Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

On tap chuong 5 6 7 theo chuan kien thuc ky nang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG 5, 6, 7 THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>
<b>Chương 5</b>


<b>Câu 1: Thuyết động học phân tử chất khí.</b>
Trả lời:


_ Chất khí được cấu tạo từ các phân tử riêng rẽ, có kích thước rất nhỏ so với
khoảng cách giữa chúng.


_ Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn khơng ngừng. Chuyển động này càng
nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.


_ Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí va chạm vào nhau và thành bình.
<b>Câu 2: Nêu được đặc điểm của khí lý tưởng.</b>


Trả lời:


_ Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác với
nhau khi va chạm được gọi là khí lý tưởng.


_ Đặc điểm:


 Kích thước các phân tử khơng đáng kể ( có thể bỏ qua ).


 Khi chưa va chạm với nhau thì lực tương tác giữa các phân tử rất yếu ( bỏ
qua ).


 Các phân tử chuyển động hỗn loạn, chỉ tương tác khi va chạm với nhau và
va chạm vào thành bình.


<b>Câu 3: Quá trình đẳng nhiệt là gì ? Phát biểu định luật Bơi lơ_Mariot.</b>


Trả lời:


_ Q trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt.
_ Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với
thể tích.


<i>p</i> 1
<i>V</i>


 hay <i>pV</i> <sub>hằng số</sub>


<b>Câu 4: Q trình đẳng tích là gì ? Phát biểu định luật Sac lơ. </b>
Trả lời:


_ Trong q trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối.


<i>p</i>

<i>T</i>

hay <i>p</i>


<i>T</i> hằng số.


_ Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích khơng đổi gọi là q trình đẳng tích.
<b>Câu 5: Các thơng số xác định trạng thái của một lượng khí.</b>


Trả lời: Mỗi một lượng khí đều có các thơng số p, V, T đặc trưng cho trạng thái
của nó. Các thơng số này có mối quan hệ với nhau thơng qua một phương trình gọi
là phương trình trạng thái.


<b>Câu 6: Phương trình trạng thái khí lý tưởng.</b>
Trả lời:



Một lượng khí chuyển từ trang thái 1 ( p1, V1, T1 ) sang trạng thái 2 ( p2, V2, T2 ).


Các thông số p, V, T thỏa mãn phương trình trạng thái của khí lý tưởng hay
phương trình Cla pe ron:


1 1 2 2


1 2


<i>p V</i> <i>p V</i>


<i>T</i>  <i>T</i> hay
<i>pV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 6.</b>


<b>Câu 1: Phát biểu định nghĩa nội năng. Nội năng của một vật phụ thuộc vào những</b>
đại lượng nào ?


Trả lời:


_ Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu
tạo nên vật là nội năng của vật. Ký hiệu là U, đơn vị là J.


<b>_ Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật:</b>

( , )



<i>U</i>

<i>f T V</i>




<b>Câu 2: Có những cách nào làm thay đổi nội năng của một vật ? Nêu thí dụ. </b>
Trả lời:


_ Có thể làm thay đổi nội năng bằng các q trình thực hiện cơng và truyền
nhiệt.


_ Thí dụ: học sinh tự tìm thí dụ.


<b>Câu 3: Nhiệt lượng là gì ? Cơng thức tính nhiệt lượng của một chất tỏa ra hay thu</b>
vào.


Trả lời:


_ Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt được gọi là nhiệt
lượng.


_ Công thức:

<i>Q mc t</i>



<b>Câu 4: Phát biểu các nguyên lý I, II nhiệt động lực học. </b>
Trả lời:


_ Nguyên lý I: Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng
mà vật nhận được.


<i>U</i>

 

<i>A Q</i>



_ Nguyên lý II:


 Cách phát biểu của Clau di ut: Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang
vật nóng hơn.



 Cách phát biểu của Cac no: Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả
nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ học.


<b>Chương 7.</b>


<b>I. CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VƠ ĐỊNH HÌNH:</b>
Chất rắn chia thành 2 loại: kết tinh và vơ định hình


<b>1. Chất rắn kết tinh: có cấu trúc tinh thể do đó có dạng hình học và nhiệt độ</b>
nóng chảy xác định.


Tinh thể là cấu trúc tạo bởi các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) liên kết chặt với
nhau bằng những lực tương tác và xắp sếp theo một trật tự hình học khơng gian
xác định gọi là mạng tinh thể, trong đó mỗi hạt ln dao động nhiệt quanh vị trí
cân bằng của nó


<b>2. Các đặc tính của chất rắn kết tinh:</b>


- Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt nhưng cấu trúc tinh thể
khơng giống nhau thì tính chất vật lí cũng khác nhau


- Chất rắn kết tinh có một nhiệt độ nóng chảy xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Chất rắn vơ định hình: khơng có cấu trúc tinh thể do đó khơng có dạng</b>
hình học xác định, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định và có tính đẳng hướng.
<b>II. SỰ NỞ VÌ NHIỆT:</b>


<b>1. Sự nở dài: Là sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng</b>



Độ nở dài <i>l </i>của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ <i>t</i> và độ dài ban đầu <i>l0</i> của


vật đó.


<i>l = l – l0 = </i><i>l0</i><i>t </i> trong đó:  là hệ số nở dài phụ thuộc chất liệu vật


rắn, đơn vị 1/K.


Quy luật phụ thuộc nhiệt độ của độ dài: <i>l</i> <i>l</i>0(1.<i>t</i>)
<b>2. Độ nở khối: là sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng</b>


<i>V = V – V0 = </i><i>V0</i><i>t </i>trong đó: <i> 3</i><i> </i>là hệ số nở khối, đơn vị 1/K


Quy luật phụ thuộc nhiệt độ của thể tích: <i>V</i> <i>V</i>0(1.<i>t</i>)
<b>III. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG:</b>


<b>1. Lực căng bề mặt: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì</b>
trên bề mặt chất lỏng có phương vng góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với
bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn <i>f</i> tỉ lệ
thuận với độ dài <i>l</i> của đoạn đường đó.

<i>f</i>

<i>l</i>



là hệ số căng bề mặt (N/m) phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của chất lỏng.


<b>2. Hiện tượng dính ướt- khơng dính ướt: Nhỏ một giọt chất lỏng lên bề mặt</b>
bất kì nếu mặt nào bị dính ướt thì chất lỏng sẽ lan ra thành một hình dạng bất kì;
nếu khơng bị dính ướt thì giọt chất lỏng sẽ vo trịn lại và hơi bị dẹt do trọng lực.


Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lõm khi thành
bình bị dính ướt và có dạng mặt khum lồi khi thành binh khơng bị dính ướt.



<b>3. Hiện tượng mao dẫn: là hiện tượng mực chất lỏng bên trong các ống có</b>
đường kính trong nhỏ ln dâng cao hơn hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng
ở bên ngồi ống. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là ống mao dẫn,
ống có đường kính trong càng nhỏ thì độ dâng hoặc hạ càng lớn.


<b>IV. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT:</b>


<b>1. Sự nóng chảy:</b> Mỗi chất rắn kết tinh ( ứng với một cấu trúc tinh thể ) có
một nhiệt độ nóng chảy không đổi xác định ở mỗi áp suất cho trước. Các chất vơ
định hình khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định. Nhiệt lượng cung cấp cho chất
rắn trong quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy của chất rắn đó. Nhiệt lượng
cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy gọi là nhiệt nóng chảy của chất
rắn đó. Cơng thức:

<i>Q</i>

<i>m</i>

.


<b>2. Sự bay hơi: Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) ở bề mặt chất</b>
lỏng gọi là sự bay hơi. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng gọi là
sự ngưng tụ. Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ và luôn kèm theo sự ngưng tụ.


<b>3. Sự sơi: Q trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí ( hơi ) xảy ra cả bên trong</b>
và trên bề mặt chất lỏng gọi là sự sôi. Nhiệt lượng cung cấp cho khối chất lỏng
trong khi sôi gọi là nhiệt hóa hơi. Cơng thức:

<i>Q Lm</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Độ ẩm tuyệt đối: Độ ẩm tuyệt đối a của khơng khí trong khí quyển là đại</b>
lượng đo bằng khối lượng m ( tính ra gam ) của hơi nước trong 1 m3<sub> khơng khí.</sub>


Đơn vị của độ ẩm tuyệt đối là gam trên mét khối ( g/m3 <sub>).</sub>


<b>2. Độ ẩm cực đại A:</b> là độ ẩm tuyệt đối của khơng khí chứa hơi nước bão hồ,
giá trị của nó tăng theo nhiệt độ. A có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước
bão hồ tính theo đơn vị là gam trên mét khối ( g/m3 <sub>).</sub>



<b>3. Độ ẩm tỉ đối f: của không khí là đại lượng đo bằng tỉ số phần trăm giữa độ</b>
ẩm tuyệt đối a và độ ẩm cực đại A của khơng khí ở cùng nhiệt độ:


<sub>f</sub>

<sub></sub>

a

<sub>.100%</sub>



</div>

<!--links-->

×