Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.62 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TuÇn 13</b>
Ngày soạn: 5/11/2010
<i> Ngày giảng:8/11/2010</i>
<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
Nhận xét đầu tuần
<b>Tiết 2</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Mụn</b> Tp c Tốn
<b>ngời tìm đờng lên các vì sao</b> <b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng (tên
riêng nớc ngoài: Xi-ôn-cốp-xki),
ngã gãy chân, rủi do, suông, thăng
thiên. hiểu một số từ mới trong bài
(Chú giải)
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi nhà
khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ
khổ công nghiên cứu kiên trì, bền
bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành
cơng mơ ớc tìm đờng lên các vì sao
-Biết: thực hiện phép cộng,trừ, nhân
các số thập phân.Nhân một số thập
phân với một tổng 2 số thập phân.
* Làm đợc bt 3,4
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <sub>- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc</sub>
diễn cảm, đọc phân biệt lời nhân
vật và lời dẫn câu chuyện
- HS làm đúng các bài tập dạng
trên.
* Làm đợc bài 3, bài 4(b)
<i><b>3. Thái độ</b></i> <sub>- Giáo dục học sinh có ý chí vơn</sub>
lªn trong häc tập.
- GD hs tính cẩn thận kiên trì khi
làm tính và giải toán .
<b>II. Chuaồn bũ</b> Tranh minh họa trong SGK . Bảng <sub>phụ </sub>
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3’ <b>GV: </b>Gọi HS đọc bài cũ và trả lời
câu hỏi
NhËn xÐt –cho ®iĨm
Gtb - Ghi b¶ng .
<b>HS: </b>Lµm bµi 2 (tr61)
NhËn xÐt b¹n
2 7’ <b>HS: </b>HS khá đọc, lớp theo dõi (sgk.)
Chia đoạn
Đọc nối tiếp đoạn lần 1
<b>GV:</b> GTbi - Ghi bảng,ví dụ
Gọi HS nêu đề bài 1
- HD bµi gọi hs lên bảng làm bài
3 4 <b>GV: </b>Hng dn HS đọc tiếng khó
Gọi HS đọc
NhËn xÐt –söa sai
<b>HS: </b> lên bảng làm bài
Đáp số: a) 404,91
b) 53,648
c) 163,744
- Nhận xét bài bạn
4 4 <b>HS: </b>Đọc nối tiếp đoạn lần 2
Đọc chú giải (sgk.)
Đọc nối tiếp Đoạn lần 3
NhËn xÐt b¹n
<b>GV: </b>NhËn xÐt – bỉ sung
Đọc y/c bài 2
Y/C hs lµm bµi vµo vë
HDHS tìm hiểu bài theo câu hỏi
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và trả
lời câu hỏi 1,2
NhËn xÐt –cho ®iĨm
HDHS đọc diễn cm ton bi .
nêu kết quả
a.782,9; 7,829
b. 26530,7 ;2,65307
c. 6,8 ; 0,068
NhËn xÐt - b¹n
6 3 <b>HS: </b>Đọc thầm đoạn và trả lời câu
hái 3, 4,
NhËn xÐt bæ xung
GV: Nhận xét –cho điểm
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4
Y/c hs thảo luận cặp đội làm bài
vào phiếu
7 3’ <b>GV: </b>HD đọc diễn cảm 1 đoạn
trên bảng
Gọi HS đọc
Gach chân những từ cần
nhÉn giäng
<b>HS: </b>Thảo luận trình bày
a b c (a+b)xc axc + bxc
2,4 3,8 1,2 7,44 7,44
6,5 2,7 0,8 7,36 7,36
Nhận xét bạn
8 4 <b>HS: </b>Đọc theo nhãm
Đại diện nhóm thi đọc
Nhận xét bạn
<b>GV: </b>Nhân xét –biểu dơng
Gọi HS đọc yêu cầu *bài tập 3
Y/c hs làm bài vào vở
9 5’ <b>GV: </b>NhËn xÐt –cho ®iĨm
§a ra CH gợi ý tìm hiểu
ND bài, ghi bảng
Gọi HS đọc
NhËn xÐt-chèt lại ND bài
Híng dÉn HS häc ë nhµ
HS:1 hs lên bảng làm
Ghi bµi vµo vë
10 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết 3</b>
<b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
<b>Mơn</b> Tốn Tập đọc
<b>giíi thiƯu nhân nhẩm số có</b>
<b>hai chữ số với 11</b> <b>Ngời gác rõng tÝ hon</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> - Gióp hs biết cách nhân nhẩm số
có 2 chữ số với 11.
* Làm đợc bài 4
Đọc đúng: loanh quanh, bìa rừng,
dây chão, loay hoay, lợn,lách cách
Hiểu nghĩa các từ ngữ : rơ bốt ,cịng
tay, b×a rõng.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Biểu
d-ơng ý thức bảo vệ rừng , sự thông
minh và dũng cảm của một công
dân nhỏ tuổi .(TL đợc các câu hỏi
1,2,3b) * Trả lời đợc câu hỏi 3a.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Rèn kỹ năng nhân nhẩm số cã 2
chữ số với 11. - Đọc lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn<sub>cảm bài văn với giọng kể chậm </sub>
rãi,phù hợp với diễn biến các sự
việc.
học toán. vệ rừng, lá phổi của trái đất .
<b>II. Chuẩn bị</b> - B¶ng phơ, phiÕu HT. - Tranh minh hoạ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ</b> <b>TG</b> <b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3’ <b>HS: Nhắc lại kiến thức đã học </b> <b>GV: </b>Gọi HS đọc bài cũ và trả lời
c©u hái
NhËn xÐt –cho ®iĨm
Gtb - Ghi bảng .
2 5 <b>GV: - GTbài : Ghi bảng </b>
Hớng dẫn Đặt tính nhân nhẩm
a.Trờng hợp tổng hai chữ số bé hơn
10
27 x 11 27
11
27
27
297
b.Trờng hợp tổng hai chữ số lớn
hơn hoặc bằng 10:
<b>HS: </b>HS khá đọc, lớp theo dõi (sgk.)
Chia đoạn
§äc nèi tiếp đoạn lần 1
3 6 <b>HS: - Nhẩm và nêu kết quả.</b>
KQ: a, 34 x 11 = 374
b, 11 x 95 = 1045
c, 82 x 11 = 902.
NhËn xÐt- b¹n
<b>GV: </b>Hớng dẫn HS đọc tiếng khó
Gọi HS đọc
NhËn xÐt –söa sai
4 4’ GV: NhËn xÐt – biĨu d¬ng ,
Gọi hs đọc y/ c bài 3
Y/c hs thảo luận nhóm làm bài
<b>HS: </b>Đọc nối tiếp đoạn lần 2
§äc chó gi¶i (sgk.)
5 5’ HS: Thảo luận nhóm làm bài
Đại diện trình bày
Số học sinh cđa khèi líp Bèn cã lµ:
11 x 17 = 187 ( häc sinh )
Sè häc sinh của khối lớp Năm có là:
11 x15 = 165 ( häc sinh )
Sè häc sinh của cả khối lớp có là:
187 + 165 = 352 ( häc sinh )
Đáp số: 352 học sinh.
<b>GV: </b>:Đọc mẫu toàn bài.
HDHS tỡm hiu bi theo câu hỏi
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và trả
lời câu hỏi 1,2,
NhËn xÐt –cho ®iĨm
HDHS đọc diễn cảm tồn bài .
6 3’ <b>GV: NhËn xÐt - bỉ sung, ghi ®iĨm</b>
- Goi học sinh đọc đề *bài 4
<b>HS: </b>Đọc thầm đoạn và trả lời câu
hỏi 3,
NhËn xÐt bæ xung
7 3’ <b>HS: - 2 häc sinh thi lµm bµi nhanh </b>
Kết quả: Câu b đúng.
Nhận xét –bạn
<b>GV: </b>HD đọc diễn cảm 1 đoạn
trên bảng
Gọi HS đọc
Gach ch©n những từ cần
nhÉn giäng
8 4’ <b>GV: NhËn xÐt - bổ sung ghi </b>
điểm
<b>HS: </b>Đọc theo nhãm
Đại diện nhóm thi đọc
Nhận xét bạn
9 5’ <b>HS: Xem lại các bài tập , ghi bài </b>
vµo vë <b>GV: </b> Đa ra CH gợi ý tìm hiểu NhËn xÐt –cho ®iĨm
ND bài, ghi bảng
NhËn xét-chốt lại ND bài
Híng dÉn HS häc ë nhµ
10 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết4</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
<b>Mơn</b> Khoa học Đạo đức
<b>Níc bị ô nhiễm</b> <b>Kính già yêu trẻ (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Phân biệt đợc nớc trong và nớc
đục bằng cách quan sát và thí
nghiệm
- Giải thích tại sao nớc sơng hồ
th-ờng đục và khơng sạch.
- Nêu đặc điểm chính ca nc sch
v nc ụ nhim.
<b>- </b>Biết vì sao phải kính trọng lễ phép
với ngời già,yêu thơng nhờng nhịn
em nhỏ.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Rèn cho HS kĩ năng quan sát, nêu
nhận xét, thảo luận và trình bày ý
kiến ngắn gọn, rò ràng
- Nờu c nhng hnh vi,vic làm
phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự
kình trọng ngời già,yêu thơng
nh-ờng nhịn em nhỏ.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - GD cho HS ý thức giữ gìn và bảo
vệ nguồn nớc cho sạch sẽ. Tuyên
truyền tới mọi ngời trong gia đình
thấy đợc tác hại của nớc bị ơ
nhiễm.
- Có thái độ và hành vi thể hiện sự
kính trọng ngời già,yêu thơng
nh-ờng nhịn em nhỏ.
*BiÕt nh¾c nhë b¹n bÌ thùc hiện
kính trọng ngời già,yêu thơng
nh-ờng nhịn em nhỏ
<b>II. Chuaồn bũ</b> Hình minh họa, thẻ, phiếu học tập. Phiếu bài tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
1 4 <b>HS: Đọc bài học giờ tríc</b> <b>Gv: - GTB –ghi b¶ng .</b>
HDHS lµm bµi tËp
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập2
Chia hs thành các nhóm , phân
cơng các nhóm mỗi nhóm sử lý
đóng vai 1 tình huống trong bi
tp2
2 6 <b>Gv:</b> Nhận xét cho điểm
GTbài : Ghi bảng
HD HS làm thÝ nghiÖm theo HD
SGK
YC HS thực hành thảo luận và
làm thí nghiệm
3 8 Hs: Thực hành thảo luận và làm thí
nghiệm
Đại diện lên trình bày, các nhóm
khác bổ sung
<b>Gv: Gọi đại diện nhóm lên đóng</b>
vai
NhËn xÐt –bỉ sung, kÕt ln
HD hs lµm bµi tËp 3,4
4 4’ <b>Gv: NhËn xÐt –kÕt luËn </b>
HDHS Xác định tiêu chuẩn đánh
giá nớc bị ô nhiễm và nớc sch
<b>Hs: Thảo luận nhóm làm bài tập </b>
5 5 <b>Hs:</b>Thảo luận và đa ra các đặc
điểm của từng loi nc theo cỏc tiờu
chun t ra
Đại diện nhóm tr×nh
Líp nhËn xÐt
<b>Gv: Gọi đại diện trình bày </b>
Nhận xét chốt lại
HD hs t×m hiểu về truyền
Y/C hs th¶o luËn
6 5’ <b>Gv: NhËn xÐt – bæ sung </b>
Hd hs Xư lÝ t×nh huèng
Chèt l¹i néi dung bµi
HDhs hoc bài ở nhà
<b>Hs: Thảo luËn </b>
Tr×nh bµy tríc líp
Liªn hƯ tríc líp
Ghi bµi vµo vë
9 3 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết5</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Mụn</b> o c Khoa hc
<b>Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ</b>
<b>(tiết 2)</b>
<b>nhôm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kin thc</b></i> - Biết đợc : con cháu phải hiếu thảo
với ông bà , cha mẹ để đền đáp
công lao sinh thành,ni dạy mình
- NhËn biÕt mét sè tÝnh chÊt cđa
nh«m.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Biết thể hiện lịng hiếu thảo với
ông bà, cha mẹ bằng một số việc
làm cụ thể trong cuộc sống hằng
ngày ở gia đình.
Nêu đợc một số ứng dụng của nhơm
trong đời sống và sản xuất.Quan sát
nhận biết một số đồ dùng làm từ
nhôm và nêu cách bảo quản chúng.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Kính u ơng bà, cha mẹ.
* Hiểu đợc : con cháu có bổn phận
hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ để đền
đáp công lao ông bà , cha mẹ đã
sinh thành , ni dạy mình.
G - GD hs biết u q ,giữ gìn những
vật dụng đợc làm bằng nhơm
trong gia đình.
<b>II. Chuaồn bũ</b> - VBT, các tấm thẻ - Thơng tin và hình sgk, một số đồ
dïng b»ng nh«m, phiÕu häc tËp
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3 <b>Hs: Nêu ghi nhớ của bài học tiết </b>
tr-c <b>Gv:</b>HDHS tìm hiểu một số đồ dùngGTB –ghi bảng .
b»ng nh«m .
Phát phiếu và bút dạ y/c các nhóm
thảo luận tìm các đồ dùng bằng
nhôm và ghi vào phiếu.
2 3’ <b>Gv: NhËn xÐt – §¸nh gi¸ </b>
GTB; ghi b¶ng
HDHS làm bài tập, chia nhóm
và giao nhiệm vụ cho các nhóm
thảo luận và đóng vai theo TH tranh
1 và tranh 2 của BT 3 – SGK
- YC các nhóm thảo luận và chuẩn
bị đóng vai.
<b>Hs: Trao i ghi vo phiu ca </b>
nhúm .
Đại diện nhóm trình bày kết quả,
các nhóm khác bổ xung.
3 4’ <b>Hs: Thảo luận và đóng vai</b>
Đại diện các nhóm lên đóng vai
trớc lớp
<b>Gv: NhËn xÐt – bỉ sung </b>
Hdhs t×m hiĨu : Nguồn gốc , so
sánh tính chất của nhôm và hợp kim
cđa
Y/c hs lµm viƯc theo nhãm
4 3’ <b>Gv: NhËn xÐt - kÕt luËn </b>
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 4
Y/c thảo luận theo nhóm đơi
<b>Hs: </b>Lµm viƯc theo nhãm vµo
phiÕu
Đại diện nhóm trình bày
5 4 <b>Hs: Tho luận theo nhóm đơi</b>
Nhôm <sub>củanhôm</sub>Hợp kim
Nguồn
gốc
Cú trong v
trỏi t và
quặng nhôm
Nhôm và một số
kim loại khác
nh ng , km
tính
chất
-có màu trắng
bạc
-Nh hn sắt
và đồng
-có thể kéo
thành sợi, dát
mỏng,…
- Bền vững, rắn
chắc hơn nhôm
Phỏt cho mỗi nhóm một đồ dùng
bằng nhơm,
Y/c hs quan sát và đọc thơng tin
trong sgk hồn thành phiếu .
6 <b>GV:NhËn xÐt – bæ sung </b>
<b> HD hs trình bày, giới thiệu các </b>
sáng tác hoặc t liệu su tầm đợc
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 5, 6
– SGK
Th¶o luËn nhãm
<b>HS: Quan sát và đọc thơng tin</b>
trong sgk hồn thành phiu
Đại diện trình bày
7 4 <b>Hs: Nêu những câu chuyện, bài </b>
hỏt, ... m mỡnh ó su tầm nói về
lịng hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ
trong nhóm
HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung, nhắc
Gv: Nhận xét bổ sung
Chốt lại nội dung bài
HD HS häc bµi ë nhµ
8 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bµi sau .
<i> Ngày giảng:16/11/2010</i>
<b>Tiết1</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Luyện từ và câu Toán
<b>Mở rộng vốn từ: ý chí - nghị</b>
<b>lực</b> <b>luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Biết thêm một số từ ngữ nói về ý
chí nghị lực của con ngời.
- Biết thực hiện phép cộng,trừ,nhân
các số thập phân.
*Làm bài 3ý a
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Bớc đầu biết tìm từ (BT1), đặt câu
(BT2), viết đoạn văn ngắn (BT3) có
sử dụng các từ ngữ hớng vào chủ
điểm đang học
- VËn dơng tÝnh chÊt nh©n mét sè
thËp ph©n víi mét tỉng,mét hiƯu
hai sè thËp ph©n trong thùc hµnh
tÝnh.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Có ý thức học tập. Có ý thức sử
dơng tiÕng viƯt trong khi giao tiÕp. - GD hs tÝnh cÈn thËn kiªn trì khi làm tính và giải toán , yêu thích
môn học.
<b>II. Chuaồn bũ</b> + Bảng phụ, PHT - Phiếu BT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
2 3 <b>HS: </b>Nhắc lại nội dung bµi häc giê
tríc <b>GV: </b>- HDHS lµm bµi tập GTbài, ghi bảng
Gi hs c y/c bi 1
Y/c câu hs làm bài vào vë
3 3’ <b>Gv: - GTB; Ghi b¶ng</b>
Híng dÉn HS lµm BT
Gọi HS đọc yêu cầu của bài1
Yêu cầu HS làm bài theo cặp
<b>HS: </b>lµm bài vào vở, 2 hs lên bảng
làm
a. 375,84 - 95,69 + 36,78
280,15 + 36,78 = 316,93
b.61,72
4 3 <b>Hs: Suy nghĩ làm bài theo cặp </b>
Trình bày kết quả trong cặp
GV: Nhận xét – bổ sung, ghi điểm
Gọi hs đọc y/c bài 2
Y/c hs thảo luận cặp đôi làm bài
5 3’ <b>Gv: Gọi đại diện trình bày </b>
<b> NhËn xÐt –KÕt luËn </b>
a) QuyÕt chÝ, qut t©m, bỊn gan, bền
lòng, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên
tâm..
b) khó khăn, gian khó, gian khổ, gian
nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách
thức, chông gai.
Gọi Hs đọc y/c bài tập 2
<b>HS:</b> Thảo luận cặp đôi làm bài
Đại diện trình bày
a (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42
C2: (6,75 + 3,25) x 4
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,6 = 42
b.19,44
6 3 <b>Hs: Đọc yêu cầu cđa bµi tËp 2</b>
Làm vào vở
Trình bày
HS khác nhận xÐt
<b>GV:</b> Nhận xét –biểu dơng
Gọi HS đọc yêu cầu BT 3
Y/c hs thảo luận cặp đôi làm bài
7 4’ <b>Gv: NhËn xÐt -kÕt luËn </b>
a) Quyết tâm phấn đấu hoàn thành
kế hoạch mà lớp đề ra.
- Bạn Hơng kiên trì vợt qua khó
khăn để học tập tốt.
b)- Dï khó khăn, gian khổ nhng
anh ký vẫn cố gắng vợt qua.
- Con đờng cách mạng của Việt
Nam còn lắm chông gai
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
Nhận xét bạn
8 3 <b>Hs: Đọc yêu cầu bài tập </b>
Trả lời các câu hỏi
+ Đoạn văn yêu cầu viết vỊ néi
dung g×?
+Bằng cách nào em biết đợc điều
đó?
+Đọc lại câu thành ngữ, tục ngữ đã
học có nội dung có chí thì nên?
<b>GV: </b>Nhận xét – cho điểm
Gọi HS đọc yêu cầu BT 4
HDHS thảo luận nhóm làm bài
9 3 <b>Gv: Gọi hs trình bày </b>
<b> NhËn xÐt –biĨu d¬ng </b>
Chèt l¹i
<b>HS:</b> Thảo luận nhóm - trình bày
Giá tiền một mét vải là:
60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8m vải nhiều hơn 4m vải là:
6,8 – 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8m vải phải trả số tiền nhiều
hơn mua 4m vải lµ:
15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp s: 42 000 ng
10 3 <b>Hs: Nhắc lại </b>
Ghi bµi vµo vë <b>Gv: Gäi HS </b> NhËn xÐt ,ch÷a bài biểu dơng Nhận xét
11 2 <b>Gv: NX-kÕt luËn </b>
HD HS học bài ở nhà <b>HS :</b>vào vở Nhắc lại toàn bài - ghi bài
12 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết: 2</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Toán Luyện từ và câu
<b>nhân với số có ba chữ số</b> <b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi</b>
<b>trờng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> -HS biết cách nhân víi sè cã ba
ch÷ sè.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích
riêng thứ hai, tích riêng thứ ba
trong phép nhân với số có 3 chữ số
*Làm đợc bài 2
- Hiểu đợc “khu bảo tồn đa dạng sinh
học”;xếp các từ ngữ chỉ hành động
đối với mơi trờng và nhóm thích
hợp;viết đợc đoạn văn ngắn về mơi
trờng.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <b>- </b>Tính đợc giá trị của biểu thức.
Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân
với số có 3 chữ số.
- Xếp đúng từ ngữ vào nhóm thích
hợp,viết đợc đoạn văn ngắn về mơi
trờng.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - GD cho hs có ý thức học tập, tính
tốn chính xác.
<b>II. Chuẩnbị</b> - PHT, B¶ng phơ - PhiÕu häc tËp
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm TĐ 5</b>
1 4 <b>GV: </b> GTbài, ghi bảng
HDHS PhÐp nh©n 164 x 123
yêu cầu HS áp dụng tính chất một
số nhân với một tổng để tính
164 x 123
<b>Hs: Nh¾c lại nội dung bài học giờ </b>
tr-ớc
2 4 <b>HS: á</b>p dụng tính chất một số
nhân với một tổng để tính
164 x 123
= 164 x ( 100 + 20 + 3 )
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
<b>Gv: GTB; Ghi bảng </b>
- HD HS làm bài tập
Gi hs đọc nội dung bài tập 1
Yc hs đọc lại đoạn văn và trao đổi
với bạn TLCH
3 4’ <b>GV: </b> Giới thiệu cách đặt tính, hd
hs tính.
x 164
123
492
328
164
20172
Giải thích: Cách nhân
Gọi HS nêu y/c của bài1
<b>Hs: Đọc lại đoạn văn và trao đổi với</b>
bạn TLCH
4 5’ <b>HS: </b>Làm bài vào vở, 3 hs lên bảng
làm
248 1163 3124
321 125 213
248 5815 9372
496 2326 3124
744 1163 6248 .
79608 145375 665412
<b>Gv: Gọi hs trình bày </b>
Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi
lu giữ đợc nhiều loại động vật và
thực vật. Rừng nguyên sinh Nam Cát
Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học
vì rừng có động vật, có thảm thực vật
rất phong phỳ.
Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
5 5 GV: NhËn xÐt –ghi ®iĨm
Gọi HS đọc yêu cầu BT 3
Y/C hs thảo lun nhúm lm bi
vo phiu
<b>Hs: Đọc yêu cầu bài 2 </b>
Tho luncp ụi lm bi vo phiu
6 4 <b>HS:</b> Thảo luận nhóm làm bài vµo
phiếu, đại diện trình bày kết quả
Diện tích mảnh vờn là:
125 x 125 = 15625 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 15625 m2
<b>Gv: Gọi đại diện trình bày </b>
Nhận xét -Chốt lại lời giải đúng
- Hành động bảo vệ môi trờng: trồng
cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
-Hành động phá hoại môi trờng: phá
rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa
bãi, đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh
cá bằng điện, buôn bán động vật
hoang dã.
Gọi hs đọc y/c của bài tập 3
Y/c hs lµm bµi vµo vë
7 4’ <b>GV:</b> NhËn xÐt – bỉ sung, biĨu
d-¬ng
Gọi HS đọc u cầu *BT 2
Yêu cầu HS làm bài CN
<b>Hs: Lµm bµi vµo vë </b>
8 4’ <b>HS:</b> Làm bài vào vở,1 hs lên bảng
làm
a 262 262 263
b 130 131 131
a x b 34060 34322 34453
<b>Gv: Gọi hs trình bày</b>
Nhận xét bổ sung- biểu dơng
Chốt lại néi dung bµi
HDhs häc bµi ë nhµ
9 4’ <b>Gv: Nhận xét-chữa bài,biểudơng</b>
HDHS học bµi ë nhµ <b>HS:</b>bµi vµo vë Nhắc lại nội dung bài ghi
10 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết: 3</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Thể dục Thể dục
<b>Động tác điều hoà.</b>
<b>Trò chơi:"Chim về tổ"</b>
<b>Động tác thăng bằng</b>
<b>trò chơi ai nhanh và khéo</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Ơn 7 động tác đã học. Yêu cầu hs
nhắc lại đợc tên, thứ tự động tác và
thực hiện cơ bản đúng động tác
- Học động tác điều hoà. Yêu cầu
thuộc động tác, biết nhận ra đợc
chỗ sai của động khi tập luyn
- Chơi trò chơi Ai nhanh và khéo
hơn
Ôn 5 động tác đã học, học mới
động tác thăng bằng của bài thể dục
phát triển chung
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <b><sub>- </sub></b><sub>Rèn luyện kỹ năng tập đúng các</sub>
động tác. Chơi trò chơi: Chim về tổ.
Yêu cầu hs biết cách chơi và tham
gia trò chơi nhiệt tình, chủ động
- Yc chủ động , thể hiện tính đồng
đội cao , đảm bảo an toàn khi chơi .
Yc thực hiện đúng kỹ thuật , thể
hiện đợc tính liên hồn của bài
*Nhắc lại 5 động tác đã học
<i><b>3. Thái độ</b></i> - GD học sinh tập luyện th dc
th-ờng xuyên, nâng cao sức khoẻ. - GD hs ý thøc tù gi¸c trong tËp lun thĨ dơc thể thao.
<b>II. Chuaồn bũ</b> - Sân trờng, còi Trên sân trờng, còi
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ</b> <b>TG</b> <b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 5’ <b> Làm việc chung</b>
-Tập hợp cả lớp thµnh 2 hµng ngang
- Phổ biến nội dung yêu cầu tiết họ
- Cho HS khởi động các khớp ,cổ chân ,cổ tay
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Cho HS ch¬i trò chơi tự chọn
2 5’ <b>Gv: Hớng dẫn HS Ôn 7 động tác </b>
đã học của bài TD phát triển chung
- GV HDHS tập đơng tác “Điều
hịa”
Nêu tên động tác và phân tích làm
mÉu cho hs tập theo.
- GV vừa làm mẫu vừa hô cho hs
tập theo
GV hô nhịp cho cả lớp tập, mỗi
động tác 2 x 8 nhịp
3 6’ <b>Hs: Tù líp trëng ®iỊu khiĨn </b>
HS tËp theo líp trëng
<b>Gv: Hớng dẫnHS ôn tập 5 động </b>
tác bài TD phát triển chung
- GV HDHS tập đông tác “Thăng
bằng”
Nêu tên động tác và phân tích làm
mẫu cho hs tập theo.
- GV võa lµm mÉu võa h« cho hs
tËp theo
4 4’ <b>Gv: Kiểm tra thử 5 động tác</b>
NhËn xÐt – sưa sai
Híng dÉn HS chơi trò chơi
" Chim về tổ"
Nêu tên trò chơi
HD cách chơi và luật chơi
<b>Hs: Tự lớp trởng điều khiển lớp </b>
HS tËp theo líp trëng
5 6’ <b>Hs: Tù ch¬i </b> <b>Gv: NhËn xét khên ngợi </b>
Hớng dẫn chơi Trò chơi: Ai nhanh
và khéo hơn .
Nêu tên trò chơi và HD cách chơi
6 4 <b>Gv: Theo dõi- nhận xét </b>
Nhắc nhở <b>HS: Tự chơi</b>
7 5 <b>Làm viÖc chung</b>
-Yêu cầu thực hiện động tác thả lỏng
Chạỵ nhẹ nhàng xung quanh sân
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét -đánh giá giờ học của HS
- Giao BT về nhà cho HS
<b>TiÕt: 4</b>
<b>Nhãm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Mĩ thuật Kể chuyện
<b>V trang trí: Trang trí đờng</b>
<b>diềm.</b>
<b>Kể chuyện đợc chứng kiến</b>
<b>hoặc tham gia</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Hs tìm hiểu và cảm nhận đợc vẻ
đẹp và làm quen với ứng dụng của
đờng diềm trong cuộc sống
- Kể đợc một việc làm tốt hoặc
hành động dũng cảm bảo vệ môi
tr-ờng của bản thân hoặc những ngời
xung quanh
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Hs biết cách vẽ và vẽ trang trÝ
đ-ợc đờng diềm theo ý thích - Lời kể tự nhiên,rõ ràng,ngắn gọn.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Hs có ý thức làm đẹp trong cuộc
sống - GD hs có ý thức bảo vệ mơi trờng và đồng tình với những việc làm
bảo vệ mơi trờng
<b>II. Chuẩn bũ</b> - GV: Su tầm 1 số mẫu hoạ tiết
đ-ờng diềm và một số đồ vật có trang
trí ng dim.
- Một số truyện có nội dung bảo vệ
môi trêng
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 4’ <b>Hs: Chuẩn bị đồ dùng học tập </b> <b>GV: Gọi Hs lên bảng kể lại ND câu</b>
chun tríc lớp .
-Gv nhận xét ghi điểm.
-GTB Ghi đầu bài .
HD kể chuyện và trao đổi về nội
dung câu truyện
Gọi 1 hs đọc đề
2 5’ <b>Gv: GT bµi : Ghi bảng </b>
HDHS quan sát và nhận xét
Gii thiu những đồ vật trang trí
đ-ờng diềm
Gỵi ý cho HS TLCH
<b>Hs: 2 hs đọc nối tiếp các gợi ý </b>
trong sgk
1 hs đọc đoạn văn trong bài tập 1
3 5 <b>Hs: Q/S và thảo luận CH gợi ý </b>
Phát biểu ý kiến
Nhận xét bạn
<b>Gv: KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs </b>
- Yc hs gạch đầu dòng trên giấy
nháp dàn ý câu chuyện.
- Gọi hs giới thiệu về câu truyện
mình định kể.
4 8’ <b>Gv: NhËn xÐt –bỉ sung </b>
HD cách trang trí đờng diềm:
- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ,
để HD học sinh vẽ.
+ Tìm chiều rộng, chiều dài ca ng
dim.
+ Vẽ các hình mảng trang trí khác nhau.
+ Tìm và vẽ hoạ tiết chỉnh hình vẽ cho
gièng mÉu.
<b>Hs: Thực hành kể chuyện trao đổi </b>
ý nghĩa câu chuyện .
- Tổ chức kể chuyện theo cặp . trao
đổi ý nghĩa câu truyện .
2 hs ngồi cạnh nhau kể và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện
5 8’ <b>Hs: Thực hành vẽ theo các bớc đã </b>
HD vÏ vµo vë.
<b>GV: Tỉ chøc cho hs thi kĨ tríc </b>
líp .
- Cïng c¶ líp nhËn xÐt vỊ nội dung
câu truyện
6 4 <b>Gv: Quan sát nh¾c nhë </b>
HDHS nhận xét, đánh giá
- Chọn 1 số bài có u điểm, nhợc
điểm rõ nét để NX.
+ Cách vẽ hình
+ Cỏch v nột(mm mi, sinh ng)
<b>Hs: Thi kĨ chun tríc lớp. </b>
- Bình chọn câu chuyện hay nhất,
ngời kể hay vµ cã ý nghÜa nhÊt .
- NhËn xÐt .
7 4 <b>Hs: Trng bày sản phẩm</b>
Nhận xét đánh giá
HS khác nhận xét bạn
<b>Gv: Nhận xét ,bình chọn đánh giá </b>
Chốt lại nội dung bài
Híng dÉn HS häc ë nhµ
8 2’ - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết: 5</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Kể chuyện Mĩ thuật
<b>hoặc tham gia</b> <b>Nặn dáng ngời</b>
<i><b>1. Kin thc</b></i> - Dựa vào SGK,chọn đợc câu
chuyện (đợc chứng kiến hoặc tham
gia ); thể hiện đúng tinh thần kiên
trì vợt khó.
- BiÕt s¾p xÕp c¸c sù việc thành
một câu chuyện
- Hiu c im,hỡnh dỏng ca mt
s dỏng ngi n gin
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Rèn kỹ năng nghe, kể chuyện cho
HS, theo dõi và nhận xét lời kể của
bạn.
- Hs nn c mt số dáng ngời hoạt
động
Nêu đặc điểm hình dáng của một
số dáng ngời
*Hình nặn cân đối ,giống hình
dáng ngời hoạt động .
<i><b>3. Thái độ</b></i> - GD hs tính kiên trì, vợt khó học
tập. - Nặn đợc một,hai dáng ngời đơngiản.
<b>II. Chuaồn bũ</b> - Bảng lớp viết đề bài<sub> Giấy khổ to ghi vắn tắt.</sub> - Tranh ảnh, một số tợng nhỏ , bài<sub>nặn của hs lớp trớc , đất nặn...</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 4’ <b>Hs: Kể lại câu chuyện đã nghe, đã</b>
đọc giờ trớc . <b>Gv: GT bài : Ghi bảng </b> HD hs quan sát nhận xét
Yc hs quan sát tranh ảnh và các
bức tợng về dáng ngời và trả lời các
câu hỏi gợi ý
Nêu đặc điểm dáng ngời hoạt
động
2 5’ <b>Gv: NhËn xÐt –cho ®iĨm </b>
GTBài : Ghi bảng
HD hs tìm hiểu y/c của đề bài
Gọi hs đọc đề bài.
Gạch chân dới TN quan trng
ca bi.
<b>Hs: Quan sát tranh ảnh và các bức </b>
tợng về dáng ngời và trả lời các câu
hỏi gợi ý
Nhận xét bạn
3 5 <b>Hs: Đọc các gợi ý</b>
Lần lợt tù nªu tªn câu chuyện
mình kể.
<b>Gv: Nhận xét bổ sung </b>
HD Cách nặn
Nêu các bớc nặn và nặn mẫu
cho hs quan sát.
Gợi ý cách xắp xếp các hình nặn
theo đề tài.
Giíi thiƯu mét sè bµi nỈn cđa hs
líp tríc
4 5’ <b>Gv: HDhs thùc hµnh kĨ chun vµ </b>
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
YC HS lập dàn ýcho cõu chuyn
nh k
<b>Hs: Quan sát,nêu ý kiến.</b>
Thực hành nặn
5 4’ <b>Hs : Lập dàn ýcho câu chuyện định</b>
kÓ
KĨ theo cỈp
<b>Gv: Theo dõi nhắc nhở giúp đỡ hs </b>
HD HS nhận xét-đánh giá
6 5’ <b>Gv: Gäi hs thi kĨ tríc líp </b>
NhËn xét khen ngợi
Chốt lại nội dung bài
YCHS viết lại câu chuyện vừa kể
Híng dÉn HS học ở nhà
7 5 <b>Hs: Viết lại câu chuyện.</b>
Nhận xét, bình chọn bạn có câu
chun hay nhÊt, b¹n kĨ chun
hÊp dÉn nhÊt.
<b>Gv: Nhận xét, đánh giá, biểudơng </b>
Hớng dẫn,HS học ở nhà
8 2’ - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<i> </i>
<i> Ngµy soạn: 14/11/2010</i>
<i> Ngày giảng:17/11/2010</i>
<b>Tiết: 1</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Mụn</b> Tp c Toỏn
<b>Văn hay chữ tốt</b> <b>chia một số thập phân cho</b>
<b>một số tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Đọc trơi chảy ,lu lốt tồn bài.
Đọc đúng các tiếng từ khó: rất xấu,
khẩn khoản, oan uổng, sẵn lòng .
- Hiểu đợc nội dung: Ca ngợi tính
kiên trì, quyết tâm sửa chữa chữ viết
xấu để trở thành ngời chữ đẹp của
Cao Bá Quát (trả lời đợc câu hỏi
trong SGK)
- Biết thực hiện phép chia một số
thập phân cho một số tự nhiên
*Làm đợc bài 3
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Biết đọc bài văn với giong kể
chậm rãi, bớc đầu biết đọc diễn
cảm đoạn văn.
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc
diễn cảm và trả lời câu hỏi cho HS
- BiÕt vËn dơng trong thùc hµnh
tÝnh.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Giáo dục tính kiên trì, học tập
g-ơng Cao Bỏ Quỏt
- GD hs tính cẩn thận kiên trì khi
làm tính và giải toán .
<b>II. Chuaồn bũ</b> - Tranh minh häa, b¶ng phơ B¶ng phơ, PHT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3’ <b>HS: </b>2 hs lên bảng đọc bài Ngời
tim đờng lên các vì sao. <b>GV:</b> HDhs thực hiện phép chia một GTbài; Ghi bảng
STP cho một STN
GV nêu ví dụ, vẽ hình , cho HS
nêu cách làm:
Y/c HS i các đơn vị ra dm sau
đó thực hiện phép chia.
2 3’ <b>GV: </b>NhËn xÐt –cho ®iĨm
dâi(sgk.)
Chia đoạn
Đọc nối tiếp đoạn lần 1
chia một số thập phân cho một sè tù
nhiªn:
HD đặt tính rồi tính
8,4 4
04 2,1
0
Cho HS nêu lại cách chia số thập
phân : 8,4 cho số tự nhiên 4.
HD hs thùc hiƯn vÝ dơ 2
4 3’ <b>GV: </b>Hớng dẫn,HS đọc tiếng khó
Gọi HS đọc
NhËn xÐt –söa sai
<b>HS: </b>Thực hiện đặt tính rồi tính:
72, 58 19
155 3,82
038
0
NhËn xÐt bạn
5 4 <b>HS: </b>Đọc nối tiếp đoạn lần 2
Đọc chú giải (sgk.)
§äc nèi tiÕp Đoạn lần 3
Nhận xét bạn
GV: Nhận xét khen ngợi
Gọi hs nêu lại cách lµm
Rót ra quy t¾c
Y/CHS đọc quy tắc, nêu y/c bài
tập1
6 3’ <b>GV: </b>§äc mÉu toàn bài.
Hớng dẫn HS tìm hiểu bài theo CH
trong sgk.
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn và trả
Nhận xét bổ sung
<b>HS</b>: Đọc quy tắc, làm bài vào vở, 4
hs lên bảng làm
a) 5,28 4
1 2 1,32
08
0
b) 1,4; c ) 0,04; d) 2,36
7 3’ <b>HS: </b>§äc thầm đoạn và trả lời câu
hỏi,3,4
NhËn xÐt b¹n – bỉ sung
<b>GV: </b>Nhận xét – Biểu dơng
Gọi HS đọc yêu cầu BT2
Y/C hs thảo luận cặp đôi làm
bài vào phiếu
8 4’ <b>GV: </b>HD đọc diễn cảm 1 đoạn trên
b¶ng
Gọi HS đọc
Gạch chân những từ cần nhẫngiọng
<b>HS:</b> Tho lun cặp đơi làm bài vào
phiếu, đại diện trình bày
a) x = 2,8
b) x = 0,05
NhËn xÐt b¹n
9 3’ <b>HS:</b> §äc theo nhãm
Đại diện nhóm thi đọc
Nhận xét bạn
<b>GV:</b> Nhận xét chữa bài biểu
dơng
Gọi HS đọc yêu cầu *BT3
Y/C hs làm bài vào vở
10 2’ <b>GV:</b> Nhận xét cho điểm
Đa ra CH gợi ý tìm hiểu ND bài,
ghi bảng
Gi HS c
Nhận xét-chốt lại ND bài
Híng dÉn HS häc ë nhµ
<b>HS:</b> 1HS lên bảng làm
TB mỗi giờ ngời đi xe máy đi
c
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số: 42,18km
NhËn xÐt b¹n
11 2’ - Cđng cè Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
<b>Tiết: 2</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Mụn</b> Toỏn Tp c
<b>Nhân với số có ba chữ số (tiếp)</b> <b>Trồng rừng ngập mặn</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Giúp hs biết cách nhân với số có 3
chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
* Làm đợc bài 3,
- Đọc đúng: Quai đê,lá chắn,xói lở
Trà Vinh, Sóc Trăng, Thạch Khê,
Hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải.
Hiểu ND: Nguyên nhân khiến rừng
ngập mặn bị tàn phá; thành tích
khơi phục rừng ngập mặn; tác dụng
của rừng ngập mặn khi đợc phục
hồi(trả lời cỏc cõu hi trong sgk)
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Rèn kỹ năng nhân với số có ba chữ
số. <sub>với giọng thông báo rõ ràng , rành </sub>- Đọc lu loát và diễn cảm bài văn
mạch, phù hợp với nội dung một
văn bản khoa học .
<i><b>3. Thỏi </b></i> - GD cho HS ý thức tự giác học bài
và làm bài cẩn thận, chính xác. - - Gd hs yêu quý và bảo vệ rừng , có ý thức bảo vệ và vận động mọi
ngời cùng tham gia bảo vệ rừng .
<b>II.Chuẩn bị</b> - PhiÕu HT - Tranh mimh hoạ( sgk ); Bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 4’ <b>HS: Lên bảng làm BT2</b> <b>GV: </b>Gọi hs đọc bài và trả lời CH
NhËn xÐt –cho ®iĨm
GTB; Ghi b¶ng .
2 4’ <b>GV: NhËn xÐt –cho ®iĨm </b>
GTbµi, ghi b¶ng
Giới thiệu cách đặt tính và tính:
Nêu phép tính 258 x 203
- Y/c hs thực hiện đặt tính và tính
Đặt tính và tính. Viết gọn lại:
258 x 203= ?
258 258
203 203
774 774
000 516…
516 52374
52374
Cho hs nhận xét về các tích riêng
<b>HS: </b>HS khỏ c, lớp theo dõi
(sgk.)
Chia đoạn
Đọc nối tiếp đoạn lần 1
3 4 <b>HS: Nêu nhận xét về các tích riêng </b>
Đọc y/c bài tập 1, làm bài vào vở <b>GV: </b> Gọi HS đọc HD,HS đọc tiếng khó
<b> </b>NhËn xÐt –söa sai
4 5 GV: Gọi 3 hs lên bảng làm
NhËn xÐt – bæ sung ghi
điểm
<b>HS: </b>Đọc nối tiếp đoạn lần 2
§äc chó giải (sgk.)
Đọc nối tiếp Đoạn lần 3
Gọi HS đọc yêu cầu bài 2
Y/c hs thảo luận cặp đôi làm bài
vào phiếu
NhËn xÐt b¹n
5 5’ HS: Thảo luận cặp làm bài vào
phiếu , trình bày kÕt qu¶
456 456 456
203 203 203
1368 1368 1368
912 912 912
2280 10488 92568
Nhận xét bạn
<b>GV: </b>Đọc mẫu toàn bài.
Híng dÉn HS t×m hiĨu bµi
theo CH trong sgk.
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn
và trả lời câu hỏi 1, 2
NhËn xÐt –bæ sung
6 4’ <b>GV: NhËn xÐt – bæ sung </b>
Gọi HS đọc y/c *BT 3
Y/C hs làm bài vào vở
<b>HS: </b>Đọc thầm đoạn và trả lời câu
hỏi 3,
NhËn xÐt b¹n – bỉ sung
7 4’ <b>HS: Lµm bµi tËp 3 vµo vë </b>
1 hs lên bảng làm
Số thức ăn cần ăn trong 1 ngµy lµ
104 x 375 = 39000 (g)
39000 = 39 kg
Sè thức ăn cần ăn trong 10 ngày là:
39 x 10 = 390 (kg)
Đáp số: 390kg.
NhËn xÐt b¹n
<b>GV: </b>HD đọc diễn cảm 1 đoạn
trên bảng
Gọi HS c
Gạch chân những từ cần nhấn
giọng
8 4 <b>GV: Nhận xét - chữa bài, ghi điểm </b>
Chốt lại nội dung bài
HD hs häc bµi ë nhµ
<b>HS: </b>: Đọc theo nhóm
Đại diện nhóm thi đọc
Nhn xột bn
9 4 <b>HS: Nhắc lại néi dung bµi </b>
Ghi bµi vµo vë
<b>GV: </b>NhËn xÐt –cho ®iÓm
Đa ra CH gợi ý tìm hiểu
ND bài, ghi bảng
Gọi HS c
Nhận xét-chốt lại ND bài
H-íng dÉn HS häc ë nhµ
10 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết: 3</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Tập làm văn Tập làm văn
<b>Trả bài văn kể chuyện</b> <b>luyện tập tả ngời</b>
(Tả ngoại hình)
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kin thc</b></i> - Bit rỳt kinh nghiệm về bài TLV
- Nêu đợc những chi tiết tả ngọi hình
nhân vật và quan hệ của chúng với
tính cách nhân vật trong bài vn,
on vn
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Biết tham gia sửa lỗi chung và tự
sửa lỗi trong bài viết của mình.
- Biết lập dàn ý một bài văn tả ngời
thêng gỈp.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Học sinh có ý thức học tập. Dùng - GD hs biết yêu quý kính trọng những
S
§
S
§
từ đặt câu đúng.
*HS khá giỏi biết nhận xét và sửa
lỗi để có các câu văn hay
ngời thân trong gia đình .
<b>II. Chuaồn bũ</b> Bảng phụ, bài văn mẫu Bảng phụ ghi tóm tắt ngoại hình ngời
bà .
<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 4’ <b>Gv:</b> GTB; Ghi b¶ng
Nhận xét chung bài làm của hs
Gọi 1 hs đọc đề bài.
NhËn xÐt chung:
+ Ưu điểm
+ Khut ®iĨm
HD hs chữa bài.
<b>Hs: Các em cùng nhau ôn lại bài</b>
học trớc .Đọc bài cho nhau nghe
2 4 <b>HS: Đọc thầm lại bài viết của mình,</b>
c k li phê của gv
Thực hành trao đổi theo cặp
sửa lỗi, kiểm tra việc sửa lỗi.
<b>Gv:</b>- GTB; Ghi b¶ng
HD hs luyÖn tËp
- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội
dung bài.
Cho HS trao đổi theo cặp
3 5’ <b>Gv: Nhận xét- kiểm tra việc sửa lỗi</b>
của hs
Y/c hs tự sửa lỗi
<b>Hs: Trao đổi theo cặp ý a và ý b </b>
4 6’ <b>Hs: Tự sửa lỗi, kiểm tra việc sửa lỗi.</b>
Viết lại đoạn vn ú.
<b>Gv:</b>Gọi hs trình bày
a ) -on 1 tả mái tóc của bà qua
con mắt nhìn của đứa cháu (gồm 3
câu)
+C©u 1: GT bà ngồi cạnh cháu,
chải đầu.
+Cõu 2: T khỏi quỏt mỏi túc ca
b với các đặc điểm: đen, dày, dài
kì lạ
+Câu 3: Tả độ dày của mái tóc
(nâng mái tóc lên, ớm trên tay, đa
khó …)
Nhận xét – bổ sung
Y/c hs đọc y/c bài 2
5 5 <b>Gv: HD hs học tập những đoạn văn,</b>
bài văn hay
c 1 vi on vn lm tt của hs.
- Cho hs trao đổi tìm ra cái hay, cái tốt
của đoạn văn hoặc bài văn đợc cô giáo
giới thiu.
<b>Hs: Đọc y/c bài 2 </b>
Xem lại kết quả quan sát một
ngời mà em thêng gỈp.
6 5’ <b>Hs: Lng nghe.Trao i t chn on</b>
văn cần viết lại.
Viết lại đoạn văn đó.
<b>Gv: Mời 1 hs khá đọc kết quả</b>
- Cùng hs nhận xét
Treo bảng phụ ghi dàn ý khái
quát của một bài văn tả ngời, mời
1 HS đọc.
7 4’ <b>Gv: Gọi hs đọc lại đoạn viết </b>
<b> NX - bổ sung</b> <b>Hs: </b><sub> Một số hs đọc trớc lớp. </sub>Lập dàn ý
Nhận xét bạn
8 5’ <b>Hs: ViÕt tiÕp bµi vµo vë </b>
Nhắc lại nôi dung bài
<b>Gv: NhËn xÐt – bæ sung </b>
Chốt lại ND bài
Híng dÉn HS häc ë nhà
9 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết: 4</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Lịch sử Lịch sử
<b>Cuộc kháng chiến chống</b>
<b>quân Tống xâm lợc lần thứ</b>
<b>hai( 1075-1077)</b>
<b>Th hy sinh tất cả chứ Nhất </b>
<b>định không chịu mất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> - BiÕt nh÷ng nÐt chính về trận tuyến
tại phòng tuyến sông Nh Nguyệt .
- Vài nét về công lao Lý Thờng
Kiệt : ngời chỉ huy cuộc kháng chiến
chống quân Tống lần thứ hai thắng
lợi
- Bit thc dõn Phỏp tr li xâm
l-ợc .Toàn dân đứng lên kháng chiến
chống Pháp:
+Cách mạng tháng Tám thành
công,nớc ta giành đợc độc lập,nhng
thực dân Pháp trở lại xâm lợc nớc
ta.
+Dạng sáng ngày 19-12-1946 ta
quyết định phát động toàn quốc
kháng chiến.
+Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết
liệt tại thủ đơ Hà Nội và các thành
phố khác trong tồn quốc.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <b>-</b> Rèn cho HS kĩ năng quan sát, nêu
nhận xét, thảo luận và trình bày đợc
ý kiến của mình trớc lớp rõ ràng,
ngắn gọn.
- Rèn kỹ trình bày lại bằng lời nói
hoặc viết các sự kiện lịch sử .
<i><b>3. Thỏi </b></i> - GD cho HS có lịng u nớc.
* Nắm đợc nội dung cuộc chiến đấu
của quân Đại Việt trên đất Tống.
Biết nguyên nhân dẫn tới thắng lợi
của cuộc kháng chiến
- GD hs thấy đợc tinh thần kháng ch
chiến của tồan dân tộc ta từ đó có ý th
thức tơn trọng lịch sử.
<b>II. Chuaồn bũ</b> Lợc đồ. Hình sgk, Th của Bác Hồ gửi nhân
dân chống nạn đói ,các t liệu,PHT
<b>III. Caực hoát ủoọng dáy hóc</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
1 4 <b>HS: </b>Nêu nội dung bài học của bài
Chùa thời Lý
<b>GV: </b>GTb Ghi đầu bài .
lại xâm lợc nớc ta
Yc hs làm việc cá nhân đọc sgk và trả
lời cõu hi .
2 5 <b>GV:</b> GTB- ghi đầu bài lên bảng.
Giảng bài.
HD tìm hiểu về nguyên nhân,diễn
biến của cuộc kháng chiến
Yc HS thảo luận theo câu hỏi
<b>HS: </b>Đọc sgk và trả lời câu hỏi .
+ Sau CM tháng 8 thành công thực
dân Pháp đã có hành động gì?
+ Trớc hồn cảnh đó Đảng, Chính phủ
và nhân dân ta đã phải làm gỡ?
3 4 <b>HS: </b>Đọc đoạn : Cuối năm
1072 rút về và thảo luận câu
hỏi:
+ Lý Thờng Kiệt cho qn sang
đất Tống nhằm mục đích gì?
<b>GV: </b>NhËn xÐt – bæ sung
Lần lợt nêu câu hỏi tìm hiểu cho hs
+T/ Ư Đảng và chính phủ quyết định
phát động phong trào tồn quốc kháng
chiến khi no?
+ Ngày 20/12/1946 có sự kiện gì sảy
ra?
HD hs tìm hiểu: Lời kêu gọi toàn quốc
k/c của chủ tịch Hå ChÝ Minh
Yc hs đọc thành tiếng lời kêu gọi
của Bác trớc lớp .
4 4’ <b>GV:</b> Nhận xét, kết luận: Trớc đó,
lợi dụng việc vua Lý mới lên ngơi
cịn q nhỏ, qn Tống đã chuẩn
bị xâm lợc; Lý Thờng Kiệt cho
quân đánh sang đất Tống, triệt phá
nơi tập trung quân lơng của giặc
rồi kéo về nớc.
Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc
kháng chiến trên lợc đồ .
<b>HS</b>: Đọc lời kêu gọi của Bác
T×m hiĨu qut tư cho tỉ quèc
quyÕt sinh
Đọc sgk và quan sát hình minh họa
Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và
dân Hà Nội, Huế , Đà Nẵng?
5 5’ <b>HS: </b>Quan sát và ghi nhớ.
3 HS nhắc lại
<b>GV: </b>Gọi hs trình bày kết qu¶
NhËn xÐt bỉ sung
6 5 <b>GV: </b>Chia nhóm và cho các nhóm
thảo luận 2 c©u hái:
* Nguyên nhân nào dẫn n thng
li ca cuc khỏng chin ?
+Trình bày kết quả của cuộc
kháng chiến?
<b>HS</b> : Thảo luận trả lời câu hỏi
+ ở các địa phơng , nhân dân đã
kháng chiến với tinh thần nh thế nào?
+ Hình minh hoạ chụp cảnh gì?
7 4 <b>HS: </b>Đại diện nhóm trình bµy ý
kiÕn
HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung
Đọc bài học ghi bài vào
vở
<b>GV: </b>Nhận xét khen ngợi
Chốt lại ND bài
Hớng dẫn HS học ở nhà
8 4 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết: 5</b>
<b>Mụn</b> m nhc Âm nhạc
<b>ơn tập bài hát</b>
<b> nh¹c sè 4.</b>
<b>Ơn tập bài hát: Ước mơ -tập</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Học sinh hát đúng giai điệu và
thuộc lời ca bài: Cị lả, thể hiện tính
chất mềm mại.
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời
ca của của bài Ước mơ. Thể hiện
tình cảm tha thiết của bài.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Hát tròn vành ,rõ tiếng, kết hợp
động tác phụ hoạ , sắc thái tình
cảm hợp lý
- Rèn kỹ năng hát đúng giai điệu và
lời ca của bài hát, hát thuộc và hay.
Đọc đúng bài TĐN và gõ phách .
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Giáo dục lòng yêu quý dân ca và
trân trọng ngời lao động.
*Biết đọc bài TĐN số 4.
*TÝch hỵp H§NGLL: LƠ kû niệm
ngày nhà giáo VN 20/11. Thăm hỏi
thầy giáo, cô gi¸o
- GD hs biết cảm nhận ngững hình
* Biết đọc bài TĐNsố 4
*TÝch hỵp HĐNGLL: Lễ kỷ niệm
ngày nhà giáo VN 20/11. Thăm hỏi
thầy giáo, cô giáo
<b>II. Chuaồn bũ</b> Bảng phụ chép bài TĐN số 4.Song<sub>loan , thanh phách</sub> Tranh bài tập đọc nhạc số 4; Thanh<sub>phách.</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
1 4 <b>GV: </b>GV: GTbài : Ghi bảng
HD HS Ôn tập bài: Cò lả.
Bắt nhịp cho HS hát bài hát một lần
<b>HS: </b>Hát bài Ước mơ
2 5 <b>HS: </b>Ôn bài hát theo nhóm
1 nhóm gõ phách,1 nhóm hát <b>GV: </b>GTbài : Ghi bảng Nhận xét - đánh giá
HDHS Ôn tập bài: Ước mơ .
Bắt nhịp cho HS hát bài hát một lần
3 6 <b>GV: </b>HDHS hát kết nối câu
- Hát kết hợp với vài ĐT múa phụ
hoạ.
Hớng dẫn riêng từng ĐT.
Cho HS hát kết hợp với ĐT phụ hoạ
<b>HS: </b>Ôn bài hát theo nhóm
1 nhãm gâ ph¸ch,1 nhãm h¸t
5 3’ <b>HS: </b>LuyÖn tËp theo nhãm
Thi hát <b>GV: </b><sub> Nhận xét – biểu dơng </sub>Gọi 1 nhóm lên trình diễn
HDHs tập đọc nhạc số 4
Chỉ nốt cho hs đọc bài tập đọc
nhạc số 4.
6 5’ <b>GV:</b> NhËn xÐt , biĨu d¬ng
HDHS tập đọc nhạc số 4
Đọc bài tập đọc nhạc số 4.
Y/c hs đọc nhạc số 4
<b>hs: </b>§äc nh¹c sè 4
Đọc theo nhóm, cá nhân
7 5 <b>HS:</b> §äc nh¹c sè 4
Đọc theo nhóm, cá nhân <b>GV: </b><sub> *Tích hợp HĐNGLL: Lễ kỷ niệm </sub>Nhận xét, đánh giá
ngày nhà giáo VN 20/11. Thăm hỏi
thầy giáo, cô giáo
Y/c hs ôn lại bài hát
8 5 <b>GV: </b>Nhn xột ,ỏnh giỏ
*Tích hợp HĐNGLL: Lễ kỷ niệm
ngày nhà giáo VN 20/11. Thăm hỏi
thầy giáo, cô giáo
Cho HS hát lại bài hát 1, 2 lần.
9 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<i> </i>
<i> Ngµy soạn:15/11/2010</i>
<i> Ngày giảng:18/11/2010</i>
<b>Tiết1</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Luyện từ và câu Toán
<b>câu hỏi và dấu chấm hỏi</b> <b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kin thức</b></i> - Hs hiểuđợc tác dụng của câu hỏi
và dấu hiệu chính để nhận biết
chúng
- Biết chia số thập phân cho số tự
nhiên
* Thc hiện đợc bài 2;bài 4.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <sub>- Có kỹ năng xác định đợc câu hỏi</sub>
trong một văn bản. Đặt đợc câu hỏi
để trao đổi theo nội dung ,yêu câu
cho trc.
- Thực hành thành thạo bớc chia số
thập phân cho sè tù nhiªn
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Có ý học tập, sử dụng đúng câu
hỏi khi nói, viết.
*Hs khá ,giỏi đặt đợc CH để tự hỏi
mình theo 2,3 nội dung khác nhau
- GD hs ý thøc tù gi¸c trong häc
tËp.
<b>II. Chuẩn bị</b> - B¶ng phơ ,VBT - SGK , -Phiếu HT bài 3
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>HĐ</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3’ <b>HS: 1 hs trình bày lại BT1</b> <b>GV:</b> GTbài, ghi b¶ng
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
HDHS làm bài
2 4’ <b>Gv: NhËn xÐt – biểu dơng </b>
Giới thiệu bài và ghi đầu bài
HD hs phần nhận xét
Gọi HS nêu y/c bài 1
Y/c hs đọc thầm bài Ngời tìm đờng
lên các vì sao.
Nêu các câu hỏi trong bài đó.
<b>HS: </b>Lµm bµi vµo vë
2 hs lên bảng làm
67,2 7
4 2 9,6
0
b.0,86; c. 6,1; d. 5,203
3 5’ <b>Hs: Thảo luận cặp đơi trả lời câu hỏi</b>
+Vì sao quả bóng khơng có cánh vẫn
bay đợc ?
+ Cậu làm thế nào mà mua đợc nhiều
sách vở và dụng cụ thí nghiệm nh thế
?
NhËn xÐt b¹n
<b>GV: </b>Nhận xét – ghi điểm
Gọi hs đọc y/c bài 3
Y/c hs thảo luận cặp đôi làm
bài
4 5’ <b>Gv: NhËn xÐt –kÕt luËn </b>
Gọi hs nêu y/c của bài tập2,3
Y/c hs trả lời các câu hỏi
NX, bổ sung rút ra phần ghi nhớ
Gọi 3 - 4 HS đọc ghi nhớ trong sgk
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1
<b>HS: </b>Thảo luận cặp đôi làm bài
Đại diện trình bày kết quả
a) 26,5 25
1 50 1,06
00
b) 0,612
5 5’ <b>Hs: Lµm bµi tËp vào vở bài tập </b>
trình bày kết quả
Nhận xét bài bạn
GV: Nhn xột –cho điểm
Gọi HS đọc yêu cầu *bài 2
Làm mẫu 1 ý
6 5’ <b>Gv: NhËn xÐt, bỉ sung chèt l¹i lêi</b>
giải đúng
Gọi hs<b> </b>đọc y/c bài tập 2
Y/c hs thảo luận cặp đôi làm bài tập
<b>HS:</b> -1 hs lên bảng làm
Thơng là 2,05
Số d là 0,14
- Nhận xét bài bạn
7 4 <b>Hs: Tho lun cặp đôi làm bài tập</b>
Thực hành hỏi đáp
Líp theo dâi, nhËn xÐt kÕt qu¶
<b>GV:</b> Nhận xét – cho điểm
Gọi HS đọc yêu cầu *bài 4
Y/c hs lµm bµi vµo vë
8 4’ <b>Gv: NhËn xÐt, biĨu d¬ng </b>
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 3
Y/c hs làm bài vào vở
<b>HS:</b> 1 hs lên bảng làm bài - lớp
làm vở
1 bao gạo cân nặng:
243,2 : 8 = 30,4(kg)
12 bao cân nặng:
Đáp số: 364,8 kg
- Nhận xét bài bạn
9 3 <b>HS:</b> Làm bài vào vở, trình bày kết
quả
Nhận xét bạn
Nhắc lại ND bài ghi bài
<b>Gv: Nhận xét chữa bài </b>
Chốt lại ND bµi
Híng dÉn HS häc ë nhµ
10 2’ - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết: 2</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Toán Luyện từ và câu
<b>luyện tập</b> <b><sub>Lun tËp vỊ quan hƯ tõ</sub></b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Giúp học sinh thực hiện đợc nhân
với số có 2 chữ số, 3 chữ số. - Nhận biết đợc các cặp quan hệ từ <sub>theo yêu cầu</sub>
-Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù
hợp;bớc đầu nhận biết đợc tác dụng
của quan hệ từ qua việc so sánh hai
on vn.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <i><b>-</b></i>Biết vận dụng tính chất của phép
nhân trong thực hành tính
- Biết cơng thức tính (bằng chữ)và
tính đợc diện tích hình chữ nhật
*Làm đợc Bài 2, bài 4,
-Rèn luyện kỹ năng sử dụng một số
quan hệ từ , làm đúng các bài tập .
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Học sinh có ý thức học tập, thích
học tốn.
- - GD hs biết yêu quý sự phong phú
của Tiếng Việt , dùng đúng từ khi
nói viết
*Nêu đợc tác dụng của quan hệ từ.
<b>II. Chuẩn bị</b> B¶ng phơ, phiÕu HT. - GiÊy khỉ to, B¶ng phơ viÕt đoạn <sub>văn bài 3</sub>
<b>HĐ</b> <b>TG</b> <b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
1 4 <b>GV:</b> GTbài, ghi bảng
- HD hs làm bài tập
Gọi hs đọc y/c bài 1
Y/c hs làmbài vào vở .
<b>Hs: Nh¾c lại nội dung bài giờ trớc </b>
2 4 <b>HS: </b>Y/c hs lµmbµi vµo vë .
Gọi 3HS lên bảng làm
a) 345 x 200 = 69 000.
b) 237 x 24= 5688
c) 403 x 346=139438
Nhận xét bạn
<b>GV:</b> GTbài ,ghi bảng
HDhs lµm bµi tËp
Gọi HS đọc yêu cầu Bài 1
Yêu cầu làm bài cá nhân.
3 4’ <b>GV: </b>Nhận xét- ghi điểm
Gọi hs đọc y/c bài 3
Y/c hs thảo luận cặp ụi lm
<b>Hs: làm bài cá nhân, trình bày</b>
-Những cặp quan hệ từ:
a) nhờ.mà
b) không những.mà cßn
4 5’ <b>HS:</b> Thảo luận cặp đơi làm bài
Đại diện trình bày
a)14 x12+142x18 = 142 x(12 + 18)
= 142 x 30 = 4260
b) 49 x 365 - 39 x 365
=(49- 39) x 365= 10x 365 = 3650
c) 4 x 18 x 25 = 4 x 25 x 18
= 100 x 18 = 1800
- HS kh¸c nhËn xÐt
<b>Gv: Nhận xét – biểu dơng </b>
Gọi HS đọc yêu cầu BT2
Y/c hs thảo luận cặp đôi làm
bài vào phiếu .
5 4’ GV: NhËn xÐt – khen ngỵi
Gọi HS đọc yêu cầu bài 5
Y/c thảo luận nhóm làm bài
<b>Hs: Thảo luận cặp đôi làm bài</b>
Trình bày kết quả
Cặp câu a: Mấy năm qua, vì chúng
ta đã làm tốt cơng tác thơng tin
tuyên truyền…nên ở ven biểncác
tỉnh…
NhËn xÐt bạn
6 4 <b>HS:</b> Thảo luận nhóm làm bài
Đại diện trình bµy
a) Víi a = 12cm, b =5cm
th× S =12 x5 = 60 (cm2<sub>)</sub>
Víi a =15m, b=10m
th× S=15x10 = 50(m2<sub>)</sub>
Nhận xét chữa bài
<b>Gv: Nhn xột b sung </b>
Gọi HS đọc yêu cầu BT3
Gv phát biển theo nhóm
YC hs lµm viƯc theo nhãm
7 3’ <b>GV:</b> NhËn xÐt –biĨu d¬ng
Gọi HS đọc yêu cầu *BT 2
Y/c hs làm bài vào vở nêu
miệng kết quả
Gọi hs đọc đề* bài 4
<b>Hs: làm việc theo nhóm, trình bày </b>
kết quả
So víi đoạn a, đoạn b có thêm
một số quan hệ từ và cặp quan hệ từ
các câu sau:
Câu 6: Vì vậy, Mai
Câu 7: Cũng vì vậy, cô bé
Câu 8: Vì chẳng kịpnên cô bé
NhËn xÐt b¹n
8 5’ <b>HS:</b> Lµm bµi vµo vë, 1 HS lên
bảng giải
Đáp số: 896000 đồng.
<b>Gv: Gäi HS kh¸c nhËn xÐt</b>
NhËn xÐt
tõ ë bµi 3.
9 5’ <b>GV: </b>Nhận xét chữa bài ghi điểm
- GV hệ thống kiến thức đã học
<b>Hs: Lµm bµi nêu kết quả </b>
Nhận xét bạn
10 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau
<b>Tiết: 3</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Thể dục Thể dục
<b>Ôn bài thể dục phát triển </b>
<b>chung,Trò chơi Chim về tổ</b>
<b>ng tỏc nhy- Trò chơI</b>
<b>“Chạy nhanh theo số”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Ôn từ động tác 4 đến động tác 8
Ôn - Ôn tập 5 động tác : vơn thở, tay,
chân, vặn mình, và tồn thân , học
động tác nhảy của bài thể dục
phát triển chung . Y/C tập đúng
nhịp và thuộc bài .Chơi trò chơi :
“Chạy nhanh theo số” , yc chơi
sôi nổi và phản sạ nhanh
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - HS tập đúng các động tác của bài
thể dục phát triển chung, chơi trị
chơi đúng luật, nhiệt tình và tự giác
- Rèn kỹ năng tập đúng nhịp và
thuộc động tác . Tham gia trò chơi
chủ động
<i><b>3. Thái độ</b></i> - HS thực hiện tốt trong giờ tập thể
dục ở lớp, say mê thể thao - GD hs tính tự giác trong tậpluyện thể dục để có sức khoẻ tốt .
<b>II. Chuẩn bị</b> - Sân trờng Trên sân trờng, còi
<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 5’ <b> Lµm viƯc chung</b>
-Tập hợp cả lớp thành 2 hàng ngang
- Phổ biến nội dung yêu cầu tiÕt hä
- Cho HS khởi động các khớp ,cổ chân ,cổ tay
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát
- Cho HS chơi trò chơi tự chọn
2 5’ <b>Gv: HD hs ôn từ động tác 4 đến động</b>
tác 8 của bài thể dục phát triển chung,
2 - 3 lần, mỗi động tác 2 lần 8 nhịp
+ Cho hs thực hiện
Cho HS tËp 1-2 lÇn
<b>Hs: Lớp trởng điều khiển ôn </b>
động tác đã học
3 6’ <b>Hs: Tù líp trëng ®iỊu khiĨn </b>
Ôn từ động tác 4 đến động tác 8
của bài thể dục phát triển chung
<b>Gv: Hớng dẫn HS Ôn 5 động </b>
tác thể dục đã học của bài thể
dục PTC
Học động tác nhảy
+ Nêu tên động tác ,làm mẫu
+ Phân tích động tác
Cho HS thực hiện vài lần
4 4’ <b>Gv: NhËn xÐt – söa sai </b>
Hớng dẫn HS chơi trò chơi
“Chim vỊ tỉ”
Nêu tên trò chơi
HD cách chơi và luật chơi
5 6 <b>Hs: Tự chơi </b> <b>Gv: Yêu cầu lớp lên trình diễn </b>
Nhận xét khên ngợi
Hớng dẫn chơi Trò chơi: Chạy
nhanh theo số
Nêu tên trò chơi và HD cách
chơi
6 4’ <b>Gv: Theo dâi- nhËn xÐt </b>
Nh¾c nhë <b>HS: Tù chơi</b>
7 5 <b>Làm việc chung</b>
-Yờu cu thc hin ng tác thả lỏng
Chạỵ nhẹ nhàng xung quanh sân
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét -đánh giá giờ học của HS
- Giao BT về nhà cho HS
<b>Tiết: 4</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Chính tả(Nghe –viÕt ) Khoa häc
<b>ngời tìm đờng lên các vì sao</b> <b>đá vơi</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Học sinh nghe - viết đúng chính tả,
trình bày đúng đoạn văn trong bài
Ng-ời tìm đờng lên các vì sao.
- Làm đúng các bài tập chính tả trong
bài.
- Nêu đợc một số tính chất của
đá vơi và cơng dụng của đá vôi
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Rèn kỹ năng viết chính tả. Trình bày
sạch sẽ, khoa học. Viết đúng những
- Quan sát,nhận biết đá vơi.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - Có ý thức luyện viết, có tính cẩn
thËn, tØ mØ, chính xác. - GD hs biết yêu quý ,giữ gìn vệsinh những danh lam thắng cảch
của nớc ta
<b>II. Chuaồn bũ</b> Bảng phụ ,VBT - Một vài mẫu đá vơi, giấm chua <sub>hoặc a xít</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3’ <b>Gv: Kiểm tra vở bài tập của Hs</b>
.Nhận xét -đánh giá
Gv :GTB –Ghi b¶ng
-Đọc mẫu toàn bài chính tả .
-Yêu cầu các em trả lời câu hỏi.
<b>Hs : Đọc bài học giờ trớc bài</b>
2 5 <b>Hs : Thảo luận câu hỏi cùng nhau</b>
trao đổi ý kiến <b>Gv: GTB –ghi bảng .</b>-Nêu yêu cầu bài .
-Hớng dẫn tìm hiểu Một số vùng
núi đá vôi của nớc ta
Y/c hs QS hình minh họa trang
54 SGK, đọc tên các vùng núi đá
vơi đó
3 7’ <b>Gv: Gọi Hs trả lời câu hỏi </b>
Gv nhận xét Bs
-Hs viết từ khó vào bảng con
Nhận xét sửa sai.
-Đọc từng câu cho lớp viết
-Đọc cho hs soát lại bài
4 3 <b>Hs: Các em viết lại bài còn bị sai sót</b>
(tự giác viết bài )
<b>Gv: Nhn xét -bổ sung-kết luận </b>
-Hd hs tìm hiểu về tính chất của
đá vơi
Y/c hs hoạt động nhóm làm thí
nghiệm
5 4’ <b>Gv: §äc tiếp các câu còn lại cho</b>
Hs viết .
-Yêu cầu các em soát lại bài.
<b>Hs:</b>Hot ng nhúm lm thớ
nghim 1,2
- Các nhóm trình bày
6 4 <b>Hs: C lớp đọc yêu cầu và làm bài</b>
tập .(Thảo luận cùng bạn làm ). <b>Gv: Nhận xét – biểu dơng </b>- Hớng dẫn hs tìm hiểu về ích lợi
của đá vơi
Y/c thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi : + Đá vôi đợc dùng để làm
gì ?
NhËn xÐt–bỉ sung- rót ra bµi
học
7 6 <b>Gv: Gọi hs lên bảng làm. </b>
-Gọi Hs kh¸c nhËn xÐt –Bs
-Gv nhËn xÐt –Bs.
Chèt lại ND bài
Hớng dẫn HS học ở nhà
<b>Hs:</b>Đọc bài học , ghi bài vào vở
8 3 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết:5</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Khoa học chính tả ( nhớ viết )
<b>Nguyên nhân làm nớc bị ô</b>
<b>nhiễm</b> <b>Hành trình của bầy ong.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kin thức</b></i>
+ Khãi bơi vµ khÝ thải từ nhà
máy , xe cé ,…
+ Vỡ đờng ống dẫn dầu
- Nêu đợc tác hại của việc sử dụng
nguồn nớc bị ô nhiễm đối với sức
khoẻ con ngời.
- Giúp hs nhớ- viết đúng chính tả ,
trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong
bài “ Hành trình của bầy ong’’.
-Làm đợc BT 2a,3a.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>
gây ra ô nhiễm nớc ở địa phơng và
tác hại của nớc bị ô nhiễm
- Rèn kỹ năng viết đúng chính tả ,
làm đúng bài tập chính tả .
<i><b>3. Thái độ</b></i> <b>-</b> HS có ý thức bảo vệ nguồn nớc - GD hs tính cẩn thận nắn nót khi
viết bài ý thức giữ gìn vở sạch chữ
đẹp .
<b>II. Chuẩn bị</b> - Tranh minh ho¹, phiÕu häc tËp - PhiÕu häc tËp, bút dạ, giấy
<b>HĐ</b> <b>TG</b> <b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
1 4 <b>HS :</b> Đọc bài học giờ trớc <b>Gv: Gtb ;Ghi bảng </b>
Đọc bài chính tả ,đa ra CH gợi ý
2 4 <b>Gv: Nhận xét cho điểm </b>
GTbài : Ghi bảng
HDHS tìm hiểu Tìm hiểu nguyên
nhân làm nớc bị ô nhiễm
Yêu cầu hs Su tầm thông tin
nguyên nhân tình trạng ơ nhiễm
n-ớc ở địa phơng
<b>Hs : Đọc thuộc lòng đoạn cần viết</b>
Nhận xét bạn
3 5 <b>Hs : Quan sát từ (H1) đến (H8) tập</b>
đặt câu hỏi và câu trả lời có từng
hình trong sgk
1 HS chØ vµ hái, HS khác trả lời
<b>Gv : Nhận xét </b>
Híng dÉn HS viÕt tiÕng khã
Yêu cầu HS viết con
4 4 <b>Gv : Gọi 1 số HS trình bày kết quả</b>
thảo luận
Theo dâi, nhËn xÐt, kÕt luËn
HDhs tìm hiểu về tác hại của sự
ô nhiƠm níc
Y/c hs thảo luận cặp đơi trả lời câu
hỏi
<b>Hs : ViÕt b¶ng con </b>
5 8’ <b>Hs : Thảo luận cặp đơi trả lời câu</b>
hái
+ §iỊu gì sẽ xảy ra khi nguồn nớc
bị ô nhiễm?
<b>Gv : So sánh bảng con nhận xét</b>
Hớng dẫn HS nhớ viÕt
Y/C hs viÕt bµi vµo vë
Thu bµi chÊm nhËn xÐt
Híng dÉn HS lµm bµi tËp
6 8’ <b>Gv: Gọi một số HS trình bày kết </b>
Nhận xét, rút ra kết luận
Gọi hs đọc bài học
HD hs học ở nhà
<b>Hs : Đọc yêu cầu bài 2, 3</b>
Suy nghĩ làm vào phiếu
Nhận xét bạn
7 5 <b>hs : Đọc bài học , ghi bài vào vở</b>
Xem lại bài và chuẩn bị bài sau <b>Gv: Gäi HS nhËn xÐt </b>NhËn xÐt –khen ngỵi
Chốt lại ND bài
Hớng dẫn HS học ở nhà
8 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<i> </i>
<i> Ngµy soạn:19/10/2010</i>
<i> Ngày giảng:22/10/2010</i>
<b>Tiết1</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> TậP LàM VĂN Toán
<b>Ôn tập văn kể chuyện</b> <b>chia một số thập phân cho</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Nắm đợc một số đặc điểm đã
học về văn kể chuyện (nội dung,
nhân vật, cốt truyện),nắm đợc
nhân vật, tính cách của nhân vật
và ý nghĩa câu chuyện đó để trao
đổi với bạn.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - Kể đợc 1câu chuyện theo đề tài
cho trớc - Vận dụng quy tắc chia một số thập <sub>phân cho 10,100,1000 để làm đúng </sub>
các bài tp .
*Nêu yêu cầu bài tập.
<i><b>3. Thỏi </b></i> - HS có ý thức học tập. - GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm
tính và giải tốn .
<b>II. Chuẩn bị</b> - B¶ng phơ - B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3’ <b>HS: KiĨm tra vë bµi tËp</b> <b>GV:</b> GTbµi : Ghi bảng
HDHS chia môt stp cho 10, 100,
a/ ví dụ 1: Yc hs đặt tính rồi thực
hiện 213,8 : 10
213,8 10
13 21,38
38
80
0
- NhËn xÐt, Rót ra quy t¾c .
b/ vÝ dơ 2:( Làm tơng tự ví dụ 1)
2 3 <b>Gv: Nhận xÐt </b>
GTB; Ghi bảng
- Gọi hs nêu y/c của bài 1
- Y/c hs trao đổi theo cặp.
<b>HS: </b>HS thùc hiện vd 2
- 1 Hs lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn.
3 4 <b>Hs: Làm bài và trình bày kết quả</b>
KQ: a) 2 thuộc loại văn kể chuyện.
b) Đề 2 là văn kể chuyện vì khi làm đề
<b>GV: </b>Nhận xét, Rút ra quy tắc .
- Muốn chia một số TP cho
10,100,1000 . . .ta làm ntn?
- Gọi hs c li
+Gọi hs nêu y/cầu bài1
- HD bài gọi hs nối tiếp nêu KQ
4 4 <b>Gv: Nhân xét kết luËn </b>
- Gọi hs nêu y/c của bài 2
- Y/c HS nói về đề tài câu
chuyện mỡnh chn k.
- Viết dàn ý câu chuyện chọn kể.
<b>HS </b>- Nèi tiÕp nªu KQ
a) 4,32 ; 0,065; 4,329; 0,01396 b)
2,37; 0,207; 0,0223 ; 0,9998
- Nhận xét bạn
5 5 <b>Hs: - Viết dàn ý câu chuyện chọn </b>
kể.
- Hs viết nhanh vào nháp.
- Trao đổi từng cặp theo từng bàn
GV: Nhận xét –cho điểm
Gọi HS đọc yêu cầu BT 2
- HD bài gọi hs lên bảng làm bài
6 5’ <b>Gv: HDHS thực hành trao đổi </b>
theo cỈp
- Thực hành KC, trao đổi về câu
chuyện vừa kể.
- KĨ chun tríc líp:
<b>HS:</b> - HS lµm bµi vµo vở lên bảng
làm
123,45 x 0,01=1,234
123,4:100 =123,45 x 0,01
*c) 5,7: 100 = 5,7 x 0,1 = 0,57
*b) .87,6 :100 = 87,6 x 0,01 = 0,876
- Líp nhËn xÐt
7 6’ <b>Hs: - KĨ chun tríc líp:</b> <b>GV:</b> NhËn xÐt –cho ®iĨm
Gọi HS đọc yêu cầy BT3
8 5’ <b>Gv: - Trao đổi cùng hs về câu </b>
chuyện hs vừa kể. ( Hỏi hs khác
cùng trao đổi)
- Gv cïng hs nhËn xÐt chung, ghi
®iĨm.
- Gv treo bảng phụ đã chuẩn b.
<b>HS:</b> Thảo luận trình bày
- 1 em lên bảng làm bài
giải:
S go ó ly ra l:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số gạo còn lại trong kho là:
537,25 – 53,725 = 483,525 (tn)
Đáp số: 483,525 tấn
- Nhận xét bài bạn
9 3’ <b>Hs: - HS tiếp tục Trao đổi </b>
vỊ c©u chun hs võa kĨ.
<b>GV: </b>NhËn xét cho điểm
Chốt lại nội dung bài
Hớng dẫn HS học ở nhà
10 2 - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Tiết 2</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Toán TậP LàM VĂN
<b>luyện tập chung</b> <b>luyện tập tả ngời</b>
(Tả ngoại hình)
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kin thc</b></i> <sub>- Giỳp hc sinh chuyn đổi đợc đơn</sub>
vị đo khối lợng, diện tích (cm2<sub>,</sub>
dm2<sub>, m</sub>2<sub> ) Thực hiện đợc cách nhân</sub>
với số có 2,3 chữ số
* Làm đợc BT4, bài 5
- Viết đợc đoạn văn tả ngoại hình
của một ngời em thờng gặp dựa vào
dàn ý và kết quả quan sát đã cú
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <sub>- Biết vận dụng T/C của phép nhân</sub>
trong thực hành tính, tính nhanh.
- Trỡnh by rừ rng , ỳng vi yờu
cu.
*Đọc gợi ý trong sgk.
<i><b>3. Thỏi độ</b></i> - Học sinh có tính cẩn thận, chính
xác. Có ý thức học tập. - GD hs biết yêu quý kính trọngnhững ngời thân trong gia đình .
<b>II. Chuẩn bị</b> - PhiÕu HT - B¶ng phơ, giÊy khỉ to, bót d¹
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 4’ <b>GV:</b> GTbài : Ghi bảng
- Gọi học sinh nêu y/c của bài 1
- Nhắc nhở hs khi làm bài.
- Y/c hs làm bài và nêu kết quả.
<b>HS: Nhắc lại những kiến thức đã </b>
học
- Một vài hs nhắc lại ghi nhớ
a) 10 kg = 1 yÕn ; 100 kg = 1 t¹ ;
50 kg = 5 yÕn ; 300 kg = 3 t¹ ;
80 kg = 8 yÕn ; 1200 kg = 12 t¹ ;
b) 1000 kg = 1 tÊn ; 10 t¹ = 1 tÊn ;
8000 kg = 8 tÊn ; 30 t¹ = 3 tÊn ;
15000 kg = 15 tÊn ; 200 t¹ = 20 tÊn ;
c) 100 cm2 <sub>= 1 dm</sub>2<sub>; 100 dm</sub>2<sub> = 1 m</sub>2<sub>;</sub>
800 cm2 <sub>= 8 dm</sub>2<sub> ; 900 dm</sub>2 <sub>= 9 m</sub>2<sub>;</sub>
1700 cm2 <sub>= 17 dm</sub>2<sub> ; 1000 dm</sub>2 <sub>= 10 m</sub>2<sub>; </sub>
-Nhận xét chữa bài
- Gi hs c yc bài
Gọi hs đọc phần gợi ý sgk
- Yc hs đọc phần tả ngoại hình
trong giàn ý ,gợi ý
3 5’ <b>GV: </b>NhËn xÐt chịa bµi
- Gäi học sinh nêu y/c của bài 2
- HD hs làm bài vào vở
- Y/c hs làm bài và nêu kết qu¶.
<b>Hs</b>: 2 hs đọc trớc lớp yc và gợi ý
của bài
- 2 hs đọc lại
4 6’ <b>HS: </b>- Lµm bµi vµo vë
268 475
235 205
1340 2375
804 000
536 950
62980 97375
Nhận xét chữa bài
<b>Gv: </b>- Gv gợi ý : có thể tả một số
nét tiêu biểu về ngoại hình , cũng
có thể tả riêng một nét tiêu biểu của
ngoại hình
- Yc hs tù lµm bµi
5 5’ <b>GV:</b> NhËn xÐt chịa bµi
Gọi HS đọc yêu cầu BT 3
Goi3 hs lên bảng chữa bài.
a, 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390
b, 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16 + 14)
= 302 x 30 = 9060
c, 769 x 85 - 769 x 75 = 769 x (85 - 75)
= 769 x 10 = 7690
NhËn xÐt chịa bµi
Gọi HS đọc u cầu * BT 4
<b>Hs: Hs lµm bµi</b>
- 2hs lµm vào giấy khổ to và trình
bày trên bảng
- Lớp làm vào vở
6 6 <b>HS:</b> 1 hs lên bảng làm.
1 giờ 15 phút = 75 phút
S lít nớc cả hai vịi chảy đợc vào bể
trong 1 phút là:
25 + 15 = 40 ( l )
Sau 1 giờ 15 phút hay 75 phút cả hai vòi
nớc chảy vào bể đợc là:
40 x 75 = 3000 ( l )
Đáp số: 3000 l nớc
- Nhận xét bạn
<b>Gv: theo dâi söa sai cho HS </b>
7 4’ <b>GV:</b> NhËn xÐt chịa bµi
Gọi HS đọc u cầu * BT5
HDHS làm bài.
<b>HS:</b> Hs lµm bµi
- 3 hs đọc bài của mình
- Nhận xét bạn
8 4 <b>HS:</b> 1 làm bài nêu KQ
a) S = a x a
b) Diện tích của hình vuông lµ:
25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 625m2<sub>.</sub>
- Nhận xét bạn
<b>Gv: - Nhận xét sửa sai cho hs </b>
- Yc hs sửa lỗi dùng từ , đặt câu
- Gv nhận xét ghi điểm
9 2’ - Củng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 3</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Địa lý Kĩ thuật
<b>Ngi dõn đồng bằng Bắc Bộ</b> <b>cắt, khâu, thêu tự chọn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i> - Biết đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân
c tập trung đông nhất cả nớc , ngời
dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ
yếu là ngời Kinh
- Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở
,trang phục truyền thống của ngời
dân ở đồng bằng Bắc Bộ
- Học sinh cần phải làm đợc một
sản phẩm khâu, thêu .
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> - HS nhận biết và trình bày, phân
tích thông qua thông tin và tranh
¶nh.
* Nêu đợc mối quan hệ giữa thiên
nhiên và con ngời qua cách dựng
nhà cửa của ngời dân đồng bằng
Bắc Bộ : để tránh gió
*SDNLTk vàHQ(liên hệ) Giáo dục
hs ý thức bảo vệ môi trờng trong
quá trình sản xuất đồ thủ công
- Vận dụng kiến thức,kĩ năng đã
học để thực hành làm đợc một sản
phẩm yêu thích.
<i><b>3. Thái độ</b></i> - HS tôn trọng đặc trng truyền
thống văn hoá của dân tộc vùng
đồng bằng Bắc Bộ
- Gd hs ý thức tự giác giúp đỡ gia
đình trong ăn uống sinh hoạt hàng
ngày.
<b>II. Chuaồn bũ</b> - Bản đồ Việt Nam, lợc đồ - Tranh ảnh, một số sản phẩm khâu <sub>thêu, đã học</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhãm T§ 5</b>
1 3 <b>Gv: GTbài : Ghi bảng </b>
Hng dẫn HS tìm hiểu Ngời dân ở
GV treo bảng phụ ghi sẵn ND lên
bảng
- c khổ 1, 2 mục I sgk và kiểm
tra lại thông tin đúng hay sai
- Yêu cầu HS đọc đề bài và suy
nghĩ trả lời
- Gọi 3 HS lên bảng điền vào chỗ
trống
<b>Hs:</b> Kim tra đồ dùng tréo của
nhau.
trèng
- HS khác bổ sung HDHS Ôn tập những nội dung đã <sub>học trong chơng </sub>
Yc hs nhắc lại cách đính khuy ,
thêu chữ v và phn nu n .
Nhận xét và tóm tắt những nội dung
hs vừa nêu.
- Củng cố những kiến thức kỹ năng
về khâu thêu , nấu ăn
4 5 <b>Gv: N</b>hận xét, tuyên dơng một số
bài làm tốt
- Yờu cu HS thảo luận câu hỏi theo
nhóm về đặc điểm nhà ở, đặc điểm
làng xóm
Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ
sung, - --GV giới thiệu lễ hội là một
trong những hoạt động văn hoá đặc
sắc của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ
<b>Hs: Quan sát đọc sgk và trả lời.</b>
HS khỏc nhn xột
5 5 <b>Hs:</b>2 HS thảo luận và hoàn thiện
bảng
Đại diện trình bày, lớp nhận xét
<b>Gv:</b> - Nhận xét câu trả lời của hs.
- Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên liệu
và dụng cụ thực hành của hs.
6 4’ <b>Gv:</b> Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhãm khác NX
Hớng dẫn HS tìm hiểu Trang phục
và lễ héi Trang phơc vµ lƠ héi
<b>Hs:</b>: Hs thùc hµnh lµm s¶n phÈm
tù chän
- Ghi tên sản phẩm các nhóm đã
chọn .
7 5’ <b>Hs:</b> HS thảo luận câu hỏi theo
nhóm về đặc điểm nhà ở, đặc điểm
làng xóm
Líp nhËn xÐt
<b>Gv:</b> Gäi HS nªu
GV nhËn xÐt
8 6’ <b>- Gv:</b>NhËn xÐt bæ sung
GV giới thiệu lễ hội là một trong
những hoạt động văn hoá đặc sắc
của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ
- GV treo bảng phụ có nội dung lên
bảng
- Yêu cầu HS quan sát, đọc câu hỏi
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm,
hồn thành bảng trên
Chèt l¹i ND bµi
<b>Hs:</b> Tiếp tục các nhóm trình bày .
- Ghi tên sản phẩm các nhóm đã
chọn .
Nhãm kh¸c nhËn xÐt
9 2’ - Cđng cè Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4</b>
<b>Nhóm TĐ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
<b>Môn</b> Kĩ thuật Địa lí
<b>Thêu móc xích</b> <b>Công nghiệp </b>( TiÕp theo)
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> <sub> - HS biết thêu móc xích và ứng dụng</sub>
của thêu móc xÝch.
- Nêu đợc tình hình phân bố của
một số ngành công nghiệp:
+Công nghiệp phân bố rộng khắp
+Cơng nghiệp khai thác khống sản
phân bố ở những nơi có mỏ,các
ngành cơng nghiệp khác phân bố
chủ yếu ở các vùng đồng bằng và
ven biển.
+Hai trung t©m công nghiệp lớn
nhất là Hà Nội và Thành Phố Hå
ChÝ Minh.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i> <sub>- - Thêu đợc các mũi thêu móc</sub>
xích.Các mũi thêu tạo thành những
vịng chỉ móc nối tiếp tơng đối đều
nhau . Thêu đợc ít nhất năm vịng
móc xích . Đờng thêu có thể bị
dúm.
* Thêu đợc mũi thêu móc xích .
Các mũi thêu tạo thành những vịng
chỉ móc nối tiếp tơng đối đều nhau.
Thêu đợc ít nhất 8 vịng móc xích
và đờng thêu ít bị dúm . Có thể ứng
dụng thêu móc xích để tạo thành
sản phẩm đơn giản
- Sử dụng bản đồ,lợc đồ để bớc đầu
*Biết một số điều kiện để hình
thành trung tâm cơng nghiệp Thành
phố Hồ Chí Minh
+Giả thích vì sao các ngành công
nghiệp dệt may,thực phẩm tập trung
nhiều ở đồng bằng và vùng ven
biển:do có nhiều dao động,nguồn
nguyên liệu và ngời tiêu thụ
<i><b>3. Thái độ</b></i> - HS có hứng thú học thêu, yêu quý
sản phẩm của mình làm ra. - GD hs biết yêu quê hơng đất nớc ,thích học hỏi tìm tịi về địa lý của
nớc ta
* SDNLTKvà HQ (liên hệ)Sử dụng
tiết kiệm và hiệu quả sản phẩm của
các ngành công nghiệp, đặc biệt
than, dầu mỏ, điện,…
<b>II. Chuaồn bũ</b> - Bộ đồ dùng kĩ thuật khâu thêu - Bản đồ kinh tế Việt Nam , tranh <sub>minh hoạ</sub>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>H§</b> <b>TG</b> <b>Nhãm T§ 4</b> <b>Nhóm TĐ 5</b>
1 3 <b>Gv:</b> GT bài : Ghi b¶ng
GV hớng dẫn HS quan sát (H1)
sgk để trả lời câu hỏi về đặc điểm
của đờng thêu móc xích.
<b>Hs:</b> ;§äc ghi nhí bµi häc giê
tr-íc .Hs kh¸c nhËn xÐt –Bs
2 4’ <b>Hs:</b> TRả lời câu hỏi về đặc điểm
của đờng thêu móc xích. <b>Gv:</b>HDHS tìm hiểu sự phân bố của một GTB _ghi đầu bài.
số ngành công nghiệp
Y/C hs đọc nội dung mục 3
móc xích và ứng dụng đùng thêu
(trang trí hoa lá, cảnh vật, ngực áo,
vỏ gối, thêu tên lên khăn tay, khăn
mặt)
Hớng dẫn quan sát (H2) sgk trả lời
câu hỏi về cách vạch dấu đờng thêu
móc xích, so sánh vạch dấu đờng
thêu móc xích với vạch dấu thêu lớt
vặn
hái hs tr×nh bày kết quả
Các học sinh khác bổ sung.
4 4 <b>Hs:</b>- Quan sát so sánh cách vạch
dấu
Đọc nội dung 2 với quan sát hình
3a, 3b, 3c trả lời câu hỏi trong sgk
HS kh¸c nhËn xÐt
<b>Gv: </b>NhËn xÐt bỉ xung .
- NhËn xÐt nªu kÕt luËn .
-Yc hs đọc sgk và quan sát hình 3
xắp xếp các gợi ý ở cột A với cột B
cho đúng.
5 4’ <b>Gv:</b> NhËn xÐt- híng dÉn thao t¸c
bắt đầu thêu, mũi thứ hai theo sgk
- Hớng dẫn quan sát (H4) sgk để
trả lời câu hỏi về cách kết thúc
đ-ờng thêu móc xích và so sánh với
kết thúc thêu lớt vặn, thao tác đờng
thêu kết thúc nh sgk
<b>Hs:</b>Quan sát xắp xếp các gợi ý ở
cột A với cột B cho ỳng.
Hs trình bày
HS khác nhận xÐt
6 5’ <b>Hs: </b> Theo dâi c¸c bíc thùc hiện
trong các hình
<b>Gv: N</b>hận xet kết luận
HDHS tìm hiểu về Các trung tâm
công nghiệp lớn ở níc ta
Y/c hs làm bài tập của mục 4 sgk
- Gọi hs trình bày kết quả , chỉ trên
bản đồ các trung tâm công nghiệp
lớn ở nớc ta .
7 4’ <b>Gv:</b> Híng dÉn HS lu ý một số
điểm
- Thêu từ phải sang trái
- Kêt thúc đờng thêu móc xích bằng
cách đứa mũi kim ra ngồi mũi
thêu để xuống kim chặn vịng chỉ,
rút kim, kéo chỉ và lật mặt sau của
vải và rỳt ch
<b>Hs:</b>Hs làm bài cá nhân .
- Hs làm các bài tập sgk
1 số hs trình bày .
Líp nhËn xÐt
8 4’ <b>Hs: </b>§äc ghi nhí trong sgk <b>Gv:</b> NhËn xÐt – khen ngỵi
NhËn xÐt kÕt ln
u cầu Hs đọc ghi nhớ
- Nhận xét giờ học.
- Liên hệ thực tế ở địa phơng.
9 2’ - Cñng cố Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 5</b>
<b>Sinh hoạt</b>
<b> I. Kiểm điểm các họat động trong tuần </b>
1, Đạo đức: Các em ngan ngỗn, lễ phép .Khen những em có ý thức và thực hiện tốt
Nhắc nhở những em còn vi phạm
xây dựng bài .Nhắc nhở những hs còn lơ là trong giờ học
3,Văn Thể Mỹ : Nhắc nhở những HS còn cha có ý thức vệ sinh CN, cần học tập
những bạn đã thực hiện tốt
4, Lao Động: Các em tham gia đầy đủ và nhiệt tình
<b> II, phơng hớng cả tuần 11</b>
1, Đạo đức: Y/c lớp thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy Chỉ tiêu đạt: 100%
2, Học tập: Yêu cầu HS đi hoc đều đúng giờ,học bài làm bài đầy đủ trớc khi đến
lớp ;Thi đua hăng hái xây dựng phát biểu bài
3, Văn Thể Mỹ: Y/c gọn gàng, sạch sÏ