Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi hoc ky 1 Toan 7 rat HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd&ĐT Ia Pa </b>

Đề kiểm tra học kỳ I môn toán - lớp 7


<b>Trờng thcs lê lợi</b>


<b> </b>

<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm: </b>


1. Điền dấu x vào ô thích hợp (1 điểm)


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1 16 4


2 Nếu a là số nguyên thì a không phải là số vô tỷ


3 Tam gi¸c ABC cã gãc A = 42<sub>= 81</sub>0 0 ; gãc B = 570 th× gãc C
4 NÕu ab ; a c th× bc


2. Khoanh vào chữ cái chỉ kết quả đúng trong các câu dới đây (1 điểm)
a) 32<sub> . 3</sub>3<sub> = </sub> <sub>A. 6</sub>5 <sub>B. 3</sub>5 <sub> C. 9</sub>5
D. 96


b) x +


3
1


 = 0 th× x = A.


3
1


B.
3
1
C.
-3
1
D.
3
1

c)
<i>x</i>
























2
1
2


1 2 5


th× x= A. 7 B. -3 C.3 D.10


d)  <sub>2</sub>2


 = A. 2 B. -2 C. 4


D. -4
<b>II. Tự luận</b>


1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhÊt (1,5 ®iĨm)
a)
4
3
.
5
2
22
4
3


.
5
2


17  b) )


9
5
(
:
4
1
23
)
9
5
(
:
4
1


13  c)


10
3
:
25
,
0
10


1
:
04
,
0
)
5
1
(


2. Tìm x (1,5 điểm)
a)
8
7
3
1


<i>x</i> b)
4
7
21

<i>x</i> c)
3
2
4
1
6
5




<i>x</i>


3. Hởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 lớp 7A, 7B, 7C thu đợc tổng số
180kg giấy vụn. Biết số giấy vụn của 3 lớp 7A, 7B, 7C thu đợc lần lợt tỷ lệ với
5, 3, 4. Tính số giấy vụn của mỗi lớp.


4. Cho tam giác ABC nhọn. M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MA=MD


a) Chøng minh: Tam gi¸c ABM = tam gi¸c DCM
b) Chứng minh: DC//AB


c) Kẻ tia Dx vuông góc với BC tại H. Trên tia Dx lấy điểm K sao cho
HK=HD.


Chøng minh MK=MA vµ AKDK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phòng gd&ĐT ………</b> <b> </b>

đáp án học kỳ I mơn tốn - lớp 7


<b>Trờng thcs ……….</b>


<b> </b>

<i><b>Thêi gian lµm bµi: 90 phót</b></i>



Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0.25đ


<b>c©u</b>

1

2

3

4



<b>đáp án</b>

S

Đ

Đ

S




Câu 2: Mỗi ý đúng đợc 0.25đ


<b>c©u</b>

a

b

c

d



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tù luËn:</b>



1. THPT: Mỗi câu đúng 0.5đ



a. -15/4

b. -18

c. 1



3
1


2. Tìm x: Mỗi câu đúng 0.5đ


a. x=



24
13


b. x=12

c. x=



10
11




x=-2
1



3. Gọi ẩn và viết đợc tỷ lệ thức: 1đ



- áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và có kết quả đúng: 1đ



+ Líp 7A: 70kg

+ Líp 7B: 45 kg

+ Líp 7C:



60kg



4. Vẽ hình và viết giải thiết, kết luận đúng: 0.5đ



a) Chứng minh đợc tam giác ABM = tam giác DCM

0.75đ



b) Chứng minh đợc DC//AB

0.75đ



c) Chứng minh đợc MK=MA và AK

DK

0.5đ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×