Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.97 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 32</b></i><b>:</b> <b>Tập trung toàn trờng </b>
<b>Tp c</b>
<i><b>Tiết </b></i>
<b>I. mc ớch yờu cu:</b>
- c mạch lạc toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng
- Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước VN là anh em một nhà , mọi dân tộc có chung
một tổ tiên
- Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5
- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. các hoạt động dạy học:
<i><b>TiÕt 1</b></i>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài Bảo vệ ….rất tốt.
- Trả lời những câu hỏi về ND bài
<b>B. Bµi mới:</b>
<b>1. Gt bài </b>
<b>2. Luyện Đọc </b>
- Đọc mẫu toàn bài
a. Đọc từng câu
- Chỳ ý đọc đúng các từ ngữ - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
b. Đọc từng đoạn trớc lớp Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài
- HDHS đọc đúng + Bảng phụ
- HS hiÓu 1 sè từ ngữ chú giải cuối bài - sgk
c. c từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
e. Cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>TiÕt 2:</b></i>
<b>3. Híng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Câu 1:
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng
ngời đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ
chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí
mật.
- Sắp có ma to bÃo lớn ngập khắp miền.
Khuyên vợ chồng cách phòng lụt,
Câu 2:
- 2 v chng làm cách nào để thoát
Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và
mn vật nh thế nào sau nạn lụt ? - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất khụng 1 búng
ngời
Câu 3:
- Có chuyện gì sảy ra víi 2 vỵ chång
sau nạn lụt ? ra.- Ngời vợ sinh ra 1 quả bầu…bé nhỏ nhảy
- Những con ngời đó là tổ tiên
những tân tộc nào ? Lan - Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba…
Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc
trên đất nớc Việt Nam mà em biết ?
Đặt tên khác cho câu chuyện ?
- Có 54 Dân Tộc
Kinh, Tày, Thái, Mờng
Ngun gc các dân tộc trên đất nớc Việt
Nam.
- Cïng lµ anh em …
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- Nhận xét - 3,4 HS đọc lại chuyện
<b> C. Cñng cè - dặn dò:</b>
? Câu chuyện về các nguồn gốc các
Dân Tộc việt Nam giúp em hiểu điều
gì ?
- Cỏc dõn tc trên đất nớc ta đều là anh em
một nhà, có chung 1 tổ tiên, phải thơng yêu
giúp đỡ nhau.
- NhËn xét giờ - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 156:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>II.đồ dùng dạy học </b>
- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng
II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1: - HS đọc yêu cầu
- Yªu cÇu Hs nhËn xÐt xem trong
mỗi túi cã chøa c¸c tê giấy bạc loại
nào
- Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi
- Nhận xét chữa bài
a. Cú 800 ng
b. Cú 600 đồng
c. Có 1000 đồng
d. Có 900 đồng
e. Có 700 đồng
Bài 1 : HS đọc yêu cầu Bi gii
- Nêu kế hoạch giải Mẹ phải trả tất cả là :
- 1 em túm tt 600 + 200 = 800 (đồng)
- 1 em giải Đáp số : 800 đồng
Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ơ
trống. - 1 HS đọc lại - HS làm sgk
- HDHS - Gọi HS lên chữa
An mua rau hết An đa cho ngời bán rau
600 ng 700 ng 100 đồng
300 đồng 500 đồng 200 đồng
700 đồng 1000 đồng 300 đồng
500 đồng 500 đồng
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống - 1 HS đọc yêu cầu
- HS lm sgk
- HDHS - Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét)
Số tiền Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng 200 đồng 500 đồng
800 đồng 1 1 1
900 đồng 2 1 1
1000 đồng 3 1 1
700 đồng 1 1
<b>C. Cñng cè </b>–<b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>Kể chuyện</b>
<i><b>Tiết 32:</b></i>
<b>I. Mục tiêu </b><b> yêu cầu:</b>
- Da theo tranh , theo gi ý , kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1,BT2)
- Hs khá giỏi biết kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT 3)
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3
<b>iII. hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
- 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn
câu chuyện : Chiếc rễ đa tròn
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi: </b>
<b>2. Híng dÉn kĨ chun:</b>
a. KĨ lại các đoạn 1,2 theo tranh
đoạn 3 theo gợi ý. từng tranh- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng
+ Tranh 1: Hai vợ chồng ngời đi vào rừng
bắt đợc con dúi
bãng ngêi.
+ KĨ chun trong nhãm
+ Thi kể trớc lớp
b. Kể toàn bộ câu chuyện theo c¸ch
mở đầu mới. sẵn.+ 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho
- 2,3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở
đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xột )
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện
<b>Toán</b>
<i><b>Tiết 157:</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit cỏch đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số
- Phân tích số có ba chữ số theo các trăm ,chục , đơn vị
- Làm được BT 1,2,3,4
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ơ
trống. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk
- HDHS - Gäi HS lên chữa nhận xét
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
Một trăm hai mơi ba 123 1 2 3
Bốn trăm mời sáu 416 4 1 6
Năm trăm linh hai 502 5 0 2
Hai trăm chín mơi chín 299 2 9 9
Chín trăn bốn mơi 940 9 4 0
Bài 2: Số - HS làm sgk
- HDHS - 3 HS lên bảng làm (nhận xÐt)
899 900 901
298 299 300
998 999 1000
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk
< , > , = - Gäi HS ch÷a
875 > 785
697 < 699
599 < 701
321 < 298
900 + 90 + 8 < 1000
- NhËn xÐt chữa bài 732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: Hình nµo cã khoanh vµ
5
1
số
hình vuông.
- HS quan sỏt tr li
5
1
số ơ vng
Bài 5: 1 số HS đọc yêu cầu
- Nªu kÕ hoạch giải Bài giải
- 1 em tóm tắt Giá tiỊn 1 chiÕc bót bi lµ:
- 1 em giải 700 + 300 = 1000 (đồng)
Đ/S: 1000 đồng
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>
- NhËn xét tiết học.
<b>Chính tả: (tập chép)</b>
<i><b>Tiết 63</b></i>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>
- Nghe – viết chính xác bài CT , trình bày đúng tóm tắt bài tóm tắt : Chuyện quả bầu ;
viết hoa đúng tên riêng VN trong bài chính tả
- Làm được BT 2 a/b
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiÓm tra bài cũ: </b>
- 2,3 HS viết bảng lớp , lớp bảng con - 3 từ bắt đầu bằng r,gi,d
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>
- GV đọc đoạn chép - 2 HS đọc lại
Bài chính tả nói điều gì ? - Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân
tộc anh em trên đất nớc ta,
Tìm tên riêng trong bài chính ? -Khơ-Mú, Thái, Tày, Nùng, Mờng, Dao,
Hmụng, ấ-ờ, Bana, Kinh
* Hs viết bảng con các tên riêng
*HS nhìn sgk chép bài vào vở
* Chấm chữa bài (5-7 bài)
<b>3. Hớng dần làm bài tập:</b>
Bi 2: (a) - 1 HS đọc u cầu
a. l hc n - Cả lớp làm vở
- Gọi HS lên bảng ch÷a
Nhận xét chữa bài …năm nay…nan lênh…nầy… …lo lại…
Bài 2 (a) 1 học sinh đọc yêu cầu - HS làm thi 3 em
Lêi giải
Nồi, lỗi, lội
- Nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các chữ viết sai
<b>o c</b>
<i><b>Tit 32</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit cỏch phũng bnh v vn ng mọi ngời cùng phòng chống bệnh A/H5N1
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn ni)
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bệnh cúm gia cầm</b>
- Triển khai công văn 97 CV-GD
Về việc triển khai dịch cúm gia cầm
A/H5N1
Nội dung công văn:
Nâng cao nhận thức của học sinh
về các biện pháp phòng chống dịch
cúm A/H5N1=> Các em có ý thức
thực hiện vệ sinh mơi trờng, vệ sinh
chuồng trại, phòng chống dịch cúm
H5N1 thấy đợc sự nguy hại của nó
trực tiếp đến sức khoẻ của con ngời.
- Häc sinh nghe
2. Nh÷ng hiĨu biÕt vỊ dÞch cóm
A/H5N1.
- Thế nào là bệnh cúm A/H5N1? Là loại bệnh dịch của các loại gia cầm do 1 lồi
vi rút lây truyền qua đờng hơ hấp có thể gây
dịch bệnh cho hàng loạt các loài gia cầm... gà,
vịt, ngan, ngỗng...
- DÞch cóm A/H5N1 cã l©y trun
hay khơng ? - Hiện nay có nguy cơ lây sang ngời
- Cần phải làm gì để phịng chống có
hiệu quả ? - Cần phải thờng xuyên tổ chức tổng vệ sinh, tr-ờng lớp, khu ở, làm sạch mơi trờng.
- Vận động gia đình mọi khơng nên vận chuyển
các loại gia cầm từ nơi này đến ni khỏc.
- Yêu cầu HS vận dụng liên hệ thực
tế tại địa phơng - HS thực hiện
<b>III. Cñng cè </b><b> dặn dò:</b>
- NHận xét giờ học
<b>Tp c</b>
<i><b>Tiết 128</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể thơ tự do
- Hiểu ND : Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn luôn sạch đẹp
- Trả lời được câu hỏi trong SGK
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
<b>iII. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Đọc bài quyển sổ liên lạc : QuyÓn
sổ liên lạc 2 HS đọc bài và TLCH nội dung bài
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu và HD cách đọc
a. Đọc từng ý bài thơ - HS tiếp nối nhau đọc
b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp nhau đọc
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
<b>3. Híng dÉn t×m hiĨu bài:</b>
Câu 1:
- Nhà thơ nghe tiếng chổi tre vào
nhng lỳc nào ? đêm hè rất muộn, ve cũng đã mệt, không kêu-Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những
nữa và vào những đêm đông lạnh giá khi cơn
giông vừa tt.
Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi
ch lao cụng ? - Chị lao công/ nh sắt, nh đồng khoẻ khoắn mạnh mẽ của chị lao công.…tả vẻ đẹp
Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em
điều gì qua bài thơ ? những đêm hè oi bức, những đêm đông giá- Chị lao công làm việc làm rất vất vả cả
rét. Nhớ ơn chị lao công, em hãy giữ cho
đ-ờng phố sạch sẽ.
C©u : 4 : Häc thuộc lòng bài thơ - HS học thuộc lòng.
- HS khi đọc thuộc lòng, cả bài thơ.
<b>C. Củng cố </b>–<b> dặn dị:</b>
<b>To¸n</b>
<i><b>TiÕt 158</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số
- Biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số có ba chữ số
- Biết cộng , trừ nhẩm các số tròn chục , tròn trăm có kèm đơn vị đo
- Biết xếp hình đơn giản
- Làm được BT 1,2,3,4,5
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
Bµi 1 : < , > , = - 1 HS đoc yêu cầu
- HDHS làm - HS làm bảng con
938 > 739 200 + 30 = 230
600 > 599 500 + 60 + 7 < 597
389 < 405 500 + 50 < 649
Bài 2: 1 học sinh đọc yêu cầu a.Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 803, 1000
- HS làm nháp
- 2 HS lên chữa b. Từ lớn đến bé :100, 903, 857, 678, 599
Bài 3: Đặt tính rồi tính - Làm bảng con
635 790 896 295
+ Cñng cè vÒ céng trừ không nhớ
trong phạm vi 1000 241876 29819 133763 105190
Bµi 4 : TÝnh nhÈm - HS lµm sgk
600m + 30m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
- NhËn xÐt 700cm + 20cm = 720cm
1000km – 200km = 800km
Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu
- 4 HS lµm - XÕp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam
giác lớn
- HS xếp hình bằng những bộ dùng
toán (xếp theo nhóm 2)
<b>iii. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>Luyện từ và câu</b>
<i><b>Tiết 32:</b></i>
- Bit xp cỏc t có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) theo từng cặp ( BT1)
- Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn có trỗ trống ( BT2)
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Bảng phụ bài tập 2
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
- 2 HS miƯng - 1 em lµm bµi tËp 1( T 31 )
<b>B. Bµi míi: </b> 1 em lµm bµi tËp 3 (T31)
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- GV nêu mục đích u cầu:
<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
Bài 1: (viết) - HS đọc yêu cầu
- HS suy nghÜ lµm bµi tËp vµo vë
- GVHDHS - 3 HS lên bảng nhận xét
Lời giải
a. psu, ngắndài, nónglạnh, thấp
-cao.
b. lên-xuống, yêu-ghét, chê - khen.
c. Trời - đất, trên-dới, ngày-đêm
Bài 2 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu
-HDHS lµm - HS lµm vë
* Nhí viÕt hoa l¹i những chữ cái
ng lin sau du chấm - Gọi HS lên chữa, nhận xét
Lời giải
Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
- Nhận xét chữa bµi
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng hay Dao,
Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các
dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh
em ruột thịt chúng ta sống chết có nhau, sớng
khổ cùng nhau, no đói giỳp nhau "
<b>IV/ Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiÕt häc
- Về nhà đặt câu với 1,2 cặp t trỏi ngha bi 1
<b>Thủ công</b>
<i><b>Tiết32</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS nhớ lại các bớc làm con bớm bằng giấy
- HS làm đợc con bớm
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đơi tay khéo lộo cho HS
- Quy trình làm con bớm
- Giấy thủ công, giấy mầu, kéo, hồ dán
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>
- KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh
<b>B. Bài mới:</b>
ím b»ng giÊy Bíc 2: GÊp cánh bớm
Bớc 3: Buộc thân bớm
Bớc 4: Làm râu bớm
2. Thực hành.
- GV tổ chøc cho HS thùc hµnh - HS thùc hµnh lµm con bím
- GV quan s¸t HDHS
- HS chú ý các nếp gấp phải phẳng,
cách đều, miết kĩ
- Tæ chøc cho HS trng bày sản
phẩm - HS trng bày sản phẩm theo tổ
- Nhận xét sản phẩm của HS
<b>C. Nhận xét </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT
của học sinh
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<i><b>Tiết 32</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Sau bài học, học sinh biết
- Kể tên 4 phơng chính và quy ớc phơng mặt trời mọc là phơng đông
<b>II. Đồ dùng </b>–<b> dạy học:</b>
- Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phơng
III. các Hoạt động dạy học:
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Bµi míi </b>
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Mở sgk
Hàng ngày, mặt trời mọc vo lỳc no,
lặn vào lúc nào?
Trong kh«ng gian cã mấy phơng
chính là phơng nào? Tây, Nam, Bắc.- HS tr¶ lêi : Cã 4 phơng chính, Đông,
- Mọc phơng Đông lặn phơng Tây.
*Hot ng 2: Trũ chi tỡm phng
hng và mặt trời
Bíc 1: H§ nhãm - HS quan sát 3 hình sgk
Bớc 2: HĐ cả lớp - Các nhóm trình bày kết quả
+ Ta s ng thng, tay phi hng
về mặt trời mọc (phơng Đông) phơng Bắc sau lng là phơng Nam.+ Tay trái của ta chỉ phơng Tây trớc mặt là
Bớc 3: Trò chơi tìm phơng hớng
bằng mặt trời - HĐ nhãm 7 HS (sư dơng 5 tÊm b×a)
bạn 1 phơng, ngời còn lại làm quản trò)
- GV phổ biến cách chơi * Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là
thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- NhËn xÐt tõng nhãm thùc hiện
cách tìm phơng hớng bằng mặt trời
<i><b>Toán</b></i>
<i><b>Tiết 159</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết cộng , trừ (khơng nhớ ) các số có ba chữ số
- Biết tìm số hạng , số bị trừ
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng
- Làm được BT 1,2,3
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Thớc đo độ dài</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiệu bài</b>
<b>b. Hớng dẫn HS làm:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
- Yêu cầu HS làm bảng con Học sinh b¶ng con
456 357 421
323 621 375
779 978 796
897 962 431
253 861 411
- GV nhận xét chữa bài 644 101 220
Bài 2 : Tìm x - HS làm vở
a. 300 + x = 800
x = 800 - 300
x = 500
- Gọi 2 HS lên bảng làm x + 700 = 1000
x = 1000 – 700
x = 300
b. x - 600 = 100
x = 100 + 600
x = 700
x = 300
Bài3:
- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm vào SGK - Cả lớp làm vào SGK- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GVHDHS vÏ HS vÏ SGK
<b>C. Cñng cè </b>–<b> Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học
<i><b>Tập viết</b></i>
<i><b>Tiết 32:</b></i>
<b>I. Mục đích , u cầu:</b>
<b> </b>Viết đúng chữ hoa <i><b>Q</b></i> – Kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng;
<i><b>Quân</b></i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); “<i><b>Quân dân một lòng </b></i>” (3 ln).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ hoa : Q (kiÓu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lịng
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. KiĨm tra bài cũ:</b>
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con N
(kiểu 2)
- Nhận xét chữa bài
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2
- Cả lớp viết chữ ngời
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa </b>
Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ? Cao 5 li, gåm 1 nÐt viÕt liỊn vµ kÕt hợp
của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và
lợn ngang.
Nờu cỏch vit ? + N1: B gia ĐK4 với ĐK5 với nét cong
trên dừng bút ở đờng kẻ 6
+ N2: Tõ ®iĨm DB cđa nÐt 1, viÕt tiÕp nÐt
cong ph¶i
+ N3: Đổi chiều bút viết nét lợn ngang từ
trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân
chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách
viết
3. Vit cõu ng dụng: - 1 HS đọc
Hiểu câu ứng dụng ? Qn dân đồn kết, gắn bó với nhau…
Nêu cao cỏc ch cỏi?
Các chữ cao 2,5 li ? - Q, l, g
Các chữ cao 2 li ? - d
Các chữ cao 1,5 li ? - t
Các chữ cao 1li ? - các chữ còn lại
ỏnh dấu thanh - Dấu nặng đặt dới chữ ô dấu huyền đặt
trên chữ o
Khoảng cách giữa các chữ - Khoảng cách viết 1 chữ o
Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân thờng đứng liền kề - Nối từ nét hất của chữ Qsang chữ cái viết
- HS viết Quân bảng con - Cả lớp tập viết bảng con
4. ViÕt vë tËp viÕt - HS viÕt vë tËp viÕt
- HD HS viết - 1 dòng chữ Q hoa cỡ vừa,2 dòng chữ hoa cỡ
nhỏ.
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Hoàn thành phần lun viÕt
<i><b>ThĨ dơc</b></i>
<i><b>TiÕt 63:</b></i> <b>Chuyền cầu : trò chơi nhanh lên bạn ơiBài 63:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Nõng cao kh nng ún v truyn cầu chính xác hơn các giờ trớc.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách chủ động
<b>3. Thái độ:</b>
- Tự giác tích cực học mơn th dc.
<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>
- Địa điểm : Trên sân trờng
- Phơng tiện: còi, cờ, cầu
Iii. Nội dung và phơng pháp:
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>A. Phần mở đầu:</b>
<b>1. Nhận lớp: </b>
- Điểm danh
- Báo cáo sĩ số
6-7'
1' ĐHTT: X X X X X X X X X X
X X X X X
- GVnhËn líp, phæ biÕn néi
<b>2. Khởi động: </b>
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cổ chân,
xoay khớp đầu gối, hông
- Giậm chân tại chỗ
Cán sự điều khiển
- Ôn bài thĨ dơc ph¸t triển
chung. 2x8 nhịp - Cán sự điều khiển
<b>b. Phần cơ bản:</b> 8-10'
- Truyền cầu theo nhóm 2 ngời
- Thi giữa các tổ cách nhau 2-3m- HS quay mặt vào nhau từng đơi
Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi 2-3 l
Lần 1: Chơi thử
Lần 2 và lần 3 chơi chÝnh thøc , 2-3l
<b>C. PhÇn kÕt thóc:</b>
- Đi đều 2-4 hàng dọc và hát 2-3' X X X X X
X X X X X
X X X X X
- Một số động tác thả lỏng 1-2'
- HƯ thèng bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc, giao BT về nhà
<b>Chính tả: (Nghe </b><b> viết)</b>
<i><b>Tiết 32:</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Nghe – viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ
tự do
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc bài tập a/b
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ2a
<b>III. các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- 3 HS viết bảng lp vit bng
con - nấu cơm, lội nớc, nuôi nấng, lo lắng, lầm lỗi
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>
- GV nêu mục đích, u cầu.
<b>2. Híng dÉn nghe </b>–<b> viÕt:</b>
- GV đọc mẫu - 2 HS đọc li
Những chữ nào trong bài
chính tả phải viết hoa ? - Những chữ đầu các dòng thơ
Nên bắt đầu viết mỗi dòng
thơ từ ô nào trong vở ? - Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- HS viết bảng con Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc HS viết - HS vit bi vo v
- Chấm, chữa bài (5 – 7 bµi)
3. Lµm bµi tËp.
Bài tập 2a (lựa chọn) - HS đọc yêu cầu
- HD học sinh làm - HS lm nhỏp
- 1 HS lên bảng làm
Lời giải:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài Nhiễu điều phủ lấy giá gơng
Ngêi trong mét níc ph¶i thêng nhau cïng
Bài 3a. - 1HS đọc yêu cầu
HDHS (thi tiÕp søc) - Thi theo nhóm (3 ngời )
VD: Lo lắp, ăn lo
Lờn đờng, thợ nề
Lịng tốt, nịng súng
Cái nóng, con khủng long
- Nhn xột cha bi Xe nn, n nn
Lỗi lầm, nỗi buồn
<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Nhận xét
<b>Tập làm văn</b>
<i><b>Tit 3:</b></i>
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự , nhã nhặn ( BT1, BT2)
- Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc ( BT3)
<b>II. các hoạt động dạy học:</b>
Sổ liên lạc của từng HS
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
- 2 HS nói lời khen ngợi và đáp lại
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS quan s¸t tranh - HS quan sát tranh
- Yêu cầu từng cặp HS thùc hµnh
đối đáp - 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
- VD: HS1 : Cho tí mỵn qun trun cđa
cËu víi.
HS2: Xin lỗi nhng tớ cha đọc xong.
- Các tình huống khác HS thực hành
t¬ng tù.
Bài 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu
- HDHS - Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình
hng a,b,c
VD
a. Cho tí mỵn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài + Truyện này tớ cũng đi mợn
+ Tiếc quá nhỉ
b. Con không vẽ đợc bức tranh nàyBố giúp
con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ¬i ! MĐ cho con đi chợ cïng mÑ
nhÐ !
+ Con ở nhà học bài đi
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi
cùng nhé !
Bi 3 (Ming) - 1 HS c yờu cu
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn
1 trang em vit thích )- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em
Lu ý: nói chân thực nội dung
+ Ngµy cô viết nhận xét
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý)
+ V× sao cã nhËn xÐt Êy, suy nghÜ
cña em
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chÊm 1 sè bµi viÕt cđa HS - HS viết bài
<b>IV. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>To¸n</b>
<i><b>TiÕt 160:</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Kiểm tra tập truung vào các nội dung sau
+ Thứ tự các số trong phạm vi 1000
+ So sánh các số có ba chữ số
+ Viết số thành tổng các trăm , chục , đơn vị
+ Cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ )
+ Chu vi các hình đã học
II. Các hoạt động dạy học
1. GV đọc đề và chép đề chép bài
Bài 1?
1. Sè ?
255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;...; ... ;
2. > 357 ... 400 301 ... 297
< 601 ... 563 999 ... 1000
238 ... 259
3. Đặt tính rồi tính:
432 + 325; 251 + 346
872 - 320; 786 - 135
4. TÝnh:
25m + 17m = ... 700 - 300 = ...
900km - 200km =...
63mm -8mm = ... 200 + 500 = ...
5. TÝnh chu vi h×nh tam giác ABC
C. Hng dn ỏnh giỏ
<i><b>Thể dục:</b></i>
<i><b>Tiết 64 :</b></i>
<b>Bài 52:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KT: </b>
- Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhóm 2 ngời.
- Ơn tập trị chơi ném bóng trúng địch
2. KN:
- Yêu cầu tiếp tục nâng cao khả năng đón và chuyền cầu chính xác
- u cầu biết ném bóng vao đích
3. TĐ: Tự giác tích cực học môn thể dục
<b>II. địa điểm </b>–<b> phơng tiện:</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: còi, quả cầu, vợt
<b>III. Nội dung - phơng pháp:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
<b>A. phần Mở đầu:</b>
<b>- TËp hỵp líp </b>
+ §iĨm danh
+ B¸o c¸o sÜ sè
6-7'
1- 2' X X X X X
X X X X X
X X X X X
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung tiết học.
- Đứng vỗ tay chạy nhẹ nhàng, đi
thờng vòng tròn, hít thở sâu, ôn bài
thể dục phát triển chung.
+ Trò chơi
<b>B. Phần cơ bản:</b>
- Chuyền cầu theo nhóm 2 ngời
chia tổ luyện tập từng tổ thi để chọn
đội giỏi nhất, sau đó thi để chọn vơ
8-10' - Chia 3 tỉ
- Trị chơi : ném bóng trúng đích 8-10'
(GV nªu tªn trò chơi và nhắc
lại cách chơi )
<b>c. Phần kÕt thóc:</b>
- Đi theo 2- 4 hàng dọc đi đều và
hát
- Một số động tác thả lỏng
- GV cïng HS cïng hƯ thèng toµn
bµi
- Chn bi bµi sau
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ :
Tập bài thể dục phát triển chung
. Sinh hot lp
<b> I/ MỤC TIÊU: </b>
- Qua tiết sinh hoạt giúp các em thấy được những ưu và khuyết điểm trong tuần. Có
tinh thần để phát huy trong tuần tới. Nắm được kế hoạch tuần 33
<b> II NỘI DUNG SINH HOẠT:</b>
1. Đánh giá các hoạt động của tuần
* Gọi lần lượt từng học sinh mắc nhiều lỗi trong tuần tự nhận xét bản thân.
- Nề nếp hoạt động giữa giờ: Lớp đã khẩn trương, nhanh chóng xếp hàng, tập TD
nghiêm túc. Cần phát huy.
- Nề nếp ôn bài 15 phút đầu giờ: Lớp đã kiểm tra bài làm, đồ dùng học tập của các
bạn và hầu như lớp thực hiện nghiêm túc.
- Nề nếp chuẩn bị bài ở nhà trước khi đến lớp: các tổ trưởng nhận xét dựa vào sổ
theo dõi.
- Nề nếp học trong lớp: lớp đã chú ý nghe giảng, hiểu bài và làm bài theo đúng yêu
cầu của thầy giáo. Tuy nhiên một số bạn còn chậm chạp hơn cần cố gắng.
2. Phương hướng tuần 33
- Tiếp tục phát huy những gì đã làm được ở các tuần trước.
- Khắc phục những tình trạng lười học bài, không chuẩn bị bài trước khi đến lớp...
- Thi dành nhiều điểm mười giữa các tổ.