Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.77 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TiÕt 41
Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
....
11B3
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1.Kiến thức</b></i>
- Hc sinh biết đợc khái niệm cấp số cộng, công thức số hạng tổng qt, tính chất
các số hạng và cơng thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
- Hiểu đợc cách xác định số hạng đầu và công sai của một cấp số cộng.
- Vận dụng giải bi tp linh hot.
<i><b>2.Kỹ năng</b></i>
- Bit s dng cỏc cụng thức và tính chất của cấp số cộng để giải các bài tốn: Tìm
các yếu tố cịn lại khi biết ba trong năm yếu tố u1, u2, n, d, Sn
<i><b>3.T duy, thỏi </b></i>
- Tự giác và tích cực trong học tập.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, phấn màu, thớc kẻ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Đọc trớc bài, bảng nhóm.
<b>iii. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1: Kiểm tra bài cũ :</b></i> Thông qua bài giảng
<i><b>2 : Bài míi</b></i>
Hoạt động của thầy và trị nội dung chính
<i><b>Hoạt động1: Bi tp 1</b></i>
GV:Gọi một học sinh lên bảng thực
hiện giải bài tập
- Un nn cỏch biu t ca hc sinh:
Ngơn ngữ diễn đạt, cách trình bày lời
giải
HS1: Lên bảng làm bài tập. HS khác
làm vào nháp và nhận xét
GV: Củng cố khái niệm cấp số cộng,
công thức số hạng tổng quát
<b>Bài 1:Cho cấp số cộng: ( u</b>n) víi:
1
u = - 5
1
2
a) số 45 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp
số cộng đã cho.
b) Sè
1
3 có phải là số hạng của cấp số
cộng ó cho khụng ?
Giải
a) Theo công thức của số hạng tỉng qu¸t,
ta cã: un = - 5 +
1
2 ( n - 1 )
Gi¶ sư un = 45 thì ta phải có:
45 = - 5 +
2 ( n - 1 )
Suy ra đợc: n = 101
Vậy số 45 là số hạng thứ 101 của cấp số
cộng đã cho.
b) Gi¶ sư sè
1
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập 4 (Sgk - T 98)</b></i>
GV: Hớng dẫn : Độ cao của một bậc
thang tùy ý từ bậc 1 đến bậc 21 so với
mặt sân mỗi bậc hơn nhau 18 cm, đây
chính là một cấp số cộng gồm 21 số
hạng có u0 = 50 và d = 18.
VËy nÕu gäi chiỊu cao cđa bËc thø n
so với mặt sân là hn thì ta có hn = ?
HS:
GV: Chiều cao mặt sàn tầng hai chính
b»ng chiỊu cao cđa bËc thø 21 so víi
mỈt s©n. VËy h21 =?
HS: …
<i><b>Hoạt động 3: Bài tập 5(Sgk - T98)</b></i>
GV: mỗi giờ đồng hồ lại đánh báo giờ
và số tiếng chuông tăng lên so với giờ
trớc là một tiếng. Vậy số tiếng chuông
từ 0 giờ đến 12 giờ tạo thành 1 cấp số
cộng với u1 = 1, u12 = 12. áp dụng công
thøc (4) ta cã S12 =?
HS: …
1
3 = - 5 +
1
2 ( n - 1 ) , n N*
Suy ra đợc: n =
35
3 <sub> N* nªn sè </sub>
1
3 khơng
phải là số hạng của cấp số cộng đã cho
<b>Bài 4: Mặt sàn tầng một của một ngôi nhà</b>
a) Viết cơng thức để tìm độ cao của một
bậc tùy ý so với mặt sân.
b) Tính độ cao của sàn tầng hai so với mặt
sân.
Gi¶i
a) Gäi chiỊu cao của bậc thứ n so với mặt
sân là hn, ta cã: hn = 50 + n.18 (cm)
b) Chiều cao mặt sàn tầng hai so với mặt
sân lµ: h21 = 50 + 21.18 = 428 (cm)
<b>Bài 5: Từ 0 giờ đến 12 giờ tra, đồng hồ </b>
đánh bao nhiêu tiếng, nếu nó chỉ đánh
chng báo giờ và số tiếng chng bằng
số giờ?
Gi¶i
Sn =
1 2
( ) 12(1 12)
78
2 2
<i>n u</i> <i>u</i>
<b> 3: Cđng cè</b>
Cho d·y sè ( un) víi un = 3n - 1.
a) Tính tổng của 50 số hạng đầu tiªn cđa ( un).
A. 375; B. 3755; C. 3775;
b) Cho biÕt un = 260. T×m n ?
A. 10; B. 12; C. 13; D. 15;
<b> 4: Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Xem trớc bài : Cấp số nhân.
Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
....
11B3
<b>I. Mục tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Biết đợc khái niệm cấp số nhân, cơng thức số hạng tổng qt, tính chất các số
hạng và cơng thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
- Hiểu đợc cách xác định số hạng đầu và công bội q của một cấp số nhõn.
- Vn dng gii bi tp linh hot.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Biết sử dụng các cơng thức và tính chất của cấp số nhân để giải các bài tốn: Tìm
các yếu tố còn lại khi biết ba trong năm yếu tố u1, un, n, q, Sn
<i><b>3. T duy, thái độ</b></i>
- Tù giác và tích cực trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, phấn màu, thớc kẻ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: Phiếu học tập
<b>iii. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<b>Câu hỏi: Nêu công thức tính tổng n số hạng đầu của mét cÊp sè céng.</b>
2 : Bµi míi
hoạt động của thầy và trị nội dung chính
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu định ngha v</b></i>
<i><b>cp s nhõn</b></i>
GV: Gọi HS trả lời câu hỏi ë H1
HS: …
GV: Đa ra nội dung định nghĩa(SGK)
GV: hãy cho biết ý nghĩa của cơng thức
(1)
HS: Tr¶ lêi
GV: Em có nhân xét gì về cấp số nhân
khi q = 0, q = 1, u1 = 0
HS: …
GV: Híng dÉn HS vÝ dơ 1(SGK)
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Tìm hiểu số hạng tng</b></i>
<i><b>quỏt</b></i>
GV:ta thấy số hạt thóc ở sáu ô đầu có
thể viết lại là: 1, 2, 2 , 2 , 2 , 22 3 4 5
Dùa vµo nhËn xÐt này hÃy cho biết số
hạt thóc ở ô thứ 11
HS: …
GV: Đa ra nội dung định lý
GV: Hớng dẫn VD 2,VD3(SGK)
<b>I. Định nghĩa</b>
H1
Số hạt thóc ở 6 ô đầu là:1, 2, 4, 8, 16, 32
<i><b>* Định nghĩa</b></i> (SGK- T98)
Nếu (un) là cáp số nhân với công bội là q
ta cã c«ng thøc tuy håi:
un+1 = un.q víi n
*
<sub> (1)</sub>
* Đặc biệt:
+ Khi u1 = 0, cấp số nhân cã d¹ng u1, 0,
0, … …,0,
+ Khi q = 0, cÊp sè nh©n cã d¹ng u1,
u1,u1,,…., u1,..
+ Khi q = 0 thì với mọi q,cấp số nhân có
dạng 0, 0, 0, ,0,
<b>II. Số hạng tổng quát</b>
H2
số hạt thóc ở ô thứ 11 là 210
<i><b>* Định lý 1: </b></i>(SGK T 99)
un = u1.qn-1 víi n ≥ 2 (2)
<b>3: Cđng cè</b>
1) Cho cÊp sè nh©n (un) víi c«ng béi q.
a) biÕt u1 = 2, u6 = 486. T×m q.
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5;
b) BiÕt q = 2, u4 = 40. T×m u1.
A. 4; B. 5; C. 6; D. 7;
<b>4: Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc bµi theo vë ghi + sgk.
- Lµm bµi tập 1; 2(b,c), 3 (Sgk- T103).
- Xem trớc các phần III vµ IV.
---TiÕt 43:
Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
....
11B3 ……… ………
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Biết đợc tính chất các số hạng và cơng thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp
số nhân.
- Hiểu đợc cách tính tổng n số hạng đầu của một cấp số nhõn.
- Vn dng gii bi tp linh hot.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Biết sử dụng các cơng thức và tính chất của cấp số nhân để giải các bài tốn: Tìm
các yếu tố còn lại khi biết ba trong năm yếu tố u1, un, n, q, Sn
<i><b>3. T duy, thái độ</b></i>
- Tù giác và tích cực trong học tập.
- T duy cỏc vấn đề của tốn học 1 cách lơgíc và hệ thng.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, phấn màu, thớc kẻ.
<i><b>2. Học sinh</b></i>: Học bài + bảng nhóm.
<b>iii. Tiến trình bài dạy</b>
<i><b>1:Kiểm tra bài cò</b></i>
<b>Câu hỏi: Phát biểu nội dung định nghĩa cấp số nhân và định lý 1.</b>
2 Bài mới
hoạt động của thầy và trị nội dung chính
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất các</b></i>
<i><b>số hạng của cấp số nhân</b></i>
GV:Chia lớp thành 4 nhóm để thực hiện
H3
Häc sinh th¶o ln nhãm 5, và ghi kết
quả vào bảng phụ
i din nhóm trình bày kết quả, đại
diện nhóm khác nhận xét
GV: Nhận xét và chính xác hố kết quả.
GV: Đa ra định lý 2
HS: Ghi nhận kiến thức
Xem Chứng minh định lý
<b>III. TÝnh chất các số hạng của cấp số</b>
<b>nhân</b>
H3
a) năm số hạng đầu của nó là:
-2,1,
1 1 1
, ,
2 4 8
b) ta cã
2 <sub>2</sub>
1 3 3 2 4
2 <i>u u u</i>. , <i>u u</i>
<i><b>* Định lý 2: (SGK)</b></i>
2
1. 1, 2
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>k</i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng thức</b></i>
<i><b>tính n số hạng đầu tiên của cấp số</b></i>
<i><b>nhân</b></i>
GV: Gäi HS tr¶ lêi H4
GV: Dẫn dắt HS tiếp cận đến định lý
Đa ra nội dung định lý 3
HS: Xem vÝ dô 4(SGK)
GV:Hãy xác định công bội q = ?
HS: q =
1
3
TÝnh S = ?
HS: …
hay <i>uk</i> <i>uk</i>1.<i>uk</i>1
<b>V. Tæng n số hạng đầu của một cấp số</b>
<b>nhân</b>
H4
Tổng các hạt thóc ở 11 ô đầu tiên:
S = 1 + 2 +22<sub> +</sub><sub>+2</sub>10<sub>=2047</sub>
<i><b>* Định lý 3:</b></i>
Cho cấp số nhân (un) với công bội q 1 .
Đặt Sn = u1 + u2 +…+ un
Khi đó
1(1 ) <sub>(6)</sub>
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>q</i>
<i>s</i>
<i>q</i>
H4
TÝnh tæng 2
1 1 1
1 ...
3 3 3<i>n</i>
<i>S</i>
S =
1
1
1
1 1 ( )
3 1
3 <sub>1 ( )</sub>
1 2 3
1
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i><b>3: Cñng cè</b></i>
Cho cÊp sè nh©n (un) biÕt u1 = -2, q = -3.
a) TÝnh u5 =?
A.24; B. -24; C. -162; D. 162;
b) TÝnh S4 =?
A. -40; B. 40; C. 12; D. 21;
<i><b>4: Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>
- Học bài theo vở ghi + sgk.
- Xem lại các ví dụ đã chữa
- Lµm bµi tËp: 4, 5, 6 (SGK – T104)
Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên häc sinh v¾ng
....
……… 11B3 ……… ………
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Học sinh biết đợc các kiến thức cơ bản của “Cấp số nhân".
- Hiểu đợc các cơng thức tìm số hạng tổng qt và cơng thức tính tổng n số hạng
- Vận dụng gii c thnh tho bi tp trong SGK.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Có kĩ năng giải thành thạo bài tốn dạng: tìm số hạng tổng qt, tìm số hạng đầu
và cơng bội. Tính đợc tổng n số hạng đầu của một cấp s nhõn.
<i><b>3. T duy, thỏi </b></i>
- Tự giác và tích cực trong học tập. Cẩn thận trong tính toán và trong trình bầy
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>: Giáo án, SGK, phấn màu, thớc kẻ
<i><b>2. Học sinh</b></i>: Học bài, làm bài tập, bảng nhóm.
<b>III. tiến trình bài dạy</b>
<b>1: Kiểm tra bài cũ</b>
- Thông qua bài giảng.
2 : Bài mới
Hot ng ca thy v trũ nội dung chính
<i><b>Hoạt động 1: Củng cố cơng thức tìm</b></i>
<i><b>số hng tng quỏt.</b></i>
GV: Nêu bài tập gọi 3 HS lên bảng làm,
mỗi HS làm một ý
HS: Lên bảng làm, HS khác làm vào
nháp nhận xét
GV: Đánh giá. Chính xác hoá kiến thức
Củng cố công thức: un= u1qn-1
- Bit 2 trong 4 đại lợng:
un, u1, q, n
Tính 2 đại lợng còn lại
- Uốn nắn cách biểu đạt của học sinh
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố cơng thức </b></i>
<i><b>tính tổng n số hạng đầu của CSN</b></i>
GV: Chia nhóm, yêu cầu HS hoạt động
nhóm (5')
HS: Hoạt động nhóm. Tìm phơng án trả
lời. Cử đại diện trình bầy
GV: -Uốn nắn cách biểu đạt của học
sinh.
- Củng cố định nghĩa cấp số nhân, cơng
thức của số hạng tổng qt, cơng thức
un + 1 =qun, un + 1 = u1qn
Sn =
n
1
u (1 q )
1 q
GV: Nêu bài tập 5
HS: Đọc, nghiên cứu đề bài
<b>Bµi 2 (SGK - 103)</b>
Cho cấp số nhân ( un).với công bội q
a) Biết u1 = 2, u6 = 486. T×m q ?
b) BiÕt q =
2
3 , u4 =
8
21 . T×m u1 ?
c) BiÕt u1 = - 3, q = - 2. Hái số - 768 là số
hạng thứ mấy ?
Giải
áp dụng công thøc un= u1qn-1 ta cã:
a) 486 = 2q5<sub> suy ra q</sub>5<sub> = 243 </sub><sub></sub><sub> q = 3</sub>
b)
8
21 = u1. (
2
3 )3 <sub></sub><sub> u</sub>
1 =
8 8 9
:
21 27 7
n = 9
<b>Bµi 4 (SGK - 104):</b>
Tìm cấp số nhân có 6 số hạng, biết rằng
tổng của 5 số hạng đầu là 31 và tổng của
5 số hạng sau là 62
Giải
Theo gt: u1 + u2 + u3 + u4 + u5 = 31 ( 1 )
vµ u2 + u3 + u4 + u5 + u6 = 62 ( 2 )
Nhân cả hai vế của ( 1 ) với q ta đợc:
u1q + u2q + u3q + u4q + u5q = 31q
Hay theo định nghĩa của cấp số nhân, ta
có: u2 + u3 + u4 + u5 + u6 = 31q
Suy ra: 62 = 31q Hay: q = 2
- L¹i do:
5
1
5 1
u (1 2 )
s 31 u 1
1 2
Nên ta có cấp số nhân: 1; 2; 4; 8; 16; 32
<b>Bµi 5 (sgk -104) </b>
GV:- Phân tích giả thiết của bài toán.
- Lập chơng trình giải bài toán.
Phỏt vn: Cụng thc ca s hạng tổng
quát của cấp số nhân thiết lập đợc trong
bài toán ?
HS: un + 1 = = u1qn
GV: Sau 5 năm thì dân số của tỉnh đó là
bao nhiêu?
HS: …
GV: Sau 10 năm dân số của tỉnh đó là?
HS: …
Biết rằng số dân của tỉnh hiện nay là 1,8
triệu ngời. Hỏi với mức tăng nh vậy thì
sau 5 năm, 10 năm số dân của tỉnh đó là
bao nhiêu ?
Gi¶i
Gọi số dân của tỉnh đó là N ( N )
Sau 1 năm số dân của tỉnh đó tăng thêm
1,4%N
Vậy số dân của tỉnh đó vào năm sau là:
N + 1,4%N = 101,4N
Số dân của tỉnh đó sau mỗi năm lập thành
một cấp số nhân:
N ;
101, 4
N
100 <sub> ; </sub>
2
101, 4
<sub> ; ...</sub>
- Theo giả thiết N = 1, 8 triệu nên:
+ Sau 5 năm số dân của tỉnh đó là:
5
101, 4
1,8 1,9
100
<sub> triÖu ngêi</sub>
+ Sau 10 năm số dân của tỉnh đó là:
10
101, 4
1,8 2,1
100
<sub> triÖu ngêi</sub>
<b>3: Củng cố</b>
Cho cấp số nhân có 7 số hạng, có u1=-6 u2 = 3.
a) TÝnh u7 =?
A.
1
2 <sub>; B. </sub>
-1
2 <sub>; C. </sub>
3
32
; D.
3
32 <sub> ;</sub>
b) TÝnh S7 =?
A.
129
32 <sub>; B. </sub>
-129
32 <sub>; C. </sub>
129
64 <sub>;</sub>
<b>4: Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Lµm bµi tËp 4, 5, 6, 8, 9 ( sgk phần ôn tập ch¬ng III)