ý


<b> </b>v<b> Hoạt động 2:Xử lý tình huống </b>


<b>(Bài tập 4)</b>


<b> +GV</b> nêu lại yêu cầu BT1
.<b>+GV</b> kết luận:


-Trong khi thực hiện công việc
chung, cần phân công nhiệm vụ cho
từng người phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau.
-Bạn Hà có thể bàn bạc với bố mẹ về
việc mang những đồ dùng cá nhân nào
tham gia chuẩn bị hành trang cho
chuyến đi.


v


<b> Hoạt động 3:Làm bài tập 5/sgk:</b>


+GV đọc lại yêu cầu BT.


<b>+</b>GV nhận xét về những dự kiến của
học sinh.



<b> 3.Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét đánh giá tiết học
<b>+Bài sau: </b>Em yêu quê hương.
Tìm hiểu thơng tin (trang 22 SGK)


+HS đọc u cầu.


+HS thảo luận, trình bày.
+HS đọc yêu cầu.


+HS thảo luận, trình bày.
<b>+</b>Các nhóm nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG</b>



I)


<b> Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán
canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.


II)


<b> Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong SG
<b>III)Các hoạt động dạy-học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Cụ Ún làm nghề gì?


- Khi mắc bệnh, cụ đã tự chữa bằng cách nào?
Kết quả ra sao?


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1/Giới thiệu bài:</b>


<b> 2/Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b> a)Luyện đọc:</b>


- Tổ chức học sinh luyện đọc.


- Hướng dẫn đọc các từ ngữ: Bát Xát, ngoằn
ngoèo, Phàn Phù Lìn, Phìn Ngan


- GV giảng từ: tập quán , canh tác
- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>b)Tìm hiểu bài:</b>


- Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa được nước
về thơn?



- Nhờ có mương nước, tập qn canh tác và
cuộc sống ở thơn Phìn Ngan đã thay đổi như
thế nào?


- Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo
vệ dịng nước?


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<b>c)Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</b>
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài
- Nhận xét.


<b> 3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Dặn HS chuẩn bị bài ca dao về lao động sản
xuất. Biểu dương học sinh học tốt.


-HS đọc và trả lời câu hỏi


- 2 Hs khá đọc nối tiếp cả bài
- HS đọc nối tiếp đoạn( 4 lượt)
- HS đọc luyện đọc từ


- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc tồn bài


- Ơng đã lần mị trong rừng hàng
tháng để tìm nguồn nước…



- Dân làng không làm nương như
trước mà chuyển sang trồng lúa
nước....


- Ông lặn lội đến xã bạn để học
cách trồng cây thảo quả về hướng
dẫn cho bà con cùng trồng.


- Muốn chiến thắng đói nghèo, phải
có quyết tâm cao....


- HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN:</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân
- Giải các bài tốn liên quan đến tỉ só phần trăm.
<b>II.Chuẩn bị: </b>Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài</b></i>


<b>2. Hướng dẫn học luyện tập:</b>



<b>Bài 1:</b> Tổ chức cho hs tự giải các bài
toán rồi chữa bài


<b>Bài 2:</b> Tiến hành tương tự


<b>Bài 3:</b> Hướng dẫn hs


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
Nhận xét tiết học


-B1:Học sinh đặt tính rồi tính ở nháp.
Sau đó ghi kết quả vào vở


a) 216,72 : 42 = 5,16


-B2: Ghi kết quả từng bước vào vở
a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2
= 50,6 : 2,3 + 43,68
= 22 + 43,68
= 65,68


b) 8,16 : ( 1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 - 0,1725
= 1,7 - 0,1725


= 1,5275


-B3: <i>Bài giải</i>:


a)Từ cuối năm 2000 đến cuối năm


2001số người tăng thêm là:


15975 – 15625 = 250 (người)
Tỉ số phần trăm số người tăng thêm là:


250 : 15625 = 0,016
0,016 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002
số người tăng thêm là:


15875 x 1,6 : 100 = 254 (người)
Cuối năm 2002 số dân của phường đó là:


15875 + 254 = 16129 (người)
<i><b>Đáp số</b></i>: a) 1,6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>LỊCH SỬ:</b>



<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


- Biết hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch
Điện Biên Phủ 1954.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một số tranh ảnh, tư liệu lịch sử giai đoạn này
- Phiếu học tập



<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ ĐH đại biểu toàn quốc lần
thứ II của Đảng diễn ra trong
thời gian nào?


<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b> 2. Hướng dẫn HS ôn tập</b>
Tổ chức cho HS làm việc cá
nhân


- Yêu cầu HS trình bày


- GV hệ thống lại các kiến thức
<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


Bài sau ”kiểm tra học kì I


- HS trả lời


- Làm việc cá nhân



- Hoàn thành phiếu học tập theo mẫu sau
Thời gian Sự kiện lịch sử
1858


1862
5/7/1858
1904
1905
1909
5/6/1911
3/2/1930
1930-1931
19/8/1945
2/9/1945


TD Pháp nổ súng ở Đà Nẵng
Triều đình Nguyễn kí hồ ước
Cuộc phản cơng kinh thành Huế
Hội Duy Tân thành lập


Phong trào Đông Du bắt đầu
Phong trào Đơng Du thất bại
NTT ra đi tìm đường cứu nước
ĐCSVN ra đời


Phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh
CMT8 thành công


BH đọc Tuyên ngôn độc lập


- HS báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba



<b>TOÁN</b>

:

<b> </b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b> I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân
- Giải các bài toán liên quan đến tỉ só phần trăm.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ ghi BT 2


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


Hướng dẫn HS làm bài tập


<b>Bài 1:</b> Hướng dẫn HS làm một trong 2
cách. ChoHS tự làm rồi đổi vở kiểm
tra chữa bài.


<b> Bài 2:</b> Yêu cầu HS tự tính và chữa


bài


<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc đề bài toán tự
tóm tắt đề tốn và làm bài


<b>Bài 4 :</b> Cho HS tự làm bài rồi chữa bài
<b>C. Củng cố dặn dị</b>


Nhận xét tiết học


- HS có thể thực hiện cách nào cũng
được


Ví dụ:


2
1
4 <sub> = </sub>


10
5


4 <sub> = 4,5 </sub>


hay: vì: 1 :2 = 0,5 nên 4<sub>2</sub>1<sub> = 4,5</sub>


- 1 em lên bảng cả lớp làm vở


- HS thực hiện cách tính theo quy tắc đã
học



a)

<i><b>x</b></i>

x 100 = 1,643 + 7,357

<i><b> x</b></i>

x 100 = 9


<i><b>x</b></i>

= 9 : 100

<i><b>x</b></i>

= 0,09
<i>Bài giải:</i>


Hai ngày đầu máy bơm hút được là:
35% + 40% = 75% (lượng nước trong
hồ)


Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
100% - 75% = 25%(lượng nước trong
hồ)


<i>Đáp số</i>: 25% lượng nước trong
hồ


* Khoanh vào D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON</b>



<b>I)Mục tiêu:</b>


- Nghe,viết đúng chính tả bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn
xuôi(BT1)


- Làm được bài tập 2.
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>



-Một vài tờ phiếu khổ to viết mô hình cấu tạo vần cho HS làm BT2
<b>III)Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tìm những từ ngữ chứa tiếng: ra, da, gia
- Tìm những từ ngữ chứa tiếng: nây, dây,giây
<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1/Giới thiệu bài:</b>


<b> 2/Hướng dẫn HS nghe-viết:</b>
- GV đọc bài chính tả


- Nội dung bài chính tả nói gì?


- Luyện HS viết các từ ngữ khó:Lý Sơn, Quảng
Ngãi, suốt, khuya,bận rộn


- GV đọc bài chính tả
- GV đọc bài chính tả lần 2
- GV chấm 5-7 em


- Nhận xét chung.


<b>3/Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
-<b>BT2a:</b>



-GV phát phiếu cho các nhóm
-GV theo dõi các nhóm


-<b>BT2b:</b>


- Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?


- GV chốt lại : 2 tiếng bắt vần với nhau là 2
tiếng có vần hồn toàn giống nhau hay gần
giống nhau


<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dặn HS về viết lại các từ ngữ sai.
- Nhận xét tiết học.


-2HS lên bảng tìm.


- HS lắng nghe
- HS TL


- Viết vào bảng con
- HS viết


- HS tự soát lỗi rồi đổi vở theo cặp
để chấm


- HS đọc yêu cầu BT2a
- HS thảo luận theo nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS trả lời


- HS tự làm bài rồi phát biểu ý kiến
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b>I.Mục tiêu:</b> Ơn tập các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính


- Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Tính chất cơng dụng của một số vật liệu đã học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thơng tin và hình trang 58 SGK
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng
âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



-Bảng phụ viết sẵn ghi nhớ, bảng nhóm
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Kiểm tra 2 HS
<b> B. Dạy bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Dạy học bài mới:</b> Hướng dẫn HS
làm bài tập


<b>Bài tập 1:</b> Yêu cầu HS nêu Y/C bài tập
+ Trong tiếng Việt có những kiểu cấu
tạo từ như thế nào?


- GV chốt lời giải đúng


<b>Bài tập 2:</b> Yêu cầu HS nêu Y/C bài tập
- Quy trình dạy như BT1


<b>Bài tập 3:</b> GV giúp HS hiểu đúng nội
dung bài tập.


- Tổ chức cho HS tìm từ đồng nghĩa với
từ dâng, êm đềm


- GV chốt kết luận lời giải đúng
<b>Bài 4:</b> Gọi HS đọc y/c bài tập



- Tổ chức cho HS tìm từ trái nghĩa với
từ : mới, xấu, mạnh


3


<b> . Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


-2 HS lên bảng làm BT1,BT3 tiết trước


BT1: 1 HS nêu y/c bài tập


- Từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức
- 2,3 HS đọc phần ghi nhớ


- HS tự làm bài vào vở, 2 em làm phiếu
- Dán kết quả, cả lớp nhận xét


BT2: Nhóm từ đồng nghĩa: trong vắt,
trong veo, trong xanh


+ Nhóm từ đồng âm: thi <i><b>đậu</b></i>, chim <i><b>đậu </b></i>
trên cành, xôi <i><b>đậu</b></i>


+ Từ nhiều nghĩa: <i><b>đánh</b></i> cờ, <i><b>đánh</b></i> giặc,
<i><b>đánh</b></i> trống


BT3: HS làm việc theo nhóm 4



+ Từ đồng nghĩa với từ dâng: tặng, hiến,
nộp, cho, biếu, đưa...


+ Từ đồng nghĩa với từ êm đềm: êm ả,
êm ái, êm dịu, êm ấm...


BT4: nêu yêu cầu BT
+ Có <i><b>mới</b></i> nới <i><b>cũ</b></i>


+ <i><b>Xấu</b></i> gỗ hơn <i><b>tốt</b></i> nước sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ tư </b>


<b>THỂ DỤC:</b>



<i><b>Bài 33: </b></i>

<i><b>TRỊ CHƠI: C</b></i>

<i><b>hạy tiếp sức theo vịng trịn </b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện động tác đi đều vòng phải vòng trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Sân trường, 1còi


- Kẻ sân để tổ chức trị chơi, 2-4 vịng trịn bán kính 4-5m
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>



- Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài học


<b>2. Phần cơ bản</b>


a) Ơn đi đều vịng phải vịng trái


b) Trị chơi vận động


Nêu tên từng trò chơi, phổ biến cách
chơi luật chơi


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét đánh giá kết quả


- Tập hợp lớp theo đội hình hàng ngang
nghe GV phổ biến


- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào
trong để khởi động các khớp


- Trò chơi “Kết bạn”


- Chia tổ tập luyện sau đó cả lớp cùng
thực hiện


- Lần 1: HS tập dưới sự h/d của GV


- Lần 2: Tập dưới sự điều khiển của cán
sự lớp


- Lần 3: Tổ chức thi đua các tổ
- Các tổ trình diễn


- Chơi thử


- Chơi chính thức


- Tập 1 số động tác thả lỏng
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỐN:</b>



<b>GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân, chuyển một số phân số thành số thập phân.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> <b> </b>
Máy tính bỏ túi


<b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>



v


<b>Hoạt động 1:</b> Làm quen với máy


tính bỏ túi


- GV cho HS quan sát máy tính bỏ túi
nêu câu hỏi để HS trả lời


- Trên máy tính có những bộ phận
nào?


- Em thấy ghi gì trên các nút?


v


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hiện các phép


tính


- Giáo viên nêu: 25,3 + 7,09


- Lưu ý HS dấu phẩy ấn dấu “.”


- Yêu cầu học sinh tự nêu ví dụ:
6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A


v



<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành


<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3:</b>


- Giáo viên ghi 4 lần đáp án bài 3, học
sinh tự sửa bài.


<b>3 Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


- HS quan sát máy tính.


- Nêu những bộ phận trên máy tính.


- Nhóm trưởng chỉ từng bộ phận cho các
bạn quan sát.


- Nêu công dụng của từng nút.


- Nêu bộ phận mở máy ON – Tắt máy
OFF


- 1 học sinh thực hiện.


- Cả lớp quan sát.


- Học sinh lần lượt nêu ví dụ ở phép trừ,


phép nhân, phép chia.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh thực hiện và kiểm tra lại kết
quả bằng máy tính bỏ túi.


- Học sinh thực hiện theo nhóm.


- Chuyển các phân số thành phân số thập
phân.


- Học sinh thực hiện theo nhóm


- Học sinh sửa bài.


- Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng
khoanh tròn vào kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KỂ CHUYỆN:</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I)Mục tiêu </b>:


- Chọn được một chuyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm
vui, hạnh phúc cho người khác


- Kể lại được rõ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>



- Một số sách , truyện, bài báo liên quan
<b>III)Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
-GV kiểm tra 2 HS
<b>2. Bài mới:</b>


<b> 1/Giới thiệu bài:</b>


<b> 2/Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>


-GV ghi đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã
nghe hay đã đọc những người biết sống đẹp,
biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người
khác


-GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS
- GV theo dõi


<b>3. Thực hành kể chuyện:</b>


- GV khen các em chọn được câu chuyện hay
và kể tốt


<b> C.Củng cố, dặn dò:</b>


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe



- 2 HS kể về 1 buổi sinh hoạt đầm
ấm trong gia đình


- HS lắng nghe


- HS đọc và gạch dưới các từ
chinhd


-1 HS đọc gợi ý


- HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ
kể


- HS kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa của câu chuyện


- HS thi kể chuyện trước lớp


- Lớp nhận xét, bình chọn câu
chuyện hay nhất, người kể chuyện
hay nhất


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT</b>



<b> I)Mục tiêu</b>



- Ngắt nhịp hợp lý theo thể lục bát.



- Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những
người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.
- Thuộc lòng 2-3 bài ca dao.


<b> II) Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK
- Tranh ảnh về cảnh cấy cày, nếu có
<b>III)Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhờ có mương nước, cuộc sống ở thơn Phìn
Ngan đã đổi thay như thế nào?


- Câu chuỵện giúp em hiểu điều gì?
<b>B-Bài mới:</b>


<b> 1/Giới thiệu bài :</b>


<b> 2/Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a)Luyện đọc:</b>


- Giọng đọc thể hiện sự đồng cảm với người
nông dân trong cuộc sống lao động vất vả


- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>b)Tìm hiểu bài</b>:<b> </b>


- Tìm những hình ảnh nói lên nổi vất vả, lo lắng
của người nơng dân trong sản xuất


- Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của
người nơng dân?


- Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới đây:
+Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày.


+Thể hiện quyết tâm trong lao động , sản xuất


+Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo
<b>c) Đọc diễn cảm:</b>


- GV hướng dẫn cách đọc bài ca dao


- GV nhận xét, khen những HS đọc thuộc và hay
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Yêu cầu HS về nhà HTL 3 bài ca dao
- Nhân xét tiết học


- HS trả lời


- 1 HS khá giỏi đọc 1 lượt.
- Đọc 5-6 lượt



- Cày đồng vào buổi trưa, mồ hôi
như mưa xuống ruộng....


- Công lênh chẳng quản lâu năm,
Ngày nay nước bạc, ngày sau
cơm vàng.


-Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy
nhiêu.


-Trông cho chân cứng, đá mền,
Trời yên, biển lặng mới yên tấm
lòng.


-Ai ơi bưng bát cơm đầy,


Dẻo thơm một hạt dắng cay
muôn phần.


- HS nhăc lại


- HS luyện đọc diễn cảm bài ca
dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỊA LÍ:</b>



<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>



<b> I.Mục tiêu: </b>



- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiênViệt Nam ở mức độ
đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi,
đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần
đảo của nước ta trên bản đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ tự nhiên VN, Bản đồ giao thông VN, Bản đồ kinh tế VN


- Tranh ảnh, lược đồ trống VN
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới: </b>


v


<b>Hoạt động 1:</b> Đặc điểm tự nhiên


- GV nêu câu hỏi HS trả lời:


+ Nêu đặc điểm về địa hình, khống sản,
sơng ngịi, khí hậu nước ta?


- GV chốt kết luận



v<b>Hoạt động 2 : </b>Các điều kiện để phát


triển


- GV nêu câu hỏi HS trả lời:


+ Nước ta có những điều kiện nào để phát
triển các ngành giao thông vận tải, công
nghiệp, thương mại, du lịch ?


- GV chốt kết luận:


v


<b>Hoạt động 3:</b>Tổ chức trò chơi


<b>C. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


- HS làm việc theo cặp


- HS thảo luận bạn cùng bàn để thấy
được các đặc điểm về địa hình,
khống sản, sơng ngịi, khí hậu nước
ta


- HS trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung
- HS làm việc theo cặp



- HS thảo luận bạn cùng bàn để thấy
được các điều kiện phát triển các
ngành giao thông vận tải, công
nghiệp, thương mại, du lịch ở nước ta
- HS trình bày kết quả


- Các nhóm khác bổ sung


- Hai nhóm HS thi đính các trung tâm
công nghiệp vào lược đồ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TỐN:</b>



<b>SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm.
- Sử dụng máy tính bỏ túi nhanh, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Máy tính bỏ túi.
<b> </b>III. Các hoạt động dạy hoc:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>



v


<b>Hoạt động 1:</b> Tính tỉ số phần trăm


của 7 và 40


- Hướng dẫn học sinh áp dụng cách
tính theo máy tính bỏ túi.


- Giáo viên chốt lại cách thực hiện.


v


<b>Hoạt động 2:</b> Tính 34% của 56.


- Giáo viên : Ta có thể thay cách tính
trên bằng máy tính bỏ túi. Có thể
thay 34 : 100 bằng 34%


v


<b>Hoạt động 3:</b>Tìm 1 số khi biết


65% của nó bằng 78.


- Yêu cầu các nhóm nêu cách tính
trên máy.


- GV gợi các em nhấn phím



v


<b>Hoạt động 4:</b> Thực hành trên


máy tính bỏ túi.
Bài 1, 2:


Bài 3:


<b>3 Củng cố dặn dị</b>
Nhận xét tiết học


+ Bước 1: Tìm thương của.2 số


+ Bước 2: Nhân thương với 100 và
viết kí hiệu % bên phải


- 1 em nêu cách tính theo quy tắc
- Các nhóm tính


- HS nhấn nút



- Học sinh nêu cách tính


Bài 1,2: Làm theo nhóm đôi
Bài 3: Làm cá nhân





<b>TẬP LÀM VĂN:</b>



<b>7</b> <b>8</b> <b>6</b> <b>5</b> <b>%</b>


<b>5</b> <b>6</b> <b>X</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>ÔN TẬP</b>

<b>VỀ VIẾT ĐƠN</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn(BT1)


- Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ (hoặc Tin học) đúng thể thức, đủ
nội dung cần thiết.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>
- Bảng phụ


- Phiếu phôtô mẫu đơn của BT1
<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Kiểm tra 2 HS
<b>2. Bài mới:</b>
<b> 1/Giới thiệu bài:</b>


<b> 2/Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>


<b>*BT1:</b>


- GV nêu yêu cầu.Lưu ý HS phải điền đủ , đúng
và rõ ràng


- GV đưa bảng phụ và phiếu đã phôtô mẫu đơn
cho HS


- GV theo dõi


- GV nhận xét chung
<b>*BT2:</b>


- GV nhắc lại yêu cầu


- Cho HS làm bài và trình bày


- GV nhận xét , khen những HS viết đúng đơn
khơng có mẫu in sẵn


<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Dặn HS về nhà ôn tập để chuẩn bị kiếm tra cuối
học kỳ I


- 2 HS lần lượt đọc biên bản đã
viết ở tiết trước


- HS đọc yêu cầu và mẫu đơn
- 1 HS làm trên bảng phụ, cả lớp


làm vào phiếu


- Lớp nhận xét bài làm của HS
trên bảng phụ


- Một số HS đọc đơn viết của
mình, cả lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu BT2
- HS làm bài


- 4 HS đọc lá đơn của mình viết
-Lớp nhận xét và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ÔN TẬP VỀ CÂU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được 1câu hỏi, 1câu kể, 1câu cảm, 1câu khiến và nêu được dấu hiệu của
mỗi kiểu câu đó(BT1)


- Phân loại các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?),xác định được
chủ ngữ, vị ngữ, trong từng câu theo yêu cầu của BT2.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b> <b> </b>


-2 phiếu khổ to ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Y/C HS làm BT1
<b> B. Dạy bài mới :</b>
Hướng dẫn HS làm BT


<b>Bài tập 1:</b> Cho HS đọc nội dung BT
- GV đặt câu hỏi


- GV dán lên bảng tờ giấy ghi sẵn nội
dung cần ghi nhớ


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


<b>Bài tập 2:</b> GV giúp HS hiểu đúng nội
dung bài tập


- Y/c HS tự làm bài


<b>- </b>Cùng HS chữa bài
3


<b> . Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


- HS đọc kết quả BT 1 tiết trước
- 1Học sinh đọc thành tiếng toàn bộ
nội dung BT1cả lớp lắng nghe


- HS trả lời về tác dụng và cách nhận


biết các kiểu câu kể, câu hỏi, câu cảm,
câu khiến.


- HS nhìn và đọc lại


- HS đọc thầm mẩu chuyện vui:
<i><b>Nghĩa của từ “cũng”</b></i> viết vào vở các
kiểu câu theo yêu cầu


- 1Học sinh đọc yêu cầu bài 2


- HS đọc thầm mẩu chuyện <i><b>“Quyết</b></i>
<i><b>định độc đáo”</b></i>


- Học sinh làm vào vở; Gạch 1 gạch
chéo giữa trạng ngữ, 2 gạch giữa chủ
ngữ và vị ngữ


- HS trình bày nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KIỂM TRA</b>

<b>HỌC KÌ I</b>



<b> I.Mục tiêu:</b> Ôn tập các kiến thức về:
- Đặc điểm giới tính


- Một số biện pháp phịng bệnh có liên quan đến việc giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Tính chất cơng dụng của một số vật liệu đã học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập



<b> III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Nêu cơng dụng của gạch, ngói?
+ Nêu cơng dụng của xi măng?
<b>B. Dạy bài mới</b>:<b> </b>


v


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn HS ôn tập


Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm


- GV kết luận


v


<b>Hoạt động 2:</b>Trò chơi “Ai nhanh, ai


đúng”


- Đối với các bài chọn câu trả lời đúng
tổ chức trò chơi


v



<b>Hoạt động 3:</b>Trị chơi “Đốn chữ”


chủ đề “Con người và sức khoẻ”
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng trả lời


- HS làm việc theo nhóm


Mỗi nhóm tìm hiểu về tính chất và công
dụng của mỗi vật liệu


* N1+2: tre, sắt, các hợp kim của sắt,
thuỷ tinh


N3+4: Làm BT về tính chất và công
dụng của đồng, đá vôi, tơ sợi


N5+6: Nhôm, gạch ngói, chất dẻo
N7+8: Mây, song, xi măng, cao su
- Các đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác bổ sung
- HS chơi thi đua 2 nhóm
Câu 21: c; Câu 22 : a;


Câu 23: c; Câu 24 : a


- Quản trò đọc từng câu hỏi người chơi


trả lời và mở ô chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>THỂ DỤC:</b>


<b> </b>

<b>Bài 34: </b>

ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI


<b> TRÒ CHƠI: “ Chạy tiếp sức theo vòng tròn”</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện được động tác đi đều vòng phải, vòng trái.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>
- Sân trường, 1còi


- Kẻ sân để tổ chức trò chơi, 2-4 vòng tròn bán kính 4-5m
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
bài học


<b>2. Phần cơ bản</b>


a) Ơn đi đều vịng phải vịng trái


b) Trò chơi vận động



Nêu tên từng trò chơi, phổ biến cách
chơi luật chơi


<b>3. Phần kết thúc</b>
- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét đánh giá kết quả


- Tập hợp lớp theo đội hình hàng ngang
nghe GV phổ biến


- Chạy chậm theo 1 hàng dọc quanh sân
- Khởi động các khớp


- Trị chơi “Tìm người chỉ huy”


- Chia tổ tập luyện sau đó cả lớp cùng
thực hiện


- Lần 1: HS tập dưới sự h/d của GV
- Lần 2: Tập dưới sự điều khiển của cán
sự lớp


- Lần 3: Tổ chức thi đua các tổ
- Các tổ trình diễn


- Chơi thử


- Chơi chính thức


- Đi thành 1 hàng dọc vừa đi vừa thả


lỏng, hít thở sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HÌNH TAM GIÁC.</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Biết:


- Đặc điểm của hình tam giác có: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc.
- Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc).


- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác .
- Rèn học sinh vẽ đường cao nhanh, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
+ GV: Phấn màụ.
+ HS: Ê ke, Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


v


<b>Hoạt động 1:</b> Đặc điểm của hình


tam giác


- Giáo viên đính 3hình tam giác lên
bảng (3 dạng).



- Giáo viên nhận xét chốt lại đặc
điểm.


v


<b>Hoạt động 2:</b> Giáo viên giới thiệu


ba dạng hình tam giác.


- Hình tam giác có 3 góc nhọn
- Có 1 góc vng, 2 góc nhọn
- Có 1 góc tù, 2 góc nhọn


v


<b>Hoạt động 3:</b> Giáo viên giới thiệu


đáy và đường cao (tương ứng)
A


B C


v


<b>Hoạt động 4:</b>Thực hành


- Tổ chức cho học sinh làm bài 1,2
<b>3 Củng cố dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị: “Diện tích hình tam giác”.


- Chỉ 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh của mỗi
hình tam giác.


- Viết tên 3 góc, 3 cạnh mỗi hình
- HS nhận dạng tìm ra các hình tam
giác theo từng dạng




- BC là đáy


- AH là đường cao tương ứng với đáy
BC


- Độ dài AH là chiều cao


- HS tìm và nhận biết đường cao của
các hình tam giác trong từng trường
hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TẬP LÀM VĂN:</b>



<b>TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người( bố cục, trình tự miêu tả, chọn
lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày).


- Nhận biết lỗi trong bài văn và viết lại đoạn văn cho đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm, bút dạ.


- Bảng phụ ghi sẵn các lỗi điển hình
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>: <b> </b>


v


<b>Hoạt động 1</b>: Nhận xét chung


- GV nhận xét ưu khuyết điểm bài làm
của HS.


- Thông báo điểm số.


v


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS chữa



bài.


- Hướng dẫn chữa lỗi chung.
- Hướng dẫn chữa lỗi trong bài


- Đọc đoạn văn hay, bài văn hay cho HS
tham khảo.


- Yêu cầu học sinh viết lại đoạn văn chư
tốt.


- Mời một só học sinh đọc đoạn văn viết
lại.


- Nhân xét.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.


Biểu dương học sinh học tốt.


- Nghe, nắm nội dung cần học


- Láng nghe rút kinh nghiệm về bài la,f
của mình.


- 1 số HS lên chữa từng lỗi
- Cả lớp tự sửa vào giấy nháp


- Đọc lời nhận xét, phát hiện thêm lỗi


trong bài


- HS đổi vở rà sốt lỗi


- Học sinh có bài văn hay đọc
- HS trao đổi tìm cái hay rút kinh
nghiệm cho mình


- HS chọn đoạn văn của mình viết lại
hồn chỉnh.


- 3-4 hs đọc.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THỨC ĂN NUÔI GÀ</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để
nuôi gà.


- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử
dụng ni gà ở gia đình hoặc địa phương.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- HS: Sưu tầm tranh ảnh minh hoạ thức ăn chủ yếu nuôi gà.


- GV: Một số mẫu thức ăn nuôi gà. Phiếu đánh giá và phiếu học tập của HS
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B. Dạy bài mới: </b>


v


<b>Hoạt động1:Tìm hiểu tác dụng của </b>


<b>thức ăn ni gà</b>


HDHS đọc nội dung mục 1-sgk và trả
lời câu hỏi: Động vật cần những yếu tố
nào để tồn tại, sinh trưởng và phát
triển?


v


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu các loại thức</b>


<b>ăn ni gà:</b>


-u cầu HS kể tên các loại thức ăn
nuôi gà, kết hợp với quan sát hình 1-sgk
để trả lời câu hỏi.


-GV ghi tên các thức ăn của gà do HS
nêu lên bảng.



v


<b>Hoạt động 3:Tìm hiểu tác dụng và</b>


<b>sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà</b>:
-HD HS đọc nội dung mục 2-sgk.


-GV đặt câu hỏi để HS tìm hiểu tác
dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi
gà:


3


<b> . Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


- HS đọc nội dung mục 1-sgk trả lời.
+ nước, khơng khí, ánh sáng và các chất
dinh dưỡng


HS kết hợp với quan sát hình 1-sgk kể
tên các loại thức ăn nuôi gà


- HS đọc nội dung mục 2-sgk.


- HS thảo luận về tác dụng và các loại
thức ăn nuôi gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> </b></i>



<b>SINH HOẠT:</b>



<b>NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ TRONG TUẦN</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần
- Nắm phương hướng cho tuần sau


- Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


- Lớp trưởng đánh giá tình hình các mặt hoạt động trong tuần
- Cả lớp bổ sung bản đánh giá


- Giáo viên phát biểu ý kiến


- Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc trong tuần
- Nêu phương hướng cho tuần sau:


+ Đi học chuyên cần
+ Học bài, làm bài đầy đủ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×