<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>SỐ HỌC 6</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:</b>
<b>b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:</b>
<b>3; -10; 6; 1; - 4; ;0</b>
<b>-201 ; 19 ; 0 ; - 7 ; 8 ; 2002</b>
<b>Là: -10; - 4; 0; 1; 3; 6</b>
<b>Là: 2002 ; 19 ; 8 ; 0 ; - 7 ; -201</b>
<b>Bài 1:</b>
<b>-10 - 4 0 1 3 6</b>
<b>Bài 2:</b> <b>Tìm biết:</b><i><b>x</b></i> <i><b>Z</b></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>) 3</b> <b>1</b>
<b>) 4</b> <b>2</b>
<i><b>a</b></i> <i><b>x</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 3: Có thể khẳng định rằng tập hợp Z bao </b>
<b>gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và </b>
<b>các số nguyên âm được khơng? Tại sao?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIẾT 43:</b>
<b>Bài tập 1:</b> <b>Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:</b>
<b>- 4, 6, </b>
<b>- 4, 6, - 5- 5</b> <b>, , </b> <b>33</b> <b>, (6 – 4)., (6 – 4).</b>
<b>Giải</b>
<b>Giải</b>
<b>Số đối của - 4 là 4</b>
<b>Số đối của - 4 là 4</b>
<b>Số đối của 6 là - 6</b>
<b>Số đối của 6 là - 6</b>
<b>Số đối của </b>
<b>Số đối của </b><b>- 5- 5 = 5 là - 5 = 5 là - 5</b>
<b>Số đối của </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài tập 2:</b>
<b>a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn </b>
<b>a) Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn </b>
<b>là số dương không ?</b>
<b>là số dương không ?</b>
<b>b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn </b>
<b>b) Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn </b>
<b>là số nguyên âm không? </b>
<b>là số nguyên âm không? </b>
<b>c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn </b>
<b>c) Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn </b>
<b>là số ngun dương khơng ? </b>
<b>là số nguyên dương không ? </b>
<b>d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc </b>
<b>d) Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc </b>
<b>chắn là số nguyên âm không ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Giải</b>
<b>a) .Số a chắc chắn là số nguyên</b>
<b>a) .Số a chắc chắn là số nguyên</b> <b>dương.dương.</b>
<b>b) . Số b không chắc chắn là số nguyên âm. </b>
<b>b) . Số b không chắc chắn là số nguyên âm. </b>
<b>c) . Số c không chắc chắn là số nguyên </b>
<b>c) . Số c không chắc chắn là số nguyên </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> dương. dương. </b>
<b>d) . Số d chắc chắn là số nguyên âm.</b>
<b>d) . Số d chắc chắn là số nguyên âm.</b>
<b>TIẾT 43:</b>
<b>-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2</b>
<b>,</b> <b>2</b>
<i><b>a Z a</b></i>
<b>,</b> <b>3</b>
<i><b>b Z b</b></i>
<b>,</b> <b>1</b>
<i><b>c Z c</b></i>
<b>,</b> <b>5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để
Điền dấu “+” hoặc dấu “-” vào chỗ trống để
được kết quả đúng
được kết quả đúng
a) 0 < … 2 b) … 15 < 0
a) 0 < … 2 b) … 15 < 0
c) … 10 < … 6
c) … 10 < … 6
<b>+</b>
<b></b>
<b>--</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>TIẾT 43:</b>
<b>Bài tập 3:</b>
ho
ho
ặc
ặc
-
-
10 < -
10 <
-
6
6
ho
ho
ặc
ặc
-
-
3 < +
3 <
+
9
9
d) … 3 < … 9
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tìm </b>
<b>số nguyên x biết:</b>
<b>a. </b>
<b>x </b>
<b>= 8 </b>
<b> </b>
<b> x = 8 </b>
<b>hoặc</b>
<b> x = - 8</b>
<b>b. </b>
<b>x </b>
<b>= 11 và x > 0</b>
<b> x = 11</b>
<b>c. </b>
<b>x </b>
<b>= 13 và x < 0 </b>
<b> x = </b>
-
<b>13</b>
<b>d. </b>
<b>x </b>
<b>= 0 </b>
<b> </b>
<b> x = 0</b>
<b>e. </b>
<b>x </b>
<b>= -2</b>
<b> Khơng có số ngun x nào thoả mãn.</b>
<b>(Vì </b>
<b>x </b>
<b>≥ 0 với mọi x</b>
<b>Z)</b>
<b>TIẾT 43:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>TIẾT 43:</b>
<b>Bài tập 5: N</b>
<b>ăm sinh của bốn nhà toán học </b>
<b>Ơ-clit, Ac-si-met, Py-ta-go, Ta-let theo thứ tự </b>
<b>vào khoảng các năm -330, -287, -570, - 624. </b>
<b>Hãy xếp thứ tự tên bốn nhà tốn học đó từ </b>
<b>người sinh trước đến người sinh sau.</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có : - 624 < -570< -330< -287. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b><sub>10</sub></b>
<b>10</b>
Bài tập 6
Câu 1:
Câu 1:<b> Trong các t Trong các t</b>
<b>ập hợp số nguyên sau t</b>
<b><sub>ập hợp số nguyên sau t</sub></b>
<b>ập </b>
<b>ập </b>
<b>hợp nào có các số nguyên được sắp xếp </b>
<b>hợp nào có các số nguyên được sắp xếp </b>
<b>theo thứ tự tăng dần?</b>
<b>theo thứ tự tăng dần?</b>
<b> </b>
<b> a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}</b>
<b> b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}</b>
<b> c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}</b>
<b> d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}</b>
<b>TIẾT 43:</b>
<b>9</b>
<b>9</b>
<b><sub>9</sub></b>
<b>9</b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b><sub>7</sub></b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>6</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>5</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>5</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b><sub>10</sub></b>
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>0</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b><sub>8</sub></b>
<b>7</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>9</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>5</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>7</sub></b>
<b><sub>1</sub></b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>9</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>9</sub></b>
<b><sub>1</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>TIẾT 43:</b>
<b>Câu 2:</b> <b>Trong các dãy số sau, dãy số nào không </b>
<b>phải là ba số nguyên liên tiếp?</b>
<b> a) - 6; - 7; - 8</b>
<b> b) a; a + 1; a + 2 (a </b><b> Z)</b>
<b> c) b – 1 ; b; b + 1 (b </b><b> Z)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b><sub>10</sub></b>
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>0</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b><sub>8</sub></b>
<b>7</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>9</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>5</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>7</sub></b>
<b><sub>1</sub></b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>9</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>9</sub></b>
<b><sub>1</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>TIẾT 43:</b>
<b>Câu 3:</b> <b>Khẳng định nào sau đây sai?</b>
<b>a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì </b>
<b>bằng nhau.</b>
<b>b. Khơng có số ngun nhỏ nhất, cũng khơng có </b>
<b>số nguyên lớn nhất.</b>
<b>c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt </b>
<b>đối lớn hơn thì nhỏ hơn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b><sub>10</sub></b>
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>9</b>
<b>6</b>
<b>0</b>
<b>8</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b><sub>8</sub></b>
<b>7</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>9</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>4</sub></b>
<b><sub>5</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>7</sub></b>
<b><sub>1</sub></b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>9</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>9</sub></b>
<b><sub>1</sub></b>
<b><sub>6</sub></b>
<b><sub>8</sub></b>
<b><sub>0</sub></b>
<b><sub>7</sub></b>
<b>TIẾT 43:</b>
Câu 4:
Câu 4:
<b>Khẳng định nào sau đây sai?Khẳng định nào sau đây sai?</b>
a)
a)
<sub></sub>
a
a
≥
≥
0
0
Với mọi
a
a
Z.
Z.
b)
b)
a
a
= 0 khi a = 0
= 0 khi a = 0
c)
c)
a
a
> 0 khi a
> 0 khi a
≠ 0
≠ 0
d)
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Xem lại các bài tập đã sửa</b></i>
<i><b>Xem lại các bài tập đã sửa</b></i>
<i><b>Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng </b></i>
<i><b>Xem trước bài cộng hai số nguyên cùng </b></i>
<i><b>dấu sẽ học ở tiết sau.</b></i>
<i><b>dấu sẽ học ở tiết sau.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so </b></i>
<i><b>Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so </b></i>
<i><b>sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt </b></i>
<i><b>sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt </b></i>
<i><b>đối của một số nguyên.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Xin chân thành cám ơn </b>
<b>q thầy cơ đến tham dự.</b>
<b>Chúc q thầy cơ nhiều sức khoẻ </b>
<b>và hạnh phúc.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau:
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau:
2; -8; 0; -12; -8; 0; -1
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau:
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau:
-4; 0; 1; -25-4; 0; 1; -25
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số
nguyên dương và số liền trước a là một số
nguyên dương và số liền trước a là một số
nguyên âm.
nguyên âm.
<b>Lần lượt là 3; -7; 1; 0</b>
<b>Lần lượt là -5; -1; 0; -26</b>
<b>Vậy a = 0</b>
<b>-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2</b>
<b>TIẾT 43:</b>
</div>
<!--links-->