Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GAL5 Tuan 16 CKTKN BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.52 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>Tiết 31: Thầy thuốc như mẹ hiền</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Đọc diẽn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện thái độ cảm phục lòng
nhân , khơng màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ơâng.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu, nhân cách cao
thượng của danh y Hải Thượng Lãn Ông. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).


KNS: Kính trọng và biết ơn người tài giỏi, giáo dục lòng nhân ái
<b>II.CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK.</b>


<b>III.HOAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Bài cũ: (4’)</b>


-Về ngôi nhà đang xây – HS trả lời.


-Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1.Giới thiệu bài : Thầy thuốc như mẹ </b>
hiền sẽ giới thiệu với các em tài năng


nhân cách cao thượng tấm lòng nhân từ
như mẹ hiền của danh y nổi tiếng Hải
Thượng Lãn Ông


<b>2. HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
a.Luyện đọc.


-1 Hs đọc bài .Bài chia làm mấy đoạn.
Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn ( lần 1 )


-Rèn học sinh phát âm đúng. Ngắt nghỉ
câu đúng.


Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn ( lần 2)
Giáo viên đọc mẫu.


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


-Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


? Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân ái
của Lãn Ơng trong việc ông chữa bệnh
cho con người thuyền chài


GV chốt


? Điều gì thể hiện lịng nhân ái của Lãn
Ơng trong việc ơng chữa bệnh cho người
phụ nữ ?



- Học sinh lần lượt đọc bài.


1 học sinh khá đọc.Cả lớp đọc thầm.
Học sinh phát âm từ khó, câu, đoạn.
+ Đoạn 1: “Từ đầu …cho thêm gạo củi”.
+ Đoạn 2: “…càng nghĩ càng hối hận”.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


-Học sinh đọc phần chú giải.
HS trả lời câu hỏi.


-Ông tự đến thăm, tận tụy chăm sóc người
bệnh, khơng ngại khổ, ngại bẩn, khơng lấy
tiền mà cịn cho họ gạo, củi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo viên cho HS xem tranh .


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.
? Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một
người không màng danh lợi?


? Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài
như thế nào?


? Thế nào là “Thầy thuốc như mẹ hiền”.
Bài văn cho em biết điều gì?


c. Đọc diễn cảm.


-Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm.



-Giáo viên đọc mẫu.


-Học sinh luyện đọc diễn cảm (Đoạn 1 ).
Lớp nhận xét.


-Giáo viên nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


-Qua bài này chúng ta rút ra điều gì?


-Rèn đọc diễn cảm.


-Nhận xét tiết học


Về nhà học bài chuẩn bị bài “Thầy cúng
đi bệnh viện."




-trách nhiệm.


Học sinh đọc đoạn 3.


+ Ơng được được tiến cử chức quan
trơng coi việc chữa bệnh cho vua nhưng
ông đều khéo từ chối.


Lãn Ơng khơng màng danh lợi chỉ chăm
chăm làm việc nghĩa.



-Công danh rồi sẽ trôi đi chỉ có tấm lịng
nhân nghĩa là cịn mãi.


-Cơng danh chẳng đáng coi trọng, tấm
lòng nhân nghĩa mới đáng quý, phải giữ,
không thay đổi.


-Thầy thuốc yêu thương bệnh nhân như
mẹ yêu thương, lo lắng cho con.


Nội dung: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân
hậu, nhân cách cao thượng của danh y Hải
Thượng Lãn Ông.


-Học sinh đọc diễn cảm


Giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện thái
độ thán phục tấm lịng nhân ái, khơng
màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.


-Chú ý nhấn giọng các từ: nhà nghèo,
khơng có tiền, ân cần, cho thêm, khơng
ngại khổ, …


Hiểu rõ về tài năng, tấm lòng nhân hậu và
nhân cách cao thượng của Hải Thượng
Lãn Ơng.


<b>TỐN</b>




<b>Tiết 76: Luyện tập</b>



<b>I.MỤC TIÊU: Biết:</b>


- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.


- Hs đại trà làm được các bài tâp1, 2, hs khá giỏi làm được hết các bài trong sgk.
<b>II. HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>2. Bài cũ: (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Bài mới: (30’)</b>


- <b>Bài 1: </b>


- Tìm hiểu theo mẫu cách xếp –
cách thực hiện.


 Lưu ý khi làm phép tính đối với tỉ số


phần trăm phải hiểu đây là làm tính của
cùng một đại lượng.


 Ví dụ:


6% HS khá lớp 5A + 15% HSG lớp 5A.



- <b>Bài 2:</b>
• Dự định trồng:


+ Thơn Hịa An : ? (20 ha).


 Đã trồng:


+ Hết tháng 9 : 18 ha
+ Hết năm : 23,5 ha


- Hết tháng 9 Thơn Hịa An thực hiện? %
kế hoạch cả năm


b) Hết năm thơn Hịa An? % vàvượt
mức? % cả năm


- <b>Bài 3 :</b>


• Yêu cầu học sinh nêu:


+ Tiền vốn:? đồng ( 42 000 đồng)
+ Tiền bán:? đồng.( 52 500 đồng)


 Tỉ số giữa tiền bán và tiền vốn? %
 Tiền lãi:? %


<b>5. Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- <b> GV Y/C Học sinh nhắc lại kiến thức</b>


vừa luyện tập.


- Nhận xét tiết học


<i><b>Luyện tập.</b></i>


Học sinh đọc đề – Tóm tắt – Giải.


- Học sinh làm bài theo nhóm (Trao đổi
theo mẫu).


- Lần lượt học sinh trình bày cách tính.


- Cả lớp nhận xét.


<b>- Học sinh đọc đề.</b>


- Học sinh phân tích đề.
a)Thơn Hịa An thực hiện:


18 : 20 = 0,9 = 90 %
b) Thơn Hịa An thực hiện :


23,5 : 20 = 1,175 = 117,5 %
Thơn Hịa An vượt mức kế hoạch :
117,5 % - 100 % = 17,5 %


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh tóm tắt.



- Học sinh giải.


- Học sinh sửa bài và nhận xét.


<b> Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện</b>
tập.


- Làm bài nhà 2, 3/ 76.


- Chuẩn bị: “Giải tốn về tìm tỉ số phần
trăm” (tt)


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Bài 31: Chất dẻo</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


- Biết được các đồ dung được làm bằng chất dẻo.
- Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.


- Nêu được công dụng của chất dẻo.


- Nêu được một số cách bảo quản những đồ dùng được làm bằng chất dẻo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>A. Bài cũ: (4’)</b>
“ Cao su”.


-Giáo viên yêu cầu HS đọc bài học


-Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>B. Bài mới: (27’)</b>


<b>Hoạt động 1: Nói về hình dạng, độ cứng</b>
của một số sản phẩm được làm ra từ chất
dẻo.


- <b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


-Yêu cầu nhóm trường điều khiển các bạn
cùng quan sát một số đồ dùng bằng nhựa
được đem đến lớp, kết hợp quan sát các
hình trang 58 SGK để tìm hiểu về tính
chất của các đồ dùng được làm bằng chất
dẻo.


<b>*Bước 2: Làm việc cả lớp. </b>
Giáo viên nhận xét, chốt ý.


<b>Hoạt động 2: Nêu tính chất, công dụng và</b>
cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.


<b>*Bước 1: Làm việc cá nhân. </b>


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc nội dung


trong mục Bạn cần biết ở trang 65 SGK
để trả lời các câu hỏi cuối bài.


<b>*Bước 2: Làm việc cả lớp. </b>


-Giáo viên gọi một số học sinh lần lượt
trả lời từng câu hỏi.


-Giáo viên : +Chất dẻo khơng có sẵn
trong tự nhiên, nó được làm ra từ than đá
và dầu mỏ


+ Nêu tính chất của chất dẻo và cách bảo
quản các đồ dùng bằng chất dẻo.


+ Ngày nay, các sản phẩm bằng chất dẻo
có thể thay thế cho gỗ, da, thủy tinh, vải
và kim loại vì chúng bền, nhẹ, sạch, nhiều
màu sắc đẹp và rẻ.


 Hoạt động 3:GVcho HS thi kể tên các


đồ dùng được làm bằng chất dẻo. Trong
cùng một khoảng thời gian, nhóm nào viết


-3 học sinh trả lời câu hỏi.


-Lớp nhận xét.


Học sinh thảo luận nhóm.



Đại diện các nhóm lên trình bày.


<i><b>H1:Các ống nhựa cứng, chịu được sức </b></i>
nén; các máng luồn dây điện thường
không cứng lắm, không thấm nước.
<i><b>H 2:Các loại ống nhựa có màu trắng </b></i>
hoặc đen, mềm, đàn hồi có thể cuộn lại
được, khơng thấm nước.


<i><b>H 3: mưa mỏng mềm, không thấm </b></i>
nước.


<i><b>H4:Chậu, xô nhựa đều không thấm nước.</b></i>
- Chất dẻo cách điện, cách nhiệt, rất bền,
khó vỡ, có tính dẻo ở nhiệt độ cao.


-Cơng dụng: Làm bát đĩa, xô, chậu,...
-Khi sử dụng xong các đò dùng bằng
chất dẻo phải rửa sạch hoặc lau chùi sạch
sẽ.


Học sinh đọc.


- HS lần lược trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

được tên nhiều đồ dùng bằng chất dẻo là
nhóm đó thắng.


3. Củng cố, dặn dị:



-Học ghi nhớ.


-Chuẩn bị: Tơ sợi.


-Nhận xét tiết học.


sách, dây dù, vải dù, đĩa hát, …


<i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b> </b>

<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>Tiết 16: Nhớ viết: Về ngôi nhà đang xây.</b>


<b>Phân biệt: d/r/gi và iêm/im.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng bài chính tả<i>, </i>trình bày đúng hình thức hai khổ thơ đầu của bài thơ: Về ngôi
<i><b>nhà đang xây.</b></i>


- Làm đúng các BT2 a/b; tìm được những tiếng thích hợp để hồn thành mẩu chuyện
BT3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


- Một vài tờ giấy khổ to cho hs làm BT2a.


- Hai, ba tờ phiếu khổ to viết những câu văn có tiếng cần điền trong BT3a
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ: (4’)</b>


-Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới: (30’)</b>


<b>Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe,</b>
viết.


-Hướng dẫn học sinh nhớ viết.


Giáo viên cho học sinh nhớ và viết lại
cho đúng.


-Giáo viên đọc lại cho học sinh dò bài.


-Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh làm
bài tập.


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu đọc bài 2.


- Học sinh lần lượt đọc bài tập 2a.



-Học sinh nhận xét.


- 1, 2 Học sinh đọc bài chính tả.


-2, 3 học sinh đọc thuộc lịng bài chính tả.


-Cả lớp nhận xét.


-Học sinh giỏi đọc lại 2 khổ thơ.


-Học sinh nhớ và viết nắn nót.


-Rèn tư thế.


-Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi.


- Học sinh chọn bài a.


-Học sinh đọc bài a.


-Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: </b>


-Giáo viên nêu yêu cầu bài.


-Lưu ý những ô đánh số 1 chứa tiếng
bắt đầu r hay gi – Những ô đánh 2 chứa
tiếng v – d.



-Giáo viên chốt lại.
<b>Hoạt động 3: (5’)</b>
Củng cố<b> - dặn dò: </b>


-Nhận xét – Tuyên dương.


-Nhận xét tiết học.


-Học sinh sửa bài.


+ HS1: giá rẻ, đắt rẻ, bỏ rẻ ...
+ HS2 : hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ,
+ HS 3: gỉe lau, giẻ chùi chân.


-Cả lớp nhận xét.


Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
Học sinh làm bài cá nhân.


-Học sinh sửa bài. Lơiø giải :


-rồi, vẽ, rồi, rồi, vẽ, vẽ, rồi, dị .
-Đặt câu với từ vừa tìm.


-Học sinh làm bài vào vở bài 3.


-Chuẩn bị: “Ơân tập”.


<b>TỐN</b>




<b>Tiết 77: Giải tốn về tỉ lệ phần trăm (tiếp theo)</b>

<b>76</b>

<b>.</b>



<b>I.MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố về: </b>


Biết tìm một số phần trăm của một số.


Vận dụng để giải bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
Hs đại trà làm được các bài tâp 1, 2, hs khá giỏi làm được hết các bài trong sgk.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b> Tính : 20% +38% 52% - 31% 5,8% x 3 96% : 5</b>
<i><b>B. Bài mới: </b></i>


1. Giới thiệu bài:


<b>2. Hướng dẫn HS giải toán về tỉ số phần trăm</b>
a/ Ví dụ : Số h/s tồn trường : 800 h/s


Số h/s nữ chiếm : 52,5%
Số h/s nữ :? h/s
* Chốt lại:


- Tìm 1% số h/s tồn trường


Tìm 52,5%
-. K.L : SGK - 76


b/ Bài toán: Lãi suất : 0,5 % một tháng


Gửi : 1 000 000 đồng
Tiền lãi 1 tháng:? đồng


- Giải thích về lãi suất tiết kiệm
* Chốt lại: Cách tính theo SGK - 77


Đọc đề bài và phân tích đề
Tự tìm ra các bước thực hiện
Làm bài vào vở nháp


Nêu cách tính một số phần trăm của
một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>3. Thực hành</i>


<b>Bài 1: </b>
- Lớp : 32 h/s


H/s 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là 11
tuổi


- Số h/s 11 tuổi ? h/s


* Củng cố: K.Luận nêu ở phần lí thuyết.
<b>Bài 2: ( Tương tự bài toán phần 1)</b>
* Củng cố:Tiền nhận = Tiền gửi + Tiền
lãi


<b>Bài 3: (Dành cho học sinh khá giỏi) </b>
Vải may quần áo : 345 m



May quần chiếm 40%
May áo : ? m
* Chấm bài - Nhận xét


* Củng cố: Cách trình bày bài ( phép
tính)


Đọc đầu bài, nêu các yếu tố đã cho và
yếu tố cần tìm.


Nêu các bước giải


Làm bài vào vở nháp - 1 học sinh lên
bảng


K,G: Giải thêm cách khác
Đọc đề bài và phân tích đề bài
Tóm tắt và giải vào vở


Tự đọc đề bài và tóm tắt
Làm bài vào vở


<i>4. Củng cố, dặn dị:</i>


- Củng cố cho HS cách tìm một số phần trăm của một số và các bài tốn có liên quan.
- GV nhận xét tiết học, dặn dị về nhà.


<b>ĐỊA LÍ</b>



<b>Tiết 16: Ơn tập</b>



<b>I.MỤC TIÊU :</b>


-Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về: dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức
độ đơn giản.


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về: địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất rừng.
- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của
nước ta trên bản đồ.


- GDBVMT: Giáo dục hs thêm yêu quê hương đất nước.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại và về ngành du lịch (phong cảnh,
lễ hội, di tích lịch sử, di sản văn hố và di sản thiên nhiên thế giới và hoạt động du
lịch)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Thương mại gồm các hoạt động nào ? Có vai trị gì ?
+ Nước ta xuất khẩu và nhập khẩu mặt hàng nào là chủ
yếu ?


+ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành
du lịch của nước ta?



+ Tỉnh ta có điểm du lịch nào ?
- GV chốt và dẫn vào bài.


hỏi.


<i>B. Bài mới:</i>


<b> 1. Hoạt động 1: Bài tập tổng hợp. </b>


- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm dựa vào nội
dung câu hỏi 1, 2 SGK.


- Câu hỏi 3, 4 GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo
luận trên lược đồ SGK


* GV nhận xét và kết thúc hoạt động 1.


- Trả lời câu hỏi trong
nhóm.


<b> 2. Hoạt động 2: Trị chơi: Ai nhanh hơn. </b>
- Tổ chức cho HS chơi thơng qua hình thức GV đọc
câu hỏi và HS giành quyền trả lời.


- Câu hỏi:


+ Đây là 2 tỉnh trồng nhiều cà phê ở nước ta ?
+ Đây là tỉnh có nhà máy nhiệt điện Phú Mĩ ?



+ Tỉnh này có ngành khai thác than nhiều nhất nước
ta ?


+ Tỉnh này có ngành khai thác a-pa-tít phát triển nhất
nước ?


+ Sân bay quốc tế nội bài ở thành phố này?


+ Thành phố này là trung tâm kinh tế lớn nhất nước ta?
+ Tỉnh này có khu du lịch Ngũ Hành Sơn?


- Giành quyền trả lời
câu hỏi bằng cách phất
cờ.


- Nêu đáp án và các HS
khác nhận xét.


<b>3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.</b>


- Sau những bài đã học em thấy đất nước ta như thế nào?
- Nhận xét tiết học và tuyên dương các nhóm.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 31: Tổng kết vốn từ.</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người (bài


văn <i>Cô Chấm</i>- BT2).


- Học sinh biết sử dụng vốn từ vào q trình nói và viết.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


- Bảng phụ kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm HS làm BT1


- Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tơ), nếu có.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
A. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


HS làm lại BT2- 4- tiết LTVC trước.


<i>B. Bài mới</i> :
1. Giới thiệu bài :


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
2. Hướng dẫn HS luyện tập


<b>Bài tập1HS đọc yêu cầu bài tập 1</b>
HS làm việc theo nhóm


Gọi HS treo bảng nhóm, đọc.


Nhóm 1+2: Tìm từ đồng nghĩa, trái
nghĩa với từ : Nhân hậu và trung thực.
+Nhóm 3 + 4: Từ dũng cảm.


+Nhóm 5 + 6: Từ Cần cù.



<b>Bài tập2: Gọi 1 HS đọc bài tập </b>
Thảo luận nhóm đơi


Đại diện nhóm nêu kết quả


Em có nhận xét gì về cách miêu tả tính
cách của cơ Chấm của nhà văn Đào Vũ?


3. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học


- Về nhà xem lại BT2


Lớp đọc thầm theo


<i>a</i>)- nhân ái, nhân từ, phúc hậu..
- bất nhân, độc ác, hung bạo, …
b)- thật thà, thẳng thắn, …


- dối trá, gian dối, lừa đảo,<i> …</i>


c)- Anh dũng, gan dạ, mạnh bạo, bạo dạn,
dám nghĩ dám làm...


-Hèn nhát, nhút nháy, bạc nhược, nhu
nhược, yếu đuối...


d)- Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng
năng...



- Lười biếng, lười nhác, biếng nhác...
Nhóm khác bổ sung


Nhiều HS đọc


Tính cách của cơ Chấm ?


Chi tiết và hình ảnh minh hoạ ?


<i>- </i>Tính trung thực, thẳng thắn, chăm chỉ,
giản dị, giàu t/c, dễ xúc động<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010</b></i>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 31: Thầy cúng đi bệnh viện</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài, giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến
truyện.


- Hiểu: phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái, khuyên mọi ngườichữa bệnh phải
đi bệnh viện( trả lời các câu hỏi trong SGK) .


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
Tranh minh hoạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>



<i>A. Kiểm tra bài cũ : </i>


HS đọc lại truyện <i>Thầy thuốc như mẹ hiền</i>, TLCH
B<i>. Bài mới</i>:


1. Giới thiệu bài :


Giới thiệu tranh –giới thiệu bài mới
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài


a. Luyện đọc đúng


- Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
- GV chia 4 đoạn


đoạn 1: … <i>học nghề cúng bái.</i>


đoạn 2: ….<i>không thuyên giảm</i>.
đoạn 3: ….<i>vẫn đến khơng lui.</i>


đoạn 4: cịn lại.


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai


- Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Luyện đọc theo câu



- GV đọc mẫu cả bài
b. Tìm hiểu bài:
đoạn 1


Câu 1 SGK ?
đoạn 2


Câu 2 SGK ?
đoạn 3


Câu 3 SGK ?
Câu 4 ý 1 SGK?


Cả lớp đọc thầm theo


Luyện đọc từ khó: <i>Cụ ún, không thuyên</i>
<i>giảm, khẩn khoản, quằn quại, … </i>


Giải nghĩa từ khó <i>: thuyên giảm, cúng trừ</i>
<i>ma, ….</i>


- Câu:


Cả lớp đọc thầm theo
+ ..nghề thầy cúng.


+ …cụ chữa bằng cách cúng bái nhưng
bệnh tình khơng thun giảm.


+ ….vì cụ sợ mổ, lại khơng tin bác sĩ người


kinh bắt được con ma người Thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 4 ý 2 SGK?


- Em hãy nêu ý chính của bài ?
- Liên hệ thực tế


c. Luyện đọc diễn cảm:


- Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
- Thi đọc đoạn


- Luyện đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc bài
3. Củng cố, dặn dò:
- NX tiết học


- Đọc và chuẩn bị bài sau.


bệnh cho người. Chỉ có thầy thuốc mới làm
được việc đó.


- ý 2 mục I
Lớp NX sửa sai


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 16: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I.MỤC TIÊU </b>



- HS biết tìm và kể được 1 câu chuyện về 1 buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo
gợi ý của SGK; nói được suy nghĩ của mình về buổi họp đó.


- Nghe bạn kể, NX đúng lời kể của bạn


- Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể, biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


- Một số tranh ảnh về cảnh sum họp gia đình.
- Bảng phụ tóm tắt nội dung gợi ý SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


A. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


HS kể lại 1- 2 đoạn hoặc toàn bộ câu chuyện về những người đã góp phần chống
lại đói nhgèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của ND .


B. <i>Bài mới</i>


1. Giới thiệu bài


GV nêu mục đích, y/c của tiết học
2. Hướng dẫn HS kể chuyện


- Gọi HS đọc y/c đề bài, XĐ nội dung
y/c ?


- HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý SGK
- Hãy giới thiệu tên câu chuyện mà em


định kể ?


- Hãy gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lược của câu chuyện


3. HS tập kể chuyện


- Tổ chức hoạt động nhóm


<i>Kể chuyện về một buổi sum họp đầm ấm</i>
<i>trong gia đình.</i>


Cả lớp đọc thầm theo


VD : + Tôi sẽ kể về buổi sum họp đầm
ấm gia đình tơi vào bữa cơm tối..


+ ………….
HS làm nháp


Kể chuyện trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp


4. Liên hệ thực tế, củng cố, dặn dò
- NX tiết học, khen HS kể chuyện hay.


chuyện.


Nhóm khác NX



+ <i>nội dung câu chuyện </i>
<i>+ cách kể chuyện </i>


<i>+ khả năng hiểu chuyện của người kể</i> .
* HS có thể hỏi về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện mà bạn vừa kể.


Bình chọn câu chuyện hay nhất, có ý nghĩa
nhất, người kể chuyện hấp dẫn nhất.


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 78: Luyện tập</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Luyện tập về tìm tỷ số phần trăm của một số.


- Biết tìm tỷ số phần trăm của một số.Vận dụng trong giải toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HOẠT ĐỘNG CỦA GV <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
1. Giới thiệu bài


2. Luyện tập


Bài 1 :( câu c dành cho HS khá,
giỏi)-Tìm 1 số % của một số.


Bài 2 : Có: 120kg gạo


Gạo nếp: 35%


- Lưu ý HS: Số gạo nếp chính là 35%
của 120kg


Bài 3: Hướng dẫn HS tính diện tích
hình chữ nhật.


- Tính 20% của diện tích đó


* Bài 4 (HS khá, giỏi )


- Hướng dẫn HS cách tính nhẩm
- Gọi HS nêu kết quả


3. Củng cố: Nêu cách tính phần trăm
của một số.Chuẩn bị bài tiết sau-
Nhận xét tiết học


- HS đọc đề bài, trả lời
- HS làm bài và nêu kết quả
a/ 320 x 15 : 100 = 48 (kg)
b/ 235 x 24 : 100 = 56,4 (m2<sub>)</sub>
c/ 350 x 0,4 : 100 = 1,4
HS đọc bài toán và giải


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
Bài giải


Số gạo nếp bán được là:


120 x 35 : 100 = 42 (kg)
Đáp số: 42 kg


Một em đọc đề toán, 1 HS làm bảng, lớp làm
vở.


Bài giải
Diện tích mảnh đất:
18 x 15 = 270 (m2<sub>)</sub>
20% của diện tích làm nhà:
270 x 20 : 100 = 54 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 54 m2
HS đọc đề và tính nhẩm:


- 1% của 1200 cây: 1200 : 100 = 12 (cây)
- 5% của 1200 cây: 12 x 5 = 60 (cây)
10% = 5% x 2 nên 10% của 1200 cây là:
60 x 2 = 120 (cây)


- 20% của 1200 cây là: 120 x 2 = 240 (cây)
25% = 5% x 5 nên 60 x 5 = 300 (cây)
- Vài HS nêu


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>Bài 16: Hậu phương những năm sau chiến dịch biên</b>


<b>giới</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Hình1,2,3 SGK trang 35,36</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+ Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới thu đông
1950?


+ Thuật lại trận Đông Khê trong chiến dịch Biên
giới thu đông 1950 ?


+ Nêu ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu đông
1950 ?


+ Cảm nghĩ về gương chiến đấu La Văn Cầu?


- Lần lượt 4 HS trả lời câu hỏi,
lớp nhận xét và bổ sung.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Hoạt động 1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng (2-1951). </b></i>
- Hướng dẫn HS quan sát tranh:


+ Hình chụp cảnh gì?


- Nêu tầm quan trọng của Đại hội ?



- Tìm hiểu nhiệm vụ cơ bản mà Đại hội đại
biểu toàn quốc lần thứ hai của Đảng (2-1950) đã
đề ra cho cách mạng ? Để thực hiện được nhiệm
đó cần các điều kiện gì?


- Gọi HS nêu ý kiến trước lớp.
- Nhận xét và tuyên dương.
* Kết thúc hoạt động 1.


- Hoạt động cá nhân: Quan sát
hình 1 SGK, trang 35 để trả lời
câu hỏi.


- Đọc SGK <i>từ đầu đến nông dân</i>


và dùng bút chì gạch chân các
nhiệm vụ quan trọng, trả lời câu
hỏi.


- Đại diện báo cáo, lớp nhận xét
và bổ sung.


<b>2. Hoạt động 2: Sự lớn mạnh của hậu phương những năm sau chiến dịch Biên giới</b>.
- Câu hỏi gợi ý để HS định hướng nội dung


trả lời:


+ Sự lớn mạnh của hậu phương những năm
sau chiến dịch Biên giới trên các mặt: <i>kinh tế, văn</i>
<i>hoá, giáo dục</i> thể hiện như thế nào ?



+ Theo em vì sao hậu phương có thể phát
triển vững mạnh như vậy ?


+ Sự phát triển vững mạnh của hậu phương
có tác động thế nào đến tiền tuyến ?


- Nhận xét và hỏi thêm: Nêu nội dung từng
hình 2,3 SGK, tranh 36 ?


+ Việc các chiến sĩ bộ đội tham gia cấy lúa
giúp dân trong kháng chiến chống Pháp nói lên
điều gì ?


* Kết thúc hoạt động 2: Gv ghi lên bảng hình
biểu diễn để ghi nhớ nội dung bài:


- Hoạt động theo nhóm 4: Đọc
phần cịn lại và thảo luận để trả
lời câu hỏi.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày
một vấn đề, lớp theo dõi và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Hoạt động 3: Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua lần thứ nhấ</b>t.
- Hướng dẫn HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi:


+ Dại hội chiến sĩ thi đua và gương mẫu toàn
quốc được tổ chức khi nào ?



+ Đại hội nhằm mục đích gì ?


+ Kể tên các anh hùng được đại hội bầu
chọn?


+ Kể về chiến công của một trong 7 anh
hùng trên ?


- Nhận xét và kết thúc hoạt động.
- Chốt nội dung toàn bài.


- Hoạt động cá nhân: Suy nghĩ và
trả lời từng câu hỏi.
- Lần lượt từng em dựa vào kết
quả sưu tầm nêu ý kiến và đi đến
thống nhất.


- Nêu nội dung ghi nhớ SGK,
trang 37


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học và tuyên dương các nhóm.


- Chuẩn bị bài sau: Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ và sưu tầm tranh ảnh, truyện
kể về chiến dịch Điện Biên Phủ.


<b>KĨ THUÂT</b>



<b>Bài 16: Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta.</b>



<b>I. MỤC TIÊU:- Kể tên được một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu của một số</b>
giống gà được nuôi nhiều ở nước ta.


- Biết liên hệ thực tế để kể tên được một số giống gà và nêu được đặc điểm chủ yếu
của một số giống gà được ni ở gia đình hoặc địa phương( nếu có).


- Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa các giống gà.
- Có ý thức chăm sóc gà.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV + HS: Tranh ảnh minh họa, phiếu.</b>
- Kiểm tra chứng cứ 2 ( NX 5 )


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i>I. Kiểm tra bài cũ:</i>- Nêu ích lợi của việc ni gà ?
- HS trả lời và nhận xét, bổ sung.


<i>II. Bài mới.</i>


<b> 1. Hoạt động 1: Kể tên một số giống gà được nuôi nhiều ở địa phương hoặc ở</b>
Đảng phát


động thi
đua yêu
nước, nhân
dân tích cực
thi đua



Hậu phương lớn mạnh:
+ Sản xuất nhiều lương
thực, thực phẩm.


+ Đào tạo được nhiều
cán bộ.


Tiền tuyến
được chi
viện đầy
đủ, vững
vàng chiến
đấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> nước ta. </b>


- Kể tên các giống gà mà em
biết?


- GV nhận xét và ghi tên các
giống gà lên bảng theo 3 nhóm: gà
nội, gà nhập nội (tam hồng, lơ-go, gà
rốt), gà lai (gà rốt-ri).


* Kết thúc hoạt động1.


- HS dựa vào hiểu biết và nội dung SGK để
trả lời câu hỏi.


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số đặc điểm giống gà được nuôi nhiều ở nước ta.</b>


- Nội dung phiếu:


<i><b>1. Hãy đọc nội dung bài học và</b></i>
<i><b>các thông tin cần thiết để hoàn</b></i>
<i><b>thành bảng sau: </b></i>


Tên
giống gà


Đặc
điểm
hình
dạng


Ưu
điểm
chủ
yếu


Nhược
điểm
chủ
yếu
Gà ri


Gà ác
Gà lơ-go
Gà tam
hồng



<i><b>2. Nêu một số đặc điểmcủa</b></i>
<i><b>giống gà đang được nuôi nhiều ở địa</b></i>
<i><b>phương hoặc đặc điểm của giống gà</b></i>
<i><b>mà em biết.</b></i>


- Nhận xét kết quả làm việc của
từng nhóm.


<i><b>* GV yêu cầu HS nêu tóm tắt đặc</b></i>
điểm hình dạng và ưu nhược điểm của
từng giống gà theo nội dung SGK.


- Thảo luận nhóm theo nội dung phiếu về đặc
điểm của một số giống gà được nuôi nhiều ở
nước ta.


- Đọc nội dung bài học và quan sát hình để
hồn thành phiếu bài tập.


- Đại diện nhóm báo cáo và lớp nhận xét bổ
sung.


- HS trả lời tóm tắt từng đặc điểm nổi bật.


<b>3. Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập của HS.</b>
- GV tổ chức cho HS trả lời 2 câu hỏi cuối SGK.
- GV nhận xét và kết luận chung


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố.</b>



- GV nhận xét tinh thần học tập của HS.


- Dặn HS chuẩn bị cho bài sau: Thức ăn nuôi gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiết 31: Kiểm tra viết : tả người.</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS viết được 1 bài văn tả người hoàn chỉnh, thể hiện kết quả quan sát chân thực
và có cách diễn đạt trôi chảy.


- Rèn HS kĩ năng viết văn tả người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


- Tranh ảnh về người


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<i>I. Kiểm tra</i>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<i>II. Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn HS làm bài KT:
- Một HS đọc 4 đề KT trong SGK


- Một học sinh nhắc lại bố cục bài văn tả người.
- GV nhắc nhở để học sinh trật tự, tập trung làm bài.
3. HS làm bài.



4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết kiểm tra.


- Về nhà đọc trước nội dung tiết TLV tiết sau: <i>Làm biên bản 1 cuộc họp.</i>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 79: Giải toán về tỉ số phần trăm( Tiếp)</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản có liên quan.


-Hs đại trà làm được các bài tâp1, 2, hs khá giỏi làm được hết các bài trong sgk.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>: Tìm 24% của 250 kg
30,5% của 510 m


<i>2. Bài mới: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- 52,5%số h/s toàn trường : 420 h/s
- Toàn trường : ? h/s


HD: Số h/s toàn trường là bao nhiêu
%?


* Chốt lại: - 1% số h/s toàn trường


- 100% - - -
* Kết luận : theo SGK - 78


b. Bài tốn: Chế tạo : 1590 ơ tơ
Đạt 120 % kế hoạch


Kế hoạch dự định : ? ô tô


HS nêu  Cách giải


Làm bài vào vở nháp


Nêu cách tìm một số biết một số phần trăm
của nó.


Làm bài vào vở nháp - 1 học sinh lên bảng


<i>3. Thực hành</i>


<b>Bài 1:Số h/s khá 552 h/s: 92% số h/s toàn</b>
trường.


- Trường có ? h/s


*Chốt:Tìm một số biết 92% của nó là 552
<b>Bài 2:( Tiến hành tương tự BT 1)</b>


*Chốt:Tìm một số biết 91,5% của nó là
732



<b>Bài 3: (dành cho HS khá, giỏi)</b>
Kho có 5 tấn gạo nếp


Tổng số gạo trong kho : ?


Nếu gạo nếp chiếm : a, 10%; b, 25%
* Củng cố: Cách nhẩm:


 a/ 5 x 10 b/ 5 x 4


Đọc đề bài và phân tích đề
Làm bài vào vở nháp
1 học sinh lên bảng


- Tính nhẩm và báo cáo kết quả


- Tìm các cách làm khác nhau và rút ra
cách làm nhanh.


<i>4.Củng cố: </i>


- Nêu cách tìm một số biết một số phần trăm của số đó.


- GV nhấn mạnh cách phân biệt với 2 dạng tốn phần trăm trước đó.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 9: Hợp tác với những người xung quanh(tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Học xong bài này, HS biết:</b>



- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui
chơi. Biết được hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả
công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.


- Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trương.


- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người
trong việc BVMT, trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng.
* Hs khá giỏi : + Biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh.


+ Khơng đồng tình với những thái độ hành vi thiếu hợp tác với bạn bè
trong công việc chung của lớp, của trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Kiểm tra chứng cứ 1 của nhận xét 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>


- Kiểm tra chứng cứ 1,2 (NX 6 )


- Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện nói về sự đồn kết hợp tác làm việc.
- Thẻ màu (Hđ3)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


A. Kiểm tra : Tại sao những người phụ nữ
là những người đáng kính trọng?


- Nhận xét, biểu dương
B. Bài mới:



1. Giới thiệu bài
2. Bài giảng :


HĐ1: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- H.dẫn quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Em có nhận xét gì về cánh tổ chức trồng
cây của mỗi tổ?


- Với cách trồng cây như vậy, kết quả sẽ
như thế nào?


GV kết luận: Để cây trồng được ngay ngắn,
thẳng hàng, phải biết phối hợp với nhau. Đó
là biểu hiện của việc hợp tác với những
người xung quanh.


- Liên hệ BVMT


<b>*</b><i>Vì sao phải hợp tác với những người xung</i>
<i>quanh?</i>


.HĐ2:Tìm hiểu 1số việc làm – sự hợp tác.
-Nêu y/cầu, giao nh.vụ +h.dẫn nh.xét, bổ
sung


-Kết luận: Việc (a), (d), (đ) là những biểu
hiện của việc hợp tác với những người xung
quanh.



. HĐ3 :Bài tập 2(Bày tỏ thái độ)


- Nêu lần lượt từng ý kiến trong bài tập
- Gọi HS giải thích lí do


- GV kết luận:Tán thành: a, d
.Không tán thành: b, c
* Ghi nhớ : y/cầu hs


3. Củng cố,dặn dò: Thực hành theo ND ở
SGK / 27


-Vài hs trả lời -Lớp nh.xét


- ...vì họ là những người có vai trị quan
trọng trong gia đình và xã hội


- Nêu yêu cầu, quan sát tranh và trả lời
câu hỏi+Tìm hiểu tranh tình huống
-Th.luận nhóm2: (4’)-Đại diện các
nhóm trình bày:


+ Tranh 1: Các bạn HS làm riêng lẻ khó
đạt u cầu của cơ giáo.


+ Tranh 2: Các bạn biết cùng nhau làm
công việc chung: người thì giữ cây,
người thì lấp đất, người rào cây ...


- Đại diện nhóm trình bày


- Lớp nhËn xét, bổ sung


<b>- </b><i>Biết hợp tác với những người xung</i>
<i>quanh sẽ thuận lợi v t kt qu tt</i>
<i>hn.</i>


-Thảo lun nhóm bàn(4)-i din cỏc
nhúm trình bày: bài tập 1 (SGK)


- Lớp nhËn xÐt, bổ sung


- HS dùng thẻ màu để bày tỏ thái độ
- Một số em giải thích


- Vài hs đọc ghi nhớ sgk- lớp thầm
-Th.dõi, thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét tiết học, biểu dương


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Tiết 32 : Tơ sợi.</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết một số tính chất của tơ sợi.
- Nêu được công dụng của tơ sợi.


- Nêu được một số cách bảo quản những đồ dùng được làm bằng tơ sợi.



<b>* GDBVMT: Mối quan hệ giữa con người với môi trường: tơ sợi được làm từ tơ tằm,</b>
việc sản xuất và sử dụng tơ sợi cần phải đi đôi với việc bảo vệ môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


- Hình và thông tin trang 66 SGK.


- Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm được dệt từ các loại tơ
sợi đó; bật lửa hoặc bao diêm.


- Phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i>A. Kiểm tra</i>: Nêu tính chất và
cơng dụng của chất dẻo?


<i>B. Bài mới</i>


1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động:


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo</b>
luận


<i>* Mục tiêu</i> : HS kể được tên một số
loại tơ sợi.


<i>* Cách tiến hành :</i>



Bước 1: Làm việc theo nhóm
Bước 2: Làm việc cả lớp
GV kết luận:


+ Tơ sợi có nguồn gốc từ thực vật
hoặc động vật gọi là tơ sợi tự nhiên .
+ Tơ sợi được làm ra từ chất dẻo
như các loại sợi ni lông được gọi là
tơ sợi nhân tạo .


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành </b>


<i>* Mục tiêu:</i> HS làm thực hành để
phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi
nhân tạo .


<i>* Cách tiến hành :</i>


Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát
và trả lời các câu hỏi trang 66 SGK.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày câu trả lời cho
một hình. Các nhóm khác bổ sung .


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình làm
thực hành theo chỉ dẫn ở mục thực hành trang
67 SGK.



- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm
thực hành của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bước 2: Làm việc cả lớp
GV kết luận:


- Tơ sợi tự nhiên : khi cháy tạo
thành tàn tro .


- Tơ nhân tạo :khi cháy thì vón cục
lại


<b>c. Hoạt động 3: Làm việc với phiếu</b>
học tập


<i>* Mục tiêu :</i> HS nêu được đặc điểm
nổi bật của sản phẩm làm ra từ một
số loại tơ sợi .


<i>* Cách tiến hành :</i>


Bước 1: Làm việc cá nhân


- GV phát cho mỗi HS một phiếu
học tập, yêu cầu HS đọc kĩ các
thông tin trang 67 SGK để làm theo
các yêu cầu trong phiếu.


Bước 2: Làm việc cả lớp
3. Củng cố, dặn dò:


- Chốt nội dung tồn bài.


- Nhận xét tiết học, dặn dị tiết sau:
Chuẩn bị bài sau ôn tập


- HS làm việc cá nhân theo phiếu .


HS chữa bài tập .


<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 32: Làm biên bản một vụ việc.</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS nhận ra sự giống nhau, khác nhau về nội dung và cách trình bàygiữa biên bản cuộc
họp với biên bản vụ việc.


- Biết làm biên bản về việc cụ Ún trốn viện ( BT2).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


Tranh vẽ SGK


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


A. <i>Kiểm tra bài cũ</i> : HS đọc đoạn văn tả
hoạt động của 1 em bé.


B. <i>Bài mới</i>:



1. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích, y/c
tiết học.


2. Hướng dẫn HS luyện tập


<b>Bài 1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1, xác định yêu cầu của bài 1 ?
- Tổ chức hoạt động nhóm


- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả


<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc bài tập số 2, xác định
yêu cầu của bài ?


- Gọi HS đọc gợi ý SGK
- HS làm việc cá nhân
- Gọi HS trình bày
3. Củng cố, dặn dò:


- NX tiết học, dặn dò về nhà.


- Ghi lại diễn biến để làm bằng chứng.


- Phần MĐ: có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên
bản.



- Phần chính: thời gian, địa điểm, thành
phần có mặt, diễn biến sự việc.


- Phần kết: ghi tên, chữ kí của người có
trách nhiệm.


<b>+ Khác nhau: </b>


- Nội dung của biên bản cuộc họp có báo
cáo, phát biểu, ..


- Nội dung của biên bản mèo vằn ăn hối lộ
của nhà Chuột có lời khai của những người
có mặt


Gọi HS nhắc lại
HS làm ở vở
Lớp NX, bổ sung
Bình bài hay nhất


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 32: Tổng kết vốn từ.</b>



<b>I.MỤC TIÊU </b>


- Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT 1).
- Biết đặt câu theo yêu cầu của BT 2, BT 3.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>



-Bảng phụ viết kết quả BT3.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
A. <i>Kiểm tra bài cũ</i> :


HS làm bài 1, 2 tiết trước.
B. <i>Bài mới</i>:


1. Giới thiệu bài :


GV nêu mục đích, y/c tiết học.
2. Hướng dẫn HS luyện tập
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác
định yêu cầu của bài 1 ?


- Tổ chức hoạt động nhóm
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
Phần a


Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2


<i>a)+ đỏ, điều, son .</i>
<i>+ trắng, bạch.</i>
<i>+ xanh, biếc, lục.</i>
<i>+ hồng, đào.</i>



b) Thứ tự.các từ cần ®iỊn<i>: ®en, hun, ô,</i>
<i>mun, mực, thâm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Phn b
<b>Bi 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số 2, xác định
yêu cầu của bài ?


- Gọi HS đọc bài văn


- Hãy tìm hình ảnh so sánh?
nhân hoá?


- GV: Phi cú cỏi mi, cỏi riờng bắt đầu
từ sự quan sát. Rồi mới đến cái mới cái
riêng trong tình cảm, t tởng.


<b>Bµi 3: </b>


HS lµm viƯc cá nhân
Gọi HS trình bày
3. Củng cố, dặn dò:


- NX tiết học, dặn dò về nhà.


C lp c thm theo


+ VD: Cô gái vẻ mảnh mai, yểu điệu nh
mét c©y liƠu.



+ Dịng sơng chảy lặng lờ nh đang mải
nhớ về một con đò năm xa.


HS lµm bµi
VD:


Dịng sơng Hồng nh một dải lụa o duyờn
dỏng.


Lớp NX, bổ sung
Bình câu văn hay nhất


<b>TON</b>


<b>Tit 80: Luyện tập</b>

<b>79</b>

<b>.</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Ơn lại ba dạng tốn cơ bản về tỉ số phần trăm:
+ Tìm tỉ số phần trăm của hai số


+ Tính một số phần trăm của một số


+ Tính một số biết một số phần trăm của nó


- Hs đại trà làm được các bài tâp1(b), 2 (b), 3(a), hs khá giỏi làm được hết các bài trong
sgk.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>



1<i>.Kiểm tra bài cũ: </i>Nêu các dạng toán về
tỉ số phần trăm. Cho VD


<i>2.Bài mới:</i> Luyện tập


<b>Bài 1 (Câu a không bắt buộc với HSTB,</b>
yếu )


a/ Tìm tỉ số phần trăm của 37 và 42
* Củng cố: Dạng toán cơ bản 1 của tỉ số
phần trăm


* Lưu ý : Phép chia có dư thì lấy 4 chữ số
ở phần thập phân của thương


37: 42 = 0,8809... = 88,09%
b/ Sản xuất : 1 200 s/p


Trong đó anh Ba làm : 126 s/p.
Anh Ba làm ? %


* Chấm bài - Nhận xét


Làm bài vào vở nháp – HS khá giỏi tự lấy
thêm ví dụ rồi tính.


- 1 học sinh lên bảng


Làm bài vào vở



Làm bài vào vở nháp – HS khá giỏi tự tìm
thêm ví dụ rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 2: ( câu a HS khá, giỏi làm thêm) </b>
a/ Tìm 30% của 97


* Củng cố: Cách làm dạng toán cơ bản 2.
b/ Tiền vốn : 6 000 000 đồng, lãi 15%
Tiền lãi : ?


* Chấm bài - Nhận xét


<b>Bài 3: (Tiến hành tương tự như BT 1,2)</b>
- Câu b dành cho HS khá, giỏi


<i>3.Củng cố- dặn dị:</i>


- Ơn các dạng toán về tỉ số phần trăm và
phương pháp giải tương ứng.


- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×