Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.4 KB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 1
Tiết 1
<b>PHẦN I: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN NAY.</b>
<b>CHƯƠNG I: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ</b>
<b>GIỚI THỨ II.</b>
<b>BÀI 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NĂM</b>
<b>70 CỦA THẾ KỶ XX.(2tiết)</b>
<b> I. Liên Xô</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1.Kiến thức</b></i>:
+ Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh, xây dựng cơ sở vật chất cho
CNXH.
+ Đạt thành tựu lớn về kinh tế, khoa học kỹ thuật.
<i><b>2. Thái độ:</b></i>
+ Những thành tựu trên tạo thực lực chống lại âm mưu của CNĐQ.
+ Là thành trì của CMTG.
<i><b>3. Kĩ năng :</b></i> phân tích đánh giá sự kiện trong hoàn cảnh cụ thể.
<b>II Chuẩn bị :</b>
<i><b>1.GV</b></i>:Biểu đồ LX (hoặc biểu đồ Châu Aâu), ảnh vệ tinh nhân tạo đầu tiên của LX
<i><b>2.HS</b></i><b>: SGK ,soạn bài </b>
<b>II Tiến trình Dạy học:</b>
<i><b>1. Ổn định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài củ (3’)</b></i> : Giới thiệu môn học
<i><b>3.Bài mớ</b></i>i:
<b>HĐ CỦAGV</b> <b><sub>HĐ CỦA</sub><sub>HS</sub></b> <b><sub>N</sub><sub>ỘI DUNG</sub></b>
<i><b>HĐ1</b><b>(2O’) Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950)</b></i>
GV:Sử dụng bản đồ: Liên
Xơ, u cầu học sinh xác
định vị trí LX
?Vì sao sau thế chiến II
Liên Xô phải khôi phục
kinh tế?
? Trong chiến tranh thế
giới lần 2 Liên Xô bị
thiệt hại ra sao?
GV: Những tổn thất đó
kinh tế phát triển chậm lại
10 năm .Trong hồn cảnh
đó phải khôi phục kinh tế ,
hàn gắn vết thương chiến
tranh tiếp tục xây dựng
CNXH.
HS quan sát trên bản
đồ
HS : Liên Xô chịu tổn
thất nặng nề về người
và của.
HS: hơn 27 triệu
người chết…
Nghe
<i><b>1/Công cuộc khôi phục kinh tế</b></i>
<i><b>sau chieán tranh (1945-1950.</b></i>
* Thiệt hại : hơn 27 triệu người
chết.
Nhiều thành phố, làng mạc,
nhà máy ,đường giao thông bị
phá huỷ.
? Liên Xơ đạt được những
thành tựu gì (1946-1950 )? <sub>HS: - Hoàn thành kế</sub>
hoạch 5 năm trước 9
tháng.
- Xây dựng nhiều nhà
máy công nghiệp,
* Thành tựu:
- Hoàn thành kế hoạch 5 năm
trước 9 tháng.
- Xây dựng nhiều nhà máy
công nghiệp, nông nghiệp tăng.
- 1949 chế tạo thành công bom
nguyên tử.
<i><b>HĐ2(15’). Tiếp tục cơng cuộc xây dựng cơ</b><b> sở vật chất- kỹ thuật của CNXH (từ năm</b></i>
<i><b>1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX)</b></i>
? Thành tựu của LX về
kinh tế và khoa học kĩ
thuật?
.
Giáo viên minh hoạ.
- Từ năm 1951-1975 CN
của LX thang 9,6%
+ Dầu mỏ: 353 triệu tấn
+ than: 624 triệu tấn
+ thép : 121 triệu tấn
- HS thảo luận trả lời
Nghe
-Quan sát
- Học sinh trả lời.
<i><b>2/Tiếp tục công cuộc xây dựng</b></i>
<i><b>c </b><b>ơ</b><b> sở vật chất- kỹ thuật của</b></i>
<i><b>CNXH (từ năm 1950 đến đầu</b></i>
<i><b>những năm 70 của thế kỷ XX)</b></i>
* Kinh tế: Thực hiện thành
công các kế hoạch dài hạn: ưu
tiên phát triển công nghiệp
nặng.
- Trở thành cường quốc cơng
nghiệp thứ 2.
* Khoa học kỹ thuật:
- 1957 phóng vệ tinh nhân tạo.
- 1961 đưa người vào vũ trụ
* Đối ngoại: quan hệ với các
<b>4. Cũng cố(5’): -Vì sao LX phải tiến hành khôi phục kinh tế ?</b>
-Thành tựu về kinh tế và KHKT mà LX đạt được?
<b>5.Dặn dò (1’) : Về nhà soạn bài , làm bài tập và học bài .</b>
<b>Tuần 2</b>
<b>Tiết 2 </b>
<b>BÀI 1: LIÊN XÔ VÀ</b>
<b>CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU</b>
2
<i> </i>
<b>TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NĂM 70</b>
<b>CỦA THẾ KỶ XX.(tiếp theo)</b>
<b>II.ĐÔNG ÂU</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>
+ Hồn cảnh, q trình ra đời của Đơng u.
+ Đông Aâu xây dựng CNXH và đạt những thành tựu lớn nước cơng nơng
nghiệp.
+ Sự hình thành hệ thống XHCN trên thế giới.
+ Sự ra đời của hội đồng tương trợ kinh tế của các nước XHCN (SEV), tổ chức
hiệp ước Maccơva.
<i><b>2.Thái độ: </b></i>
+ Sự biến đổi lớn ở Đông Aâu
+ Hệ thống XHCN ra đời.
+ Từ tình hình thế giới mới có nhiều thay đổi nhưng quan hệ giữa nước ta và các
nước vẫn được duy trì.
<i><b>3.Kĩ năng</b></i>: Phân tích, nhận định, so sánh các sự kiện và sử dụng bản đồ.
<b>II Chuẩn bị:</b>
<i><b>1.GV</b></i>: Bản đồ các nước Đông Aâu,tranh ảnh tiêu biểu của các nước Đông Aâu.
<i><b>2.HS</b></i>: Soạn bài , sgk
<b>III.Tiến trình Dạy và học:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp(1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ (3’)</b></i>
<b>*Hỏi :a Thành tựu của LX trong công cuộc khôi phục kinh tế.</b>
b Thành tựu trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH.
<b>@Trả lời:</b>
a.Thành tựu: (4 đ)
-Hoàn thành kế hoạch 5 năm trước 9 tháng.
- Xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp, nông nghiệp tăng.
- 1949 chế tạo thành công bom nguyên tử
b. Kinh tế: Thực hiện thành công các kế hoạch dài hạn: ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng.(2 đ)
- Trở thành cường quốc công nghiệp thứ 2.(1 đ)
* Khoa học kỹ thuật:
- 1957 phóng vệ tinh nhân tạo.(1,5 đ)
- 1961 đưa người vào vũ trụ .(1,5 đ)
<i><b>3.Bài mớ</b></i>i:
<b>HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>ND</b>
<i><b>HĐ1(10’)</b><b>. Sự ra đời của các nước dân chủ dân chủ nhân dân Đông Âu</b></i>
Giới thiệu về Đông Aâu
trên bản đồ.
*Các nước dân chủ nhân
dân Đông Aâu ra đời như
thế nào?
-Quan sát
-HS: Ra đời trong cuộc
<i><b>1/Sự ra đời của các nước</b></i>
<i><b>dân chủ dân chủ nhân</b></i>
<i><b>dân Đông Aâu.</b></i>
- Ra đời trong cuộc truy
đuổi của Hồng quân Liên
Xô đối với phát xít Đức về
3
GV: Sử dụng bản đồ minh
hoạ cho quá trình hình
thành Đơng u.
*Để hồn tồn thắng lợi
cách mạng dân chủ nhân
dân (1`945-1949) các nước
Đông Âu đã làm gì?
Đức về Beclin…
-Quan sát
- Thực hiện cải cách
ruộng đất, quốc hữu hoá
tài sản TB, thực hiện tự do
dân chủ.
Beclin.
- Ra đời các nước nhân
chủ nhân dân Đông Aâu:
Balan, Tiệp, Hungari,…
- Thực hiện cải cách ruộng
đất, quốc hữu hoá tài sản
TB, thực hiện tự do dân
chủ.
<i><b>HĐ</b><b>2 (5’). Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950- đầu 970 của thế kỷ </b></i>
<i><b>XX).</b></i>
* Nhiệm vụ của Đông Aâu
trong giai đoạn xã hội chủ
nghĩa?
* Thành tựu đạt được của
các nước Đông Âu?
- HS trả lời
- Học sinh trả lời.
<i><b>2/Tiến hành xây dựng</b></i>
<i><b>chủ nghĩa xã hội (từ năm</b></i>
<i><b>1950- đầu 970 của thế kỷ</b></i>
<i><b>XX).</b></i>
- Xoá bỏ bốc lột.
- Xây dựng cơ sở vật chất
cho CNXH.
* Thành tựu:
- Đầu 70 Đông Aâu trở
thành những nước
công-nơng nghiệp.
-Kinh tế xã hội đã thay đổi
<i><b> III. Sự hình thành hệ thống XHCN:</b></i>
<i><b>HĐ</b><b> 3(10’) Hồn cảnh & những cơ sở hình thành hệ thống các nước XHCN.</b></i>
* Hệ thống XHCN ra đời
trong hoàn cảnh nào?
*Được hình thành trên cơ
sở nào?
HS đọc SGK mục III và trả
lời.
HS trả lời
<i><b>*Hồn cảnh & những cơ</b></i>
<i><b>sở hình thành hệ thống</b></i>
<i><b>các nước XHCN</b></i>
- Đơng u cần sự giúp đỡ
- Cơ sở hình thành:
+ Cùng mục tiêu XHCN
+ Nền tảng tư tưởng là CN
Mac -Lênin
<i><b>HĐ4(10’)</b><b>. Sự hình thành hệ thống XHCN</b></i>
* Sự hợp tác tương trợ
giữa LX và Đông Aâu
được thể hiện như thế
nào?
HS trả lời
* Sự hình thành hệ thống
<i><b>XHCN</b></i>
-Tổ chức tương trợ kinh tế
giữa các nước XHCN –
SEV (8/1/1949
28/03/1991)
4
* Nêu thành tựu kinh tế đạt
được của khối SEV?
HS trả lời
* Tổ chức hiệp ước Mac
sava (14/5/1955
1/7/1991)
<i><b>4 Củng cố(5’)á:</b></i>
- Thành tựu xây dựng CNXH ở Đông Aâu?
- Cơ sở hình thành hệ thống XHCN là gì?
<i><b>5 Dặn dị (1’):</b></i> Học bài , soạn bài và làm bài tập.
<i><b>Duyệt ký tuần2</b></i>
<b>Tuần 3: </b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN</b>
<b>ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. KT: </b></i>Kinh tế:Quá trình khủng hoảng và tan rã của dđ
<i><b>2. TĐ</b></i>: Những khó khăn, phức tạp, thiếu sót, sai lầm trong xây dựng CNXH ở LX và
Đông Aâu, sự khủng hoảng & tan rã của LX & Đông Aâu cùng ảnh hưởng đến Việt
<i><b>3. KN</b></i>: Phân tích, nhận định, so sánh nhận định khách quan.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1.GV</b></i>: Bản đồ các nước Đông Aâu và LX
<i><b>2.HS</b></i>: Tư liệu về LX và Đông Á.
<b>III.Hoạt động Dạy và học:</b>
<i><b>1. Oån định (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ(3’):</b></i>
<b>*Hỏi:</b>
a- Thành tựu của Đông Âu trong xây dựng CNXH.
b-Hồn cảnh và cơ sở hình thành hệ thống XHCN?
<i><b>@Trả lời:</b></i>
a<i><b>.</b></i> Thành tựu(4 đ)
-Xoá bỏ bốc lột.
- Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
- Đầu 70 Đông Aâu trở thành những nước công- nông nghiệp.
-Kinh tế xã hội đã thay đổi
b. Hoản cảnh (6 đ)
+ Đơng u cần sự giúp đỡ tồn diện hơn của LX.
+ Có sự phân cơng sản xuất theo chun ngành giữa các nước.
- Cơ sở hình thành:
+ Cùng mục tiêu XHCN
+ Nền tảng tư tưởng là CN Mac -Lênin
<i><b>3.Bài mớ</b></i>i:
<b>H Đ CỦAGV</b> <b>H Đ CỦAHS</b> <b>ND</b>
<i><b>Hoạt động1(20’). Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô Viết.</b></i>
Giới thiệu lượt đồ các nước
SNG
?Nguyên nhân dẫn đến cải
tổ ở LX?
?Tiến trình cải tổ diễn ra
như thế nào?
? Nội dung cải tổ?
? Hậu quả của công cuộc
cải tổ).
Học sinh trả lời
- Đa ngun chính trị.Xố
bỏ độc quyền của ĐCS.
- HS trả lởi theo sgk?
-Đất nước khủng hoảng ><
sắc tộc
<i><b>I.Sự khủng hoảng và tan</b></i>
<i><b>rã của Liên bang Xô Viết</b></i>
- Nguyên nhân:
+ Aûnh hưởng của khủng
hoảng dầu mỏ (1973)
+ Liên Xơ khơng có cách
đối phó.
gặp nhiều khó khăn
khủng hoảng tồn diện.
* Diễn biến:
- 3/1985 Gooc-Ba-chop cải
tổ thất bại
-19/08/1991 cuộc đảo chính
Gooc-Ba-Chop thất bại.
Đảng CS LX đình chỉ hoạt
động.
- 21/12/1991 11 nước cộng
<i><b>u</b></i>
Giới thiệu vị trí của Đơng
u trên bản đồ.
? Quá trình khủng hoảng &
sụp đổ ở Đông Aâu?
-Hậu quả cuộc khủng
hoảng ở Đông Aâu?
Gv kết luận
HS quan sát và đọc SGK
Mục II.
-HS thảo luận, trỉnh bày và
bổ sung
<b>II. Cuộc khủng hoảng và </b>
<b>tan rã của chế độ XHCN </b>
<b>ở các nước Đơng u</b>
<b>*Q trình:</b>
- Cuối 70 đầu 80 Đơng u
khủng hoảng gay gắt
+ SX giảm sút
+ Nợ nước ngoài tăng.
+ Quần chúng đình cơng
biểu tình
+ Chính phủ không đề ra
cải cách.
- Cuối 1988 khủng hoảng
lên đến đỉnh bắt đầu từ
Balan Đông Aâu, nhằm
đấu tranh vào ĐĐ CS.
<b>* Hậu quả:</b>
- ĐĐCs ở Đông Aâu mất
quyền lãnh đạo.
- Các thế lực chống CNXH
nắm chính quyền.
-1989 chế độ CNXH sụp
đổ ở Đông Aâu , 1991 hệ
thống các nước XHCN tan
rã.
<i><b>4. Củng co(5’)á:</b></i>
- Quá trình khủng hoảng tan rã của các nước XHCN ở Đông Aâu?
- Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự tan rã và sụp đổ của LX và Đơng u?
<i><b>5. Dặn dị(1’)</b></i> : Làm bài tập, học bài và soạn bài.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
………
………
………
……….
<b>Duyệt kí tuần 03</b>
<b>CHƯƠNG II: CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ-LATINH TỪ 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>TUẦN 4:</b>
<b>TIẾT 4:</b>
<b>BÀI 3: QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN</b>
<b>TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1- Kiến thức: </b></i>Quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc
đại ở Á, Phi, Mĩ Latinh.
<i><b>2- Thái độ: </b></i>
+ Sự đấu tranh kiên cường của các dân tộc.
+ Tình đồn kết hữu nghị với các dân tộc, lòng tự hào dân tộc đánh bại 2 Đế
quốc lớn: Pháp - Mỹ
<i><b>3- Kĩ năng</b></i> : Phương pháp tư duy, tổng hợp , phân tích.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<i><b>1.GV</b></i>: Bản đồ thế giới Châu Á, Phi, Mỹ latinh
<i><b>2. HS</b></i>: Sưu tầm tranh ảnh về các nước Á, Phi, Mỹ latinh từ sau 1945, soạn bài .
<b>III. Tiến trình Dạy và học:</b>
<i><b>1. Oån định lớp</b></i> (1’)
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ(4’):</b></i>
<b>Hỏi:</b>
a. Nguyên nhân và diễn biến của sự sụp đổ Liên bang Xơ Viết?
b. Q trình khủng hoảng và sụp đổ của các nước Đông Aâu.
<i><b>3.Bài mớ</b></i>i:
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Bài ghi</b>
<i><b> Hoạt động 1(15’).Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX.</b></i>
?Phong trào giải phóng dân
tộc ở Châu Aù, Phi và Mĩ
Latinh diễn ra như thế nào?
<i><b>GV: Tóm tắt q trình cứu</b></i>
GV:Cho HS xác định vị trí
các nước giành độc lập trên
bản đồ.
HS đọc SGK Mục I:
* Châu Á:
- Indonexia độc lập
17/8/1945
- VN (2/9/45)
- Lào (12/10/45)
- Irắc (1958)…
* Châu Phi:
- Ai Cập (1952)
- Angiêri (1954-1962)
- 17 nước Châu Phi giành
độc lập (1960)
* Mĩ latinh:
- CuBa (1959)
- Đến giữa 60 của thế kỷ XX
hệ thống thuộc địa của Đông
<b>I. Giai đoạn từ năm</b>
<b>1945 đến giữa những</b>
<b>năm 60 của thế kỷ XX</b><i><b>.</b></i>
* Phong trào khởi đầu từ
ĐNA: Indonexia độc lập
17/8/1945; VN (2/9/45);
Lào (12/10/45)...
* Phong trào tiếp tục lan
rộng sang Nam Á , Bắc
phi như Ấn Độ ,Ai Cập
Angiêri ...
- 1960 là “ năm châu
Phi” với 17 nước Châu
Phi giành độc lập
* 1/1/1959 cuộc cách
mạng nhân dân thắng lợi
ở CuBa.
* Đến giữa 60 của thế kỷ
XX hệ thống thuộc địa
của Đông Âu cơ bản sụp
đổ.
<i><b>Hoạt động 2(10’) Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế </b></i>
<i><b>kỷ XX.</b></i>
<b>II. Giai đoạn từ giữa</b>
? Phong trào từ 60 đến nữa
70 của thế kỷ XX?
GV:Cho HS xác định vị trí
các nước độc lập.
Ghi nê bít xao(9/1974)
Mơ dăm bích (6/1975)
ng gơ la (11/1975)
<b>những năm 60 đến giữa</b>
<b>những năm 70 của thế</b>
<b>kỷ XX</b><i><b>.</b></i>
-Là thắng lợi của phong
trào đấu tranh lật đổ ách
thống trị của thực dân Bồ
Đào Nha
- Giành độc lập ở : Ghi
nê Bít xao, Mơ dăm bích
Ăng gơ la (1974 - 1975)
<b>Hoạt động 3(10’) </b><i><b>Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế </b></i>
<i><b>kỉ XX.</b></i>
?Phong trào giải phóng dân
tộc từ năm 70 đến 90 của
GV xác định vị trí của 3
nước đó.
Giáo viên minh hoạï tình
hình Châu Phi ngày nay.
.
HS trả lời.
- Rơđêdia (1980)
- Tây Nam Phi (1990)
- Cộng hoà Nam Phi (1993
HS xác định vị trí trên bản
đồ
HS nghe giảng
<b>III.</b>
<b> Giai đoạn từ giữa</b>
<b>những năm 70 đến giữa</b>
<b>những năm 90 của thế</b>
<b>kỉ XX</b>
- Là cuộc đấu tranh xóa
bỏ chế độ phân biệt
+ Rơđêdia (1980)
+ Tây Nam Phi (1990)
+ Cộng hoà Nam Phi
(1993)
- Sau nhiều năm đấu
tranh ngoan cường người
da đen được quyền bầu
cử và các quyền tự do
dân chủ khác .
<i><b>4 Củng cố (4’): </b></i>
- Kể các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc?
<i><b>5.Dặn do(1’): </b></i>Chuẩn bị bài số 4, làm bài tập sgk.
<b>Tổ ký duyệt – Tuần 04</b>
<b>BÀI 4:</b> <b>CÁC NƯỚC CHÂU Á</b>
<b>Tuần 5:</b>
<b>Tiết 5:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1- Kiến thức</b></i>:
+ Nét khái quát về tình hình Châu Á nhất là Trung Quốc và Aán Độ.
+ Sự ra đời của CHND Trung Hoa
<i><b>2- Thái độ: </b></i>Tinh thần đoàn kết quốc tế nhất là với các nước trong khu vực.
<i><b>3- Kĩ năng</b></i>: Tổng hợp , phân tích.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<i><b>1.GV</b></i>: Bản đồ Châu Á + TQ
<i><b>2. HS</b></i><b>: Chuẩn bị bài.</b>
<b>III.Tiến trình Dạy và học:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp(1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>
<b> Hỏi:Các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Á, Phi, Mĩ</b>
Latinh?
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<b>H ĐGV</b> <b>H ĐHS</b> <b>ND</b>
<b>Hoạt độngI( 15’). Tình hình chung:</b>
<i><b>1. Phong</b><b>trào đấu tranh giải phóng dân tộc Châu Á (từ sau thế chiến II đến đầu những</b></i>
<i><b>năm 50)</b></i>
* Giới thiệu Châu Á trên
bản đồ .
* Phong trào Châu Á từ sau
năm 1945 năm 50)?
HS đọc SGK mục I
- Dáy lên khắp Châu Á.
Cuối 1950 phần lớn Châu Á
giành độc lập: TQ, Ấn Độ
- Sau CTTG2, hầu hết các
nước châu Á giành được độc
lập
- Cuối 1950 phần lớn Châu
Á giành độc lập: TQ, Ấn Độ
<i><b>2. Tình hình các nước Châu Á từ nữa cuối thế kỷ XX đến nay.</b></i>
* Từ nữa sau thế kỷ XX đến
nay Châu Á phát triển như
thế nào?
- Không ổn định
- Chiến tranh xâm lược nổ ra
ở ĐNA + Trung Đông.
- Tranh chấp biên giới và ly
khai xảy ra
- Không ổn định
- Chiến tranh xâm lược nổ ra
ở ĐNA + Trung Đông.
- Tranh chấp biên giới và ly
khai xảy ra.
<i><b>3. Thành tựu kinh tế, xã hội của Châu Á (từ năm 1945</b></i><i><b>nay)</b></i>
* Những thành tựu của Châu
Á từ năm 1945 đến nay?
* GV kết luận.
- Thành tựu lớn về kinh tế:
NB, TQ, HQ, Xingapore
- Kinh tế AĐ phát triển
nhanh chóng.
- Thành tựu lớn về kinh tế:
NB, TQ, HQ, Xingapore
- Kinh tế AĐ phát triển
nhanh chóng.
<b>Hoạt động II(20’) Trung Quốc</b>
<i><b>1. Sự ra đời của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa(CHNDTH)</b></i>
* Giới thiệu về Cộng hoà
nhân dân Trung Hoa trên
bản đồ.
? Sự ra đời của Nước
HS nghe giảng
HS đọc SGK mục II
- Nội chiến bùng nổ
(1946-1949)
- Quốc dân Đảng thất bại,
- 01/10/49 nước Cộng hoà
Nhân Dân Trung Hoa ra đời.
GV: Cho Hs xem H5 sgk
?Nước CHNDTH ra đời có
ý nghĩa gì?
Tưởng Giới Thạch chạy
sang Đài Loan.
- 01/10/49 nước Cộng hoà
Nhân Dân Trung Hoa ra đời.
- Kết thúc 100 năm thống trị
của ĐQ và hàng ngàn năm
của phong kiến độc lập ,
tự do.
- XHCN nối liền từ Aâu
sang Á.
* Ý nghĩa:
- Kết thúc 100 năm thống trị
của ĐQ và hàng ngàn năm
của phong kiến độc lập ,
tự do.
- XHCN nối liền từ Aâu
sang Á.
<i><b>2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949 – 1959)</b></i>
* Nhiệm vụ của nhân dân
Trung Hoa thời kì (1949 –
1959)?
- GV tóm ý .
HS đọc SGK mục II
Từ 1950 khôi phục kinh tế,
phát triển văn hoá giáo dục.
Sản lượng CN va nông
nghiệp tăng cao.
- Thi hành chính sách đối
ngoại tích cực
- Từ 1950 khơi phục kinh tế,
- Thi hành chính sách đối
ngoại tích cực.
<i><b>3. Đất nước trong thời kỳ biến động (1959-1978)</b></i>
?Tình hình TQ
(1959-1978)?
Giải thích thêm về “3 ngọn
cờ hồng”
* Hậu quả của các chính
sách?
GV kết luận.
* Đường lối “Ba ngọn cờ
hồng” kinh tế rối loạn,
sản xuất giảm sút hạn,
đói.
* “Đại cách mạng văn hố
vơ sản” thảm hoạ nghiêm
trọng
* Đường lối “Ba ngọn cờ
* “Đại cách mạng văn hố
vơ sản” thảm hoạ nghiêm
trọng.
<i><b>4. Cơng cuộc cải cách- mở cửa (từ 1978 </b></i><i><b> nay)</b></i>
* TQ đề ra đường lối cải
cách mở cửa từ bao giờ?
* Thành tựu đạt được trong
thời ký đổi mới?
- Hướng dẫn học sinh xem
hình 7x8 SGK
* Kết luận
- 12/1978 đề đường lối đổi
mới: xây dựngCNXH
- Tăng trưởng kinh tế, đời
sống nhân dân được cải
thiện.
- Mở rộng quan hệ hợp tác.
- 12/1978 đề đường lối đổi
mới: xây dựngCNXH mở
cửa, hiện đại hoá đất nước.
- Tăng trưởng kinh tế, đời
sống nhân dân được cải
thiện.
- Mở rộng quan hệ hợp tác.
- Thu hồi Hồng Kông
(7/1997), Ma Cao (12/1999)
<i><b>4 Củng cố(4’): </b></i> Những thành tựu trong cải cách mở cửa của TQ?
<i><b>5. Dặn dò(1’): </b>Về nhà chuẩn bị bài mới và học bài tiết sau kiểm tra 15 phút.</i>.
12
<b>Tuần 6</b>
<b>Tiết 6</b>
<b>BÀI 5 :</b> <b>CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
+ Tình hình ĐNA trước và sau 1945
+ Sự ra đời của ASEAN và vai trò.
<i><b>2. Thái độ: </b></i>
+ Tự hào về những thành tựu của ĐNA
+ Tăng cường đoàn kết và hợp tác giữa các nước.
<i><b>3.Kĩ năng</b></i>:
+ Tổng hợp , phân tích, khái quát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1.GV:</b></i> Bản đồ ĐNA và thế giới
<i><b>2.HS</b></i>: Tài liệu về ĐNA và ASEAN
<b>III. Tiến trình Dạy và Học:</b>
<i><b>1. Ổ n định (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i><b> Kiểm tra 15’</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ</b>
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TN TL TN TL
Liên xô và các nước Đông
Aâu từ giữa những năm 70
đến đầu những năm 90 của
thế kỉ XX.
1
1,0 1 4,0 2 5.0
Quá trình phát triển của
phong trào giải phóng dân
tộc và sự tan rã của hệ
thống thuộc địa
1
1,0
1
1,0
Các nước Châu Á 1
1,0 1 3,0 2 4,0
Tổng số 3
3,0 1 4,0 1 3,0 5 10,0
Tỷ lệ(%)
<b>30,0</b> <b>40,0</b> <b> 30,0</b> <b>100,0</b>
<b>ĐỀ :</b>
<b>I. Trắc nghiệm (3 đ) : Hãy chọn câu trã lời đúng .</b>
Câu 1 : Liên bang Xô viết sụp đổ vào năm :
A. 1910 B.1911 C. 1912 D. 1913
13
<i> </i>
Câu 2: Ngày Quốc khánh của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
A. 2/9/ 1943 B. 2/9/1944 C. 2/9/1945 D. 2/9/1946
Câu 3: Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời vào :
A. 1/10/1949 B. 1/10/1950 C. 1/10/ 1951 D. 1/10/ 1952
<b>II. Tự luận (7 đ)</b>
<b>Câu 1(4 đ) Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Aâu </b>
diễn ra như thế nào ?
<b>Câu 2( 3 đ)Trung Quốc đề ra đường lối cải cách mở cửa từ bao giờ? Trung Quốc đạt</b>
Thành tựu gì trong thời ký đổi mới?
<b>Đáp án</b>
<b>I . Trắc nghiệm (3 đ)</b>
Câu 1 2 3
Đáp án B C A
<b>II. Tự luận (7 đ)</b>
<b>Câu 1(4 đ)</b>
<b>*Quá trình:(3 đ)</b>
- Cuối 70 đầu 80 Đông Aâu khủng hoảng gay gắt
+ SX giảm sút
+ Nợ nước ngoài tăng.
+ Quần chúng đình cơng biểu tình
+ Chính phủ khơng đề ra cải cách.
- Cuối 1988 khủng hoảng lên đến đỉnh bắt đầu từ Balan Đông Aâu, nhằm đấu
tranh vào ĐĐ CS.
<b>* Hậu quả:( 1 đ)</b>
- ĐĐCs ở Đông Aâu mất quyền lãnh đạo. Các thế lực chống CNXH nắm chính
quyền.
-1989 chế độ CNXH sụp đổ ở Đông Aâu , 1991 hệ thống các nước XHCN tan rã.
<b>Câu 2 ( 3 đ) mỗi ý 1 đ</b>
- 12/1978 đề đường lối đổi mới: xây dựngCNXH mở cửa, hiện đại hoá đất nước.
- Tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân được cải thiện.
- Mở rộng quan hệ hợp tác.Thu hồi Hồng Kông (7/1997), Ma Cao (12/1999)
<i><b>3.Bài mớ</b></i>i:
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Bài ghi</b>
<i><b>Hoạt động I (15’). Tình hình ĐNA trước và sau 1945</b></i>
<i><b>1. Trước 1945:</b></i>
* Giới thiệu ĐNA trên bản
đồ . HS nghe giảng và đọcSGK mục I - Là thuộc địa của ĐQ (trừThái Lan)
<i><b>2. Sau 1945</b></i>
?Tình hình của ĐNA sau
chiến tranh thế giới thứ II?
+ Yêu cầu học sinh xác định
vị trí những nước giành độc
lập trên bản đồ.
?Tình hình của ĐNA sau khi
một số nước giành độc lập?
-Sau khi Nhật Bản đầu
hàng các nước ĐNA nổi
dậy giành chính quyền.
+ Indonexia (1945)
+ Việt Nam (1945)
+ Lào (1945
-Học sinh xác định
-Đứng lên chống sự xâm
lược trở lại của đế duốc.
- Sau khi Nhật Bản đầu
hàng các nước ĐNA nổi
- Giữa 1950 các nước lần
lượt giành độc lập nhưng
* Kết luận: cuối 1950 đường
lối đối ngoại của ĐNA bị
phân hoá.
Giữa 1950 các nước lần
lượt giành độc lập nhưng
căng thẳng, phân hoá.
- 9/1954 khối quân sự
ĐNA thành lập (SEATO)
căng thẳng, phân hoá.
- 9/1954 khối quân sự ĐNA
thành lập (SEATO)
<i><b>Hoạt động I (15)’II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN</b></i>
<i><b>1. Hoàn cảnh:</b></i>
* Kể tên 10 nước Asean?
* Ra đời trong hoàn cảnh
nào?
HS đọc mục II
- Các nước đều có nhu cầu
hợp tác, phát triển
- Các nước đều có nhu cầu
hợp tác, phát triển.
- 8/8/1967 Asean ra đời
gồm 5 nước: Indônexia,
Thái Lan, Milaixia,
Philippin, Xingapore.
<i><b>2. Mục tiêu:</b></i>
* Mục tiêu hoạt động của
ASEAN là gì?
* Nguyên tắc hoạt động của
ASEAN là gì?
* Quan hệ giữa ASEAN và
Việt Nam?
- Phát triển kinh tế, văn
hố bằng hợp tác hồ bình
ổn định cùng phát triển
-Tôn trọng chủ quyền…
-Trước 1975 quan hệ đối
đầu ,cuối thập kĩ 80 sang
đối thoại.
- Phát triển kinh tế, văn hoá
bằng hợp tác hồ bình ổn
định cùng phát triển.
<i><b>Hoạt động I (10)’III. Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”</b></i>
Giới thiệu trụ sở ASEAN tại
Giacacta (Inđônêxia)
* ASEAN đã phát triển như
thế nào?
* Hoạt động chủ yếu của
ASEAN hiện nay là gì?
HS đọc mục III
- 1/1984 Brunay gia nhập
- 7/1995 Việt Nam
-9/1997 (Lào + Myanma)
- 4/1999 Campuchia
- 1992 AFTA ra đời.
- Hợp tác kinh tế , hịa
bình ,…
- 1/1984 Brunay gia nhập
- 7/1995 Việt Nam
-9/1997 (Lào + Myanma)
- 4/1999 Campuchia
- 1992 AFTA ra đời.
<i><b>4.Củng cố(3’):</b></i>
- Tình hình ĐNA trước và sau 1945?
- Xác định vị trí trên bản đồ
- Hồn cảnh và mục tiêu hoạt động.
<i><b>5.Dặn dò(1’): </b></i>Làm bài tập , chuẩn bị bài mới.
<b>Duyệt kí – Tuần 6</b>
<b> </b>
<b> BÀI 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI</b>
<b>Tuần 7:</b>
<b>Tiết 7:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1/ KT:</b></i>
+ Tình hình Châu Phi từ sau thế chiến II
+ Cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa Aphacthai.
<i><b>2/ TT: </b></i>Tinh thần đoàn kết, giúp đỡ và ủng hộ Châu Phi
<i><b>3/ KN: </b></i>Sử dụng bản đồ, khai thác tư liệu, tranh ảnh.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i><b>1/ GV:</b> </i>Bản đồ Châu Phi và thế giới
<i><b>2/ HS</b></i>: Chuẩn bị bài , sgk .
<b>III.Tiến trình Dạy và học:</b>
<i><b>1/ Ổn định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài củ (4’)</b></i>
<b>Hỏi : -Tình hình các nước Đ N Á trước và sau năm 1945 diễn ra ntn? </b>
-Hiện nay tổ chức ASEAN có bao nhiêu nước , Việt Nam gia nhập vào tháng
năm nào ?
<i><b>3.Bài mới:</b></i>
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Bài ghi</b>
<i><b> Hoạt động 1(20’) I. Tình hình chung:</b></i>
* Giới thiệu Châu phi trên
bản đồ .
? Hảy nêu hiểu biết của em
về Châu Phi ?
GV: Từ thế kỉ XVI các nước
châu Phi lần lượt trở thành
thuộc địa của người châu
Aâu : TBN, B Đ N , Anh ,
Pháp , Hà Lan.
<b>* Phong trào giải phóng dân</b>
tộc ở Châu Phi diễn ra ntn?
HS quan sát .
HS : Đứng thứ ba về diện
tích ( 30,3 triệu km2<sub>), đứng </sub>
thứ tư về dân số 839 triệu
người (2002) có nhiều tài
ngun khống sản ,có nền
văn minh lâu đời.
Nghe
- Sớm nhất ở Bắc Phi
+ 6/53 CH Ai Cập ra đời
+ Angiêri (54-62)
+ 1960: 17 nước Châu Phi
<i><b>*Phong trào giải</b></i>
<i><b>phóng dân tộc ở Châu</b></i>
<i><b>Phi.</b></i>
- Diễn ra sôi nổi ,sớm
nhất ở Bắc Phi:
+ 18/6/1953 CH Ai
Cập thành lập.
<b>? Tại sao Phong trào giải </b>
phóng dân tộc nổ ra sớm
nhất ở Bắc Phi.?
<b>GV: Chiến thắng điện biên </b>
phủ 7/5/ 1954 ở VN đã cở
vũ thúc đẩy nhân dân các
nước thuộc địa ở Bắc Phi
đứng lên giành độc lập dân
tộc.
giành độc lập.
+ Thuộc địa tan rã.
-Là nơi có trình độ phát triển
cao.
Nghe
+1954-1962An-giê-ri
giành độc lập dân tộc
+ 1960: 17 nước Châu
Phi giành độc lập.
→Hệ thống thuộc địa
tan rã.
<b>GV: Cho HS thảo luận</b>
<b>bằng phiếu học tập.</b>
?Sau khi giành được độc lập
các nước Châu Phi đã xây
dựng đất nước và phát triển
kinh tế -xã hội như thế nào?
? Từ cuối những năm 80
của thế kỉ XX tình hình
Châu Phi ntn?
<i><b>* Giáo viên minh hoạ bằng</b></i>
<i><b>tư liệu </b></i><i><b> kết luận</b></i>
?Để giải quyết khó khăn đó
các nước Châu Phi đã làm gì
?
GV: Rõ ràng cuộc đấu tranh
xóa bỏ nghèo nàn , lạc hậu
còn gian khổ hơn lâu dài
hơn cuộc chiến đấu vì độc
lập dân tộc.
<i><b>@ Qua đây chúng ta nhớ</b></i>
<i><b>lại câu nói của Bác Hồ Sau</b></i>
<i><b>1945: Diệt giặc đói ,giặc</b></i>
<i><b>dốt và giặc ngoại xâm.</b></i>
<b>Thảo luận (3’)</b>
-Bắt tay vào xây dựng kinh
tế -xã hội thu được nhiều
- Khó khăn và khơng ổn
định: Xung đột sắc tộc, nội
chiến,đói nghèo , dịch bệnh ,
nợ nần .
- Theo dõi sgk tr26.
-Tìm ra các giải pháp,, đề ra
cải cách….
-Nghe
<i><b>* Công cuộc xây dựng</b></i>
<i><b>đất nước và phát triển </b></i>
<i><b>kinh tế, xã hội .</b></i>
-Bắt tay vào xây dựng
kinh tế -xã hội thu
được nhiều thành tích.
-Từ cuối những năm
80 của thế kỉ XX ngày
càng khó khăn và
không ổn định.
- Hiện nay thành lập
các tổ chức LM khu
vực → AU
<i><b>Hoạt động 2( 15’)II. Cộng hồ Nam Phi</b></i>
<i><b>1. Khái qt</b></i>
* Xác định vị trí của Cộng
hoà Nam Phi trên bản đồ.
* Em biết gì về cộng hoà
Nam Phi?
-Quan sát
*Ở cực Nam Châu Phi.
* Diện tích 1,2 triệu.
* Dân số 43,6 triệu, tài
- 1961 Cộng hồ Nam
Phi ra đời.
ngun q có nhiều (75,2%
đá đen) …….
.
<i><b>2. Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc</b></i>
? Sau khi ra đời Cộng hoà
Nam Phi thi hành những
chính sách gì?
<i><b>GV: Đây là chính sách tàn</b></i>
<i><b>bạo cực đoan của chính</b></i>
<i><b>quyền da trắng ( Đảng</b></i>
<i><b>quốc dân)</b></i>
<i><b> VD: Cùng làm một công</b></i>
<i><b>việc nhưng người da đen</b></i>
<i><b>không được hưởng được</b></i>
<i><b>quyền lời gì.</b></i>
* Cuộc đấu tranh chống
phân biệt chủng tộc ở Nam
Phi diễn ra như thế nào?
GV: Nen-Xơn Man-đê-la
được trả tự do sau 27 bị cầm
tù.
? Ai được bầu làm tổng
thống .
Giới thiệu hình 13 tổng
thống da đen đầu tiên.
?Nen-Xơn Man-đê-la trở
thành tổng thống có ý nghĩa
lịch sử gì ?
* Hiện nay Nam Phi phát
triển ra sao?
-Phân biệt chủng
tộc(A-pác- thai)
-ANC lãnh đạo đấu tranh
chống chủ nghĩa Apacthai
1993 xoá bỏ….
Nghe
-5-1994 Nen-Xơn Man-đê-la
trở thành tổng thống .
- Chế độ phân biệt chủng tộc
xoá bỏ.
-Chiến lược kinh tế vĩ
mơ……
- Chính quyền thực dân
da trắng thực hiện chế
độ phân biệt chủng tộc
cực kì tàn bạo.
- Đại hội dân tộc phi
( ANC ) lãnh đạo đấu
tranh chống chủ nghĩa
A-pac-thai 1993 chế
độ phân biệt chủng tộc
xoá bỏ.
- 5-1994 Nen-Xơn
Man-đê-la trở thành
tổng thống → có ý
nghĩa lịch sử to lớn.
- Hiện nay là nước có
mức thu nhập trung
bình TG.
<i><b>4/ Củng cố (4’): Em hãy liệt kê những khó khăn của các nước Châu Phi từ cuối </b></i>
<i><b>những năm 80 của thế kỉ XX.</b></i>
→ Xung đột sắc tộc , tôn giáo ; đói nghèo , nợ nần , dịch bệnh hoành hành .
<i><b>*/ Tháng 5 / 1994 Nen- xơn Man – đê –la trở thành tổng thống , sự kiện này có ý</b></i>
<i><b>nghĩa lịch sử</b></i> :
a/ Là thắng lợi của chính quyền da trắng .
b/ Đánh dấu sự tồn tại lâu dài của chế độ phân biệt chủng tộc( A-pác- thai)
c/ Là chế độ phân biệt chủng tộc( A-pác- thai)đã bị xóa bỏ .
<i><b>5/ Dặn dị(1’)</b></i> Làm bài tập , xem bài tiếp theo.
<b>Duyệt ký –Tuần 07</b>
<i>Ngày 4/10/2010</i>
<b>BÀI 7 :</b> <b>CÁC NƯỚC MĨ LA-TINH</b>
<b>Tuần 8:</b>
<b>Tiết 8:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1- KT:</b></i>
+ Khái quát về tình hình Mĩ Latinh từ 1945 nay
+ Cuộc đấu tranh của nhân dân CuBa và thành tựu
<i><b>2- TT: </b></i>Tinh thần đoàn kết, ủng hộ Mĩ Latinh
<i><b>3- KN: </b></i>Tổng hợp , phân tích, so sánh.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<i><b>1.GV:</b></i> Bản đồ thế giới và lượt đồ khu vực Mĩ Latinh. Tài liệu Mĩ Latinh - CuBa
<i><b>2.HS</b></i><b>: Chuẩn bị bài</b>
<b>III. Tiến trình Dạy và học:</b>
<i><b>1.Ổn định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài củ (4’)</b></i> Nét chính về phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi. Cuộc
đấu tranh chống chủ nghĩa Apacthai đạt thắng lợi gì?
<i><b>3/Bài mớ</b></i>i:
<b>H Đ CỦAGV</b> <b>H Đ CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i><b>Hoạt động 1( 15’) I. Những nét chung:</b></i>
* Sử dụng lượt đồ Mĩ
Latinh giới thiệu
* sự khác biệt giữa tình
hình Châu Á, Phi, Mĩ
Latinh?
*Cho học sinh xác định
trên bản đồ vị trí các nước
đã giành độc lập.
* Từ sau thế chiến II, tình
hình cách mạng Mĩ Latinh
phát triển như thế nào?
HS nghe giảng và đọc SGK
mục I
- Giành độc lập sớm
Sau 1945 chuyển biến lớn
mở đầu là cách mạng
CuBa(1959) chính
quyền độc tài ở nhiều nước
đã bị lật đổ.
- HS lên xác định.
- Thành lập các tổ chức liên
minh khu vực để phát triển
kinh tế.
- Đầu 90 chính trị, kinh tế
gặp nhiều khó khăn, hiện
nay đang khắc phục để đi
- Giành độc lập sớm.
- Sau 1945 chuyển biến lớn
mở đầu là cách mạng
CuBa(1959) chính
quyền độc tài ở nhiều nước
đã bị lật đổ.
- Thành lập các tổ chức liên
minh khu vực để phát triển
kinh tế.
- Đầu 90 chính trị, kinh tế
gặp nhiều khó khăn, hiện
nay đang khắc phục để đi
* GV: tóm ý. lên. lên.
<i><b>Hoạt động 2 ( 20’)II. CuBa – hòn đảo anh hùng:</b></i>
<i><b>1. Khái quát:</b></i>
* Giới thiệu CuBa trên bản
đồ Mĩ Latinh
* Em biết gì về CuBa? -HS đọc SGK - Ở vùng biển Caribê
+ Rộng 111.000 km2
+ Có 11,3 triệu người
(2002)
<i><b>2. Phong trào cách mạng CuBa từ 1945:</b></i>
- CM CuBa từ 1945
nay?
- Giáo viên minh hoạ bằng
tư liệu: từ 1952 đến 1958
Batixta đã giết 2 vạn chiến
sĩ yêu nước, bỏ tù hàng
chục vạn người.
* Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của nhân
dân CuBa đã diễn ra như
thế nào?
Giáo viên minh hoạ thêm
về Phiđen Caxtơrô.
- Mĩ thiết lập chế độ độc tài
Batixta đàn áp cách mạng.
-HS nghe.
- 26/7/1953 qn CM tấn
cơng vào trài lính Môcada:
- Mĩ thiết lập chế độ độc tài
Batixta đàn áp cách mạng.
- 26/7/1953 quân CM tấn
công vào trài lính Mơcada:
Phiđencaxtơrơ bị bắt và bị
trục xuất sang Mêxicô.
- 1/1/1959 chế độ Batixta
sụp đổ, CM thắng lợi.
- Xây dựng chế độ mới,
tiến lên CNXH bị Mĩ thù
địch cấm vận.
<i><b>4. Củng cố(4’): </b></i> Vì sao nói cuộc tấn cơng pháo đài Môncađa mở ra giai đoạn mới của
CM CuBa.
<i><b>5. Dặn dò (1’): Học bài và xem bài mới .</b></i>
<b>Duyệt ký – Tuần 08</b>
<i>Ngày 11/10/2010</i>
<b>Tuần 9</b>
<b>Tiết 9 </b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I.MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<i>1.Kiến thức </i>: Giúp hs nắm được
-Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của hs về lịch sử thế giới hiện đại từ năm 1945
đến nay.
-Dựa trên kết quả kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, tinh thần, thái độ, ý thức
học tập bộ môn.
-Giáo viên rút kinh nghiệm trong giảng dạy và ra đề
<i>2.Tư tưởng</i> : Giáo dục tính tự giác trong học tập, tính tư duy độc lập trong làm bài
kiểm tra, u thích bộ mơn, ham học hỏi, tìm hiểu lịch sử thế giới
<i>3.Kỹ năng</i><b> : Rèn kỹ năng là bài trắc nghiệm, tư duy, diễn đạt, phân tích</b>
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<i>1. Giáo viên</i> : Đề kiểm tra
<i>2.Học sinh </i> : Giấy kiểm tra
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<i>1.Ổn định lớp (1 phút) : </i>Nhắc nhở một số yêu cầu trước khi làm bài
<i>2.Kiểm tra bài củ : </i>Kiểm tra 1 tiết
<i>3. </i>
<i> Phát đề kiểm tra</i>
<b> MA TRẬN ĐỀ </b>
Mức độ
Nội dung
Nhận thức Thông hiểu <sub>Vận</sub>
dụng Tổngsố
Trắc
nghiệm <sub>luận</sub>Tự <sub>nghiệm</sub>Trắc <sub>luận</sub>Tự
Chương I: Liên xô và
các nước Đông Âu sau
CTTG II
1
0,5
1
2,0
1
0,5
3
3,0
Phi, Mĩ La-tinh từ năm
1945 đến nay.
2
1,0
2
1,0
1
3,0
1
2,0
6
7,0
Tổng số 3<sub> 1,5</sub> 1<sub> 2,0</sub> 3 <sub> 1,5</sub> 1<sub> 3,0</sub> 1<sub> 2,0</sub> 9<sub> 10,0</sub>
Tỉ lệ 35% 45% 20% 100 %
<b>Đề:</b>
<b>I.Trắc nghiệm (3,0 đ): </b><i><b>Em hãy chọn câu trả lời đúng và ghi ra giấy kiểm tra.</b></i>
<i>Câu 1</i>. Năm 1949 Liên Xô đã diễn ra một sự kiện quan trọng đó là:
a.Kế hoạch 5 năn hoàn thành
b.Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
d. Câu a, b sai
<i>Câu 2<b>.</b> </i><b> Công cuộc cải cách của Gc – Ba – Chốp nhằm mục đích? </b>
a. Sửa chữa những sai lầm thiếu sót trước kia
b. Đưa đất thoát khỏi khủng hoảng
c. Xây dựng CNXH dân chủ, nhân văn theo đúng nghĩa
d. Mục đích khơng được xác định rõ ràng
<i>Câu 3.</i><b> Tại sao năm 1960 được gọi là năm châu Phi?</b>
a. Gọi theo quy định của LHQ
b. Có 17 nước châu Phi giành được độc lập
c. Cả a,b đúng
d. Cả a,b sai
<i>Câu 4. </i><b>Từ cuối những năm 80 thế kỷ XX Châu Phi gặp những khó khăn gì? </b>
a. Xung đột sắc tộc,nội chiến.
b. Đói nghèo
c. Dịch bệnh
d.Nợ nước ngoài
e. Tất cả a,b,c,d.
<i>Câu 5. </i>Các nước ĐNA bao gồm?<i><b> </b></i>
a.9 quốc gia b.10 quốc gia c.11 quốc gia d.12 quốc gia
<i>Câu 6<b>. </b></i><b>Ý nghĩa của sự ra đời của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa? </b>
a. Kết thúc 100 năm nô dịch của đế quốc, 1000 chế độ phong kiến.
b. Bước vào kỉ nguyên độc lập tự do
c. Hệ thống XHCN nối liền từ Âu sang Á
d. Tất cả đều đúng
<b>II.Tự luận </b><i><b>(7,0 đ )</b></i>
<i>Câu 1.</i>Liên Xô thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ
hai (1945-1950) như thế nào ?(2 đ)
<i>Câu 2<b>. </b></i>Hoàn cảnh ra đời, mục tiêu hoạt động và sự phát triển trong quan hệ giữa
các nước thành viên ASEAN ? (3 đ)
<i>Câu 3<b>. </b></i>Phong trào giành độc lập trên thế giới từ sau chiến tranh thế giới thứ hai có
những điểm chung nào ?( 2 đ)
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>I.Trắc nghiệm (3,0 đ) : Mỗi câu đúng 0,5 đ</b>
<b>1.b</b> <b>2.a, b, c</b> <b>3.b</b> <b>4.e</b> <b>5.c</b> <b>6.d</b>
<b>II.Tự luận ( 7 đ)</b>
<i>Câu 1(2 đ) . Mỗi ý 0,5 đ</i>
* Thiệt hại : hơn 27 triệu người chết, nhiều thành phố, làng mạc, nhà máy ,đường
giao thơng bị phá huỷ.
* Thành tựu:
- Hồn thành kế hoạch 5 năm trước 9 tháng.
- Xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp, nông nghiệp tăng.
- 1949 chế tạo thành cơng bom ngun tử.
<i>Câu 2(3 đ) . Tổ chức Asean.</i>
<b>*Hồn cảnh: ( 1 đ)</b>
-Do nhu cầu phát triển kinh tế……….->ASEAN ra đời 8/8/1967
*Mục tiêu: ( 1 đ)
-Phát triển kinh tế, văn hố thơng qua sự hợp tác, hồ bình ổn định giữa các thành
viên
* Sự phát triển (1 đ) mỗi ý 0,25 đ
- 1/1984 Brunay gia nhập
- 7/1995 Việt Nam
-9/1997 (Lào + Myanma)
- 4/1999 Campuchia ; năm 1992 AFTA ra đời.
<i>Câu 3 (2 đ)</i>
- Giành được độc lập (1 đ)
- Xây dựng đất nước(1 đ)
<i>4.Thu bài <b>:</b></i><b> Nhận xét giờ kiểm tra</b>
<i>5.Dăn dò:</i> Chuẩn bị bài 8
<b>CHƯƠNG III: MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY.</b>
23
<i> </i>
Tổng
số
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL <i><b>Tổ ký duyệt - Tuần 09</b></i>% SL % SL %
<b>Tuần 10</b>
<b>Tiết 10</b>
<b>BÀI 8 : NƯỚC MĨ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức :</i>
+Mĩ phát triển nhảy vọt sau thế chiến thứ II siêu cường.
+ Thực hiện chính sách đối nội phản động, đối ngoại: bành trướng thống trị thế
giới, tuy nhiên đã gặp nhiều thất bại.
<i>2. Thái độ : </i>
+ Mĩ đang bị Nhật Bản và Tây Aâu cạnh tranh quyết liệt.
+ Việt Nam và Mỹ thiết lập quan hệ ngoại giao.
<i>3. Kĩ năng : </i> Tổng hợp , phân tích, đánh giá.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
<i>1. Giáo viên</i>: Bản đồ thế giới và bản đồ Mĩ . Tài liệu về nước Mĩ.
<i>2. Học sinh<b> : </b></i>Chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình Dạy và học:</b>
<i>1. Ổn định lớp (1 phút )</i>
<i>2- Kiểm tra bài củ ( Không)</i>
<i>3-Bài mới:</i>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>* Hoạt động 1 (15 phút )</b></i>
<i><b>Tình hình kinh tế nước</b></i>
<i><b>Mĩ sau thế giới II.</b></i>
* Sử dụng bản đồ thế giới
giới thiệu nước Mĩ.
* Nguyên nhân sự phát
triển nhảy vọt của kinh tế
Mĩ sau chiến tranh thế giới
* Thành tựu của Mĩ sau
chiến tranh.
GV tóm tắt
* Vì sao từ năm 1973 trở đi
kinh tế Mĩ suy giảm.
- GV giải thích thêm và
minh hoạ bằng tư liệu.
Do: bị cạnh tranh (NB +
Tây Aâu) thường xuyên bị
-HS nghe giảng và đọc
SGK mục I
- Không bị chiến tranh tàn
phá, bán vũ khí.
- Giàu tài nguyên, thừa
hưỏng những thành quả
khoa học thế giới.
- Chiếm hơn nữa sản lượng
công nghiệp thế giới
- Nông nghiệp gấp 2 lần
Anh, Phápm Đức, Ý, Nhật
- Nắm ¾ trữ lượng vàng
thế giới.
Từ 1973 nay: cơng
nghiệp giảm , dự trữ vàng
<b>I. Tình hình kinh tế nước </b>
<b>Mĩ sau thế giới II.</b>
- Khơng bị chiến tranh tàn
phá
- Giàu tài nguyên, thừa
hưỏng những thành quả
khoa học thế giới.
- Lời 114 tỉ đơ la nhờ bán
vũ khí.
- Chiếm hơn nữa sản lượng
công nghiệp thế giới
- Nông nghiệp gấp 2 lần
Anh, Phápm Đức, Ý, Nhật
cộng lại.
- Nắm ¾ trữ lượng vàng thế
giới.
- Từ 1973 nay: công
nghiệp giảm , dự trữ vàng
giảm.
khủng hoảng.
- Chi phí quân sự lớn
- Chênh lệch giàu nghèo
quá lớn.
<i><b>* Hoạt động 2 (15 phút )</b></i>
<i><b> Sự phát triển về khoa</b></i>
<i><b>học kỹ thuật của Mỹ sau</b></i>
<i><b>chiến tranh</b></i>
* Những thành tựu chủ yếu
về khoa học kỹ thuật của
Mĩ sau thế chiến II?
* Giới thiệu về hình 16
SGK biểu hiện sự tiến
bộ vượt bậc về khoa học kỹ
thuật của Mĩ.
<i><b>* Hoạt động 3 (15 phút )</b></i>
<i><b>Chính sách đối nội, đối</b></i>
<i><b>ngoại của Mĩ sau chiến</b></i>
<i><b>tranh</b></i>
* Sau chiến tranh Mĩ thực
hịên chính sách đối nội
như thế nào?
* Chính sách đối ngoại
của Mĩ sau chiến tranh thế
giới thứ II?
-Đi đầu về khoa học, kỹ
thuật và công nghệ.
- Sàng chế công cụ mới
(máy tính, máy tự động…)
- Năng lượng mới
- Vật liệu mới
- CM xanh, CM giao thông
và thông tin liên lạc
-Hs quan sát hình 16 SGK
- Đảng dân chủ cộng hoà
thay nhau nắm quyền.
- Cấm Đảng cộng sản
hoạt động.
- Ban hành đạo luật phản
động, phân biệt chủng tộc
- Đề ra chiến lược toàn
cầu phản cách mạng.
- Chống lại các nước
XHCN
<b>II. Sự phát triển về khoa </b>
<b>học kỹ thuật của Mỹ sau </b>
<b>chiến tranh</b>
- Khởi đầu cuộc CM
KHKT lần II (1945)
- Đi đầu về khoa học, kỹ
thuật và công nghệ.
- Sàng chế công cụ mới
- Năng lượng mới
- Vật liệu mới
- CM xanh, CM giao thông
và thông tin liên lạc.
- Chinh phục vũ trụ
(6/1969_
- Sản xuất vũ khí hiện đại.
<b>III. Chính sách đối nội, </b>
* Đối nội :
- Đảng dân chủ cộng hoà
thay nhau nắm quyền.
- Cấm Đảng cộng sản hoạt
động.
- Ban hành đạo luật phản
động, phân biệt chủng tộc
* Đối ngoại:
- Đề ra chiến lược toàn
cầu phản cách mạng.
- Chống lại các nước
XHCN
- Dùng viện trợ để khống
chế các nước.
- Lập các khối quân sự
- Từ năm 1991 đến nay,
Mĩ xác lập thế giới “đơn
cực” để chi phối thế giới.
<i>4 Củng cố (3 phút )</i>
- Nêu những thành tựu của Mĩ?
- Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phát triển kinh tế và sự suy giảm kinh tế của Mĩ?
- Nét chính trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ?
<i>5. Dặn dò (1 phút ):</i> Học bài và xem bài mới .
<i><b>Tổ ký duyệt – Tuần 10</b></i>
Ngày 25 tháng 10 năm 2010
<b>Tuần 11</b>
<b>Tiết 11: BÀI 9 : NHẬT BẢN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức : </i>Kinh tế của Nhật Bản bị tàn phá sau chiến tranh. Sau năm 1945 thực
hiện cải cách dân chủ vươn nhanh siêu cường thứ 2 (sau Mĩ)
<i>2. Thái độ : </i>
+ Ý chí tự cường của người Nhật
+ Mối quan hệ giữa Việt Nam và Nhật Bản ngày càng mở rộng.
<i>3. Kĩ năng : </i>Phương pháp tư duy , phân tích, đánh giá.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<i>1. Giáo viên<b> :</b></i> Bản đồ Nhật Bản , tranh ảnh tài liệu về Nhật Bản.
<i>2. Học sinh</i>: Chuẩn bị bài .
<i>1. Ổn định lớp (1phút )</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ (4phút)</i>
<b>Hỏi :Tình hình kinh tế nước Mĩ sau CTTGII như thế nào ?</b>
<b>Trả lời:</b>
- Không bị chiến tranh tàn phá ( 1 đ)
- Giàu tài nguyên, thừa hưỏng những thành quả khoa học thế giới.( 2 đ)
- Lời 114 tỉ đô la nhờ bán vũ khí. ( 1 đ)
- Chiếm hơn nữa sản lượng công nghiệp thế giới( 2 đ)
- Nông nghiệp gấp 2 lần Anh, Pháp , Đức, Ý, Nhật cộng lại. ( 2 đ)
- Nắm ¾ trữ lượng vàng thế giới. ( 1 đ)
- Từ 1973 nay: công nghiệp giảm , dự trữ vàng giảm. ( 1 đ)
<i>3. Bài mới:</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1 ( 10 phút )</b></i>
<i><b>Tình hình Nhật Bản sau</b></i>
<i><b>chiến tranh</b></i>
* Giới thiệu NB trên bản
* Tình hình NB sau thế
chiến II?
* GV minh hoạ bằng tư
liệu
* Những cải cách của Nhật
Bản sau chiến tranh II?
* Ý nghĩa của những cải
cách đó?
HS nghe giảng và đọc SGK
mục I
- Mĩ chiếm đóng
- Mất hết thuộc địa
- Kinh tế bị tàn phá nặng
- Thiếu lương thực, lạm
phát
- Ban hành hiến pháp tiến
bộ
- Thực hiện tự do dân chủ,
cải cách ruộng đất.
- Giải tán các công ty độc
- Tác động to lớn đối với
nước Nhật.
<b>I.Tình hình Nhật Bản sau</b>
<b>chiến tranh</b>
<i><b>1. Kinh tế:</b></i>
- Mĩ chiếm đóng
- Mất hết thuộc địa
- Kinh tế bị tàn phá nặng
- Thiếu lương thực, lạm
phát
<i><b>2. Những cải cách dân </b></i>
<i><b>chủ</b></i>
- Ban hành hiến pháp tiến
bộ
- Thực hiện tự do dân chủ,
cải cách ruộng đất.
- Giải tán các công ty độc
quyền lớn.
* Ý nghĩa:
Tác động to lớn đối với
<i><b>Hoạt động 2 ( 15’) Nhật</b></i>
<i><b>Bản khôi phục và</b></i>
<i><b>phát triển kinh tế sau</b></i>
<i><b>chiến tranh</b></i>
* Những thuận lợi cơ bản
của Nhật Bản?
* Những thành tựu mà
Nhật Bản đạt được?
* GV minh hoạ thêm.
- Những nguyên nhân phát
triển chủ yếu của kinh tế
Nhật sau chiến tranh?
- Giới thiệu hình 18, 19 và
giải thích sự thần kì của
Nhật Bản.
GV nêu nhận định
* Khó khăn và hạn chế của
kinh tế Nhật Bản?
* GV kết luận.
<i><b>Hoạt động 2 ( 10’)Chính </b></i>
* Chính sách đối nội của
Nhật Bản?
* Chính sách đối ngoại của
Nhật Bản sau thế chiến II?
* GV tóm tắt nêu kết luận.
Nhờ bán hàng cho Mĩ trong
chiến tranh Triều Tiên và
Việt Nam
- Tổng thu nhập quốc dân
năm 1950 là 20 tỉ USD
- 1968 thứ 2 thế giới
- Công, nông nghiệp tăng
trưởng nhanh
- Áp dụng khoa học kỹ
thuật hiện đại vào sản xuất.
- Lợi dụng vốn đầu tư nước
ngoài
- Chiến lược phát triển
năng động, hiệu quả.
- Truyền thống tự cường
- Nghèo tài nguyên.
- Bị Mĩ và Tây Aâu cạnh
tranh
- Đầu 90 suy thoái kéo dài
- Là một xã hội dân chủ sau
cải cách.
- Đảng phái hoạt động cơng
khai liên kết nắm chính
- Lệ thuộc Mĩ
- 8/9/1951 “Hiệp ước liên
minh” Nhật – Mĩ được ký.
- Chính sách đối ngoại
mềm mỏng.
nước Nhật
<b>II. Nhật Bản khôi phục và</b>
<b> phát triển kinh tế sau </b>
<b>chiến tranh</b>
<i><b>* Thuận lợi:</b></i>
Nhờ bán hàng cho Mĩ trong
<i><b>* Thành tựu:</b></i>
- Tổng thu nhập quốc dân
năm 1950 là 20 tỉ USD
- 1968 thứ 2 thế giới
- Công, nông nghiệp tăng
trưởng nhanh
<i><b>* Nguyên nhân:</b></i>
- Áp dụng khoa học kỹ
thuật hiện đại vào sản xuất.
- Lợi dụng vốn đầu tư nước
ngoài
- Chiến lược phát triển
năng động, hiệu quả.
- Truyền thống tự cường
<i><b>* Hạn chế:</b></i>
- Nghèo tài nguyên.
- Bị Mĩ và Tây Âu
cạnh-Nghèo tài nguyên.
- Bị Mĩ và Tây Aâu cạnh
- Đầu 90 suy thối kéo dài
<b>III. Chính sách đối nội và </b>
<b>đối ngoại của Nhật Bản </b>
<b>sau chiến tranh</b>
<i><b> * Đối nội:</b></i>
- Là một xã hội dân chủ sau
cải cách.
- Đảng phái hoạt động công
khai liên kết nắm chính
<i><b>* Đối ngoại:</b></i>
- Lệ thuộc Mĩ
- 8/9/1951 “Hiệp ước liên
minh” Nhật – Mĩ được ký.
- Chính sách đối ngoại
mềm mỏng.
<i>4. Củng cố( 4 phút )</i>
- Những thành tựu của Nhật Bản sau 1945?
- Nguyên nhân và sự phát triển thần kỳ của Nhật Bản?
<i>5. Dặn dò(1 phút ) </i>: Học bài và xem bài tiếp theo .
<i><b>Tổ duyệt ký – Tuần 11</b></i>
Ngày 1 tháng 11 năm 2010
<b> BÀI 10: CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>
<b>Tuần 12</b>
<b>Tiết 12</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1.Kiến thức:</i>
+ Khái quát về Tây Aâu sau 1945
+ Sự liên kết giữa Tây Aâu và thế giới.
<i>2.Thái độ: </i>
+ Nguyên nhân của sự liên kết
+ Quan hệ giữa Tây Aâu và Mĩ sau 1945 và thế giới trong đó có Việt Nam.
<i>3. Kĩ năng :</i>
+ Sử dụng bản đồ, Phương pháp tư duy tổng hợp , phân tích, so sánh
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<i>1. Giáo viên<b> : </b></i>:Lượt đồ các nước trong liên minh Châu Aâu 2004.
<i>2.Học sinh</i> : Chuẩn bị bài
<b>III.Tiến trình Dạy và học:</b>
<i>1. Ổn định lớp (1’)</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ ( 4’)</i>
<b>Hỏi : </b>
<i><b>-</b></i>Cải cách dân chủ ở Nhật Bản?
-Bước nhảy vọt thần kỳ của Nhật Bản?
-Nguyên nhân sự phát triển kinh tế Nhật Bản?
<b>Trả lời : </b>
* <i><b>-</b></i>Cải cách dân chủ( 4 đ)
- Ban hành hiến pháp tiến bộ
- Thực hiện tự do dân chủ, cải cách ruộng đất.
- Giải tán các công ty độc quyền lớn.
-Tác động to lớn đối với nước Nhật
* Bước nhảy vọt (3 đ)
- Tổng thu nhập quốc dân năm 1950 là 20 tỉ USD
- 1968 thứ 2 thế giới
- Công, nông nghiệp tăng trưởng nhanh.
*- Áp dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất. ( 3 đ)
- Lợi dụng vốn đầu tư nước ngoài
- Chiến lược phát triển năng động, hiệu quả.
- Truyền thống tự cường
<i>3. Bài mới:</i>
<b>H Đ của GV</b> <b>H Đ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1( 20’) Tình</b></i>
<i><b>hình chung</b></i>
* Sử dụng bản đồ Tây Âu
để giới thiệu Tây Âu.
* Để khôi phục kinh tế sau
thế chiến II các nước Tây
Âu đã làm gì?
HS nghe giảng và đọc SGK
mục I
- 1948: 16 nước viện trợ
của Mĩ theo kế hoạch
Macsan
<b>I. Tình hình chung</b>
Cuối 1944 công nông
nghiệp giảm mạnh, thiếu nợ
Mĩ.
- 1948: 16 nước viện trợ
* Quan hệ giữa Mĩ và Tây
Âu ra sao?
* Chính sách đối ngoại của
Tây Âu sau thế chiến II?
* Tình hình Đức sau thế
chiến II?
<i><b>Hoạt động 2 (15’)</b><b>Sự liên</b></i>
<i><b>kết khu vực</b></i>
* Xu hướng mới của các
nước Tây Âu
* Nguyên nhân dẫn đến sự
liên kết khu vực ở Tây Âu.
* Sự liên kết đó đã diễn ra
như thế nào?
* GV tóm tắt nêu kết luận.
-Lệ thuộc vào Mĩ
- Xâm lượt các nước
- Gia nhập khối quân sự
Bắc Đại Tây Dương
Nato (4/1949) chống
CNXH.
- Bị chia thành 2 nước:
+ CH Liên Bang Đức
(9/1949) (TĐ)
+ CH dân chủ Đức
(10/1949) (ĐĐ)
- 3/10/1990 nước Đức
thống nhất, hiện nay mạnh
nhất Tây Âu.
- Có chung nền văn minh
- Có mối quan hệ mật thiết
và muốn thoát khỏi sự lệ
thuộc.
- 4/1951 Cộng đồng than
thép Châu Âu ra đời.
- 3/1957 cộng đồng năng
lượng nguyên tử châu Âu.
- Cộng đồng kinh tế châu
Âu (EEC) – 25/3/1991
* Đối ngoại:
- Xâm lượt các nước
- Gia nhập khối quân sự
Bắc Đại Tây Dương
Nato (4/1949)
chốngCNXH.
* Đức:
- Bị chia thành 2 nước:
+ CH Liên Bang Đức
(9/1949) (TĐ)
+ CH dân chủ Đức
(10/1949) (ĐĐ)
- 3/10/1990 nước Đức
thống nhất, hiện nay mạnh
nhất Tây Âu.
<b>II. Sự liên kết khu vực </b>
<i><b>1. Nguyên nhân:</b></i>
- Có chung nền văn minh
- Có mối quan hệ mật thiết
và muốn thoát khỏi sự lệ
<i><b>2. Quá trình liên kết</b></i>
- 4/1951 Cộng đồng than
thép châu Âu ra đời.
- 3/1957 cộng đồng năng
lượng nguyên tử châu Âu.
- Cộng đồng kinh tế Châu
Âu (EEC) – 25/3/1991
- 7/1967 cả ba sáp nhập
thành cộng đồng châu Âu
(EC)
- 12/1991 đổi thành liên
minh châu Âu (EU) có 25
thành viên có thị trường
chung và đồng tiền chung
( đồng Euro).
- Là 1 trong ba trung tâm
kinh tế lớn.
<i>4.Củng cố (4’)<b>: </b></i>Vì sao Tây Âu phải liên kết để phát triển?
- Quá trình liên kết diễn ra như thế nào?
<i>5. Dặn dò(1’) : Về nhà học bài và soạn bài .</i>
<i><b>Tổ duyệt ký– Tuần 12</b></i>
<b>CHƯƠNG IV: </b>
<b>QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>
<b> BÀI 11: TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI SAU CHIẾN TRANH</b>
<b>Tuần 13</b>
<b>Tiết 13</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1.Kiến thức :</i>
+ Sự hình thành trật tự 2 cực Ianta
+ Những quan hệ của trật tự thế giới 2 cực.
+ Thế giới sau chiến tranh lạnh.
<i>2. Thái độ :</i>
+ Tình hình thế giới phức tạp nửa sau thế kỉ XX.
+ Là cuộc đấu tranh vì: hồ bình độc lập dân tộc, dân chủ hợp tác phát triển.
<i>3. Kĩ năng<b> :</b></i> Tổng hợp , phân tích, nhận định.
<b>II . Chuẩn bị </b>
<i>1. Giáo viên</i> : Bản đồ thế giới và tài liệu về “chiến tranh lạnh và liên hợp quốc”.
<i>2. Học sinh<b> :</b></i> Chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình Dạy và học</b>
<i>1. Ổn định lớp (1’)</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</i>
<b> Hỏi . Các nước Tây Âu khôi phục kinh tế sau chiến tranh như thế nào ?</b>
<b> Trả lời </b>
- 1948: 16 nước viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Macsan lệ thuộc vào Mĩ (2 đ)
* Đối ngoại: ( 3 đ)
- Xâm lượt các nước
- Gia nhập khối quân sự Bắc Đại Tây Dương
Nato (4/1949) chốngCNXH.
* Đức:( 3 đ)
- Bị chia thành 2 nước:
+ CH Liên Bang Đức (9/1949) (TĐ)
+ CH dân chủ Đức (10/1949) (ĐĐ)
- 3/10/1990 nước Đức thống nhất, hiện nay mạnh nhất Tây Âu. ( 2 đ)
<i>3. Bai mới<b>: </b></i>Sau CTGTII trật tự thế giới có những thay đổi gì ? Thầy và trị chúng
ta cung tìm hiểu bài học hơm nay làm rõ vấn đề này.
<b>H ĐGV</b> <b>H ĐHS</b> <b>ND</b>
<i><b>Hoạt động 1 (15’) I. Sự </b></i>
<i><b>hình thành trật tự thế giới</b></i>
<i><b>mới</b></i>
* Hồn cảnh triêu tập hội
nghị Ianta?
* GV giải thích thêm, giới
thiệu hình 22 SGK
* Nội dung chủ yếu của hội
nghị?
? Hệ quả của hội nghị?
Chuyển ý : Việc thành lập
Liên Hợp Quốc có nhiệm
vụ và vai trị gì ?
<i><b>Hoạt động 2 (5’) II. Sự </b></i>
<b>thành lập Liên </b><i><b>Hợp Quốc</b></i>
* Liên hợp quốc ra đời
trong hoàn cảnh và nhiệm
vụ nào ?
* GV giới thiệu thêm về
LHQ.
* Giới thiệu hình 23 SGK
GV: Việt Nam gia nhập
9/1977.
- Triệu tập tại Ianta (LX)
gồm 3 nguyên thủ quốc
gia : Liên Xô, Mĩ, Anh
- Thông qua quyết định
quan trọng về khu vực ảnh
hưởng Liên Xô và Mĩ.
- Châu Âu
+ Liên Xô: Đông Đức và
Đông Aâu
+ Mĩ, Anh : Tây Đức và
Tây Âu.
- Châu Á:
+ Mơng Cổ giữ ngun
+ Trả lại Liên Xơ phía Nam
đảo Xakhalin.
+ Trả TQ: Mãn Châu, Đài
Loan.
+ Triều Tiên tạm thời do
- Trật tự Ianta được hình
thành do Liên Xơ và Mĩ
đứng đầu mối cực
- Duy trì hồ bình và an
ninh thế giới. Thúc đẩy hợp
tác trên cơ sở tôn trọng lẫn
nhau
- Quan sát
- Giữ gìn hồ bình & an
ninh thế giới. Chống chủ
nghĩa thực dân
<b>I. Sự hình thành trật tự </b>
<b>thế giới mới</b>
<i><b>1. Hội nghị Ianta:</b></i>
- Triệu tập tại Ianta (LX)
gồm 3 nguyên thủ quốc
gia : Liên Xô, Mĩ, Anh.
<i><b>2. Nội dung</b></i>
- Thông qua quyết định
quan trọng về khu vực ảnh
hưởng Liên Xô và Mĩ.
+ Liên Xô: Đông Đức và
Đông Âu
+ Mĩ, Anh : Tây Đức và
Tây Âu
- Châu Á:
+ Mông Cổ giữ nguyên
+ Trả lại Liên Xơ phía Nam
đảo Xakhalin.
+ Trả TQ: Mãn Châu, Đài
Loan.
+ Triều Tiên tạm thời do
Mĩ, Liên Xơ đóng.
Trật tự Ianta được hình
thành do Liên Xơ và Mĩ
đứng đầu mối cực.
<b>II. Sự thành lập Liên Hợp</b>
<b>Quốc</b>
* Nhiệm vu:
- Duy trì hồ bình và an
- Thúc đẩy hợp tác trên cơ
sở tôn trọng lẫn nhau.
* Vai trị:
- Giữ gìn hồ bình & an
ninh thế giới.
- Chống chủ nghĩa thực dân
và Apacthai.
<b>Chuyển ý : Thế nào là </b>
“Chiến tranh lạnh” sang
mục III làm rõ khái niệm
này .
<i><b>Hoạt động 3 ( 10’) III</b></i>
<i><b>“Chiến tranh lạnh”</b></i>
* Em hiểu thế nào về chiến
tranh lạnh?
* Được Mĩ thực hiện như
thế nào?
* Giáo viên giải thích
thêm.
* Hệ quả của chiến tranh
<b>Chuyển ý : Sau một thời </b>
gian “chiến tranh lạnh” thế
giới có những thay đổi gì
sang mục IV tìm hiểu vấn
đề đó .
<i><b>Hoạt động 4 ( 10’)IV. Thế</b></i>
<i><b>giới sau “chiến tranh</b></i>
<i><b>lạnh”</b></i>
* Xu hướng biến chuyển
cùa thế giới thời kì sau
chiến tranh lạnh ?
? Tình hình hiện nay như
thế nào ?
- giúp các nước phát triển
kinh tế.
<b>III “Chiến tranh lạnh”</b>
<i><b>1. Hoàn cảnh:</b></i>
- Sau thế chiến II, Mỹ và
Liên Xô đối đầu nhau.
<i><b>2. Thực hiện:</b></i>
Mĩ và các đế quốc chạy đua
vũ trang lập các khối quân
sự cấm vận kinh tế chống
Liên Xô và các nước
XHCN
<i><b>3. Hậu quả:</b></i>
Thế giới luôn căng thẳng
trước nguy cơ chiến tranh
<b>IV. Thế giới sau “chiến </b>
<b>tranh lạnh”</b>
- Chuyển từ “đối đầu” sang
“đối thoại”
- Thế giới đang tiến tới “đa
cực” để cùng hồ bình, hợp
tác và phát triển.
- Đầu năm 90, xung đột và
nội chiến (Nam Phi, Châu
Phi, Trung Á)
Sau thế chiến II, Mỹ và
Liên Xô đối đầu nhau
Mĩ và các đế quốc chạy đua
vũ trang lập các khối quân
Thế giới luôn căng thẳng
trước nguy cơ chiến tranh.
- Chuyển từ “đối đầu” sang
“đối thoại”
- Thế giới đang tiến tới “đa
cực” để cùng hồ bình, hợp
tác và phát triển.
- Đầu năm 90, xung đột và
nội chiến (Nam Phi, Châu
Phi, Trung Á)
- Hịa bình ổn định
<i>4. Củng cố (4’)<b> : </b></i>Quyết định và hệ quả của hội nghị Ianta?
<i>5. Dặn dò (1’)<b>: </b></i>Về nhà học bài và làm bài tập.
34
<i> </i>
<b>Tuần 14</b>
<b>Tiết 14</b>
<b>CHƯƠNG V: CUỘC CÁCH MẠNG KHOA</b>
<b>HỌC KỸ THUẬT TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY.</b>
<b>LỊCH SỬ CỦA CÁCH MẠNG KHOA HỌC KỸ</b>
<b>THUẬT SAU CHIẾN TRANHTHẾ GIỚI THỨ HAI.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức<b> :</b></i>Nguồn gốc, thành tựu, ý nghĩa và tác động của cách mạng KHKT lần
II.
<i>2. Thái độ<b> : </b></i>
- Sự phát triển khơng có giới hạn của con người sẽ phục vụ cho chính con người.
- Ý thức học tập vươn lên để cho mình và cho đất nước.
<i>3. Kĩ năng<b> :</b></i> Tổng hợp , phân tích, so sánh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i>1. Giáo viên</i><b>: Tranh ảnh về những thành tựu mới của CMKH kỹ thuật lần II.</b>
<i>2. Học sinh<b> : </b></i>Chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình Dạy và học</b>
<i>1. Ổ n định lớp (1’)</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</i>
<b>Hỏi </b>
-Trình bày về hội nghị Ianta và quyết định của hội nghị ?
-Hệ quả của hội nghị?
-Xu thế phát triển của thế giới hiện nay?
<b>Trả lời </b>
*Triệu tập tại Ianta (LX) gồm 3 nguyên thủ quốc gia : Liên Xô, Mĩ, Anh. (1 đ)
* Thông qua quyết định quan trọng về khu vực ảnh hưởng Liên Xô và Mĩ. ( 5 đ)
- Châu Aâu:
+ Liên Xô: Đông Đức và Đông Aâu
+ Mĩ, Anh : Tây Đức và Tây Aâu.
- Châu Á:
+ Mông Cổ giữ ngun
+ Trả lại Liên Xơ phía Nam đảo Xakhalin.
+ Trả TQ: Mãn Châu, Đài Loan.
+ Triều Tiên tạm thời do Mĩ, Liên Xơ đóng.
* Hệ quả : Trật tự Ianta được hình thành do Liên Xơ và Mĩ đứng đầu mối cư (1 đ)
* Xu thế phát triển của thế giới hiện nay (3 đ)
- Chuyển từ “đối đầu” sang “đối thoại”
- Thế giới đang tiến tới “đa cực” để cùng hồ bình, hợp tác và phát triển.
- Đầu năm 90, xung đột và nội chiến (Nam Phi, Châu Phi, Trung Á)
<i>3. Bài mới<b>:</b></i>
<i><b>Vào bài </b>: </i>Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học kỹ
thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai đã làm thay đổi sự tiến bộ của xã hội loài
người như thế nào chúng ta sang bài học hôm nay .
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Bài ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1 ( 20’) I</b></i>
<i><b>Những thành tựu chủ yếu</b></i>
<i><b>của CMKH</b></i>
<b>I . Những thành tựu chủ </b>
<b>yếu của CMKH</b>
<i><b>1. Khoa học cơ bản:</b></i>
* Những thành tựu chủ yếu -Có phát minh lớn, tạo -Có phát minh lớn, tạo
về khoa học cơ bản của
CMKHKT lần II?
* GV cho Hs xem hình 24 .
bước nhảy vọt trong Toán,
Lý, Hoá, Sinh học, ứng
dụng vào cuộc sống.
- Phương pháp vơ tính
(1997)
- 6/2000 bản đồ gen người
được cơng bố (Cơlin – Mĩ)
bước nhảy vọt trong Tốn,
Lý, Hoá, Sinh học, ứng
dụng vào cuộc sống.
- Phương pháp vơ tính
(1997)
- 6/2000 bản đồ gen người
được công bố (Côlin – Mĩ)
<i><b>2. Công cụ sản xuất:</b></i>
* Những thành tựu mới về
công cụ sản xuất? - Ra đời máy tính điện tử, máy tự động và hệ thống
máy tự động, trong đó Nhật
dẫn đầu.
- Nghiên cứu sinh học
- Ra đời máy tính điện tử,
máy tự động và hệ thống
máy tự động, trong đó Nhật
dẫn đầu.
- Nghiên cứu sinh học
<i><b>3.” Năng lượng mới”:</b></i>
*Nguồn năng lượng mới? - Nguyên tử, mặt trời, gió,
thuỷ triều
- Nguyên tử, mặt trời, gió,
thuỷ triều.
<i><b>4. Vật liệu mới:</b></i>
Vật liệu mới là gì?
GV minh hoạ Giới thiệu
hình 25?
- Chất dẻo Polime.
- Ti tan - Chất dẻo Polime.- Ti tan
<i><b>5. Cách mạng xanh:</b></i>
*Em biết gì về CM xanh? Có giống lúa mới, con
giống mới giải quyết
lương thực.
- Có giống lúa mới, con
giống mới giải quyết
lương thực.
<i><b>6. Giao thông vận tải:</b></i>
* Thành tựu về giao thông
vận tải và thông tin liên
lạc?
*GV minh hoạ thêm.
- Máy bay siêu âm khổng
lồ.
- Tàu hoả tốc độ cao …
- Máy bay siêu âm khổng
lồ.
- Tàu hoả tốc độ cao …
<i><b>7. Chinh phục vũ trụ:</b></i>
* Thành tựu chinh phục vũ
trụ
<b>Chuyển ý : Cách mạng </b>
khoa học kỹ thuật có ý
nghĩa và tác động như thế
nào sang mục II cùng tìm
hiểu .
- 1957: phóng vệ tinh nhân
tạo.
- 1961: con người bay vào
vũ trụ.
- 1969: con người lên mặt
trăng .
- 1957: phóng vệ tinh nhân
tạo.
- 1961: con người bay vào
vũ trụ.
- 1969: con người lên mặt
trăng .
<i><b>Hoạt động 2 ( 15’) II. Ý</b></i>
<i><b>nghĩa và tác động của</b></i>
<i><b>cách mạng khoa học kỹ</b></i>
<i><b>thuật</b></i>
<b>II. Ý nghĩa và tác động </b>
<b>của cách mạng khoa học </b>
<b>kỹ thuật</b>
<i><b>1. Ý nghĩa:</b></i>
* Ý nghĩa của CMKHKT
lần II? - Mốc đánh dấu sự phát triển văn minh của nhân
loại.
- Thay đổi lớn trong cuộc
- Mốc đánh dấu sự phát
triển văn minh của nhân
loại.
- Thay đổi lớn trong cuộc
36
* GV minh hoạ thêm. sống: bứơc nhảy vọt về sảnxuất & năng suất.
- Đời sống nâng cao.
- Cơ cấu dân cư thay đổi
sống: bứơc nhảy vọt về sản
xuất & năng suất.
- Đời sống nâng cao.
- Cơ cấu dân cư thay đổi.
<i><b>2. Hậu quả</b></i>
* Hậu quả của CMKHKT
lần II?
* GV tóm tắt nêu kết luận.
- Tạo ra những vũ khí và
phương tiện qn sự có sự
tàn phá lớn.
- Ơ nhiễm mơi trường,
bệnh tật.
- Tạo ra những vũ khí và
phương tiện qn sự có sự
tàn phá lớn.
- Ơ nhiễm môi trường,
<i>4. Củng cố (4’)</i>
- Hãy nêu những thành tựu to lớn của CMKHKT lần II?
- Ý nghĩa và hậu quả?
<i>5 Dặn dò (1’) : </i> Về nhà học bài và soạn bài mới .
<i><b>Duyệt ký tổ –Tuần 14</b></i>
Ngày 22 tháng 11 năm 2010
<b>BÀI 13: </b> <b>TỔNG KẾT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TỪ SAU 1945 ĐẾN NAY</b>
<b>Tuần 15</b>
<b>Tiết 15</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. KT </b></i>
+ Củng cố kiến thức lịch sử thế giới từ năm 1945 đến nay.
+ Từ năm 1945, thế giới chia thành 2 phe: XHCN và TBCN do 2 siêu cường : Mĩ
và Liên Xô đứng đầu luôn đối đầu với nhau.
+ Xu thế hiện nay: chuyển từ đối đầu sang đối thoại vì mục tiêu hồ bình, độc lập
dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội.
<i><b>2- TT</b></i>
+ Cuộc đấu tranh gay gắt giữa XHCN và CNĐQ và các thế lực phản động.
<i><b>3- KN</b></i>
+ Tổng hợp , phân tích, đánh gía: mối liên hệ giữa các chương và các bài, phân
tích sự kiện lịch sử theo logic: bối cảnh, diễn biến, kết quả, ý nghĩa.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<i><b>1. GV</b> : </i>Bản đồ thế giới và tranh ảnh.
<i><b>2.HS : </b></i>Chuẩn bị bài
<b>III. Tiến trình Dạy và học</b>
<b>1. </b><i><b>Oån định lớp (1’)</b></i>
<b>2. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15’)</b></i>
<b> MA TRẬN ĐỀ</b>
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thoâng hiểu Vận dụng Tổng số
TN TL TN TL
Các nước Tây Aâu 1<sub> 1,0</sub> 1<sub> 3,0</sub> 2<sub> 4.0</sub>
Trật tự thế giới mới sau
chiến tranh.
1
1,0
1
1,0
Những thành tựu chủ yếu
và ý nghĩa lịch sử của
cách mạng khoa học kỹ
thuật sau chiến tranh thế
giới thứ hai.
1
1,0 1 4,0 2 5,0
Tổng số 3
3,0
1
4,0
1
3,0
5
10,0
Tỷ lệ(%) <b><sub>30,0</sub></b> <b><sub>40,0</sub></b>
<b> 30,0</b> <b>100,0</b>
<b>ĐỀ :</b>
<b>I. Trắc nghiệm (3 đ) : Hãy chọn câu trã lời đúng .</b>
Câu 1 : Đức thống nhất vào năm :
A . 3/ 10/ 1990 B . 3/10/1991 C. 3/ 10/ 1992 D . 3/10/1993
Câu 2 : Ba quốc gia tham gia hội nghị Ianta là:
A. Mĩ – Pháp- Đức B. Pháp – Anh- Nhật
C. Liên xô- Mĩ – Anh D. Mĩ – Anh- Nhật
Câu 3 : Con người lên Mặt Trăng vào năm :
A . 1969 B . 1970 C. 1972 D . 1982
<b>II. Tự luận (7 đ) </b>
Câu 1( 3 đ) Chính sách đối ngoại của Tây Aâu sau thế chiến II như thế nào?
Câu 2 (4 đ) Phân tích ý nghĩa của CMKHKT lần II ?
<b>Đáp án </b>
<b>I. Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu 1 đ</b>
Câu 1 2 3
Trả lời A C A
<b>II. Tự luận (7 đ) </b>
<b>Câu 1( 3 đ) Mỗi câu 1 đ</b>
- Xâm lượt các nước
- Gia nhập khối quân sự Bắc Đại Tây Dương
-Nato (4/1949) chốngCNXH
<b>Câu 2 (4 đ) Mỗi câu 1 đ</b>
- Mốc đánh dấu sự phát triển văn minh của nhân loại.
- Thay đổi lớn trong cuộc sống: bứơc nhảy vọt về sản xuất & năng suất.
- Đời sống nâng cao.
- Cơ cấu dân cư thay đổi.
<i><b>3. Bài mớ</b></i>i:
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Bài ghi</b>
<b>Hoạt động 1 (30’) I. Những nội dung chính của lịch sử thế giới từ sau </b>
<b>năm 1945 đến nay:</b>
<i><b>1. Hệ thống của các nước XHCN:</b></i>
* Sự ra đời, phát triển và
sai lầm dẫn đến sự sụp đổ
của LX và Đông Aâu?
- Hệ thống XHCN ra đời
- Hệ thống XHCN ra đời
ảnh hưởng lớn đến thế giới.
- 1989 sụp đổ ở Đông Aâu
và 1991 ở Liên Xô.
<i><b>2. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi và Mĩ Latinh (từ</b></i>
<i><b>1945 </b></i><i><b> nay)</b></i>
Phong trào giải phóng dân
tộc ở Châu Á, Phi, Mĩ
Latinh?
- Hệ thống thuộc địa và chủ
nghĩa phân biệt chủng tộc
sụp đổ.
- 1 số nước đạt thành tựu
lớn: TQ, AĐ, ASEAN.
- Hệ thống thuộc địa và chủ
nghĩa phân biệt chủng tộc
sụp đổ.
- 1 số nước đạt thành tựu
lớn: TQ, AĐ, ASEAN.
<i><b>3. Sự phát triển của các nước TB: Mĩ, NB, Tây Aâu</b></i>
*Sau thế chiến II các nước
Mĩ, Nhật Bản, Tây Aâu
phát triển như thế nào?
- Mĩ giàu nhất thế giới có
mưu đồ bá chủ thế giới.
- Thế giới có 3 trung tâ
- Mĩ giàu nhất thế giới có
mưu đồ bá chủ thế giới.
- Thế giới có 3 trung tâm
kinh tế lớn: Mĩ, NB, Tây
Aâu.
<i><b>4. Quan hệ quốc tế (1945</b></i><i><b> nay)</b></i>
* Quan hệ quốc tế từ 1945
đến nay như thế nào? - Trật tự 2 cực Ianta được xác lập thời kì “chiến
tranh lạnh”
- Hiện nay chuyển từ đối
đầu sang đối thoại.
- Trật tự 2 cực Ianta được
xác lập thời kì “chiến
tranh lạnh”
- Hiện nay chuyển từ đối
đầu sang đối thoại.
<i><b>5. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ II và ý nghĩa lịch sử của nó:</b></i>
* Những thành tựu điển
hình của CMKHKT lần II? - Có nhiều phát minh mới.- Xuất hiện một số ngành
khoa học mới.
- Nhiều công cụ, nguyên
- Có nhiều phát minh mới.
- Xuất hiện một số ngành
khoa học mới.
- Nhiều công cụ, nguyên
* Ý nghĩa lịch sử của nó?
liệu, nhiên liệu mới.
- Cách mạng trong công
nghiệp và giao thông vận
tải, liên lạc.
* Ý nghĩa:
- Mốc đánh dấu sự tiến bộ
của nhân loại.
- Loài người bước sang nền
văn minh thứ 3 “Văn minh
trí tuệ”
liệu, nhiên liệu mới.
- Cách mạng trong công
nghiệp và giao thông vận
tải, liên lạc.
* Ý nghĩa:
- Mốc đánh dấu sự tiến bộ
của nhân loại.
- Loài người bước sang nền
văn minh thứ 3 “Văn minh
trí tuệ”
<i><b>Hoạt động 2( 10’) II. Các xu thế phát triển của thế giới ngày nay:</b></i>
* Xu thế mới của thế giới
hiện nay là gì? - Từ năm 1991 nay trật tự thế giới đa cực hình
thành.
- Xu thế hiện nay chuyển
từ đối đầu sang đối thoại.
- Từ năm 1991 nay trật
tự thế giới đa cực hình
thành.
- Xu thế hiện nay chuyển từ
đối đầu sang đối thoại.
<i><b>5. Dặn dò (1’)</b></i> Chuẩn bị bài mới
<b>IV . Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<b>Duyệt ký Tổ – Tuần 15</b>
<b>PHẦN II: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ 1919 ĐẾN NAY</b>
<b>CHƯƠNG 1: VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919 – 1930</b>
<b>BÀI 14: VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>
<b>Tuần 16</b>
<b>Tiết 16</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>1. KT</b></i>
+ Nguyên nhân, nội dung, đặc điểm của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ
II của Pháp.
+ Những thủ đoạn của Pháp phục vụ cho việc khai thác.
+ Sự phân hoá giai cấp, thái độ, khả năng CM của các g/c.
<i><b>2- TT </b></i>
+ Lòng căm thù đối với bọn áp bức bốc lột.
+ Sự đồng cảm với nhân dân lao động.
<b>3- KN</b>
+ Quan sát, nhận định, đánh giá.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<i><b>1. GV </b></i>
+ Lượt đồ về nguồn lợi khai thác của Pháp ở Việt Nam
+ Tài liệu, hình ảnh liên quan đến giai đoạn này.
<b>2.HS : Chuẩn bị bài </b>
<b>III. Tiến trình Dạy và học</b>
<i><b>1. Oån định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp bài mới )</b></i>
<i><b>3. Bài mớ</b></i>i:
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Bài ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1( 15’) I. Chương trình khai thác lần II của thực dân Pháp:</b></i>
<i><b>1. Hoàn cảnh và mục đích</b></i>
* Hồn cảnh của chương
trình khai thác của Pháp?
* Mục đích
* GV minh hoạ
- Pháp thiệt hại nặng sau
chiến tranh
- Bốc lột thuộc địa để bù
đắp lại
- Pháp thiệt hại nặng sau
chiến tranh
- Bốc lột thuộc địa để bù
đắp lại.
<i><b>2. Nội dung</b></i>
* Nội dung của chương
trình khai thác thuộc địa?
* Giáo viên giải thích và
minh hoạ bằng số liệu.
+ Than : (1919) 665.000
tấn
- Tăng đầu tư vào nông
nghiệp II cao su.
- Tăng cường khai thác mỏ
than
- Đầu tư vào công nghiệp
nhẹ.
- Đánh thuế nặng hàng TQ,
- Hàng Pháp nhập vào tăng
- Nghe
- Tăng đầu tư vào nông
nghiệp II cao su.
- Tăng cường khai thác mỏ
than
- Đầu tư vào công nghiệp
nhẹ.
- Đánh thuế nặng hàng TQ,
NB.
- Hàng Pháp nhập vào tăng.
Đầu tư đường sắt xuyên
Đông Dương.
- Tăng thuế.
1929: 1.972.000 tấn
+ Thiếc: tăng 3 lần
+ Kẽm : 1,5 lần
+ Vônfam: 1,2 lần
* Kết luận:
<i><b>Hoạt động 2 ( 10’)II. Các chính sách chính trị, văn hố, giáo dục</b></i>
* Pháp thực hiện chính
sách cai trị như thế nào?
* Chính sách về văn hố,
giáo dục ?
Minh hoạ thêm.
- Quyền lực trong tay Pháp
và tay sai, chia để trị
- Hạn chế tự do, dân chủ
đàn áp CM.
- Thi hành chính sách nơ
dịch, ngu dân, tun truyền
chính sách khai hố.
- Quyền lực trong tay Pháp
và tay sai, chia để trị
- Hạn chế tự do, dân chủ
đàn áp CM.
- Thi hành chính sách nơ
dịch, ngu dân, tun truyền
chính sách khai hoá.
<i><b>Hoạt động 3(15’) III. Xã hội Việt Nam phân hoá</b></i>
* Sự phân hoá giai cấp ở
VN sau thế chiến II?
* GV minh hoạ thêm
- Địa chủ chiếm 7% dân số
chiếm 50% diện tích.
- Nơng dân: hơn 90% dân
số có 42% diện tích.
- TS ra đời như thế nào?
- Tiểu TS, nông dân, công
nhân phát triển ra sao?
Thái độ chính trị của họ?
Giáo viên minh hoạ bằng
số liệu tóm tắt kết luận.
- Phong kiến: cấu kết với
Pháp để bốc lột.
- Tư sản: ra đời sau thế
chiến II.
- TS mại bản: quyền lợi
gắn với ĐQ.
- TS dân tộc: thoả hiệp.
- Tiểu tư sản: bị chèn ép,
sống bấp bênh,hăng hái
cách mạng lực lượng
- Nông dân: trên 90% dân
số bị áp bức nặng nề, là lực
lượng CM hùng hậu.
- Công nhân: ra đời đầu
XX
- Nghe
- Phong kiến: cấu kết với
Pháp để bốc lột.
- Tư sản: ra đời sau thế
chiến II.
- TS mại bản: quyền lợi
gắn với ĐQ.
- TS dân tộc: thoả hiệp.
- Tiểu tư sản: bị chèn ép,
sống bấp bênh,hăng hái
cách mạng lực lượng
quan trọng.
- Nông dân: trên 90% dân
số bị áp bức nặng nề, là lực
lượng CM hùng hậu.
- Công nhân: ra đời đầu
XX, phát triển nhanh về số
lượng & chất lượng chịu 3
tầng áp bức: ĐQ, PK, TS
gần gủi với nông dân, lãnh
đạo cách mạng.
<i><b>4. Củng cố (3’)</b></i>
- Chương trình khai thác lần II của Pháp ở nước ta?
- Mục đích của Pháp?
- Sự phân hố các giai cấp.
<i><b>5. Dặn dị(1’)</b></i>
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
………
………
……
...
<b>Duyệt ký Tổ – Tuần 16</b>
<b>BÀI 15: </b> <b>PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH</b>
<b>THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1919 – 1925)</b>
<b>Tuần 17</b>
+ Cách mạng tháng 10 Nga và phong trào cách mạng thế giới đã ảnh hưởng thuận
lợi đến Việt Nam.
+ Nét chính trong phong trào của TS dân tộc, tiểu tư sản và phong trào CM Việt
Nam từ 1919-1925.
<i><b>2- TT: </b></i>Bồi dưỡng lòng yêu nước, trân trọng những người hy sinh cho cách mạng
(Pahn Bội Châu, Tôn Đức Thắng,…)
<i><b>3- KN: </b></i> Kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và sự đánh giá đúng các sự
kiện.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<i><b>1.GV</b></i><b> : Tài liệu chân dung các nhân vật lịch sử: Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh, Tôn </b>
Đức Thắng, Phạm Hồng Thái,…
<i><b>2. HS :</b></i> Chuẩn bị bài
<b>III.Tiến trình Dạy và học</b>
<i><b>1. Oån định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>
Hỏi : Xã hội Việt Nam sau thế chiến II phân hoá như thế nào?
Trả Lời :
- Phong kiến: cấu kết với Pháp để bốc lột. (1 đ)
- Tư sản: ra đời sau thế chiến II. (1 đ)
- TS mại bản: quyền lợi gắn với ĐQ. (1 đ)
- TS dân tộc: thoả hiệp. (1 đ)
- Tiểu tư sản: bị chèn ép, sống bấp bênh,hăng hái cách mạng lực lượng quan trọng.
(2 đ)
- Nông dân: trên 90% dân số bị áp bức nặng nề, là lực lượng CM hùng hậu. (2 đ)
- Công nhân: ra đời đầu XX, phát triển nhanh về số lượng & chất lượng chịu 3 tầng áp
bức: ĐQ, PK, TS gần gủi với nông dân, lãnh đạo cách mạng. (2 đ)
<i><b>3.Bài mớ</b></i>i:
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Bài ghi</b>
<i><b>Hoạt động 1 (10’) I. Aûnh hưởng của CM tháng 10 Nga và phong trào CM thế giới</b></i>
* Thế giới sau thế chiến I
đã ảnh hưởng đến VN thế
nào?
* GV kết luận
- Phong trào ở Phương
Đơng và ở Phương Tây gắn
bó nhau.
- Phong trào CM lan rộng
khắp thế giới.
- 3/1919 QTCS ra đời
- 12/1920 Đảng CS Pháp ra
đời.
- 1921 ĐCS Trung Quốc ra
đời.
- Phong trào ở Phương
Đơng và ở Phương Tây gắn
bó nhau.
- Phong trào CM lan rộng
khắp thế giới.
- 3/1919 QTCS ra đời
- 12/1920 Đảng CS Pháp ra
đời.
- 1921 ĐCS Trung Quốc ra
đời.
<i><b>Hoạt động 2 (15’) II. Phong trào dân tộc dân chủ công khai (1919-1925)</b></i>
* Nét khái quát của phong
trào dân chủ công khai
(1919-1925)?
* Phong trào của TS ?
* Phong tràoc của tiểu tư
- GV minh hoạ sự kiện
Phạm Hồng Thái ném bom
ở SaĐiện.
- Phát triển mạnh gồm
nhiều tầng lớp tham gia.
- Phong trào của TS: chấn
hưng nội hoá
Bài trừ ngoại hoá
Lập ĐĐ lập hiến (1923)
Cải lượng, thoả hiệp.
- Chống áp bức địi tự do
dân chủ.
Tổ chức: Việt Nam nghĩa
đồn, hội phục Việt, Dẳng
thanh niên.
Xuất hiện báo chí
Nghe
* Phát triển mạnh gồm
nhiều tầng lớp tham gia.
* Phong trào của TS: chấn
hưng nội hoá
- Bài trừ ngoại hoá
- Lập ĐĐ lập hiến (1923)
- Cải lượng, thoả hiệp.
* Phong trào của tiểu tư
sản:
- Chống áp bức đòi tự do
dân chủ.
_ Tổ chức: Việt Nam nghĩa
đoàn, hội phục Việt, Dẳng
thanh niên.
- Xuất hiện báo chí
- 6/1924 tiếng bom Sa điện
của Phạm Hồng Thái
- Giới thiệu về Phan Bội
Châu.
* Những điểm tích cực và
hạn chế của phong trào dân
chủ công khai.
- Giáo viên tóm tắt, nêu kết
luận.
Nghe
- Tích cực:
+ Thức tỉnh lịng yêu nước,
truyền bá tư tưởng cách
mạng mới, dân tộc, dân
chủ.
- Hạn chế:
+ Tư sản mang tính cải
lương
+ Tiểu tư sản: sốc nỗi, ẩu
trĩ.
- 1925 phong trào đòi thả
cụ Phan Bội Châu.
-1926 phong trào để tang
cụ Phan Bội Châu.
* Tích cực và hạn chế của
phong trào.
- Tích cực:
+ Thức tỉnh lịng u nước,
truyền bá tư tưởng cách
- Hạn chế:
+ Tư sản mang tính cải
lương
+ Tiểu tư sản: sốc nỗi, ẩu
trĩ.
<i><b>Hoạt động 3( 10’) III. Phong trào công nhân (1919-1925)</b></i>
<i><b>1. Bối cảnh</b></i>
* Bối cảnh của phong trào
công nhân trong những
năm đầu chiến tranh thế
giới thứ nhất?
* Giới thiệu về Tôn Đức
Thắng.
* Thế giới:
- Aûnh hưởng của phong
trào ở Pháp, TQ.
* Trong nước:
- Phong trào có ý thức cao
- 1920 cụ Tôn Đức Thắng
lãnh đạo công hội đấu
tranh.
* Thế giới:
- Aûnh hưởng của phong
trào ở Pháp, TQ.
* Trong nước:
- Phong trào có ý thức cao
hơn
- 1920 cụ Tôn Đức Thắng
lãnh đạo công hội đấu
tranh.
<i><b>2. Diễn biến</b></i>
* Những cuộc đấu tranh
điển hình những năm
1919-1925.
* Phong trào đấu tranh của
CN Ba Son có điểm gì
mới?
* Tóm tắt kết luận.
- 1922 CN Bắc Kỷ đấu
tranh.
1924 bãi công ở Hà Nội,
Nam Định, Hải Dương.
1925 CN BaSon đấu tranh.
- Chuyển từ tự phát sang tự
giác.
- 1922 CN Bắc Kỷ đấu
tranh.
- 1924 bãi công ở Hà Nội,
Nam Định, Hải Dương.
-1925 CN BaSon đấu tranh.
- Chuyển từ tự phát sang tự
giác.
<i><b>4 Củng cố(4’):</b></i> Mục tiêu, tính chất, tác dụng và hạn chế của phong trào dân chủ.
<i><b>5. Dặn dò(1’)</b></i> Oân tập lại kiến thức đã học .
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
………...
...
...
<b>Tuần 18</b>
<b>Tiết * ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1- KT: </b></i>Tình hình nước Mĩ sauchiến tranh thế giới thứ II , những cải cách của Nhật
Bản sau chiến tranh II, khu vực ở Tây Aâu , ý nghĩa của CMKHKT lần II .
<i><b>2- TT: </b></i>Bồi dưỡng lòng yêu nước, trân trọng những người hy sinh cho cách mạng .
<i><b>3- KN: </b></i> Kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và sự đánh giá đúng các sự
kiện.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<i><b>1.GV</b></i><b> : Câu hỏi ôn tập .</b>
<i><b>2. HS :</b></i> Chuẩn bị bài
<b>III.Tiến trình Dạy và học</b>
<i><b>1. Oån định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ (4’) kiểm tra đề cương</b></i>
<i><b>3.Bài mới: </b></i>
<i><b>CÂU HỎI ÔN TẬP</b></i>
<b>Hoạt động 1( 5’) Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế Mĩ sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ II?</b>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
- Không bị chiến tranh tàn phá
- Giàu tài nguyên, thừa hưỏng những thành quả khoa học thế giới.
- Lời 114 tỉ đô la nhờ bán vũ khí.
<b>Hoạt động 2( 5’) Những thành tựu chủ yếu về khoa học kỹ thuật của Mĩ sau thế </b>
<b>chiến II?</b>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
-Đi đầu về khoa học, kỹ thuật và cơng nghệ.
- Sàng chế cơng cụ mới (máy tính, máy tự động…)
- Năng lượng mới….
<b>Hoạt động 3 (5’) Sau chiến tranh thế giới thứ II Mĩ thực hịên chính sách đối nội ,</b>
<b>đối ngoại như thế nào?</b>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
* Đối nội :
- Đảng dân chủ cộng hoà thay nhau nắm quyền.
- Cấm Đảng cộng sản hoạt động.
46
<i> </i>
- Ban hành đạo luật phản động, phân biệt chủng tộc
* Đối ngoại:
- Đề ra chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
- Dùng viện trợ để khống chế các nước…..
<b>Hoạt động 4 (5’) Những cải cách của Nhật Bản sau chiến tranh II?</b>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
- Ban hành hiến pháp tiến bộ
- Thực hiện tự do dân chủ, cải cách ruộng đất.
- Giải tán các công ty độc quyền lớn.
<b>Hoạt động 5 (5’) Những nguyên nhân phát triển chủ yếu của kinh tế Nhật sau</b>
<b>chiến tranh II?</b>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
- Aùp dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
- Lợi dụng vốn đầu tư nước ngoài
- Chiến lược phát triển năng động, hiệu quả.
- Truyền thống tự cường
<b>Hoạt động 6 ( 5’) Nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu vực ở Tây Aâu và sự liên</b>
<b>kết đó đã diễn ra như thế nào?.</b>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
- 4/1951 Cộng đồng than thép Châu Aâu ra đời.
- 3/1957 cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Aâu.
- 7/1967 cả ba sáp nhập thành cộng đồng Châu Aâu (EC)
- 12/1991 đổi thành liên minh Châu Aâu (EU) có 25 thành viên có thị trường chung
và đồng tiền chung ( đồng euro).
- Là 1 trong ba trung tâm kinh tế lớn.
<b>Hoạt động 7 ( 5’) Nội dung chủ yếu của hội nghị I an ta?</b>
<i><b>Gợi ý :</b></i>
- Thông qua quyết định quan trọng về khu vực ảnh hưởng Liên Xô và Mĩ.
- Châu Aâu:
+ Liên Xô: Đông Đức và Đông Aâu
+ Mĩ, Anh : Tây Đức và Tây Aâu.
- Châu Á:
+ Mông Cổ giữ nguyên
+ Trả lại Liên Xơ phía Nam đảo Xakhalin.
+ Trả TQ: Mãn Châu, Đài Loan.
+ Triều Tiên tạm thời do Mĩ, Liên Xơ đóng.
<i><b>4. Cũng cố ( 4’)</b></i><b> : Nêu sơ lược các nước Á , Phi , Mĩ La – tinh từ năm 1945 đến nay ?</b>
<i><b>5. Dặn dò (1’) :</b></i><b> Oân bài tiết sau thi HKI </b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
………...
...
………
…
<b>TT ký duyệt – Tuần 18</b>
<b>Tuần 19</b>
<b>Tiết 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1- KT: </b></i>Tình hình nước Mĩ sauchiến tranh thế giới thứ II , những cải cách của Nhật
Bản sau chiến tranh II, khu vực ở Tây Aâu , ý nghĩa của CMKHKT lần II .
<i><b>2- TT: </b></i>Bồi dưỡng lòng yêu nước, trân trọng những người hy sinh cho cách mạng .
<i><b>3- KN: </b></i> Kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử tiêu biểu và sự đánh giá đúng các sự
kiện.
<b>II. Chuẩn bị </b>
<i><b>1.GV</b></i><b> : Đề , ma trận.</b>
<i><b>2. HS :</b></i> Chuẩn bị bài , giấy thi .
<b>III.Tiến trình Dạy và học</b>
<i><b>1. Oån định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ </b></i>
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số
TN TL TN TL
Nước Mĩ 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 0,5</sub> 1<sub> 3,0</sub> 3<sub> 4,0</sub>
Nhật Bản 1
0,5
1
1,5
2
2,0
Các nước Tây Âu 1
0,5 1 0,5 2 1,0
Những thành tựu chủ yếu
và ý nghĩa lịch sử của cách
mạng khoa học – kĩ thuật
sau chiến tranh thế giới thứ
hai
1
0,5 1 2,5 2 3,0
Tổng số 3<sub> 1,5</sub> 1<sub> 1,5</sub> 3<sub> 1,5</sub> 1<sub> 3,0</sub> 1 <sub> 2,5</sub> 9<sub> 10,0</sub>
Tỷ lệ(%)
<b>30,0</b> <b>45,0</b> <b><sub>25,0</sub></b> <b><sub>100,0</sub></b>
<b>Đề : </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b> (<b> 3 điểm)</b>
<b> </b><i><b>Em hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đầu câu mà em cho là đúng</b></i>
<b>Câu 1.Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ hai là </b>
A. Không bị chiến tranh tàn phá
B. Giàu tài nguyên, thừa hưỏng những thành quả khoa học thế giới.
C. Lời 114 tỉ đô la nhờ bán vũ khí
D. Tất cả A,B,C.
<b>Câu 2. Mĩ chinh phụ vũ trụ vào :</b>
A . 6 /1969 B . 6 /1970 C . 6 /1971 D . 6 /1972
<b>Câu 3. Cải cách của Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai là </b>
A. Ban hành hiến pháp tiến bộ
B. Thực hiện tự do dân chủ, cải cách ruộng đất.
C.Giải tán các công ty độc quyền lớn.
D. Tất cả A,B,C .
<b>Câu 4. Cộng đồng kinh tế Châu Âu (EEC) thành lập :</b>
A. 25/3/1992 B. 25/3/1991 C. 25/3/1993
D.25/3/1994
<b>Câu 5 . Cộng đồng than thép Châu Âu ra đời :</b>
A. 4/1951 B. 4/1952 C. 4/1953 D.
4/1954
<b>Câu 6 . Cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai có những hậu quả :</b>
A. Tạo ra những vũ khí và phương tiện qn sự có sự tàn phá lớn.
B. Ơ nhiễm mơi trường,
C. Bệnh tật.
D. Tất cả A,B,C .
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b> (<b> 7 điểm</b>)<b> </b>
Câu 1(1,5 đ) Nêu những nguyên nhân phát triển chủ yếu của kinh tế Nhật sau
chiến tranh thế giới thứ hai ?
Câu 2 (3,0 đ) Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ thực hịên chính sách đối nội , đối
ngoại như thế nào?
Câu 3 (2,5 đ) Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai có ý nghĩa gì ?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LỊCH SỬ 9</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)</b>
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Trả lời D A D B A D
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b> (<b> 7 điểm</b>)<b> </b>
<b>Câu 1(1,5 điểm)</b>
- Ap dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
- Lợi dụng vốn đầu tư nước ngoài
- Chiến lược phát triển năng động, hiệu quả. Truyền thống tự cường .
.
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>Câu 2 (3,0 điểm)</b>
- Đảng dân chủ cộng hoà thay nhau nắm quyền cấm Đảng cộng sản hoạt
động.
- Ban hành đạo luật phản động, phân biệt chủng tộc
* Đối ngoại:
- Đề ra chiến lược toàn cầu phản cách mạng.
- Chống lại các nước XHCN
- Dùng viện trợ để khống chế các nước.
- Lập các khối quân sự ,từ năm 1991 đến nay, Mĩ xác lập thế giới “đơn cực”
để chi phối thế giới
<b>0,5 đ</b>
<b>5,0 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<i><b>Câu 3</b></i><b>(2,5 điểm )</b>
- Mốc đánh dấu sự phát triển văn minh của nhân loại.
- Thay đổi lớn trong cuộc sống
- Bứơc nhảy vọt về sản xuất & năng suất.
- Đời sống nâng cao.
- Cơ cấu dân cư thay đổi
<b>0,5đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>
<i><b> 4. Cũng cố </b></i><b>: Thu bài</b>
<i><b>5. Dặn dò :</b></i><b> Xem lại bài</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>
………...
...
………
…
<i><b> </b></i>
50
<i> </i>