Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 1T 11NC co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên :………</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Lớp : 11TN3</b> <b>Môn : Vật Lý</b>


<b>Đề số 1</b>

<b>A. Phần trc nghim ( 6 im)</b>



<b>Câu 1: Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí</b>
A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.


B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.


C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai ®iƯn tÝch.


<b>Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19<sub> (C).</sub>
B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31<sub> (kg).</sub>


C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.


<b>C©u 3 : Cần bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5V, điện trở trong 1</b> để
thắp một bóng đèn loại 12V-6W sáng bình thường?.


A 3. B 6. C 2. D 4.


<b>Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện mơi có rất ít in tớch t do.



C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.


<b>Câu 5 : Mt in tớch q = + 4.10</b>-8<sub>C đặt tại một điểm O trong không khí.Cường độ điện trường tại </sub>


một điểm M cách O một khoảng 2cm là bao nhiêu?


A 0,9.105<sub>V/m.</sub> <sub>B 90.10</sub>5<sub>V/m.</sub> <sub>C 9.10</sub>5<sub>V/m.</sub> <sub>D 9.10</sub>3<sub>V/m.</sub>


<b>Câu 6 : Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ</b>
chuyển động:


A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng. B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vng góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>Câu 7 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu</b>
điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?


A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d


<b>Câu 8 : Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng?</b>
A. Cờng độ điện trờng trong vật dẫn bằng không.


B. Vectơ cờng độ điện trờng ở bề mặt vật dẫn ln vng góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.


D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.


<b>Câu 9 : Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ</b>


điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì


A. Điện tích của tụ điện khơng thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
<b>Câu 10 : Cho 4 nguồn điện giống hệt nhau. Cỏch ghộp nào sau đõy tạo ra bộ nguồn cú điện trở </b>
trong nhỏ nhất?


A 4 nguồn mắc nối tiếp. B Hỗn hợp 2 cụm nối tiếp, mỗi cụm 2 nguồn song song.
C 4 nguồn mắc song song. D Hỗn hợp 2 nhánh song song, mỗi nhánh 2 nguồn nối tiếp.
<b>C©u 11 : </b>

Một tụ điện phẳng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế



40V.Khoảng cách giữa hai bản là 0,2mm.Cường độ điện trường trong tụ điện là bao nhiêu?


A 5.10

5

<sub>V/m.</sub>

<sub>B 2.10</sub>

5

<sub>V/m.</sub>

<sub>C 2.10</sub>

-5

<sub> V/m.</sub>

<sub>D 12.10</sub>

5

<sub>V/m.</sub>



<b>Câu 12 : Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa</b>
hai bản tụ lên hai lần thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.


<b>B. PhÇn tù luËn : (4 im</b>

<b>)</b>


<b>Câu 1 : Cho mạch điện nh hình vÏ :</b>


<b>Câu 2 : Ngời ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lợng bằng nhau m = 1g bằng những dây có cùng độ dài</b>
<i>cm</i>


<i>l</i> 50 . Khi hai quả cầu tích điện bằng nhau , cùng dấu, chúng đẩy nhau và cách nhau r1 = 6cm.


a) Tính điện tích mỗi quả cầu.



b) Nhúng cả hệ thống vào rựu có hằng số điện môi 27.Tính khoảng cách r2 giữa hai quả cầu
khi cân bằng. bỏ qua lùc ®Èy Archimede. LÊy <i><sub>g</sub></i> <sub>10</sub><i><sub>m</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub></i>2




<b>Họ và tên :………</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Lớp : 11TN3</b> <b>Môn : Vật Lý</b>


<b>Đề số 2</b>

<b>A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)</b>



<b>Câu 1 : Một tụ điện phẳng đợc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ</b>
điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì


A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.


<b>Câu 2 : Giả sử ngời ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển</b>
sang vật khác. Khi ú


GV: Trần Văn Nhứt
R


1


R


2



R


3


<i>r</i>


,




sut in ng v in tr trong của nguồn là 12V,


1Ω


R2 lµ biÕn trë, R1 = 6Ω, R3 = 4Ω
a) khi R2 = 8Ω.


Tính : Cờng độ dịng điện qua mạch,
Hiệu in th hai u ngun


Nhiệt lợng tỏa ra trên R1 trong 1 giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dơng.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm. D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dơng.
<b>Câu 3 : Suất in ng ca ngun in c trng cho</b>


A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.


C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.



<b>Cõu 4 : Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ</b>
chuyển động:


A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng. B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vng góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.


<b>C©u 5 : Một tụ điện phẳng có điện dung 200 pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V.Khoảng cách</b>
giữa hai bản là 0,2mm.Điện tích của tụ điện là bao nhiêu?


A 8.10-9<sub>C.</sub> <sub>B 8.10</sub>9<sub>C.</sub> <sub>C 6.10</sub>-9<sub>C.</sub> <sub>D 7.10</sub>-9<sub>C.</sub>


<b>Câu 6 : Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:</b>


A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.


<b>Câu 7 : Mt in tớch q=+4.10</b>-8<sub>C đặt tại một điểm O trong khơng khí.Cường độ điện trường tại </sub>


một điểm M cách O một khoảng 2cm là bao nhiêu?


A 0,9.105<sub>V/m.</sub> <sub>B 90.10</sub>5<sub>V/m.</sub> <sub>C</sub><sub> </sub><sub>9.10</sub>3<sub>V/m.</sub> <sub>D </sub><sub>9.10</sub>5<sub>V/m.</sub>
<b>C©u 8 : Cần bao nhiêu nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động 4,5V, điện trở trong 1</b> để
thắp một bóng đèn loại 12V-6W sáng bình thường?.


A 6. B 3. C 2. D 4.


<b>Câu 9 : Khi đa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì</b>
A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hót nhau.



C. khơng hút mà cũng khơng đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
<b>Câu 10 : Cho 4 nguồn điện giống hệt nhau. Cỏch ghộp nào sau đõy tạo ra bộ nguồn cú điện trở </b>
trong nhỏ nhất?


A 4 nguồn mắc song song. B Hỗn hợp 2 cụm nối tiếp, mỗi cụm 2 nguồn song song.
C 4 nguồn mắc nối tiếp. D Hỗn hợp 2 nhỏnh song song, mỗi nhỏnh 2 nguồn nối tiếp.
<b>Câu 11 : Một quả cầu nhơm rỗng đợc nhiễm điện thì điện tích của quả cu</b>


A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.


C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.


D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dơng, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm.
<b>Câu 12 : Độ lớn của lực tơng tác giữa hai điện tích điểm trong không khí</b>


A. tỉ lệ với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.


C. tỉ lệ nghịch với bình phơng khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.


<b>B. Phần tự luận </b>

<b>( 4 điểm)</b>



<b>Câu 1 : Cho mạch điện nh h×nh vÏ :</b>


GV: Trần Văn Nhứt
R
1
R


2
R
3

<i>r</i>


,



suất điện động và điện trở trong của nguồn là 12V,


1Ω


R2 lµ biÕn trë, R1 = 6Ω, R3 = 4Ω
b) khi R2 = 8Ω.


Tính : Cờng độ dịng điện qua mạch,
Hiệu điện thế hai đầu nguồn


NhiƯt lỵng táa ra trªn R2 trong 1 giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2 : Ngời ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lợng bằng nhau m = 1g bằng những dây có cùng di</b>
<i>cm</i>


<i>l</i> 50 . Khi hai quả cầu tích điện bằng nhau , cùng dấu, chúng đẩy nhau và cách nhau r1 = 6cm.


c) Tính điện tích mỗi quả cầu.


d) Nhúng cả hệ thống vào rựu có hằng số điện môi 27.Tính khoảng cách r2 giữa hai quả cầu


khi cân bằng. bỏ qua lực đẩy Archimede. Lấy <i><sub>g</sub></i> <sub>10</sub><i><sub>m</sub></i><sub>/</sub><i><sub>s</sub></i>2





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×