Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.73 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần 3:</b></i>
<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Sáng</b></i>
<i><b>Tiết 11:</b></i>
<b>HĐ2</b>
10
9
9
4
<b>H§3: Cđng cè, dặn dò</b>
<b>Tiết 12: Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
Có kỹ năng nhận biết phân số thập phân, chuiyển một phân số thành phân số
thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyn cỏc s o cú hai tờn đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo (số đo
viết dới dạng hỗn số kèm theo tên đơn vị đo)
- Bảng phụ, HS SGKBút thớc.
III. Các hoạt động dạy- học.
A. KiÓm tra bµi có:
KiĨm tra bµi tËp ë nhµ, chÊm mét sè bài.
B. Dạy bài mới.
2. Hớng dẫn HS luyện tập.
*Bi 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, gọi một vài em nhắc lại thế nào là phân số thập phân.
Muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta lm th no?
- Yêu càu HS làm bài vào vở, mọt em làm bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét ghi điểm.
70
14
=
7
:
70
7
:
14
=
10
2
25
111
=
4
25
4
11
<i>x</i>
<i>x</i>
=
100
44
300
75
=
3
:
300
3
:
75
=
100
25
500
23
=
2
500
2
23
<i>x</i>
=
1000
46
*Bài 2: Tiến hành tơng tù bµi 1.
8
5
2
=
5
2
5
8<i>x</i>
=
5
42
5
4
3
=
4
3
4
5<i>x</i>
=
4
23
4
7
3
=
7
3
7
4<i>x</i>
=
7
31
2
10
1
=
10
1
2
10<i>x</i>
=
10
21
<b> *Bµi 3: Yêu cầu HS viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
- Gv yờu cu HS nhc li mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài, khối
l-ợng, thời gian để thực hiện bài tập.
3 HS làm bài vào bảng nhóm. Lớp làm vở.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm:
a.1 dm = ..
10
1
..m
3 dm =
10
3
m
9 dm =
10
9
m
b. 1g =
1000
1
kg
8 g =
1000
8
kg
25 g =
1000
25
kg
c.1 phót =
60
1
giê
6 phót =
10
1
giê
12 phót =
60
12
<b>* Bài 4: Viết theo mẫu: Tiến hành tơng tự bài 2:</b>
2m 3 dm = 2m +
10
3
m = 2
10
3
m 4m 37 cm = 4m +
100
37
m = 4
100
37
m
<b>* Bµi 5: Híng dÉn HS lµm ở nhà.</b>
<b>3. Củng cố - dặn dò.</b>
-GV nhận xét tiết học dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Chiều thứ 3</b>
<b>Toán ( luyện tập)</b>
<b>Luyện tập (tiết 1- tuần3)</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia phân số với các hỗn số, so sánh các hỗn
số.
- Chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
- RÌn t thÕ t¸c, phong học tập cho HS.
-Bng hc nhóm.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ </b>
- Nêu cách cộng trừ, nhân, chia phân số.
* Giới thiệu bài.
<b>HĐ2: Thực hành</b>
Bài1: TÝnh
- HS đọc yêu cầu của bài, GV giao việc, HS làm theo cặp. Đại diện HS trình bày,
nhận xét. Kết hợp củng cố cách cộng trừ, nhân chia phân s.
<i><b>Bài giải</b></i>
a)
8
31
8
14
17
8
14
8
17
4
7
8
17
2 b)
6
15
6
17
32
6
17
3
16
6
5
2
3
1
5
c) 14
25
350
5
2 d)
3
2
45
30
9
5
5
6
5
9
:
5
6
5
4
1
:
5
1
1
Bài2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
<i>-</i> HS tự làm bài và chữa bài. Khi chữa bài cho HS nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số.
<i><b> Bài giải</b></i>
7
6
2
7
1
5
7
2
3
7
2
3
5
3
8
10
6
8
Bài3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
- HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- Vài HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng. Kết hợp củng cố kĩ năng
giải toán, chuyển đổi đơn vị đo độ di.
<i><b>Bài giải</b></i>
1dm =
10
1
m 1g =
1000
1
kg 1 phót =
60
1
giê
2dm =
m 5g =
1000
5
kg 5 phót =
12
1
giê
9dm =
10
9
m 178g =
1000
178
kg 15 phót =
4
15
giờ
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS học tập chuẩn bị cho giờ học sau.
<b>Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Toán </b>
a)
45
28
5
4
9
7
b) 2
20
153
5
17
4
9
5
2
3
4
1
c)
5
1
:
35
8
7
8
5
1
8
7
d)
20
18
4
3
5
6
3
4
:
1
Bài 2: Tìm x
- HS làm cá nhân, Một số HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng.
Kết hợp củng cố cách tìm thành phần cha biết.
<i> Bài giải</i>
a) x +
4
1
=
8
5
x =
8
5
-
4
1
b) x -
5
3
=
10
1
<i> x = </i>
10
1
+
5
3
<i> x = </i>
10
7
c) x x
7
2
=
11
6
<i> x = </i>
11
Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu).
<i> Bài giải</i>
- HS làm cá nhân, vài HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng.
1m 75cm =1m +
100
75
m = 1
100
75
m
5m 36cm =5m +
100
36
m = 5
100
36
m
8m 8cm =8m +
100
8
m = 8
100
8
m.
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b>
- HÖ thèng néi dung bµi häc.
- Dặn dò học sinh học tập, chuẩn bị cho giờ học sau.
<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Sáng </b><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 15</b></i><b>: Ôn tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp HS:</b>
- Ơn tập, củng cố cách giải bài toán liện quan đến tỉ số ở lớp 4 (bài tốn: Tìm hai
số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”).
- Rèn t thế tác, phong học tập cho HS.
<b>II. Đồ dùng dạy- học -Bảng học nhóm.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>H§1: KiĨm tra bµi cị</b>
- HS nêu lại cách tìm dạng tốn tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và TS của hai số
đó.
* Giíi thiƯu bµi.
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS ơn lại cách giải dạng tốn tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu)</b>
<i><b>và tỉ số của hai số đó.</b></i>
Bài tốn 1: GV giới thiệu bài tốn, HS đọc bài, nhận dạng bài tốn. HS trao đổi cặp,
trình bày bài, nhận xét. Kết hợp củng cố dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai
số đó.
<i><b>Bài giải</b></i>
Ta có sơ đồ: ?
Sè bÐ: 121
Sè lín:
<b> ?</b>
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Sè bÐ lµ: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121 – 55 = 66
<i><b>Đáp số: 55 và 66.</b></i>
Bi toỏn2: HS c bi, GV giao việc, HS làm cá nhân. Vài HS trình bày bài, nhận xét.
Kết hợp củng cố dạng tốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
Bài 1: HS đọc bài, làm cá nhân. 2HS làm bảng, lớp làm vở. Trình bày bài, nhận xột
thng nht kt qu ỳng.
<i><b>Bài giải</b></i>
a) Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần).
Số bé là: 80 : 16 x 7 = 35.
Sè lín lµ: 80 35 = 45.
<i><b>Đáp số: 35 và 45.</b></i>
b) Hiệu số phần bằng nhau là:
9 4 = 5 (phần).
Số bÐ lµ: 55 : 5 x 4 = 44.
Sè lín là: 55 + 44 = 99.
<i><b>Đáp số: 44 và 99.</b></i>
<b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài học:
- Dặn dò học sinh tập, chuẩn bị cho giờ học sau. BTVN:2.
<i><b>Chiều thứ 5</b></i>
<i><b>Toán</b></i>
<b>Luyện tập (tiết 2 - tuần3)</b>
<b>I- Mục tiªu: Gióp HS:</b>
- Cđng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia phân số với các hỗn số, so sánh các hỗn
số.
- Chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
- RÌn t thÕ tác, phong học tập cho HS.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>
-Bng học nhóm.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ </b>
- Nêu cách cộng trừ, nhân, chia phân sè.
* Giíi thiệu bài.
<b>HĐ2: Thực hành</b>
Bài1: Tính
- HS c yờu cu ca bài, GV giao việc, HS làm theo cặp. Đại diện HS trình bày,
nhận xét. Kết hợp củng cố cách cộng tr, nhõn chia phõn s.
<i><b>Bài giải</b></i>
a)
8
47
8
30
17
8
30
8
17
4
15
8
17
4
3
3
8
1
2 b)
6
15
6
17
32
6
5
c) 14
25
350
5
25
5
14
8
1
3
5
4
2 d)
7
3
70
1
Bài2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
<i>-</i> HS tự làm bài và chữa bài. Khi chữa bài cho HS nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số.
<i><b> Bài giải </b></i>
7
6
1
7
1
giê = 15phót
10
2
m <
10
5
m
- HS c yêu cầu và tự làm bài.
- Vài HS trình bày bài, nhận xét thống nhất bài làm đúng. Kết hợp củng cố kĩ năng
giải toán, chuyn i n v o di.
<i><b>Bài giải</b></i>
2dm =
10
2
m 1kg =
1000
1
tÊn 1 gi©y =
60
1
phót
5dm =
10
5
m 5kg =
1000
tÊn 5 gi©y =
12
1
9dm =
10
9
m 178 dg = 1
100
78
kg 15 phót =
4
15
giê
<b>H§3: Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài.