Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi hoc ky I 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP


---
ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(48 câu trắc nghiệm)</i>


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN THI: VẬT LÝ LỚP 12


<i>Ngày thi: 15/12/2009 </i>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề). </i>


(Đề thi gồm có: 05 trang)


Mã đề thi 101


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm


Câu 1: Phương trình dao động điều hịa của một vật là : x = 3 cos ( <i>t</i> )<i>cm</i>


3


20  . Vận tốc vật có
độ lớn cực đại là


A. vmax =  m/s. B. vmax = 60 m/s. C. vmax = 3 m/s. D. vmax = 0,6 m/s.



Câu 2: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp là <i>u</i><i>U</i> 2cos<i>t</i>và cường độ dịng
điện qua đoạn mạch đó là <i>i</i> <i>I</i> 2cos(<i>t</i>), với   0. Biểu thức tính cơng suất tiêu thụ điện
của đoạn mạch là A. P = U2I2cos2 B. P = UIcos C. P = R2I D. P = UI
Câu 3: Một đèn sợi đốt ghi 12V - 6W được mắc vào mạch xoay chiều có điện áp hiệu dụngU =
18V qua cuộn thuần cảm sao cho đèn sáng bình thường. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm và cảm kháng của nó lần lượt là


A. 6 5<i>V</i>;12 5. B. 6V ; 24. C. 6 3<i>V</i>;12 3. D. 6V ; 12.


Câu 4: Tại vị trí cân bằng của con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo dãn 4 cm. Kéo lò xo xuống dưới
cách vị trí cân bằng 1cm rồi bng vật ra. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống. Cho g = 10
m/s2. Gia tốc của vật lúc vừa buông ra bằng


A. 2,5m/s2. B. 0 m/s2 . C. 12,5m/s2. D. 2,5 cm/s2.
Câu 5: Đặt vào hai đầu cuộn dâycó độtự cảm L một hiệu điện thế <i>u</i><i>U</i> 2cos2<i>ft</i>.


Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách


A. giảm tần số f của hiệu điện thế u. B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây.
C. tăng hiệu điện thế u. D. giảm hiệu điện thế u.


Câu 6: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cost thì


cường độ dịng điện chạy qua nó có biểu thức là


A. ).


2
cos(



0 


 


 <i>t</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>i</i> B. 0 cos( ).




 


 <i>t</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>i</i>


C. 0 cos .


<i>t</i>
<i>R</i>


<i>U</i>


<i>i</i>   D. ).



2
cos(


0 


 


 <i>t</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>i</i>


Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu U=80V vào hai đầu đoạn mạch
gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm


L = <i>H</i>




6
,
0


, tụ điện có C = <i>F</i>


4



10


và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị điện
trở thuần là


A. 20Ω B. 40Ω C. 80Ω D. 30Ω
Câu 8: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là


A. 10Hz. B. 8Hz. C. 16Hz. D. 4Hz.


Câu 9: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. cực đại. B. bằng
2
<i>A</i>


. C. cực tiểu. D. bằng A


Câu 10: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con
lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc


A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 11: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng


A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng


C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì


A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha

/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha

/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. dịng điện xoay chiều khơng thể tồn tại trong đoạn mạch.


D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn
hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng


A. theo chiều âm quy ước. B. theo chiều dương quy ước.
C. theo chiều chuyển động của viên bi D. về vị trí cân bằng của viên bi.


Câu 14: Một sóng âm truyền trong khơng khí , trong số các đại lượng: biên độ sóng, vận tốc
truyền sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là


A. bước sóng. B. tần số sóng.


C. biên độ sóng. D. vận tốc truyền sóng.


Câu 15: Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2cos120<i>t</i>(V) có hiệu điện thế hiệu
dụng và tần số lần lượt là


A. 60 2 V; 120Hz B. 120V; 60Hz C. 120V; 50Hz. D. 60 2 V; 50Hz.
Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = A cos( )


3




<i>t</i> và x2 = A



cos( )


3
2


<i>t</i> là hai dao động
A. lệch pha


2




B. ngược pha C. cùng pha D. lệch pha
3




Câu 17: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
điện tích đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là


A. độ to của âm B. độ cao của âm C. cường độ âm D. mức cường độ âm.
Câu 18: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp là )( )


3
100
cos(
2


200 <i>t</i> <i>V</i>



<i>u</i>   và


cường độ dòng điện qua đoạn mạch là <i>i</i> 2cos(100<i>t</i>)(<i>A</i>). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
bằng


A. 143W B. 141W. C. 200W. D. 100W


Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất
điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí
có li độ x =


2
<i>A</i>


là A.


4
<i>T</i>


B.


2
<i>T</i>


C.


6
<i>T</i>


D.



3
<i>T</i>


Câu 20: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Sóng âm truyền trong khộng khí là sóng dọc.


D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.


Câu 21: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm,
nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g =
2 ( m/s2). Chu kì dao động của con lắc là


A. 1s. B. 1,6s. C. 0,5s. D. 2s


Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ 400g, lò xo khối lượng khơng đáng kể và có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có
chu kỳ là


A. 0,8s B. 0,6s C. 0,2s D. 0,4s


Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện
Nếu dung kháng Zc bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln


A. nhanh pha

/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha

/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm

/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha

/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.



Câu 24: Đặt một hiệu điện thế <i>u</i><i>U</i> 2cos<i>t</i> ( với u và  không đổi) vào hai đầu một đoạn
mạch R, L,C mắc nối tiếp, xác định. Dịng điện chạy trong mạch có


A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.


C. giá trị tức thời thay đổi cịn chiều khơng thay đổi theo thời gian.
D. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.


Câu 25: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4


cos( )( )


6 <i>cm</i>


<i>t</i> 


  và x1 = 4 cos( )( )


2 <i>cm</i>


<i>t</i> 


  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
là A. 2 cm B. 8cm C. 4 3<i>cm</i>. D. 4 2<i>cm</i>.


Câu 26: Chọncâu đúng.


Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có



A. cùng pha ban đầu B. cùng biên độ
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số


Câu 27: Một con lắc gồm lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có
khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là


A. T =
<i>k</i>
<i>m</i>


2 B. T =


<i>m</i>
<i>k</i>

2


1


C. T =
<i>m</i>


<i>k</i>


2 D. T =


<i>k</i>


<i>m</i>

2


1
Câu 28: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai?


A. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền
sóng gọi là sóng dọc.


B. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của
phần tử mơi trường.


C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều R, L, Cmắc nối tiếp, với điện trở thuần R = 10, độ tự cảm của
cuộn dây thuần cảm L = <i>H</i>




10
1


và điện dung của tụ điện C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos100t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng


pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị của C là
A. 10 .



3
<i>F</i>






B. .
2
10 4


<i>F</i>






C. 10 .


4
<i>F</i>






D. 3,18F


Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp


hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng


A. 40V. B. 10V. C. 20V. D. 30V.


Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi


B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
C. Li độ của vật tỷ lệ với thời gian dao động


D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng


Câu 32: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn,
khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hịa với chu kỳ 3s thì hịn
bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân
bằng là A. 0,25s B. 1,5s C. 0,5s D. 0,75s


II. PHẦN TỰ CHỌN: (8 câu, 2 điểm)


Thí sinh chọn một trong 2 nhóm câu: nhóm 8 câu (từ câu 33 đến câu 40) hoặc 8 câu (từ câu
41 đến câu 48).


Thí sinh học theo chương trình nào phải làm đề thi riêng cho chương trình đó.


A. Nhóm 8 câu thuộc chương trình chuẩn: (từ câu 33 đến câu 40)


Câu 33: Tốcđộ truyền sóng trong một mơi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào
A. bản chất mơi trường và cường độ sóng. B. bản chất mơi trường và năng lượng sóng.
C. bản chất mơi trường và biên độ sóng. D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.
Câu 34: Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng ?



Dịng điện xoay chiều chạy trên đoạn mạch có tụ điện có đặc điểm là


A. đi qua được tụ điện. B. không sinh ra điện từ trường
C. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt. D. biến thiên cùng tần số với điện áp.


Câu 35: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng
90 cm và có 7 đỉnh sóng qua trước mặt anh ta trong 9 giây. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là


A. 6m/s B. 1,67 m/s C. 1,35 m/s D. 0,6 m/s


Câu 36: Một sóng truyền dọc trục Ox theo phương trình u = A cos(t + x), trong đó x đo bằng
cm, t đo bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng


A. 1cm. B. 2cm. C. 19,7cm. D. 0,5cm.


Câu 37: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
x1 = 3 cos( )( )


4 <i>cm</i>


<i>t</i> 


  và x2 = 4 cos( )( )


4 <i>cm</i>


<i>t</i> 


  . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động


trên là A. 1cm. B. 12cm. C. 7 cm. D. 5cm.


Câu 38: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC nối tiếp?
A. U = UR + UL + UC. B. u = uR + uL + uC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 39: Hai âmsắc khác nhau là do


A. chúng khác nhau về tần số. B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.
C. các họa âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau. D. chúng có cường độ khác nhau.
Câu 40: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa.


A. Li độ và gia tốc vuông pha nhau. B. Vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau. D. Vận tốc và gia tốc vng pha nhau.


B. Nhóm 8 câu thuộc chương trình nâng cao: (câu 41 đến câu 48).


Câu 41: Một bánh xequaynhanhdần đều quanh trục cố định từ trạng thái đứng yên, sau 5s tốc độ
góc của bánh xe đạt giá trị 40 rad/s. Góc quay của bánh xe trong thời gian đó là


A. 1 000 rad. B. 200 rad. C. 100 rad D. 8 000 rad.
Câu 42: Khi nói về mơ men qn tính, phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Momen quán tính của một vật rắn có khối lượng m, trọng tâm cách trục quay khoảng r là
đại lượng được xác định bằng công thức I = mr2.


B. Mơmen qn tính của vật rắn khơng phụ thuộc vào hình dạng của vật.
C. Càng xa trục quay, momen quán tính của vật rắn càng giảm.


D. Giữa gia tốc góc  của vật rắn, tổng mômen của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật M và
momen quán tính I của vật đối với một trục quay có hệ thức I = M/



Câu 43: Một vật rắn có mơ men qn tính đối với trục quay cố định là 10kg.m2, đang quay đều
với tốc độ 30 vòng/phút. Lấy 2 = 10. Động năng quay của vật này bằng


A. 40J . B. 50J. C. 75J. D. 25J.


Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động quay của vật rắn quanh một
trục cố định?


A. Các điểm càng ở xa trục quay thì gia tốc tiếp tuyến càng lớn.


B. Khi tổng mơmen các ngoại lực khơng đổi thì gia tốc góc cũng khơng đổi.
C. Khi vật rắn quay đều thì gia tốc góc của nó bằng khơng.


D. Gia tốc góc của vật rắn tỉ lệ thuận với tổng mômen các ngoại lực, tỉ lệ nghịch với khối
lượng của vật.


Câu 45: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ nghỉ quanh một trục cố định . Tại thời điểm t1,


mômen động lượng của vật L1 = 50 kg.m
2


/s. Mômen động lượng tại thời điểm t2 = 2t1 bằng


A. 50kg.m2/s B. 25 kg.m2/s. C. 100 kg.m2/s. D. 150 kg.m2/s
Câu 46: Chọn phát biểu sai khi nói về động năng của vật rắn quay quanh trục cố định


A. Động năng của vật tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ góc.
B. Động năng của vật tỉ lệ thuận với tốc độ góc.



C. Khi vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của vật tăng tỉ lệ thuận với
bình phương của thời gian.


D. Độ biến thiên động năng của vật rắn bằng tổng công của tất cả các ngoại lực tác dụng lên
vật rắn.


Câu 47: Một đĩa phẳng đang quay với tốc độ góc khơng đổi quanh trục cố định đi qua tâm và
vng góc mặt phẳng đĩa. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa có


A. gia tốc tồn phần bằng không.


B. gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm bằng không.
C. gia tốc tiếp tuyến bằng không, gia tốc hướng tâm khác không.
D. gia tốc tiếp tuyến khác không, gia tốc hướng tâm khác không.


Câu 48: Khi mômen lực M = 32 N.m tác dụng vào vật rắn quay quanh trục cố định thì vật thu
được gia tốc góc 25 rad/s2. Mơmen qn tính của vật đối với trục quay bằng


A. 0,78 kg.m2. B. 800 kg.m2. C. 1,28 kg.m2. D. 7 kg.m2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×