Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng Giáo Dục & Đào Tạo Tuy Phong</b>
<b>ĐỀ CƯƠNGKIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2010 – 2011</b>
<b>MƠN: TỐN 7</b>
<b>A/ Lý thuyết và trọng tâm các dạng bài tập : </b>
<b> Học sinh học kỹ các nội dung sau để vận dụng vào trắc nghiệm và tự luận</b>
<b>1/ Đại số : </b>
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Định nghĩa tỉ lệ thức .Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Các tính chất của dãy số bằng nhau.
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Định nghĩa đại lượng tỉ lệ thuận.,định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch .
- Thực hiện phép tính cộng , trừ , nhân , chia , luỹ thừa của các phân số
- Tính giá trị của biểu thức .
- So sánh hai số, hai luỹ thừa .
- Tìm x
- Bài toán tỉ lệ thuận
- Bài toán tỉ lệ nghịch
- Khai căn 1 phân số .
2/ Hình học :
<b>- Nêu định lý tổng ba góc của một tam giác. </b>
- Định lý góc ngồi của tam giác.
- Định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Định nghĩa hai đường thẳng vng góc.
- Định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Chứng minh hai tam giác bằng nhau c-c-c
; c-g-c ; g-c-g.
- Tính số đo góc .
- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Tính chất một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
- Nêu tính chất quan hệ giữa tính vng góc với tính song song
- C/m 2 đoạn thẳng bằng nhau , c/m 2 góc bằng nhau.
- C/m hai đường thẳng vng góc
- C/m hai đường thẳng song song .
<b> B./ Một số bài tốn tham khảo :</b>
Bài 1: thực hiện phép tính:
a/ 7<sub>2</sub> <sub>3</sub>89<sub>4</sub> b/
5
3
2
7
4
4
5
2
1
c/
4
3
)
3
1
9
4
( 2
.<sub>2</sub>3
d/ )
2
3
4
( e/ )2
2
1
3
2
(
:
9
16
a/ . <sub>5</sub>3 <sub>2</sub>3
10
3
<i>x</i> <sub> b/ </sub> 3<i>x</i> 12 c/ 5 2<i>x</i>1 1 d/
4
1
<i>x</i> <sub> = </sub>
6
5
e/ <sub>2</sub>1 <sub>64</sub>1
<i>x</i>
4/ a/ So sánh 2 số : <sub>2</sub>75<sub> và </sub><sub>3</sub>50<sub> b/ So sánh : </sub>
5
2
2
1
<sub>và </sub> 15
2
1
Bài 3 : (1đ) Tổng số học sinh của khối lớp 7 là 204 học sinh . Cuối học kỳ I số
học sinh Giỏi , Khá , Trung bình , yếu tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 ; 2 ( khơng có học sinh
kém ) .Tính số học sinh ở mỗi loại Giỏi , Khá , Trung bình , yếu ?
Bài 4 : Số gạo chứa trong 3 bao tỉ lệ với 5 ; 6 ; 9. Tìm số gạo trong mỗi bao ?
Biết rằng số gạo trong bao thứ 2 nhiều hơn ở bao thứ nhất 12kg.
Bài 5 : Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y =72
b/ Tính y khi x = 9 , khi x = 12.
Bài 6 : Cho tam giác ABC có BC > AB . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE
= AB , vẽ tia phân giác của góc B cắt AC tại M .
a/ Chứng minh MA = ME .
b/ Nối BM và AE cắt nhau ở H . Chứng minh BM vng góc với AE tại H .
c/ Trên tia đối của tia AB lấy một điểm D sao cho AD = EC . Chứng minh DC //
AE .
Bài 7 : Cho hình vẽ, biết Ax // By ; <i>C</i>ˆ = 890 ; <i>B</i>ˆ = 320 Tính C <i>A</i>ˆ x ?
A x...
C
y B
Bài 8 : Cho tam giác ABC , kéo dài AB một đoạn BK = BA, trên tia đối của tia
BC lấy một điểm H sao cho HB = BC.
a/ Chứng minh KBH = ABC
b/ Chứng minh AH = CK và AH //CK.
c/ Qua B vẽ một đường thẳng cắt AH tại D, cắt CK tại E. Chứng minh BD =
BE.
Bài 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC ) ,trên cạnh AB lấy điểm D
sao cho AD = AC . Vẽ tia phân giác của BÂC cắt BC tại E .
a/ Tính số đo góc ACD
b/ Chứng minh EC = ED
c/ Chứng minh AE vuông góc với CD .