Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giao an tuan 13 lop4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.46 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



<i><b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>Bài 25: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ
<i><b>công nghiên cứu đã thực hiện thành công ước mơ.</b></i>


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Đọc trơn tên riêng nước ngoài.


- Đọc bài với giọng trang trọng cảm hứng, ca ngợi, khâm phục. Nhấn giọng đọc
những từ ngữ nói về ý chí, nghị lực, khát khao hiểu biết của Xi-ơn-cốp-xki.


<b>3. Thái độ: </b>


- Tích cực học tập để thực hiện được những ước mơ của mình.
<b> II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Ảnh chân dung Xi-ôn-cốp-xki ( SGK), bảng phụ ghi ND.
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc bài: Vẽ trứng, trả lời câu hỏi về nội dung bài
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu bằng ảnh và lời


<i>3.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<b>a.Luyện đọc: </b>


- Cho HS đọc toàn bài – chia đoạn (4 đoạn)
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- Sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ câu dài và giải nghĩa từ
khó như chú giải SGK


- Tổ chức cho HS đọc trong nhóm
- u cầu HS đọc tồn bài


- Đọc mẫu tồn bài


<b>b.Tìm hiểu nội dung bài</b>


- Cho HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì?
<i>+ Nội dung của đoạn 1? </i>



- 2 HS đọc bài
- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, chia
đoạn


- Đọc nối tiếp các đoạn (3 lượt)
- Lắng nghe


- Đọc theo nhóm 2


- 2 HS đọc, lớp nhận xét
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>-Mơ ước của Xi-ôn-cốp-xki.</i>


- Cho HS đọc đoạn 2 và 3, trả lời câu hỏi:
+ Ông kiên trì thực hiện ước mơ như thế nào?


+ Nội dung của đoạn 2 và 3?


<i>- Xi-ôn-cốp-xki kiên trì, bền bỉ thực hiện ước mơ </i>
<i>của mình. </i>


- Cho HS đọc đoạn 4, trả lời câu hỏi:


+ Ngun nhân chính giúp Xi-ơn-cốp-xki thành
cơng là g×?



+ Nội dung của đoạn 4?
- Gợi ý cho HS nêu ý chính


<i>Ý chính: Câu chuyện ca ngợi Xi-ơn-cốp-xki nhờ </i>
<i><b>khổ cơng nghiên cứu đã thực hiện được ước mơ </b></i>
<i><b>tìm đường lên các vì sao.</b></i>


<i>3.3 Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm</i>
- Cho HS nêu giọng đọc của bài


- Yêu cầu HS thi đọc diễn cảm toàn bài
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>4. Cng c: </b>


- Cng c bi, qua câu chuyện có cảm nhận gì về


Xi-ụn-cp-xki ?
<b>5. Dn dũ:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi
<i>-Ông sống kham khổ để dành </i>
<i>tiền mua sách vở và dụng cụ </i>
<i>thí nghiệm. Sa Hồng khơng </i>
<i>ủng hộ nhưng ơng khơng nản </i>
<i>chí. Ơng đã thiết kế thành công</i>
<i>tên lửa nhiều tầng trở thành </i>


<i>phương tiện bay đến các vì sao</i>


- 1HS đọc


-Do ơng có ước mơ; có nghị
<i>lực và quyết tâm thực hiện ước </i>
<i>mơ.</i>


<i>Sự thành cơng của Xi </i>
<i>–ơn-cốp-xki.</i>


- HS nªu


- 2HS đọc ND bài


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Suy nghĩ, trả lời


- 1 HS nêu giọng đọc
- 2 HS đọc, lớp nhận xét


- HS tr¶ lêi


<b>Tốn:</b>


<b>Bài 61: GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Học sinh biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 và có kĩ năng nhân nhẩm
số có hai chữ số với 11.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Vận dụng tính nhanh, tính nhẩm.
<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV:


- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Tính: 368 x 23 1721 x 45
3. Bài mới:


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b> Ví dụ:</b>



<b>a.Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10</b>


- Nêu ví dụ, cho cả lớp đặt tính, tính vào bảng con
 27


11
27
27
297


- Gọi HS nhận xét kết quả 297 với thừa số 27 để rút
ra kết luận (Để có 297 ta viết số 9 (là tổng của 2 và
<i>7) xen vào giữa hai chữ số của 27)</i>


- Nêu cách nhân nhẩm 27 với 11 (như SGK)


<b>b.Trường hợp tổng hợp hai chữ số lớn hơn hoặc </b>
<b>bằng 10: 48  11</b>


- Nêu ví dụ, yêu cầu HS áp dụng cách nhân nhẩm
trên để thực hiện


- Yêu cầu HS làm bài để nhận thấy 4 + 8 là số có hai
chữ số, từ đó đề xuất cách làm tiếp.


- Yêu cầu cả lớp đặt tính rồi tính vào bảng con để rút ra cách
nhân nhẩm đúng (như SGK)


 48


11
48
48
528


<i>Nhận xét: Để có 528 ta lấy 4 + 8 = 12 viết 2 vào </i>
giữa hai số của 48 ta được 428. Thêm 1 vào 4 của
428 được 528


<i>3.2 Luyện tập:</i>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Hát


- 2 HS thực hiện
- Cả lớp theo dõi


- Theo dõi, tính vào bảng con
- 1 HS làm trên bảng lớp


- Nhận xét, rút ra kết luận
- Lắng nghe


- Làm ra nháp, nêu cách làm
- Làm bài vào bảng con, so
sánh, rút ra cách nhân nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cho HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS tự làm rồi nêu kết quả


- Nhận xét, chốt lại đáp án


Đáp án:


a) 34  11 = 374
b) 11  95 = 1045
c) 82  11 = 902
<b>Bài 3:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài toán 3 và 2.
- Yêu cầu HS tóm tắt, làm bài


- GV hướng dẫn BT2 em nào làm xong BT3 làm
tiếp BT 2 vào nháp.


- Chấm, chữa bài
Đáp án:


Bài giải


Số học sinh của khối lớp bốn có là:
11  17 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp Năm có là:


11  15 = 165 (học sinh)


Số học sinh của cả khối Bốn và khối Năm là:
187 + 165 = 352 (học sinh)


Đáp số: 352 học sinh


<b>Bài 2: </b>


- GV chốt đáp án đúng.


a) x : 11 = 25 b) x : 11 = 78
x = 25 x 11 x = 78 x 11
x = 275 x = 858
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài 4, chuẩn bị
bài sau.


- HS làm bài, nêu kết quả
- Theo dõi, nhận xét


- 1 HS nêu yêu cầu
- Tóm tắt, làm bài vào vở
- HS làm nháp


- HS nêu miệng KQ


<b>Lịch sử:</b>


<b>Bài 13: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC</b>
<b>LẦN THỨ HAI (1075 – 1077)</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết trình bày sơ lược nguyên nhân, diễn biến; kết quả của cuộc kháng
chiến chống quân Tống dưới thời nhà Lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Kĩ năng: </b>


- Dựa vào tranh ảnh, lược đồ để tìm kiến thức.
<b>3. Thái độ: </b>


- Tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Lược đồ kháng chiến chống quân Tống …
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Vì sao dưới thời Lý nhiều chùa được xây dựng?
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin ở SGK “Cuối năm 1072
… rồi rút về”


- Đặt vấn đề cho HS thảo luận. Việc Lý Thường
Kiệt cho quân sang Tống có 2 ý kiến khác nhau:
+ Để xâm lược nước Tống


+ Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống
? Em thấy ý kiến nào là đúng, ý kiến nào sai? Vì
sao? (Ý kiến thứ 2 là đúng vì: Trước đó vua nhà Lý
<i>mới lên ngơi cịn q nhỏ, qn Tống đã chuẩn bị </i>
<i>xâm lược. Lý Thường Kiệt đánh sang đất Tống để </i>
<i>triệt phá nơi tập trung quân lương của giặc rồi sau </i>
<i>đó kéo quân về nước)</i>


<b>b. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b>


- Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến trên
lược đồ.


- Yêu cầu HS trình bày lại


<b>c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b>


- Đặt vấn đề: Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi
của cuộc kháng chiến?



- Yêu cầu HS thảo luận rồi báo cáo kết quả


- Nhận xét, bổ sung, kết luận: Do quân ta dũng cảm,
<i>Lý Thường Kiệt làm một tướng tài.</i>


<b> d. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp</b>


- Cho HS dựa vào thơng tin ở SGK để trình bày kết
- Hát
- 2 HS nêu


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm 2, trả lời.


- Trả lời


- Theo dõi


- 2 HS trình bày,
- Nhận xét


- Thảo luận nhóm 2, đại diện nhóm
trình bày, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

quả cuộc kháng chiến
* Bài học: SGK



- Yêu cầu HS đọc mục bài học
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố lại bài,
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 2 HS đọc


<b>Đạo đức:</b>


<b>Bài 13 : HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh hiểu công lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận của
con cháu đối với ông bà, cha mẹ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết những hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo đối với ơng bà, cha mẹ.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:



- HS: Sưu tầm các bài thơ, bài hát, mẩu chuyện … về sự hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Tại sao phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ?
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 1: Đóng vai (BT3 – SGK)</b>
- Chia lớp thành 6 nhóm


+ N1, 2,3 thảo luận đóng vai theo tình huống ở tranh
1, 2 (SGK).


+ N4, 5, 6 thảo luận đóng vai theo tình huống ở tranh 2
- Gọi các nhóm lên trình bày


- Kết luận: Con cháu hiếu thảo cần quan tâm, chăm
<i>sóc ơng bà, cha mẹ nhất là khi ốm, đau, già yếu.</i>


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (BT4 – SGK)</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Hát
- 2 HS nêu


- Cả lớp theo dõi


- Thảo luận nhóm, phân vai,
đóng vai theo các tình huống
trong hình


- Các nhóm trình bày
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- u cầu HS thảo luận theo nhóm và trình bày
- Khen những HS đã biết hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ.


<b>c. Hoạt động 3: Trình bày, giới thiệu các sáng tác </b>
hoặc tư liệu đã sưu tầm được (BT5 – SGK)


- Nêu yêu cầu


- Cho HS sử dụng các tư liệu đã sưu tầm được để
giới thiệu.


<b>* Hoạt động tiếp nối:</b>


Thực hiện các nội dung ở mục: Thực hành (SGK)



- Thảo luận nhóm, đại diện
nhóm trình bày


- Lắng nghe


- 1 số HS giới thiệu


<b>Thể dục</b>


<b>Tiết: 25 Động tác điều hòa </b>
<b> Trò chơi chim về tỉ”</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Ơn <b>7</b> động tác vơn thở,tay,chân và bụng.Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.
- Học động tác điều hoà.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng ng tỏc.


- Trò chơi: Chim về tổ Yêu cầu biết tham gia trò chơi.


<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện</b>.


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Th ba ngy 23 thỏng 11 ăm 2010</b></i>
<b>Tốn:</b>


<b>Bài 62: NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết cách nhân với số có ba chữ số


- Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân
với số có ba chữ số.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Thực hành tính nhanh, tính đúng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


<b> Néi dung</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


Khi ng:


* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy


Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.


Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.


GV tổ chức cho HS chơi


<b>2. Phần cơ b¶n</b>


- Ơn 7 động tác của bài thể dục phát
triển chung.


- GV lµm mÉu quan s¸t sưa sai,uốn
nắn.


- Hc ng tỏc iu ho.


- GV làm mẫu quan sát uốn nắn sửa
sai


Tập liên hoµn bµi thĨ dơc phát triển
chung.


* Trò chơi: Chim về tổ


Nêu tên trò chơi, luật chơi, hớng dẫn
cách chơi.


Cán sự ®iỊu khiĨn c¶ líp.


HS tËp theo tỉ, tỉ trëng ®iỊu khiển tổ
của mình


Cán sự điều khiển cả lớp.



Đội hình vòng tròn, theo nhóm 3.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>:


u cầu HS thực hiện các động tác hồi
tĩnh


NhËn xÐt vµ hƯ thèng giờ học.
Giao bài về nhà


Củng cố dặn dò


Cả lớp thả lỏng chân tay, cúi ngời thả
lỏng, duỗi các khớp, hít thë s©u.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV: Bảng kẻ sẵn bài 2
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Tính nhẩm và nêu kết quả của các phép tính
24  11 = ? 59  11 = ?
<b>3. Bài mới:</b>



<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Ví dụ: Tìm cách tính 164  123</b>
- Ghi phép tính lên bảng


- Yêu cầu HS áp dụng nhân với một tổng để tính
164  123 = 164  (100 + 2 + 3)


= 164  100 + 164  2 + 164  3
= 16400 + 328 + 492 = 20172
- Hướng dẫn học sinh cách đặt tính và tính:


 164
123
492
328
164
20172


- Giới thiệu cho HS về các tích riêng và cách viết
từng tích riêng.


- Yêu cầu HS đặt tính và tính lại phép nhân đó.
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vào bảng con


- Yêu cầu HS lên bảng tính kết hợp nêu cách tính.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


a) 248  321 b) 1163  125


 248  1163


321 125


248
496
744
79608


5815
2326
1163
145375
<b>Bài tập 3:</b>


- Hát


- 2 HS thực hiện
- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi


- Tính



- Quan sát


- Theo dõi, lắng nghe


- Đặt tính, tính lại vào nháp
- 1 HS nêu


- Làm bài vào bảng con


- 2 HS lên bảng tính, nêu cách
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS đọc bài toán 3 và 2


- Yêu cầu HS tự tóm tắt, nêu lại cách tính diện tích
hình vng.


- GV hướng dẫn HS cách làm BT2, em nào làm
xong BT 3 làm tiếp BT 2 vào nháp.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài


Đáp án:


Bài giải


Diện tích của mảnh vườn là:
125  125 = 15625 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 15625 m2


<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi 1 số HS điền trên bảng lớp
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


a 262 262 263


b 130 131 131


a  b 34060 34322 34453


<b>4. Củng cố: </b>
- GV củng cố bài,
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài 1(c), chuẩn bị
bài sau.


- 1 HS đọc bài tốn


- Tóm tắt, nêu cách tính diện
tích hình vng


- Làm bài vào vở


- GV nêu miệng KQ


<b>Chính tả: (Nghe – viết)</b>



<b>Bài 13: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Viết một đoạn văn trong bài “Người tìm đường lên các vì sao”. Các bài tập
phân biệt âm đầu l/n.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Viết đúng, đủ bài chính tả. Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/n.
<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức rèn chữ viết và viết đúng chính tả.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Chép sẵn yêu cầu bài tập 2a; 3a lên bảng.
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Viết 2 từ bắt đầu bằng ch/tr.
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>



- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh nghe – viết:</i>
- Cho HS đọc đoạn viết


+ Em hãy nêu nội dung đoạn viết ?


- Cho HS phát hiện các từ khó, dễ lẫn. (bầu trời, non
<i>nớt, trăm lần …)</i>


- Nhận xét, lưu ý cho HS cách viết tên riêng nước
ngồi: Xi-ơn-cốp-xki


- Đọc bài cho HS viết
- Đọc lại toàn đoạn viết
- Chấm 5 bài, nhận xét


<i>3.3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:</i>
<b>Bài 2a: Tìm các tính từ</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài


- Tổ chức cho 2 nhóm lên bảng làm bài theo lối tiếp
sức


- Cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng.


<b>Bài 3a: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n có </b>


nghĩa như sau (nội dung SGK)


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS trả lời


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


+ Đáp án: - Nản chí - Lý tưởng - Lạc lối, lạc hướng.
<b>4. Củng cố: </b>


- GV củng cố bài,
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài 2( b), 3( b)


- Lớp viết bảng con, 2 HS lên
bảng


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS nêu


- Tìm, viết từ khó ra bảng con
- Theo dõi


- Viết bài vào vở
- Sốt lỗi chính tả



- 1 HS nêu


- HS làm bài vào VBT
- Lên bảng làm bài
- Theo dõi, nhận xét
- 1 HS nêu


- Làm bài vào VBT
- 1 số HS phát biểu
- Theo dõi, nhận xét


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Bài 13: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Tìm được các từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: 2 tờ phiếu khổ to để làm bài tập 1
- HS:



<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu nội dung ghi nhớ của bài: Tính từ (trang 123)
- Nêu miệng lại bài tập 5 của tiết LTVC trước
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>
<b>Bài 1: Tìm các từ</b>


- Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
- Gọi HS nhận xét, bổ sung


- Nhận xét, chốt lại đáp án đúng
Đáp án:


a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người



<i>Ví dụ: Quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền lịng, bền </i>
<i>chí, kiên nhẫn …</i>


b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực
của con người


<i>Ví dụ: Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian </i>
<i>lao, gian truân.</i>


<b>Bài 2: Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được ở bài tập</b>
trên


- Cho HS nêu yêu cầu
- Suy nghĩ, tự đặt câu


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu
- Nhận xét


<b>Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do </b>
có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách,
đạt được thành công.


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Hát
- 2 HS nêu


- Cả lớp theo dõi
- 1 HS nêu



- Thảo luận nhóm 4, làm bài vào
nháp.


- Đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung
- Theo dõi


- 1 HS nêu yêu cầu
- Tự đặt câu vào vở
- Nối tiếp nhau đặt câu
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lưu ý cho HS: viết theo đúng yêu cầu, có thể kể về
1 người em biết qua sách báo …


- Yêu cầu HS tự viết bài


- Gọi HS đọc đoạn văn vừa viết trước lớp
- Nhận xét chọn đoạn văn hay


<b>4. Củng cố: </b>
- GV củng cố bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, xem lại các bài tập.


- Lắng nghe


- Viết bài vào vở bài tập


- Đọc đoạn văn vừa viết


<b>Mỹ thuật</b>



<b>VÏ trang trÝ</b>



<b>Bài 13 :</b>

<b>Trang trí đờng diềm</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS hiểu vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đờng diềm.


- HS biết cách vẽ trang trí đờng diềm. Hs trang trí đợc đờng diềm đơn giản.
- HS khá, giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với đờng diềm, tô màu
đều, rõ hình chính, phụ.


<b>II. Chn bÞ :</b>
<b> 1. Giáo viên:</b>


- Mt s vt cú trang trớ đờng diềm.
- Bài mẫu trang trí đờng diềm.


- Bài vẽ của HS năm trớc.
- PhÊn mµu.


<b> 2. Häc sinh :</b>


- SGK, giÊy vÏ, mµu, bút chì, vở tập vẽ, thớc kẻ,...


<b>III. Cỏc hot động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Kiểm tra:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.


<b>2. Bµi míi :</b>


a. Giới thiệu bài: Giới thiệu đồ vật có trang trí
đờng diềm và dẫn dắt HS vào nội dung bài học.
b. Nội dung: Vẽ trang trí: Trang trí đờng
diềm.


<i><b>*Hoạt động 1: Hớng dẫn quan sát, nhận xét</b></i>


- Giới thiệu tranh ảnh đồ vật đợc trang trí bằng
đ-ờng diềm, yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS
nhận ra vẻ đẹp, đặc điểm và ứng dụng của trang
trí đờng diềm trong cuộc sống.( Cách sắp xếp
hoạ tiết, màu sắc ...)


- Đờng diềm vẽ những hoạ tiết gì ?
- Các hoạ tiết đợc sắp xếp nh thế nào ?
- Các hoạ tiết chính đợc vẽ ở vị trí nào ?
- Hoạ tết phụ đợc vẽ phần nào ?


- Đờng diềm đợc vẽ màu ra sao ?


<b>1. Quan s¸t, nhËn xÐt</b>


- Quan sát tranh và nhận ra vẻ đẹp,
đặc điểm và ứng dụng của trang trí
đờng diềm trong cuộc sống.



- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi


- HS kể tên một số đồ vật c
tranh trớ ng dim


- HS lắng nghe


<b>2. Cách vÏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đờng diềm thờng đợc trang trí trên các đồ vật
nà- GV tóm tắt và bổ sung : Về các hoạ tiết, cách
sắp xếp, vẽ màu .


<i><b>* Hoạt động 2: Hớng dẫn cách vẽ </b></i>


- Giới thiệu hình hớng dẫn cách vẽ yêu cầu học
sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra cách vÏ


- Tìm chiều dài, rộng của đờng diềm kẻ 2 đờng
thẳng cách đều, chia khoảng cách đều nhau rồi
kẻ các trục


- Vẽ các mảng trang trí khác nhau sao cho cõn
i, hi hũa


- Tìm và vẽ họa tiết theo cách nhắc lại hoặc xen
kẽ nhau



- V màu theo ý thích, có đậm có nhạt sử dụng t
3 n 4 mu


- Vẽ mẫu lên bảng, yêu cầu HS quan sát nhận ra
cách vẽ


- GV cho HS quan sát bài vẽ của HS năm trớc để
tham khảo.


<i><b>* Hoạt động 3: Hớng dẫn thực hành </b></i>


- GV nêu yêu của bài tập và cho HS vẽ bài theo
các nhân.


- GV quan sát hớng dẫn gợi ý HS lµm bµi .


<i><b>*Hoạt động 4: Hớng dẫn nhận xét, đánh giá </b></i>


- GV cïng HS chän mét sè bài và gợi ý HS nhận
xét về :


- Cỏch vẽ họa tiết, sắp xếp hình, màu sắc.
- Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi
HS có bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ cha tốt
để HS cố gắng phấn đấu trong giờ học.


- Quan s¸t GV vÏ mÉu



- HS quan sát bài vẽ của HS năm
trớc để tham khảo.


<i><b>3. Thùc hµnh</b></i>


- Vẽ bài vào vở. Vẽ tiếp hoạ tiết và
vẽ màu vào đờng diềm


<i><b>4. Nhận xét, đánh giá</b></i>


- HS nhËn xÐt theo cảm nhận của
mình


- HS tự xếp loại bài vÏ
- HS l¾ng nghe


<b>4. Cđng cè </b>


- Quan sát cỏc vt nh l hoa, qu.


<b>5. Dặn dò</b>


- Dn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa học:</b>
<b> Bài 25: NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức:



- Biết được nguyên nhân của nước bị ơ nhiễm và cách phịng ngừa nước bị ơ nhiễm.
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ơ nhiễm.
3. Thái độ:


- HS có ý thức bảo vệ nguồn nước và vận động mọi người cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: - Các hình SGK (trang 52- 53)


- Một chậu nước đã dùng (rửa tay; giặt khăn lau)
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu vai trò của nước đối với đời sống con người,
động vật, thực vật.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số đặc điểm của </b>
nước trong tự nhiên


- Bước 1: Chia lớp thành 5 nhóm


+ Kiểm tra việc chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
- Bước 2: u cầu cuộc sống nhóm quan sát thực
hành


- Bước 3: Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, rút ra kết luận:


Kết luận: Nước ao, hồ, sơng, suối thường vẩn đục vì
<i>nó có đất, cát, phù sa. Nước giếng; nước máy; nước</i>
<i>mưa giữa trời ít lẫn cát bụi nên nó trong.</i>


<b>b. Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn đánh giá nước </b>
bị ô nhiễm và nước sạch


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra các tiêu
chuẩn đánh giá nước sạch và nước khơng sạch sau
đó u cầu các nhóm trình bày


- Cùng cả lớp nhận xét, kết luận:


Kết luận: Nước bị ơ nhiễm là nước có một trong
<i>những dấu hiệu như: có màu, có chất bẩn, có mùi </i>
<i>hơi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh …</i>



<i>Nước sạch là nước khơng có những dấu hiệu trên</i>
- u cầu HS đọc mục: Bạn cần biết


<b>4. Củng cố:</b>


- GV củng lại cố bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, liên hệ thực tế.


- Hát
- 2 HS nêu


- Cả lớp theo dõi


- Thực hành theo như hướng
dẫn


- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe


- Thảo luận đưa ra các tiêu
chuẩn đánh giá, đại diện nhóm
trình bày


- Theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Toán:</b>


<b>Bài 63: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách nhân với số có ba chữ số ( trường hợp có chữ số hàng chục là 0)
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Áp dụng phép nhân với số có 3 chữ số để giải các bài tốn có liên quan.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
Tính


439  141 = ? 769  521 = ?
<b>3. Bài mới:</b>



<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Ví dụ: Tìm cách tính 258  203</b>
- Ghi phép tính lên bảng


- Hướng dẫn học sinh cách đặt tính và tính:
 258


203
774
000
516
52374


- Hướng dẫn cho HS về cách viết từng tích riêng:
Tích riêng thứ 2 tồn chữ số 0 nên thơng thường ta
sẽ viết gọn như sau:


 258
203
774
516
52374


- Hát



- 2 HS thực hiện


- Cả lớp theo dõi
- Theo dõi


- HS theo dõi và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nêu: Viết tích riêng 516 lùi sang bên trái hai
cột so với tích riêng thứ nhất.


- Yêu cầu HS đặt tính và tính lại phép nhân đó.
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài


- Nhận xét, chốt đáp án đúng.


a) 523 x 305 b) 308 x 563
x 523<sub> 305</sub> x 563<sub> 308</sub>


2615 4504


1569 1689


159515 173404


<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b>
- Gọi HS đọc đề BT2 và BT 3.



- GV hướng dẫn cả lớp BT3 em nào làm xong BT2
làm tiếp BT3 vào nháp.


- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS nêu kết quả và giải thích
- Chốt đáp án đúng.


Đáp án: Thứ tự đúng: S – S – Đ
<b>Bài 3:</b>


- Nhận xét, chốt đáp án đúng bảng phụ.
Bài giải


Số kg thức ăn trại đó cần cho 1 ngày là:
104 x 375 = 39000 ( g)


39000 g = 39 kg


Số kg thức ăn trại đó cần trong 10 ngày là:
39 x 10 = 390 ( kg)


Đáp số: 390 kg
<b>4. củng cố:</b>


- Hệ thống nội dung bài
<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà làm bài VBT, chuẩn bị bài sau.



- HS thực hiện ra nháp.
- 1 HS đọc


- HS làm bảng con, 2 HS lên bảng
- Theo dõi


- 1 HS đọc


- HS làm bài vào SGK
- 1 số HS nêu kết quả
- Theo dõi.


- 1 HS nêu miệng kết quả


<b>Tập đọc:</b>


<b>Bài 26: VĂN HAY CHỮ TèT</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>1.Kiến thức: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữa viết chữ xấu của
Cao Bá Quát.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài, đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung ca
ngợi sự quyết tâm, kiên trì của Cao Bá Quát.



<b>3. Thái độ: </b>


- HS có ý thức kiên trì trong học tập và rèn luyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh vẽ SGK , bảng phụ ghi ND bài.
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc bài: Người tìm đường lên các vì sao. Trả
lời câu hỏi về nội dung bài


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu </i>
<i>nội dung bài:</i>


<b>a. Luyện đọc:</b>



- Cho HS đọc toàn bài, chia đoạn ( 3 đoạn)
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- Sửa lỗi phát âm, giải nghĩa một số từ khó
- u cầu HS nêu cách đọc tồn bài


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc trước lớp
- GV đọc diễn cảm toàn bài


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi:
+ Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém?
+ Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào khi nhận
lời bà cụ hàng xóm viết đơn?


+ Đoạn 1 nói lên điều gì?


<i>1. Chữ viết xấu đã gây thất bại cho Cao Bá Quát</i>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi:


+ Sự việc gì sảy ra khiến cho Cao Bá Quát ân
hận?


- Giúp HS hiểu nghĩa từ “ân hận” (chú giải


- Hát


- 2 HS đọc và trả lời



- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc, lớp theo dõi, chia đoạn
- Đọc nối tiếp 3 đoạn của bài
- Lắng nghe


- HS nêu, lớp theo dõi
- Đọc theo nhóm 2
- 2 HS đọc tồn bài
- Lắng nghe


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời các câu hỏi
<i>-Vì ơng viết chữ xấu.</i>


-Ơng rất vui vẻ. Ơng nói: “Tưởng
<i>việc gì khó, chứ việc ấy cháu xin </i>
<i>sẵn lòng”)</i>


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

SGK).


+ Cao Bá Quát quyết chí luyện chữ như thế nào?


+ Đoạn 2 nói lên điều gì?


<i>2. Nỗi ân hận đã giúp Cao Bá Quát quyết tâm </i>
<i>luyện chữ )</i>



- Yêu cầu HS đọc đoạn cuối, trả lời câu hỏi:
+ Nhờ kiên trì luyện tập Cao Bá Quát đã thành
công như thế nào?


+ Đoạn 3 nói lên điều gì?


- Cho cả lớp đọc thầm bài. Tìm đoạn mở bài,
thân bài, kết bài của truyện.


<i>(Mở bài: 2 dòng đầu; thân bài: Từ “Một hôm …</i>
<i>nhiều kiểu chữ khác nhau”; kết bài: phần cịn </i>
<i>lại)</i>


- Gợi ý cho HS nêu ý chính


<i>Ý chính: Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì, </i>
<i><b>quyết tâm sửa chữ xấu của Cao Bá Quát</b></i>
<i>3.3 Hướng dẫn đọc diễn cảm</i>


- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nêu cách đọc


- Cho HS đọc lại đoạn 1
-Cho HS luyện đọc phân vai
- Nhận xét


- Cho HS đọc toàn bài
<b>4. Củng cố: </b>



- Nhận xét tiết học, qua câu chuyện văn hay chữ
tốt em học tập được đức tính gì ở Cao Bá Quát?
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài.


<i>oan.</i>


<i>- Sáng cầm que vạch lên nền nhà </i>
<i>cho chữ cứng cáp. Mỗi tối luyện </i>
<i>viết 10 trang vở; mượn sách viết </i>
<i>chữ đẹp để làm mẫu, luyện viết theo</i>
<i>nhiều kiểu chữ khác nhau.</i>


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Trả lời


- Ông nổi danh khắp đất nước là
<i>người văn hay, chữ tốt.</i>


<i> 3. Cao Bá Quát đã thành công, nổi</i>
<i>tiếng là người chữ tốt, văn hay)</i>
- Lắng nghe


- Đọc bài, tìm các phần của bài
- Nêu ý chính


- 1 HS đọc
- Lắng nghe
- 1 HS đọc



- Đọc phân vai đoạn 1 theo nhóm 3
- 2 nhóm thi đọc trước lớp


- Theo dõi, nhận xét
-1 HS đọc, nhận xét


<b>Kể chuyện:</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS chọn được câu chuyện, mình đã chứng kiến hoặc tham gia nói về tinh thần
kiên trì, vượt khó.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Chép sẵn đề bài
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về người có
nghị lực, kết hợp nêu ý nghĩa câu chuyện.


<b>3. Bài mới:</b>


3.1 Giới thiệu bài
- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu yêu cầu của đề:</i>
<b>Đề bài: Kể một câu chuyện em được chứng kiến, </b>
hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì, vượt khó.
- Gọi HS đọc đề bài ở bảng lớp


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu HS đọc gợi ý trong SGK


- Cho HS giới thiệu câu chuyện mình định kể
<i>3.3 Thực hành kể chuyện:</i>


- Tổ chức cho HS kể theo nhóm


- Cùng HS bình chọn bạn kể chuyện hay, nhận xét.
<b>4. Củng cố: </b>



- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài
sau.


- Hát
- 2 HS kể


- Cả lớp theo dõi


- 1 HS đọc
- Theo dõi


- 3 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý
- Lớp đọc thầm


- 1 số HS giới thiệu


- Kể chuyện và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- HS kể trước lớp
- Theo dõi, nhận xét


<b>Kỹ thuật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>



- HS biết thêu cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- HS bước đầu biết cách thêu các mũi thêu móc xích.
<b>3. Thái độ: </b>


- Hứng thú học thêu và u thích sản phẩm của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mẫu thêu móc xích; Vải, kim, chỉ, khung thêu, thước, kéo...
- HS: Vải, kim, chỉ, khung thêu, thước, kéo...


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kiểm tra dụng cụ của học sinh
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 1 ( SGK) và trả lời câu
hỏi:


+ Nêu nhận xét của đường thêu móc xích ? ( Mặt
<i>phải là những đường vịng chỉ nhỏ móc nối tiếp </i>
<i>nhau giống như chuỗi mắt xích. Mặt trái đường thêu</i>
<i>là những mũi chỉ bằng nhau, nối ttiếp nhau gần </i>
<i>giống các mũi khâu đột mau)</i>


+ Thêu móc xích là gì? ( Là cách thêu để tạo thành
<i>những vịng chỉ móc nối tiếp nhau giống như chuỗi </i>
<i>mắt xích )</i>


- Giới thiệu 1 số sản phẩm thêu móc xích.


+ Nêu ứng dụng của thêu móc xích ? ( thêu vỏ gối,
<i>khăn mặt, trang trí hoa lá... )</i>


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật</b>


- Yêu cầu quan sát hình 2 ( SGK) và nêu cách vạch
dấu đường thêu móc xích.


- Hướng dẫn HS cách thêu các mũi thêu thứ nhất,
thứ 2 và 3.



- Yêu cầu HS quan sát hình 4 ( SGK) và nêu cách
kết thúc đường thêu móc xích.


- GV hướng dẫn cách kết thúc đường thêu móc xích.
- GV lưu ý 1 số điều khi thêu.


+ Thêu từ phải qua trái.


- Hát


- Cả lớp theo dõi


- Quan sát, trả lời câu hỏi.


- Quan sát
- Trả lời


- Quan sát, trả lời.
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Mũi thêu được bắt đầu bằng cách tạo thành vòng
chỉ đường dấu.


+ Lên kim, xuống kim đúng vào các điểm trên các
đường vạch dấu.


+ Không rút chỉ chặt quá hoặc lỏng quá.


+ Kết thúc đường thêu móc xích bằng cách đưa mũi
thêu để xuống kim chặn vòng chỉ. Rút kim, kéo chỉ


và lật mặt sau của vải. Cuối cùng luồn kim qua mũi
thêu cuối để tạo vòng chỉ và luồn kim qua vòng chỉ
để nút chỉ giống như cách kết thúc đường khâu đột.
- Hướng dẫn cách thêu đường thêu móc xích.


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
<b>c.Hoạt động 3: Thực hành</b>
- Tổ chức cho HS thực hành


- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau..


- HS đọc


- HS thực hành.


<b>Thể dục</b>


<b>Tiết 26: Ôn bài thể dục phát triển chung - Trò chơi</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn bi th dc phỏt trin chung.Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác, đúng thứ
tự, biết phát hiện ra chỗ sai để tự sửa hoc t sa cho bn.



- Trò chơi: Chim về tổ.Yêu cầu biết tham gia trò chơi.


<b>II. Địa điểm </b><b> Ph ơng tiện</b>.


- Địa điểm: Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp d¹y häc</b>.


<b> Néi dung</b> <b> Phơng pháp tổ chức dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


Khi ng:


* Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy


Cán sự tập hợp điểm số, báo cáo sĩ số.
Chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.


Xoay các khớp cổ tay, chân, hông, gối.
GV tổ chức cho HS chơi


<b>2. Phần cơ bản</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung.


- Tập liên hoàn bài thể dục phát triển chung.



Cán sự điều khiển cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Trò chơi: Chim về tổ


Nêu tên trò ch¬i, lt ch¬i, híng dẫn cách
chơi.


Cán sự điều khiển cả lớp.
Đội hình vòng tròn, theo nhãm 3.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


u cầu HS thực hiện các động tác hồi tĩnh
Nhận xét và hệ thống giờ hc.


Giao bài về nhà
Củng cố dặn dò


Cả lớp thả lỏng chân tay, cói ngêi thả
lỏng, duỗi các khớp, hít thở sâu.


HS nghe v nhn xét các tổ.
Ôn lại các động tác TD đã học.


<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>


LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Ôn tập lại cách nhân với số có hai, ba chữ số
- Ơn lại các tính chất của phép nhân


- Tính giá trị của biểu thức số và giải tốn trong đó có phép nhân với số có hai
hoặc ba chữ số.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Thực hành tính nhanh và đúng.
<b>3. Thái độ: </b>


- Tích cực học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:


- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Đặt tính rồi tính:


184  704 = ? 208 619 = ?
<b>3. Bài mới:</b>



<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu lớp làm bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


a) 345  200 b) 327  24


 345  327


200 24


69000 1308


654
7848
c)403 x 346


x 403<sub> 346</sub>
2418
1612
1209
139438


<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


a) 142  12 + 142 18 = 142  (12 + 18)
= 142  30


= 4260


b) 49  365 - 39 365 = 365  (49 - 39)
= 365  10


= 3650
<b>Bài 5:</b>


- Cho HS đọc bài toán 5 và BT2,4


- Hướng dẫn HS làm BT5 sau đó hướng dẫn tiếp


- Hát


- Lớp thực hiện bảng con


- Cả lớp theo dõi
- 1 HS nêu yêu cầu



- Làm bài vào bảng con, 3 HS
làm bài trên bảng lớp


- Theo dõi


- 1 HS nêu


- Làm bài vào nháp 2 HS chữa
bài trên bảng lớp


- Theo dõi, nhận xét
- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

BT2 và 4.


- Cho HS làm bài BT 5 em nào xong làm tiếp BT 2
và 4 vào nháp


- Kết quả đúng ý a
75cm2<sub> , 150m</sub>2
<b>Bài 2: * Tính</b>


- Nhận xét, chốt kết quả đúng:


a) 95 + 11  206 = 95 + 2266
= 2361


b) 95  11 + 206 = 1045 + 206
= 1251



c) 95  11  206 = 1045  206
= 215270
<b>Bài 4: *</b>


Bài giải


Số tiền để mua bóng điện cho 1 phịng học là:
3500 x 8 = 28000 (đồng )


Số tiền để mua bóng điện cho 32 phòng học là:
28000 x 32 = 896000 (đồng )


Đáp số: 896000 (đồng )
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, làm bài 3c; 5.


- HS làm bài vào vở


- HS nêu miệng kết quả


- HS nêu miệng kết quả


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



<b>1.Kiến thức: </b>


-Hiểu được tác dụng của câu hỏi; nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ
nghi vấn và dấu chấm hỏi.


<b>2. Kĩ năng: </b>


-Xác định được câu hỏi trong một văn bản, đặt được câu hỏi thơng thường.
<b>3. Thái độ: </b>


-HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Kẻ sẵn bảng theo yêu cầu 1, 2, 3 phần nhận xét.
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Đọc đoạn văn viết về người có ý chí, nghị lực (BT3)
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.1 Phần nhận xét:</i>



<b>Bài 1: Ghi lại các câu hỏi trong bài tập đọc “Người </b>
<i>tìm đường lên các vì sao”</i>


<i>- Gọi HS nêu yêu cầu</i>


- Cho HS đọc thầm bài “Người tìm đường lên các vì
sao”


<b>Bài 2: Các câu hỏi ấy là của ai? Hỏi ai?</b>


<b>Bài 3: Những đấu hiệu nào giúp em nhận ra đó là </b>
câu hỏi?


- Gọi HS đọc yêu cầu 2 và 3
- Yêu cầu lớp suy nghĩ, trả lời


- Ghi ý kiến trả lời của HS lên bảng:


- Hát
- 2 HS đọc


- Cả lớp theo dõi


- Lắng nghe
- Lớp đọc thầm


- 1 HS nêu yêu cầu
- Trả lời câu hỏi



Câu hỏi Của ai Hỏi ai Dấu hiệu


- Vì sao quả bóng khơng có cánh
mà vẫn bay được?


Xi-ơn-cốp-xki Tự hỏi mình Từ: Vì sao, dấu
chấm hỏi


- Cậu làm thế nào mà mua được
nhiều sách và dụng cụ thí nghiệm
như thế?


Một người bạn Xi-ơn-cốp-xki Từ: Thế nào,
dấu chấm hỏi
- Tóm tắt nội dung ở bảng để rút ra ghi nhớ


* Ghi nhớ (SGK):
- Yêu cầu HS đọc lại
<i>3.2Luyện tập:</i>


<b>Bài 1: Tìm câu hỏi trong các bài “Thưa chuyện với </b>
mẹ”; “Hai bàn tay” và ghi vào bảng có mẫu (SGK)
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gọi 1 số HS nêu kết quả bài làm
* Lời giải đúng


- 2 HS đọc ghi nhớ



- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 1 số HS nêu bài làm


<b>Bài 2: Chọn 3 câu trong bài “Văn hay chữ tốt” đặt </b>


TT Câu hỏi Của ai Hỏi ai Từ nghi vấn


1 Con vừa bảo gì?
Ai xui con thế?


Mẹ Cương
Mẹ Cương
hỏi Cương
hỏi Cương

thế
2 Anh có u nước khơng?


Anh có thể giữ bí mật khơng?
Anh có muốn đi với tôi không?
Nhưng chúng ta lấy đâu ra tiền?
Anh sẽ đi với tôi chứ?


Bác Hồ
Bác Hồ
Bác Hồ
Bác Lê
Bác Hồ



hỏi bác Lê
hỏi bác Lê
hỏi bác Lê
hỏi Bác Hồ
hỏi bác Lê


có … khơng
có … khơng
có … khơng
đâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

câu hỏi với bạn về các nội dung liên quan đến từng
câu


(M: SGK trang 131)


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và mẫu
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm
- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét


<b>Bài 3: Em hãy đặt một câu để tự hỏi mình</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và mẫu
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự đặt câu
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét
<b>4. Củng cố: </b>



- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về xem lại các bài tập.


- 1 HS nêu


- Thảo luận theo nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi, nhận xét


-1 HS nêu yêu cầu và mẫu
- HS suy nghĩ, đặt câu
- HS trình bày


- Theo dõi, nhận xét


<b>Tập làm văn:</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1.Kiến thức:


- Hiểu được nhận xét chung của giáo viên về kết quả viết bài văn kể chuyện của
lớp để liên hệ với bài làm của mình


2. Kĩ năng:


- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình.


3. Thái độ:


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Ghi sẵn một số lỗi điển hình về chính tả, lỗi dùng từ đặt câu, ý …cần chữa
chung trước lớp.


- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Nhận xét chung về bài làm của học sinh:</i>
<b>Đề bài: Kể lại câu chuyện “Nỗi dằn vặt của </b>
An-đrây-ca” bằng lời kể của cậu bé An-đrây-ca


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu HS đọc lại đề bài, nêu từng yêu cầu của đề


- Nhận xét chung:


+ Ưu điểm: Kể được câu chuyện theo đúng yêu cầu
+ Nhược điểm: Dùng từ đặt câu chưa phù hợp, viết
sai lỗi chính tả, 1 số chưa hoàn thành bài,…


<i>3.3 Hướng dẫn học sinh chữa bài:</i>
- Trả bài viết cho HS


<i>3.4 Học tập bài văn hay</i>


- Đọc 1 vài đoạn văn hay, bài viết tốt của HS trong lớp
<i>3.5 Chọn viết lại đoạn văn trong bài của mình:</i>
- Yêu cầu HS viết lại 1 đoạn văn trong bài làm của
mình


<b>4. Củng cố: </b>
- Củng cố bài.
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết TLV sau.


- 1 HS đọc, nêu yêu cầu
- Lắng nghe


- Lắng nghe, tham khảo
- HS viết lại bài


<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán:</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1.Kiến thức: </b>


-Ôn tập và củng cố về một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian đã học.
- Phép nhân với số có hai, ba chữ số và một số tính chất của phép nhân.


- Lập cơng thức tính diện tích hình vng.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- HS thực hiện phép tính đúng.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV:


- HS: Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>



65 + 11 x 304 = 65 + 374 = 439
65 x 11 x 304 = 715 x 304 = 217360


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</i>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS làm bài


- Cho HS nêu kết quả, GV ghi lên bảng
- Củng cố bài tập


a) 10kg = 1 yến
50kg = 5 yến


100kg = 1 tạ
1200kg = 12 tạ
b) 1000kg = 1 tấn


8000kg = 8 tấn


10 tạ = 1 tấn


30 tạ = 3 tấn
c) 100cm2<sub> = 1 dm</sub>2


800cm2<sub> = 8 dm</sub>2


1dm2<sub> = 100 cm</sub>2
900dm2<sub> = 9m</sub>2
<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài


- Chốt kết quả đúng, củng cố bài tập:
a) 268  235 = 62980


b) 475  205 = 97375


c) 45  12 + 8 = 540 + 8 = 548


<b>Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>
- Cho HS nêu yêu cầu BT3 và BT4,5.


- GV hướng dẫn cách làm BT3 sau đó hướng dẫn
tiếp BT4 và 5.


- Yêu cầu HS làm bài 3
- Nhận xét, củng cố bài tập:


a) 2  39  5 = (2  5)  39
= 10  39


= 390


b) 302  16 + 302  4 = 302  (16 + 4)
= 302  20
= 6040


b) 769  85 - 769  75 = 769  (85 - 75)
= 769  10
= 7690
<b>Bài 4:</b>


GV chốt KQ đúng.


Bài giải


1 giờ 15 phút = 75 phút


Sau 1 giờ 15 phút hai vòi chảy vào bể được được số
lít nước là:


(25 + 15)  75 = 3000 (lít)


Đáp số: 3000 lít nước.


- Cả lớp theo dõi
- 1 HS nêu


- HS làm bài vào SGK
- Nêu miệng kết quả
- Theo dõi



- 1 HS nêu


- Làm bài vào bảng con
- 3 HS làm bài trên bảng lớp
- Theo dõi


- 1 HS nêu


- Làm bài vào vở, - Theo dõi


- 1 HS đọc bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Kết quả BT 5: s = a x a, 625 m2
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài, làm bài 1 ý a, b, c (dòng 3); bài 5.
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Bbaif 26: ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức:


- Thông qua luyện tập, củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn kể
chuyện



2. Kĩ năng:


- Kể lại được câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi với bạn về nhân vật, ý
nghĩa chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện.


3. Thái độ:


- HS tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Bảng ghi tóm tắt một số kiến thức về văn kể chuyện.
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài


<i>3.2 Hướng dẫn học sinh ôn tập:</i>


<b>Bài 1: Đề nào là đề văn kể chuyện trong 3 đề văn </b>
cho sẵn: (nội dung SGK)



- Cho HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Yêu cầu HS đọc thầm suy nghĩ và trả lời.
- Gọi học sinh trả lời


- Nhận xét, chốt câu trả lời


+ Đáp án: Đề 2 là đề văn kể chuyện vì yêu cầu của
<i>đề là phải kể 1 câu chuyện…</i>


<b>Bài 2: Kể một câu chuyện về một trong các đề tài </b>
sau (nội dung SGK trang 132)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2, 3


- Gọi 1 số HS nói đề tài câu chuyện mình chọn kể
<b>Bài 3: Trao đổi với bạn về câu chuyện em vừa kể về </b>


- Hát


- Cả lớp theo dõi


- 2 HS đọc nối tiếp
- HS thực hiện yêu cầu


- HS trả lời
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhân vật; tính cách nhân vật; ý nghĩa câu chuyện và
kiểu mở đầu, kết thúc của chuyện.



- Cho HS thực hành kể chuyện
-Tổ chức thi kể chuyện trước lớp


- Cho HS đọc một số kiến thức về văn kể chuyện
<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà ơn lại bài.


- Kể chuyện theo nhóm 2, kết
hợp trao đổi bài tập 3


- 2 – 4 HS kể và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét
- HS đọc


<b>Địa lý:</b>


<b>Bài 13: NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


-Học sinh biết: Người dân ở ĐBBB chủ yếu là người Kinh. Đây là nơi tập trung
đông dân cư nhất cả nước.



<b>2. Kĩ năng: </b>


- Trình bày được đặc điểm nhà ở, làng xóm của người Kinh, lễ hội của người Kinh
ở ĐBBB


- Sự thích ứng của con người với thiên nhiên
<b>3. Thái độ: </b>


- Tôn trọng thành quả của người dân và truyền thống văn hoá của dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Tranh ảnh về nhà ở, làng quê … của người Kinh ở ĐBBB ( SGK)
- HS:


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Nêu đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ ?
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>



<b>a. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>
<b>Chủ nhân của ĐBBB:</b>


- Cho HS đọc mục 1 ở SGK và trả lời câu hỏi:
+ Dân cư ở ĐBBB có đặ điểm gì? (Nơi tập trung


- Cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>dân cư đông đúc nhất nước ta)</i>


+ Người dân ở đây chủ yếu là dân tộc nào? (Dân tộc
<i>Kinh)</i>


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


- Cho HS thảo luận dựa vào tranh ảnh đã chuẩn bị và
ở SGK để trả lời câu hỏi:


+ Ở ĐBBB có khí hậu như thế nào? (có 2 mùa: mùa
<i>nóng và mùa lạnh)</i>


+ Nhà của người dân ở ĐBBB? ( nhà thường quay
<i>về hướng Nam và được làm kiên cố)</i>


<b>c. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm</b>
<b>Trang phục, lễ hội:</b>


- Cho HS đọc mục 2 (SGK), trả lời câu hỏi:



+ Nêu trang phục của người dân ở ĐBBB? (thường
<i>là sử dụng quần áo bình thường. Trang phục truyền </i>
<i>thống của nam là: quần trắng, áo dài the; của nữ </i>
<i>là: váy đen; áo dài tứ thân …)</i>


+ Nêu một số lễ hội tiêu biểu ở ĐBBB? (Hội Lim;
<i>hội Chùa Hương; hội Gióng. Các lễ hội thường tổ </i>
<i>chức vào mùa xuân.)</i>


* Ghi nhớ: ( SGK)
<i>- Gọi HS đọc ghi nhớ</i>
<b>4. Củng cố:</b>


- Củng cố bài, nhận xét tiết học
<b>5.Dặn dò:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài; chuẩn bị bài sau.


- Thảo luận nhóm 4, dựa vào
tranh ảnh để trả lời các câu hỏi


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm 2, trả lời.


- HS đọc


<b>Khoa học:</b>


<b>B 13: NGUN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết những nguyên nhân làm cho nước ở sông, hồ, ao, kênh biển … bị ô
nhiễm.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa phương.
- Nêu tác hại của việc sử dụng nước bị ô nhiễm nước ở địa phương.


<b>3. Thái độ: </b>


- HS có ý thức bảo vệ nguồn nước và vận động mọi người cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV: Thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ơ nhiễm nước ở địa phương
- HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Nêu tiêu chuẩn đánh giá nước sạch và nước bị ô
nhiễm.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>



- Giới thiệu, ghi đầu bài
<i>3.2 Nội dung:</i>


<b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số nguyên nhân làm </b>
nước bị ô nhiễm


- Cho HS quan sát H1 đến H8 trong SGK để tìm
hiểu về nguyên nhân gây ô nhiễm nước và liên hệ
thực tế ở địa phương


- Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét


- Kết luận: - Nguyên nhân làm cho nguồn nước bị ô
<i>nhiễm: xả rác, phân, nước tiểu bừa bãi, sử dụng </i>
<i>phân hoá học, nước thải, thuốc trừ sâu, khói bụi và </i>
<i>khí thải …</i>


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận về sự tác hại của sự ô </b>
nhiễm nước


- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận: Điều gì sẽ xảy ra khi
nguồn nước bị ơ nhiễm ?


Kết luận: Nguồn nước bị ô nhiễm là nơi các loại vi
<i>sinh vật sống, phát triển và lan truyền các loại bệnh </i>
<i>dịch như tả; lị; thương hàn …</i>


- Yêu cầu HS đọc mục: Bạn cần biết.


<b>4. Củng cố: </b>


- Củng cố bài,


- Hãy liên hệ với địa phương mình về bảo vệ nguồn
nước?


<b>5. Dặn dị:</b>


- Dặn học sinh về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Hát
- 2 HS


- Cả lớp theo dõi


- Quan sát, thảo luận nhóm 2 và
liên hệ thực tế.


- Đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi, lắng nghe


- Thảo luận, trả lời câu hỏi
- Lắng nghe


- HS đọc
- HS liên hệ


<b>Sinh hoạt:</b>



<b>NHẬN XÉT TUẦN 13</b>
<b>I. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Thực hiện nền nếp do nhà trường, liên đội và lớp qui định tương đối tốt


- Học tập: Đa số đã có ý thức học tập, về nhà có học bài, chuẩn bị bài trước khi
đến lớp. Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài


- Lao động vệ sinh: Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


- Các hoạt động khác: Thực hiện tương đối tốt các hoạt động giữa giờ
<b>2. hạn chế:</b>


- Cịn một số thiếu mũ ca lơ, trang phục chưa sạch đẹp.
-Còn hiện tượng quên đồ dùng, chuẩn bị bài chưa tốt.
- Kỹ năng đọc, viết một số em chưa tiến bộ.


- Tiến độ thu các khoản còn chậm.
<b>II. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×