Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường:………... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp:……… MƠN :Tốn. Lớp 3
Họ và tên:……….. Năm học:2010 – 2011
Thời gian :90 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên Người coi:………
Người chấm:…………
Bài 1.Tính nhẩm:(1điểm)
6 x 7= …….. 8 x 9 = .…….
54 : 9= …… 63 : 7 =……..
Bài 2 .Đặt tính rồi tính: (2điểm)
a. 587 + 207 694 - 285 76 x 3 96 : 6
…………. …………. ………… …………
…………. …………. ………… …………
…………. …………. ………… …………
Bài 3. Tìm X: (1điểm).
X : 5 = 140 5 x X = 235
……….. ………
……… ………
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:(1điểm)
28 + 32 : 4 = 12 x 7 : 2 =
………. ………..
……… ………..
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm )
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ 10 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 2 phút
1
12
1
2
3
4
5
6
11
b) Cho 3m 5 cm = ……..cm .
A. 305 cm B. 350 cm C. 530 cm
c). Số liền trước của 160 là?
A. 150 B. 159 C. 161
d) Chữ số 6 trong số 659 có giá trị là?
A. 600 B. 60 C. 650
Bài 6.Bài toán (1điểm).
Một cửa hàng có 248 kg đường.Đã bán được <sub>4</sub>1 kg đường đó.Hỏi:
a. Cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu kg đường?
b. Cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu kg đường chưa bán?
………
………
………
………
………
………
………
………
…
Bài 7( 2 điểm ). Cho hình chữ nhật ABCD ,như hình vẽ.
A 9m B
6m
C D
a. Có ………..góc vng, đó là góc đỉnh:…….;……..;……..;………..;
b. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD ?
………
………
………
………
<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I</b>
<b>MƠN: TỐN -Lớp: 3</b>
<b>Năm học: 2010-2011</b>
Bài 1.Tính nhẩm:(1điểm)
-Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25 điểm)
6 x 7= 42 8 x 9 = 72
54 : 9= 6 63 : 7 = 9
Bài 2 .Đặt tính rồi tính: (2điểm)
-Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
<b> </b>
a. 587 + 207 694 - 285 76 x 3 96 : 6
587 694 76 96 6
+ - x 6 16
207 285 3 36
36
<b> 79 4 409 228 0</b>
Bài 3. Tìm X: (1điểm).
-Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
X : 5 = 140 5 x X = 235
X =140 x 5 X =235 :5
X = 700 X = 47
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: (1điểm)
-Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5điểm)
28 + 32 : 4 = 28 +8 12 x 7 : 2 = 84 : 2
= 36 (0,5 điểm ) = 42 (0,5điểm )
Bài 5.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm )
-Học sinh khoanh đúng mỗi câu được (0,5 điểm) .
a.Ý đúng là : A 6 giờ 10 phút .
b.Ý đúng là : A 305 cm
c.Ý đúng là : B 159
Bài 6. Bài toán (1,5điểm).
Câu a
Số kg đường cửa hàng đó bán được là .(0,25điểm )
248 :4=62 (kg) (0,25điểm )
Câu b
Số kg đường cửa hàng đó cịn lại là. (0,25điểm )
284 - 62 = 222(kg) (0,25điểm )
Đáp số : a. 62 (kg) (0,25điểm )
b. 222(kg) (0,25điểm )
Bài 7( 1,5) điểm
-Đúng mỗi câu được (0,5 điểm )
Câu a . Có 4 góc vng đó là góc đỉnh…A ; B ; C; D (0,5 điểm )
Câu b.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (0,25điểm )
(9 + 6) x 2 =108 (m) (0,5 điểm )
Đáp số:108 m (0,25 điểm )