Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE CUONG ON TAP 12CO BAN1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.38 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 12 – BAN CƠ BẢN</b>


<b>HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010-2011</b>



<b>I, NỘI DUNG ÔN TẬP</b>
<b>1, Hàm số:</b>


- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số đã học


- Một số bài tốn về hàm số (tính đồng biến, nghịch biến, cực trị, giá trị lớn nhất , nhỏ nhất)
- Một số bài toán về đồ thị hàm số (tiệm cận, giao điểm của hai đồ thị,bài toán tiếp tuyến của
đồ thị…)


<b>2, Hàm số mũ và hàm số lơgarit:</b>


- Luỹ thừa, các phép tốn và tính chất của luỹ thừa


- Định nghĩa lơgarit, tính chất của lơgarit và đổi cơ số của lôgarit


- Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit: định nghĩa, đạo hàm, sự biến thiên và đồ thị
- Phương trình mũ và phương trình logarrit


<b>3, Thể tích của khối đa diện</b>


- Bài tốn tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ
- Bài tốn tìm tỉ số thể tích của hai khối đa diện
<b>4, Mặt nón, mặt trụ và mặt cầu</b>


- Bài tốn tính diện tích xung quanh, tồn phần của các hình nón, hình trụ và thể tích của các
khối tương ứng.


- Bài tốn xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp đa diện


<b>II, HỆ THỐNG BÀI TẬP</b>


<i><b>A. Bài tập trong sách giáo khoa</b></i>


<i>Yêu cầu các em học sinh cần xem lại hệ thống bài tập trong sách giáo khoa có liên quan đến</i>
<i>những nội dung kiến thức đã nêu ở trên</i>


<i><b>B. Một số bài tập tham khảo</b></i>


<b>Bài 1 Bài toán về hàm số và đồ thị</b>
<b>1, Cho hàm số </b>


3
2
)
1
2
(
)
2
(
3


1 3<sub></sub> <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


a, Với các giá trị nào của m, hàm số đồng biến trên R?


b, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m=1
<b>2, Cho hàm số </b> ( ) 3 3 2 3(2 1) 1








<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f</i>


a, CMR với mọi giá trị của m, đồ thị (Cm) của hàm số đã cho và đường thẳng y=-2mx+4m+3
ln có một điểm chung cố định


b, Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng đã cho và đường cong (Cm) cắt nhau tại ba
điểm phân biệt


c, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m=-1
<b>3, Cho hàm số </b> 3 ( 1) 2 2( 1) 2










<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>


a, CMR với mọi giá trị của m, đồ thị (Cm) của hàm số đã cho luôn đi qua một điểm cố định
b,Viết phương trình tiếp tuyến của các đường cong (Cm) tại điểm cố định đó.


<b>4,Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>mx</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


     


a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m=1.
b, Xác định m để hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )khơng có cực trị.


<b>5, Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b,Tìm tất cả các đường thẳng đi qua điểm M(4;4) và cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.
<b>6, a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b> 4 4 2 3




<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


b, Từ đồ thị (C) suy ra cách vẽ đồ thị của hàm số: 4 4 2 3






<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


c, Tìm các giá trị của m sao cho phương trình 4 4 2 3 3 2 0







 <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <sub> có 8 nghiệm phân biệt</sub>


<b>7, a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số </b> 4 2 2 3




 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


b, Với giá trị nào của m, đường thẳng y=8x-2-m là tiếp tuyến của đường cong (C)?
<b>8. Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>(1</sub> <i><sub>m x</sub></i><sub>)</sub> 4 <i><sub>mx</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


    



a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -1.
b) Xác định các giá trị của tham số m để hàm số có ba cực trị.
<b>9. Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>2 2 <sub>1</sub>


   với m là tham số
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.


b) Tìm m để đồ thị hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân.
<b>11. Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


  


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Dựa vào đồ thị (C), hãy xác định các giá trị m để pt: <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


   có bốn nghiệm phân


biệt.


<b>12. Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1) (</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2


   có đồ thị (C).


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.


b) Dựa vào (C), hãy biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


   



<b>13. Cho hàm số y = x</b>4<sub> - 2x</sub>2<sub> - 1</sub>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ -2 ; 0 ]


<b>14, Cho hàm số </b> 4 2


2( 1) 2 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m=0.
b) Xác định tham số m để pt <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1 0</sub>


      có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp


số cộng.


<b>15, a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số: </b> <sub>2</sub>4




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


b, Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến có hệ số góc là -2
c, Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng <i>y</i> <i>x</i><i>m</i>



2
1


là tiếp tuyến của (H)
<b>16, Cho hàm số</b>


1
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (H) của hàm số đã cho


b, CMR với mọi m khác 0, đường thẳng y= mx-3m cắt đường cong (H) tại hai điểm phân
biệt, trong đó có ít nhất một giao điểm có hồnh độ lớn hơn 2


<b>17. Cho hàm số: </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Viết phương trình tiếp tuyến  với (C) đi qua A (0 ; 2)
<b>18, Cho hàm số </b> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số


b) Viết phương trình tiếp tuyến  với (C) biết  vng góc với đường thẳng d: x – 2y = 0
<b>19. Cho hàm số </b>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>20, Cho hàm số </b> 2


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 a) Khảo sát hsố và vẽ đồ thị. b) Tìm trên đồ thị của hàm số điểm M sao
cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang.
<b>21, Cho hàm số: </b> 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị (H) và đường thẳng d: y = - x + m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (H).


b) Chứng minh rằng d luôn cắt (H) tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh của (H).
<b>22, Cho hàm số </b>



<i>-ax b</i>
<i>y</i>



<i>x d</i>





a) Tìm a, b, d biết đồ thị (H) của hàm số đã cho đi qua các điểm
(0; 3); (1; 2); (3;0)


2


<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>


b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với a, b, d vừa tìm được.
<b>23, Cho hàm số </b><i>y</i> <i>mx</i> 3


<i>x n</i>





a) Tính m, n để đồ thị (H) của hàm số nhận đường thẳng y=2 làm tiệm cận ngang, nhận
đường thẳng x=2 làm tiêm cận đứng.


b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m, n vừa tìm được.


c) Gọi M là giao điểm của (H) với trục hoành và N là giao điểm của (H) với trục tung. Viết
phương trình đường thẳng MN.



d) Viết phương trình và vẽ tiếp tuyến với (H) tại M và N. Tìm tọa độ giao điểm của các tiếp
tuyến.


<b>24, Cho hàm số </b> 4 ( )


1 <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>
 




a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m=4.


b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (-1 ;0) có hệ số góc k. Biện luận theo k số
giao điểm của (C) và d.


<b>25, Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 có đồ thị (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).


b) Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tọa độ ngun.


c) Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách từ đó đến 2 đường tiệm cận của (C)
là nhỏ nhất.


d) Đường thẳng d đi qua A(1 ;1) có hệ số góc k. Định k để d cắt (C) tại 2 điểm thuộc 2 nhánh
của đồ thị.


e) Lập pt tiếp tuyến vơi (C), biết tiếp tuyến đó song song với đường phân giác của góc phần
tư thứ nhất.


<b>26, Cho hàm số:</b>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 có đồ thị (H) và Parabol (P):


2


<i>y ax</i> <i>bx</i> a) Khảo sát và vẽ đồ thị (H).
b) Xác định a và b để (P) tiếp xúc (H) tại gốc toạ độ O và cắt (H) tại điểm A có hoành độ bằng 5.


<b>27, Cho hàm số:</b> 2 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 (đồ thị (C)). a) Khảo sát hàm số. b) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận.
Tìm <i>M</i> ( )<i>C</i> sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A, B để chu vi <i>IAB</i>nhỏ nhất.


<b>28. Cho hàm số:</b> 2 3
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 đồ thị (C) a) Khảo sát hàm số. b) Bằng phương pháp đồ thị hãy biện
luận theo m số nghiệm của phương trình: 2


2 3


log
3



<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>29, Cho hàm số:</b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 (đồ thị (C)). a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b) CMR <i>m R</i> đt
:


<i>d y</i> <i>x m</i> <sub>luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm m để AB = 2 2</sub>
<b>30. Cho hàm số:</b> 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đồ thị (C). a) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị (C). b) CMR: đường thẳng
d: y = x + m luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt nằm trên hai nhánh của (H). Tìm m để khoảng cách
giữa 2 điểm đó là ngắn nhất.



<b>31, Cho hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 a) CMR đồ thị hàm số nhận các đt y=x+2 và y=-x làm các trục đối xứng.
b) Tìm N thuộc đồ thị sao cho tổng khoảng cách từ M đến các trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>32, Tìm cực trị của mỗi hàm số sau: </b>1, y= 2


2 1


<i>x</i> <i>x</i>  2,<i>y</i><i>x</i> 16 <i>x</i>2 3,<i>y</i> 12 <i>x</i>2 , 4,<i>y</i>63 <i>x</i>2  <i>x</i>


5,<i>y</i> 3 2 cos<i>x c</i> os2<i>x</i> 6,<i>y</i>sin2<i>x</i> 3 cos ,<i>x x</i>

<sub></sub>

0;

<sub></sub>

7, <sub>2</sub>


10
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


3
2
8,
6
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


3


9,<i>y</i>(7<i>x</i>) 5 <i>x</i>


<b>33, Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của:</b>1, ,

2;5



2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


1


2, 3 , 2;


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    







2


3,<i>y</i> <i>x</i>  4<i>x</i> 5,<i>x</i> 2;3 4,f(x) x<sub>2</sub> 1


x 1


+
=


+


2


5,f(x)= -x x - 2x+26, 1 , ;5


sinx 3 6


<i>y</i> <i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


3


7, 2sin sin 2 , 0;


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i><sub> </sub> <sub></sub>



  8,<i>y</i> 5 2 , <i>x x</i> 

4;1



2


9,<i>y</i><i>x</i> 1 <i>x</i> 10,<i>y</i> 5 2 , <i>x x</i> 

4;1



2


11,<i>y</i> <i>x</i> 16 <i>x</i> 12,<i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>212<i>x</i>1,<i>x</i> 

3;2

13,<i>y c</i> os3<i>x</i> 6cos2 <i>x</i>9 cos<i>x</i>1


3


14,<i>y</i>sin <i>x c</i> os2<i>x</i>sinx 15,<i>y</i>2 cos2<i>x</i>2cos<i>x</i>1 16,<i>y c</i> os 22 <i>x</i> sin x cos<i>x</i>2


<b>Bài 2 Bài toán về hàm số mũ và hàm số lơgarit</b>


<b>1, Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:</b> , log( 3 3 2 2 )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>a</i>   


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>b</i>




4
1
2
log
, <sub>3</sub>
1
)
2
(
log
,
2


1  


 <i>x</i>


<i>y</i>


<i>c</i> <sub> </sub> <sub>2</sub>


5
2
1
log


, <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>8</sub> 






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>d</i>
5
9
log
)
4
3
(
log
,
2
2
8






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>e</i>
4
4
log
3
)
6
5
(
log


, 2 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>3</sub>


3 <sub></sub>






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>f</i> <sub> </sub> , log

(2 2)(31 9)







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>g</i>
3
)
1
(
3
, 

 <i>x</i>
<i>y</i>


<i>h</i> <b><sub> </sub></b> <sub>,</sub> 4 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>




 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>i</i> <b> </b> <sub>,</sub> <sub>(</sub> 3 <sub>27</sub><sub>)</sub>3





 <i>x</i>


<i>y</i>



<i>j</i> <b> </b> 6


1


2 <sub>6</sub><sub>)</sub>


(


,<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i> <b> </b><i>l</i>,<i>y</i>(<i>x</i>3  3<i>x</i>2 2<i>x</i>)<i>e</i>


<b>2, Tìm điều kiện của m để mỗi hàm số sau xác định với mọi số thực x:</b>


)
2
log(
, 2




 <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>a</i> <sub> </sub>
)
3
2


(
log
1
,
2


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>b</i>





 <sub> </sub><i><sub>c</sub></i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i> <sub></sub><sub>log</sub> <sub>log</sub>

<sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><sub>)</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>m</sub></i>


3


2


<b>3, Rút gọn các biểu thức sau (với giả thiết các biểu thức đã có nghĩa) </b>



<i>e</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>a</i>

<i>A</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
log
2
ln
3
log
3
ln
2
log
ln
log


ln 2 2 2










4
5
4


1
4
9
4
1
2
1
2
1
2
3
2
1
1
2
2
1
2
1
:
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>B</i>






































































 3 3 3


1
3
1
6
6
3
1
3
1
2
:
:
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>C</i>


<b>4, Tính:</b> 3


3
1
3


1
3


1 log 400 3log 45
2


1
6
log


2  





<i>A</i> <sub> </sub> 2log94 log1258 log72


1
4
1
49
.
25


81 <sub></sub>









 
<i>B</i>
5
1
25
,
0
4
3


32
19
7
810000
16
1
















<i>C</i>


<b>5, Tìm giá trị lớn nhất của mỗi hàm số sau:</b> <sub>,</sub> <sub>10</sub>  1


 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>a</i> <i><sub>b</sub></i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><i>cos</i>2<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6, Tìm GTNN của mỗi hàm số sau:</b><i><sub>a</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>e</sub></i><i>x</i>





, <i><sub>b</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>x</i> <i>x</i>



2 1 23


, <sub>,</sub> <sub></sub> <i>x</i>21


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>c</i> 
<i>x</i>
<i>s</i>
<i>co</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>d</i><sub>,</sub> <sub>5</sub>sin2 <sub>5</sub> 2





<b>7, Giải các phương trình sau:</b>


0


)
1
ln(
ln


, <i>x</i> <i>x</i> 


<i>a</i> <i>b</i>,ln(<i>x</i>1)ln(<i>x</i>3) ln(<i>x</i>7)0 <i>c</i>,log<i>x</i> log<i>x</i>2 log9<i>x</i>




3
4 <sub>log</sub><sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>log</sub>
log


, <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>   



3
2
log
2
)
3
)(
2
(
log



, <sub>4</sub> <sub>4</sub>








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>e</i> <i>f</i>,log 3(<i>x</i> 2)log5 <i>x</i>2log3(<i>x</i> 2)


0
1
)
10
6
(
log
)
3
(
log


, 2 <sub>2</sub>



2 <i>x</i>   <i>x</i>  


<i>g</i> <i>h</i>,ln(4<i>x</i> 2) ln(<i>x</i> 1)ln<i>x</i> ,ln3 3ln2 4ln 12 0






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>i</i>
2
log
log
log
log


, <sub>4</sub> <sub>2</sub> <i>x</i> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <i>x</i>


<i>k</i> 1
log
2
2
log
4
1
,
2
2






 <i>x</i> <i>x</i>


<i>l</i> <i>m</i>,12log<i>x</i>25log5(<i>x</i>2)


3
log
3
2
3
log
3
10
100
,<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<i>n</i> <i>p</i>,<i>x</i>log9 9log<i>x</i> 6
<b>8, Giải các phương trình sau:</b>


 
3
5
3
3
2
3
1


1
75
,
0
,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>









 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> 










 3 2


2
2
3
7
7
1


, <sub>,32</sub> 75 <sub>0,25.125</sub> 173


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


 


 <sub></sub>  <i>d</i>,5<i>x</i>1 6.5<i>x</i>  3.5<i>x</i>1  520


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>e</i>, 3 2 2 3 32 2 102 <i>f</i>,3<i>x</i>13<i>x</i>2 3<i>x</i>39.5<i>x</i>5<i>x</i>15<i>x</i>2 <i>g</i>,2log3<i>x</i>2.5log3<i>x</i> 400
0
17
.
7


17
.
5
7
5


, 2 2







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>h</i> <sub> </sub><i>i</i>,4.9<i>x</i> 12<i>x</i>  3.16<i>x</i> 0 <i>j</i>, 8<i>x</i> 2.4<i>x</i> 2<i>x</i>  20 ,3 .2 1 72






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<b>9, Giải các phương trình sau:</b><i><sub>a</sub></i><sub>,3</sub>5 2 <i>x</i> <sub>1</sub>





2 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


1
, 4
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
 
 

 
 


3 2 7 1 3


,6 <i>x</i> 2 .3<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>    


 <i>d</i>,152<i>x</i>3 53<i>x</i>1.3<i>x</i>5


2
2 2
,
5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>

   


   
   
2
3
1
1
, 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


 

 
 
2 1


, 2<i>x</i> 4<i>x</i>


<i>g</i>  




2 1
1


4 2 8



, 8
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>


 


 <sub>,9.243</sub> 57 <sub>2187</sub> 173


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>i</i>


 


 <sub></sub> 


<b>10, Giải các pt sau:</b><i>a</i>, log4<i>x</i> 3 1 <i>b</i>, log2<i>x</i>log3<i>x</i> 1 log2 <i>x</i>log3<i>x</i> <i>c</i>, log (2

<i>x</i>4)(<i>x</i>2)

6


2 2 2


3 1


,log log 0



1
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 4 3 14 13


1 1


, log log log log


1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  1<sub>3</sub> 2


1 2


,log log 0


1
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i>



 

 

 
2


,log( 1) log(5 2 )


<i>g</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


<b>11, Cho ba số dương a, b, c đôi một khác nhau và khác 1. CMR:</b><i>a</i><sub>,</sub><sub>log</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i>b<sub>c</sub></i> <sub>log</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub>c</i>




1
log
log
log


, <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> c, Trong 3 số <i><sub>a</sub></i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
2


2 <sub>,</sub><sub>log</sub> <sub>,</sub><sub>log</sub>


log <sub> ln có ít nhất một số lớn hơn 1</sub>


<b>12,Tính đạo hàm của các hàm số sau trên tập xác định của nó</b>


<i>x</i>
<i>e</i>


<i>y</i>


<i>a</i><sub>,</sub> 3<i>x</i>1<sub>cos</sub><sub>2</sub>


 , ln 3 1




 <i>x</i>


<i>y</i>



<i>b</i> <i>c</i>,<i>y</i> log<sub>2</sub>(<i>x</i>2 <i>ex</i>) <i>d</i> <i>y</i> <i>x</i><i>cosx</i>


5sin


, <sub> </sub><i>e</i>,<i>y</i>(1ln<i>x</i>)ln<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>f</i>, ln


)
1
ln(


, 2 2



<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>g</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>y</i>


<i>h</i> <sub></sub>





, <i><sub>i</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>e</sub></i><i>x</i>





( 2 2)


, 2


<i><sub>k</sub></i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>(sin</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>co</sub><sub>sx</sub></i><sub>)</sub><i><sub>e</sub></i>2<i>x</i>




 <i><sub>h</sub></i> <i><sub>y</sub></i> <i>x</i> <i><sub>e</sub>x</i>



<sub>2</sub>


,


3 <sub>4</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


,<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>



<i>i</i> 4


1


2 <sub>3</sub><sub>)</sub>


(


,<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>j</i> <i>k</i>,<i>y</i>(<i>x</i>2  3<i>x</i>2) 5 <sub>(</sub> 3 <sub>8</sub><sub>)</sub>3


1
,


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>l</i> <sub> </sub><i><sub>m</sub></i><sub>,</sub><i><sub>y</sub></i> 5 <sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2






<b>13, Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình </b>

<sub> </sub>

4
2


4
2



2
1


2   <sub></sub>




<i>m</i>
<i>x</i>
<i>mx</i>


có nghiệm duy nhất


<b>14, Giải các phương trình sau:</b><i>a</i>,4<i>x</i> 5<i>x</i> 9 <i>b</i>,9<i>x</i> 2(<i>x</i> 2).3<i>x</i> 2<i>x</i> 50 <i>f</i>,log<sub>2</sub>(1 <i>x</i>)log<sub>3</sub> <i>x</i>
)
1
2
(
2
)
3
(
2
.


,<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i>c</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>d</i>,log<sub>4</sub> 4 ,log( 2 6) log( 2) 4







 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>e</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
1


log
16


, 


<b>Bài 3 Bài toán về thể tích của khối đa diện và mặt cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

N. Thiết diện là hình gì? b, Thiết diện chia hình chóp thành 2 khối đa diện nào. c, Tính thể tích
hình chóp S.ABCD theo a d, CMR .



.


1
2


<i>S AMD</i>
<i>S ABD</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  từ đó suy ra <i>VS AMD</i>. theo a


<b>2, Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc B bằng 60</b>0<sub>, SA vng </sub>


góc mp (ABCD), SA =


2


<i>a</i>


, gọi K là chân đường vng góc hạ từ A xuống SO.
a, Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a


b, Chứng minh tam giác SOD vng tại O và AK vng góc với mặt phẳng (SBD)
c,Tính thể tích của khối chóp A .SBD theo a


<b>3, Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA= 2a, tam giác ABC vng ở C có AB=2a, góc CAB </b>
bằng 300<sub>.Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SC. B’ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng </sub>
(SAC).


a, Mặt phẳng (HAB) chia khối chóp thành hai khối chóp.Kể tên hai khối chóp có đỉnh H;


b, Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a


c, Chứng minh <i>BC</i> (<i>HAC</i>);


d, Tính thể tích khối chóp H.AB’B theo a


<b>4, Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vng tại B và AB=a, BC=2a, </b>
AA’=3a. Một mặt phẳng (P) đi qua A và vng góc với CA’ lần lượt cắt các đoạn thẳng CC’ và
BB’ tại M, N


a, Tính thể tích khối chóp C.A’AB theo a
b, CMR AN, A’B vng góc với nhau
c, Tính thể tích khối tứ diện A’AMN theo a
d, Tính diện tích tam giác AMN theo a


<b>5, Cho hình chóp S.ABV có đáy ABC là 1 tam giác đều cạnh a, SA bằng h và vng góc với đáy. </b>
Gọi H và I lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC


a, CMR IH vng góc với mp(SBC)


b, Tính thể tích khối tứ diện IHBC theo a và h


<b>6, </b>Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Gọi E là trung


điểm của BC.


a, Chứng minh mp(SOE) vng góc với mp(SBC).


b, Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên (SBC), biết OH= a/4.Tính góc tạo bởi (SBC) và
(ABCD).



c, Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a, từ đó tính tỉ số thể tích của khối tứ diện HOBC và
thể tích của khối chóp S.ABCD theo a


<b>7, Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AA’= h, AB= a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các </b>
cạnh AB, AC và CC’. Mp(MNP) cắt cạnh BB’ tại Q. Tính thể tích V của khơi đa diện PQBCNM
theo a và h


<b>8, Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và </b><i>SA</i>(<i>ABC</i>).


a) Gọi O là trung điểm của SC. Chứng minh: OA = OB = OC = SO. Suy ra bốn điểm A, B, C, S
cùng nằm trên mặt cầu tâm O bán kính


2


<i>SC</i>
<i>R</i> .


b) Cho SA = BC = a và <i>AB</i><i>a</i> 2. Tính bán kính mặt cầu


<b>9, Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </b>


a, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và <i>SA</i><i>a</i> 3. Gọi O là tâm hình vng ABCD và Klà hình chiếu của Btrên SC


a) Chúng minh ba điểm O, A, K cùng nhìn đoạn SB dưới một góc vng. Suy ra năm điểm S, D,
A, K B cùng nằm trên mặt cầu đường kính SB.


b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu nói trên.


<b>10, Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b.</b> tính thể tích của khối nón


<b>12, Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a.</b>
a/Tính diện tích xung quanh và của hình nón b/Tính thể tích của khối nón


<b>13, Một hình nón có đường sinh là l=1 và góc giữa đường sinh và đáy là 45</b>0
a. Tình diện tích xung quanh của hình nón b. tính thể tích của khối nón.


<b>14, Trong khơng gian cho tgiác OIM vng tại I, góc IOM bằng 30</b>0<sub> và cạnh IM = a. khi quay tam </sub>
giác OIM quanh cạnh góc vng OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón trịn xoay.
a/ Tính diện tích xung quanh của hình nón trịn xoay. b/ Tính thể tích của khối nón trịn xoay
<b>15, Cho hình nón đỉnh S đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng </b>


cách từ điểm O đến AB bằng a và SAO = 300<sub> , SAB = 60</sub>0<sub>. </sub>


a.Tính độ dài đường sinh và diện tích xung quanh theo a b, Tính thể tích của khối nón
<b>16, Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Tính thể tích của khối nón đó.</b>
<b>17, Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO = h </b>


và góc SAB =

(

> 450<sub>). Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đtrịn đáy </sub>
ngoại tiếp hình vng ABCD.


<b>18, Một khối trụ có bán kính r = 5cm, khoảng cách hai đáy </b>


bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách trục 3cm.
a.Tính diện tích của thiết diện và diện tích xung quanh b. Tính thể tích khối trụ
<b>19, Thiết diện chứa trục của khối trụ là hình vng cạnh a</b>


<b>a.</b> Tính diện tích xung quanh của hình trụ b. Tính thể tích khối trụ



<b>20, Trong khơng gian cho hình vng ABCD cạnh a. Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh</b>
AB và CD. Khi quay hình vng đó xung quanh trục IH ta được một htrụ trịnxoay


a/Tính d tích xung quanh của hình trụ. b/Tính thể tích của khối trụ


<b>21, Một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 nội tiếp một khối trụ. </b>
Tính thể tích khối trụ đó


<b>22, Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c nội tiếp trong một khối trụ. </b>
a. Tính thể tích của khối trụ. B. Tính diện tích xung quanh của hình trụ
<b>23, Một khối trụ có chiều cao bằng 20cm và có bán kính đáy </b>


bằng 10cm. Người ta kẻ hai bán kính OA và O’B’ lần lượt trên hai đáy sao cho chúng hợp với
nhau một góc 300<sub>. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng chứa đường thẳng AB’ và song song với trục </sub>
OO’ của khối trụ đó. Hãy tính diện tích của thiết diện.


<b>24, Một hình trụ có bán kính đáy R và đường cao bằng </b><i>R</i> 3;


A và B là hai điểm trên hai đường tròn đáy sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là 300<sub>.</sub>
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của h trụ.


b) Tính thể tích của khối trụ tương ứng.


<b>25, Một hình trụ có bán kính đáy R và có thiết diện qua trục là </b>
một hình vng.


a/Tính diện tích xung quanh của h trụ. b/Tính thể tích của khối trụ tương đương.

<b>MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO</b>




<b>Trường THPT Vân Nội ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009</b>
<b>MƠN TỐN 12 - Thời gian: 90 phút</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO HỌC SINH CẢ HAI BAN (6,0 điểm) </b>


<b> Câu I</b> (3 điểm) Cho hàm số


1
3
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2, Cmr đthẳng d có phương trình: <i>y</i><i>x</i><i>m</i><sub> có 2 điểm chung phân biệt với đồ thị (C), với mọi giá trị của m</sub>


<b> Câu II</b> (1 điểm)


1, Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>e</i>2<i>x</i>  4<i>ex</i> 3 trên [0;ln4]
2, Cho hàm số


1
ln



1
ln
)
(






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> <sub> . Tính </sub> <i><sub>f</sub></i>'(<i><sub>e</sub></i>2)


.


<b> Câu III</b> (2 điểm) Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn:


1, log ( 2 2 2) log (6 16) 1 0









 <i>x</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>A, Học sinh ban khoa học tự nhiên </b></i>


<b> Câu IVa</b> (1 điểm)


Tìm tất cả các giá trị của m sao cho có đúng hai giá trị phân biệt cùng dấu của x thoả mãn: 2


)
1
log(


)
log(



 <i>x</i>
<i>mx</i>


<b> Câu Va</b> (3 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vng góc


với mặt phẳng đáy và SA = a. Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 600<sub> .</sub>


1, Tính thể tích khối chóp S.ABC 2, Tìm tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.


<i><b>B, Học sinh ban cơ bản và ban khoa học xã hội</b></i>


<b> Câu IVb</b> (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: 27 2.32 1 3 2 0







 <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<b> Câu Vb</b> (3 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và tam giác SAC là tam giác đều .


1, Tính diện tích một mặt bên của hình chóp S.ABCD 2, Tính thể tích khối chóp S.ABCD.


<b>Trường THPT Vân Nội ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009-2010 TOÁN 12 - TG: 100 phút</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO HỌC SINH CẢ HAI BAN (7,0 điểm) </b>


<b> Câu I</b> (3 điểm) Cho hàm số y = x3 3<i>x</i>24


1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


2, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song song với đường thẳng có phương
trình <i>y</i> 9<i>x</i> 4


<b> Câu II</b> (2 điểm) Tìm tất cả các giá trị của x thoả mãn:


1, <sub>5</sub>2<i>x</i>1 <sub>4.5</sub><i>x</i> <sub>1 0</sub>


   2,log<i>x</i>2  log(9<i>x</i>1) 1 0 


<b> Câu III</b> (2 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy


bằng 600<sub>.</sub>


1, Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a



2, Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a


<b>II. PHẦN RIÊNG DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN (3,0 điểm) </b>


<i>(Học sinh thuộc ban nào chỉ được làm phần dành cho ban đó)</i>


<i><b>A, Học sinh ban khoa học tự nhiên </b></i>


<b> Câu IVa</b> (2 điểm)


1, Tìm tất cả các giá trị của m sao cho có đúng một giá trị dương của x thoả mãn:


2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub> <sub>2</sub>


( 4) 2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x m</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


  

 


     


2, Tìm tập xác định của hàm số <sub>2</sub> 1


1 log( 3 6 6)


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    


<b> Câu Va</b> (1 điểm) Cho khối cầu có bán kính R. Tìm thể tích lớn nhất của khối trụ nội tiếp khối cầu (hai


đường tròn đáy của khối trụ thuộc mặt cầu) .


<i><b>B, Học sinh ban cơ bản </b></i>


<b> Câu IVb</b> (2 điểm)


1, Tìm tất cả các giá trị của m để pt log<sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub>(<i>x</i>2 4<i>mx</i>2 ) log<i>m</i>  <sub>2</sub><sub></sub> <sub>3</sub>(2<i>x</i> 1) 0 có nghiệm duy nhất.
2, Cho hàm số ( )<i>f x</i>  2log<i>x</i>7 . Tính giá trị biểu thức


2<sub>(1)</sub>


30. '(10)


ln10


<i>f</i>


<i>A</i> <i>f</i>  .


<b>Câu Vb</b> (1 điểm) Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác vng cân có cạnh huyền bằng 2<i>a</i>.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×