Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.1 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên :... THI HỌC KỲ I


Lớp 12 :... Môn : Hóa Học


Đề :01 có 40 câu trắc nghiệm


Thời gian : 60 phút


Học viên được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn


1/ Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là


a CH3COOH, HCOOCH3 , C6H5OH b CH3COOH, CH3CHO , C6H5OH


c CH3COOH, HCOOCH3 , C2H5OH d CH3OH, HCOOCH3 , C6H5OH


2/ Đốt cháy một lượng este no đơn chức A cần dùng 0,35 mol oxi , thu được 0,3mol CO2 .CTPT cuả


este A là


a C3H6O2 b C5H10O2 c C2H4O2 d C4H8O2


3/ Cho 3,0g một axit no đơn chức Y mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH .Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được 4,1g muối khan .CTPT cuả Y là


a C2H5COOH b HCOOH c CH3COOH d C3H7COOH


4/ Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp hai axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O .Hai axit


trên thuộc loại nào trong những loại sau



a No đơn chức , mạch hở b Thơm đơn chức c Không no đơn chức
d No , đa chức


5/ Tổng số đồng phân cuả C3H8O là


a 3 b 5 c 4 d 2


6/ Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng tạo thành Ag là


a CH3CHO b CH3COOH c HCHO d HCOOH


7/ X là hợp chất hữu cơ có phân tử khối bằng 124 . Thành phần % theo khối lượng cuả các nguyên tố
là 67,74%C ; 6,45%H ; 25,81%O .Công thức phân tử X là


a C6H12O b C8H12O c C7H8O2 d C7H10O2


8/ Tính khối lượng hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18gam glucozơ.


a 10,80 gam b 21,60 gam c 2,16 gam d 5,40 gam


9/ Tráng gương 6,6g andehit axetic , số gam Ag thu được với hiệu suất phản ứng 75% là


a 32,4g b 43,2g c 16,2g d 24,3g


10/ Công thức chung cuả rượu no , đơn chức bậc một là


a CnH2n +1OH b CnH2n +2O c CnH2n +1CHO d CnH2n +1CH2OH


11/ Cho 4,6g rượu etylic phản ứng hết với Na . Thể tích H2 (đktc) thu được là



a 1,12 lít b 2,24 lít c 5,6 lít d 6,72 lít


12/ Trong sơ đồ :C2H2 --> X --> Y --> axit axetic . X , Y lần lượt là


a C2H5Cl , C2H5OH b C2H4 , CH3CHO c C2H5OH , HCOOCH3


d CH3CHO, C2H5OH


13/ Khi oxi hóa 1,44g andehit no đơn chức thu được 1,76g axit tương ứng.Biết hiệu suất phản ứng là
100% .CTCT thu gọn cuả andehit đó là :


a HCHO b C3H7CHO c C2H5CHO d CH3CHO


14/ Trung hoà 6,0g axit caboxylic no đơn chức , mạch hở cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M
.CTCT cuả axit là


a C2H5COOH b CH3COOH c CH2=CHCOOH d HCCOH


15/ Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu mêtylic và natri axetat .CTCT cuả X


a HCOOCH3 b CH3COOCH3 c C2H5COOCH3 d CH3COOC2H5


16/ Rượu etylic không phản ứng với


a NaOH b CuO c Na d HCl


17/ Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây ?
a Đốt cháy hoàn toàn b Tác dụng với Ag2O trong dd NH3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

18/ Trong các cặp chất sau , cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng ?


a H2N - CH2 - NH2 và HOOC - CH2 - COOH b CH2 = CH - Cl và CH2 = CH - OCO - CH3


c CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2 d CH2 = CH - CH = CH2 và CH2 = CH - CN


19/ Chất nào sau đây không tan trong H2O ?


a CH3COOC2H5 b C2H5OH c HCHO d CH3COOH


20/ So với các axit và ancol cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sơi


a cao hơn b ngang bằng c thấp hơn d không so sánh được


21/ Để phân biệt các dung dịch : rượu etylic , andehit axetic , axit axetic , chỉ cần dùng thuốc thử là


a Qùi tím b Ag2O/NH3 c Cu(OH)2 d Na


22/ Cho 3,75 g một amino axit chứa một chức axit và một chức amin tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 4,85g muối khan. Xác định công thức cấu tạo amino
axit trên.


a NH2 - CH2 - COOH b NH2 - CH2 - CH2 - COOH


c NH2 - CH2 - CH2 - CH2 - COOH d NH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - COOH


23/ Cho các chất : X:glucozơ ; Y:Saccarozơ ; Z: Tinh bột ; T : Glixerin ; H: Xenlulozơ . Những chất bị
thuỷ phân là :



a X , Z , H b Y , Z , H c X , Y , Z d Y , T , H


24/ Đốt cháy hoàn toàn rượu no đơn chức mạch hở Y , thú được 4,48 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O .


CTPT của Y là


a C4H10O b C2H6O c C3H8O d CH4O


25/ Tính chất nào sau đây khơng phải của CH2=C(CH3)-COOH ?


a Tham gia phản ứng trùng ngưng b Tham gia phản ứng cộng
c Tham gia phản ứng trùng hợp d Tính axit


26/ Cho biết chất nào thuộc monosaccarit :


a Glucozơ b Saccarozơ c Tinh bột d Xenlulozơ


27/ Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 75% , lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính a gam?


a 50 gam b 24 gam c 40 gam d 48 gam


28/ Khi oxi hoá ancol A bằng CuO , thu được andehit B , vậy ancol A là


a Ancol bậc 3 b Ancol bậc 2


c Ancol bậc 1 d Ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2


29/ Nhận xét nào dưới đây là đúng ?



a Phenol có tính axit mạnh hơn etanol b Phenol có tính bazơ yếu
c Phenol có tính axit yếu hơn etanol d Phenol khơng có tính axit
30/ Dung dịch chứa khoảng 40% ... trong nước được gọi là fomon hay fomalin.


a khối lượng andehit fomic b thể tích andehit fomic c thể tích andehit axetic
d khối lượng andehit axetic


31/ Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4860000 đvC . Vậy số gốc glucozơ
có trong xenlulozơ nêu trên là :


a 280000 b 300000 c 350000 d 250000


32/ Công thức tổng quát của các amino axit là công thức nào sau đây ?


a NH2 - CxHy - COOH b (NH2) - R - (COOH) c (NH2)x (COOH)y


d (NH2)x - R - (COOH)y


33/ Có 3 chất : axit axetic , ancol etylic , glucozơ .Chỉ dùng thêm chất nào dưới đây để phân biệt các
chất trên ?


a CuO b Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm


c CaCO3 d Quỳ tím


34/ Cho 3 chất : Glucozơ , axit axetic , glixerin . Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là :
a Dung dịch Na2CO3 và Na b Ag2O/dd NH3 và quỳ tím


c Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 d Quỳ tím và Na



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d CH3-COOH


36/ Axit CH2=CH-COOH không phản ứng với


a C2H5OH b NaCl c NaOH d Br2


37/ Axit amino axetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện có đủ ):
a C6H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2 b C2H5OH , HCl , NaOH , Ca(OH)2


c C2H5OH , HCl , NaOH , dung dịch Br2 d HCHO ,C2H5OH , HCl , NaOH


38/ Dung dịch Na2CO3 phản ứng được với


a andehit axetic b phenol c rượu etylic d axit axetic


39/ Hỗn hợp A gồm axit axetic và axit acrylic.Cho 2,76g hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với 80ml dung
dịch KOH 0,5M.Số mol mỗi axit trong hỗn hợp A là


a naxit axetic = 0,015mol ; naxit acrylic= 0,025 mol b naxit axetic = 0,02mol ; naxit acrylic= 0,02 mol


c naxit axetic = 0,03mol ; naxit acrylic= 0,01 mol d naxit axetic = 0,01mol ; naxit acrylic= 0,03 mol


40/ 0,94g hỗn hợp hai andehit đon chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với
dung dịch Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 3,24g Ag.Công thức phân tử hai andehit là :


a C3H7CHO và C4H9CHO b CH3CHO và C2H5CHO


c C2H5CHO v C3H7CHO d HCHO v CH3CHO



Ô ỏp ỏn ca thi:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×